Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
Số hiệu: | 33/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 25/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 25 tháng 8 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2);
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 87/TTr-SYT ngày 18 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2).
a) Đối với dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại các phòng khám đa khoa khu vực: Thu bằng 80% mức thu của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.
b) Đối với các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại trạm y tế tuyến xã: Thu bằng 70% mức thu của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.
c) Nhà hộ sinh thành phố Đà Lạt, Phòng khám đa khoa trung tâm thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: Áp dụng mức thu như trong Biểu giá.
2. Đối tượng nộp và miễn nộp viện phí; việc thu, nộp, quản lý và sử dụng viện phí thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010; biểu giá các dịch vụ: Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương (số thứ tự 7) và kỹ thuật tắm bé (số thứ tự 13) tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Đồng
Phần 1. DỊCH VỤ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
STT |
STT |
Danh mục dịch vụ |
Phân loại phẫu thuật, thủ thuật |
Biểu giá |
Ghi chú |
||
QĐ |
QĐ |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
|
|
||||
1 |
28 |
11/3 |
Phẫu thuật áp xe não |
IA |
2.295.000 |
|
|
2 |
29 |
14/3 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
IA |
2.640.000 |
|
|
3 |
30 |
18/3 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
IB |
2.928.000 |
|
|
4 |
31 |
21/3 |
Khâu nối thần kinh ngoại biên |
IC |
2.083.000 |
|
|
5 |
32 |
22/3 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
IIA |
1.446.000 |
|
|
6 |
33 |
23/3 |
Khoan sọ thăm dò |
IIA |
1.247.000 |
|
|
7 |
34 |
25/3 |
Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm ciment) |
IIB |
1.586.000 |
|
|
8 |
15 |
15/3 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
IA |
2.928.000 |
|
|
9 |
35 |
28/3 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
III |
1.092.000 |
|
|
10 |
78 |
24/2 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
IA |
1.991.000 |
|
|
11 |
79 |
36/2 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
IC |
1.943.000 |
|
|
12 |
85 |
52/2 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
III |
1.176.000 |
|
|
13 |
284 |
101/12 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
IB |
1.756.000 |
|
|
14 |
285 |
102/12 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương |
IB |
1.804.000 |
|
|
15 |
286 |
103/12 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
IC |
1.636.000 |
|
|
16 |
288 |
116/12 |
Phẫu thuật viêm xương, tủy xương giai đoạn mãn |
IC |
1.112.000 |
|
|
17 |
289 |
118/12 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
IIA |
1.387.000 |
|
|
18 |
290 |
119/12 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây tê) |
IIA |
1.153.000 |
|
|
19 |
290 |
119/12 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây mê) |
IIA |
1.410.000 |
|
|
20 |
291 |
121/12 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
IIB |
1.021.000 |
|
|
21 |
293 |
123/12 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
IIC |
718.000 |
|
|
22 |
294 |
125/12 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
IIC |
773.000 |
|
|
23 |
297 |
35/13 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, đinh) |
IA |
1.667.000 |
|
|
24 |
298 |
36/13 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IA |
1.227.000 |
|
|
25 |
299 |
37/13 |
Ghép trong mất đoạn xương |
IA |
1.487.000 |
|
|
26 |
300 |
38/13 |
Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IA |
1.151.000 |
|
|
27 |
301 |
40/13 |
Vá da dày toàn bộ có diện tích ³ 10 cm vuông |
IA |
2.563.000 |
|
|
28 |
302 |
44/13 |
Cắt u máu lan tỏa đường kính ³ 10 cm (gây tê) |
IA |
1.250.000 |
|
|
29 |
|
44/13 |
Cắt u máu lan tỏa đường kính ³10 cm (gây mê) |
IA |
1.375.000 |
|
|
30 |
303 |
45/13 |
Cắt u bạch mạch đường kính ³ 10 cm |
IA |
1.085.000 |
|
|
31 |
304 |
50/13 |
Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây tê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IB |
1.145.000 |
|
|
32 |
|
50/13 |
Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây mê -chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IB |
1.513.000 |
|
|
33 |
305 |
58/13 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít) |
IB |
1.352.000 |
|
|
34 |
|
66/13 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IB |
1.156.000 |
|
|
35 |
306 |
62/13 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
IB |
1.785.000 |
|
|
36 |
307 |
68/13 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
IB |
1.756.000 |
|
|
37 |
308 |
69/13 |
Phẫu thuật điều trị can lệch không kết hợp xương |
IB |
1.326.000 |
|
|
38 |
309 |
70/13 |
Đục nạo viêm xương và chuyển vạt da che phủ |
IB |
1.461.000 |
|
|
39 |
310 |
72/13 |
Nối gân gấp |
IB |
1.471.000 |
|
|
40 |
311 |
73/13 |
Vá da dầy toàn bộ có diện tích < 10 cm vuông |
IB |
1.482.000 |
|
|
41 |
312 |
76/13 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây mê) |
IB |
1.375.000 |
|
|
42 |
|
76/13 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây tê) |
IB |
1.250.000 |
|
|
43 |
313 |
77/13 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 -10 cm (gây mê) |
IB |
1.375.000 |
|
|
44 |
|
77/13 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 -10 cm (gây tê) |
IB |
1.250.000 |
|
|
45 |
314 |
78/13 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
IB |
1.327.000 |
|
|
46 |
315 |
79/13 |
Cắt u thần kinh |
IB |
1.369.000 |
|
|
47 |
316 |
81/13 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
IB |
1.852.000 |
|
|
48 |
317 |
82/13 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu |
IB |
1.636.000 |
|
|
49 |
318 |
83/13 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
IB |
1.636.000 |
|
|
50 |
319 |
85/13 |
Phẫu thật gãy xương đòn (gây tê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IC |
1.295.000 |
|
|
51 |
|
85/13 |
Phẫu thuật gãy xương đòn (gây mê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IC |
1.517.000 |
|
|
52 |
320 |
92/13 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
IC |
2.107.000 |
|
|
53 |
321 |
101/13 |
Cắt u xương sụn |
IC |
860.000 |
|
|
54 |
322 |
102/13 |
Nối gân duỗi |
IC |
1.170.000 |
|
|
55 |
323 |
106/13 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
IC |
1.166.000 |
|
|
56 |
324 |
110/13 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, nạo, dẫn lưu |
IIA |
1.542.000 |
|
|
57 |
325 |
111/13 |
Cắt cụt cẳng tay |
IIA |
1.712.000 |
|
|
58 |
326 |
112/13 |
Tháo khớp khuỷu (gây tê) |
IIA |
1.008.000 |
|
|
59 |
|
112/13 |
Tháo khớp khuỷu (gây mê) |
IIA |
1.296.000 |
|
|
60 |
327 |
113/13 |
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IIA |
1.278.000 |
|
|
61 |
328 |
114/13 |
Tháo khớp cổ tay |
IIA |
1.245.000 |
|
|
62 |
329 |
115/13 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
IIA |
1.210.000 |
|
|
63 |
330 |
116/13 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu |
IIA |
1.619.000 |
|
|
64 |
331 |
117/13 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây tê) |
IIA |
1.222.000 |
|
|
65 |
|
117/13 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây mê) |
IIA |
1.573.000 |
|
|
66 |
332 |
118/13 |
Tháo khớp gối |
IIA |
1.400.000 |
|
|
67 |
333 |
119/13 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IIA |
1.061.000 |
|
|
68 |
334 |
120/13 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
IIA |
1.501.000 |
|
|
69 |
335 |
121/13 |
Cắt cụt cẳng chân (gây mê) |
IIA |
1.601.000 |
|
|
70 |
|
121/13 |
Cắt cụt cẳng chân (gây tê) |
IIA |
1.347.000 |
|
|
71 |
336 |
122/13 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu |
IIA |
1.548.000 |
|
|
72 |
339 |
125/13 |
Phẫu thuật co gân Achille |
IIA |
1.122.000 |
|
|
73 |
340 |
126/13 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
IIA |
1.347.000 |
|
|
74 |
341 |
128/13 |
Cắt u máu khu trú, đường kính < 5 cm |
IIA |
904.000 |
|
|
75 |
343 |
132/13 |
Cắt cụt cánh tay |
IIB |
1.649.000 |
|
|
76 |
344 |
134/13 |
Cắt u bao gân |
IIB |
922.000 |
|
|
77 |
345 |
136/13 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
IIC |
947.000 |
|
|
78 |
346 |
145/13 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
III |
596.000 |
|
|
79 |
347 |
146/13 |
Tháo đốt bàn (gây tê) |
III |
1.370.000 |
|
|
80 |
|
146/13 |
Tháo đốt bàn (gây mê) |
III |
1.560.000 |
|
|
81 |
|
108/13 |
Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
IIA |
1.237.000 |
|
|
82 |
1 |
12/3 |
Phẫu thuật cắt u tủy sống |
IA |
2.789.000 |
|
|
|
|
|
BỎNG NGƯỜI LỚN |
|
|
|
|
83 |
348 |
1/14 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
IC |
2.594.000 |
|
|
84 |
349 |
2/14 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
IC |
1.847.000 |
|
|
85 |
350 |
3/14 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể |
IIC |
2.000.000 |
|
|
86 |
351 |
4/14 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
IIC |
1.579.000 |
|
|
87 |
352 |
5/14 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
III |
1.326.000 |
|
|
88 |
353 |
6/14 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
1.524.000 |
|
|
|
|
|
BỎNG TRẺ EM |
|
|
|
|
89 |
354 |
7/14 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
IC |
1.988.000 |
|
|
90 |
355 |
8/14 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
IIA |
1.361.000 |
|
|
91 |
356 |
9/14 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể |
IIC |
1.738.000 |
|
|
92 |
357 |
10/14 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
IIC |
1.136.000 |
|
|
93 |
358 |
11/14 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
1.291.000 |
|
|
94 |
359 |
12/14 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
III |
1.079.000 |
|
|
|
|
|
TẠO HÌNH |
|
|
|
|
95 |
360 |
7/15 |
Nối lại bàn tay và các ngón tay đứt lìa từ 4 ngón trở lên |
ĐB |
2.285.000 |
|
|
96 |
361 |
27/15 |
Nối lại các ngón tay đứt lìa từ 3 ngón trở xuống |
IA |
1.633.000 |
|
|
II. NGOẠI TỔNG QUÁT |
|||||||
97 |
2 |
6/1 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
ĐB |
2.205.000 |
|
|
98 |
5 |
16/1 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
IA |
1.626.000 |
|
|
99 |
17 |
32/1 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
IC |
3.355.000 |
|
|
100 |
18 |
33/1 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
IIA |
2.000.000 |
|
|
101 |
19 |
35/1 |
Cắt u giáp trạng |
IIA |
1.847.000 |
|
|
102 |
20 |
36/1 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
IIA |
1.500.000 |
|
|
103 |
82 |
41/2 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng |
IIA |
2.000.000 |
|
|
104 |
83 |
44/2 |
Bóc nhân tuyến giáp |
IIB |
1.847.000 |
|
|
105 |
84 |
50/2 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
III |
1.529.000 |
|
|
106 |
86 |
55/2 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
III |
1.600.000 |
|
|
107 |
87 |
14//7 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
IA |
1.639.000 |
|
|
108 |
88 |
15/7 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi (chưa bao gồm ống nội phế quản) |
IA |
2.220.000 |
|
|
109 |
89 |
28/7 |
Cắt phổi không điển hình Wedge resection (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
IIA |
2.000.000 |
|
|
110 |
90 |
29/7 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
IIA |
2.000.000 |
|
|
111 |
91 |
30/7 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
IIA |
2.000.000 |
|
|
112 |
92 |
37/7 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
III |
1.368.000 |
|
|
113 |
93 |
1/8 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
ĐB |
2.675.000 |
|
|
114 |
94 |
3/8 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
ĐB |
2.643.000 |
|
|
115 |
95 |
4/8 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị (nội soi) |
IA |
1.484.000 |
|
|
116 |
96 |
5/8 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
IA |
1.856.000 |
|
|
117 |
97 |
6/8 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
IA |
1.845.000 |
|
|
118 |
98 |
7/8 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
IA |
1.856.000 |
|
|
119 |
99 |
8/8 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
IA |
2.345.000 |
|
|
120 |
100 |
9/8 |
Cắt lại đại tràng |
IA |
2.125.000 |
|
|
121 |
101 |
10/8 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
IA |
2.152.000 |
|
|
122 |
102 |
11/8 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
IA |
2.646.000 |
|
|
123 |
103 |
12/8 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
IA |
2.288.000 |
|
|
124 |
104 |
15/8 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
IB |
2.650.000 |
|
|
125 |
105 |
16/8 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
IB |
2.582.000 |
|
|
126 |
106 |
17/8 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành tính |
IB |
1.856.000 |
|
|
127 |
107 |
18/8 |
Cắt túi thừa tá tràng |
IB |
1.974.000 |
|
|
128 |
108 |
19/8 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
IB |
1.734.000 |
|
|
129 |
109 |
21/8 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
IB |
2.152.000 |
|
|
130 |
111 |
23/8 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
IB |
2.155.000 |
|
|
131 |
112 |
24/8 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
IB |
1.974.000 |
|
|
132 |
114 |
26/8 |
Cắt đoạn ruột non |
IC |
2.176.000 |
|
|
133 |
115 |
27/8 |
Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo |
IC |
2.341.000 |
|
|
134 |
116 |
28/8 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
IC |
1.175.000 |
|
|
135 |
117 |
30/8 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
IC |
1.205.000 |
|
|
136 |
118 |
31/8 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
IC |
1.938.000 |
|
|
137 |
119 |
32/8 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
IC |
2.318.000 |
|
|
138 |
120 |
33/8 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
IC |
1.199.000 |
|
|
139 |
121 |
34/8 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
IC |
2.502.000 |
|
|
140 |
122 |
35/8 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
IIA |
1.599.000 |
|
|
141 |
123 |
36/8 |
Nối vị tràng |
IIA |
1.727.000 |
|
|
142 |
124 |
37/8 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
IIA |
1.654.000 |
|
|
143 |
125 |
38/8 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
IIA |
1.487.000 |
|
|
144 |
126 |
40/8 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
IIA |
938.000 |
|
|
145 |
127 |
41/8 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
IIA |
1.533.000 |
|
|
146 |
129 |
43/8 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
IIA |
1.757.000 |
|
|
147 |
130 |
44/8 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
IIA |
1.108.000 |
|
|
148 |
131 |
46/8 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
IIA |
1.152.000 |
|
|
149 |
133 |
48/8 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
IIA |
2.000.000 |
|
|
150 |
134 |
50/8 |
Mở bụng thăm dò |
IIA |
1.396.000 |
|
|
151 |
135 |
51/8 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
IIB |
1.088.000 |
|
|
152 |
136 |
53/8 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm Meshe Prolene) |
IIB |
1.058.000 |
|
|
153 |
137 |
54/8 |
Mở thông dạ dày |
lIC |
1.833.000 |
|
|
154 |
138 |
55/8 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
IIC |
1.026.000 |
|
|
155 |
139 |
56/8 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
IIC |
1.058.000 |
|
|
156 |
140 |
58/8 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần (chưa bao gồm Meshe Prolene) |
IIC |
1.884.000 |
|
|
157 |
141 |
60/8 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
III |
702.000 |
|
|
158 |
142 |
61/8 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
III |
765.000 |
|
|
159 |
143 |
62/8 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
III |
919.000 |
|
|
160 |
144 |
3/9 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
ĐB |
3.743.000 |
|
|
161 |
145 |
9/9 |
Cắt phân thùy gan |
IA |
2.723.000 |
|
|
162 |
147 |
11/9 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
IA |
2.723.000 |
|
|
163 |
148 |
13/9 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
IA |
2.019.000 |
|
|
164 |
149 |
14/9 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
IA |
2.092.000 |
|
|
165 |
150 |
15/9 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
IA |
3.139.000 |
|
|
166 |
151 |
16/9 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ vòng Oddi |
IA |
2.854.000 |
|
|
167 |
152 |
17/9 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
IA |
3.219.000 |
|
|
168 |
153 |
18/9 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
IA |
2.748.000 |
|
|
169 |
154 |
19/9 |
Cắt thân và đuôi tụy |
IA |
2.831.000 |
|
|
170 |
155 |
20/9 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
IA |
2.556.000 |
|
|
171 |
157 |
23/9 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
IB |
3.557.000 |
|
|
172 |
158 |
24/9 |
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng |
IB |
1.968.000 |
|
|
173 |
159 |
25/9 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
IB |
2.213.000 |
|
|
174 |
160 |
26/9 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
IB |
2.428.000 |
|
|
175 |
161 |
27/9 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
IB |
2.529.000 |
|
|
176 |
162 |
28/9 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
IB |
2.701.000 |
|
|
177 |
163 |
29/9 |
Nối nang tụy - dạ dày |
IB |
1.844.000 |
|
|
178 |
164 |
30/9 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
IB |
1.844.000 |
|
|
179 |
165 |
31/9 |
Cắt lách do chấn thương |
IB |
2.485.000 |
|
|
180 |
166 |
32/9 |
Nối túi mật - hỗng tràng |
IC |
2.610.000 |
|
|
181 |
167 |
33/9 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
IC |
2.659.000 |
|
|
182 |
168 |
34/9 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
IC |
1.771.000 |
|
|
183 |
169 |
35/9 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
IC |
2.790.000 |
|
|
184 |
170 |
36/9 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
IIA |
2.000.000 |
|
|
185 |
171 |
37/9 |
Dẫn lưu túi mật |
lIC |
1.581.000 |
|
|
186 |
172 |
38/9 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
lIC |
2.000.000 |
|
|
187 |
173 |
39/9 |
Dẫn lưu áp xe gan |
III |
1.600.000 |
|
|
188 |
174 |
8/10 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
IA |
2.901.000 |
|
|
189 |
175 |
9/10 |
Cắt một nửa thận |
IA |
2.327.000 |
|
|
190 |
176 |
10/10 |
Cắt u thận lành tính |
IA |
1.886.000 |
|
|
191 |
177 |
11/10 |
Lấy sỏi san hô thận |
IA |
2.132.000 |
|
|
192 |
179 |
14/10 |
Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì |
IA |
1.906.000 |
|
|
193 |
180 |
15/10 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
IA |
2.522.000 |
|
|
194 |
181 |
16/10 |
Cắt thận đơn thuần |
IB |
2.327.000 |
|
|
195 |
182 |
17/10 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
IB |
2.314.000 |
|
|
196 |
183 |
18/10 |
Lấy sỏi đài thận, bể thận có dẫn lưu thận |
IB |
1.888.000 |
|
|
197 |
185 |
21/10 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
IB |
1.737.000 |
|
|
198 |
186 |
22/10 |
Cắt nối niệu quản |
IB |
2.036.000 |
|
|
199 |
189 |
25/10 |
Cắm niệu quản bàng quang |
IB |
2.176.000 |
|
|
200 |
192 |
28/10 |
Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên |
IB |
1.640.000 |
|
|
201 |
193 |
29/10 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
IC |
2.412.000 |
|
|
202 |
195 |
31/10 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
IC |
2.088.000 |
|
|
203 |
196 |
32/10 |
Cắt cổ bàng quang |
IC |
1.335.000 |
|
|
204 |
197 |
33/10 |
Cắt nối niệu đạo sau |
IC |
1.692.000 |
|
|
205 |
199 |
35/10 |
Lấy sỏi niệu quản |
IIA |
1.621.000 |
|
|
206 |
200 |
36/10 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
IIA |
1.650.000 |
|
|
207 |
201 |
37/10 |
Chữa cương cứng dương vật |
IIA |
762.000 |
|
|
208 |
202 |
38/10 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
IIA |
1.995.000 |
|
|
209 |
203 |
39/10 |
Cắt nối niệu đạo trước |
IIA |
2.000.000 |
|
|
210 |
204 |
40/10 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
IIB |
2.000.000 |
|
|
211 |
205 |
41/10 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
IIB |
1.092.000 |
|
|
212 |
208 |
44/10 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
IIB |
1.026.000 |
|
|
213 |
209 |
45/10 |
Dẫn lưu thận qua da |
lIC |
1.775.000 |
|
|
214 |
210 |
46/10 |
Lấy sỏi bàng quang |
lIC |
1.160.000 |
|
|
215 |
211 |
47/10 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
lIC |
1.048.000 |
|
|
216 |
212 |
49/10 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
lIC |
1.139.000 |
|
|
217 |
213 |
50/10 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
III |
981.000 |
|
|
218 |
214 |
51/10 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
III |
971.000 |
|
|
219 |
215 |
52/10 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
III |
948.000 |
|
|
220 |
216 |
53/10 |
Cắt u nang thừng tinh |
III |
956.000 |
|
|
221 |
218 |
55/10 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
III |
1.006.000 |
|
|
222 |
219 |
56/10 |
Cắt u lành dương vật |
III |
785.000 |
|
|
223 |
222 |
62/10 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
III |
857.000 |
|
|
224 |
240 |
42/8 |
Làm hậu môn nhân tạo |
IC |
2.155.000 |
|
|
225 |
241 |
18/12 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
IA |
1.874.000 |
|
|
226 |
242 |
27/12 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
IC |
1.974.000 |
|
|
227 |
243 |
29/12 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
IC |
2.419.000 |
|
|
228 |
244 |
30/12 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
IC |
2.176.000 |
|
|
229 |
245 |
31/12 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
IC |
1.643.000 |
|
|
230 |
246 |
32/12 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
IC |
2.155.000 |
|
|
231 |
247 |
33/12 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
IC |
2.064.000 |
|
|
232 |
249 |
38/12 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
IIA |
1.408.000 |
|
|
233 |
250 |
39/12 |
Cắt túi thừa Meckel |
IIA |
1.458.000 |
|
|
234 |
251 |
40/12 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
IIA |
1.442.000 |
|
|
235 |
253 |
42/12 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
IIA |
1.874.000 |
|
|
236 |
254 |
43/12 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
IIC |
1.833.000 |
|
|
237 |
255 |
45/12 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm Meshe Prolene) |
IIC |
1.058.000 |
|
|
238 |
257 |
53/12 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu |
IB |
2.044.000 |
|
|
239 |
259 |
56/12 |
Cắt u nang tụy, không cắt tụy, có dẫn lưu |
IIA |
1.604.000 |
|
|
240 |
262 |
60/12 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
IB |
1.806.000 |
|
|
241 |
264 |
63/12 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
IB |
1.907.000 |
|
|
242 |
265 |
64/12 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
IB |
1.813.000 |
|
|
243 |
267 |
66/12 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
IC |
2.059.000 |
|
|
244 |
268 |
67/12 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
IC |
1.891.000 |
|
|
245 |
270 |
69/12 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
IC |
1.633.000 |
|
|
246 |
272 |
71/12 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
IIA |
1.652.000 |
|
|
247 |
273 |
72/12 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
IIA |
1.533.000 |
|
|
248 |
274 |
73/12 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
IIA |
1.566.000 |
|
|
249 |
275 |
75/12 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp kỹ thuật Mathieu, Magpi |
IIA |
1.730.000 |
|
|
250 |
276 |
76/12 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
IIA |
1.613.000 |
|
|
251 |
277 |
77/12 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên (chưa bao gồm Meshe Prolene) |
IIA |
1.754.000 |
|
|
252 |
278 |
78/12 |
Dẫn lưu một thận |
IIB |
1.036.000 |
|
|
253 |
281 |
81/12 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
IIC |
1.043.000 |
|
|
254 |
282 |
83/12 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn (chưa bao gồm Meshe Prolene) |
IIC |
1.014.000 |
|
|
255 |
283 |
85/12 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
III |
1.163.000 |
|
|
256 |
292 |
122/12 |
Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
IIB |
1.567.000 |
|
|
257 |
295 |
137/12 |
Tạo hình cơ thắt hậu môn |
IB |
1.796.000 |
|
|
258 |
296 |
141/12 |
Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) |
IIA |
1.482.000 |
|
|
259 |
366 |
11/16 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
IA |
1.525.000 |
|
|
260 |
368 |
19/16 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa bao gồm Meshe Prolene) |
IA |
1.590.000 |
|
|
261 |
372 |
27/16 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
IB |
1.758.000 |
|
|
262 |
373 |
29/16 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
IB |
1.640.000 |
|
|
263 |
|
28/16 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
IB |
1.611.000 |
|
|
264 |
|
32/7 |
Cắt hạch lao vùng cổ |
IIA |
1.064.000 |
|
|
265 |
227 |
7/11 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
IA |
2.895.000 |
|
|
III. MẮT |
|
|
|
||||
266 |
36 |
61/4 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
III |
344.000 |
|
|
267 |
|
9/III |
Thủ thuật lấy sạn vôi hai mắt - Lấy calcium đông dưới kết mạc |
TT II |
55.000 |
QĐ 2590 |
|
IV. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
||||
268 |
69 |
27/6 |
Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây tê - chưa bao gồm chi phí chụp phim) |
IIA |
866.000 |
|
|
269 |
|
27/6 |
Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây mê - chưa bao gồm chi phí chụp phim) |
IIA |
1.218.000 |
|
|
270 |
70 |
28/6 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên (gây tê) |
IIA |
789.000 |
|
|
271 |
|
28/6 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên (gây mê) |
IIA |
1.504.000 |
|
|
272 |
71 |
29/6 |
Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên |
IIA |
780.000 |
|
|
273 |
72 |
48/6 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ (thực hiện trong phòng mổ) |
III |
824.000 |
|
|
274 |
73 |
50/6 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
III |
712.000 |
|
|
275 |
74 |
55/6 |
Mài răng làm cầu răng |
III |
730.000 |
|
|
276 |
75 |
62/6 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
III |
1.108.000 |
|
|
277 |
43 |
36/6 |
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
IA |
1.451.000 |
|
|
278 |
76 |
67/6 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương |
III |
445.000 |
|
|
279 |
77 |
68/6 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
III |
963.000 |
|
|
280 |
|
60/6 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
III |
480.000 |
|
|
281 |
|
59/6 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng, cung (chưa bao gồm nẹp, máng) |
IIA |
791.000 |
|
|
282 |
|
30/6 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
III |
481.000 |
|
|
V. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
||||
283 |
37 |
6/5 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
IA |
1.194.000 |
|
|
284 |
38 |
7/5 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
IA |
1.243.000 |
|
|
285 |
39 |
8/5 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
IA |
1.273.000 |
|
|
286 |
40 |
15/5 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
IA |
1.657.000 |
|
|
287 |
42 |
17/5 |
Phẫu thuật xoang trán |
IA |
2.076.000 |
|
|
288 |
45 |
23/5 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
IA |
1.216.000 |
|
|
289 |
48 |
32/5 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
IA |
1.189.000 |
|
|
290 |
51 |
35/5 |
Thắt động mạch bướm - khẩu cái |
IA |
2.646.000 |
|
|
291 |
52 |
36/5 |
Thắt động mạch hàm trong |
IA |
2.646.000 |
|
|
292 |
53 |
37/5 |
Thắt động mạch sàng |
IA |
2.649.000 |
|
|
293 |
54 |
39/5 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
IB |
1.454.000 |
|
|
294 |
57 |
44/5 |
Vá nhĩ đơn thuần |
IIA |
1.265.000 |
|
|
295 |
60 |
47/5 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
IIA |
1.874.000 |
|
|
296 |
61 |
48/5 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
IIA |
1.550.000 |
|
|
297 |
63 |
56/5 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
III |
1.529.000 |
|
|
298 |
68 |
24/6 |
Cắt u nang giáp móng |
IB |
1.362.000 |
|
|
299 |
362 |
31/15 |
Tạo hình vành tai |
IA |
1.300.000 |
|
|
300 |
363 |
32/15 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
IA |
1.203.000 |
|
|
301 |
364 |
86/15 |
Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
III |
880.000 |
|
|
302 |
369 |
21/16 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
IA |
1.841.000 |
|
|
303 |
370 |
22/16 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
IA |
1.455.000 |
|
|
304 |
375 |
37/16 |
Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi |
IIA |
1.032.000 |
|
|
VI. SẢN |
|
|
|
||||
305 |
1 |
2/1 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên |
ĐB |
2.287.000 |
|
|
306 |
25 |
31/11 |
Cắt polype cổ tử cung bằng đường bụng |
III |
1.470.000 |
|
|
307 |
223 |
1/11 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
ĐB |
2.884.000 |
|
|
308 |
224 |
2/11 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
ĐB |
1.874.000 |
|
|
309 |
225 |
4/11 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
IA |
1.733.000 |
|
|
310 |
229 |
9/11 |
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
IB |
1.660.000 |
|
|
311 |
230 |
12/11 |
Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
IC |
1.836.000 |
|
|
312 |
231 |
13/11 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
IC |
1.541.000 |
|
|
313 |
232 |
16/11 |
Lấy thai triệt sản |
IIA |
1.423.000 |
|
|
314 |
233 |
18/11 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
IIA |
1.115.000 |
|
|
315 |
236 |
23/11 |
Làm lại thành âm đạo |
IIB |
1.064.000 |
|
|
316 |
237 |
26/11 |
Khâu tử cung do nạo thủng (gây tê) |
IIC |
1.354.000 |
|
|
317 |
|
26/11 |
Khâu tử cung do nạo thủng (gây mê) |
IIC |
1.620.000 |
|
|
318 |
|
30/16 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây mê) |
IC |
1.713.000 |
|
|
319 |
|
30/16 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây tê) |
IC |
1.446.000 |
|
|
VII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC |
|
|
|
||||
320 |
|
6/VII |
Đặt sonde Blackmore, Linton QĐ chưa bao gồm sonde |
TT II |
69.000 |
QĐ 2590 |
|
321 |
|
14/IX |
Gây tê màng cứng để giảm đau khi đẻ, sau phẫu thuật |
TTĐB |
538.000 |
QĐ 2590 |
|
322 |
|
39/XIV |
Phong bế đám rối thần kinh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
TT II |
540.000 |
QĐ 2590 |
|
323 |
|
5/XVI |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
TT I |
930.000 |
QĐ 2590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
TTLT 04 |
Danh mục dịch vụ |
Phân loại phẫu thuật |
Biểu giá |
Ghi chú |
|
Mục |
STT |
|||||
324 |
C3.2 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
551.000 |
|
I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
|
|
|||
STT |
STT |
Danh mục dịch vụ |
Phân loại phẫu thuật (tương đương) |
Biểu giá |
Ghi chú |
|
TT03 |
QĐ |
|||||
325 |
|
|
Lấy dị vật phần mềm |
III |
772.000 |
3920/III/TT43 |
326 |
|
|
Phẫu thuật gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) |
I |
1.076.000 |
734/X/TT43 |
327 |
|
|
Nạo hạt Tophy |
III |
821.000 |
|
328 |
|
|
Lấy dị vật qua da |
|
122.000 |
Không bao gồm băng thun nếu có sử dụng |
329 |
|
|
Nẹp bất động gãy xương cẳng, cánh tay |
|
60.000 |
|
330 |
|
|
Nẹp bất động gãy xương cẳng, bàn tay |
|
58.000 |
|
331 |
|
|
Nẹp bất động gãy xương cẳng chân |
|
83.000 |
|
332 |
|
|
Nẹp bất động gãy xương đùi |
|
85.000 |
|
333 |
|
|
Phẫu thuật đứt gân Achille (gây tê tủy sống) |
IC |
1.494.000 |
885/X/TT43 |
334 |
|
|
Phẫu thuật đứt gân Achille (gây mê) |
IC |
2.064.000 |
885/X/TT43 |
335 |
|
|
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc |
IA |
2.664.000 |
1069/X/TT43 |
336 |
|
|
Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định cột sống và ghép xương thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng Titanium) |
IA |
2.664.000 |
1073/X/TT43 |
337 |
|
|
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt, vít, nẹp cố định) |
ĐB |
3.212.000 |
1081/X/TT43 |
338 |
|
|
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt) |
ĐB |
2.571.000 |
1082/X/TT43 |
339 |
|
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp (gây tê tủy sống/đám rối thần kinh cánh tay) |
III |
722.000 |
955/X/TT43 |
340 |
|
|
Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây tê tủy sống) |
IIA |
1.018.000 |
3678/III/TT43 |
341 |
|
|
Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây mê) |
IIA |
1.706.000 |
3678/III/TT43 |
342 |
|
|
Khoan sọ lấy máu tụ |
IIA |
1.001.000 |
|
343 |
|
|
Tháo nắp sọ nhiễm trùng |
II |
1.515.000 |
|
344 |
|
|
Phẫu thuật bóc u chai |
III |
662.000 |
|
II. NGOẠI TỔNG QUÁT |
|
|
|
|||
345 |
|
|
Rạch áp xe phần mềm lớn (gây tê) |
III |
719.000 |
|
346 |
|
|
Rạch áp xe phần mềm lớn (gây mê) |
III |
1.021.000 |
|
347 |
|
|
Rút sonde JJ niệu quản bàng quang |
TT III |
220.000 |
|
348 |
|
|
Nội soi thực quản, dạ dày lấy dị vật |
TTI |
421.000 |
68/XX/TT43 |
349 |
|
|
Phẫu thuật cầm máu trong áp xe gan vỡ hoặc u gan vỡ |
I |
3.368.000 |
608/X/TT43 |
350 |
|
|
Thủng ruột non (một lỗ hoặc nhiều lỗ) |
I |
1.778.000 |
480/X/TT43 |
351 |
|
|
Nội soi thăm dò ổ bụng |
III |
1.600.000 |
63/XX/TT43 |
352 |
|
|
Tắc ruột do phân hoặc bã thức ăn |
I |
1.755.000 |
3309/III/TT43 |
353 |
|
|
Cắt túi mật mổ hở |
II |
1.715.000 |
621/X/TT43 |
354 |
|
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
I |
1.884.000 |
365/XXVII/TT43 |
355 |
|
|
Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc tiết niệu sinh dục |
IA |
2.246.000 |
120/XIII/TT43 |
356 |
|
|
Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây tê tủy sống) |
II |
1.081.000 |
687/X/TT43 |
357 |
|
|
Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây mê) |
II |
1.706.000 |
687/X/TT43 |
358 |
|
|
Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây mê) |
II |
1.721.000 |
686/X/TT43 |
359 |
|
|
Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây tê tủy sống) |
II |
1.081.000 |
686/X/TT43 |
360 |
|
|
Cắt mạc nối lớn |
I |
2.123.000 |
496/X/TT43 |
361 |
|
|
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân |
I |
1.833.000 |
11/VII/TT43 |
362 |
|
|
Phẫu thuật abces tồn dư,dẫn lưu ổ bụng (gây tê tủy sống) |
II |
1.073.000 |
492/XV/TT43 |
363 |
|
|
Phẫu thuật abces tồn dư, dẫn lưu ổ bụng (gây mê) |
II |
1.950.000 |
492/X/TT43 |
364 |
|
|
Khâu cầm máu ổ loét dạ dày |
I |
2.222.000 |
465/X/TT43 |
365 |
|
|
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi |
I |
2.315.000 |
87/XXVII/TT43 |
366 |
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi |
I |
2.082.000 |
94/XXVII/TT43 |
367 |
|
|
Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây tê tủy sống) |
II |
1.192.000 |
556/X/TT43 |
368 |
|
|
Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây mê) |
II |
2.000.000 |
556/X/TT43 |
369 |
|
|
Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi |
IA |
1.590.000 |
|
III. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|||
370 |
|
|
Cắt u thành âm đạo |
III |
1.060.000 |
147/XIII/TT43 |
371 |
|
|
Bóc nhân xơ tử cung |
I |
1.697.000 |
71/XIII/TT43 |
372 |
|
|
Vỡ nang buồng trứng |
II |
1.378.000 |
81/XIII/TT43 |
373 |
|
|
Đỡ sảy thai 3 tháng giữa |
|
212.000 |
|
374 |
|
|
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật ... - gây tê tủy sống) |
IC |
1.332.000 |
5/XIII/TT43 |
375 |
|
|
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật ... - gây mê) |
IC |
1.990.000 |
5/XIII/TT43 |
376 |
|
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm nặng (viêm gan nặng, HIV, tiêu chảy cấp ...) |
IA |
1.876.000 |
6/XIII/TT43 |
377 |
|
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây tê tủy sống) |
IA |
1.495.000 |
74/XIII/TT43 |
378 |
|
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây mê) |
IA |
2.185.000 |
74/XIII/TT43 |
IV. MẮT - TAI MŨI HỌNG - RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|||
379 |
|
|
Soi góc tiền phòng |
TT IA |
58.000 |
221/XIV/TT43 |
380 |
|
|
Cắt chỉ kết mạc |
TT III |
68.000 |
204/XIV/TT43 |
381 |
|
|
Cầm máu do chảy máu sau cắt Amygdales |
III |
835.000 |
208/XV/TT43 |
382 |
|
|
Cầm máu mũi bằng Coblator II |
III |
590.000 |
97/XV/TT43 |
383 |
|
|
Hàn Fuji |
|
74.000 |
|
V. NHI KHOA |
|
|
|
|||
384 |
|
|
Chiếu đèn vàng da sơ sinh (ngày) |
|
47.000 |
Áp dụng với cơ sở chưa có HSCC nhi |
385 |
|
|
Điều trị trẻ sơ sinh nằm lồng ấp, phòng bệnh nặng/ngày |
|
37.000 |
|
386 |
|
|
Tắm bé/lần |
|
15.000 |
|
VI. ĐIỀU DƯỠNG - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG - Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|||
387 |
|
|
Kích thích liền xương |
|
53.000 |
|
388 |
|
|
Laser quang châm |
|
18.000 |
|
389 |
|
|
Kích thích phát âm |
|
26.000 |
|
390 |
|
|
Từ trường toàn thân |
|
32.000 |
|
391 |
|
|
Sắc thuốc |
|
11.000 |
|
VII. CÁC THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|||
392 |
|
|
Hút đàm nhớt |
|
29.000 |
|
393 |
|
|
Cho ăn qua ống sonde (1 lần) |
|
16.000 |
|
394 |
|
|
Cho ăn qua ống sonde các lần kế tiếp |
|
10.000 |
|
395 |
|
|
Đặt sonde hậu môn lưu |
|
34.000 |
|
VIII. XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|||
396 |
|
|
Xét nghiệm Tuberculosis (TB) |
|
58.000 |
|
397 |
|
|
Xét nghiệm Helicobacter Pylori (HP) |
|
52.000 |
|
398 |
|
|
Xét nghiệm HAV |
|
129.000 |
|
399 |
|
|
Xét nghiệm Rubella |
|
123.000 |
|
400 |
|
|
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
|
41.000 |
40/XXIII/TT43 |
401 |
|
|
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
|
32.000 |
102/XXI/TT43 |
STT |
TT03 |
Danh mục dịch vụ |
Phân loại phẫu thuật, thủ thuật |
Biểu giá |
Ghi chú |
|
Mục |
TT |
|||||
402 |
C2.5.2 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
|
110.000 |
|
403 |
C2.5.3 |
4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
|
210.000 |
|
404 |
C2.5.4 |
5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
|
260.000 |
|
405 |
C2.5.5 |
7 |
Răng sâu ngà |
|
140.000 |
|
406 |
C3.1 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
|
40.000 |
|
407 |
C3.1 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
|
55.000 |
|
408 |
C3.1 |
64 |
Anti-HCV (ELISA) |
|
85.000 |
|
409 |
C3.1 |
65 |
Anti-HIV (ELISA) |
|
80.000 |
|
410 |
C3.1 |
26 |
Calcium ion hóa |
|
25.000 |
|
Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2017 về Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí́ đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2) Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng công trình Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Đề án Hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn huyện giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục tiêu phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý công tác lưu trữ và hồ sơ tài liệu lưu trữ của tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/09/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức,cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện duy tu giao thông trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về phân bổ số lượng cờ thi đua của tỉnh Bình Định Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi Tiêu chí phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định về bán đấu giá tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND công bố Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, hoạt động và quản lý nhà nước đối với tổ chức hội nghị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương áp dụng cho giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Quản lý khu kinh tế do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ làm thêm giờ, chế độ bồi dưỡng đối với người làm công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt đề án kiện toàn tổ chức, biên chế cơ quan tư pháp cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giao thông vận tải kèm theo quyết định 692/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng Công nghệ Thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet, thông tin điện tử trên internet và trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 19/03/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quản lý đầu tư xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2008 ban hành danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 22/10/2008 | Cập nhật: 08/10/2014