Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 11/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Kim Mai
Ngày ban hành: 02/05/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN N
TNH TIN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 11/2013/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 02 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG QUỸ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI - DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 88/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 06/TTr-STC ngày 01/02/2013 và công văn số 538/STC-NS ngày 19/3/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế về quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh chịu trách nhiệm triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đc Sở Tài chính, Giám đc Kho bạc Nhà nưc tỉnh, Giám đc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch, th trưng các s, ban, ngành tỉnh; Ch tch y ban nhân dân các huyện, thành ph M Tho, th xã Công và các t chc, nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành quyết đnh này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CH TCH

PHÓ CH TCH




Trn Kim Mai

 

QUY CHẾ

QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG QUỸ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI - DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Qu Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch tnh Tiền Giang (gọi tắt Qu Xúc tiến) do y ban nhân dân tnh lp, ngun tài chính ca Nhà nưc đưc nh thành đ hỗ trợ, khuyến khích các t chc, nhân tham gia hội ch, trin m, chương trình ngưi Vit Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam; t chc tuyên truyn, qung bá, giới thiu môi trưng, cnh sách, tim ng cơ hi hp tác đầu tư của tnh; tổ chc, tham gia hội thảo, hội ngh, tập huấn, tham quan học tập, khảo sát th trường t chc hội ngh xúc tiến đu tư trong và ngoài c.

Qu Xúc tiến s dng tài khon ca Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch tnh Tin Giang, m ti Kho bạc nhà nước Tiền Giang.

Ngun thu hàng m của Qu Xúc tiến t:

- Ngân sách tnh h tr theo kh năng cân đi hàng năm.

- Ngun htrtkinh phí xúc tiến đu tư, thương mi, du lịch của quc gia.

- Ngun hỗ tr t c t chc, nhân trong ngoài nước tài tr cho hoạt đng xúc tiến đầu tư - thương mại - du lch.

- Ngun hp pháp khác theo quy đnh của pháp lut.

Điều 2. Qu Xúc tiến chu s kiểm tra, giám sát thưng xuyên đnh kca Sở Tài chính và các cơ quan chc năng liên quan. Việc quản lý, s dng Qu Xúc tiến phi theo đúng mục đích, đúng chế độ quản tài chính nhà ớc hin hành và có hiu quả.

Điều 3. Năm tài chính của Qu Xúc tiến bắt đầu từ ny 01 tháng 01 và kết thúc vào ny 31 tháng 12 hàng m.

Chương II

SỬ DỤNG QUỸ XÚC TIẾN

Điều 4. Đi tượng được h tr từ Qu Xúc tiến

Các đơn v chủ trì thc hiện Chương trình (sau đây gọi tt Đơn vị chtrì), các đơn vị tham gia thc hin Chương trình, quan qun Chương trình và cơ quan cp kinh phí h tr do y ban nhân dân tnh hoc B Công Thương phê duyệt theo quy đnh ti Quy chế này, c th:

1. Đơn vị chủ trì: các t chc xúc tiến thương mại, Doanh nghip, Công ty thuộc mọi thành phn kinh tế.

2. Đơn vị tham gia thc hiện Cơng trình: Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lịch tnh Tiền Giang, các doanh nghiệp thuộc mọi thành phn kinh tế, các hp tác xã, H kinh doanh cá th, cán b, công chc.

3. Cơ quan qun lý nhà nưc về Chương trình: cơ quan, đơn vị nhà nưc tham gia hot đng c tiến do y ban nhân dân tnh giao trách nhim qun Chương trình, chu trách nhiệm phi hợp vi c s, ngành có ln quan thc hin Chương trình.

Điều 5. Nội dung hỗ trvà mức hỗ trợ Chương trình xúc tiến đnh hưng ra nưc ngoài

1. Tng tin đầu , thương mại, du lch; nghiên cu th trưng; y dng cơ s dữ liệu các thị trưng xuất khẩu trọng đim theo ngành hàng, chi phí mua tư liu: mc h tr 70% các khon chi phí:

a) Chi phí mua tư liệu;

b) Chi phí điều tra, kho sát tng hp liệu: đnh mc chi áp dng theo Thông tư s 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của B Tài chính quy đnh quản lý, sdng và quyết toán kinh p thc hin các cuộc điu tra thống kê;

c) Chi phí xut bn và phát hành;

Mức h tr tối đa ca nội dung quy đnh tại khon 1 Điều 5 Quy chế này không quá 700.000 đồng (bảy trăm ngàn đng)/1 doanh nghip đăng ký nhận thông tin.

2. Tuyên truyền, quảng bá thương mại, du lịch và các dự án kêu gọi đầu tư:

a) Quảng bá nh ảnh ngành hàng, ch dn đa nổi tiếng của tnh ra thị trường c ngoài. Mc h tr 70% chi phí theo hp đồng phát hành trên c phương tin thông tin đi chúng tại c ngoài;

b) Mời đại din cơ quan truyền thông nước ngoài đến Tiền Giang đ viết bài, làm phóng strên báo, tp chí, truyền thanh, truyền hình, internet nhm quảng bá đu tư - thương mi - du lịch của tnh theo hợp đồng trn gói. Mc htr 70% chi phí sn phm truyền thông hoàn thành (b phim đã phát sóng, bài viết đã đăng…);

3. Thuê chuyên gia trong và ngoài nưc tư vn phát trin sn phm, nâng cao chất lưng sn phm, phát triển xut khẩu, thâm nhập th trường nước ngoài, các khoản chi phí:

a) Hợp đồng trn gói với chuyên gia tư vn: Mc hỗ tr 70% chi phí sn phm tư vấn hoàn thành;

b) T chc cho chuyên gia trong ngoài nưc đến gp g, ph biến kiến thức tư vn cho doanh nghiệp: Mc h tr 100% (bao gồm thuê hội trưng, thiết b, trang trí, tài liệu, biên dch, phiên dch, phương tin đi li cho chuyên gia). Mc hỗ tr ti đa cho nội dung này không quá 1.000.000 đng (mt triu đng)/1 doanh nghip tham gia.

4. Đào to, tập hun ngn hn ngoài nước nhằm nâng cao nghip vụ xúc tiến đu tư, thương mại, du lch: mc h tr 50% cho đi tưng doanh nghiệp, hp tác xã; mc hỗ tr100% cho đối tượng là Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mi - Du lch tnh Tin Giang, công chc, viên chc nhà nước có liên quan. Bao gm các khon chi sau:

a) Chi phí giảng viên, thuê lp hc, thiết bị giảng dy, tài liu cho hc viên:

Định mc chi áp dụng theo Thông tư s 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 ca B i chính quy đnh việc lp d toán, qun s dng kinh p t ngân sách nhà nưc cho ng tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, ng chc;

b) Hoặc học phí trn gói của khóa hc.

Ngoài ra, còn được hỗ tr 01 lưt vé máy bay đi v (kh hồi), tin tiêu vặt, c th như sau:

Cán b, ng chc nhà nước đi bi dưng nưc ngoài còn đưc h tr 01 lượt vé máy bay đi v(kh hồi), tin tiêu vt theo Điu 14 Quyết đnh s01/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 ca y ban nhân dân tỉnh ban hành quy đnh v chính sách đào to, bi dưng cán bộ, ng chc thu hút nguồn nhân lực của tnh Tin Giang (nếu không nhn được khon tài tr nào khác).

Riêng đối vi viên chc: thc hin theo Khoản 3, Điều 34, Lut Viên chức và Điu 35 Nghđnh số 29/2012/-CP ngày 12/4/2012 ca Chính phủ quy đnh kinh phí đào tạo, bồi dưng viên chc đưc chi t ngun tài chính ca đơn v s nghiệp công lp hoc tài tr của các t chc nhân trong và ngoài c theo quy đnh ca pháp lut. Trường hợp không được hỗ tr các khoản nêu trên thì thc hiện mc hỗ tr theo quy đnh ti Quyết đnh s 26/2012/-UBND ngày 13/12/2012 của y ban nhân dân tnh về sửa đi, b sung mt s điu ca Quy đnh về cnh sách đào to, bi dưỡng cán bộ, công chc thu hút ngun nhân lc của tnh Tin Giang ban hành theo Quyết đnh s 01/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 ca y ban nhân dân tnh.

5. T chc, tham gia hội chợ trin lãm:

a) T chc, tham gia hội ch trin lãm tại nước ngoài: mc h tr 100%, các chi phí như:

- Chi phí thuê mặt bng và thiết kế, dàn dng gian hàng.

- Trang trí tổng th khu vc hi chợ, gian hàng khu vc của tnh (bao gm cả gian hàng quc gia nếu có).

- Chi phí tổ chức lễ khai mạc (nếu là hội chợ triển lãm riêng của tỉnh): giấy mời, đón tiếp, trang trí, âm thanh, ánh sáng.

- Chi phí tổ chức hội thảo, trình diễn sản phẩm: chi phí thuê hội trường, thiết bị.

- Công tác phí cho cán bộ tổ chức chương trình: định mức chi áp dụng theo Thông tư s 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 ca B Tài chính quy đnh chế đ công tác phí cho cán bộ, ng chc nhà nước đi ng tác ngắn hn trong nưc và ngoài nước do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí.

Mc hỗ tr tối đa đối vi nội dung quy đnh tại đim a, khoản 5, Điều 5 Quy chế này không quá 150.000.000 đng (mt trăm năm mươi triệu đồng)/1 doanh nghip.

b) T chc hội ch triển lãm đnh hưng xut khu ti Việt Nam: h tr50% các chi phí (sau khi tr c khon thu từ các hot đng khai thác ti hội chợ triển lãm), c th bao gm:

- Chi phí thuê mặt bng và thiết kế, dàn dng gian hàng.

- Dch vụ phục v: Đin, nước, vệ sinh, an ninh, bảo vệ (nếu chưa tính trong chi p thuê mt bng gian hàng).

- Chi phí quản của đơn vị tổ chc hội chợ trin lãm.

- Tổ chức khai mạc, bế mạc: giấy mời, đón tiếp, trang trí, âm thanh, ánh sáng.

- T chc hi tho: chi phí thuê hi trường, thiết b.

Mức h tr ti đa đi vi ni dung quy đnh ti đim b, Khon 5, Điều 5 Quy chế này không quá 6.000.000 đng (u triu đng)/1 doanh nghip tham gia.

c) Tuyên truyền qung và mi khách đến giao dch khi t chc hi ch, triển lãm: h tr 100% chi phí theo hp đồng phát hành trên các phương tin thông tin đại chúng v giới thiu hội ch, trin lãm.

6. Tchc đoàn giao dch thương mại, du lịch, mời gọi đu tư ti nưc ngoài: h tr 100%, các khon chi phí sau:

a) Chi phí vé máy bay kh hồi; t chc hi tho, gặp g giao dịch đầu tư, thương mại, du lch;

b) Thuê hội trưng, thiết b, giy mi, phiên dch, tài liu;

c) Công tác phí cho cán bộ tổ chức chương trình: định mức chi áp dụng theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước và đi công tác ngắn hạn ở trong nước và ngoài nước do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí.

Mức hỗ trợ tối đa đối với nội dung quy định tại Khoản 6, Điều 5 Quy chế này không quá 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng)/1 doanh nghiệp tham gia trong các trường hợp đoàn đa ngành có tối thiểu 15 doanh nghiệp tham gia, tối đa không quá 05 ngành; đoàn chuyên ngành có tối thiểu 07 doanh nghiệp tham gia.

7. Tổ chức hoạt động xúc tiến tổng hợp (thương mại kết hợp đầu tư và du lịch) nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ của Tiền Giang ra nước ngoài, đồng thời thu hút đầu tư, khách du lịch nước ngoài đến Tiền Giang. Mức hỗ trợ 70% các khoản chi theo nội dung cụ thể tại hợp đồng giao việc trong phạm vi các chi phí quy định tại khoản 5, khoản 6, Điều 5 của Quy chế này với mức khống chế số tiền hỗ trợ theo tỷ lệ tương ứng.

8. Tổ chức đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Tiền Giang giao dịch mua hàng các chi phí tổ chức giao dịch thương mại gồm: mức hỗ trợ 100% các khoản chi phí như:

a) Thuê và trang trí hội trường, trang thiết bị, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, tuyên truyền quảng bá; công tác phí cho cán bộ đơn vị chủ trì đi cùng đoàn để thực hiện công tác tổ chức và chi phí ăn ở, đi lại tại Tiền Giang cho doanh nghiệp nước ngoài;

b) Chi phí đón tiếp đoàn doanh nghiệp nước ngoài thực hiện theo quy định hiện hành của tỉnh;

c) Công tác phí cho cán bộ tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành của tỉnh;

Các khoản chi nêu trên không vượt quá 0,5% so với giá trị hợp đồng được ký kết với đoàn doanh nghiệp đó.

9. T chc hi ngh quc tế ngành hàng xuất khẩu tại Tin Giang gm các khon chi phí sau: chi p thuê và trang trí hi trường, trang thiết b, phiên dịch, biên dịch, in n tài liệu và tuyên truyền qung bá. Các khoản chi tchc hi ngh: mc hỗ tr 100% các chi phí, đnh mc chi áp dng theo quy đnh hin hành của tnh.

10. Các hot động xúc tiến thương mi đã thc hiện có hiu quả trong vic mrng th trưng xuất khu: h tr 100% các khoản chi p (nếu chưa tham gia trong chương trình xúc tiến thương mại quc gia):

a) máy bay khhồi;

b) Công tác phí: đnh mc chi áp dng theo Thông s 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính;

c) Chi phí tham gia gian hàng hi chợ trin lãm.

Mức h tr tối đa đối vi ni dung quy đnh ti khoản 10, Điu 5 Quy chế y không quá 100.000.000 đồng (mt trăm triệu đồng)/1 doanh nghiệp.

Việc h tr áp dụng đối với các doanh nghip có các mặt hàng xut khu đạt hiệu qu theo tiêu chí và danh ch xét duyệt của cp thm quyền.

11. Quảng bá, hỗ trợ thâm nhập thị trưng trong và ngoài nưc đối với thương hiệu các hàng hóa, dch vụ đặc trưng thuộc Chương trình phát trin sn phm ch lc của tnh: mc h tr100%.

12. Nội dung quy đnh tại khoản 6 và khon 10, Điều 5 Quy chế này hỗ trợ cho mỗi một doanh nghip 01 ngưi. Nội dung quy đnh ti đim a, khon 5, khon 6 khon 8, Điều 5 Quy chế này h tr công tác phí cho 01 người của đơn v ch trì đi theo đoàn thc hin công tác t chc đối với đoàn dưi 08 doanh nghip, h tr02 người cho đoàn có t 08 đến 15 doanh nghip, h tr03 ngưi cho đoàn có t 16 đến 30 doanh nghip, h tr 04 người cho đoàn t31 đến 50 doanh nghiệp 05 người cho đoàn từ 51 doanh nghiệp tr lên.

13. D toán chi hoạt động xúc tiến đầu tư - thương mại - du lch được cp thẩm quyền p duyt hàng năm và các hoạt đng xúc tiến khác phát sinh trong năm được cp thm quyền phê duyệt.

Điều 6. Ni dung hỗ trvà mức hỗ trợ Chương trình xúc tiến thị trường trong nưc

1. T chc, tham gia hội chợ trin lãm

a) Mc hỗ tr 50%: t chc hi chợ, trin lãm tổng hp tại tnh (gm chi phí cu thành gian hàng, k c chi phí thuê mặt bằng, thiết kế, dàn dng, dch vđin c, vệ sinh, an ninh, bo v, khai mạc, bế mạc, hội tho, quản lý, chi phí trên các phương tin truyền thông phc v tuyên truyền qung mời kch đến tham gia hi chợ trin lãm) trong các trưng hp sau:

- Hi chợ triển lãm đa ngành có quy mô tối thiểu là 200 gian hàng tiêu chuẩn 100 doanh nghiệp tham gia.

- Hi ch trin lãm chuyên ngành có quy mô tối thiu 150 gian hàng tiêu chuẩn 75 doanh nghip tham gia.

b) Mc h tr 50%: tham gia hi ch, trin lãm tng hp ti các tnh, thành phố trc thuộc Trung ương (gm chi phí cu thành gian hàng, k c chi p thuê mt bng, thiết kế, dàn dng, dịch v đin ớc, v sinh, an ninh, bo v). Mc hỗ tr tối đa không quá 02 gian hàng tiêu chun (3m x 3m)/1 doanh nghip.

Mức h tr tối đa đối với ni dung quy đnh tại khoản 1, Điu 6 Quy chế y không quá 6.000.000 đồng (sáu triệu đng)/1 đơn v sản xuất, kinh doanh tham gia.

2. T chc các hoạt động bán hàng: thc hin các chương trình đưa hàng Việt v nông thôn, các khu, cm ng nghip, khu đô th thông qua các doanh nghiệp kinh doanh theo ngành hàng, hợp tác xã, t hợp tác cung ng dch vụ trên đa bàn tnh theo các kế hoạch đã được cấp có thm quyền phê duyệt, c chi phí bao gm:

a) Chi phí vn chuyn; chi phí thuê mặt bng thiết kế, dàn dng quy hàng; dch vụ phục vụ: đin ớc, v sinh, an ninh, bo v; trang trí chung ca khu vc t chc hoạt đng bán hàng; tổ chc khai mạc, bế mc, giy mời, đón tiếp, trang trí, âm thanh, ánh sáng; chi phí qun lý, nhân công phục v: mc htr 70%.

b) Chi phí tuyên truyền trên các phương tin thông tin đi chúng v gii thiu việc tổ chức hoạt đng bán hàng: mc h tr 70%.

Mức hỗ tr ti đa với ni dung quy đnh ti khoản 2, Điu 6 Quy chế này không quá 70.000.000 đồng (bảy mươi triu đồng)/1 đt bán hàng.

3. T chc điều tra, kho sát, nghiên cu th trường trong nước; y dng s dữ liệu các mặt hàng quan trng, thiết yếu; nghiên cu phát trin hệ thng phân phi, cơ s hạ tầng thương mại. Các ấn phm đ phổ biến kết qu điu tra, chi phí xuất bản phát hành, kho sát, ph biến pháp lut, tp quán, thói quen mua sm, các chi phí gm: chi p mua tư liệu; chi phí điu tra, khảo sát và tng hp tư liệu. Đnh mc chi áp dng theo Thông tư s58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của B Tài chính quy đnh qun lý, s dng và quyết toán kinh phí thực hiện c cuộc điều tra thng kê: mc h trợ 100%.

Mc h tr ti đa đi với ni dung quy đnh ti khon 3, Điu 6 Quy chế này không quá 1.000.000 đng (mt triu đồng)/1 doanh nghip đăng ký và nhận thông tin.

4. Tuyên truyn, nâng cao nhận thc cng đng v hàng hóa dch v của Tiền Giang đến ngưi tiêu dùng trong ngoài nước qua các hoạt động truyn thông trên báo giy, báo điện t, phát thanh, truyền hình, n phm các hình thức ph biến thông tin khác: mc h tr100%.

Mức h tr chi ti đa đi vi ni dung quy đnh tại Khon 4, Điều 6 Quy chế này không quá 50.000.000 đng (năm mươi triu đng)/1 chuyên đ tuyên truyn.

5. Hỗ trcông tác quy hoạch, quản lý, vận hành cơ shtng đầu tư - thương mại - du lch (nếu chưa được nhà nước cp kinh phí) liên quan đến công tác lp quy hoạch, quản lý, vận hành cơ s hạ tng, mua liệu nghiên cứu tham khảo: mc h tr 50%.

Mức h tr tối đa đối với ni dung quy đnh tại khoản 5, Điu 6 Quy chế y không quá 175.000.000 đng (mt trăm by mươi lăm triu đồng)/1 cm, điểm quy hoch.

6. T chc các s kin tổng hợp xúc tiến thương mại th trưng trong nưc: Tháng khuyến mi, tun ng Vit Nam”, chương trình hàng Vit, chương trình gii thiu sản phẩm mới, bình chọn sản phm Việt Nam được yêu thích nhất theo tháng, quý, năm theo các đ án đưc B trưng B Công Thương phê duyệt. H tr 50% các khoản chi (cho các doanh nghip, HTX trong tnh) theo ni dung c th tại hợp đồng thc hin đ án, trong phạm vi khoản chi phí quy đnh ti khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 6 của Quy chế này với mc khng chế s tin hỗ tr theo t l ơng ng.

7. Đào tạo, tp huấn ngn hn v k năng xúc tiến đu , thương mi, du lch, t chc mng lưới bán l; h tr tham gia c khóa đào to chuyên ngành ngn hn cho c doanh nghip hot động trong những ngành đc t; đào tạo knăng phát trin th trưng trong nưc cho c đơn vị ch trì; hp tác với các tchc, cá nhân nghiên cu xây dng chương trình phát trin thị trưng trong nước.

Các chi phí gm ging viên, th lớp hc, thiết bging dy, tài liu cho học viên: đnh mc chi áp dng theo Thông tư s 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 ca B Tài chính, hoc hc p trọn gói của khóa học: mức hỗ trợ 100%.

8. Các hoạt động phục vụ công tác xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch: mức hỗ trợ 100%, bao gồm:

a) Chi phí thuê đường truyền cáp quang; chi phí mua tin, thuê bao tên miền, dung lượng đĩa (hosting) và chi phí hỗ trợ kỹ thuật của Sàn Giao dịch thương mại điện tử của tỉnh tại địa chỉ Website http://www.tiengiang-etrade.com.vn (phục vụ cho sàn giao dịch điện tử); chi hỗ trợ thông tin, quảng bá, giới thiệu sản phẩm du lịch của tỉnh; chi phí thuê trụ sở làm việc của Trung tâm;

b) Chi p mua sm, sa cha thay ph kin máy phôtô, máy in màu, văn phòng phm,... đ phục v cho vic thiết kế gian hàng tham gia hi chợ, trin lãm; đin thoi, máy Fax của Phòng c tiến Tơng mi, Phòng c tiến Đu tư thuc Trung tâm c tiến Đu tư - Thương mi - Du lch tnh Tin Giang.

c) Chi phí ng c, chi phí thuê mướn phương tin hoc nhiên liệu phục vcông tác xúc tiến đu - thương mi - du lịch ngoài tnh.

d) Biên son, cập nhật, dch thuật, in n các n phm, danh mục d án kêu gi đầu tư phc vụ cho công tác xúc tiến, mời gọi đu tư của tỉnh; cp nht thông tin, mua tin, viết tin, biên tập, in và phát hành Bản tin Đu tư - Thương mại - Du lch.

đ) Chi p hợp đồng thực hiện các chuyên trang, các ấn phm phục v ng tác xúc tiến trên các báo, tp chí…, theo ch đo của y ban nhân dân tỉnh.

9. Chi phí phc v cho công tác xúc tiến của các ngành, đa phương đưc y ban nhân dân tnh phê duyệt: mc h trợ 100%.

10. D toán chi hoạt động xúc tiến đầu tư - thương mại - du lch được cp thẩm quyền p duyt hàng năm và các hoạt đng xúc tiến khác phát sinh trong năm được cp có thm quyền phê duyệt. Mc h tr không vượt quá d toán đưc phê duyệt.

Điều 7. Điều kiện, thủ tục cấp hỗ trợ, báo cáo, chứng từ, hồ sơ thanh toán:

1. Đăng h trkinh phí thc hin các hoạt đng xúc tiến đầu - thương mại - du lch:

a) Điều kiện được đăng ký:

- Các tchc, nhân đề nghị hỗ tr kinh phí cho các cơng trình, kế hoạch, đề án xúc tiến đầu tư - thương mại - du lch bng văn bn t tháng 11 năm trước để Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mi - Du lịch tnh đưa vào kế hoạch dự toán kinh phí m sau và các trưng hp phát sinh trong năm được cấp có thm quyền p duyt (Mu s 01 kèm theo quy chế này). Quá thi hn nêu trên các t chc, nhân không có gi bng văn bn đ ngh h tr kinh p cho các chương trình, kế hoạch, đ án thì không được xét h tr.

- Có h khu thưng trú ti tỉnh Tiền Giang (đi vi cá nhân, h kinh doanh cá thể) hoặc có tr s ti tỉnh Tin Giang (đi vi cơ quan, đơn vị, doanh nghip).

b) Thủ tc:

- Thành phn h sơ:

+ Bn đề nghh tr kinh phí (theo mu s 02 kèm theo Quy chế này).

+ Kế hoạch vtchc hoặc tham gia các hot động xúc tiến đu tư - thương mại - du lch có tính đơn lẻ như: tham gia hội chợ, trin lãm, tuyên truyn, qung bá,...

+ Bn sao giy đăng ký kinh doanh (đi vi doanh nghip); bn sao quyết đnh thành lp của cơ quan có thm quyền (đi với cơ quan, đơn vị hành cnh, s nghip); bản sao h khu thường trú (đối với cá nhân, h kinh doanh). Tất ccác bn sao phải có chng thực hoc xut trình bn cnh đ viên chc tiếp nhận h sơ đi chiếu và xác nhn đã đối chiếu với bn cnh.

- S lượng h sơ: mỗi loi 01 bn.

c) Trình tự thc hiện:

- nhân, t chc đăng ký tham gia các hoạt đng xúc tiến đu tư - thương mại - du lịch có tính đơn lnhư: tham gia hội ch, trin lãm, tuyên truyền, quảng bá,..., nộp hsơ ti Phòng Tchc - Hành chính (Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch tỉnh Tin Giang) hoặc qua đường bưu đin; thi gian tiếp nhn h sơ: sáng t 7g 30 đến 11 gi 30, chiu từ 13 gi30 đến 17 gi, t th hai đến th sáu hàng tun (trừ ngày ngh theo quy đnh).

- Viên chc tiếp nhn h sơ, kim tra tính pháp và nội dung h sơ.

+ Trường hợp h sơ đã đy đủ, hp l thì viết giy hẹn cho người np.

+ Trưng hợp h sơ không đy đủ, hoc không hợp l thì viên chc tiếp nhận h sơ hướng dn bng phiếu hướng dn để ngưi nộp h sơ hoàn chnh li th tục đúng theo quy đnh.

d) Thi hạn giải quyết:

- Trưng hp h tr kinh phí trên 50 triệu đng:

Thời hạn từ ngày cấp giấy hẹn đến khi trả kết quả là 28 ngày làm việc, cụ thể:

+ Png T chc - nh chính tiếp nhận: 01 ngày.

+ Phòng T chc - Hành chính tham mưu Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lịch về hỗ trợ kinh phí bằng văn bản gửi Sở Tài chính: 03 ngày.

+ Sau khi nhận được văn bản của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch, Sở Tài chính xem xét thẩm định hồ sơ hỗ trợ kinh phí để trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày.

+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản hỗ trợ kinh phí: 10 ngày.

+ Căn cứ văn bản phê duyệt hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh xem xét ra Quyết định phê duyệt hỗ trợ kinh phí: 03 ngày.

+ Chuyển hồ sơ và Quyết định phê duyệt hỗ trợ kinh phí đến Phòng Tổ chc - nh chính để tr kết qu cho t chức, nhân: 01 ngày.

- Trưng hp h tr kinh phí trên 20 triệu đng đến dưới 50 triu đồng:

Thi hn t ngày cấp giy hn đến khi tr kết qu là 15 ngày làm vic, c th:

+ Png T chc - nh chính tiếp nhận: 01 ngày.

+ Phòng T chc - nh chính tham mưu đến Gm đc Trung m Xúc tiến Đầu tư - Thương mi - Du lịch v h tr kinh phí bng văn bn gi S Tài chính: 03 ngày.

+ Sau khi nhn được văn bn ca Trung tâm Xúc tiến Đu - Thương mại

- Du lch, Sở i chính xem xét thm đnh h trợ kinh phí: 07 ngày.

+ Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh xem xét ra Quyết đnh phê duyệt hỗ trợ kinh phí: 03 ngày.

+ Chuyển hsơ và Quyết đnh phê duyt hỗ tr kinh phí đến Phòng Tổ chc - nh chính để tr cho t chức, nhân: 01 ngày.

- Trưng hp h tr kinh phí dưới 20 triu đồng:

Thời hạn từ ngày cấp giấy hẹn đến khi trả kết quả là 07 ngày làm việc, cụ thể:

+ Png T chc - nh chính tiếp nhận: 01 ngày.

+ Phòng T chc - Hành chính tham mưu Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch v h trkinh phí: 03 ngày.

+ Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh xem xét ra Quyết đnh phê duyệt hỗ trợ kinh phí: 02 ngày.

+ Chuyển hsơ và Quyết đnh phê duyt hỗ tr kinh phí đến Phòng Tổ chc - nh chính để tr cho t chức, nhân: 01 ngày.

2. Nhn kinh phí, hồ sơ quyết kinh phí h trợ:

a) Điều kiện được h tr:

- c t chức, cá nn đã thc hin xong th tc đăng ký thc hiện chương trình, kế hoạch tham gia c hot đng c tiến đu tư - thương mi - du lịch.

- Đã thc hin xong chương trình, kế hoạch tham gia các hoạt đng c tiến đầu tư - thương mại - du lch.

b) Thủ tc:

- Thành phn h sơ:

T chc, cá nhân thc hin các nội dung quy đnh ti Điu 5, Điều 6 ca Quy chế này nộp h sơ gm:

+ Quyết đnh phê duyệt kinh phí, báo cáo kết qu tham gia chương trình, kế hoạch xúc tiến ca đơn v (mẫu s 04 kèm theo quy chế này).

+ Bn đề nghị quyết toán kinh phí tham gia kế hoạch xúc tiến đu tư - thương mại - du lch (mu s 03 kèm theo Quy chế này).

+ Biên bản nghim thu thanh hợp đng, kèm theo hóa đơn chng thp lệ liên quan.

- Yêu cu h sơ:

+ Đi vi t chc, cá nhân đưc h tr t 50% kinh p tr lên, phi np bn chính hóa đơn tài chính, chứng t theo quy đnh; h tr dưới 50% kinh phí, phải nộp bn sao hóa đơn tài chính v các khon chi ca đơn v mình theo mc kinh phí được h tr, bn sao các chứng t có liên quan ( xác nhận sao y ca đơn vị hoc chứng thực của cơ quan nhà nưc có thm quyền).

+ S lưng h sơ: mỗi loại 01 bn.

c) Trình tự thc hiện:

Như điểm c, Khoản 1, Điu 7 Quy chế này.

d) Thi hạn giải quyết:

Thời hạn t khi cp giy hẹn đến khi tr kết qu xem xét h tr 10 ngày làm vic, c th:

- Phòng T chức - Hành chính tiếp nhn: 01 ngày.

- Phòng liên quan tiếp nhn, xem xét h sơ, hoàn thành các th tục tham mưu Giám đc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh phê duyệt “Quyết định hỗ trợ kinh phí”: 08 ngày.

- Chuyển Quyết định Phòng Tổ chức - Hành chính để trả cho tổ chức, cá nhân: 01 ngày.

Tổ chức, cá nhân được nhận kinh phí hỗ trợ: 05 ngày, kể từ ngày nhận Quyết định.

Điều 8. Thẩm quyn phê duyệt h tr kinh p chi cho hoạt động xúc tiến

1. y ban nhân dân tnh quyết đnh hỗ tr kinh phí cho t chc, nhân đưc h tr từ Qu Xúc tiến từ 50 triu đng trở lên.

2. y ban nhân dân tnh y quyền cho Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch tỉnh Tiền Giang quyết đnh hỗ tr kinh phí cho t chc, nhân đưc h trt Qu Xúc tiến dưới 50 triệu đồng cho các hot động xúc tiến (Nếu số tin t20 triu đồng trở lên Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tnh Tin Giang văn bn thng nht vi S Tài chính trưc khi thc hin) các khoản chi quy đnh ti khon 8, Điều 6 ca Quy chế y theo kế hoạch đã được y ban nhân dân tnh phê duyệt.

3. y ban nhân dân tnh p duyt d toán chi hoạt động xúc tiến đu tư - thương mại - du lch t đu năm phê duyệt d toán chi hot đng xúc tiến phát sinh trong năm (nếu có). y quyền cho Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch tnh Tiền Giang duyt chi theo d toán, phm vi đưc h trợ và chế độ tài chính hin hành.

Chương III

CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ TRÁCH NHIỆM

Điều 9. Sở Tài chính

1. Căn c vào kh năng điu kin cân đối ngân ch hàng năm, phi hp vi Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch trong vic y dựng, thẩm đnh dự toán kinh phí hot động xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch bảo đảm đúng chế độ quy định, tiết kiệm, hiệu quả.

2. Hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán, hạch toán kinh phí theo quy định.

3. Có trách nhiệm thẩm tra, quyết toán về việc thực hiện quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến hàng q, năm và oo y ban nhân n tnh theo quy đnh.

Điều 10. Giám đc Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mi - Du lch tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm:

1. Xây dng kế hoạch chi hot động xúc tiến hàng năm (hoặc đột xut khi có yêu cầu) gi S Tài chính thm đnh trình y ban nhân dân tỉnh phê duyt.

2. Chịu trách nhiệm trưc y ban nhân dân tnh về các hot động xúc tiến đu tư - thương mại - du lịch, v vic h tr cho các cá nhân, t chc t QuXúc tiến đm bảo đúng đi tưng, đúng mục đích, đúng chế độ quản tài chính nhà nưc hiện hành theo khả năng kinh phí đưc cấp hàng năm.

3. Hướng dn, kim tra, xem xét, thẩm đnh dự toán, hồ sơ xin h tr đúng quy đnh, đúng mục đích, đối ng và đ ngh quan có thm quyền quyết đnh h trhoặc trc tiếp quyết đnh h tr theo thm quyn và chu trách nhim về đề nghị, quyết đnh của mình.

4. M s sách kế toán, hạch toán đy đ các khon thu, chi bo quản chng từ theo đúng quy đnh của Nhà nưc. Đnh k hàng q báo cáo tình hình s dng Qu Xúc tiến; cui năm lập báo cáo quyết toán, gi S Tài chính để kiểm tra, xem xét báo cáo y ban nhân dân tỉnh.

Điều 11. Các tổ chức, cá nhân sử dụng kinh phí xúc tiến phi đúng mục đích, đúng quy đnh chế độ tài chính hin hành của cơ quan nhà nước có thẩm quyn

1. Các t chc, nhân được hỗ tr kinh phí t Quỹ Xúc tiến chu s kim tra ca Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch.

2. Đi vi các sở, nnh, y ban nhân dân cấp huyện ch trì, phối hp thc hin hot động xúc tiến đu tư - thương mại - du lch, khi s dụng kinh p t Qu Xúc tiến có trách nhim kim tra, thm đnh h sơ, chng t theo đúng mc đích và đúng quy đnh hin hành ca Nhà nước trưc khi thanh quyết toán với Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lch.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 12. Các t chc, nhân được h trợ kinh phí trách nhiệm quản lý, sử dng đúng mc đích chương trình, kế hoch được phê duyt quy đnh ti khon 1, Điu 7 Quy chế này. Nếu đã được h tr t ngân sách nhà nước cho cùng mt ni dung công việc hoặc s dng sai mục đích, hoc vi phm chế độ tài chính hin hành thì phi tr li kinh phí đã đưc hỗ tr, nếu không hoàn trlại kinh phí đã h trs bxử lý theo quy đnh của pháp lut hin hành.

Điều 13. Trong quá trình thc hiện nếu có ng mắc phát sinh hoặc có yêu cầu cần sa đổi, bổ sung thì các cơ quan, đơn vị liên quan, nhân được htr có văn bản gi v Sở Tài chính để tng hợp hoặc khi các B, ngành, Trung ương có quy đnh mi thì S Tài chính phi hợp vi sở, ngành liên quan đề xuất y ban nhân dân tỉnh sa đổi, b sung Quy chế cho p hợp./.

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 11/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Mẫu: 01/XTTG

TÊN ĐƠN VỊ/CÔNG TY
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: ../.

V/v đề xuất tham gia kế hoạch Xúc tiến ĐT-TM-DL năm……

Tiền Giang, ngày thángnăm

 

Kính gi: Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tnh Tiền Giang.

Thc hiện kế hoch phát triển sản xuất, kinh doanh ca (tên đơn v/Công ty), đơn v xây dng, chương trình/kế hoạch xúc tiến thương mại để tham gia vào Chương trình xúc tiến Đầu - thương mại - Du lch ca tỉnh năm . như sau:

1. V s cần thiết việc phát triển ngành hàng ca đơn v:

2. Ni dung chương trình /kế hoạch:

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên chương trình

Thi gian

Địa đim

Khu vc thị trưng mc tiêu

Mặt hàng mc tiêu

Nội dung hỗ tr

Kinh phí đề nghhỗ tr

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cng

 

 

 

 

 

 

3. V tính kh thi ca tng chương tnh/ kế hoch s trin khai:

-

Kính đề ngh Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tnh xem xét trìnhy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để đưa vào chương trình XTĐT - TM - DL năm .. ca tnh. Nếu đưc N nưc h tr kinh phí thc hiện chương trình XTĐT - TM - DL, chúng tôi xin cam đoan đm bo chi đúng mc đích theo kinh phí đã đưc phê duyệt, thanh quyết toán thực hiện chế độ báo cáo sau 07 ngày kết thúc chương trình đúng theo quy đnh hiện hành./.

 

 

THỦ TRƯNG ĐƠN V

(Ký tên và đóng du)

 

Mẫu 02/XTTG

TÊN ĐƠN VỊ/CÔNG TY
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: / ….

V việc đề ngh h trợ kinh phí tham gia kế hoạch XTĐT-TM-DL

…….., ngày …tháng… n ăm …

 

nh gi: Trung tâm Xúc tiến Đu tư - Thương mại - Du lịch tnh Tiền Giang.

Đơn v/ Công ty:………………………………………………………..……

Địa ch:…………………………………………….………………….

Ni dung hỗ tr:……………………………………………………

Số tiền:…………………(Viết bng ch)…………………………...……

…………………………………………………………...………

Chi tiết nội dung h tr:

ĐVT: Triu đng

STT

Diễn gii

S tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cng:

 

Nếu đưc Nhà nước h tr kinh phí thc hin chương trình XTĐ - TM - DL, chúng tôi xin cam đoan đảm bảo chi đúng mc đích theo kinh phí đã được phê duyt, thanh quyết toán thực hin chế đ báo cáo sau 07 ngày kết thúc chương trình đúng theo quy đnh hin hành./.

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN V

(Ký tên và đóng du)

 

Mẫu 03/XTTG

TÊN ĐƠN VỊ/CÔNG TY
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: / ….

V việc đề ngh quyết toán kinh phí tham gia kế hoạch XTTM

…….., ngày …tháng… n ăm …

 

Kính gi: Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tnh Tiền Giang.

Đơn vị/ Công ty:………………………………

Địa chỉ:……………………..……………………

Ni dung quyết toán:

Thc hiện công văn s:., ngày… tháng… năm. ca……….. về việc chấp thuận cho đơn vtham gia hi chợ (khảo sát thị trưng) ktừ ngày ……/…./…. đến ngày.// tại …………………………..

S tiền:…………… (Viết bng ch):………………………

………………………………………...

Chi tiết ni dung quyết toán:

STT

Diễn giải

S tin

Chứng t kèm theo

Doanh thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cng:

 

 

 

* Chng t quyết toán bao gm:

1/. Công văn đề ngh quyết toán kinh phí ca đơn vị.

2/. Bảng báo cáo kết quả thc hiện chương trình XT - TM - DL

3/. Hóa đơn, chng t tham gia chương trình XT - TM - DL

- Đi vi tổ chc, nhân đưc h tr 100% kinh phí, phải nộp bản chính a đơn, chng t theo quy đnh.

- Đi với tổ chc, nhân đưc h tr 50% kinh phí, phải np hóa đơn tài chính do đơn v nh xuất theo s kinh phí được h tr, bn sao các chng t liên quan (có xác nhận sao y ca đơn v hoặc th thực ca cơ quan có thẩm quyền).

- Các chng t khác có liên quan theo yêu cu ca Trung m xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh (nếu có).

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN V

(Ký tên và đóng du)

 

Mu 04/XTTG

TÊN ĐƠN VỊ/CÔNG TY
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: / ….

V/v báo cáo kết quả thc hiện kế hoạch xúc tiến thương mại

…….., ngày …tháng… n ăm …

 

Kính gi: Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lch tỉnh Tin Giang.

Căn c ng văn s ……., ngày…. tháng…. năm …..ca……………về việc chấp thun cho (tên đơn v) tham gia chương trình (Hội chợ trin lãm/kho sát thị trưng)

Nay (đơn vị) báo cáo kết qu tình hình thc hin chương trình như sau:

1. Ni dung chương trình:

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên chương trình

Thi gian

Địa đim

Tng kinh phí

Kinh pnhà nước hỗ tr

Doanh thu bán hàng

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

2. Kết qu thực hin:

- Quy mô: có bao nhiêu đơn vị, gian hàng tham gia tại Hội chợ (nếu có tham gia Hội chợ). Trong đó gian hàng:

+ Trong nước

+ Ngoài nước

- Có bao nhiêu lượt người đến tham quan gian hàng của đơn vị (nếu có tham gia Hội chợ)?

- Đóng góp như thế nào vào sự phát triển xuất khẩu?

- Sản phẩm của đơn vị

- Gặp bao nhiêu đi tác, ký được bao nhiêu hp đồng/tha thun ghi nh, trgiá….đng.

- Trưng hp không thực hin được (nêu do c thể).

3. Đề xuất, kiến ngh:

 

 

THỦ TRƯNG ĐƠN VỊ

(Ký tên và đóng du)