Quyết định 31/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
Số hiệu: | 31/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2016/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2013/QĐ-UBND NGÀY 24/9/2013 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH CHỨC DANH, SỐ LƯỢNG, MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ, THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 685/TTr-SNV ngày 30/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ như sau:
1. Chức danh, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
a) Đối với cấp xã
TT |
Chức danh và việc bố trí sắp xếp các chức danh |
Số lượng người theo phân loại xã, phường, thị trấn |
|||
Xã trọng điểm phức tạp |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||
1 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
|
1 |
1 |
1 |
2 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
Phó Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy |
|
1 |
1 |
1 |
4 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
|
1 |
1 |
1 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
|
1 |
1 |
1 |
6 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
|
1 |
1 |
1 |
7 |
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
1 |
1 |
1 |
8 |
Phó Chỉ huy trưởng Quân sự |
2 |
2 |
1 |
1 |
9 |
Nhân viên Văn phòng Đảng ủy |
|
1 |
1 |
1 |
10 |
Nhân viên Chăn nuôi thú y |
|
1 |
1 |
1 |
11 |
Phó Trưởng Công an |
|
1 |
1 |
1 |
Đối với xã loại 1, loại 2 và xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự thuộc xã loại 3 được bố trí thêm 01 Phó Trưởng Công an do công chức Tư pháp - Hộ tịch kiêm |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
12 |
Công an viên thường trực ở xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự (mỗi xã 02 người) |
02 |
|
|
|
Công an viên thường trực ở các xã còn lại (mỗi xã 03 người do Công an viên ở thôn kiêm) |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
|
13 |
Trưởng Khối Dân vận |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
14 |
Trưởng Ban Tuyên giáo |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
15 |
Trưởng Ban Tổ chức Đảng |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
16 |
Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
17 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
18 |
Trưởng Ban Thanh tra nhân dân |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
19 |
Trưởng Đài truyền thanh |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
20 |
Phó Trưởng Đài truyền thanh |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
21 |
Ủy viên UBKT Đảng ủy (do Chủ tịch Hội LHPN và Phó Chủ tịch các Hội: Nông dân, Cựu chiến binh kiêm) |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
22 |
Nhân viên Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ (do công chức Văn phòng - Thống kê kiêm) |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
23 |
Nhân viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Trẻ em (do Phó Chủ tịch Hội LHPN kiêm) |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
24 |
Nhân viên Đài truyền thanh (do Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh kiêm) |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
25 |
Khuyến nông viên (do Nhân viên Chăn nuôi thú y kiêm) |
|
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
b) Đối với thôn, tổ dân phố
TT |
Chức danh và việc bố trí sắp xếp các chức danh |
Số lượng người theo phân loại thôn, tổ dân phố |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||
I |
Bí thư chi bộ; Trưởng, Phó Trưởng thôn, tổ dân phố; Công an viên; Thôn đội trưởng và Nhân viên y tế thôn |
|
|
|
1 |
Bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố (Bí thư chi bộ bố trí theo thực tế) |
1 |
1 |
1 |
2 |
Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
1 |
1 |
1 |
3 |
Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố |
2 |
1 |
1 |
4 |
Công an viên làm việc ở thôn |
2 |
1 |
1 |
5 |
Thôn đội trưởng mỗi thôn có 01 người do Tiểu đội trưởng dân quân tự vệ kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Kiêm nhiệm |
6 |
Nhân viên y tế thôn theo Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg |
2 |
1 |
1 |
II |
Bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/2006/NĐ-CP (đối với các phường) |
|
|
|
1 |
Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
1 |
1 |
1 |
2 |
Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
1 |
1 |
1 |
3 |
Tổ trưởng Bảo vệ dân phố |
1 |
1 |
1 |
4 |
Tổ viên Bảo vệ dân phố |
2 |
2 |
2 |
a) Đối với cấp xã
TT |
Chức danh |
Mức phụ cấp |
|
Mức phụ cấp |
Kiêm nhiệm |
||
1 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
0,9 |
|
2 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ |
0,8 |
|
3 |
Phó Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy |
1,2 |
|
4 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
0,8 |
|
5 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
0,8 |
|
6 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
0,8 |
|
7 |
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
0,8 |
|
8 |
Phó Chỉ huy trưởng Quân sự |
1,3 |
|
9 |
Nhân viên Văn phòng Đảng ủy |
1,1 |
|
10 |
Nhân viên Chăn nuôi thú y |
1,1 |
|
11 |
Phó Trưởng Công an |
1,3 |
|
Đối với xã loại 1, loại 2 và xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự thuộc xã loại 3 được bố trí thêm 01 Phó Trưởng Công an do công chức Tư pháp - Hộ tịch kiêm |
Hưởng lương công chức |
Không hưởng phụ cấp kiêm nhiệm |
|
12 |
Công an viên thường trực ở xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự |
1,1 |
|
Công an viên thường trực ở các xã còn lại (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
|
13 |
Trưởng Khối Dân vận (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
14 |
Trưởng Ban Tuyên giáo (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
15 |
Trưởng Ban Tổ chức Đảng (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
16 |
Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
17 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
18 |
Trưởng Ban Thanh tra nhân dân (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
19 |
Trưởng Đài truyền thanh (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
20 |
Phó Trưởng Đài truyền thanh (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
21 |
Ủy viên UBKT Đảng ủy (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
22 |
Nhân viên Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
23 |
Nhân viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Trẻ em (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
24 |
Nhân viên Đài truyền thanh (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
25 |
Khuyến nông viên (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
b) Đối với thôn, tổ dân phố
TT |
Chức danh |
Mức phụ cấp |
|
Mức phụ cấp |
Phụ cấp kiêm nhiệm |
||
1 |
Bí thư chi bộ; Trưởng, Phó Trưởng thôn, tổ dân phố; Công an viên; Thôn đội trưởng; Nhân viên y tế thôn |
|
|
1.1 |
Bí thư chi bộ: - Đối với thôn, tổ dân phố loại 1 - Đối với thôn, tổ dân phố loại 2 - Đối với thôn, tổ dân phố loại 3 - Đối với thôn, tổ dân phố có nhiều chi bộ |
1,3 1,2 1,1 1,0 |
|
1.2 |
Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố: - Đối với thôn, tổ dân phố loại 1 - Đối với thôn, tổ dân phố loại 2 - Đối với thôn, tổ dân phố loại 3 |
1,3 1,2 1,1 |
|
1.3 |
Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố |
1,0 |
|
1.4 |
Công an viên làm việc ở thôn |
0,9 |
|
1.5 |
Thôn đội trưởng mỗi thôn có 01 người (kiêm nhiệm) |
|
0,3 |
1.6 |
Nhân viên y tế thôn theo Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg |
0,3 |
|
2 |
Bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/2006/NĐ-CP (đối với các phường) |
|
|
2.1 |
Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
0,7 |
|
2.2 |
Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
0,6 |
|
2.3 |
Tổ trưởng Bảo vệ dân phố |
0,55 |
|
2.4 |
Tổ viên Bảo vệ dân phố |
0,5 |
|
c) Phụ cấp kiêm nhiệm
- Khuyến khích cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố thực hiện kiêm nhiệm chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố ngoài các chức danh quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này;
- Cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố được bố trí kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm hệ số 0,3 mức lương cơ sở cho mỗi chức danh kiêm nhiệm.
a) Đối với các chức danh bầu chưa hết nhiệm kỳ thì tiếp tục thực hiện nhiệm vụ và hưởng nguyên mức phụ cấp cho đến hết nhiệm kỳ theo quy định tại Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Từ nhiệm kỳ tiếp theo bố trí theo quy định tại Quyết định này.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn có Phó các đoàn thể không là đảng viên và các phường của thành phố Hưng Yên không có Hội Nông dân thì bố trí trưởng các đoàn thể kiêm Ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy.
c) Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND thông qua Dự án Phát triển chăn nuôi bò thịt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án tổ chức lại nghề khai thác hải sản tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ cho giáo viên mầm non Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/07/2015
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 do Tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê chuẩn Quyết toán ngân sách năm 2012 của tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 29/2013/NĐ-CP Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2013-2014 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương từ nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 10/2012/QĐ-UBND Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, công tác quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 29/2013/NĐ-CP Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về Khung mức thu phí qua đò tại các bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về thông qua Đề án nâng cao công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự an toàn xã hội tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013-2015, định hướng 2020 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định mức chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên tại Trung tâm Học tập cộng đồng của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp và quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 08/01/2015
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phương án thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về kinh phí tuyển sinh vào các Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về phạm vi khu vực nội thành áp dụng thí điểm xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND định hướng phân bổ và đầu tư từ nguồn kinh phí hỗ trợ địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và việc quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ, khuyến khích phát triển cây trồng gắn với kinh tế vườn, kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt và dịch bệnh gây ra quy định tại Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định 67/2012/NĐ-CP Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo; công trình phụ trợ của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Quỹ Hỗ trợ Nông dân thành phố Hà Nội Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi việc giao số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 10/2010/QĐ-UBND Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về đối tượng chịu phí; mức thu; tỷ lệ phần trăm tiền phí được để lại cho xã phường, thị trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về mức đóng góp, chế độ giảm và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về nâng cao năng lực hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố đến năm 2020 Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 07/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy định phạm vi quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ đối với tuyến đường trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá nước sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết 60/2012/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với hệ thống cấp nước nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND bổ sung quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính ban hành kèm theo Quyết định 67/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng Nghĩa trang nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ phát lại Chương trình truyền hình thuộc dự án "Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo" áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Nghị định 38/2006/NĐ-CP về việc bảo vệ dân phố Ban hành: 17/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006