Quyết định 2928/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2928/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 05/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2928 /QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Công Thương tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 117 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2928/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Hóa chất (07 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
STG-287627 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 13/2017/NĐ-CP, ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
STG-287628 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
STG-287629 |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
STG-287630 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
STG-287631 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
STG-287632 |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
T-STG-230936-TT |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định 29/2005/NĐ-CP , ngày 10/03/2005; - Nghị định 109/2006/NĐ-CP , ngày 22/09/2006; - Nghị định 104/2009/NĐ-CP - Nghị định 03/2012/NĐ-CP , ngày 19/01/2012; - Thông tư 44/2012/TT-BCT , ngày 28/12/2012 |
II |
Lĩnh vực Điện (10 TTHC) |
||||
1 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
T-STG-286521-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP , ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Thông tư 27/2013/TT-BCT , ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 04/2016/TT-BCT , ngày 06/6/2016 của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
T-STG-286522-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP , ngày 21/10/2013 - Thông tư 27/2013/TT-BCT , ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 04/2016/TT-BCT , ngày 06/6/ 2016 của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
STG-287603 |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
STG-287604 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
STG-287605 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
STG-287606 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
STG-287607 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 15 ngày). |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
STG-287608 |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 15 ngày). |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kVtại địa phương |
STG-287609 |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
10 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
STG-287610 |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
III |
Lĩnh vực Dầu khí (01 TTHC) |
||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
T-STG-284370-TT |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/ 2006 của Chính phủ - Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ - Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 Bộ Công Thương |
IV |
Lĩnh vực kinh doanh khí (24 TTHC) |
||||
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
STG-287884 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
STG-287885 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
STG-287886 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
STG-287887 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
STG-287888 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
STG-287889 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
STG-287890 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
STG-287891 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
STG-287892 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
STG-287893 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
STG-287894 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
STG-287895 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
STG-287896 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
STG-287897 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
STG-287898 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
STG-287899 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
STG-287900 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
STG-287901 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
IV |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
||||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
STG-287902 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
STG-287903 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
STG-287904 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
STG-287905 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
STG-287906 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
STG-287907 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
V |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (26 TTHC) |
||||
01 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
STG-287577 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ tài chính |
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
STG-287578 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
03 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
STG-287579 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
04 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
STG-287580 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
05 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
STG-287581 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
06 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
STG-287582 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
07 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
STG-287583 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
STG-287584 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
09 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
STG-287585 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
STG-287586 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
STG-287587 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
STG-287588 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
13 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
STG-287589 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận - Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương nhân: tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản giải trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. |
Không phát sinh. |
- Nghị định 77/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ - Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017của Bộ Công Thương |
14 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
STG-287590 |
Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân. |
Không phát sinh. |
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ - Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017của Bộ Công Thương
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
STG-287591 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 20 ngày). |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
STG-287592 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 20 ngày). |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
STG-287593 |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 20 ngày). |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
STG-287594 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
STG-287595 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
STG-287596 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
21 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
STG-287597 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
22 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
STG-287598 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
STG-287599 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
24 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
STG-287600 |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Chưa đủ hồ sơ hợp lệ: trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ. |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
STG-287601 |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
26 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
STG-287602 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
V |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
STG-287636 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
STG-287637 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) |
STG-287638 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
4 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi) |
STG-287639 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
5 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
STG-287640 |
05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Không |
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
VI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
STG-287717 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
STG-287718 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
STG-287719 |
Không |
Không |
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
STG-287720 |
Không |
Không |
|
5 |
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
STG-287721 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
STG-287722 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
VII |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm (05 TTHC) |
||||
1 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
T-STG-286536-TT |
- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. - Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng. |
30.000 đồng /lần/người. |
- Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Thông tư 279/2016/TT-BTC - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
T-STG-286537-TT |
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.000.000 đồng/lần/cơ sở |
- Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
T-STG-286538-TT |
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
|
- Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
T-STG-286539-TT |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/lần/cơ sở |
- Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
T-STG-286540-TT |
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
- Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. - Cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Không thu phí: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương
|
VIII |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (01 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
T-STG-263532-TT |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng - Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ - Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/05/2013 của Bộ Công Thương |
IX |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (07 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
STG-287723 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
STG-287724 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
STG-287725 |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
STG-287726 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
STG-287727 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
STG-287728 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
STG-287729 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
X |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
T-STG-286145-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
T-STG-286146-TT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/giấp phép |
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
T-STG-286147-TT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/giấp phép |
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
T-STG-286148-TT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/giấp phép |
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
T-STG-286149-TT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương |
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
STG-287611 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
STG-287612 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
STG-287613 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
STG-287614 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
STG-287615 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
STG-287616 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
12 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
STG-287617 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
STG-287618 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
STG-287619 |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
15 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
STG-287620 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
STG-287621 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
STG-287622 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
STG-287623 |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
STG-287624 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
20 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
STG-287625 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
21 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
STG-287626 |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
XI |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
T-STG-285048-TT |
- Thẩm định nội dung hồ sơ: 15 ngày làm việc. - Trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở và thông báo kết quả xác nhận ưu đãi bằng văn bản chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc. |
Không |
- Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương |
XII |
Lĩnh vực Công thương (01 TTHC) |
||||
1 |
Phê duyệt Nội quy chợ |
T-STG-283886-TT |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Không |
- Nghị định 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 cảu Chính phủ. - Nghị định 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ. Quyết định 772/2003/QĐ-BTM ngày 24/06/2003 của Bộ Thương mại. - Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
XIII |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (02 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
T-STG-282864-TT |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
20.000 đồng/mẫu dấu/lần |
- Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính Phủ. - Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ - Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương - Quyết định 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính |
2 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
T-STG-282874-TT |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
20.000 đồng/mẫu dấu/lần |
- Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính Phủ. - Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ - Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương - Quyết định 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính |
Tổng số: 117 thủ tục |
Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Thông tư 08/2018/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 03/02/2018
Thông tư 32/2017/TT-BCT về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Thông tư 28/2017/TT-BCT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Thông tư 12/2017/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Thông tư 08/2017/TT-BCT quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 167/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Thông tư 148/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Thông tư 143/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Thông tư 04/2016/TT-BCT sửa đổi một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Nghị định 111/2015/NĐ-CP về phát triển công nghiệp hỗ trợ Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy chế về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND bổ sung giá xe máy tại Phụ lục 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tên gọi và giá tính thuế tài nguyên đối với Quặng Immenit (titan) quy định tại Khoản 2, Mục I, Phần A Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nam Định Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục hưởng chính sách ưu đãi, tiêu chí, thủ tục công nhận dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Thông tư 01/2015/TT-BCT quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị định 125/2014/NĐ-CP sửa đổi quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định 120/2011/NĐ-CP và 20/2006/NĐ-CP Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 38/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 39/2013/TT-BCT Quy định trình tự, thủ tục bổ sung quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên hóa lỏng Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Thông tư 27/2013/TT-BCT quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Thông tư 21/2013/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 67/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Thông tư 10/2013/TT-BCT về mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Thông tư 44/2012/TT-BCT quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị định 03/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 109/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đường sắt Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 30/01/2012
Nghị định 120/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 20/12/2011
Nghị định 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 25/12/2009
Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 16/11/2009
Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Nghị định 109/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đường sắt Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 25/10/2006
Quyết định 58/2006/QĐ-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 20/10/2006 | Cập nhật: 01/11/2006
Nghị định 20/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 20/02/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa Ban hành: 10/03/2005 | Cập nhật: 11/12/2009
Quyết định 772/2003/QĐ-BTM ban hành Nội quy mẫu về chợ Ban hành: 24/06/2003 | Cập nhật: 19/11/2012
Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013