Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2008 ban hành danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010
Số hiệu: 2736/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trương Văn Thu
Ngày ban hành: 22/10/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2736/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 22 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2008 - 2010.

 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật;

Tiếp theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 16/5/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2010;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1498/STC-HCSN ngày 29/8/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí (chi tiết hóa mục C.2.7, Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 16/5/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng) tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010.

Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí; việc thu, nộp, quản lý và sử dụng một phần viện phí được thực hiện theo các quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2008.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Thu

 

DANH MỤC

PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ (CHI TIẾT HÓA MỤC C.2.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2006/QĐ-UBND) TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2008 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2736/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Các loại dịch vụ

Phân loại
phẫu thuật

Giá thu theo QĐ 28/2006

TT

QĐ 1904

Năm 2008

Năm 2009 - 2010

 

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

KHỐI U

 

 

 

1

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên

ĐB

1,500,000

2,000,000

2

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

1,500,000

2,000,000

3

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

IA

900,000

1,200,000

4

14

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

IA

900,000

1,200,000

5

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

IA

900,000

1,200,000

6

17

Cắt chi có vét hạch

IA

900,000

1,200,000

7

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

IA

900,000

1,200,000

8

19

Cắt ung thư thận

IA

900,000

1,200,000

9

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

IA

900,000

1,200,000

10

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

IA

900,000

1,200,000

11

24

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

IB

900,000

1,200,000

12

25

Cắt ung thư môi có tạo hình

IB

900,000

1,200,000

13

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

IB

900,000

1,200,000

14

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

IB

900,000

1,200,000

15

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính ≥ 5cm

IC

900,000

1,200,000

16

31

Cắt một nửa lưỡi

IC

900,000

1,200,000

17

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

IC

900,000

1,200,000

18

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

IIA

600,000

800,000

19

35

Cắt u giáp trạng

IIA

600,000

800,000

20

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

IIA

600,000

800,000

21

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính < 5cm

IIA

600,000

800,000

22

38

Khoét nhãn cầu

IIB

600,000

800,000

23

40

Khoét chóp cổ tử cung

IIB

600,000

800,000

24

41

Cắt bỏ tinh hoàn

IIC

600,000

800,000

25

47

Cắt polype cổ tử cung

III

300,000

450,000

26

48

Cắt u thành âm đạo

III

300,000

450,000

 

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

27

10

Cắt u bán cầu đại não

IA

900,000

1,200,000

28

11

Phẫu thuật áp xe não

IA

900,000

1,200,000

29

14

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA

900,000

1,200,000

30

18

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

IB

900,000

1,200,000

31

21

Khâu nối thần kinh ngoại biên

IC

900,000

1,200,000

32

22

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA

600,000

800,000

33

23

Khoan sọ thăm dò

IIA

600,000

800,000

34

25

Ghép khuyết xương sọ

IIB

600,000

800,000

35

28

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

300,000

450,000

 

MẮT

 

 

 

36

61

Cắt bỏ chắp có bọc

III

300,000

450,000

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

37

6

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

IA

900,000

1,200,000

38

7

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

IA

900,000

1,200,000

39

8

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

IA

900,000

1,200,000

40

15

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

IA

900,000

1,200,000

41

16

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

IA

900,000

1,200,000

42

17

Phẫu thuật xoang trán

IA

900,000

1,200,000

43

19

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

IA

900,000

1,200,000

44

21

Cắt u thành bên họng

IA

900,000

1,200,000

45

23

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

IA

900,000

1,200,000

46

28

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

IA

900,000

1,200,000

47

31

Cắt dính thanh quản

IA

900,000

1,200,000

48

32

Phẫu thuật chữa ngáy

IA

900,000

1,200,000

49

33

Dẫn lưu áp xe thực quản

IA

900,000

1,200,000

50

34

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

IA

900,000

1,200,000

51

35

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

IA

900,000

1,200,000

52

36

Thắt động mạch hàm trong

IA

900,000

1,200,000

53

37

Thắt động mạch sàng

IA

900,000

1,200,000

54

39

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

IB

900,000

1,200,000

55

42

Khâu lỗ thủng thực quản

IC

900,000

1,200,000

56

43

Thắt động mạch cảnh ngoài

IC

900,000

1,200,000

57

44

Vá nhĩ đơn thuần

IIA

600,000

800,000

58

45

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

IIA

600,000

800,000

59

46

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

IIA

600,000

800,000

60

47

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

IIA

600,000

800,000

61

48

Phẫu thuật vách ngăn mũi

IIA

600,000

800,000

62

54

Cắt polype mũi

III

300,000

450,000

63

56

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

300,000

450,000

64

58

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

III

300,000

450,000

 

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

65

7

Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ

IA

900,000

1,200,000

66

8

Phẫu thuật khe hở môi hai bên

IA

900,000

1,200,000

67

9

Phẫu thuật khe hở môi vòm miệng

IA

900,000

1,200,000

68

24

Cắt u nang giáp móng

IB

900,000

1,200,000

69

27

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

IIA

600,000

800,000

70

28

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

IIA

600,000

800,000

71

29

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

IIA

600,000

800,000

72

48

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ

III

300,000

450,000

73

50

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

300,000

450,000

74

55

Mài răng làm cầu răng

III

300,000

450,000

75

62

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

III

300,000

450,000

76

67

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm

III

300,000

450,000

77

68

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

III

300,000

450,000

 

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

78

24

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

IA

900,000

1,200,000

79

36

Khâu vết thương mạch máu chi

IC

900,000

1,200,000

80

37

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

IIA

600,000

800,000

81

38

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

IIA

600,000

800,000

82

41

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

IIA

600,000

800,000

83

44

Bóc nhân tuyến giáp

IIB

600,000

800,000

84

50

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

III

300,000

450,000

85

52

Thắt các động mạch ngoại vi

III

300,000

450,000

86

55

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

300,000

450,000

 

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

87

14

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

IA

900,000

1,200,000

88

15

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

IA

900,000

1,200,000

89

28

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

IIA

600,000

800,000

90

29

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

IIA

600,000

800,000

91

30

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

IIA

600,000

800,000

92

37

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

III

300,000

450,000

 

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

93

1

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

1,500,000

2,000,000

94

3

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

1,500,000

2,000,000

95

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

IA

900,000

1,200,000

96

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

IA

900,000

1,200,000

97

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

IA

900,000

1,200,000

98

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

IA

900,000

1,200,000

99

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

IA

900,000

1,200,000

100

9

Cắt lại đại tràng

IA

900,000

1,200,000

101

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

IA

900,000

1,200,000

102

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

IA

900,000

1,200,000

103

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

IA

900,000

1,200,000

104

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

IB

900,000

1,200,000

105

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

IB

900,000

1,200,000

106

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành tính

IB

900,000

1,200,000

107

18

Cắt túi thừa tá tràng

IB

900,000

1,200,000

108

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IB

900,000

1,200,000

109

21

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

IB

900,000

1,200,000

110

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

IB

900,000

1,200,000

111

23

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

IB

900,000

1,200,000

112

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

IB

900,000

1,200,000

113

25

Cắt dây thần kinh số X có hay không kèm tạo hình

IC

900,000

1,200,000

114

26

Cắt đoạn ruột non

IC

900,000

1,200,000

115

27

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

IC

900,000

1,200,000

116

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

IC

900,000

1,200,000

117

30

Cắt bỏ trĩ vòng

IC

900,000

1,200,000

118

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

IC

900,000

1,200,000

119

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

IC

900,000

1,200,000

120

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

IC

900,000

1,200,000

121

34

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

IC

900,000

1,200,000

122

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

IIA

600,000

800,000

123

36

Nối vị tràng

IIA

600,000

800,000

124

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột

IIA

600,000

800,000

125

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

IIA

600,000

800,000

126

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

IIA

600,000

800,000

127

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

IIA

600,000

800,000

128

42

Làm hậu môn nhân tạo

IIA

600,000

800,000

129

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

IIA

600,000

800,000

130

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA

600,000

800,000

131

46

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

IIA

600,000

800,000

132

47

Cắt cơ tròn trong

IIA

600,000

800,000

133

48

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

IIA

600,000

800,000

134

50

Mở bụng thăm dò

IIA

600,000

800,000

135

51

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

IIB

600,000

800,000

136

53

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

IIB

600,000

800,000

137

54

Mở thông dạ dày

IIC

600,000

800,000

138

55

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

IIC

600,000

800,000

139

56

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

IIC

600,000

800,000

140

58

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

IIC

600,000

800,000

141

60

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

300,000

450,000

142

61

Lấy máu tụ tầng sinh môn

III

300,000

450,000

143

62

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

III

300,000

450,000

 

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

144

3

Cắt gan phải hoặc gan trái

ĐB

1,500,000

2,000,000

145

9

Cắt phân thùy gan

IA

900,000

1,200,000

146

10

Cắt phân thùy dưới gan phải

IA

900,000

1,200,000

147

11

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

IA

900,000

1,200,000

148

13

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

IA

900,000

1,200,000

149

14

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

IA

900,000

1,200,000

150

15

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

IA

900,000

1,200,000

151

16

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ vòng Oddi

IA

900,000

1,200,000

152

17

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

IA

900,000

1,200,000

153

18

Cắt đuôi tụy và cắt lách

IA

900,000

1,200,000

154

19

Cắt thân và đuôi tụy

IA

900,000

1,200,000

155

20

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

IA

900,000

1,200,000

156

22

Cắt phân thùy dưới gan trái

IB

900,000

1,200,000

157

23

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

IB

900,000

1,200,000

158

24

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

IB

900,000

1,200,000

159

25

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

IB

900,000

1,200,000

160

26

Nối ống mật chủ - tá tràng

IB

900,000

1,200,000

161

27

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

IB

900,000

1,200,000

162

28

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

IB

900,000

1,200,000

163

29

Nối nang tụy - dạ dày

IB

900,000

1,200,000

164

30

Nối nang tụy - hỗng tràng

IB

900,000

1,200,000

165

31

Cắt lách do chấn thương

IB

900,000

1,200,000

166

32

Nối túi mật - hỗng tràng

IC

900,000

1,200,000

167

33

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

IC

900,000

1,200,000

168

34

Dẫn lưu áp xe tụy

IC

900,000

1,200,000

169

35

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

IC

900,000

1,200,000

170

36

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

IIA

600,000

800,000

171

37

Dẫn lưu túi mật

IIC

600,000

800,000

172

38

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

IIC

600,000

800,000

173

39

Dẫn lưu áp xe gan

III

300,000

450,000

 

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

174

8

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA

900,000

1,200,000

175

9

Cắt một nửa thận

IA

900,000

1,200,000

176

10

Cắt u thận lành tính

IA

900,000

1,200,000

177

11

Lấy sỏi san hô thận

IA

900,000

1,200,000

178

13

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)

IA

900,000

1,200,000

179

14

Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì

IA

900,000

1,200,000

180

15

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

IA

900,000

1,200,000

181

16

Cắt thận đơn thuần

IB

900,000

1,200,000

182

17

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

IB

900,000

1,200,000

183

18

Lấy sỏi đài thận, bể thận có dẫn lưu thận

IB

900,000

1,200,000

184

19

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

IB

900,000

1,200,000

185

21

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

IB

900,000

1,200,000

186

22

Cắt nối niệu quản

IB

900,000

1,200,000

187

23

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

IB

900,000

1,200,000

188

24

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

IB

900,000

1,200,000

189

25

Cắm niệu quản bàng quang

IB

900,000

1,200,000

190

26

Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần

IB

900,000

1,200,000

191

27

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

IB

900,000

1,200,000

192

28

Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên

IB

900,000

1,200,000

193

29

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

IC

900,000

1,200,000

194

30

Cắt u bàng quang đường trên

IC

900,000

1,200,000

195

31

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

IC

900,000

1,200,000

196

32

Cắt cổ bàng quang

IC

900,000

1,200,000

197

33

Cắt nối niệu đạo sau

IC

900,000

1,200,000

198

34

Phẫu thuật treo thận

IIA

600,000

800,000

199

35

Lấy sỏi niệu quản

IIA

600,000

800,000

200

36

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

IIA

600,000

800,000

201

37

Chữa cương cứng dương vật

IIA

600,000

800,000

202

38

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

IIA

600,000

800,000

203

39

Cắt nối niệu đạo trước

IIA

600,000

800,000

204

40

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

IIB

600,000

800,000

205

41

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

IIB

600,000

800,000

206

42

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

IIB

600,000

800,000

207

43

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

IIB

600,000

800,000

208

44

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

IIB

600,000

800,000

209

45

Dẫn lưu thận qua da

IIC

600,000

800,000

210

46

Lấy sỏi bàng quang

IIC

600,000

800,000

211

47

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

IIC

600,000

800,000

212

49

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

IIC

600,000

800,000

213

50

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

300,000

450,000

214

51

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

III

300,000

450,000

215

52

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

300,000

450,000

216

53

Cắt u nang thừng tinh

III

300,000

450,000

217

54

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

III

300,000

450,000

218

55

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

300,000

450,000

219

56

Cắt u lành dương vật

III

300,000

450,000

220

58

Cắt túi thừa niệu đạo

III

300,000

450,000

221

61

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

III

300,000

450,000

222

62

Chích áp xe tầng sinh môn

III

300,000

450,000

 

PHỤ SẢN

 

 

 

223

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB

1,500,000

2,000,000

224

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

1,500,000

2,000,000

225

4

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

IA

900,000

1,200,000

226

6

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

IA

900,000

1,200,000

227

7

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

IA

900,000

1,200,000

228

8

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

IB

900,000

1,200,000

229

9

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

IB

900,000

1,200,000

230

12

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

IC

900,000

1,200,000

231

13

Lấy khối máu tụ thành nang

IC

900,000

1,200,000

232

16

Lấy thai triệt sản

IIA

600,000

800,000

233

18

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

IIA

600,000

800,000

234

19

Cắt cụt cổ tử cung

IIB

600,000

800,000

235

20

Phẫu thuật treo tử cung

IIB

600,000

800,000

236

23

Làm lại thành âm đạo

IIB

600,000

800,000

237

26

Khâu tử cung do nạo thủng

IIC

600,000

800,000

238

28

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

IIC

600,000

800,000

239

31

Cắt polype cổ tử cung

III

300,000

450,000

 

NHI

 

 

 

240

5

Làm hậu môn nhân tạo

IC

900,000

1,200,000

241

18

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

IA

900,000

1,200,000

242

27

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

IC

900,000

1,200,000

243

29

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

IC

900,000

1,200,000

244

30

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

IC

900,000

1,200,000

245

31

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

IC

900,000

1,200,000

246

32

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

IC

900,000

1,200,000

247

33

Cắt u nang mạc nối lớn

IC

900,000

1,200,000

248

34

Đóng hậu môn nhân tạo

IC

900,000

1,200,000

249

38

Phẫu thuật tháo lồng ruột

IIA

600,000

800,000

250

39

Cắt túi thừa Meckel

IIA

600,000

800,000

251

40

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

IIA

600,000

800,000

252

41

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

IIA

600,000

800,000

253

42

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

IIA

600,000

800,000

254

43

Mở thông dạ dày trẻ lớn

IIC

600,000

800,000

255

45

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

IIC

600,000

800,000

256

47

Nong hậu môn dưới gây mê

III

300,000

450,000

257

53

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

IB

900,000

1,200,000

258

55

Dẫn lưu túi mật

IIA

600,000

800,000

259

56

Cắt u nang tụy, không cắt tụy, có dẫn lưu

IIA

600,000

800,000

260

57

Trồng lại niệu quản một bên

IA

900,000

1,200,000

261

59

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

IB

900,000

1,200,000

262

60

Lấy sỏi nhu mô thận

IB

900,000

1,200,000

263

61

Nối niệu quản với niệu quản

IB

900,000

1,200,000

264

63

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

IB

900,000

1,200,000

265

64

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

IB

900,000

1,200,000

266

65

Cắt túi sa niệu quản

IC

900,000

1,200,000

267

66

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

IC

900,000

1,200,000

268

67

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

IC

900,000

1,200,000

269

68

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

IC

900,000

1,200,000

270

69

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

IC

900,000

1,200,000

271

70

Dẫn lưu hai thận

IIA

600,000

800,000

272

71

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

IIA

600,000

800,000

273

72

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

IIA

600,000

800,000

274

73

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

IIA

600,000

800,000

275

75

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp kỹ thuật Mathieu, Magpi

IIA

600,000

800,000

276

76

Đóng các lỗ rò niệu đạo

IIA

600,000

800,000

277

77

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

IIA

600,000

800,000

278

78

Dẫn lưu một thận

IIB

600,000

800,000

279

79

Phẫu thuật sỏi bàng quang

IIC

600,000

800,000

280

80

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

IIC

600,000

800,000

281

81

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

IIC

600,000

800,000

282

83

Phẫu thuật thoát vị bẹn

IIC

600,000

800,000

283

85

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

III

300,000

450,000

284

101

Phẫu thuật bàn chân thuổng

IB

900,000

1,200,000

285

102

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương

IB

900,000

1,200,000

286

103

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

IC

900,000

1,200,000

287

111

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

IC

900,000

1,200,000

288

116

Phẫu thuật viêm xương, tủy xương giai đoạn mãn

IC

900,000

1,200,000

289

118

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

IIA

600,000

800,000

290

119

Phẫu thuật vẹo khủyu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

IIA

600,000

800,000

291

121

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

IIB

600,000

800,000

292

122

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

IIB

600,000

800,000

293

123

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC

600,000

800,000

294

125

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

IIC

600,000

800,000

295

137

Tạo hình cơ thắt hậu môn

IB

900,000

1,200,000

296

141

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

IIA

600,000

800,000

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

297

35

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

IA

900,000

1,200,000

298

36

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

IA

900,000

1,200,000

299

37

Ghép trong mất đoạn xương

IA

900,000

1,200,000

300

38

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương

IA

900,000

1,200,000

301

40

Vá da dày toàn bộ có diện tích bằng hoặc lớn hơn 10cm vuông

IA

900,000

1,200,000

302

44

Cắt u máu lan tỏa đường kính bằng hoặc trên 10cm

IA

900,000

1,200,000

303

45

Cắt u bạch mạch đường kính bằng hoặc trên 10cm

IA

900,000

1,200,000

304

50

Phẫu thật trật khớp cùng đòn

IB

900,000

1,200,000

305

58

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

IB

900,000

1,200,000

306

62

Phẫu thuật toác khớp mu

IB

900,000

1,200,000

307

68

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

IB

900,000

1,200,000

308

69

Phẫu thuật điều trị cal lệch không kết hợp xương

IB

900,000

1,200,000

309

70

Đục nạo viêm xương và chuyển vạt da che phủ

IB

900,000

1,200,000

310

72

Nối gân gấp

IB

900,000

1,200,000

311

73

Vá da dầy toàn bộ, diện tích < 10cm vuông

IB

900,000

1,200,000

312

76

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10cm

IB

900,000

1,200,000

313

77

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm

IB

900,000

1,200,000

314

78

Cắt u xơ cơ xâm lấn

IB

900,000

1,200,000

315

79

Cắt u thần kinh

IB

900,000

1,200,000

316

81

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

IB

900,000

1,200,000

317

82

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu

IB

900,000

1,200,000

318

83

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

IB

900,000

1,200,000

319

85

Phẫu thật gãy xương đòn

IC

900,000

1,200,000

320

92

Phẫu thuật cắt cụt đùi

IC

900,000

1,200,000

321

101

Cắt u xương sụn

IC

900,000

1,200,000

322

102

Nối gân duỗi

IC

900,000

1,200,000

323

106

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

IC

900,000

1,200,000

324

110

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

600,000

800,000

325

111

Cắt cụt cẳng tay

IIA

600,000

800,000

326

112

Tháo khớp khủyu

IIA

600,000

800,000

327

113

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

IIA

600,000

800,000

328

114

Tháo khớp cổ tay

IIA

600,000

800,000

329

115

Phẫu thuật điều trị vẹo khủyu, đục sửa trục

IIA

600,000

800,000

330

116

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

600,000

800,000

331

117

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

600,000

800,000

332

118

Tháo khớp gối

IIA

600,000

800,000

333

119

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

IIA

600,000

800,000

334

120

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

IIA

600,000

800,000

335

121

Cắt cụt cẳng chân

IIA

600,000

800,000

336

122

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

600,000

800,000

337

123

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

IIA

600,000

800,000

338

124

Phẫu thuật chân chữ X bằng đục sửa trục

IIA

600,000

800,000

339

125

Phẫu thuật co gân Achille

IIA

600,000

800,000

340

126

Tháo một nửa bàn chân trước

IIA

600,000

800,000

341

128

Cắt u máu khu trú, đường kính < 5cm

IIA

600,000

800,000

342

130

Tháo khớp kiểu Pirogoff

IIA

600,000

800,000

343

132

Cắt cụt cánh tay

IIB

600,000

800,000

344

134

Cắt u bao gân

IIB

600,000

800,000

345

136

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

IIC

600,000

800,000

346

145

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III

300,000

450,000

347

146

Tháo đốt bàn

III

300,000

450,000

 

BỎNG

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

348

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

IC

900,000

1,200,000

349

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

IC

900,000

1,200,000

350

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

IIC

600,000

800,000

351

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

IIC

600,000

800,000

352

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

III

300,000

450,000

353

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

III

300,000

450,000

 

B. Trẻ em

 

 

 

354

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

IC

900,000

1,200,000

355

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

IIA

600,000

800,000

356

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

IIC

600,000

800,000

357

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

IIC

600,000

800,000

358

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

III

300,000

450,000

359

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

III

300,000

450,000

 

TẠO HÌNH

 

 

 

360

7

Nối lại bàn tay và các ngón tay đứt lìa từ 4 ngón trở lên

ĐB

1,500,000

2,000,000

361

27

Nối lại các ngón tay đứt lìa từ 3 ngón trở xuống

IA

900,000

1,200,000

362

31

Tạo hình vành tai

IA

900,000

1,200,000

363

32

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

IA

900,000

1,200,000

364

86

Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

III

300,000

450,000

365

87

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

III

300,000

450,000

 

NỘI SOI

 

 

 

366

11

Mở rộng niệu quản qua nội soi

IA

900,000

1,200,000

367

18

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

IA

900,000

1,200,000

368

19

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

IA

900,000

1,200,000

369

21

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

IA

900,000

1,200,000

370

22

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

IA

900,000

1,200,000

371

25

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

IA

900,000

1,200,000

372

27

Cắt ruột thừa qua nội soi

IB

900,000

1,200,000

373

29

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

IB

900,000

1,200,000

374

33

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

IIA

600,000

800,000

375

37

Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi

IIA

600,000

800,000

 

STT

Các loại dịch vụ

Phân loại
thủ thuật

Giá thu theo QĐ 28/2006

TT

QĐ 2590

Năm 2008

Năm 2009 - 2010

 

 

THỦ THUẬT

 

 

 

 

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

1

6

Đặt ống thông Blackermore, Linton

I

300,000

400,000

 

PHỤ SẢN

 

 

 

2

10

Forceps

I

300,000

400,000

3

13

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

I

300,000

400,000

4

22

Giác hút

II

200,000

300,000

5

23

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

II

200,000

300,000

 

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

6

6

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

ĐB

500,000

600,000

7

7

Gây tê màng cứng để giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

ĐB

500,000

600,000

8

39

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau

III

100,000

150,000

 

NỘI SOI

 

 

 

9

5

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

I

300,000

400,000