Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 11/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Ngọc Thới |
Ngày ban hành: | 18/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 18 tháng 02 năm 2013 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU QUY ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 24/01/2013 về việc đề nghị sửa đổi Phụ lục 01, 02 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số tuyến đường quy định tại Phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh (có phụ lục sửa đổi kèm theo).
Điều 2. Thời hạn áp dụng Quyết định này từ ngày 01 tháng 01 năm 2013, các quy định khác của Quyết định 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn giữ nguyên nội dung và giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này../.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Phụ lục số 01: Danh mục đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Đoạn đường |
Loại đường |
Hệ số |
Đơn giá đất ở |
|||||
Từ |
Đến |
(sau khi đã có hệ số) |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||||
88 |
Lý Thường Kiệt |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Quý Đôn |
1 |
1,33 |
20.800 |
12.480 |
8.736 |
6.110 |
4.290 |
132 |
Phan Chu Trinh |
Ngã 3 Võ Thị Sáu |
Đinh Tiên Hoàng |
2 |
|
9.360 |
5.616 |
3.900 |
2.730 |
1.911 |
2. Phụ lục số 02: Danh mục đường trên địa bàn thành phố Bà Rịa
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Đoạn đường |
Loại đường |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|
|||||
Từ |
Đến |
|
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
||||||
3 |
Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc P.Long Toàn |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
||
6 |
Duy Tân (Nguyễn Khuyến) |
Nguyễn An Ninh |
Cầu Đình Long Hương |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
600 |
475 |
333 |
|
11 |
Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) |
Quốc lộ 51 |
Trịnh Đình Thảo |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
17 |
Đường vào Nhà Máy Điện Bà Rịa |
Quốc lộ 51 |
Hết đường nhựa |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
20 |
H2 - CMT8 (hẻm đình Phước Lễ) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Bạch Đằng |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
22 |
H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) |
Nguyễn Thị Định |
Trường Biên phòng |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
26 |
H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) |
Nguyễn Thị Định |
Hết nhựa |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
28 |
Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hết nhựa |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
33 |
Hoàng Việt |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
37 |
Hương lộ 2 |
Ngã 5 Long Điền |
Hết địa phận phường Long Tâm |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
38 |
Huỳnh Khương Ninh |
Phan Văn Trị |
Giáp ranh huyện Tân Thành |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
42 |
Kha Vạn Cân |
Võ Văn Kiệt |
Trần Phú |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
43 |
Kỳ Đồng (Đường khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2) |
Thích Thiện Chiếu |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
52 |
Lê Văn Duyệt |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Chánh Chiếu |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
Khu phố 5 |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
||
53 |
Lương Thế Vinh |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
73 |
Nguyễn Huỳnh Đức (bên hông tịnh xá Ngọc Đức) (Đường khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2) |
Thích Thiện Chiếu |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
74 |
Nguyễn Khoa Đăng |
Nguyễn Văn Hưởng |
Nguyễn Phúc Chu |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
75 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Nguyễn Văn Cừ |
Giáp đường mòn |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
77 |
Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) |
Võ Thị Sáu |
Hết đường nhựa |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
85 |
Nguyễn Văn Cừ |
Võ Thị Sáu |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
93 |
Phạm Thiều |
|
|
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
94 |
Phạm Văn Bạch |
|
|
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
98 |
Phân lô Long Kiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1 - Nguyễn Văn Hưởng |
Nguyễn Văn Hưởng |
Hết đường trải nhựa |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
|
H3 - Nguyễn Văn Hưởng |
Nguyễn Văn Hưởng |
Nhà thờ Long Kiên |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
|
Nhà thờ Long Kiên |
Hết đường trải nhựa |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
||
H1 - Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Thái Văn Lung |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
|
H3 - Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Nhà thờ Long Kiên |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
|
100 |
Phan Văn Trị (số 5 cũ) |
Quốc lộ 51 |
Trịnh Đình Thảo |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
Trịnh Đình Thảo |
Giáp ranh huyện Tân Thành |
4 |
0,75 |
1.485 |
929 |
619 |
446 |
312 |
|
||
103 |
Rạch Gầm - Xoài Mút |
Quốc lộ 51 |
Trịnh Đình Thảo |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
110 |
Trần Chánh Chiếu |
|
|
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
113 |
Trần Phú |
Hoàng Hoa Thám |
Hết địa phận phường Long Tâm |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
118 |
Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trương Tấn Bửu |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
119 |
Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh) |
Quốc lộ 51 |
Trịnh Đình Thảo |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
121 |
Trương Hán Siêu |
Phạm Thiều |
Trần Chánh Chiếu |
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
123 |
Trương Tấn Bửu |
Quốc lộ 51 |
Trịnh Đình Thảo |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
126 |
Tuệ Tĩnh |
|
|
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
127 |
Ung Văn Khiêm |
|
|
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
128 |
Võ Ngọc Chấn |
Nguyễn An Ninh |
Phan Đăng Lưu |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
129 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngã 5 Long Điền |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
131 |
Võ Văn Tần |
|
|
4 |
0,7 |
1.386 |
867 |
578 |
416 |
291 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Cao Triều Phát |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
2 |
Chu Văn An |
Nguyễn Phúc Chu |
Lê Hữu Trác |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
3 |
Đường C1 |
Nguyễn Phúc Chu |
Nguyễn Văn Nguyễn |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
Nguyễn Hữu Tiến |
Lê Hữu Trác |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
||
4 |
Đường C2 |
Đường C1 |
Cao Triều Phát |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
5 |
Đường C3 |
Đường C1 |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
6 |
Đường GD1 |
Khu tái định cư Gò Cát 6 |
Trọn đường (trải nhựa) |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
7 |
Đường GD2 |
Khu tái định cư Gò Cát 6 |
Trọn đường (trải nhựa) |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
8 |
Đường GD3 |
Khu tái định cư Gò Cát 6 |
Trọn đường (trải nhựa) |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
9 |
Hà Huy Giáp |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
10 |
Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) |
Nguyễn Văn Hưởng |
Phan Bội Châu |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
11 |
Hoài Thanh |
Lê Chân |
Lê Long Vân |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
12 |
Hoàng Văn Thụ (GN2) |
Phan Bội Châu |
Võ Văn Kiệt |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
13 |
Hồ Đắc Di |
Lê Long Vân |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
14 |
Kha Vạn Cân |
Nguyễn Văn Hưởng |
Lê Hữu Trác |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
15 |
Lệ Chân (GN3) |
Nguyễn Văn Nguyễn |
Võ Văn Kiệt |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
16 |
Lê Hữu Trác |
Hoàng Hoa Thám |
Chu Văn An |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
17 |
Lê Long Vân |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
18 |
Lê Văn Hưu |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
19 |
Lưu Hữu Phước |
Nguyễn Phúc Chu |
Lê Hữu Trác |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
20 |
Nguyễn Hữu Huân |
Nguyễn Phúc Chu |
Lê Hữu Trác |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
21 |
Nguyễn Hữu Tiến |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
22 |
Nguyễn Phúc Chu |
Võ Thị Sáu |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
Nguyễn Hữu Huân |
Chu Văn An |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
||
23 |
Nguyễn Trọng Quân |
Hoàng Hoa Thám |
Chu Văn An |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
24 |
Nguyễn Văn Nguyễn |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
25 |
Phan Anh (GN2) |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Văn Hưởng |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
26 |
Phan Bội Châu |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
27 |
Thích Thiện Chiếu |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
28 |
Trịnh Hoài Đức |
Nguyễn Văn Hưởng |
Nguyễn Trọng Quân |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
|
|
||||||||||
1 |
Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
4 |
Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
5 |
Phạm Phú Thứ (A2) |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
6 |
Phan Văn Hớn (B5) |
Tôn Thất Thuyết (A3) |
Huỳnh Khương An (B2) |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
8 |
Tăng Bạt Hổ (A4) |
|
|
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
9 |
Trần Khánh Dư (A1) |
Nguyễn Văn Trỗi |
Huỳnh Khương An (B2) |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
|
|
||||||||||
1 |
Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai) |
Thái Văn Lung |
Nguyễn Thần Hiến |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
2 |
Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền) |
Thái Văn Lung |
Nguyễn Thần Hiến |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
3 |
Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân) |
Trần Huy Liệu |
Nguyễn Thị Thập |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
4 |
Lý Ban (QHTP1) |
Đặng Thị Mai |
Trần Huy Liệu |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
7 |
Nguyễn Siêu (QHTP2) |
Trần Huy Liệu |
Hết tuyến |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
8 |
Thái Văn Lung |
Không vỉa hè |
Nguyễn Văn Hưởng |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
|
|
||||||||||
1 |
Đặng Thái Thân (B7) |
Nguyễn Thái Học |
Kha Vạn Cân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
2 |
Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm) |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Lân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
3 |
Huỳnh Mẫn Đạt (A2) |
Trần Phú |
Lý Chí Thắng |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
4 |
Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực) |
Xuân Diệu |
Nguyễn Lân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
5 |
Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ) |
Hoàng Hoa Thám |
Phùng Hưng |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
6 |
Mai Hắc Đế (A3) |
Võ Văn Kiệt |
Thiếu Sơn |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
7 |
Nam Cao (B6) |
Hoàng Hoa Thám |
Huỳnh Mẫn Đạt |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
8 |
Nguyễn Biểu (B5) |
Hoàng Hoa Thám |
Kha Vạn Cân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
9 |
Nguyễn Chích (B1) |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Trực |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
10 |
Nguyễn Hiền (A1) |
Trần Phú |
Nam Cao |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
11 |
Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) |
Hồ Thành Biên |
Trần Phú |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
12 |
Nguyễn Quyền (A6) |
Nguyễn Thái Học |
Đặng Thái Thân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
13 |
Nguyễn Thái Học |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Lân |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
14 |
Nguyễn Trực (B3) |
Xuân Diệu |
Kha Vạn Cân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
15 |
Nguyễn Xí (B4) |
Hoàng Hoa Thám |
Huỳnh Mẫn Đạt |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
16 |
Nhất Chi Mai (A4) |
Hồ Thành Biên |
Trần Phú |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
17 |
Phùng Hưng (A5) |
Nguyễn Thái Học |
Đặng Thái Thân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
18 |
Thiếu Sơn (B2) |
Xuân Diệu |
Kha Vạn Cân |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
19 |
Xuân Diệu (Lý Nam Đế) |
Võ Văn Kiệt |
Lý Chí Thắng |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
|
|
||||||||||
1 |
Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
||
2 |
Đường D7 (TĐC 30-4) |
Lý Thái Tổ |
Lê Văn Duyệt |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
3 |
Đường N5 (Lý Thái Tổ) (TĐC 30- 4) |
Phạm Hùng |
Đường D7 |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
4 |
Đường TDC1 (TĐC 30-4) |
Phạm Hùng |
Đường D7 |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
5 |
Đường TDC3 (TĐC 30-4) |
Lê Văn Duyệt |
Đường TDC6 |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
6 |
Đường TDC4 (TĐC 30-4) |
Đường TDC3 |
Đường TDC5 |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
7 |
Đường TDC5 (TĐC 30-4) |
Lê Văn Duyệt |
Đường TDC6 |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
8 |
Đường TDC6 (TĐC 30-4) |
Phạm Hùng |
Đường D7 |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
9 |
Đường TDC7 (TĐC 30-4) |
Đường TDC3 |
Đường TDC5 |
4 |
0,8 |
1.584 |
990 |
660 |
475 |
333 |
|
10 |
Lê Văn Duyệt (TĐC 30-4) |
Phạm Hùng |
Đường D7 |
4 |
|
1.980 |
1.238 |
825 |
594 |
416 |
|
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc thu phí sử dụng hè, lề đường, bến bãi mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Đề án Tổ chức xây dựng và bảo đảm chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ Chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội thuộc xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể thao và chi tiêu tài chính cho giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên thể thao, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa và chống tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo áp dụng cho giai đoạn 2013 - 2017 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định quy trình phối hợp, luân chuyển hồ sơ xác định và thu, nộp nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý hoạt động thương mại áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 22 Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 22/09/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 2 Quy định về giao, cho thuê đất để thực hiện dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 1031/2010/QĐ-UBND Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012