Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 11/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 31/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006; Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3671/TTr-STC ngày 28/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hoá đơn. Trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn thấp hơn giá tối thiểu quy định tại Bảng giá này thì tính theo quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc các doanh nghiệp và chủ hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tôi thiêu (đồng) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt (1 săt = 2 quặng) |
Tân |
500.000 |
2 |
Quặng chì (1 chì = 2 quặng) |
Tân |
800.000 |
3 |
Quặng thiếc (1 thiêc = 1,5 quặng) |
Tân |
145.000.000 |
4 |
Vàng sa khoáng |
Kg |
550.000.000 |
5 |
Quặng Mangan |
|
|
5.1 |
Mangan có hàm lượng <20% |
Tân |
700.000 |
5.2 |
Mangan có hàm lượng từ 20% đên 29% |
Tân |
1.000.000 |
5.3 |
Mangan có hàm lượng từ 30% đên 34% |
Tân |
1.400.000 |
5.4 |
Mangan có hàm lượng trên 34% |
Tân |
1.600.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
1.1 |
Đât khai thác san lâp, xây đãp công trình |
M3 |
11.000 |
1.2 |
Đât nguyên liệu sản xuât gạch |
M3 |
12.000 |
1.3 |
Sỏi |
M3 |
80.000 |
1.4 |
Cát vàng |
M3 |
50.000 |
1.5 |
Cát đen tô da |
M3 |
40.000 |
1.6 |
Cát đen san nền hạt mịn |
M3 |
16.000 |
1.7 |
Đá hộc (KT> 15cm); đá ba (KT từ 8-15cm) các loại -trừ đá trắng |
M3 |
80.000 |
1.8 |
Đá 4x6 và 6x8 cm |
M3 |
90.000 |
1.9 |
Đá dăm 2x4 cm |
M3 |
100.000 |
1.10 |
Đá dăm 1x2; 0,5x1 cm |
M3 |
150.000 |
2 |
Vật liệu làm nguyên liệu xi măng |
|
|
2.1 |
Đá sản xuât xi măng, Klinke |
M3 |
80.000 |
2.2 |
Đá phụ gia xi măng |
M3 |
40.000 |
2.3 |
Đât phụ gia xi măng |
M3 |
12.000 |
2.4 |
Quặng săt (1 săt = 3 quặng) |
Tân |
400.000 |
3 |
Đá trăng |
|
|
3.1 |
Đá khôi (Blôc) xuât khẩu |
M3 |
20.000.000 |
3.2 |
Đá khôi (Blôc) trăng muôi dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ |
M3 |
4.000.000 |
3.3 |
Đá hộc trăng xuât khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3= 2,7 tấn) |
M3 |
200.000 |
3.4 |
Đá hộc trăng nội dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3= 2,7 tấn) |
M3 |
130.000 |
3.5 |
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
M3 |
8.000.000 |
3.6 |
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1 m2 |
M3 |
6.000.000 |
3.7 |
Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
M3 |
1.500.000 |
4 |
Đá màu không phải đá trăng |
|
|
4.1 |
Đá khôi (Blôc) xuât khẩu |
M3 |
8.000.000 |
4.2 |
Đá khôi (Blôc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ |
M3 |
2.000.000 |
4.3 |
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
M3 |
6.000.000 |
4.4 |
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 |
M3 |
5.000.000 |
4.5 |
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 |
M3 |
2.000.000 |
4.6 |
Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
|
1.000.000 |
5 |
Than đá |
M3 |
900.000 |
6 |
Than bùn |
M3 |
800.000 |
III |
Đá quý |
|
|
1 |
Đá Rubi (đá đỏ) |
M3 |
Theo giá đấu thầu |
IV |
Sản phâm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ nhóm 1 |
M3 |
8.000.000 |
|
Riêng: |
|
|
|
+ Gỗ Đinh hương |
M3 |
16.000.000 |
|
+ Gỗ Pơ mu |
M3 |
6.000.000 |
|
+ Gỗ Trăc |
M3 |
25.000.000 |
|
+ Gỗ Mun |
M3 |
17.000.000 |
2 |
Gỗ nhóm 2 |
M3 |
5.000.000 |
|
Riêng: |
|
|
|
+ Gỗ Lim |
M3 |
8.000.000 |
|
+ Gỗ Sên, Táu mật |
M3 |
3.300.000 |
|
+ Gỗ Kiền kiền |
M3 |
5.500.000 |
|
+ Gỗ Xoay |
M3 |
4.500.000 |
3 |
Gỗ nhóm 3 |
M3 |
3.500.000 |
|
Riêng: |
|
|
|
+ Gỗ Dỗi, Chò chỉ |
M3 |
5.000.000 |
|
+ Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương |
M3 |
3.200.000 |
|
+ Gỗ Trường mật, Cà ổi |
M3 |
3.000.000 |
4 |
Gỗ nhóm 4 |
M3 |
2.800.000 |
|
Riêng: Gỗ De, Gỗ Tía, Gỗ Vàng tâm |
M3 |
3.800.000 |
5 |
Gỗ nhóm 5 |
M3 |
2.300.000 |
6 |
Gỗ nhóm 6 |
M3 |
1.800.000 |
7 |
Gỗ nhóm 7 |
M3 |
1.400.000 |
8 |
Gỗ nhóm 8 |
M3 |
1.200.000 |
|
Riêng: Gỗ Bộp vàng |
M3 |
3.000.000 |
9 |
Gỗ Trụ mỏ |
M3 |
500.000 |
10 |
Gỗ làm giây |
M3 |
400.000 |
11 |
Củi |
Ste |
200.000 |
12 |
Mét, Vầu, Luồng |
|
|
12.1 |
Loại D<=10cm |
Cây |
10.000 |
12.2 |
Loại D>10cm |
Cây |
14.000 |
13 |
Nứa các loại |
Tân |
200.000 |
14 |
Song, Mây |
|
|
14.1 |
Song bột |
Sợi |
35.000 |
14.2 |
Song cát |
Tân |
3.500.000 |
V |
Dược liệu |
|
|
1 |
Trầm hương loại 1 |
Kg |
7.000.000 |
2 |
Trầm hương loại 2 |
Kg |
5.000.000 |
3 |
Trầm hương loại 3 |
Kg |
4.000.000 |
4 |
Quế, Hồi, Sa nhân |
Kg |
70.000 |
5 |
Bồ cốt toái, thảo quả |
Kg |
7.000 |
6 |
Rễ đăng đăng, rễ chay |
Kg |
2.000 |
VI |
Hải sản tự nhiên |
|
|
1 |
Cá biển loại 1 |
Kg |
20.000 |
2 |
Cá biển loại 2 |
Kg |
15.000 |
3 |
Cá biển loại 3 |
Kg |
10.000 |
4 |
Cá biển loại 4 |
Kg |
8.000 |
5 |
Cá biển loại 5 |
Kg |
5.000 |
6 |
Tôm |
Kg |
40.000 |
7 |
Mực |
Kg |
35.000 |
8 |
Hải sâm biển |
Kg |
20.000 |
9 |
Hải sâm biển loại đặc sản |
Kg |
35.000 |
VII |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp. |
M3 |
500.000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước thiên nhiên quy định tại mục 1 và nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện do Bộ Tài chính quy định). |
M3 |
5.000 |
2.1 |
Nước mặt |
M3 |
4.000 |
2.2 |
Nước ngâm |
M3 |
5.000 |
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng vốn cân đối ngân sách tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý đầu tư - xây dựng, khai thác, sử dụng các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn ấp Mỹ Tây A, xã Mỹ Quới, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Quy định về thời gian thực hiện các thủ tục và cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/10/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2010/QĐ-UBND quy định chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất từ Ủy ban nhân dân sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 21/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 02/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, lập quy hoạch xây dựng và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý các dự án đầu tư không có xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/09/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND bổ sung, thay thế việc tổ chức làm việc vào ngày thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại địa bàn thành phố Kon Tum Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động giết mổ, mua bán, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ và tương tự khác tham gia giao thông đường bộ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác quỹ đất (dành cho việc an táng một số đối tượng theo yêu cầu của thành phố) thuộc dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 03/07/2010
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm của các cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc rừng sản xuất để trồng cây cao su, cây lâm nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ Thực vật An Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 29/07/2010