Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 11/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Ngọc Thới
Ngày ban hành: 18/02/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 11/2013/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 18 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU QUY ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 24/01/2013 về việc đề nghị sửa đổi Phụ lục 01, 02 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số tuyến đường quy định tại Phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh (có phụ lục sửa đổi kèm theo).

Điều 2. Thời hạn áp dụng Quyết định này từ ngày 01 tháng 01 năm 2013, các quy định khác của Quyết định 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn giữ nguyên nội dung và giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này../.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- CT, các phó CT và các ủy viên UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu; Đài PTTH tỉnh;
- Sở Tư pháp (theo dõi);
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các tổ chức đoàn thể cấp Tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu VT-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

1. Phụ lục số 01: Danh mục đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở

Từ

Đến

(sau khi đã có hệ số)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

88

Lý Thường Kiệt

Phạm Ngũ Lão

Lê Quý Đôn

1

1,33

20.800

12.480

8.736

6.110

4.290

132

Phan Chu Trinh

Ngã 3 Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng

2

 

9.360

5.616

3.900

2.730

1.911

2. Phụ lục số 02: Danh mục đường trên địa bàn thành phố Bà Rịa

A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở

(sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

3

Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc P.Long Toàn

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

6

Duy Tân (Nguyễn Khuyến)

Nguyễn An Ninh

Cầu Đình Long Hương

4

0,8

1.584

990

600

475

333

 

11

Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

17

Đường vào Nhà Máy Điện Bà Rịa

Quốc lộ 51

Hết đường nhựa

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

20

H2 - CMT8 (hẻm đình Phước Lễ)

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

22

H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Trường Biên phòng

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

26

H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Hết nhựa

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

28

Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)

Cách Mạng Tháng Tám

Hết nhựa

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

33

Hoàng Việt

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

37

Hương lộ 2

Ngã 5 Long Điền

Hết địa phận phường Long Tâm

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

38

Huỳnh Khương Ninh

Phan Văn Trị

Giáp ranh huyện Tân Thành

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

42

Kha Vạn Cân

Võ Văn Kiệt

Trần Phú

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

43

Kỳ Đồng (Đường khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2)

Thích Thiện Chiếu

Hoàng Hoa Thám

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

52

Lê Văn Duyệt

Nguyễn Văn Cừ

Trần Chánh Chiếu

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

Nguyễn Văn Cừ

Khu phố 5

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

53

Lương Thế Vinh

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

73

Nguyễn Huỳnh Đức (bên hông tịnh xá Ngọc Đức) (Đường khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2)

Thích Thiện Chiếu

Hoàng Hoa Thám

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

74

Nguyễn Khoa Đăng

Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Phúc Chu

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

75

Nguyễn Mạnh Hùng

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường mòn

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

77

Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng)

Võ Thị Sáu

Hết đường nhựa

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

85

Nguyễn Văn Cừ

Võ Thị Sáu

Hoàng Hoa Thám

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

93

Phạm Thiều

 

 

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

94

Phạm Văn Bạch

 

 

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

98

Phân lô Long Kiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H1 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Hết đường trải nhựa

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

H3 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

Nhà thờ Long Kiên

Hết đường trải nhựa

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

H1 - Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Thái Văn Lung

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

H3 - Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

100

Phan Văn Trị (số 5 cũ)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

Trịnh Đình Thảo

Giáp ranh huyện Tân Thành

4

0,75

1.485

929

619

446

312

 

103

Rạch Gầm - Xoài Mút

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

110

Trần Chánh Chiếu

 

 

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

113

Trần Phú

Hoàng Hoa Thám

Hết địa phận phường Long Tâm

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

118

Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Tấn Bửu

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

119

Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

121

Trương Hán Siêu

Phạm Thiều

Trần Chánh Chiếu

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

123

Trương Tấn Bửu

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

126

Tuệ Tĩnh

 

 

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

127

Ung Văn Khiêm

 

 

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

128

Võ Ngọc Chấn

Nguyễn An Ninh

Phan Đăng Lưu

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

129

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Cừ

Ngã 5 Long Điền

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

131

Võ Văn Tần

 

 

4

0,7

1.386

867

578

416

291

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT

 

 

 

 

 

1

Cao Triều Phát

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

2

Chu Văn An

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

3

Đường C1

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Văn Nguyễn

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

Nguyễn Hữu Tiến

Lê Hữu Trác

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

4

Đường C2

Đường C1

Cao Triều Phát

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

5

Đường C3

Đường C1

Hoàng Hoa Thám

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

6

Đường GD1

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

7

Đường GD2

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

8

Đường GD3

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

9

Hà Huy Giáp

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

10

Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)

Nguyễn Văn Hưởng

Phan Bội Châu

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

11

Hoài Thanh

Lê Chân

Lê Long Vân

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

12

Hoàng Văn Thụ (GN2)

Phan Bội Châu

Võ Văn Kiệt

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

13

Hồ Đắc Di

Lê Long Vân

Hoàng Hoa Thám

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

14

Kha Vạn Cân

Nguyễn Văn Hưởng

Lê Hữu Trác

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

15

Lệ Chân (GN3)

Nguyễn Văn Nguyễn

Võ Văn Kiệt

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

16

Lê Hữu Trác

Hoàng Hoa Thám

Chu Văn An

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

17

Lê Long Vân

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

18

Lê Văn Hưu

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

19

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

20

Nguyễn Hữu Huân

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

21

Nguyễn Hữu Tiến

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

22

Nguyễn Phúc Chu

Võ Thị Sáu

Hoàng Hoa Thám

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

Nguyễn Hữu Huân

Chu Văn An

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

23

Nguyễn Trọng Quân

Hoàng Hoa Thám

Chu Văn An

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

24

Nguyễn Văn Nguyễn

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

25

Phan Anh (GN2)

Phan Bội Châu

Nguyễn Văn Hưởng

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

26

Phan Bội Châu

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

27

Thích Thiện Chiếu

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

28

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Trọng Quân

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20

 

1

Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

4

Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

5

Phạm Phú Thứ (A2)

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

6

Phan Văn Hớn (B5)

Tôn Thất Thuyết (A3)

Huỳnh Khương An (B2)

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

8

Tăng Bạt Hổ (A4)

 

 

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

9

Trần Khánh Dư (A1)

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An (B2)

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:

 

1

Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)

Thái Văn Lung

Nguyễn Thần Hiến

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

2

Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)

Thái Văn Lung

Nguyễn Thần Hiến

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

3

Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)

Trần Huy Liệu

Nguyễn Thị Thập

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

4

Lý Ban (QHTP1)

Đặng Thị Mai

Trần Huy Liệu

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

7

Nguyễn Siêu (QHTP2)

Trần Huy Liệu

Hết tuyến

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

8

Thái Văn Lung

Không vỉa hè

Nguyễn Văn Hưởng

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2

 

1

Đặng Thái Thân (B7)

Nguyễn Thái Học

Kha Vạn Cân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

2

Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm)

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Lân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

3

Huỳnh Mẫn Đạt (A2)

Trần Phú

Lý Chí Thắng

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

4

Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)

Xuân Diệu

Nguyễn Lân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

5

Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)

Hoàng Hoa Thám

Phùng Hưng

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

6

Mai Hắc Đế (A3)

Võ Văn Kiệt

Thiếu Sơn

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

7

Nam Cao (B6)

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Mẫn Đạt

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

8

Nguyễn Biểu (B5)

Hoàng Hoa Thám

Kha Vạn Cân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

9

Nguyễn Chích (B1)

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trực

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

10

Nguyễn Hiền (A1)

Trần Phú

Nam Cao

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

11

Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)

Hồ Thành Biên

Trần Phú

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

12

Nguyễn Quyền (A6)

Nguyễn Thái Học

Đặng Thái Thân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

13

Nguyễn Thái Học

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Lân

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

14

Nguyễn Trực (B3)

Xuân Diệu

Kha Vạn Cân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

15

Nguyễn Xí (B4)

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Mẫn Đạt

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

16

Nhất Chi Mai (A4)

Hồ Thành Biên

Trần Phú

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

17

Phùng Hưng (A5)

Nguyễn Thái Học

Đặng Thái Thân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

18

Thiếu Sơn (B2)

Xuân Diệu

Kha Vạn Cân

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

19

Xuân Diệu (Lý Nam Đế)

Võ Văn Kiệt

Lý Chí Thắng

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4

 

1

Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

2

Đường D7 (TĐC 30-4)

Lý Thái Tổ

Lê Văn Duyệt

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

3

Đường N5 (Lý Thái Tổ) (TĐC 30- 4)

Phạm Hùng

Đường D7

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

4

Đường TDC1 (TĐC 30-4)

Phạm Hùng

Đường D7

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

5

Đường TDC3 (TĐC 30-4)

Lê Văn Duyệt

Đường TDC6

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

6

Đường TDC4 (TĐC 30-4)

Đường TDC3

Đường TDC5

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

7

Đường TDC5 (TĐC 30-4)

Lê Văn Duyệt

Đường TDC6

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

8

Đường TDC6 (TĐC 30-4)

Phạm Hùng

Đường D7

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

9

Đường TDC7 (TĐC 30-4)

Đường TDC3

Đường TDC5

4

0,8

1.584

990

660

475

333

 

10

Lê Văn Duyệt (TĐC 30-4)

Phạm Hùng

Đường D7

4

 

1.980

1.238

825

594

416

 

 





Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012