Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 11/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Trương Văn Sáu
Ngày ban hành: 19/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2013/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 03/12/2004,

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007NĐ-CP, ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP , ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP , ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC , ngày 08/1/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,

Thực hiện sự chỉ đạo và thống nhất về giá đất của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND , ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long Khoá VIII, kỳ họp thứ 09;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể ở 07 bảng phụ lục như sau:

Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;

Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;

Phụ lục V: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn;

Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị;

Phụ lục VII: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

Điều 2. Đối tượng điều chỉnh và phạm vi áp dụng giá đất:

1. Đối tượng điều chỉnh: áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.

2. Phạm vi áp dụng quy định giá các loại đất năm 2014:

a) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

b) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước trước khi cổ phần hoá (khi giá trị quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 (khi giá trị quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);

f) Tính tiền bồi thường đất đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

g) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.

3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá sàn để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Quyết định này.

4. Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lụt, khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn không quy định trong bảng giá đất này sẽ được tính theo quy định riêng của UBND tỉnh.

5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 3. Qui định xử lý các trường hợp cụ thể về giá đất

1. Xác định khu vực giáp ranh, giáp giá và cách tính giá đất khu vực giáp ranh, giáp giá:

a) Đất giáp ranh liền kề giữa các phường và xã của thành phố Vĩnh Long với các xã thuộc huyện Long Hồ:

- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có giá thấp hơn, được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất có giá cao hơn liền kề nhưng chiều sâu không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;

- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp được tính bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.

b) Đất giáp ranh giữa thị trấn với các xã liền kề của cùng một huyện, các phường với các xã liền kề của thị xã:

- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có mức giá thấp, được tính bằng 70% giá đất ở của thửa đất có giá cao hơn liền kề, nhưng không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;

- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp, tính bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.

c) Đất trên các tuyến đường ở vị trí giáp giá có mức chênh lệch trên 30% được giải quyết như sau: Các thửa đất thuộc mặt tiền lộ, nằm trên các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã (thuộc loại đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị và nông thôn) vị trí giáp giá có mức chênh lệch giá trên 30% (giữa đoạn có giá đất cao tiếp giáp liền kề với đoạn có giá thấp) thì tăng giá đoạn có giá đất thấp sao cho giá bằng 70% mức giá của đoạn có giá đất cao hơn tại vị trí giáp giá, được kéo dài 100 mét đầu và tiếp tục 100 mét kế tiếp dọc tuyến giao thông thuộc đoạn phía có giá đất thấp cho đến khi mức giá chênh lệch giá nhỏ hơn hoặc bằng 30%.

d) Thửa đất giáp ranh là đất ở tại đô thị có chênh lệch giá trên 30% so với thửa đất ở liền kề có mức giá cao hơn nằm trên tuyến đường phố, hẻm được giải quyết như sau: thửa đất giáp ranh liền kề có mức giá thấp được tính tăng thêm 10% so đơn giá quy định.

2. Xác định giá đối với các thửa đất phi nông nghiệp thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố tại khu vực đô thị: Các thửa đất phi nông nghiệp (đất ở và các loại đất phi nông nghiệp khác) tại đô thị (thành phố Vĩnh Long và thị trấn của các huyện) thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường phố gần nhất; trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến 2 đường phố bằng nhau thì áp giá theo đoạn đường có mức giá cao hơn.

3. Xác định giá đối với thửa đất tiếp giáp từ hai đường giao thông trở lên thì vị trí xác định giá đất tính theo đường có giá trị cao nhất.

4. Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm đ, khoản 4, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP , ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (Nghị định 181/2004/NĐ-CP), được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm (phụ lục I: bảng giá đất trồng cây hàng năm) hoặc đất trồng cây lâu năm (phụ lục II: bảng giá đất trồng cây lâu năm).

5. Đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (phụ lục V: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn).

6. Đất phi nông nghiệp khác tại đô thị quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (phụ lục VII: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị ).

7. Đất chưa sử dụng, bao gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và đất bằng chưa sử dụng khác: tính bằng 90% giá đất nông nghiệp liền kề (là đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm liền kề) theo vị trí đã quy định trong phụ lục của bảng giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm.

8. Điều chỉnh giá đất: Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong trường hợp cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào các quy định hiện hành để xây dựng phương án điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, để tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất theo Khoản 8, Điều 3 của Quyết định này;

2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trực thuộc tỉnh xác định cụ thể ranh giới của vị trí 2 thuộc khu vực chợ (theo quy định tại phụ lục IV: bảng giá đất ở tại nông thôn).

Điều 5. Các Ông bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vĩnh Long chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2014, Quyết định được đăng công báo tỉnh.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5 (để thực hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Tòa án ND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- BLĐ. VP.UBND tỉnh (để theo dõi);
- Báo Vĩnh Long (đăng báo);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng Nghiên cứu;
- Lưu: VT, 5.08.02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. Loại đất xác định giá: Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm.

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.

1. Vị trí 1:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

2.Vị trí 2:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

3. Vị trí 3:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, vị trí 2);

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m.

4. Vị trí 4:

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

5. Vị trí 5:

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên);

6. Vị trí 6:

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

- Đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5.

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;

7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã.

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phường 1

135

-

 

 

 

 

 

1.2

Phường 2

135

-

 

 

 

 

 

1.3

Phường 3

135

-

 

 

 

 

 

1.4

Phường 4

135

-

 

 

 

 

 

1.5

Phường 5

135

-

 

 

 

 

 

1.6

Phường 8

135

-

 

 

 

 

 

1.7

Phường 9

135

-

 

 

 

 

 

1.8

Xã Trường An

135

105

 

 

 

 

 

1.9

Xã Tân Ngãi

135

105

 

 

 

 

 

1.10

Xã Tân Hòa

135

105

 

 

 

 

 

1.11

Xã Tân Hội

135

105

 

 

 

 

 

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thị Trấn Long Hồ

135

105

-

-

-

-

-

2.2

Xã An Bình

-

-

-

60

50

35

-

2.3

Xã Bình Hòa Phước

135

-

70

60

50

35

-

2.4

Xã Hòa Ninh

135

-

70

60

50

35

-

2.5

Xã Đồng Phú

-

-

-

60

50

35

-

2.6

Xã Thanh Đức

135

105

70

60

50

35

30

2.7

Xã Long Phước

135

-

70

60

-

35

30

2.8

Xã Phước Hậu

135

-

70

60

-

35

30

2.9

Xã Tân Hạnh

135

-

70

60

-

35

30

2.10

Xã Phú Đức

-

105

-

60

50

35

30

2.11

Xã Long An

135

105

70

60

50

35

30

2.12

Xã Lộc Hòa

135

-

70

60

-

35

30

2.13

Xã Phú Quới

135

105

70

60

50

35

30

2.14

Xã Hòa Phú

135

-

70

60

-

35

30

2.15

Xã Thạnh Quới

-

-

-

60

-

35

30

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

-

105

-

-

-

-

-

3.2

Xã Mỹ An

-

105

-

60

50

35

30

3.3

Xã Mỹ Phước

-

105

-

60

50

35

30

3.4

Xã An Phước

-

105

-

60

50

35

30

3.5

Xã Chánh An

-

105

-

60

50

35

30

3.6

Xã Chánh Hội

-

105

-

60

50

35

30

3.7

Xã Nhơn Phú

-

-

-

60

-

35

30

3.8

Xã Hòa Tịnh

-

-

-

60

-

35

30

3.9

Xã Long Mỹ

-

-

-

60

-

35

30

3.10

Xã Bình Phước

-

105

-

60

50

35

30

3.11

Xã Tân Long

-

105

-

60

50

35

30

3.12

Xã Tân An Hội

-

105

-

60

50

35

30

3.13

Xã Tân Long Hội

-

105

-

60

50

35

30

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

135

105

-

-

-

-

-

4.2

Xã Thanh Bình

-

-

-

60

50

35

-

4.3

Xã Quới Thiện

-

-

-

60

50

35

-

4.4

Xã Quới An

-

105

-

60

50

35

30

4.5

Xã Trung Thành Tây

-

105

-

60

50

35

30

4.6

Xã Trung Thành Đông

-

105

-

60

50

35

30

4.7

Xã Trung Thành

135

-

70

60

-

35

30

4.8

Xã Trung Ngãi

135

105

70

60

50

35

30

4.9

Xã Trung Nghĩa

135

105

70

60

50

35

30

4.10

Xã Trung An

-

105

-

60

50

35

30

4.11

Xã Trung Hiếu

135

-

70

60

-

35

30

4.12

Xã Trung Hiệp

-

105

-

60

50

35

30

4.13

Xã Trung Chánh

-

105

-

60

50

35

30

4.14

Xã Tân Quới Trung

-

105

-

60

50

35

30

4.15

Xã Tân An Luông

135

105

70

60

50

35

30

4.16

Xã Hiếu Phụng

135

105

70

60

50

35

30

4.17

Xã Hiếu Thuận

-

105

-

60

50

35

30

4.18

Xã Hiếu Nhơn

-

105

-

60

50

35

30

4.19

Xã Hiếu Thành

-

105

-

60

50

35

30

4.20

Xã Hiếu Nghĩa

-

105

-

60

50

35

30

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

-

105

-

-

-

-

-

5.2

Xã Ngãi Tứ

135

105

70

60

50

35

30

5.3

Xã Bình Ninh

-

105

-

60

50

35

30

5.4

Xã Loan Mỹ

-

105

-

60

50

35

30

5.5

Xã Tân Phú

135

105

70

60

50

35

30

5.6

Xã Long Phú

-

105

-

60

50

35

30

5.7

Xã Mỹ Thạnh Trung

-

105

-

60

50

35

30

5.8

Xã Tường Lộc

-

105

-

60

50

35

30

5.9

Xã Hòa Lộc

-

105

-

60

50

35

30

5.10

Xã Hòa Hiệp

-

105

-

60

50

35

30

5.11

Xã Hòa Thạnh

-

105

-

60

50

35

30

5.12

Xã Mỹ Lộc

-

105

-

60

50

35

30

5.13

Xã Hậu Lộc

-

105

-

60

50

35

30

5.14

Xã Tân Lộc

-

105

-

60

50

35

30

5.15

Xã Phú Lộc

-

-

-

60

-

35

30

5.16

Xã Song Phú

135

105

70

60

50

35

30

5.17

Xã Phú Thịnh

135

105

70

60

50

35

30

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Trà Ôn

135

105

-

-

-

-

-

6.2

Xã Phú Thành

-

-

-

60

50

35

-

6.3

Xã Lục Sĩ Thành

-

-

-

60

50

35

-

6.4

Xã Thiện Mỹ

135

105

70

60

50

35

30

6.5

Xã Tân Mỹ

-

105

-

60

50

35

30

6.6

Xã Tích Thiện

-

105

-

60

50

35

30

6.7

Xã Vĩnh Xuân

135

105

70

60

50

35

30

6.8

Xã Thuận Thới

-

105

-

60

50

35

30

6.9

Xã Hưu Thành

-

105

-

60

50

35

30

6.10

Xã Thới Hòa

-

105

-

60

50

35

30

6.11

Xã Trà Côn

-

105

-

60

50

35

30

6.12

Xã Nhơn Bình

-

-

-

60

-

35

30

6.13

Xã Hòa Bình

-

105

-

60

50

35

30

6.14

Xã Xuân Hiệp

-

105

-

60

50

35

30

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

135

-

-

 

 

 

 

7.2

Phường Thành Phước

135

-

-

 

 

 

 

7.3

Phường Đông Thuận

135

-

-

 

 

 

 

7.4

Xã Thuận An

135

105

-

 

 

 

 

7.5

Xã Mỹ Hòa

135

-

70

 

 

 

 

7.6

Xã Đông Bình

135

105

-

 

 

 

 

7.7

Xã Đông Thành

135

-

70

 

 

 

 

7.8

Xã Đông Thạnh

-

-

70

 

 

 

 

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

135

-

70

60

-

35

30

8.2

Xã Thành Lợi

135

-

70

60

50

35

30

8.3

Xã Tân Quới

135

-

70

60

50

35

30

8.4

Xã Mỹ Thuận

-

105

-

60

50

35

30

8.5

Xã Nguyễn Văn Thành

-

105

-

60

50

35

30

8.6

Xã Thành Trung

-

105

-

60

50

35

30

8.7

Xã Tân Thành

-

105

-

60

50

35

30

8.8

Xã Tân Bình

135

-

70

60

50

35

30

8.9

Xã Tân Lược

135

-

70

60

-

35

30

8.10

Xã Tân An Thạnh

135

105

70

60

50

35

30

8.11

Xã Tân Hưng

-

105

-

60

50

35

30

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng.12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. Loại đất xác định giá: Đất trồng cây lâu năm.

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.

1. Vị trí 1:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

2.Vị trí 2:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

3. Vị trí 3:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, 2);

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m.

4. Vị trí 4:

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

5. Vị trí 5:

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).

6. Vị trí 6:

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

- Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5.

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;

7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã.

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phường 1

158

-

-

-

-

-

-

1.2

Phường 2

158

-

-

-

-

-

-

1.3

Phường 3

158

-

-

-

-

-

-

1.4

Phường 4

158

-

-

-

-

-

-

1.5

Phường 5

158

-

-

-

-

-

-

1.6

Phường 8

158

-

-

-

-

-

-

1.7

Phường 9

158

-

-

-

-

-

-

1.8

Xã Trường An

158

120

-

-

-

-

-

1.9

Xã Tân Ngãi

158

120

-

-

-

-

-

1.10

Xã Tân Hòa

158

120

-

-

-

-

-

1.11

Xã Tân Hội

158

120

-

-

-

-

-

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thị Trấn Long Hồ

158

120

-

-

-

-

-

2.2

Xã An Bình

-

-

-

70

60

40

-

2.3

Xã Bình Hòa Phước

158

-

85

70

60

40

-

2.4

Xã Hòa Ninh

158

-

85

70

60

40

-

2.5

Xã Đồng Phú

-

-

-

70

60

40

-

2.6

Xã Thanh Đức

158

120

85

70

60

40

35

2.7

Xã Long Phước

158

-

85

70

-

40

35

2.8

Xã Phước Hậu

158

-

85

70

-

40

35

2.9

Xã Tân Hạnh

158

-

85

70

-

40

35

2.10

Xã Phú Đức

-

120

-

70

60

40

35

2.11

Xã Long An

158

120

85

70

60

40

35

2.12

Xã Lộc Hòa

158

-

85

70

-

40

35

2.13

Xã Phú Quới

158

120

85

70

60

40

35

2.14

Xã Hòa Phú

158

-

85

70

-

40

35

2.15

Xã Thạnh Quới

-

-

-

70

-

40

35

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

-

120

-

-

-

-

-

3.2

Xã Mỹ An

-

120

-

70

60

40

35

3.3

Xã Mỹ Phước

-

120

-

70

60

40

35

3.4

Xã An Phước

-

120

-

70

60

40

35

3.5

Xã Chánh An

-

120

-

70

60

40

35

3.6

Xã Chánh Hội

-

120

-

70

60

40

35

3.7

Xã Nhơn Phú

-

-

-

70

-

40

35

3.8

Xã Hòa Tịnh

-

-

-

70

-

40

35

3.9

Xã Long Mỹ

-

-

-

70

-

40

35

3.10

Xã Bình Phước

-

120

-

70

60

40

35

3.11

Xã Tân Long

-

120

-

70

60

40

35

3.12

Xã Tân An Hội

-

120

-

70

60

40

35

3.13

Xã Tân Long Hội

-

120

-

70

60

40

35

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

158

120

-

-

-

-

-

4.2

Xã Thanh Bình

-

-

-

70

60

40

-

4.3

Xã Quới Thiện

-

-

-

70

60

40

-

4.4

Xã Quới An

-

120

-

70

60

40

35

4.5

Xã Trung Thành Tây

-

120

-

70

60

40

35

4.6

Xã Trung Thành Đông

-

120

-

70

60

40

35

4.7

Xã Trung Thành

158

-

85

70

-

40

35

4.8

Xã Trung Ngãi

158

120

85

70

60

40

35

4.9

Xã Trung Nghĩa

158

120

85

70

60

40

35

4.10

Xã Trung An

-

120

-

70

60

40

35

4.11

Xã Trung Hiếu

158

-

85

70

-

40

35

4.12

Xã Trung Hiệp

-

120

-

70

60

40

35

4.13

Xã Trung Chánh

-

120

-

70

60

40

35

4.14

Xã Tân Quới Trung

-

120

-

70

60

40

35

4.15

Xã Tân An Luông

158

120

85

70

60

40

35

4.16

Xã Hiếu Phụng

158

120

85

70

60

40

35

4.17

Xã Hiếu Thuận

-

120

-

70

60

40

35

4.18

Xã Hiếu Nhơn

-

120

-

70

60

40

35

4.19

Xã Hiếu Thành

-

120

-

70

60

40

35

4.20

Xã Hiếu Nghĩa

-

120

-

70

60

40

35

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

-

120

-

-

-

-

-

5.2

Xã Ngãi Tứ

158

120

85

70

60

40

35

5.3

Xã Bình Ninh

-

120

-

70

60

40

35

5.4

Xã Loan Mỹ

-

120

-

70

60

40

35

5.5

Xã Tân Phú

158

120

85

70

60

40

35

5.6

Xã Long Phú

-

120

-

70

60

40

35

5.7

Xã Mỹ Thạnh Trung

-

120

-

70

60

40

35

5.8

Xã Tường Lộc

-

120

-

70

60

40

35

5.9

Xã Hòa Lộc

-

120

-

70

60

40

35

5.10

Xã Hòa Hiệp

-

120

-

70

60

40

35

5.11

Xã Hòa Thạnh

-

120

-

70

60

40

35

5.12

Xã Mỹ Lộc

-

120

-

70

60

40

35

5.13

Xã Hậu Lộc

-

120

-

70

60

40

35

5.14

Xã Tân Lộc

-

120

-

70

60

40

35

5.15

Xã Phú Lộc

-

-

-

70

-

40

35

5.16

Xã Song Phú

158

120

85

70

60

40

35

5.17

Xã Phú Thịnh

158

120

85

70

60

40

35

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Trà Ôn

158

120

-

-

-

-

-

6.2

Xã Phú Thành

-

-

-

70

60

40

-

6.3

Xã Lục Sĩ Thành

-

-

-

70

60

40

-

6.4

Xã Thiện Mỹ

158

120

85

70

60

40

35

6.5

Xã Tân Mỹ

-

120

-

70

60

40

35

6.6

Xã Tích Thiện

-

120

-

70

60

40

35

6.7

Xã Vĩnh Xuân

158

120

85

70

60

40

35

6.8

Xã Thuận Thới

-

120

-

70

60

40

35

6.9

Xã Hưu Thành

-

120

-

70

60

40

35

6.10

Xã Thới Hòa

-

120

-

70

60

40

35

6.11

Xã Trà Côn

-

120

-

70

60

40

35

6.12

Xã Nhơn Bình

-

-

-

70

-

40

35

6.13

Xã Hòa Bình

-

120

-

70

60

40

35

6.14

Xã Xuân Hiệp

-

120

-

70

60

40

35

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

158

-

-

 

 

 

 

7.2

Phường Thành Phước

158

-

-

 

 

 

 

7.3

Phường Đông Thuận

158

-

-

 

 

 

 

7.4

Xã Thuận An

158

120

-

 

 

 

 

7.5

Xã Mỹ Hòa

158

-

85

 

 

 

 

7.6

Xã Đông Bình

158

120

-

 

 

 

 

7.7

Xã Đông Thành

158

-

85

 

 

 

 

7.8

Xã Đông Thạnh

-

-

85

 

 

 

 

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

158

-

85

70

-

40

35

8.2

Xã Thành Lợi

158

-

85

70

60

40

35

8.3

Xã Tân Quới

158

-

85

70

60

40

35

8.4

Xã Mỹ Thuận

-

120

-

70

60

40

35

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

-

120

-

70

60

40

35

8.6

Xã Thành Trung

-

120

-

70

60

40

35

8.7

Xã Tân Thành

-

120

-

70

60

40

35

8.8

Xã Tân Bình

158

-

85

70

60

40

35

8.9

Xã Tân Lược

158

-

85

70

-

40

35

8.10

Xã Tân An Thạnh

158

120

85

70

60

40

35

8.11

Xã Tân Hưng

-

120

-

70

60

40

35

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng.12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. Loại đất xác định giá: Đất nuôi trồng thủy sản.

1. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản (nuôi ở dạng ao hầm thuộc các xã ở khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) và đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản trong thửa đất trồng cây lâu năm: được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây lâu năm.

2. Đất nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực đất trồng cây hàng năm (dạng nuôi trồng thuỷ sản lồng ghép hoặc xen canh): thì tính bằng giá đất đất trồng cây hàng năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây hàng năm.

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.

1. Vị trí 1:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

2.Vị trí 2:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

3. Vị trí 3:

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, 2);

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m.

4. Vị trí 4:

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

5. Vị trí 5:

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).

6. Vị trí 6:

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

- Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5;

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;

7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã.

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phường 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

1.2

Phường 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

1.3

Phường 3

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

1.4

Phường 4

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

1.5

Phường 5

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

1.6

Phường 8

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

1.7

Phường 9

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

1.8

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

1.9

Xã Tân Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

1.10

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

1.11

Xã Tân Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thị Trấn Long Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

2.2

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

60

40

-

2.3

Xã Bình Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

60

40

-

2.4

Xã Hòa Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

60

40

-

2.5

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

60

40

-

2.6

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

2.7

Xã Long Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

2.8

Xã Phước Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

2.9

Xã Tân Hạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

2.10

Xã Phú Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

2.11

Xã Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

2.12

Xã Lộc Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

2.13

Xã Phú Quới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

2.14

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

2.15

Xã Thạnh Quới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

-

40

35

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

-

-

-

-

3.2

Xã Mỹ An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.3

Xã Mỹ Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.4

Xã An Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.5

Xã Chánh An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.6

Xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.7

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

-

40

35

3.8

Xã Hòa Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

-

40

35

3.9

Xã Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

-

40

35

3.10

Xã Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.11

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.12

Xã Tân An Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

3.13

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

4.2

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

60

40

-

4.3

Xã Quới Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

60

40

-

4.4

Xã Quới An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.5

Xã Trung Thành Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.6

Xã Trung Thành Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.7

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

4.8

Xã Trung Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

4.9

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

4.10

Xã Trung An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.11

Xã Trung Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

4.12

Xã Trung Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.13

Xã Trung Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.14

Xã Tân Quới Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.15

Xã Tân An Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

4.16

Xã Hiếu Phụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

4.17

Xã Hiếu Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.18

Xã Hiếu Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.19

Xã Hiếu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

4.20

Xã Hiếu Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy săn trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

-

-

-

-

5.2

Xã Ngãi Tứ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

5.5

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.4

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.5

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

5.6

Xã Long Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.7

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.8

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.9

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.10

Xã Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.11

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.12

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.13

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.14

Xã Tân Lộc

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

5.15

Xã Phú Lộc

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

-

40

35

5.16

Xã Song Phú

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

5.17

Xã Phú Thịnh

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

6.2

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

60

40

-

6.3

Xã Lục Sĩ Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

50

35

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

60

40

-

6.4

Xã Thiện Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

6.5

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

6.6

Xã Tích Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

6.7

Xã Vĩnh Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

6.8

Xã Thuận Thới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

6.9

Xã Hựu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

6.10

Xã Thới Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

6.11

Xã Trà Côn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

6.12

Xã Nhơn Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

-

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

-

70

-

40

35

6.13

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

6.14

Xã Xuân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

7.2

Phường Thành Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

7.3

Phường Đông Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

-

-

-

-

-

7.4

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

7.5

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

-

-

-

-

7.6

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

-

-

-

-

-

7.7

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

-

-

-

-

7.8

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

-

70

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

-

85

-

-

-

-

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

8.2

Xã Thành Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

60

40

35

8.3

Xã Tân Quới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

60

40

35

8.4

Xã Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

8.6

Xã Thành Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

8.7

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

8.8

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

60

40

35

8.9

Xã Tân Lược

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

-

70

60

-

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

-

85

70

-

40

35

8.10

Xã Tân An Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

85

70

60

40

35

8.11

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

 

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. Loại đất xác định giá: đất ở tại nông thôn và đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã.

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:

1. Đối với đất ở tại nông thôn ven đường giao thông (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã):

a/- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt tiền lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.

b/- Vị trí 2: (được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 1)

- Áp dụng cho thửa đất nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất nằm trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).

c/- Vị trí 3: (được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 1)

- Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.

d/- Vị trí 4 (vị trí còn lại): Là đất ở tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên, được tính cho 4 xã của TP. Vĩnh Long và các xã thuộc huyện, thị xã.

e/- Vị trí 2 và vị trí 3 nêu trên không thấp hơn giá đất ở thuộc vị trí còn lại (vị trí 4).

2. Đối với đất ở tại nông thôn tại khu vực chợ xã:

a/- Được phân chia theo nhóm chợ: chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm theo đặc thù của Tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã.

b/- Chợ nhóm A, nhóm B và nhóm C được phân theo 2 vị trí:

+ Vị trí 1: áp dụng cho đất ở đối diện với nhà lồng chợ;

+ Vị trí 2: áp dụng cho khu vực còn lại của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.

c/- Chợ xã chưa xếp theo nhóm ở mục b được phân thành 2 loại:

+ Chợ có nhà lồng chợ: gồm vị trí 1 và vị trí 2, trong đó vị trí 2 có mức sinh lợi kém hơn vị trí 1.

+ Chợ chưa có nhà lồng chợ: không phân vị trí.

d/- Trường hợp đất ở tại khu vực chợ xã thuộc chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm của mục b và mục c, Phần II.2 nêu trên có vị trí 1 hoặc vị trí 2 tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông bên ngoài (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) có giá đất ở cao hơn thì vị trí tiếp giáp với đường giao thông được tính theo giá đất của tuyến đường giao thông đó.

e/- Giá đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của 4 xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất có đường tại vị trí đó.

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí Còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

cầu Cái Cam

cầu Cái Côn

3.500

2.275

1.750

-

2

Đường tránh Quốc lộ 1A

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

2.500

1.625

1.250

-

3

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

quốc lộ 1A

vào phía trong 150m

1.500

975

750

-

4

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

151m

cống số 2

900

585

450

-

5

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

cống số 2

B136 giáp Hương lộ 15

700

455

350

-

6

Khu vượt lũ Trường An

-

-

1.100

-

-

-

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

-

-

1.100

715

550

-

8

Đường ấp Tân Quới Đông

Quốc lộ 1A

cầu Ông Chín Lùn

1.000

650

500

-

9

Đường ấp Tân Quới Đông

cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

800

520

400

-

10

Đường ấp Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.ll)

500

325

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

400

12

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

300

1.2

Xã Tân Ngãi

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

cầu Cái Côn

hết ranh xã Tân Ngãi

3.500

2.275

1.750

-

2

Đường tránh Quốc lộ 1A

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

2.500

1.625

1.250

-

3

Đoạn vào khu Du lịch Trường An

Quốc lộ 1A

hết khu DL Trường An

1.500

975

750

-

4

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10)

giáp Quốc lộ 1A

cầu Ông Sung

1.000

650

500

-

5

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10)

cầu Ông Sung

rạch Ranh

700

455

350

-

6

Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Đường dẫn vào khu tái định cư Mỹ Thuận và tuyến đường lớn

-

1.500

975

750

-

7

Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Đường nhỏ và các đường còn lại trong khu tái định cư

-

1.200

-

-

-

8

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc lộ 1A

hết ranh đất của hộ dân

800

520

400

-

9

Đường vào nhà máy Phân bón

-

-

800

520

400

-

10

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

-

-

500

325

-

-

11

Đường ra bến Cảng

Giáp Quốc lộ 1A

hết ranh đất của hộ dân

3.500

2.275

1.750

-

12

Đường liên ấp Tân Vĩnh Thuận

giáp Quốc lộ 1A

giáp ranh đất ông Tám Già

500

325

-

-

13

Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hòa

Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ2)

Cầu Rạch Rẩy (HL15)

500

325

-

-

14

Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hòa

Cầu Ông Tôm (HL15)

giáp ranh xã Tân Hòa

500

325

-

-

15

Đường rạch Nguyệt (nhánh 1)

Cầu rạch Nguyệt (HL15)

giáp Rạch Rô

500

325

-

-

16

Đường rạch Rô (nhánh 1)

Cầu Rạch Rô (HL15)

Cầu Bà Hai (HL15)

500

325

-

-

17

Đường rạch Rô (nhánh 2 )

Cầu Rạch Rô (HL15)

giáp ranh xã Tân Hòa

500

325

-

-

18

Đường Bầu Diều

Cầu Rạch Rô (HL15)

Cầu rạch Nguyệt (HL15)

500

325

-

-

19

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

400

20

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

300

1.3

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh xã Tân Ngãi

cầu Cái Đôi

3.500

2.275

1.750

-

2

Quốc lộ 80

cầu Cái Đôi

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

1.900

1.235

950

-

3

Đường vào nhà máy Phân bón

-

-

800

520

400

-

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

-

-

500

325

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

400

6

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

300

1.4

Xã Tân Hội

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 80

cầu Cái Đôi

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

1.900

1.235

950

-

2

Đường xuống phà Mỹ Thuận cũ

giáp QL80

Phà Mỹ Thuận (cũ)

1.200

780

600

-

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp quốc lộ 80

cầu tập đoàn 7/4

1.000

650

500

-

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

800

520

400

-

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu Mỹ Phú

cầu Bà Tành

500

325

-

-

6

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH. 13)

Trọn đường

-

500

325

-

-

7

Cụm vượt lũ ấp Tân An

-

-

600

-

-

-

8

Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15)

cầu Cái Da nhỏ

cụm vượt lũ ấp Tân An

700

455

350

-

9

Đường nhánh HL 18 (ĐH12)

HL 18 (ấp Mỹ Phú)

Cống Bà Than

500

325

-

-

10

Đường ấp Tân An

Khu vượt lũ

Cầu Ông Hội

500

325

-

-

11

Đường liên ấp Mỹ Phú - Tân Bình

Cầu Cái Gia lớn

Cầu Bà Bống

500

325

-

-

12

Đường liên xã Tân Hòa - Tân Hội

Cầu tập đoàn 7/4 (HL18)

giáp ranh xã Tân Hòa

500

325

-

-

13

Đường liên ấp

Cầu Ông Hội

giáp An Phú Thuận (Đồng Tháp)

500

325

-

-

14

Đường Xẻo Xoài

giáp Hương lộ 18

Cống Xẻo Xoài

500

325

-

-

15

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

400

16

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

300

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 28

bến đò An Bình

hết ranh xã An Bình

400

260

200

-

2

Đường huyện 28B

Trường Mẫu giáo An Thành

UBND An Bình

400

260

200

-

3

Đường xã

cầu ngang xã An Bình

hết nhà ông Trần Văn Lành

300

195

150

-

4

Khu vực chợ xã An Bình (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.2

Xã Bình Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

700

455

350

-

2

Đường huyện 21

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước

-

500

325

250

-

3

Đường huyện 21B nối dài

UBND xà Bình Hòa Phước

cầu Cái Muối

300

195

150

-

4

Đường huyện 21B

giáp quốc lộ 57

ngã ba Lò Rèn

300

195

150

-

5

Đường huyện 21B

ngã ba Lò Rèn

UBND xã Bình Hòa Phước

500

325

250

-

6

Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước (không có nhà lồng chợ)

-

-

220

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.3

Xã Hòa Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

hết ranh xã Hòa Ninh

700

455

350

-

2

Đường huyện 21

giáp quốc lộ 57

hết ranh xã Hòa Ninh

500

325

250

-

3

Đường huyện 28

giáp ranh xã An Bình

cầu Hòa Ninh

400

260

200

-

4

Khu vực chợ xã Hòa Ninh (có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.4

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 21

giáp ranh xã Bình Hòa Phước

cầu qua UBND xã Đồng Phú

500

325

250

-

2

Khu vực chợ xã Đồng Phú (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

4

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.5

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

bến Phà Đình Khao

2.500

1.625

1.250

-

2

Đường tỉnh 902

giáp đường 14 tháng 9

giáp Quốc lộ 57

2.500

1.625

1.250

-

3

Đường tỉnh 902

giáp Quốc lộ 57

cầu Cái Sơn Lớn

2.000

1.300

1.000

-

4

Đường tỉnh 902

cẩu Cái Sơn Lớn

giáp ranh xã Mỹ An

500

325

250

-

5

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

cầu Cái Chuối

1.200

780

600

-

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3)

1.000

650

500

-

7

Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

-

-

700

-

-

-

8

Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

-

-

900

-

-

-

9

Khu vực Chợ xã Thanh Đức (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

10

Khu vực chợ Thanh Mỹ (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

11

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.6

Xã Long Phước

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Ông Me

cống Đất Méo

1.500

975

750

-

2

Đường huyện 25B

giáp quốc lộ 53

cầu Long Phước

1.500

975

750

-

3

Đường huyện

cầu Đìa Chuối

Cái Tắc

600

390

300

-

4

Đường huyện 25C

giáp đường huyện 25B

bờ lộ mới

140

-

-

-

5

Đường xã

cầu Đìa Chuối

cầu cống Ranh

140

-

-

-

6

Đường xã

cầu Cống Ranh

cầu Bến Xe

140

-

-

-

7

Đường xã

mương Kinh

cống hở Miễu Ông

140

-

-

-

8

Đường xã

cầu Ba Tầng

cống hở Miễu Ông

140

-

-

-

9

Khu nhà ở Long Thuận A

-

-

1.000

650

500

-

10

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.7

Xã Phước Hậu

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)

-

-

5.500

3.575

2.750

-

2

Quốc lộ 53

giáp ranh TPVL

cầu Ông Me

4.000

2.600

2.000

-

3

Đường huyện 27

giáp Phường 3

cầu Đìa Chuối

800

520

400

-

4

Đường xã

cầu Ông Me QL53

cầu Phước Ngươn

150

-

-

-

5

Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều)

-

-

1.000

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.8

Xã Tân Hạnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

ranh phường 8

cầu Đôi

1.600

1.040

800

-

2

Đường tránh Quốc lộ 1A

giáp ranh TPVL

giáp QL1A

1.200

780

600

-

3

Quốc lộ 53 nối dài (xã Tân Hạnh)

-

-

3.000

1.950

1.500

-

4

Đường huyện 25

ranh Phường 9

cầu Tân Hạnh

650

423

325

-

5

Đường huyện 25

cầu Tân Hạnh

cầu Bà Trại

300

195

150

-

6

Đường huyện 25

cầu Bà Trại

giáp ranh Tân Ngãi

200

130

-

-

7

Đường Tân Hạnh phát sinh

cầu Lăng

cầu Hàng Thẻ

200

130

-

-

8

Khu nhà ở Trường Giang

-

-

600

390

300

-

9

Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Tân Hạnh

-

-

150

-

-

-

10

Khu vực chợ Cầu Đôi (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

11

Khu vực chợ xã Tân Hạnh (Nhóm B)

-

-

1.250

600

-

-

12

Khu vực chợ Tân Thới (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

13

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.9

Xã Phú Đức

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

cầu Kinh Mới

cầu Cả Nguyên

300

195

150

-

2

Đường tỉnh 909

cầu Cả Nguyên

giáp ranh Tam Bình

300

195

150

-

3

Đường huyện 22

đường tỉnh 909

hết ranh xã Phú Đức

250

163

125

-

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

140

-

-

-

5

Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

140

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.10

Xã Long An

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

cống Phó Mùi

550

358

275

-

2

Đường tỉnh 903

Quốc Lộ 53

giáp xà Bình Phước

500

325

250

-

3

Đường tỉnh 904

Quốc Lộ 53

giáp ranh Tam Bình

300

195

150

-

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 904

giáp ranh xã Phú Đức

140

-

-

-

5

Khu vực Chợ xã Long An (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.11

Xã Lộc Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Cầu Đôi

cầu Lộc Hòa

2.000

1.300

1.000

-

2

Quốc lộ 1A

cầu Lộc Hòa

hết ranh xã Lộc Hòa

2.500

1.625

1.250

-

3

Đường huyện 22

giáp quốc lộ 1A

cầu Lộc Hòa

450

293

225

-

4

Đường huyện 22

cầu Lộc Hòa

giáp ranh xã Phú Đức

250

163

125

-

5

Đường huyện 22B

đường dal giáp sông Bu kê

cầu Hàng Thẻ

350

228

175

-

6

Đường huyện 22B

cầu Hàng Thẻ

giáp ranh xã Phú Quới

200

130

-

-

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 22

giáp ranh xã Hòa Phú

140

-

-

-

8

Đường huyện

Quốc lộ 1A

giáp đường huyện 22B

350

228

175

-

9

Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Lộc Hòa

-

-

300

-

-

-

10

Khu TĐC Lộc Hòa

-

-

800

-

-

-

11

Khu dân cư Khu CN Hòa Phú

-

-

600

-

-

-

12

Khu vực chợ xã Lộc Hòa (không có nhà lồng chợ)

 

 

220

-

-

-

13

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

14

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.12

Xã Phú Quới

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.500

1.625

1.250

-

2

Quốc lộ 1A

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

2.000

1.300

1.000

-

3

Quốc lộ 1A

đường vào xã Phú Quới

cây xăng Lộc Thành

1.400

910

700

-

4

Quốc lộ 1A

cây xăng Lộc Thành

giáp ranh Tam Bình

1.200

780

600

-

5

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

cầu số 1

300

195

150

-

6

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

250

163

125

-

7

Đường huyện 22B

cầu Ba Dung

giáp ranh xã Lộc Hòa

150

-

-

-

8

Đường huyện 23

giáp quốc lộ 1A

cầu Phú Thạnh

900

585

450

-

9

Đường huyện 23

cầu Phú Thạnh

hết ranh xã Phú Quới

350

228

175

-

10

Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)

Quốc lộ 1A

sông Bu Kê

2.800

1.820

1.400

-

11

Khu vực chợ xã Phú Quới (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

12

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.13

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.500

1.625

1.250

-

2

Quốc lộ 1A

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

2.000

1.300

1.000

-

3

Quốc lộ 1A

đường vào xã Phú Quới

cây xăng Lộc Thành

1.400

910

700

-

4

Quốc lộ 1A

cây xăng Lộc Thành

giáp ranh Tam Bình

1.200

780

600

-

5

Đường huyện 23B

giáp quốc lộ 1A

cống 5 Dồ

650

423

325

-

6

Đường huyện 23B

cống 5 Dồ

cầu Hòa Phú

500

325

250

-

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 23

giáp ranh xã Lộc Hòa

140

-

-

-

8

Đường huyện 40

giáp quốc lộ 1A

ranh huyện Tam Bình

250

163

125

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

2.14

Xã Thạnh Quới

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 23

giáp ranh xã Phú Quới

cầu Thạnh Quới

300

195

150

-

2

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Cườm Nga

140

-

-

-

3

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2

-

-

150

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Thạnh Quới (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

5

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã Mỹ An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

giáp ranh huyện Long Hồ

cầu Cái Lóc

1.000

650

500

-

2

Đường tỉnh 902

từ cầu Cái Lóc

giáp ranh xã Mỹ Phước

900

585

450

-

3

Đường xã Hòa Long - An Hương 2

giáp Đường tỉnh 902

cầu Bảy Hiệp

140

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Mỹ An (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.2

Xã Mỹ Phước

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Mỹ Phước

-

700

455

350

-

2

Đường 26/3 (ĐH.31B)

Đường tỉnh 902

giáp ranh xã Nhơn Phú

300

195

150

-

3

Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)

giáp đường 26/3

cầu sông Lưu

240

156

-

-

4

Đường huyện 34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai)

giáp Đường tỉnh 902

giáp Đường Tỉnh 907

200

130

-

-

5

Đường xã

Đường tỉnh 902

chợ Cái Kè

250

163

125

-

6

Khu vực chợ xã Mỹ Phước (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.5

Xã An Phước

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã An Phước

-

700

455

350

-

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

Đường tỉnh 902

450

293

225

-

3

Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)

giáp ĐT 903 nối dài

cầu sông Lưu

240

156

-

-

4

Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm (BH.34B)

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

200

130

-

-

5

Đường Phước Thủy xã An Phước

ĐT 903 nối dài

ĐT902

140

-

-

-

6

Khu vực chợ xã An Phước (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

7

Đường xã

Đường tỉnh 902

cầu Quao

140

-

-

-

8

Đường xã

Đường tỉnh 902

giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu

140

-

-

-

9

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu

giáp ấp Tư (Chánh Hội)

Đường Đìa Môn - Sông Lưu

140

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.4

Xã Chánh An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Chánh An

-

700

455

350

-

2

Đường HL 8 - Chánh An (ĐH.33)

giáp Đường tỉnh 902

cầu Rạch Đôi

140

-

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

4

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.5

Xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

600

390

300

-

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

giáp ranh xã An Phước

450

293

225

-

3

Đường 26/3 (ĐH.31B)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

240

156

-

-

4

Đường 30/4 (ĐH.32B)

giáp Thị trấn Cái Nhum

cầu Rạch Ranh

240

156

-

-

5

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu

ĐT907

giáp ấp Phú Hội (An Phước)

140

-

-

-

6

Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập

Đường 30/4 (ĐH.33B)

Cầu Tân Lập

140

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.6

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4, 26/3

cầu Cái Mới

cầu Nhơn Phú mới

450

293

225

-

2

Đường 26/3 (ĐH.31B)

cầu Nhơn Phú mới

giáp xã Mỹ Phước

300

195

150

-

3

Đường 26/3 (ĐH.31B)

Bưu điện

giáp ranh Chánh Hội - Bình Phước

240

156

-

-

4

Đường 30/4 (ĐH.32B)

cầu Cái Mới

cầu Rạch Ranh

240

156

-

-

5

Khu vực chợ xã Nhơn Phú (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.7

Xã Hòa Tịnh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ)

Đường huyện 30B

900

585

450

-

2

Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)

đường tỉnh 909

giáp xã Long Mỹ

800

520

400

-

3

Đường huyện 30B

giáp Đường tỉnh 909 - UBND xã

Đập Bà Phồng

450

293

225

-

4

Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình

ĐH.30B

Rạch Đình

200

130

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.8

Xã Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nứa

900

585

450

-

2

Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)

Cầu Cái Nứa

Cầu Cái Chuối

1.200

780

600

-

3

Khu vực Chợ xã Long Mỹ (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

4

Đường xã từ Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

200

130

-

-

5

Đường xã từ Long Hòa 1 - Hòa Tịnh

Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.9

Xã Bình Phước

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp)

480

312

240

-

2

Đường tỉnh 903

Ranh huyện Long Hồ

ranh xã Chánh Hội

600

390

300

-

3

Đường 26/3 (ĐH.31B)

đường tỉnh 903

giáp Chánh Hội - Nhơn Phú

240

156

-

-

4

Đường số 2 - Bình Phước (ĐH.31)

Đường tỉnh 903

UBND xã Bình Phước

240

156

-

-

5

Đường xã

UBND xã Bình Phước

cầu Hai Khinh

140

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Tân Long Hội

350

228

175

-

2

Đường tỉnh 903

Ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Tân An Hội

600

390

300

-

3

Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36)

Đường tỉnh 903

Cầu Sông Lung

140

-

-

-

4

Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36)

Quốc lộ 53

Cầu sông Lung

150

-

-

-

5

Khu vực chợ xã Tân Long (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

6

Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Dinh)

Đường huyện 36

giáp xã Tân Long Hội

140

-

-

-

7

Đường xã (bờ Ông Cả)

Quốc lộ 53

Ngọn Ngã Ngay

140

-

-

-

8

Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903

Nhà văn hóa Tân Long

ĐT903

500

325

250

-

9

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.11

Xã Tân An Hội

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 903

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

600

390

300

-

2

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35)

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

250

163

125

-

3

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35)

Cầu Ngọc Sơn Quang

giáp ranh Xã Tân Long Hội

200

130

-

-

4

Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình

ĐH.30B

Rạch Đình

120

-

-

-

5

Đường xã

cầu Rạch Chùa - cầu Ba Cò

cầu Tân Quy (giáp ranh xã Tân Long Hội)

140

-

-

-

6

Đường xã An Hội 1 - An Hội 2

cầu Ngọc Sơn Quang

cầu số 6

160

-

-

-

7

Đường xã

cầu Rạch Chùa

Đập Ông 3A

140

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

3.12

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

Đường huyên 35 (đường vào UBND xã TLHội)

450

293

225

-

2

Quốc lộ 53

Đường huyên 35 (đường vào UBND xã TL Hội)

giáp ranh xã Tân Long

350

228

175

-

3

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35)

Cầu Sao Phong

Quốc lộ 53

250

163

125

-

4

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35Ì

giáp ranh xã Tân An Hội

Cầu Sao Phong

200

130

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

4.1

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Thanh Bình

hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

500

325

250

 

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

giáp ranh xã Quới Thiện

350

228

175

 

3

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Thanh Bình

-

300

195

150

 

4

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê

Trọn đường

-

200

130

-

 

5

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)

-

-

1.560

 

 

 

6

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)

-

-

1.410

 

 

 

7

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)

-

-

1.560

 

 

 

8

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)

-

-

1.560

 

 

 

9

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)

-

-

1.300

 

 

 

10

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)

-

-

1.410

 

 

 

11

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)

-

-

1.420

 

 

 

12

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)

-

-

1.570

 

 

 

13

Khu phố chợ xà Thanh Bình (Lô D2)

-

-

1.470

 

 

 

14

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.2

Xã Quới Thiện

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp ranh xã Thanh Bình

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

350

228

175

 

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

giáp phố chợ xã Quới Thiện

400

260

200

 

3

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bên phà Quới An - Quới Thiên

350

228

175

 

4

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Quới Thiện

-

300

195

150

 

5

Khu vực chợ xã Quới Thiện (Nhóm C)

-

-

600

300

 

 

6

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.3

Xã Quới An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902

cây xăng Nguyễn Huân

420

273

210

 

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT. 901

bên phà Quới An - Chánh An

600

390

300

 

4

Đường tỉnh 902

Đoan còn lại

-

360

234

180

 

5

Đường Trung Thảnh Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Tân Quới Trung

giáp ranh xã Trung Thành Tây

300

195

150

 

6

Đường An Quới - Quới An

giáp ĐT.902

giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

200

130

-

 

7

Đường xã

giáp ĐT.902

bên phà Quới An - Quới Thiên

400

260

200

 

8

Đường Quang Minh - Quang Bình

Trọn đường

-

200

130

-

 

9

Khu vực chợ xã Quới An (Nhóm B)

-

-

1.250

600

 

 

10

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.4

Xã Trung Thành Tây

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Vũng Liêm

Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

1.200

780

600

 

2

Đường tỉnh 902

Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

Đường Trung Thành Tây - Tân Ọuới Trung (ĐH.69)

1.000

650

500

 

3

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

4

Đường huyện 65B

giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Đình

1.000

650

500

 

5

Đường huyện 65B

cầu Đình

bên phà đi Xã Thanh Bình (hết đường nhựa)

400

260

200

 

6

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Quới An

giáp ĐT.902

300

195

150

 

7

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.5

Xã Trung Thành Đông

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

2

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp ranh xã Trung Thành

giáp ĐT.907

300

195

150

 

3

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp Đường Phú Nông

giáp ranh xã Trung Thành

200

130

-

 

4

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.6

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Trung Hiếu

đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

1.000

650

500

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

600

390

300

 

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp QL.53

cống 8 Nhuận

360

234

180

 

4

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

cống 8 Nhuận

giáp ranh xã Trung Thành Đông

300

195

150

 

5

Đường nội thị

giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.000

650

500

 

6

Đường Xã Dần

giáp QL.53

kinh Bà Hà (xã Trung Thành)

300

195

150

 

7

Đường xã Trung Thành

giáp QL.53

Đường Xã Dần

300

195

150

 

8

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp ranh xã Trung Thành Đông

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

200

130

-

 

9

Khu vực chợ xã Trung Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

 

 

10

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.7

Xã Trung Ngãi

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Trung Ngãi A

hết cây xăng Phú Nhuận

800

520

400

 

2

Quốc lộ 53

giáp cây xăng Phú Nhuận

giáp ranh với xã Trung Nghĩa

600

390

300

 

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

600

390

300

 

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

5

Khu vực chợ xã Trung Ngãi (Nhóm B)

-

-

1.250

600

 

 

6

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.8

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Trung Nghĩa B

cầu Mây Tức

600

390

300

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

600

390

300

 

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

4

Đường huyện 68

Phú Tiên

ấp 5 (xã Trung Nghĩa)

200

130

-

 

5

Đường liên ấp xã Trung Nghĩa

giáp QL.53

giáp ĐT.907

200

130

-

 

6

Đường liên ấp Trường Hội

giáp ĐH.68

giáp ĐT.907

200

130

-

 

7

Khu vực chợ xà Trung Nghĩa (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.9

Xã Trung An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn

Đường Huyện 62

360

234

180

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

3

Đường huyện 62

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp Đường Tỉnh 907

300

195

150

 

4

Khu vực chợ xã Trung An (Nhóm C)

-

-

600

300

 

 

5

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.10

Xã Trung Hiếu

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Hiếu Phụng

cầu Đá

900

585

450

 

2

Quốc lộ 53

UBND xã Trung Hiếu

giáp ranh xã Trung Thành

900

585

450

 

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

600

390

300

 

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

300

195

150

 

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

300

195

150

 

6

Đường huyện 62

giáp QL.53

Chợ mới Trung Hiếu

1.000

650

500

 

7

Đường huyện 62

Chợ mới, xà Trung Hiếu đi xã Trung An

giáp ranh xã Trung An

300

195

150

 

8

Đường Trung Hiếu - Trung An

giáp ỌL.53

giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng)

300

195

150

 

9

Đường ấp Bình Trung

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

300

195

150

 

10

Đường ấp An Điền 1

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

300

195

150

 

11

Đường dọc kênh nổi

Trọn đường

-

200

130

-

 

12

Đường ấp Bình Thành

giáp QL.53

giáp kinh Mười Rồng

200

130

-

 

9

Khu vực chợ xã Trung Hiếu (Nhóm B)

-

-

1.250

600

 

 

10

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.11

Xã Trung Hiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

cầu Mướp Sát

cầu Trung Hiệp

360

234

180

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

3

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (BH.60B)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp ÍĐH.61)

200

130

-

 

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp ĐT.907

300

195

150

 

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

300

195

150

 

6

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

200

130

-

 

7

Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị

Trọn đường

-

200

130

-

 

7

Khu vực chợ xã Trung Hiệp (Nhóm C)

-

-

600

300

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.12

Xã Trung Chánh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

cầu Trung Hiệp

Trạm y tế cũ

360

234

180

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

3

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp Đường tỉnh 907

200

130

-

 

4

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp Đường tỉnh 907

UBND xã Trung Chánh

200

130

-

 

5

Đường Rạch Dung - Quang Trạch

Trọn đường

-

200

130

-

 

6

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.13

Xã Tân Quới Trung

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

3

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ĐT.901

giáp ranh xã Quới An

300

195

150

 

4

Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ)

Trọn đường

-

360

234

180

 

5

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.14

Xã Tân An Luông

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh

hết lò giết mổ Út Mười

900

585

450

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

600

390

300

 

3

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

bến đò Nước Xoáy

600

390

300

 

4

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

hết trại chăn nuôi

400

260

200

 

5

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

6

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ranh xã Trung Chánh

200

130

-

 

7

Khu vực chợ xã Tân An Luông (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.15

Xã Hiếu Phụng

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

công ty xăng dầu Vĩnh Long

giáp ranh xã Trung Hiếu

1.000

650

500

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

600

390

300

 

3

Đường tỉnh 906

giáp QL.53

cầu Nam Trung 2

900

585

450

 

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

5

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

200

130

-

 

6

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

200

130

-

 

7

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp QL.53

giáp ranh xã Hiếu Thuận

300

195

150

 

8

Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

300

195

150

 

9

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

200

130

-

 

10

Khu vực chợ xã Hiếu Phụng (Nhóm B)

-

-

1.250

600

 

 

11

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.16

Xã Hiếu Thuận

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Sáu Cấu

500

325

250

 

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

3

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp ranh xã Hiếu Phụng

xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ)

300

195

150

 

4

Đường xã còn lại

-

 

200

130

-

 

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.17

Xã Hiếu Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Hai Võ

600

390

300

 

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

4

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

giáp ĐT.906

cống Tư Hiệu (về Trung An)

400

260

200

 

5

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

cống Tư Hiệu (về Trung An)

giáp ĐT.907

300

195

150

 

6

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1)

-

-

2.300

 

 

 

7

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2)

-

-

4.870

 

 

 

8

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2)

-

-

5.560

 

 

 

9

Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô F3)

-

-

5.870

 

 

 

10

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)

-

-

2.010

 

 

 

11

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.18

Xã Hiếu Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

đường Trạm Bơm

cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành)

400

260

200

 

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

4

Khu vực chợ xã Hiếu Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

 

 

5

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

4.19

Xã Hiếu Nghĩa

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

giáp ĐT.907

cầu Hựu Thành

1.000

650

500

 

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

360

234

180

 

3

Đường tỉnh 907

giáp ĐT.906

cống Chín Phi

500

325

250

 

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

300

195

150

 

5

Đường xã còn lại

-

-

200

130

-

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

5.1

Xã Ngãi Tứ

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ

-

600

390

300

-

2

Quốc lộ 54

Đường dẫn vào cầu Trà Ôn

-

600

390

300

-

3

Đường tỉnh 904

cầu Sóc Tro

Quốc Lộ 54

600

390

300

-

4

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

5

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

Đường tỉnh 904

hết ranh xã Ngãi Tứ

140

-

-

-

6

Khu vực chợ xã Ngãi Tứ (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

7

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.2

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Ba Phố

cầu Ông Chư

500

325

250

-

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

3

Khu vực chợ Ba Phố (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

4

Đường An Thạnh - An Hòa

Đường tỉnh 904

Đường huyện 48

140

-

-

-

5

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.3

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Lò Vôi

cầu Ba Phố

400

260

200

-

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

3

Đường Nội ô xã Loan Mỹ

cầu Kỳ Son

cầu ấp Bình Điền

140

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Loan Mỹ (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

5

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.4

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

cầu Mù U

hết ranh huyện Tam Bình

1.200

780

600

-

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Phú

-

-

140

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.5

Xã Long Phú

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 905

cầu Cái Sơn

hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú

600

390

300

-

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

3

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

4

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

cầu Kinh Xáng

hết ranh xã Long Phú

140

-

-

-

5

Khu dân cư vượt lũ Long Phú

-

-

290

250

-

-

6

Khu vực chợ xã Long Phú (Nhóm B)

-

-

1.250

600

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Bé

cầu Cái Sơn Lớn

400

260

200

-

2

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Lớn

cầu Bằng Tăng lớn

700

455

350

-

3

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

4

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

5

Đường Võ Tấn Đức

cầu Võ Tấn Đức

ngã ba Mỹ Thạnh Trung

800

520

400

-

6

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.7

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Bằng Tăng lớn

cầu Ông Đốc

700

455

350

-

2

Đường tỉnh 904

cầu Ông Đốc

cầu Lò Vôi

400

260

200

-

3

Đường tỉnh 905

cầu Mỹ Phú

cống Ấu

700

455

350

-

4

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu 3 tháng 2

cầu rạch Sấu

450

293

225

-

5

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu rạch Sấu

ngã ba Thầy Hạnh

300

195

150

-

6

Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B

thuộc xã Tường Lộc

-

140

-

-

-

7

Đường Tường Lễ

Đường huyện 47

đường dal ấp Tường Lễ

140

-

-

-

8

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

đường Tam Bình - Chợ cũ

140

-

-

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.8

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Kè

Đường huyện 43B

500

325

250

-

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

3

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường tỉnh 904

cầu Cai Quờn

140

-

-

-

4

Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc

-

-

680

470

-

-

5

Khu vực chợ Ba Kè (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

6

Khu vực chợ Hòa An (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

7

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.9

Xã Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp

-

-

170

140

-

-

3

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.10

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

cống Bà Tảng

450

293

225

-

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

350

228

175

-

3

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

4

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.11

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

hết khu dân cư Chợ Cái Ngang

700

455

350

-

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

 

260

169

130

-

3

Đường tỉnh 909

Đường huyện 40B

Cầu Cả Lá

260

169

130

-

4

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường huyện 40B

cầu Cai Quờn

140

-

-

-

5

Đường Cái Bần - Cái Sơn

đường tỉnh 909

giáp ấp Cái San

140

-

-

-

6

Khu dân cư Cái Ngang

-

-

2.900

2.150

720

-

7

Khu vực chợ Cái Ngang (cũ) (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

8

Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc

-

-

170

140

-

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.12

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc

-

-

250

160

-

-

3

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.13

Xã Tân Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49)

đường tỉnh 909

hết ranh Tam Bình

300

195

150

-

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc

-

-

270

210

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.14

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

Cầu Long Công

600

390

300

-

2

Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40)

Đường huyện 40B

hết ranh xã Phú Lộc

250

163

125

-

3

Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc

-

-

240

210

-

-

4

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.15

Xã Song Phú

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.200

780

600

-

2

Quốc lộ 1A

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.200

780

600

-

3

Quốc lộ 1A

cầu Ba Càng

cầu Mù U

1.200

780

600

-

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

5

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Quốc lộ 1A

Cống Ba Se

1.000

650

500

-

6

Khu dân cư vượt lũ Song Phú

-

-

800

420

-

-

7

Khu vực chợ xã Song Phú Mới (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

8

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

5.16

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.200

780

600

-

2

Quốc lộ 1A

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.200

780

600

-

3

Quốc lộ 1A

cầu Ba Cảng

hết ranh xã Phú Thịnh

1.200

780

600

-

4

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

cầu số 1

300

195

150

-

5

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

6

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)

-

-

250

220

-

-

7

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)

-

-

680

470

-

-

8

Đường huyện còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

6.1

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 75

ranh xã Lục Sĩ Thành

cầu Thục Nhàn

180

-

-

-

2

Khu vực chợ xã Phú Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

4

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.2

Xã Lục Sĩ Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 75

bến phà Lục Sỹ Thành

cầu Cái Bần

200

130

-

-

2

Đường huyện 75

cầu Cái Bần

hết ranh xã Lục Sĩ Thành

180

-

-

-

3

Đường An Thành - Kinh Đào

bến phà Lục Sĩ Thành

hết đường nhựa ấp Kinh Đào

150

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.3

Xã Thiện Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Đường dần cầu Trà Ôn

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm dạy nghề

1.200

780

600

-

2

Quốc lộ 54 cũ

giáp đường Thống Chế Điều Bát

Trung tâm dạy nghề

1.000

650

500

-

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

400

260

200

-

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

5

Đường 19 tháng 5 (xã Thiện Mỹ)

Quốc lộ 54 cũ (cây xăng)

Đường dẫn cầu Trà Ôn

1.000

650

500

-

6

Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn (phía Thiện Mỹ)

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Huyện 70

600

390

300

-

7

Đường huyện 70

giáp ranh xã Tích Thiện

cầu Bang Chang

180

-

-

-

8

Đường huyện 70

cầu Bang Chang

giáp đường Vành Đai

400

260

200

-

9

Đường vào Sân vận động Huyện

giáp Quốc lộ 54

Sân Vận Động Huyện

300

195

150

-

10

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

giáp ranh thị trấn

Đình Mỹ Hưng

200

130

-

-

11

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.4

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Khu vực chợ xã Tân Mỹ (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

3

Đường huyện còn lại

-

-

150

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.5

Xã Tích Thiện

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Đường huyện 70

giáp Đường tỉnh 901

cầu Mương Điều

240

156

-

-

3

Đường huyện 70

cầu Mương Điều

hết ranh xã Tích Thiện

180

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Tích Thiện (Nhóm B)

-

-

1.250

600

-

-

5

Đường Phú Quới - Gò Tranh

Đường tỉnh 901

Kinh Tám Đấu

150

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.6

Xã Vĩnh Xuân

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân

hết Nghĩa trang liệt sĩ Huyện

450

293

225

-

2

Quốc lộ 54

cổng UBND xã Vĩnh Xuân

giáp Nghĩa trang liệt sĩ Huyện

1.000

650

500

-

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

400

260

200

-

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

5

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp Quốc lộ 54

giáp ranh ấp Gò Tranh

180

-

-

-

6

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp ranh ấp Gò Tranh

Sông Ngã Tư Bưng Lớn

150

-

-

-

7

Đường vào nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

Quốc lộ 54

nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh

180

-

-

-

8

Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

150

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.7

Xã Thuận Thới

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

400

260

200

-

2

Đường huyện 72

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Thuận Thới

180

-

-

-

3

Khu vực chợ xã Thuận Thới (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.8

Xã Hựu Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Đường tỉnh 906

hàng rào trường cấp 3

kinh số 2

1.000

650

500

-

3

Đường tỉnh 906

cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh

giáp ranh xã Thanh Phú (Trà Vinh)

1.000

650

500

-

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

600

390

300

-

5

Đường tỉnh 907

vị trí 2 Chợ Hựu Thành

hết khu tái định cư

900

585

450

-

6

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

7

Đường huyện 72

giáp ranh xã Thuận Thới

Giáp Đường tỉnh 901

180

-

-

-

8

Khu tái định cư xã Hựu Thành

-

-

870

-

-

-

9

Khu vực chợ xã Hựu Thành (Nhóm A)

-

-

2.000

1.000

-

-

10

Đường vào Trường THCS Hựu Thành

Đường tỉnh 906

giáp trường THCS Hựu Thành

500

325

250

-

11

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

Đường tỉnh 901

cầu Ông Tín

150

-

-

-

12

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.9

Xã Thái Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Khu vực chợ xã Thới Hòa (Nhóm B)

-

-

1.250

600

-

-

3

Khu vực chợ Cầu Bò (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

4

Đường huyện 73

Đường tỉnh 901

Rạch Tông

150

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.10

Xã Trà Côn

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Khu vực chợ xã Trà Côn (Nhóm B)

-

-

1.250

600

-

-

3

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

cầu Ông Tín

cầu Đình

150

-

-

-

4

Đường huyện còn lại

-

-

150

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.11

Xã Nhơn Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 74

cầu Rạch Rừng

hết ranh xã Nhơn Bình

200

o

-

-

2

Đường huyện còn lại

-

-

150

-

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

4

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.12

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

2

Đường Vành đai Hòa Bình

-

-

600

390

300

-

3

Đường huyện 74

xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng)

cầu Rạch Rừng

200

130

-

-

4

Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

giáp ranh xã Xuân Hiệp

cầu 8 Sâm

150

-

-

-

5

Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi

giáp đường Vành đai Hòa Bình

cầu 8 Sâm

150

-

-

-

6

Khu vực chợ xã Hòa Bình (Nhóm B)

-

-

1.250

600

-

-

7

Đường huyện còn lại

-

-

150

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

6.13

Xã Xuân Hiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

cổng Trường THCS Xuân Hiệp

cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp)

500

325

250

-

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

260

169

130

-

3

Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

Đường tỉnh 901

hết ranh xã Xuân Hiệp

150

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Xuân Hiệp (Nhóm C)

-

-

600

300

-

-

5

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Đường tỉnh 901

Cầu Lý Nho

150

-

-

-

6

Đường huyện còn lại

-

-

150

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

7.1

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh Tam Bình

cầu Cái Vồn lớn

2.200

1.430

1.100

-

2

Đường nút giao số 1

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An)

-

700

455

350

-

3

Đường 910

cầu Mỹ Bồn

ngã tư Tầm Giuộc

600

390

300

-

4

Đường 910

ngã tư Tầm Giuộc

Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân)

250

163

125

-

5

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

giáp QL1A

Nút giao số 1

450

293

225

-

6

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

nút giao số 1

UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ

600

390

300

-

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

câu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

550

358

275

-

8

Đường huyện

cầu Khoán Tiết

cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1A

170

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

170

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

150

7.2

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Mỹ Hòa) (Đường Gom)

-

800

520

400

-

2

Đường xe 4 bánh

khu công nghiệp

khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

500

325

250

-

3

Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông

-

-

1.200

-

-

-

4

Khu vực chợ Mỹ Hòa (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

170

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

150

7.3

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Đông Bình) (Đường Gom)

-

800

520

400

-

2

Quốc lộ 54

cầu Phù Ly

cống Cai Vàng

1.000

650

500

-

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cầu rạch Trường học

cầu Phù Ly 1

300

195

150

-

4

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp quốc lộ 54

hết ranh xã Đông Bình

300

195

150

-

5

Đường vào Cảng

giáp quốc lộ 54 ngã ba vào cảng

sông Đông Thành

800

520

400

-

6

Đường xã còn lại

-

-

170

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

150

7.4

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

cống Cai Vàng

cống Nhà Việt

800

520

400

-

2

Quốc lộ 54

cống Nhà Việt

giáp ranh Tam Bình

600

390

300

-

3

Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55)

giáp quốc lộ 54

cầu Mỹ Hòa

600

390

300

-

4

Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56)

giáp quốc lộ 54

cầu Hóa Thành

200

-

-

-

5

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Thạnh

cầu Hóa Thành

170

-

-

-

6

Khu vực chợ Hóa Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

170

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

150

7.5

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh xã Đông Bình

UBND xã Đông Thạnh

300

3

150

-

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhả văn hóa xã Đông Thạnh

kinh Chủ Kiểng

170

-

-

-

3

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

kinh Chủ Kiểng

hết ranh xã Đông Thạnh

170

-

-

-

4

Khu vực chợ Đông Thạnh (có nhà lồng chợ)

-

-

300

160

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

170

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

150

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

1.600

1.040

800

-

2

Đường huyện 80

Giáp Quốc lộ 54 Thành Đông

Cầu Ngã Cạn

1.200

780

600

-

3

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Hết đường Thành Đông

800

520

400

-

4

Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) xã Thành Đông

Giáp ĐH80

Giáp đường dal cặp Sông Mười Thới

600

390

300

-

5

Đường xã

Từ Cầu Ngã Cạn giáp ĐH80

Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng

250

163

125

-

6

Đường xã

Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng

Tuyến dân cư ấp Thành Tâm

200

130

-

-

7

Khu vực chợ xã Thành Đông (có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.2

Xã Thành Lợi

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Cầu cống số 2

1.400

910

700

-

2

Quốc lộ 54

Cầu cống số 2

Cầu Chú Bèn

1.100

715

550

-

3

Đường xã

Quốc lộ 54

Chợ Đình

400

260

200

-

4

Khu tái định cư xã Thành Lợi

-

-

400

-

-

-

5

Khu vực chợ xà Thành Lọi (có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.3

Xã Tân Quới

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Tân Quới

Trường cấp III Tân Quới

1.600

1.040

800

-

2

Quốc lộ 54

Trường cấp III Tân Quới

Khu Tái định cư xã Tân Quới

1.100

715

550

-

3

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

1.500

975

750

-

4

Khu vực chợ xã Tân Quới (Nhóm A)

-

-

2.000

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.4

Xã Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

1

Đường 910

Giáp Thuận An Tầm Giuộc

Kinh T3

300

195

150

-

2

Đường huyện 81

Giáp ranh xã Thuận An Khoảng Tiết

Rạch Niền

500

325

250

-

3

Đường huyện 81

Rạch Niền

Cầu Rạch Ranh

400

260

200

-

4

Đường xã

Giáp đường Thuận An - Rạch Sậy

Chợ xã Mỹ Thuận

400

260

200

-

5

Khu vực chợ xã Mỹ Thuận (có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

350

228

175

-

2

Đường 910

Kinh T3

Đường tỉnh 908

300

195

150

-

3

Đường huyện 81

Cầu Rạch Ranh

Đường tỉnh 908

400

260

200

-

4

Đường Tầm Vu - Rạch Sậy

Giáp đường Tỉnh 908

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

250

163

125

-

5

Đường xã

giáp đường Thuận An - Rạch Sậy

chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

250

163

125

-

6

Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) (có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

7

Khu vực chợ xã Nguyên Văn Thảnh (có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.6

Xã Thành Trung

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Cầu số 7

Cầu số 8

500

325

250

-

2

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

350

228

175

-

3

Khu vực chợ xã Thành Trung (Nhóm C)

-

-

600

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.7

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Từ trường tiểu học Tân Thành

Cầu số 10

500

325

250

-

2

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

350

228

175

-

3

Khu vực chợ xã Tân Thành (Nhóm A)

-

-

2.000

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.8

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư xã Tân Quới

Cầu Rạch Súc

950

618

475

-

2

Đường nhựa

Giáp QL54

Cầu Tân Thới

400

260

200

-

 

Khu vực chợ xã Tân Bình (có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.9

Xã Tân Lược

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Súc

Cầu Cái Dầu

1.200

780

600

-

2

Đường 3 tháng 2

Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược

Chợ Tân Lược

800

520

400

-

3

Đường số 5

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

400

260

200

-

4

Đường số 6

Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

400

260

200

-

5

Đường số 6

Tuyến DCVL xã Tân Lược

Cầu Ba Phòng

250

163

125

-

6

Đường xã

Quốc lộ 54

Trạm y tế xã Tân Lược

500

325

250

-

7

Đường xã

Quốc lộ 54

Lộ 12

400

260

200

-

8

Khu vực chợ xã Tân Lược (Nhóm A)

-

-

2.000

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.10

Xã Tân An Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Cái Dầu

Cầu kinh Đào

900

585

450

-

2

Quốc lộ 54

Cầu kinh Đào

Cầu Xã Hời

700

455

350

-

3

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

350

228

175

-

4

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Chợ xã Tân An Thạnh

400

260

200

-

5

Khu vực chợ xã Tân An Thạnh (không có nhà lồng chợ)

-

-

300

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

8.11

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

350

228

175

-

2

Đường xã còn lại

-

-

140

-

-

-

3

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

-

-

-

120

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. Phạm vi áp dụng:

1. Loại đất xác định giá: đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.

2. Nguyên tắc tính giá: Giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn thuộc 4 xã của thành phố Vĩnh Long được tính bằng 70% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận; các xã còn lại thuộc thị xã, huyện được tính bằng 75% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận.

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:

1. Đối với đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác ven đường giao thông (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã):

a/- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt tiền lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.

b/- Vị trí 2: (được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 1)

- Áp dụng cho thửa đất nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất nằm trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).

c/- Vị trí 3: (được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 1)

- Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.

d/- Vị trí 4 (vị trí còn lại): Là đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác còn lại không thuộc các vị trí nêu trên, được tính cho 4 xã của Thành phố Vĩnh Long và các xã thuộc huyện.

e/- Vị trí 2 và vị trí 3 nêu trên không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác thuộc vị trí còn lại (vị trí 4).

2. Đối với đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác thuộc khu vực chợ xã:

a/- Được phân chia theo nhóm chợ: chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm theo đặc thù của Tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã.

b/- Chợ nhóm A, nhóm B và nhóm C được phân theo 2 vị trí:

+ Vị trí 1: áp dụng cho đất ở đối diện với nhà lồng chợ;

+ Vị trí 2: áp dụng cho khu vực còn lại của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.

c/- Chợ xã chưa xếp theo nhóm ở mục b được phân thành 2 loại:

+ Chợ có nhà lồng chợ: gồm vị trí 1 và vị trí 2, trong đó vị trí 2 có mức sinh lợi kém hơn vị trí 1.

+ Chợ chưa có nhà lồng chợ: không phân vị trí.

d/- Trường hợp đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại khu vực chợ xã thuộc chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm của mục b và mục c, khoản 2 nêu trên có vị trí 1 hoặc vị trí 2 tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông bên ngoài (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) có giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác cao hơn thì vị trí tiếp giáp với đường giao thông được tính theo giá đất của tuyến đường giao thông đó.

e/- Giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác thuộc khu vực chợ xã của 4 xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất có đường tại vị trí đó.

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

VỊ trí Còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

cầu Cái Cam

cầu Cái Côn

2.450

1.593

1.225

-

2

Đường tránh Quốc lộ 1A

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

1.750

1.138

875

-

3

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

quốc lộ 1A

vào phía trong 150m

1.050

683

525

-

4

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

151m

cống số 2

630

410

315

-

5

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

cống sổ 2

B136 giáp Hương lộ 15

490

319

245

-

6

Khu vượt lũ Trường An

-

-

770

-

-

-

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

-

-

770

501

385

-

8

Đường ấp Tân Quới Đông

Quốc lộ 1A

cầu Ông Chín Lùn

700

455

350

-

9

Đường ấp Tân Quới Đông

cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

560

364

280

-

10

Đường ấp Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

350

228

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

280

12

Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

210

1.2

Xã Tân Ngãi

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

cầu Cái Côn

hết ranh xã Tân Ngãi

2.450

1.593

1.225

-

2

Đường tránh Quốc lộ 1A

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

1.750

1.138

875

-

3

Đoạn vào khu Du lịch Trường An

Quốc lộ 1A

hết khu DL Trường An

1.050

683

525

-

4

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10)

giáp Quốc lộ 1A

cầu Ông Sung

700

455

350

-

5

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10)

cầu Ông Sung

rạch Ranh

490

319

245

-

6

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Đường dẫn vào khu tái định cư Mỹ Thuận và tuyến đường lớn

-

1.050

683

525

-

7

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Đường nhỏ và các đường còn lại trong khu tái định cư

-

840

-

-

-

8

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc lộ 1A

hết ranh đất của hộ dân

560

364

280

-

9

Đường vào nhà máy Phân bón

-

-

560

364

280

-

10

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

-

-

350

228

-

-

11

Đường ra bến Cảng

Giáp Quốc lộ 1A

hết ranh đất của hộ dân

2.450

1.593

1.225

-

12

Đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

đến giáp sông

1.050

-

-

-

13

Đường liên ấp Tân Vĩnh Thuận

giáp Quốc lộ 1A

giáp ranh đất ông Tám Già

350

228

-

-

14

Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hòa

Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ2)

Cầu Rạch Rẩy (HL15)

350

228

-

-

15

Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hòa

Cầu Ông Tôm (HL15)

giáp ranh xã Tân Hòa

350

228

-

-

16

Đường rạch Nguyệt (nhánh 1)

Cầu rạch Nguyệt (HL15)

giáp Rạch Rô

350

228

-

-

17

Đường rạch Rô (nhánh 1)

Cầu Rạch Rô (HL15)

Cầu Bà Hai (HL15)

350

228

-

-

18

Đường rạch Rô (nhánh 2 )

Cầu Rạch Rô (HL15)

giáp ranh xã Tân Hòa

350

228

-

-

19

Đường Bầu Diều

Cầu Rạch Rô (HL15)

Cầu rạch Nguyệt (HL15)

350

228

-

-

20

Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

280

21

Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

210

1.3

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh xã Tân Ngãi

cầu Cái Đôi

2.450

1.593

1.225

-

2

Quốc lộ 80

cầu Cái Đôi

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

1.330

865

665

-

3

Đường vào nhà máy Phân bón

-

-

560

364

280

-

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

-

-

350

228

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

280

6

Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

210

1.4

Xã Tân Hội

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 80

cầu Cái Đôi

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

1.330

865

665

-

2

Đường xuống phà Mỹ Thuận cũ

giáp QL80

Phà Mỹ Thuận (cũ)

840

546

420

-

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp quốc lộ 80

cầu tập đoàn 7/4

700

455

350

-

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

560

364

280

-

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu Mỹ Phú

cầu Bà Tành

350

228

-

-

6

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH. 13)

Trọn đường

-

350

228

-

-

7

Cụm vượt lũ ấp Tân An

-

-

420

-

-

-

8

Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15)

cầu Cái Da nhỏ

cụm vượt lũ ấp Tân An

490

319

245

-

9

Đường nhánh HL 18 (ĐH.12)

HL 18 (ấp Mỹ Phú)

Cống Bà Than

350

228

-

-

10

Đường ấp Tân An

Khu vượt lũ

Cầu Ông Hội

350

228

-

-

11

Đường liên ấp Mỹ Phú - Tân Bình

Cầu Cái Gia lớn

Cầu Bà Bống

350

228

-

-

12

Đường liên xã Tân Hòa - Tân Hội

Cầu tập đoàn 7/4 (HL18)

giáp ranh xã Tân Hòa

350

228

-

-

13

Đường liên ấp

Cầu Ông Hội

giáp An Phú Thuân (Đồng Tháp)

350

228

-

-

14

Đường Xẻo Xoài

giáp Hương lộ 18

Cống Xẻo Xoài

350

228

-

-

15

Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông)

-

-

-

-

-

280

16

Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

-

-

-

-

-

210

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 28

bến đò An Bình

hết ranh xã An Bình

300

195

150

-

2

Đường huyện 28B

Trường Mẫu giáo An Thành

UBND An Bình

300

195

150

-

3

Đường xã

cầu ngang xã An Bình

hết nhà ông Trần Văn Lành

225

146

113

-

4

Khu vực chợ xã An Bình (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.2

Xã Bình Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

525

341

263

-

2

Đường huyện 21

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước

-

375

244

188

-

3

Đường huyện 21B nối dài

UBND xã Bình Hòa Phước

cầu Cái Muối

225

146

113

-

4

Đường huyện 21B

giáp quốc lộ 57

ngã ba Lò Rèn

225

146

113

-

5

Đường huyện 21B

ngã ba Lò Rèn

UBND xã Bình Hòa Phước

375

244

188

-

6

Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước (không có nhà lồng chợ)

-

-

165

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.3

Xã Hòa Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

hết ranh xã Hòa Ninh

525

341

263

-

2

Đường huyện 21

giáp quốc lộ 57

hết ranh xã Hòa Ninh

375

244

188

-

3

Đường huyện 28

giáp ranh xã An Bình

cầu Hòa Ninh

300

195

150

-

4

Khu vực chợ xã Hòa Ninh (có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.4

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 21

giáp ranh xã Bình Hòa Phước

cầu qua UBND xã Đồng Phú

375

244

188

-

2

Khu vực chợ xã Đồng Phú (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

4

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.5

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

bến Phà Đình Khao

1.875

1.219

938

-

2

Đường tỉnh 902

giáp đường 14 tháng 9

giáp Quốc lộ 57

1.875

1.219

938

-

3

Đường tỉnh 902

giáp Quốc lộ 57

cầu Cái Sơn Lớn

1.500

975

750

-

4

Đường tỉnh 902

cầu Cái Sơn Lớn

giáp ranh xã Mỹ An

375

244

188

-

5

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

cầu Cái Chuối

900

585

450

-

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3)

750

488

375

-

7

Khu nhà ở Hoàng Hảo (ỌL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

-

-

525

-

-

-

8

Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

-

-

675

-

-

-

9

Khu vực Chợ xã Thanh Đức (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

10

Khu vực chợ Thanh Mỹ (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

11

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

12

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.6

Xã Long Phước

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Ông Me

cống Đất Méo

1.125

731

563

-

2

Đường huyện 25B

giáp quốc lộ 53

cầu Long Phước

1.125

731

563

-

3

Đường huyện

cầu Đìa Chuối

Cái Tắc

450

293

225

-

4

Đường huyện 25C

giáp đường huyện 25 B

bờ lộ mới

105

-

-

-

5

Đường xã

cầu Đìa Chuối

cầu cống Ranh

105

-

-

-

6

Đường xã

cầu Cống Ranh

cầu Bến Xe

105

-

-

-

7

Đường xã

mương Kinh

cống hở Miễu Ông

105

-

-

-

8

Đường xã

cầu Ba Tầng

cống hở Miễu Ông

105

-

-

-

9

Khu nhà ở Long Thuận A

-

-

750

488

375

-

10

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.7

Xã Phước Hậu

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)

-

-

4.125

2.681

2.063

-

2

Quốc lộ 53

giáp ranh TPVL

cầu Ông Me

3.000

1.950

1.500

-

3

Đường huyện 27

giáp Phường 3

cầu Đìa Chuối

600

390

300

-

4

Đường xã

cầu Ông Me QL53

cầu Phước Ngươn

113

-

-

-

5

Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều)

-

-

750

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.8

Xã Tân Hạnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

ranh phường 8

cầu Đôi

1.200

780

600

-

2

Đường tránh Quốc lộ 1A

giáp ranh TPVL

giáp QL1A

900

585

450

-

3

Quốc lộ 53 nối dài (xã Tân Hạnh)

-

-

2.250

1.463

1.125

-

4

Đường huyện 25

ranh Phường 9

cầu Tân Hạnh

488

317

244

-

5

Đường huyện 25

cầu Tân Hạnh

cầu Bà Trại

225

146

113

-

6

Đường huyện 25

cầu Bà Trại

giáp ranh Tân Ngãi

150

98

-

-

7

Đường Tân Hạnh phát sinh

cầu Lăng

cầu Hàng Thẻ

150

98

-

-

8

Khu nhà ở Trường Giang

-

-

450

293

225

-

9

Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Tân Hạnh

-

-

113

-

-

-

10

Khu vực chợ Cầu Đôi (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

11

Khu vực chợ xã Tân Hạnh (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

12

Khu vực chợ Tân Thới (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

13

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

14

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.9

Xã Phú Đức

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

cầu Kinh Mới

cầu Cả Nguyên

225

146

113

-

2

Đường tỉnh 909

cầu Cả Nguyên

giáp ranh Tam Bình

225

146

113

-

3

Đường huyện 22

đường tỉnh 909

hết ranh xã Phú Đức

188

122

94

-

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

105

-

-

-

5

Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

105

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.10

Xã Long An

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

cống Phó Mùi

413

268

206

-

2

Đường tỉnh 903

Quốc Lộ 53

giáp xã Bình Phước

375

244

188

-

3

Đường tỉnh 904

Quốc Lộ 53

giáp ranh Tam Bình

225

146

113

-

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 904

giáp ranh xã Phú Đức

105

-

-

-

5

Khu vực Chợ xã Long An (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.11

Xã Lộc Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Cầu Đôi

cầu Lộc Hòa

1.500

Ị Ị

750

-

2

Quốc lộ 1A

cầu Lộc Hòa

hết ranh xã Lộc Hòa

1.875

1.219

938

-

3

Đường huyện 22

giáp quốc lộ 1A

cầu Lộc Hòa

338

219

169

-

4

Đường huyện 22

cầu Lộc Hòa

giáp ranh xã Phú Đức

188

122

94

-

5

Đường huyện 22B

đường dal giáp sông Bu kê

cầu Hàng Thẻ

263

171

131

-

6

Đường huyện 22B

cầu Hàng Thẻ

giáp ranh xã Phú Quới

150

98

-

-

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 22

giáp ranh xã Hòa Phú

105

-

-

-

8

Đường huyện

Quốc lộ 1A

giáp đường huyện 22B

263

171

131

-

9

Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Lộc Hòa

-

-

225

-

-

-

10

Khu TĐC Lộc Hòa

-

-

600

-

-

-

11

Khu dân cư Khu CN Hòa Phú

-

-

450

-

-

-

12

Khu vực chợ xã Lộc Hòa (không có nhà lồng chợ)

-

-

165

-

-

-

13

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

14

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

15

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.12

Xã Phú Quới

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Ọuới

1.875

1.219

938

-

2

Quốc lộ 1A

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

1.500

975

750

-

3

Quốc lộ 1A

đường vào xã Phú Quới

cây xăng Lộc Thành

1.050

683

525

-

4

Quốc lộ 1A

cây xăng Lộc Thành

giáp ranh Tam Bình

900

585

450

-

5

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

cầu số 1

225

146

113

-

6

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

188

122

94

-

7

Đường huyện 22B

cầu Ba Dung

giáp ranh xã Lộc Hòa

113

-

-

-

8

Đường huyện 23

giáp quốc lộ 1A

cầu Phú Thạnh

675

439

338

-

9

Đường huyện 23

cầu Phú Thạnh

hết ranh xã Phú Quới

263

171

131

-

10

Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)

Quốc lộ 1A

sông Bu Kê

2.100

1.365

1.050

-

11

Khu vực chợ xã Phú Quới (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

12

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

13

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.13

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

1.875

1.219

938

-

2

Quốc lộ 1A

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

1.500

975

750

-

3

Quốc lộ 1A

đường vào xã Phú Quới

cây xăng Lộc Thành

1.050

683

525

-

4

Quốc lộ 1A

cây xăng Lộc Thành

giáp ranh Tam Bình

900

585

450

-

5

Đường huyện 23B

giáp quốc lộ 1A

cống 5 Dồ

488

317

244

-

6

Đường huyện 23B

cống 5 Dồ

cầu Hòa Phú

375

244

188

-

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 23

giáp ranh xã Lộc Hòa

105

-

-

-

8

Đường huyện 40

giáp quốc lộ 1A

ranh huyện Tam Bình

188

122

94

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

2.14

Xã Thạnh Quới

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 23

giáp ranh xã Phú Quới

cầu Thạnh Quới

225

146

113

-

2

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Cườm Nga

105

-

-

-

3

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thanh Quới 1+2

-

-

113

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Thạnh Quới (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

5

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã Mỹ An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

giáp ranh huyện Long Hồ

cầu Cái Lóc

750

488

375

-

2

Đường tỉnh 902

từ cầu Cái Lóc

giáp ranh xã Mỹ Phước

675

439

338

-

3

Đường xã Hòa Long - An Hương 2

giáp Đường tỉnh 902

cầu Bảy Hiệp

105

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Mỹ An (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.2

Xã Mỹ Phước

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Mỹ Phước

-

525

341

263

-

2

Đường 26/3 (ĐH.31B)

Đường tỉnh 902

giáp ranh xã Nhơn Phú

225

146

113

-

3

Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)

giáp đường 26/3

cầu sông Lưu

180

117

-

-

4

Đường huyện 34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai)

giáp Đường tỉnh 902

giáp Đường Tỉnh 907

150

98

-

-

5

Đường xã

Đường tỉnh 902

chợ Cái Kè

188

122

94

-

6

Khu vực chợ xã Mỹ Phước (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.3

Xã An Phước

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã An Phước

-

525

341

263

-

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

Đường tỉnh 902

338

219

169

-

3

Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)

giáp ĐT 903 nối dài

cầu sông Lưu

180

117

-

-

4

Đường huyện từ ĐT 902 - Câu Tràm (ĐH.34B)

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

150

98

-

-

5

Đường Phước Thủy xã An Phước

ĐT 903 nối dài

ĐT902

105

-

-

-

6

Khu vực chợ xã An Phước (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

7

Đường xã

Đường tỉnh 902

cầu Quao

105

-

-

-

8

Đường xã

Đường tỉnh 902

giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu

105

-

-

-

9

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu

giáp ấp Tư (Chánh Hội)

Đường Đìa Môn - Sông Lưu

105

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.4

Xã Chánh An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Chánh An

-

525

341

263

-

2

Đường HL 8 - Chánh An (ĐH.33)

giáp Đường tỉnh 902

cầu Rạch Đôi

105

-

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

4

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.5

Xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

450

293

225

-

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

giáp ranh xã An Phước

338

219

169

-

3

Đường 26/3 (ĐH.31B)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

180

117

-

-

4

Đường 30/4 (ĐH.32B)

giáp Thị trấn Cái Nhum

cầu Rạch Ranh

180

117

-

-

5

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu

ĐT 907

giáp ấp Phú Hội (An Phước)

105

-

-

-

6

Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập

Đường 30/4 (ĐH.33B)

Cầu Tân Lập

105

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.6

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4, 26/3

cầu Cái Mới

cầu Nhơn Phú mới

338

219

169

-

2

Đường 26/3 (ĐH.31B)

cầu Nhơn Phú mới

giáp xã Mỹ Phước

225

146

113

-

3

Đường 26/3 (ĐH.31B)

Bưu điện

giáp ranh Chánh Hội - Bình Phước

180

117

-

-

4

Đường 30/4 (ĐH.32B)

cầu Cái Mới

cầu Rạch Ranh

180

117

-

-

5

Khu vực chợ xã Nhơn Phú (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.7

Xã Hòa Tịnh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ)

Đường huyện 30B

675

439

338

-

2

Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)

đường tỉnh 909

giáp xã Long Mỹ

600

390

300

-

3

Đường huyện 30B

giáp Đường tỉnh 909 - UBND xã

Đập Bà Phồng

338

219

169

-

4

Đường xà từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình

ĐH.30B

Rạch Đình

150

98

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.8

Xã Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nứa

675

439

338

-

2

Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)

Cầu Cái Nứa

Cầu Cái Chuối

900

585

450

-

3

Khu vực Chợ xã Long Mỹ (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

4

Đường xã từ Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

150

98

-

-

5

Đường xã từ Long Hòa 1 - Hòa Tịnh

Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.9

Xã Bình Phước

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp)

360

234

180

-

2

Đường tỉnh 903

Ranh huyện Long Hồ

ranh xã Chánh Hội

450

293

225

-

3

Đường 26/3 (ĐH.31B)

đường tỉnh 903

giáp Chánh Hội - Nhơn Phú

180

117

-

-

4

Đường số 2 - Bình Phước (ĐH.31)

Đường tỉnh 903

UBND xã Bình Phước

180

117

-

-

5

Đường xã

UBND xã Bình Phước

cầu Hai Khinh

105

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Tân Long Hội

263

171

131

-

2

Đường tỉnh 903

Ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Tân An Hội

450

293

225

-

3

Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36)

Đường tỉnh 903

Cầu Sông Lung

105

-

-

-

4

Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36)

Quốc lộ 53

Cầu sông Lung

113

-

-

-

5

Khu vực chợ xã Tân Long (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

6

Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Dinh)

Đường huyện 36

giáp xã Tân Long Hội

105

-

-

-

7

Đường xã (bờ Ông Cả)

Quốc lộ 53

Ngọn Ngã Ngay

105

-

-

-

8

Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903

Nhà văn hóa Tân Long

ĐT903

375

244

188

-

9

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

10

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.11

Xã Tăn An Hội

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 903

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

450

293

225

-

2

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35)

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

188

122

94

-

3

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35)

Cầu Ngọc Sơn Quang

giáp ranh Xã Tân Long Hội

150

98

-

-

4

Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình

ĐH.30B

Rạch Đình

90

-

-

-

5

Đường xã

cầu Rạch Chùa - cầu Ba Cò

cầu Tân Quy (giáp ranh xã Tân Long Hội)

105

-

-

-

6

Đường xã An Hội 1 - An Hội 2

cầu Ngọc Sơn Quang

cầu số 6

120

-

-

-

7

Đường xã

cầu Rạch Chùa

Đập Ông 3A

105

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

3.12

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

Đường huyên 35 (đường vào UBND xã TLHội)

338

219

169

-

2

Quốc lộ 53

Đường huyện 35 (đường vào UBND xã TLHội)

giáp ranh xã Tân Long

263

171

131

-

3

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35)

Cầu Sao Phong

Quốc lộ 53

188

122

94

-

4

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35)

giáp ranh xã Tân An Hội

Cầu Sao Phong

150

98

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

4.1

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Thanh Bình

hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

375

244

188

-

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

giáp ranh xã Quới Thiện

263

171

131

-

3

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Thanh Bình

-

225

146

113

-

4

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê

Trọn đường

-

150

98

-

-

5

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)

-

-

1.170

-

-

-

6

Khu phố chợ xã Thanh Bỉnh (Lô A2)

-

-

1.058

-

-

-

7

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)

-

-

1.170

-

-

-

8

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)

-

-

1.170

-

-

-

9

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)

-

-

975

-

-

-

10

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)

-

-

1.058

-

-

-

11

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)

-

-

1.065

-

-

-

12

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)

-

-

1.178

-

-

-

13

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)

-

-

1.103

-

-

-

14

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

15

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.2

Xã Quới Thiện

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp ranh xã Thanh Bình

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

263

171

131

-

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

giáp phố chợ xã Quới Thiện

300

195

150

-

3

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Quới An - Quới Thiện

263

171

131

-

4

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Quới Thiện

-

225

146

113

-

5

Khu vực chợ xã Quới Thiện (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.3

Xã Quới An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902

cây xăng Nguyễn Huân

315

205

158

-

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT. 901

bến phà Quới An - Chánh An

450

293

225

-

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

5

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Tân Quới Trung

giáp ranh Xã Trung Thành Tây

225

146

113

-

6

Đường An Quới - Quới An

giáp ĐT.902

giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

150

98

-

-

7

Đường xã

giáp ĐT.902

bến phà Quới An - Quới Thiện

300

195

150

-

8

Đường Quang Minh - Quang Bình

Trọn đường

-

150

98

-

-

9

Khu vực chợ xã Quới An (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.4

Xã Trung Thành Tây

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Vũng Liêm

Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

900

585

450

-

2

Đường tỉnh 902

Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

750

488

375

-

3

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

4

Đường huyện 65B

giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Đình

750

488

375

-

5

Đường huyện 65B

cầu Đỉnh

bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa)

300

195

150

-

6

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Quới An

giáp ĐT.902

225

146

113

-

7

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.5

Xã Trung Thành Đông

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

2

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp ranh xã Trung Thành

giáp ĐT.907

225

146

113

-

3

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp Đường Phú Nông

giáp ranh xã Trung Thành

150

98

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.6

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Trung Hiếu

đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

750

488

375

-

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

450

293

225

-

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp QL.53

cống 8 Nhuận

270

176

135

-

4

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

cống 8 Nhuận

giáp ranh xã Trung Thành Đông

225

146

113

-

5

Đường nội thị

giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

750

488

375

-

6

Đường Xã Dần

giáp QL.53

kinh Bà Hà (xã Trung Thành)

225

146

113

-

7

Đường xã Trung Thành

giáp QL.53

Đường Xã Dần

225

146

113

-

8

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp ranh xã Trung Thành Đông

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

150

98

-

-

9

Khu vực chợ xã Trung Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.7

Xã Trung Ngãi

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Trung Ngãi A

hết cây xăng Phú Nhuận

600

390

300

-

2

Quốc lộ 53

giáp cây xăng Phú Nhuận

giáp ranh với xã Trung Nghĩa

450

293

225

-

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

450

293

225

-

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

5

Khu vực chợ xã Trung Ngãi (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.8

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Trung Nghĩa B

cầu Mây Tức

450

293

225

-

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

450

293

225

-

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

4

Đường huyện 68

Phú Tiên

ấp 5 (xã Trung Nghĩa)

150

98

-

-

5

Đường liên ấp xã Trung Nghĩa

giáp QL.53

giáp ĐT.907

150

98

-

-

6

Đường liên ấp Trường Hội

giáp ĐH.68

giáp ĐT.907

150

98

-

-

7

Khu vực chợ xã Trung Nghĩa (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.9

Xã Trung An

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn

Đường Huyện 62

270

176

135

-

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

3

Đường huyện 62

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp Đường Tỉnh 907

225

146

113

-

4

Khu vực chợ xã Trung An (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.10

Xã Trung Hiếu

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Hiếu Phụng

cầu Đá

675

439

338

-

2

Quốc lộ 53

UBND xã Trung Hiếu

giáp ranh xã Trung Thành

675

439

338

-

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

450

293

225

-

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

225

146

113

-

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

225

146

113

-

6

Đường huyện 62

giáp QL.53

Chợ mới Trung Hiếu

750

488

375

-

7

Đường huyện 62

Chợ mới, xã Trung Hiếu đi xã Trung An

giáp ranh xã Trung An

225

146

113

-

8

Đường Trung Hiếu - Trung An

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng)

225

146

113

-

9

Đường ấp Bình Trung

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

225

146

113

-

10

Đường ấp An Điền 1

giáp QL.53

giáp ranh Xã Trung Hiệp

225

146

113

-

11

Đường dọc kênh nổi

Trọn đường

-

150

98

-

-

12

Đường ấp Bình Thành

giáp QL.53

giáp kinh Mười Rồng

150

98

-

-

9

Khu vực chợ xã Trung Hiếu (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.11

Xã Trung Hiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

cầu Mướp Sát

cầu Trung Hiệp

270

176

135

-

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

3

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

150

98

-

-

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp ĐT.907

225

146

113

-

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

225

146

113

-

6

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

150

98

-

-

7

Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị

Trọn đường

-

150

98

-

-

7

Khu vực chợ xã Trung Hiệp (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.12

Xã Trung Chánh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

cầu Trung Hiệp

Trạm y tế cũ

270

176

135

-

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

3

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp Đường tỉnh 907

150

98

-

-

4

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp Đường tỉnh 907

UBND xã Trung Chánh

150

98

-

-

5

Đường Rạch Dung - Quang Trạch

Trọn đường

-

150

98

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.13

Xã Tân Quới Trung

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

3

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ĐT.901

giáp ranh xã Quới An

225

146

113

-

4

Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ)

Trọn đường

-

270

176

135

-

5

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.14

Xã Tân An Luông

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh

hết lò giết mổ Út Mưừi

675

439

338

-

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

450

293

225

-

3

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

bến đò Nước Xoáy

450

293

225

-

4

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

hết trại chăn nuôi

300

195

150

-

5

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

6

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ranh xã Trung Chánh

150

98

-

-

7

Khu vực chợ xã Tân An Luông (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.15

Xã Hiếu Phụng

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

công ty xăng dầu Vĩnh Long

giáp ranh xã Trung Hiếu

750

488

375

-

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

450

293

225

-

3

Đường tỉnh 906

giáp QL.53

cầu Nam Trung 2

675

439

338

-

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

5

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

150

98

-

-

6

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

150

98

-

-

7

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp QL.53

giáp ranh xã Hiếu Thuận

225

146

113

-

8

Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

225

146

113

-

9

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

150

98

-

-

10

Khu vực chợ xã Hiếu Phụng (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

11

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

12

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.16

Xã Hiếu Thuận

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Sáu Cấu

375

244

188

-

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

3

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp ranh xã Hiếu Phụng

xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ)

225

146

113

-

4

Đường xã còn lại

-

 

150

98

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.17

Xã Hiếu Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Hai Võ

450

293

225

-

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

4

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

giáp ĐT.906

cống Tư Hiệu (về Trung An)

300

195

150

-

5

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

cống Tư Hiệu (về Trung An)

giáp ĐT.907

225

146

113

-

6

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1)

-

-

1.725

-

-

-

7

Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô F1.2)

-

-

3.653

-

-

-

8

Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô F2)

-

-

4.170

-

-

-

9

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3)

-

-

4.403

-

-

-

10

Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô H)

-

-

1.508

-

-

-

11

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

12

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.18

Xã Hiếu Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

đường Trạm Bơm

cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành)

300

195

150

-

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

4

Khu vực chợ xã Hiếu Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

4.19

Xã Hiếu Nghĩa

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

giáp ĐT.907

cầu Hựu Thành

750

488

375

-

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

270

176

135

-

3

Đường tỉnh 907

giáp ĐT.906

cống Chín Phi

375

244

188

-

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

225

146

113

-

5

Đường xã còn lại

-

-

150

98

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

5.1

Xã Ngãi Tứ

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ

-

450

293

225

-

2

Quốc lộ 54

Đường dẫn vào cầu Trà Ôn

-

450

293

225

-

3

Đường tỉnh 904

cầu Sóc Tro

Quốc Lộ 54

450

293

225

-

4

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

5

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

Đường tỉnh 904

hết ranh xã Ngãi Tứ

105

-

-

-

6

Khu vực chợ xã Ngãi Tứ (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

7

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.2

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Ba Phố

cầu Ông Chư

375

244

188

-

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

3

Khu vực chợ Ba Phố (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

4

Đường An Thạnh - An Hòa

Đường tỉnh 904

Đường huyện 48

105

-

-

-

5

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.3

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Lò Vôi

cầu Ba Phố

300

195

150

-

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

3

Đường Nội ô xã Loan Mỹ

cầu Kỳ Son

cầu ấp Bình Điền

105

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Loan Mỹ (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

5

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.4

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

cầu Mù U

hết ranh huyện Tam Bình

900

585

450

-

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Phú

-

-

105

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.5

Xã Long Phú

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 905

cầu Cái Sơn

hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú

450

293

225

-

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

3

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

4

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

cầu Kinh Xáng

hết ranh xã Long Phú

105

-

-

-

5

Khu dân cư vượt lũ Long Phú

-

-

218

188

-

-

6

Khu vực chợ xã Long Phú (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Bé

cầu Cái Sơn Lớn

300

195

150

-

2

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Lớn

cầu Bằng Tăng lớn

525

341

263

-

3

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

4

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

5

Đường Võ Tấn Đức

cầu Võ Tấn Đức

ngã ba Mỹ Thạnh Trung

600

390

300

-

6

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.7

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Bằng Tăng lớn

cầu Ông Đốc

525

341

263

-

2

Đường tỉnh 904

cầu Ông Đốc

cầu Lò Vôi

300

195

150

-

3

Đường tỉnh 905

cầu Mỹ Phú

cống Ấu

525

341

263

-

4

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu 3 tháng 2

cầu rạch Sấu

338

219

169

-

5

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu rạch Sấu

ngã ba Thầy Hạnh

225

146

113

-

6

Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B

thuộc xã Tường Lộc

-

105

-

-

-

7

Đường Tường Lễ

Đường huyện 47

đường dal ấp Tường Lễ

105

-

-

-

8

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

đường Tam Bình - Chợ cũ

105

-

-

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.8

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Kè

Đường huyện 43 B

375

244

188

-

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

3

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường tỉnh 904

cầu Cai Quờn

105

-

-

-

4

Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc

-

-

510

353

-

-

5

Khu vực chợ Ba Kè (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

6

Khu vực chợ Hòa An (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

7

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.9

Xã Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp

-

-

128

105

-

-

3

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.10

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

cống Bà Tảng

338

219

169

-

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

-

263

171

131

-

3

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

4

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.11

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

hết khu dân cư Chợ Cái Ngang

525

341

263

-

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

3

Đường tỉnh 909

Đường huyện 40B

Cầu Cả Lá

195

127

98

-

4

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường huyện 40B

cầu Cai Quờn

105

-

-

-

5

Đường Cái Bần - Cái Sơn

đường tỉnh 909

giáp ấp Cái Sơn

105

-

-

-

6

Khu dân cư Cái Ngang

-

-

2.175

1.613

540

-

7

Khu vực chợ Cái Ngang (cũ) (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

8

Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc

-

-

128

105

-

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.12

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc

-

-

188

120

-

-

3

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.13

Xã Tân Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49)

đường tỉnh 909

hết ranh Tam Bình

225

146

113

-

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc

-

-

203

158

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.14

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

Cầu Long Công

450

293

225

-

2

Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40)

Đường huyện 40B

hết ranh xã Phú Lộc

188

122

94

-

3

Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc

-

-

180

158

-

-

4

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.15

Xã Song Phú

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

900

585

450

-

2

Quốc lộ 1A

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

900

585

450

-

3

Quốc lộ 1A

cầu Ba Càng

cầu Mù U

900

585

450

-

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

5

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Quốc lộ 1A

Cống Ba Se

750

488

375

-

6

Khu dân cư vượt lũ Song Phú

-

-

600

315

-

-

7

Khu vực chợ xã Song Phú Mới (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

8

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

10

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

5.16

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

900

585

450

-

2

Quốc lộ 1A

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

900

585

450

-

3

Quốc lộ 1A

cầu Ba Càng

hết ranh xã Phú Thịnh

900

585

450

-

4

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

cầu số 1

225

146

113

-

5

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

6

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)

-

-

188

165

-

-

7

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)

-

-

510

353

-

-

8

Đường huyện còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

10

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

6.1

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 75

ranh xã Lục Sĩ Thành

cầu Thục Nhàn

135

-

-

-

2

Khu vực chợ xã Phú Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

4

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.2

Xã Lục Sĩ Thành

 

 

-

-

-

-

1

Đường huyện 75

bến phà Lục Sĩ Thành

cầu Cái Bần

150

98

-

-

2

Đường huyện 75

cầu Cái Bần

hết ranh xã Lục Sĩ Thành

135

-

-

-

3

Đường An Thành - Kinh Đào

bến phà Lục Sĩ Thành

hết đường nhựa ấp Kinh Đào

113

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.3

Xã Thiện Mỹ

 

 

-

-

-

-

1

Đường dần cầu Trà Ôn

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm dạy nghề

900

585

450

-

2

Quốc lộ 54 cũ

giáp đường Thống Chế Điều Bát

Trung tâm dạy nghề

750

488

375

-

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

300

195

150

-

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

5

Đường 19 tháng 5 (xã Thiện Mỹ)

Quốc lộ 54 cũ (cây xăng)

Đường dẫn cầu Trà Ôn

750

488

375

-

6

Đường Vành đai Thị trấn Trà On (phía Thiện Mỹ)

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Huyện 70

450

293

225

-

7

Đường huyện 70

giáp ranh xã Tích Thiện

cầu Bang Chang

135

-

-

-

8

Đường huyện 70

cầu Bang Chang

giáp đường Vành Đai

300

195

150

-

9

Đường vào Sân Vận Động Huyện

giáp Quốc lộ 54

Sân Vận Động Huyện

225

146

113

-

10

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

giáp ranh thị trấn

Đình Mỹ Hưng

150

98

-

-

11

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

12

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.4

Xã Tân Mỹ

 

 

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Khu vực chợ xã Tân Mỹ (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

3

Đường huyện còn lại

-

-

113

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.5

Xã Tích Thiện

 

 

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Đường huyện 70

giáp Đường tỉnh 901

cầu Mương Điều

180

117

-

-

3

Đường huyện 70

cầu Mương Điều

hết ranh xã Tích Thiện

135

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Tích Thiện (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

5

Đường Phú Quới - Gò Tranh

Đường tỉnh 901

Kinh Tám Đấu

113

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.6

Xã Vĩnh Xuân

 

 

-

-

-

-

1

Quốc lộ 54

cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân

hết Nghĩa trang liệt sĩ Huyện

338

219

169

-

2

Quốc lộ 54

cổng UBND xã Vĩnh Xuân

giáp Nghĩa trang liệt sĩ Huyện

750

488

375

-

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

300

195

150

-

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

5

Đường Vĩnh trinh - Gò Tranh

giáp Quốc lộ 54

giáp ranh ấp Gò Tranh

135

-

-

-

6

Đường Vĩnh trinh - Gò Tranh

giáp ranh ấp Gò Tranh

Sông Ngà Tư Bưng Lớn

113

-

-

-

7

Đường vào nhà truyền thông Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

Quốc lộ 54

nhà Truyền thông Đảng bộ tỉnh

135

-

-

-

8

Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

9

Đường huyện còn lại

-

-

113

-

-

-

10

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.7

Xã Thuận Thới

 

 

-

-

-

-

1

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

300

195

150

-

2

Đường huyện 72

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Thuận Thới

135

-

-

-

3

Khu vực chợ xã Thuận Thới (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.8

Xã Hựu Thành

 

 

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Đường tỉnh 906

hàng rào trường cấp 3

kinh số 2

750

488

375

-

3

Đường tỉnh 906

cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh

giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh)

750

488

375

-

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

450

293

225

-

5

Đường tỉnh 907

vị trí 2 Chợ Hựu Thành

hết khu tái định cư

675

439

338

-

6

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

7

Đường huyện 72

giáp ranh xã Thuận Thới

Giáp Đường tỉnh 901

135

-

-

-

8

Khu tái định cư xã Hựu Thành

-

-

653

-

-

-

9

Khu vực chợ xã Hựu Thành (Nhóm A)

-

-

1.500

750

-

-

10

Đường vào Trường THCS Hựu Thành

Đường tỉnh 906

giáp trường THCS Hựu Thành

375

244

188

-

11

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

Đường tỉnh 901

cầu Ông Tín

113

-

-

-

12

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

13

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.9

Xã Thái Hòa

 

 

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Khu vực chợ xã Thới Hòa (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

3

Khu vực chợ Cầu Bò (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

4

Đường huyện 73

Đường tỉnh 901

Rạch Tông

113

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.10

Xã Trà Côn

 

 

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Khu vực chợ xã Trà Côn (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

3

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

cầu Ông Tín

cầu Đình

113

-

-

-

4

Đường huyện còn lại

-

-

113

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.11

Xã Nhơn Bình

 

 

-

-

-

-

1

Đường huyện 74

cầu Rạch Rừng

hết ranh xã Nhơn Bình

150

98

-

-

2

Đường huyện còn lại

-

-

113

-

-

-

3

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

4

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.12

Xã Hòa Bình

 

 

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

2

Đường Vành đai Hòa Bình

-

-

450

293

225

-

3

Đường huyện 74

xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng )

cầu Rạch Rừng

150

98

-

-

4

Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

giáp ranh xã Xuân Hiệp

cầu 8 Sâm

113

-

-

-

5

Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi

giáp đường Vành đai Hòa Bình

cầu 8 Sâm

113

-

-

-

6

Khu vực chợ xã Hòa Bình (Nhóm B)

-

-

938

450

-

-

7

Đường huyện còn lại

-

-

113

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

6.13

Xã Xuân Hiệp

 

 

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 901

cổng Trường THCS Xuân Hiệp

cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp)

375

244

188

-

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

195

127

98

-

3

Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

Đường tỉnh 901

hết ranh xã Xuân Hiệp

113

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Xuân Hiệp (Nhóm C)

-

-

450

225

-

-

5

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Đường tỉnh 901

Cầu Lý Nho

113

-

-

-

6

Đường huyện còn lại

-

-

113

-

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

7.1

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

giáp ranh Tam Bình

cầu Cái Vồn lớn

1.650

1.073

825

-

2

Đường nút giao số 1

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An)

-

525

341

263

-

3

Đường 910

cầu Mỹ Bồn

ngã tư Tầm Giuộc

450

293

225

-

4

Đường 910

ngã tư Tầm Giuộc

Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân)

188

122

94

-

5

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

giáp QL1A

Nút giao số 1

338

219

169

-

6

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

nút giao số 1

UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ

450

293

225

-

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

413

268

206

-

8

Đường huyện

cầu Khoán Tiết

cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1A

128

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

128

-

-

-

10

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

113

7.2

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Mỹ Hòa) (Đường Gom)

-

600

390

300

-

2

Đường xe 4 bánh

khu công nghiệp

khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

375

244

188

-

3

Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông

-

-

900

-

-

-

4

Khu vực chợ Mỹ Hòa (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

128

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

113

7.3

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Đông Bình) (Đường Gom)

-

600

390

300

-

2

Quốc lộ 54

cầu Phù Ly

cống Cai Vàng

750

488

375

-

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cầu rạch Trường học

cầu Phù Ly 1

225

146

113

-

4

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp quốc lộ 54

hết ranh xã Đông Bình

225

146

113

-

5

Đường vào Cảng

giáp quốc lộ 54 ngã ba vào cảng

sông Đông Thành

600

390

300

-

6

Đường xã còn lại

-

-

128

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

113

7.4

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

cống Cai Vàng

cống Nhà Việt

600

390

300

-

2

Quốc lộ 54

cống Nhà Việt

giáp ranh Tam Bình

450

293

225

-

3

Đường vào UBND xã Mỳ Hòa (ĐH.55)

giáp quốc lộ 54

cầu Mỹ Hòa

450

293

225

-

4

Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56)

giáp quốc lộ 54

cầu Hóa Thành

150

-

-

-

5

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Thạnh

cầu Hóa Thành

128

-

-

-

6

Khu vực chợ Hóa Thành (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

7

Đường xã còn lại

-

-

128

-

-

-

8

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

113

7.5

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh xã Đông Bình

UBND xã Đông Thạnh

225

146

113

-

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

kinh Chủ Kiểng

128

-

-

-

3

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

kinh Chủ Kiểng

hết ranh xã Đông Thạnh

128

-

-

-

4

Khu vực chợ Đông Thạnh (có nhà lồng chợ)

-

-

225

120

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

128

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

113

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

1.200

780

600

-

2

Đường huyện 80

Giáp Quốc lộ 54 Thành Đông

Cầu Ngã Cạn

900

585

450

-

3

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Hết đường Thành Đông

600

390

300

-

4

Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) xã Thành Đông

Giáp ĐH80

Giáp đường dal cặp Sông Mười Thới

450

293

225

-

5

Đường xã

Từ Cầu Ngã Cạn giáp ĐH80

Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng

188

122

94

-

6

Đường xã

Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng

Tuyến dân cư ấp Thành Tâm

150

98

-

-

7

Khu vực chợ xã Thành Đông (có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.2

Xã Thành Lợi

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Cầu cống số 2

1.050

683

525

-

2

Quốc lộ 54

Cầu cống số 2

Cầu Chú Bèn

825

536

413

-

3

Đường xã

Quốc lộ 54

Chợ Đình

300

195

150

-

4

Khu tái định cư xã Thành Lợi

-

-

300

-

-

-

5

Khu vực chợ xã Thành Lợi (có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.3

Xã Tân Quới

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Tân Quới

Trường cấp III Tân Quới

1.200

780

600

-

2

Quốc lộ 54

Trường cấp III Tân Quới

Khu Tái định cư xã Tân Ọuới

825

536

413

-

3

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

1.125

731

563

-

4

Khu vực chợ xã Tân Quới (Nhóm A)

-

-

1.500

-

-

-

5

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

6

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.4

Xã Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

1

Đường 910

Giáp Thuận An Tầm Giuộc

Kinh T3

225

146

113

-

2

Đường huyện 81

Giáp ranh xã Thuận An Khoảng Tiết

Rạch Niền

375

244

188

-

3

Đường huyện 81

Rạch Niền

Cầu Rạch Ranh

300

195

150

-

4

Đường xã

Giáp đường Thuận An - Rạch Sậy

Chợ xã Mỹ Thuận

300

195

150

-

5

Khu vực chợ xã Mỹ Thuận (có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

263

171

131

-

2

Đường 910

Kinh T3

Đường tỉnh 908

225

146

113

-

3

Đường huyện 81

Cầu Rạch Ranh

Đường tỉnh 908

300

195

150

-

4

Đường Tầm Vu - Rạch Sậy

Giáp đường Tỉnh 908

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

188

122

94

-

5

Đường xã

giáp đường Thuận An - Rạch Sậy

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

188

122

94

-

6

Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) (có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

7

Khu vực chợ xã Nguyên Văn Thảnh (có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

8

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.6

Xã Thành Trung

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Cầu số 7

Cầu số 8

375

244

188

-

2

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

263

171

131

-

3

Khu vực chợ xã Thành Trung (Nhóm C)

-

-

450

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.7

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Từ trường tiểu học Tân Thành

Cầu số 10

375

244

188

-

2

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

263

171

131

-

3

Khu vực chợ xã Tân Thành (Nhóm A)

-

-

1.500

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.8

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư xã Tân Quới

Cầu Rạch Súc

713

463

356

-

2

Đường nhựa

Giáp QL54

Cầu Tân Thới

300

195

150

-

3

Khu vực chợ xã Tân Bình (có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

4

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

5

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.9

Xã Tân Lược

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Súc

Cầu Cái Dầu

900

585

450

-

2

Đường 3 tháng 2

Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược

Chợ Tân Lược

600

390

300

-

3

Đường số 5

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

300

195

150

-

4

Đường số 6

Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

300

195

150

-

5

Đường số 6

Tuyến DCVL xã Tân Lược

Cầu Ba Phòng

188

122

94

-

6

Đường xã

Quốc lộ 54

Trạm y tế xã Tân Lưực

375

244

188

-

7

Đường xã

Quốc lộ 54

Lộ 12

300

195

150

-

8

Khu vực chợ xã Tân Lược (Nhóm A)

-

-

1.500

-

-

-

9

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

10

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.10

Xã Tân An Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Cái Dầu

Cầu kinh Đào

675

439

338

-

2

Quốc lộ 54

Cầu kinh Đào

Cầu Xã Hời

525

341

263

-

3

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

263

171

131

-

4

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Chợ xã Tân An Thạnh

300

195

150

-

5

Khu vực chợ xã Tân An Thạnh (không có nhà lồng chợ)

-

-

225

-

-

-

6

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

7

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

8.11

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

-

263

171

131

-

2

Đường xã còn lại

-

-

105

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

90

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. Loại đất xác định giá: đất ở tại đô thị.

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:

1. Vị trí 1:

- Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: áp dụng cho thửa đất mặt tiền hoặc cùng chủ sử dụng và được tính theo từng đường phố.

- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp lộ (mặt tiền lộ), cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.

2. Vị trí 2:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.

- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ, nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp lộ với mức giá được tính bằng 65% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.

3. Vị trí 3:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.

- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho trọn thửa đất cùng chủ sử dụng nằm trong phạm vi trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào với mức giá được tính bằng 50% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.

4. Vị trí 4:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.

5. Vị trí 5:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.

6. Vị trí 6:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.

7. Vị trí 7:

- Đất thuộc khu vực phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.

- Đất thuộc khu vực các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.

8. Vị trí 8 (vị trí còn lại): Áp dụng cho thửa đất:

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 2.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất ở còn lại thuộc thị trấn của các huyện và đất ở còn lại thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.

9. Đất ở thuộc khu vực chợ đô thị (chợ của các phường - thành phố Vĩnh Long và các thị trấn thuộc huyện) được tính theo giá đất của đường đô thị tại vị trí đó.

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí '3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phường 1

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 1 tháng 5

 

Trọn đường

-

15.000

4.500

3.750

3.150

3.000

2.625

2.100

-

2

Đường Hùng Vương

 

ngã tư đường Chi Lăng

đường Hoàng Thái Hiếu

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

3

Đường Hùng Vương

 

Đoạn còn lại

-

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

1.225

-

-

4

Đường 3 tháng 2

 

ngã tư đường 1 tháng 5

đường Hưng Đạo Vương

15.000

4.500

3.750

3.150

3.000

2.625

2.100

-

5

Đường 3 tháng 2

 

Đoạn còn lại

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

6

Đường Bạch Đằng

 

Trọn đường

-

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

-

7

Đường Nguyễn Huỳnh Đức

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

8

Đường Mé sông Chợ

 

Trọn đường

-

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

1.120

-

9

Đường Nguyễn Trãi

 

Trọn đường

-

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

1.260

-

10

Đường Phan Bội Châu

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

11

Đường Tô Thị Huỳnh

 

Trọn đường (có mặt sông)

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

12

Đường Đoàn Thị Điểm

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

13

Đường Nguyễn Văn Nhã

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

14

Đường Chi Lăng

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

15

Đường 30 tháng 4

 

Trọn đường

-

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

-

16

Đường Hoàng Thái Hiếu

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

17

Đường Lê Văn Tám

 

Trọn đường

-

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

1.120

-

18

Đường Trần Văn Ơn

 

cầu Lộ xuống quẹo trái

giáp đường Nguyễn Thị Út

5.000

1.500

1.250

1.050

-

-

-

-

19

Đường Trần Văn Ơn

 

Đoạn còn lại

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

20

Đường Trưng Nữ Vương

 

Trọn đường

-

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

-

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

 

Trọn đường

-

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

1.225

-

-

22

Đường Nguyễn Việt Hồng

 

Trọn đường

-

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

-

-

23

Đường Lý Thường Kiệt

 

Trọn đường

-

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

1.120

-

24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

đường 30 tháng 4

giáp đường Võ Thi Sáu

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

25

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Du

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

1.225

-

-

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

hẻm 159 lớn

-

4.000

1.200

-

-

-

-

-

-

27

Đường Hưng Đạo Vương

 

Trọn đường

-

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

1.680

-

28

Đường 2 tháng 9

 

Trọn đường

-

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

1.680

-

29

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

30

Đường Lê Lai

 

Trọn đường

-

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

1.680

-

31

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

Trọn đường

-

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

1.120

-

32

Đường Võ Thị Sáu

 

Trọn đường (có mặt sông)

-

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

1.225

-

-

33

Đường Nguyễn Thái Học

 

Trọn đường

-

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

1.225

-

-

34

Đường Nguyễn Thị Út

 

Trọn đường

-

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

-

-

35

Đường Nguyễn Du

 

Trọn đường

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

36

Đường Nguyễn Văn Bé

 

Trọn đường

-

4.000

1.200

-

-

-

-

-

-

37

Đường 19 tháng 8 (trọn đường)

 

trường Nguyễn Du

trường Lê Quí Đôn

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

1.120

-

38

Khu nhà ở Tân Thành

 

Phần còn lại không giáp Đường 30/4

-

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

-

-

39

Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình

 

Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu

-

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

-

-

40

Đất ở tại đô thị còn lại của phường 1

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

1.2

Phường 2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thái Tổ

 

dốc cầu Lộ

bùng binh

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

2

Đường Nguyễn Huệ

 

Trọn đường

-

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

-

3

Đường Lưu Văn Liệt

 

Trọn đường

-

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

1.120

-

4

Đường Xóm Chài

 

đường Phạm Hùng

ngã rẻ bờ sông

2.500

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường Xóm Chài

 

Đoạn còn lại

-

1.200

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Lê Thị Hồng Gấm

 

Trọn đường

-

3.000

900

750

-

-

-

-

-

7

Đường Ngô Quyền

 

giáp Lê Thái Tổ

cầu Ông Địa

3.000

900

750

-

-

-

-

-

8

Đường Hoàng Hoa Thám

 

đầu đường Nguyễn Huệ

cầu Kinh Xáng

2.200

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Đoạn còn lại

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Lý Tự Trọng

 

đầu đường

hẻm 41 (trên bờ)

3.000

900

750

-

-

-

-

-

11

Đường Lý Tự Trọng

 

đầu đường

hẻm 41 (mặt sông)

2.500

-

-

-

-

-

-

-

12

Hẻm 71 (cư xá công chức)

 

Mặt tiền

-

4.000

1.200

1.000

840

800

-

-

-

13

Hẻm 71 (cư xá công chức)

 

Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuât 4)

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường Phạm Hùng

 

Ngã 3 Bình Lữ

Cầu Bình Lữ

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

1.260

-

15

Đường vào khu tái định cư Sân vận động

 

-

-

3.900

1.170

975

819

780

-

-

-

16

Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ

 

-

-

3.900

1.170

975

819

780

-

-

-

17

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

 

giáp đường Nguyễn Huệ

Ngã ba 2 nhánh rẽ

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

840

-

18

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

 

Cầu Cái Cá

giáp Phường 9

4.000

1.200

1.000

840

800

-

-

-

19

Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục

 

-

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

20

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

700

1.3

Phường 3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phó Cơ Điều

 

Cầu Vòng

giáp Phường 4

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

840

-

2

Đường Bờ Kênh

 

Trọn đường

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

3

Đường Mậu Thân

 

Trọn đường

-

4.000

1.200

1.000

840

800

-

-

-

4

Đường Kinh Cụt

 

Trọn đường

-

800

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường vào xã Phước Hậu

 

giáp Quốc Lộ 53

giáp ranh xã Phước Hâu

1.500

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu nhà ở Ngọc Vân

 

-

-

3.500

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường vào tái định cư chiến thắng Mậu Thân

 

-

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Bạch Đàn giai đoạn 2

 

giáp đường Phạm Thái Bường

giáp đường dal chợ phường 3

3.500

1.050

875

735

-

-

-

-

9

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

700

1.4

Phường 4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phó Cơ Điều

 

giáp Phường 3

ngã tư Đồng Quê

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

840

-

2

Quốc lộ 53

 

ngã tư Đồng Quê

Cầu Ông Me

4.000

1.200

1.000

840

800

-

-

-

3

Quốc lộ 57

 

cầu Chợ Cua

ngã tư Đồng Quê

4.500

1.350

1.125

945

900

788

-

-

4

Đường Trần Phú

 

cầu Lầu

giáp Quốc lộ 57

4.500

1.350

1.125

945

900

788

-

-

5

Đường Phạm Thái Bường

 

Trọn đường

-

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

-

6

Đường Ông Phủ

 

Trọn đường

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường Lò Rèn

 

Trọn đường

-

1.600

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Đình Long Hồ

 

Trọn đường

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố)

 

Kể cả đường dẫn

-

3.500

1.050

875

735

-

-

-

-

10

Đường Bạch Đàn giai đoạn 1

 

giáp đường Trần Phú

đường Phạm Thái Bường

5.000

1.500

1.250

1.050

1.000

875

-

-

11

Đường Tiến Thành (bờ kinh)

 

Trọn đường

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu TĐC bờ kè sông Tiền

 

-

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu chung cư nhà ở QL1A

 

đường Phạm Thái Bường P4

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

14

Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc

 

đường Phạm Thái Bường P4

-

3.500

-

-

-

-

-

-

-

15

Khu nhà ở Trung học Y tế

 

-

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

16

Khu nhà ở Sở Xây dựng

 

đường Trần Phú Phường 4

-

1.600

-

-

-

-

-

-

-

17

Khu tái định cư phường 4

 

-

-

2.110

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường Trần Đại Nghĩa

 

cầu Hưng Đạo Vương

giáp Quốc lộ 57

5.000

1.500

1.250

1.050

1.000

875

-

-

19

Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua)

 

Đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

4.000

1.200

1.000

840

800

-

-

-

20

Đường Bạch Đàn giai đoạn 2

 

giáp đường Phạm Thái Bường

giáp đường dal chợ phường 3

3.500

1.050

875

735

-

-

-

-

21

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

700

1.5

Phường 5

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 14 tháng 9

 

cầu Thiềng Đức

cầu Cái Sơn Bé

4.500

1.350

1.125

945

900

788

-

-

2

Đường 14 tháng 9

 

cầu Cái Sơn Bé

giáp ranh Long Hồ

3.000

900

750

-

-

-

-

-

3

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

Trọn đường

-

2.200

-

-

-

-

-

-

-

4

Đường 8 tháng 3

 

giáp đường 14 tháng 9

cầu Kè

3.000

900

750

-

-

-

-

-

5

Đường 8 tháng 3

 

Đoạn còn lại

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu tái định cư Bờ kè

 

Kể cả đường dẫn

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

7

Tuyến dân cư Cổ Chiên

 

Đường lớn

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

8

Tuyến dân cư Cổ Chiên

 

Đường nhỏ

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường nhựa hẻm 62

 

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

hết đường nhựa

1.500

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5

 

giáp tuyến DC cổ Chiên đường nhỏ

hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5

2.000

-

-

-

-

-

-

-

11

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

700

1.6

Phường 8

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

cầu Tân Hữu

cầu Đường Chừa

7.500

2.250

1.875

1.575

1.500

1.313

1.050

-

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

cầu Đường Chừa

giáp ranh Long Hồ

5.000

1.500

1.250

1.050

1.000

875

-

-

3

Đường Nguyễn Huệ

 

cây xăng Lộc Hưng

cầu Tân Hữu

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

-

4

Đường Phó Cơ Điều

 

bến xe (giáp QL1A)

cầu Vòng

7.500

2.250

1.875

1.575

1.500

1.313

1.050

-

5

Quốc lộ 53 nối dài

 

ngã tư bến xe

cầu Tân Hữu

3.500

1.050

875

735

-

-

-

-

6

Quốc lộ 53 nối dài

 

cầu Tân Hữu

cầu Vàm

3.000

900

750

-

-

-

-

-

7

Đường Nguyễn Trung Trực

 

trường Tài Chính

đường Phó Cơ Điều

2.000

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Nguyễn Trung Trực

 

đường Phó Cơ Điều

Nhà máy Capsule

4.800

1.440

1.200

1.008

960

840

-

-

9

Đường Nguyễn Trung Trực

 

Đoạn còn lại (Phường 8)

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Phạm Hồng Thái

 

Trọn đường

-

4.000

1.200

1.000

840

800

-

-

-

11

Đường Cao Thắng

 

đường Phó Cơ Điều

giáp ngã ba hết chợ

4.000

1.200

1.000

840

800

-

-

-

12

Đường Cao Thắng

 

Đoạn còn lại

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường Phan Đình Phùng

 

Trọn đường

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu P8

 

đường Đinh Tiên Hoàng

ngã tư Phan Đình Phùng

2.000

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường Nguyễn Văn Lâu

 

cầu Tân Hữu

cầu Cảng

1.500

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường Nguyễn Văn Lâu

 

cầu Cảng

giáp tuyến Cà Dăm

1.100

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường Cà Dăm

 

cầu Đường Chừa

cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh

1.000

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường Phường đội (Phường 8)

 

-

-

800

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường lộ dân cư (Phường 8)

 

-

-

1.200

-

-

-

-

-

-

-

20

Khu vượt lũ P8

 

Kể cả đường dẫn

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

21

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

700

1.7

Phường 9

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phạm Hùng

 

cầu Bình Lữ

cầu Cái Cam

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

840

-

2

Quốc lộ 53 nối dài

 

giáp đường Phạm Hùng

Cầu Ngã Cại

3.500

1.050

875

735

-

-

-

-

3

Quốc lộ 53 nối dài

 

cầu Ngã Cại

giáp ranh xã Tân Hạnh

3.000

900

750

-

-

-

-

-

4

Khu nhà ở Phường 9

 

Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu chợ mới Phường 9

 

Khu vực Chợ

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu dân cư Khóm 2&3

 

-

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu nhà ở Tỉnh Uỷ

 

-

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

 

giáp đường Nguyễn Huệ

Ngã ba 2 nhánh rẽ

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

840

-

9

Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ)

 

Ngã ba 2 nhánh rẽ

giáp QL53 nối dài

3.500

1.050

875

735

-

-

-

-

10

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

700

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thị Trấn Long Hồ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

 

cầu Ngã tư

hết Trung Tâm Văn Hóa

3.000

1.950

1.500

 

 

 

 

 

2

Quốc lộ 53

 

cầu Ngã tư

hết Kho Bạc

2.500

1.625

1.250

 

 

 

 

 

3

Quốc lộ 53

 

Kho Bạc

cống Đất Méo

1.500

975

750

 

 

 

 

4

Quốc lộ 53

 

Trung tâm Văn Hóa

nhà ở Ngân Hàng

1.500

975

750

 

 

 

 

 

5

Quốc lộ 53

 

nhả ở Ngân Hàng

giáp ranh Xã Long An

1.000

650

500

 

 

 

 

 

6

Đường tỉnh 909

 

Quốc lộ 53

cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường tỉnh 909

 

Bến xe

cầu Hòa Tịnh

2.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường 1 tháng 5

 

-

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 1

 

đường Trần Hưng Đạo

đường 1 tháng 5

5.000

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 2

 

Đường Nguyễn Du

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường nội thị

 

giáp đường bến đò

cầu Hòa Tịnh

1.200

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường nội thị

 

cầu Ngã Tư

giáp bến đò Kinh Mới

1.000

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường nội thị

 

cầu Ngã Tư

cầu Rạch Soái

1.000

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường nội thị

 

đường Bệnh Viện cũ

cầu Kinh Xáng

500

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường nội thị

 

giáp Quốc lộ 53

cây xăng Hoàng Sơn

800

 

 

 

 

 

 

 

16

Các hẻm còn lại khu vực chợ

 

-

-

1.000

 

 

 

 

 

 

 

17

Các đường còn lại của Khóm 1 Thị Trấn

 

-

-

500

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

400

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương

 

Cầu số 8

Cầu số 9

1.200

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường 3/2

 

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

1.500

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường 3/2

 

giáp đường Nguyễn Trãi

cầu Rạch Đôi

1.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường Nguyễn Huệ

 

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

1.200

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Phạm Hùng

 

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

1.800

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Phạm Hùng

 

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

2.100

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm chợ

 

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

1.800

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Lê Minh Nhất

 

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

1.000

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

 

giáp đường Nguyễn Huệ

kho lương thực (cũ)

1.800

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Nguyễn Trãi

 

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường Lê Lợi

1.500

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường Nguyễn Trãi

 

đường Lê Lợi

đường 3/2

1.300

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường Nguyễn Trãi

 

đường 3/2

đập cây Gáo

600

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường Tỉnh 903 nối dài

 

đập cây Gáo

giáp ranh xã An Phước

450

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường Lê Lợi

 

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

1.000

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường Trần Hưng Đạo

 

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

500

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường Trần Hưng Đạo

 

đường 3/2

Nguyễn Trãi

500

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường An Dương Vương

 

đường 3/2

đường Nguyễn Trãi

500

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường Nguyễn Lương Khuê

 

đường 3/2

đường Nguyễn Trãi

500

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

đường 3/2

đường Nguyễn Trãi

700

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường hẻm Quang Mỹ

 

Khu vực chợ

giáp bờ kè

700

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

 

Khu vực chợ

-

600

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường nội thị

 

đường Quãng Trọng Hoàng

bên phà ngang sông Mang Thít

800

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường nội thị

 

giáp đường 3/2 (cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

500

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum)

 

đường Hùng Vương

giáp ranh xã Chánh Hội

500

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

 

Trường mầm non

đường Quãng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

500

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường nội ô Thị trấn Cái Nhum

 

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Nguyễn Trọng Hoàng

1.000

 

 

 

 

 

 

 

27

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

 

-

-

600

 

 

 

 

 

 

 

28

Các đường còn lại của Thị Trấn

 

Khu vực Khóm 1

-

300

 

 

 

 

 

 

 

29

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

300

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chợ (Lô C)

 

-

-

3.600

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực chợ (Lô B)

 

-

-

3.500

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ)

 

-

-

2.900

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

 

-

-

3.600

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ)

 

-

-

2.900

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu vực chợ

 

đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cầu Công Xi

2.600

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu vực chợ

 

Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vùng Liêm

cầu Hội Đồng Nhâm

1.400

 

 

 

 

 

 

 

8

Quốc lộ 53

 

thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm

-

1.000

585

450

 

 

 

 

 

9

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

giáp dãy phố ngang đối diện lô A

Giáp NHNN Huyện

3.600

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Nam Kỳ Khỏi Nghĩa

 

Ngân hàng Nông nghiệp Huyện

ngã Ba An Nhơn

2.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường tỉnh 907

 

qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm

-

1.500

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường tỉnh 907

 

qua ấp Phong Thới

-

600

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường tỉnh 907

 

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

sông Rạch Trúc

1.200

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường tỉnh 907

 

sông Rạch Trúc

rạch Mai Phốp

1.000

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường nội thị

 

cầu Công Xi

ngã ba Trung Tín

1.200

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường nội thị

 

ngã ba Trung Tín

cầu rạch Mai Phốp

1.200

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường nội thị

 

ngã ba Trung Tín

Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc)

1.000

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường nội thị

 

Miếu Ông Bổn

cầu HĐ Nhâm

1.000

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường nội thị

 

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường số 8

3.500

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường nội thị

 

đường số 8

Khu TĐC (đến đường Phong Thới)

2.450

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường nội thị

 

hẻm Trường Mẫu Giáo

cuối bến xe

1.000

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường nội thị

 

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.000

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường nội thị

 

cầu Hai Việt

cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư)

800

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường nội thị

 

Đường tỉnh 907

khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới

1.400

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường nội thị

 

lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè

khu tái định cư

1.400

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc)

 

-

-

800

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc)

 

-

-

800

 

 

 

 

 

 

 

28

Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc)

 

-

-

800

 

 

 

 

 

 

 

29

Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới)

 

-

-

600

 

 

 

 

 

 

 

30

Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới)

 

-

-

800

 

 

 

 

 

 

 

31

Đường vào đến nhà máy nước

 

giáp Đường tỉnh 907

nhà máy nước

1.000

 

 

 

 

 

 

 

32

Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới)

 

-

-

800

 

 

 

 

 

 

 

33

Đất thổ cư các đường còn lại

 

-

-

600

 

 

 

 

 

 

 

34

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

400

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

800

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

500

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

2.500

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

1.500

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Võ Tấn Đức

 

bến đò Nhà thờ

Ngã ba lộ mới (TTVH)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Võ Tấn Đức

 

cầu 3 tháng 2

cống Đá

2.500

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường Võ Tấn Đức

 

cống Đá

cầu Võ Tấn Đức

2.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Đồng Khởi

 

-

-

1.000

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường Thống Nhất

 

-

-

700

 

 

 

 

 

 

 

10

Lộ sau

 

Trung tâm Văn Hóa

ngã ba lộ tắt

2.500

 

 

 

 

 

 

 

11

Hai dãy phố chợ

 

bến tàu

đường lộ sau

2.500

 

 

 

 

 

 

 

12

Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ

 

-

-

1.500

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu chợ mới

 

Bến đò Nhà Thờ

đường lộ sau

3.500

 

 

 

 

 

 

 

14

Lộ tắt

 

bến đò II

cầu Mỹ Phú

2.000

 

 

 

 

 

 

 

15

Từ bến đò II - Cầu Hàn

 

-

-

300

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường liên khóm 2,3 (2 bên)

 

-

-

500

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường khóm 4

 

-

-

400

 

 

 

 

 

 

 

18

Các đường còn lại của Thị trấn

 

-

-

300

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

250

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Trà Ôn

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Gia Long

 

Đường Lê Lợi

Đường Võ Tánh

5.000

-

-

-

-

-

-

-

2

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn)

 

-

-

5.500

-

-

-

-

-

-

-

3

Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại)

 

-

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu bờ kè cũ

 

phòng Hạ tầng kinh tế

Chi Cục thuế

3.500

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường Lê Lợi

 

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc

4.000

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Trương Vĩnh Ký

 

Đường Gia Long

Đường Lê Văn Duyệt

4.000

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường Lê Văn Duyệt

 

Đường Lê Lợi

Đường Phan Thanh Giản

3.500

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Phan Thanh Giản

 

Đường Gia Long

Đường Thống Chế Điều Bát

3.500

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường Thống Chế Điều Bát

 

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị

2.000

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Thống Chế Điều Bát

 

Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị

đường Vành Đai

1.000

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường Trưng Trắc

 

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.200

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường Trưng Nhị

 

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Đốc Phủ Yên

1.200

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường Võ Tánh

 

Đường Gia Long

Đường dẫn cầu Trà Ôn

1.200

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường Đồ Chiểu

 

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

2.000

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường Quang Trung

 

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Đồ Chiểu

2.000

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường Đốc Phủ Yên

 

Đường Gia Long

Đường dẫn cầu Trà Ôn

1.000

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường Đốc Phủ Chỉ

 

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

2.000

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường dẫn cầu Trà Ôn

 

giáp ranh Tam Bình

Cầu Trà Ôn

400

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường dẫn cầu Trà Ôn

 

cầu Trà Ôn

hết ranh thị trấn Trà Ôn

1.200

780

600

-

-

-

-

-

20

Đường Khu 10B

 

bến phà

đường tỉnh 904

1.000

-

-

-

-

-

-

-

21

Đường Khu 10A (Đường huyện 70)

 

đường Trưng Trắc

Đường Vành Đai

1.000

-

-

-

-

-

-

-

22

Đường tỉnh 904

 

Đường Khu 10 B

hết ranh giới Thị trấn

600

-

-

-

-

-

-

-

23

Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn

 

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Khu 10A (Đường huyện 70)

1.000

-

-

-

-

-

-

-

24

Đường qua Cù Lao Tròn

 

Đường Gia Long

đường dal cặp sân chợ

3.500

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường Mỷ Phó - Mỹ Hưng

 

Đường dẫn cầu Trà Ôn

hết ranh thị trấn Trà Ôn

450

-

-

-

-

-

-

-

26

Các con hẻm còn lại của Thị trấn

 

-

-

400

-

-

-

-

-

-

-

27

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

350

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phan Văn Năm

 

đường Phạm Hùng (QL1A) tại UBND phường Cái Vồn

cầu Rạch Vồn

4.500

-

-

 

 

 

 

-

2

Đường Phan Văn Năm

 

Cầu Rạch Vồn

ngã ba cây me

2.200

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Ngô Quyền

 

đường Bạch Đằng

đường Phạm Hùng (QL1A)

5.000

-

-

-

 

 

 

 

4

Đường Ngô Quyền

 

giáp đường Pham Hùng(QL1A)

Cầu Mỹ Bồn

2.200

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Ngô Quyền

 

đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn

chùa Sóc Mỹ Bồn

600

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Phạm Ngũ Lão

 

giáp đường Ngô Quyền

đường Bạch Đằng

3.000

-

-

 

 

 

 

 

7

Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ)

 

-

-

2.000

-

-

 

 

 

 

 

8

Khu dân cư chợ mới (Khu A)

 

-

-

5.000

-

-

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư chợ mới (Khu B)

 

-

-

4.500

-

-

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư chợ mới (Khu C)

 

-

-

3.000

-

-

 

 

 

 

 

11

Đường Bạch Đằng

 

đường Ngô Quyên tại phòng TC - KH cũ

cầu Cái Vồn nhỏ

3.000

 

-

 

 

 

 

 

12

Đường Quang Trung

 

đường Ngô Quyền

đường Bạch Đằng

2.500

-

-

 

 

 

 

 

13

Đường Võ Văn Kiệt (trước trung tâm hành chánh)

 

đường Phạm Hùng (QL1A)

đường Phan Văn Năm đến sông Tắc Từ Tải

2.600

 

 

 

 

 

 

 

14

Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái Vồn)

 

-

-

500

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu

 

giáp đường Phạm Hùng (QL1A)

trường PTTH Hoàng Thái Hiếu

500

-

-

 

 

 

 

 

16

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54)

 

giáp đường Phạm Hùng (QL1A)

cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn)

2.000

1.300

1.000

 

 

 

 

 

17

Đường Phạm Hùng (QL1A)

 

cầu Cái Vồn lớn

cầu Cái Dầu

2.800

1.820

1.400

 

 

 

 

 

18

Đường Lưu Nhơn Sâm (tuyến dân cư khóm 2-3)

 

Giáp đường Phạm Hùng (QL1A cũ)

Sông Tắc Từ Tải

2.200

 

 

 

 

 

 

 

19

Khu TĐC PMU 1A + PMU 18

 

-

-

800

 

 

 

 

 

 

 

20

Đất ở tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

400

7.2

Phường Thành Phước

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ)

 

-

-

800

-

-

 

 

 

 

 

2

Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà)

 

-

-

500

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường vào bến xe cũ

 

giáp đường Phạm Hùng (QL1A)

bến xe cũ

800

-

-

 

 

 

 

 

4

Quốc lộ 1A cũ

 

ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới

giáp bến phà cũ đến giáp đường Phạm Hùng

1.800

1.170

900

 

 

 

 

 

5

Đường Phạm Hùng (QL1A)

 

cầu Bình Minh

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

2.800

1.820

1.400

 

 

 

 

 

6

Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9)

 

giáp đường Phạm Hùng(QL1A)

kênh Hai Quý

1.800

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9)

 

cầu Khóm 7

cầu Khóm 9

1.600

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Hai Bà Trưng

 

giáp đường Phạm Hùng (QL1A)

đường Nguyễn Văn Thảnh

600

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường vào xí nghiệp xi măng 406

 

giáp đường Phạm Hùng (QL54)

xí nghiệp xi măng 406

1.000

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường vào xí nghiệp Mê Kông

 

giáp đường Phạm Hùng (QL54)

xí nghiệp Mê Kông

1.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

400

7.3

Phường Đông Thuận

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A (Đường dẫn vào cầu Cần Thơ - Đường Gom)

 

cầu vượt Quốc lộ 1A

cầu Đông Bình

800

520

400

 

 

 

 

 

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54)

 

cầu Cái Vồn nhỏ

cầu Phù Ly (Đông Bình)

1.800

1.170

900

 

 

 

 

 

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

 

cổng chùa Phù Ly

cầu rạch Trường học

500

 

 

 

 

 

 

 

4

Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp

 

(trừ các vị trí tính theo đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) đi ngang qua)

-

800

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B)

 

-

-

1.250

600

-

 

 

 

 

 

6

Đất ở tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

400

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. Phạm vi áp dụng:

1. Loại đất xác định giá: đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị.

2. Nguyên tắc tính giá: Giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị được tính bằng 70% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận thuộc phường của thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện và bằng 65% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long.

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:

1. Vị trí 1:

- Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: áp dụng cho thửa đất mặt tiền hoặc cùng chủ sử dụng và được tính theo từng đường phố.

- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp lộ (mặt tiền lộ), cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.

2. Vị trí 2:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.

- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp lộ với mức giá được tính bằng 65% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.

3. Vị trí 3:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.

- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho trọn thửa đất cùng chủ sử dụng nằm trong phạm vi trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào với mức giá được tính bằng 50% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.

4. Vị trí 4:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.

5. Vị trí 5:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.

6. Vị trí 6:

- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.

- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của của các phường 700.000 đồng/m2.

7. Vị trí 7:

- Đất thuộc khu vực phường 1 của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.

- Đất thuộc khu vực các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của của các phường 700.000 đồng/m2.

8. Vị trí 8 (vị trí còn lại): Áp dụng cho thửa đất:

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của Thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 2.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của Thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.

9. Đất đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị thuộc khu vực chợ (chợ của thành phố Vĩnh Long và các thị trấn thuộc huyện) được tính theo giá đất của đường đô thị tại vị trí đó.

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí'3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phường 1

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 1 tháng 5

 

Trọn đường

-

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

1.365

-

2

Đường Hùng Vương

 

ngã tư đường Chi Lăng

đường Hoàng Thái Hiếu

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

3

Đường Hùng Vương

 

Đoạn còn lại

-

4.550

1.365

1.138

956

910

796

-

-

4

Đường 3 tháng 2

 

ngã tư đường 1 tháng 5

đường Hưng Đạo Vương

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

1.365

-

5

Đường 3 tháng 2

 

Đoạn còn lại

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

6

Đường Bạch Đằng

 

Trọn đường

-

8.450

2.535

2.113

1.775

1.690

1.479

1.183

-

7

Đường Nguyễn Huỳnh Đức

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

8

Đường Mé sông Chợ

 

Trọn đường

-

5.200

1.560

1.300

1.092

1.040

910

728

-

9

Đường Nguyễn Trãi

 

Trọn đường

-

5.850

1.755

1.463

1.229

1.170

1.024

819

-

10

Đường Phan Bội Châu

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

11

Đường Tô Thị Huỳnh

 

Trọn đường (có mặt sông)

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

12

Đường Đoàn Thị Điểm

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

13

Đường Nguyễn Văn Nhã

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

14

Đường Chi Lăng

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

15

Đường 30 tháng 4

 

Trọn đường

-

8.450

2.535

2.113

1.775

1.690

1.479

1.183

-

16

Đường Hoàng Thái Hiếu

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

17

Đường Lê Văn Tám

 

Trọn đường

-

5.200

1.560

1.300

1.092

1.040

910

728

-

18

Đường Trần Văn Ơn

 

cầu Lộ xuống quẹo trái

giáp đường Nguyễn Thị Út

3.250

975

813

683

-

-

-

-

19

Đường Trần Văn Ơn

 

Đoạn còn lại

-

1.950

-

-

-

-

-

-

-

20

Đường Trưng Nữ Vương

 

Trọn đường

-

8.450

2.535

2.113

1.775

1.690

1.479

1.183

-

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

 

Trọn đường

-

4.550

1.365

1.138

956

910

796

-

-

22

Đường Nguyễn Việt Hồng

 

Trọn đường

-

3.900

1.170

975

819

780

683

-

-

23

Đường Lý Thường Kiệt

 

Trọn đường

-

5.200

1.560

1.300

1.092

1.040

910

728

-

24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

đường 30 tháng 4

giáp đường Võ Thi Sáu

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

25

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Du

4.550

1.365

1.138

956

910

796

-

-

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

hẻm 159 lớn

-

2.600

780

-

-

-

-

-

-

27

Đường Hưng Đạo Vương

 

Trọn đường

-

7.800

2.340

1.950

1.638

1.560

1.365

1.092

-

28

Đường 2 tháng 9

 

Trọn đường

-

7.800

2.340

1.950

1.638

1.560

1.365

1.092

-

29

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

30

Đường Lê Lai

 

Trọn đường

-

7.800

2.340

1.950

1.638

1.560

1.365

1.092

-

31

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

Trọn đường

-

5.200

1.560

1.300

1.092

1.040

910

728

-

32

Đường Võ Thị Sáu

 

Trọn đường (có mặt sông)

-

4.550

1.365

1.138

956

910

796

-

-

33

Đường Nguyễn Thái Học

 

Trọn đường

-

4.550

1.365

1.138

956

910

796

-

-

34

Đường Nguyễn Thị Út

 

Trọn đường

-

3.900

1.170

975

819

780

683

-

-

35

Đường Nguyễn Du

 

Trọn đường

-

1.950

-

-

-

-

-

-

-

36

Đường Nguyễn Văn Bé

 

Trọn đường

-

2.600

780

-

-

-

-

-

-

37

Đường 19 tháng 8 (trọn đường)

 

trường Nguyễn Du

trường Lê Quí Đôn

5.200

1.560

1.300

1.092

1.040

910

728

-

38

Khu nhà ở Tân Thành

 

Phần còn lại không giáp Đường 30/4

-

3.900

1.170

975

819

780

683

-

-

39

Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình

 

Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu

-

3.900

1.170

975

819

780

683

-

-

40

Đất phi nông nghiệp còn lại của Phường 1

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

650

1.2

Phường 2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thái Tổ

 

dốc cầu Lộ

bùng binh

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

2

Đường Nguyễn Huệ

 

Trọn đường

-

8.450

2.535

2.113

1.775

1.690

1.479

1.183

-

3

Đường Lưu Văn Liệt

 

Trọn đường

-

5.200

1.560

1.300

1.092

1.040

910

728

-

4

Đường Xóm Chài

 

đường Phạm Hùng

ngã rẻ bờ sông

1.625

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường Xóm Chài

 

Đoạn còn lại

-

780

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Lê Thị Hồng Gấm

 

Trọn đường

-

1.950

585

488

-

-

-

-

-

7

Đường Ngô Quyền

 

giáp Lê Thái Tổ

cầu Ông Địa

1.950

585

488

-

-

-

-

-

8

Đường Hoàng Hoa Thám

 

đầu đường Nguyễn Huệ

cầu Kinh Xáng

1.430

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Đoạn còn lại

-

1.300

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Lý Tự Trọng

 

đầu đường

hẻm 41 (trên bờ)

1.950

585

488

-

-

-

-

-

11

Đường Lý Tự Trọng

 

đầu đường

hẻm 41 (mặt sông)

1.625

-

-

-

-

-

-

-

12

Hẻm 71 (cư xá công chức)

 

Mặt tiền

-

2.600

780

650

546

520

-

-

-

13

Hẻm 71 (cư xá công chức)

 

Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4)

-

1.625

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường Phạm Hùng

 

Ngã 3 Bình Lữ

Cầu Bình Lữ

5.850

1.755

1.463

1.229

1.170

1.024

819

-

15

Đường vào khu tái định cư Sân vận động

 

-

-

2.535

761

634

532

507

-

-

-

16

Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ

 

-

-

2.535

761

634

532

507

-

-

-

17

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

 

giáp đường Nguyễn Huệ

Ngã ba 2 nhánh rẽ

3.900

1.170

975

819

780

683

546

-

18

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

 

Cầu Cái Cá

giáp Phường 9

2.600

780

650

546

520

-

-

-

19

Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục

 

-

-

1.300

-

-

-

-

-

-

-

20

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

455

1.3

Phường 3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phó Cơ Điều

 

Cầu Vòng

giáp Phường 4

3.900

1.170

975

819

780

683

546

-

2

Đường Bờ Kênh

 

Trọn đường

-

975

-

-

-

-

-

-

-

3

Đường Mậu Thân

 

Trọn đường

-

2.600

780

650

546

520

-

-

-

4

Đường Kinh Cụt

 

Trọn đường

-

520

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường vào xã Phước Hậu

 

giáp Quốc Lộ 53

giáp ranh xã Phước Hậu

975

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu nhà ở Ngọc Vân

 

-

-

2.275

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường vào tái định cư chiến thắng Mậu Thân

 

-

-

1.625

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Bạch Đàn giai đoạn 2

 

giáp đường Phạm Thái Bường

giáp đường dal chợ phường 3

2.275

683

569

478

-

-

-

-

9

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

455

1.4

Phường 4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phó Cơ Điều

 

giáp Phường 3

ngã tư Đồng Quê

3.900

1.170

975

819

780

683

546

-

2

Quốc lộ 53

 

ngã tư Đồng Quê

Cầu Ông Me

2.600

780

650

546

520

-

-

-

3

Quốc lộ 57

 

cầu Chợ Cua

ngã tư Đồng Quê

2.925

878

731

614

585

512

-

-

4

Đường Trần Phú

 

cầu Lầu

giáp Quốc lộ 57

2.925

878

731

614

585

512

-

-

5

Đường Phạm Thái Bường

 

Trọn đường

-

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

-

6

Đường Ông Phủ

 

Trọn đường

-

1.625

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường Lò Rèn

 

Trọn đường

-

1.040

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Đình Long Hồ

 

Trọn đường

-

650

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố)

 

Kể cả đường dẫn

-

2.275

683

569

478

-

-

-

-

10

Đường Bạch Đàn giai đoạn 1

 

giáp đường Trần Phú

đường Phạm Thái Bường

3.250

975

813

683

650

569

-

-

11

Đường Tiến Thành (bờ kinh)

 

Trọn đường

-

975

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu TĐC bờ kè sông Tiền

 

-

-

1.625

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu chung cư nhà ở QL1A

 

đường Phạm Thái Bường P4

-

1.950

-

-

-

-

-

-

-

14

Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc

 

đường Phạm Thái Bường P4

-

2.275

-

-

-

-

-

-

-

15

Khu nhà ở Trung học Y tế

 

-

-

1.625

-

-

-

-

-

-

-

16

Khu nhà ở Sở Xây dựng

 

đường Trần Phú Phường 4

-

1.040

-

-

-

-

-

-

-

17

Khu tái định cư phường 4

 

-

-

1.372

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường Trần Đại Nghĩa

 

cầu Hưng Đạo Vương

giáp Quốc lộ 57

3.250

975

813

683

650

569

-

-

19

Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua)

 

Đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

2.600

780

650

546

520

-

-

-

20

Đường Bạch Đàn giai đoạn 2

 

giáp đường Phạm Thái Bường

giáp đường dal chợ phường 3

2.275

683

569

478

-

-

-

-

21

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

455

1.5

Phường 5

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 14 tháng 9

 

cầu Thiềng Đức

cầu Cái Sơn Bé

2.925

878

731

614

585

512

-

-

2

Đường 14 tháng 9

 

cầu Cái Sơn Bé

giáp ranh Long Hồ

1.950

585

488

-

-

-

-

-

3

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

Trọn đường

-

1.430

-

-

-

-

-

-

-

4

Đường 8 tháng 3

 

giáp đường 14 tháng 9

cầu Kè

1.950

585

488

-

-

-

-

-

5

Đường 8 tháng 3

 

Đoạn còn lại

-

1.300

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu tái định cư Bờ kè

 

Kể cả đường dẫn

-

975

-

-

-

-

-

-

-

7

Tuyến dân cư Cổ Chiên

 

Đường lớn

-

1.625

-

-

-

-

-

-

-

8

Tuyến dân cư Cổ Chiên

 

Đường nhỏ

-

1.300

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường nhựa hẻm 62

 

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

hết đường nhựa

975

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5

 

giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ

hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5

1.300

-

-

-

-

-

-

-

11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

455

1.6

Phường 8

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

cầu Tân Hữu

cầu Đường Chừa

4.875

1.463

1.219

1.024

975

853

683

-

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

cầu Đường Chừa

giáp ranh Long Hồ

3.250

975

813

683

650

569

-

-

3

Đường Nguyễn Huệ

 

cây xăng Lộc Hưng

cầu Tân Hữu

8.450

2.535

2.113

1.775

1.690

1.479

1.183

-

4

Đường Phó Cơ Điều

 

bến xe (giáp QL1A)

cầu Vòng

4.875

1.463

1.219

1.024

975

853

683

-

5

Quốc lộ 53 nối dài

 

ngã tư bến xe

cầu Tân Hữu

2.275

683

569

478

-

-

-

-

6

Quốc lộ 53 nối dài

 

cầu Tân Hữu

cầu Vàm

1.950

585

488

-

-

-

-

-

7

Đường Nguyễn Trung Trực

 

trường Tài Chính

đường Phó Cơ Điều

1.300

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Nguyễn Trung Trực

 

đường Phó Cơ Điều

Nhà máy Capsule

3.120

936

780

655

624

546

-

-

9

Đường Nguyễn Trung Trực

 

Đoạn còn lại (Phường 8)

-

975

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Phạm Hồng Thái

 

Trọn đường

-

2.600

780

650

546

520

-

-

-

11

Đường Cao Thắng

 

đường Phó Cơ Điều

giáp ngã ba hết chợ

2.600

780

650

546

520

-

-

-

12

Đường Cao Thắng

 

Đoạn còn lại

-

975

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường Phan Đình Phùng

 

Trọn đường

-

975

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu P8

 

đường Đinh Tiên Hoàng

ngã tư Phan Đình Phùng

1.300

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường Nguyễn Văn Lâu

 

cầu Tân Hữu

cầu Cảng

975

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường Nguyễn Văn Lâu

 

cầu Cảng

giáp tuyến Cà Dăm

715

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường Cà Dăm

 

cầu Đường Chừa

cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh

650

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường Phường đôi (Phường 8)

 

-

-

520

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường lộ dân cư (Phường 8)

 

-

-

780

-

-

-

-

-

-

-

20

Khu vượt lũ P8

 

Kể cả đường dẫn

-

1.300

-

-

-

-

-

-

-

21

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

455

1.7

Phường 9

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phạm Hùng

 

cầu Bình Lữ

cầu Cái Cam

3.900

1.170

975

819

780

683

546

-

2

Quốc lộ 53 nối dài

 

giáp đường Phạm Hùng

Cầu Ngã Cại

2.275

683

569

478

-

-

-

-

3

Quốc lộ 53 nối dài

 

cầu Ngã Cại

giáp ranh xã Tân Hạnh

1.950

585

488

-

-

-

-

-

4

Khu nhà ở Phường 9

 

Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717

-

1.300

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu chợ mới Phường 9

 

Khu vực Chợ

-

1.625

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu dân cư Khóm 2&3

 

-

-

975

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu nhà ở Tỉnh Uỷ

 

-

-

975

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

 

giáp đường Nguyễn Huệ

Ngã ba 2 nhánh rẽ

3.900

1.170

975

819

780

683

546

-

9

Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ)

 

Ngã ba 2 nhánh rẽ

giáp QL53 nối dài

2.275

683

569

478

-

-

-

-

10

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

455

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thị Trấn Long Hồ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

 

cầu Ngã Tư

hết Trung Tâm Văn Hóa

2.100

1.365

1.050

-

-

-

-

-

2

Quốc lộ 53

 

cầu Ngã tư

hết Kho Bạc

1.750

1.138

875

-

-

-

-

-

3

Quốc lộ 53

 

Kho Bạc

cống Đất Méo

1.050

683

525

-

-

-

-

-

4

Quốc lộ 53

 

Trung tâm Văn Hóa

nhà ở Ngân Hàng

1.050

683

525

-

-

-

-

-

5

Quốc lộ 53

 

nhả ở Ngân Hàng

giáp ranh Xã Long An

700

455

350

-

-

-

-

-

6

Đường tỉnh 909

 

Quốc lộ 53

cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện)

1.050

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường tỉnh 909

 

Bến xe

cầu Hòa Tịnh

1.400

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường 1 tháng 5

 

-

-

3.500

-

-

-

-

-

-

-

9

Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 1

 

đường Trần Hưng Đạo

đường 1 tháng 5

3.500

-

-

-

-

-

-

-

10

Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 2

 

Đường Nguyễn Du

-

2.800

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường nội thị

 

giáp đường bến đò

cầu Hòa Tịnh

840

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường nội thị

 

cầu Ngã Tư

giáp bến đò Kinh Mới

700

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường nội thị

 

cầu Ngã Tư

cầu Rạch Soái

700

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường nội thị

 

đường Bệnh Viện cũ

cầu Kinh Xáng

350

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường nội thị

 

giáp Quốc lộ 53

cây xăng Hoàng Sơn

560

-

-

-

-

-

-

-

16

Các hẻm còn lại khu vực chợ

 

-

-

700

-

-

-

-

-

-

-

17

Các đường còn lại của Khóm 1 Thị Trấn

 

-

-

350

-

-

-

-

-

-

-

18

Đất phi nông nghiệp còn lại của Thị trấn Long Hồ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

280

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương

 

Cầu số 8

Cầu số 9

840

-

-

-

-

-

-

-

2

Đường 3/2

 

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

1.050

-

-

-

-

-

-

-

3

Đường 3/2

 

giáp đường Nguyễn Trãi

cầu Rạch Đôi

700

-

-

-

-

-

-

-

4

Đường Nguyễn Huệ

 

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

840

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường Phạm Hùng

 

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

1.260

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Phạm Hùng

 

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

1.470

-

-

-

-

-

-

-

7

Trung tâm chợ

 

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

1.260

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Lê Minh Nhất

 

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

700

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

 

giáp đường Nguyễn Huệ

kho lương thực (cũ)

1.260

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Nguyễn Trãi

 

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường Lê Lợi

1.050

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường Nguyễn Trãi

 

đường Lê Lợi

đường 3/2

910

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường Nguyễn Trãi

 

đường 3/2

đập cây Gáo

420

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường Tỉnh 903 nối dài

 

đập cây Gáo

giáp ranh xã An Phước

315

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường Lê Lợi

 

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

700

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường Trần Hưng Đạo

 

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

350

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường Trần Hưng Đạo

 

đường 3/2

Nguyễn Trãi

350

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường An Dương Vương

 

đường 3/2

đường Nguyễn Trãi

350

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường Nguyễn Lương Khuê

 

đường 3/2

đường Nguyễn Trãi

350

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

đường 3/2

đường Nguyễn Trãi

490

-

-

-

-

-

-

-

20

Đường hẻm Quang Mỹ

 

Khu vực chợ

giáp bờ kè

490

-

-

-

-

-

-

-

21

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

 

Khu vực chợ

-

420

-

-

-

-

-

-

-

22

Đường nội thị

 

đường Quãng Trọng Hoàng

bến phà ngang sông Mang Thít

560

-

-

-

-

-

-

-

23

Đường nội thị

 

giáp đường 3/2 (cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

350

-

-

-

-

-

-

-

24

Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum)

 

đường Hùng Vương

giáp ranh xã Chánh Hội

350

-

-

-

-

-

-

-

25

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

 

Trường mầm non

đường Quãng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

350

-

-

-

-

-

-

-

26

Đường nội ô Thị trấn Cái Nhum

 

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Nguyễn Trọng Hoàng

700

-

-

-

-

-

-

-

27

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

 

-

-

420

-

-

-

-

-

-

-

28

Các đường còn lại của Thị Trấn

 

Khu vực Khóm 1

-

210

-

-

-

-

-

-

-

29

Đất phi nông nghiệp còn lại của thị trấn Cái Nhum

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

210

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chợ (Lô C)

 

-

-

2.520

-

-

-

-

-

-

-

2

Khu vực chợ (Lô B)

 

-

-

2.450

-

-

-

-

-

-

-

3

Khu vực chợ (Lô A: Đối diện dãy phố cổ)

 

-

-

2.030

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

 

-

-

2.520

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ)

 

-

-

2.030

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu vực chợ

 

đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cầu Công Xi

1.820

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu vực chợ

 

Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm

cầu Hội Đồng Nhâm

980

-

-

-

-

-

-

-

8

Quốc lộ 53

 

thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm

-

700

410

315

-

-

-

-

-

9

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

giáp dãy phố ngang đối diện lô A

Giáp NHNN Huyện

2.520

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

Ngân hàng Nông nghiệp Huyện

ngã Ba An Nhơn

1.400

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường tỉnh 907

 

qua khu tái định cư thị trấn Vùng Liêm

-

1.050

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường tỉnh 907

 

qua ấp Phong Thới

-

420

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường tỉnh 907

 

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

sông Rạch Trúc

840

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường tỉnh 907

 

sông Rạch Trúc

rạch Mai Phốp

700

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường nội thị

 

cầu Công Xi

ngã ba Trung Tín

840

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường nội thị

 

ngã ba Trung Tín

cầu rạch Mai Phốp

840

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường nội thị

 

ngã ba Trung Tín

Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc)

700

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường nội thị

 

Miếu Ông Bổn

cầu HĐ Nhâm

700

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường nội thị

 

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường số 8

2.450

-

-

-

-

-

-

-

20

Đường nội thị

 

đường số 8

Khu TĐC (đến đường Phong Thới)

1.715

-

-

-

-

-

-

-

21

Đường nội thị

 

hẻm Trường Mẫu Giáo

cuối bến xe

700

-

-

-

-

-

-

-

22

Đường nội thị

 

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

700

-

-

-

-

-

-

-

23

Đường nội thị

 

cầu Hai Việt

cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư)

560

-

-

-

-

-

-

-

24

Đường nội thị

 

Đường tỉnh 907

khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới

980

-

-

-

-

-

-

-

25

Đường nội thị

 

lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè

khu tái định cư

980

-

-

-

-

-

-

-

26

Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc)

 

-

-

560

-

-

-

-

-

-

-

27

Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc)

 

-

-

560

-

-

-

-

-

-

-

28

Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc)

 

-

-

560

-

-

-

-

-

-

-

29

Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới)

 

-

-

420

-

-

-

-

-

-

-

30

Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới)

 

-

-

560

-

-

-

-

-

-

-

31

Đường vào đến nhà máy nước

 

giáp Đường tỉnh 907

nhà máy nước

700

-

-

-

-

-

-

-

32

Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới)

 

-

-

560

-

-

-

-

-

-

-

33

Đất thổ cư các đường còn lại

 

-

-

420

-

-

-

-

-

-

-

34

Đất phi nông nghiệp còn lại của Thị trấn Vũng Liêm

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

280

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

560

-

-

-

-

-

-

-

2

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

350

-

-

-

-

-

-

-

3

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

1.750

-

-

-

-

-

-

-

4

Đường Võ Tấn Đức

 

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

1.050

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường Võ Tấn Đức

 

bến đò Nhà thờ

Ngã ba lộ mới (TTVH)

2.450

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Võ Tấn Đức

 

cầu 3 tháng 2

cống Đá

1.750

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường Võ Tấn Đức

 

cống Đá

cầu Võ Tấn Đức

1.400

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Đồng Khởi

 

-

-

700

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường Thống Nhất

 

-

-

490

-

-

-

-

-

-

-

10

Lộ sau

 

Trung tâm Văn Hóa

ngã ba lộ tắt

1.750

-

-

-

-

-

-

-

11

Hai dãy phố chợ

 

bến tàu

đường lộ sau

1.750

-

-

-

-

-

-

-

12

Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ

 

-

-

1.050

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu chợ mới

 

Bến đò Nhà Thờ

đường lộ sau

2.450

-

-

-

-

-

-

-

14

Lộ tắt

 

bến đò II

cầu Mỹ Phú

1.400

-

-

-

-

-

-

-

15

Từ bến đò II - Cầu Hàn

 

-

-

210

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường liên khóm 2,3 (2 bên)

 

-

-

350

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường khóm 4

 

-

-

280

-

-

-

-

-

-

-

18

Các đường còn lại của Thị trấn

 

-

-

210

-

-

-

-

-

-

-

19

Đất phi nông nghiệp còn lại của Thi trân Tam Bình

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

175

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Trà Ôn

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Gia Long

 

Đường Lê Lợi

Đường Vỏ Tánh

3.500

-

-

-

-

-

-

-

2

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn)

 

-

-

3.850

-

-

-

-

-

-

-

3

Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại)

 

-

-

2.100

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu bờ kè cũ

 

phòng Hạ tầng kinh tế

Chi Cục thuế

2.450

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường Lê Lợi

 

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc

2.800

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Trương Vĩnh Ký

 

Đường Gia Long

Đường Lê Văn Duyệt

2.800

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường Lê Văn Duyệt

 

Đường Lê Lợi

Đường Phan Thanh Giản

2.450

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường Phan Thanh Giản

 

Đường Gia Long

Đường Thống Chế Điều Bát

2.450

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường Thống Chế Điều Bát

 

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị

1.400

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường Thống Chế Điều Bát

 

Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị

đường Vành Đai

700

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường Trưng Trắc

 

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

840

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường Trưng Nhị

 

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Đốc Phủ Yên

840

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường Võ Tánh

 

Đường Gia Long

Đường dẫn cầu Trà Ôn

840

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường Đồ Chiểu

 

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.400

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường Quang Trung

 

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Đồ Chiểu

1.400

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường Đốc Phủ Yên

 

Đường Gia Long

Đường dẫn cầu Trà Ôn

700

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường Đốc Phủ Chỉ

 

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.400

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường dẫn cầu Trà Ôn

 

giáp ranh Tam Bình

Cầu Trà Ôn

280

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường dẫn cầu Trà Ôn

 

cầu Trà Ôn

hết ranh thị trấn Trà Ôn

840

546

420

-

-

-

-

-

20

Đường Khu 10B

 

bến phà

đường tỉnh 904

700

-

-

-

-

-

-

-

21

Đường Khu 10A (Đường huyện 70)

 

đường Trưng Trắc

Đường Vành Đai

700

-

-

-

-

-

-

-

22

Đường tỉnh 904

 

Đường Khu 10 B

hết ranh giới Thị trấn

420

-

-

-

-

-

-

-

23

Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn

 

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Khu 10A (Đường huyện 70)

700

-

-

-

-

-

-

-

24

Đường qua Cù Lao Tròn

 

Đường Gia Long

đường dal cặp sân chợ

2.450

-

-

-

-

-

-

-

25

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

 

Đường dẫn cầu Trà Ôn

hết ranh thị trấn Trà Ôn

315

-

-

-

-

-

-

-

26

Các con hẻm còn lại của Thị trấn

 

-

-

280

-

-

-

-

-

-

-

27

Đất phi nông nghiệp còn lại của Thị trấn Trà Ôn

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

245

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phan Văn Năm

 

đường Phạm Hùng (QL1A) tại UBND phường Cái Vồn

cầu Rạch Vồn

3.150

-

-

-

-

-

-

-

2

Đường Phan Văn Năm

 

Cầu Rạch Vồn

ngã ba cây me

1.540

-

-

-

-

-

-

 

3

Đường Ngô Quyền

 

đường Bạch Đằng

đường Phạm Hùng (QL1A)

3.500

-

-

-

-

-

-

 

4

Đường Ngô Quyền

 

giáp đường Phạm Hùng(QL1A)

cầu Mỹ Bồn

1.540

-

-

-

-

-

-

 

5

Đường Ngô Quyền

 

đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn

chùa Sóc Mỹ Bồn

420

-

-

-

-

-

-

 

6

Đường Phạm Ngũ Lão

 

giáp đường Ngô Quyền

đường Bạch Đằng

2.100

-

-

-

-

-

-

 

7

Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ)

 

-

-

1.400

-

-

-

-

-

-

 

8

Khu dân cư chợ mới (Khu A)

 

-

-

3.500

-

-

-

-

-

-

 

9

Khu dân cư chợ mới (Khu B)

 

-

-

3.150

-

-

-

-

-

-

 

10

Khu dân cư chợ mới (Khu C)

 

-

-

2.100

-

-

-

-

-

-

 

11

Đường Bạch Đằng

 

đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ

cầu Cái Vồn nhỏ

2.100

-

-

-

-

-

-

 

12

Đường Quang Trung

 

đường Ngô Quyền

đường Bạch Đằng

1.750

-

-

-

-

-

-

 

13

Đường Võ Văn Kiệt (trước trung tâm hành chánh)

 

đường Phạm Hùng (QL1A)

đường Phan Văn Năm đến sông Tắc Từ Tải

1.820

-

-

-

-

-

-

 

14

Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái vồn)

 

-

-

350

-

-

-

-

-

-

 

15

Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu

 

giáp đường Pham Hùng(QL1A)

trường PTTH Hoàng Thái Hiếu

350

-

-

-

-

-

-

 

16

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54)

 

giáp đường Pham Hùng(QL1A)

cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn)

1.400

910

700

-

-

-

-

 

17

Đường Phạm Hùng (QL1A)

 

cầu Cái Vồn lớn

cầu Cái Dầu

1.960

1.274

980

-

-

-

-

 

18

Đường Lưu Nhơn Sâm (tuyến dân cư khóm 2-3)

 

Giáp đường Phạm Hùng (QL1A cũ)

Sông Tắc Từ Tải

1.540

-

-

-

-

-

-

 

19

Khu TĐC PMU 1A + PMU 18

 

-

-

560

-

-

-

-

-

-

 

20

Đất phi nông nghiệp còn lại của phường Cái Vồn

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

280

7.2

Phường Thành Phước

4

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

1

Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ)

 

-

-

560

-

-

-

-

-

-

 

2

Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà)

 

-

-

350

-

-

-

-

-

-

 

3

Đường vào bến xe cũ

 

giáp đường Phạm Hùng (QL1A)

bến xe cũ

560

-

-

-

-

-

-

 

4

Quốc lộ 1A cũ

 

ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới

giáp bến phà cũ đến giáp đường Phạm Hùng

1.260

819

630

-

-

-

-

 

5

Đường Phạm Hùng (QL1A)

 

cầu Bình Minh

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

1.960

1.274

980

-

-

-

-

 

6

Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9)

 

giáp đường Phạm Hùng(QLlA)

kênh Hai Quý

1.260

-

-

-

-

-

-

 

7

Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9)

 

cầu Khóm 7

cầu Khóm 9

1.120

-

-

-

-

-

-

 

8

Đường Hai Bà Trưng

 

giáp đường Pham Hùng (QL1A)

đường Nguyễn Văn Thảnh

420

-

-

-

-

-

-

 

9

Đường vào xí nghiệp xi măng 406

 

giáp đường Phãm Hùng (QL54)

xí nghiệp xi măng 406

700

-

-

-

-

-

-

 

10

Đường vào xí nghiệp Mê Kông

 

giáp đường Pham Hùng (ỌL54)

xí nghiệp Mê Kông

700

-

-

-

-

-

-

 

11

Đất phi nông nghiệp còn lại của phường Thành Phước

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

280

7.3

Phường Đông Thuận

4

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A (Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (Đường Gom)

 

cầu vượt Quốc lộ 1A

cầu Đông Bình

560

364

280

-

-

-

-

 

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54)

 

cầu Cái Vồn nhỏ

cầu Phù Ly (Đông Bình)

1.260

819

630

-

-

-

-

 

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

 

cổng chùa Phù Ly

cầu rạch Trường học

350

-

-

-

-

-

-

 

4

Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp

 

(trừ các vị trí tính theo đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) đi ngang qua)

-

560

-

-

-

-

-

-

 

5

Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B)

 

-

-

875

420

-

-

-

-

-

 

6

Đất phi nông nghiệp còn lại của phường Đông Thuận

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

280

 

MỤC LỤC

PHỤ LỤC I: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

PHỤ LỤC II: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

PHỤ LỤC III: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

PHỤ LỤC V: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

PHỤ LỤC VI: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

PHỤ LỤC VII: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012