Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 28/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2019/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Văn bản số 335/TT.HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh mức giá đất của Đoạn giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu thuộc đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Quy định về Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái; Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Bảng giá đất tại Quy định này thực hiện trong 05 năm (2020-2024), là căn cứ để thực hiện các nội dung sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
g) Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;
h) Tính tiền hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp;
i) Tính tiền hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn;
k) Tính tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước.
2. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
2. Người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân có liên quan.
LOẠI XÃ, LOẠI ĐÔ THỊ VÀ KHU VỰC TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
Điều 3. Xác định loại xã và loại đô thị
1. Trong xây dựng bảng giá đất, đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
a) Toàn bộ các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái là loại xã miền núi;
b) Đối với đất nông nghiệp tại các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái được xác định như tại các xã (là loại xã miền núi).
2. Tỉnh Yên Bái có 03 loại đô thị: Thành phố Yên Bái là đô thị loại III; thị xã Nghĩa Lộ là đô thị loại IV; các thị trấn thuộc huyện là đô thị loại V.
Điều 4. Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất
Việc xác định khu vực để xây dựng bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và các loại đất phi nông nghiệp khác theo từng xã được chia thành 2 khu vực quy định như sau:
Khu vực 1: Là các thửa đất tiếp giáp đường giao thông đường bộ, có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, bao gồm tất cả các thửa đất thuộc vị trí 1 theo quy định này;
Khu vực 2: Là khu vực còn lại trong địa giới hành chính xã, bao gồm các thửa đất không thuộc vị trí 1 theo quy định này.
Điều 5. Vị trí đất nông nghiệp
Loại đất nông nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai.
Đất nông nghiệp có 3 vị trí như sau:
1. Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;
b) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
2. Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;
b) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
3. Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
4. Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải từ xe trâu, bò kéo hoặc tương đương trở lên.
Điều 6. Vị trí đất phi nông nghiệp
1. Loại đất phi nông nghiệp tại Quy định này thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai.
2. Căn cứ để xác định vị trí thửa đất phi nông nghiệp
Việc xác định vị trí của một thửa đất phi nông nghiệp được căn cứ vào khoảng cách từ thửa đất đó đến chỉ giới hành lang an toàn giao thông của tuyến đường giao thông chính và căn cứ vào kích thước chiều rộng của ngõ mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đường giao thông chính tại phường, thị trấn là đường giao thông có trong Bảng giá đất.
Đường giao thông chính tại xã là đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác còn lại.
3. Các vị trí của đất phi nông nghiệp
a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.
Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.
Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.
Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.
b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
c) Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:
- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.
d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:
- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;
- Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;
- Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.
đ) Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.
Điều 7. Nguyên tắc áp dụng giá đất
1. Thửa đất phi nông nghiệp mà có chiều sâu lớn hơn 20 m, tiếp giáp đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác tại các xã, thì giá đất từng phần theo chiều sâu của thửa đất kể từ chỉ giới hành lang an toàn của đoạn đường đó được quy định như sau:
a) Diện tích của 20m đầu tiên tính bằng 100% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
b) Diện tích của chiều sâu từ trên 20m đến 40m tiếp theo tính bằng 50% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
c) Diện tích của chiều sâu từ trên 40m đến 60m tiếp theo tính bằng 30% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
d) Diện tích của chiều sâu từ trên 60m tính bằng 20% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
đ) Thửa đất phi nông nghiệp không tiếp giáp với đường giao thông có trong bảng giá đất và thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp với đường liên thôn khác tại các xã thì không chia chiều sâu theo các Điểm a, b, c và d Khoản này;
e) Đối với việc xác định giá các thửa đất có chiều sâu thửa đất lớn và hình thể đặc thù thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan xem xét, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
g) Trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và khi tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân: Không áp dụng phân chia thửa đất theo chiều sâu, cả thửa đất được tính bằng một giá theo vị trí của thửa đất.
2. Hệ số theo chiều sâu trong trường hợp có nhiều thửa đất liền kề nhau của một chủ sử dụng đất
Trường hợp khu đất của một chủ sử dụng đất gồm nhiều thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng đất thì toàn bộ khu đất đó được xác định như một thửa đất. Nếu khu đất đó có ít nhất một thửa tiếp giáp đường giao thông có trong bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác tại các xã, mà có chiều sâu lớn thì giá đất từng phần theo chiều sâu kể từ chỉ giới hành lang an toàn giao thông của mỗi thửa đất phi nông nghiệp xác định theo Khoản 1 Điều này. Đối với thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì thực hiện theo Khoản 6 Điều này.
3. Thửa đất có một cạnh tiếp giáp đường đi gồm đường giao thông chính, ngõ của đường giao thông chính, đường nhánh, ngõ của đường nhánh, nếu cạnh tiếp giáp với đường đi thuộc từ hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau trở lên thì lấy đường vuông góc với tim của đường đi (tại điểm giới hạn của hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau) làm ranh giới để phân chia thửa đất đó làm các phần và xác định diện tích của từng phần để áp giá theo đoạn hoặc vị trí tương ứng.
4. Thửa đất nằm trong ngõ mà ngõ đó nối trực tiếp với nhiều tuyến đường giao thông có giá đất khác nhau thì vị trí, giá đất của thửa đất đó được xác định theo tuyến đường giao thông gần nhất.
5. Điểm giới hạn của các tuyến đường tại những nơi đường giao nhau là điểm giữa của các tuyến đường giao nhau đó chiếu vuông góc với chỉ giới hành lang đường.
6. Một thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì không xác định giá đất theo chiều sâu thửa đất, giá của toàn bộ thửa đất được xác định theo Điều 10 Quy định này.
7. Một thửa đất tiếp giáp nhiều đường có giá đất khác nhau thì giá thửa đất đó được xác định theo đường có giá đất cao nhất.
8. Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 8. Điều kiện xác định giá đất
1. Giá đất phi nông nghiệp khi thực hiện giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất áp dụng đối với đất đã có mặt bằng, trừ đất khai thác khoáng sản, công trình thủy điện và các trường hợp tại Khoản 2 Điều này.
2. Trường hợp khi thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua đấu giá hoặc cho thuế đất không qua đấu giá hoặc khi chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích phi nông nghiệp mà thửa đất phi nông nghiệp phải đào, đắp để có mặt bằng thì xác định giá đất như sau:
a) Đối với thửa đất do tổ chức sử dụng:
Căn cứ vào chi phí đào, đắp mặt bằng tương đương với khối lượng đào, đắp theo thiết kế được cơ quan có thẩm quyền thẩm định (theo quy định phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh), Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan xác định hệ số áp dụng giá đất như sau: Đối với thửa đất tại phường, thị trấn không được thấp hơn 0,6 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng; đối với thửa đất tại xã không được thấp hơn 0,5 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng.
Trường hợp tổ chức sử dụng đất đề nghị xác định chi phí đào, đắp mặt bằng để áp dụng hệ số giá đất khi đã thực hiện xong việc đào, đắp mà chi phí đào, đắp theo hóa đơn, chứng từ thực tế thấp hơn so với thiết kế, dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định thì lấy chi phí đào, đắp theo hồ sơ hoàn công, hóa đơn, chứng từ thực tế để tính.
b) Đối với thửa đất do hộ gia đình, cá nhân sử dụng:
Căn cứ vào chi phí đào, đắp mặt bằng tương đương với khối lượng đào, đắp theo thiết kế được cơ quan có thẩm quyền thẩm định (Phòng Quản lý đô thị thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ; Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện), Phòng Tài chính kế hoạch chủ trì, phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường; Chi cục Thuế và các cơ quan liên quan xác định hệ số áp dụng giá đất như sau: Đối với thửa đất tại phường, thị trấn không được thấp hơn 0,6 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng; đối với thửa đất tại xã không được thấp hơn 0,5 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng;
c) Trường hợp người được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được áp dụng chính sách giảm tiền sử dụng đất thì áp dụng hệ số giá đất để tính tiền sử dụng đất trước, sau đó mới tính giảm trừ tiền sử dụng đất;
d) Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán và xác định chi phí đào, đắp mặt bằng để áp dụng hệ số giá đất.
1. Giá các loại đất nông nghiệp được quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo Quy định này.
2. Đối với đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường, thị trấn:
- Giá đất rừng sản xuất trong địa giới hành chính phường là 21.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) trong địa giới hành chính phường cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 5.000 đồng/m2.
- Giá đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) trong địa giới hành chính thị trấn cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 4.000 đồng/m2.
3. Giá đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) trong khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 2.000 đồng/m2.
4. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bằng 0,8 lần giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
5. Giá đất nông nghiệp khác tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm có cùng vị trí.
1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quy định này.
2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quy định này.
3. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Quy định này.
4. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Quy định này.
5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quy định này.
6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quy định này.
7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quy định này.
8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Quy định này.
9. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Quy định này.
Điều 11. Giá đất của các vị trí đất ở tại phường, thị trấn
1. Giá đất vị trí 1: Được quy định tại Điều 10 quy định này. Trường hợp thửa đất có chiều sâu lớn thì áp dụng quy định tại Điều 7 Quy định này.
2. Giá đất vị trí 2: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 2 quy định bằng 40% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 2 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1.
3. Giá đất vị trí 3: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 3 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1.
4. Giá đất vị trí 4: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 4 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 4 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1.
5. Giá đất vị trí 5: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 5 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 5 quy định bằng 8% giá đất vị trí 1.
6. Giá đất ở tối thiểu tại đô thị
a) Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái giá đất ở tối thiểu là 250.000 đồng/m2; các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ giá đất ở tối thiểu là 200.000 đồng/m2; các thị trấn giá đất ở tối thiểu là 150.000 đồng/m2;
b) Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 quy định tại các Khoản 2, 3, 4, 5 Điều này hoặc thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà giá đất thấp hơn giá đất ở tối thiểu thì áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu quy định tại điểm a khoản này.
Điều 12. Giá đất của các vị trí đất ở tại các xã
1. Giá đất vị trí 1: Được quy định tại Điều 10 Quy định này. Trường hợp thửa đất có chiều sâu lớn thì áp dụng quy định tại Điều 7 Quy định này.
2. Giá đất vị trí 2: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 2 quy định bằng 40% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 2 quy định bằng 50% giá đất vị trí 1.
3. Giá đất vị trí 3: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1.
4. Giá đất vị trí 4: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 4 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 4 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1.
5. Giá đất vị trí 5: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 5 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 5 quy định bằng 8% giá đất vị trí 1.
6. Giá đất ở tối thiểu tại nông thôn
a) Giá đất ở tối thiểu tại các xã thuộc thành phố Yên Bái là 150.000 đồng/m2; giá đất ở tối thiểu tại các xã còn lại là 100.000 đồng/m2.
b) Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 quy định tại các Khoản 2, 3, 4, 5 Điều này hoặc thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà giá đất thấp hơn giá đất ở tối thiểu thì áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu quy định tại Điểm a Khoản này.
Điều 13. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
1. Giá đất sử dụng vào các mục đích như: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp không kinh doanh được tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp có kinh doanh được tính bằng 0,8 lần giá đất ở có cùng vị trí.
3. Giá đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 0,8 lần giá đất ở có cùng vị trí.
4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 0,6 lần giá đất ở có cùng vị trí, trừ giá đất trong các khu, cụm công nghiệp quy định tại Khoản 8 Điều này.
5. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng không kinh doanh là 15.000 đồng/m2.
Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.
6. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng tính bằng 0,5 lần giá đất nuôi trồng thủy sản.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản là 8.000 đồng/m2.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản được tính bằng giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí.
7. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.
8. Giá đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại Bảng 11 ban hành kèm theo Quy định này và áp dụng chung cho tất cả các vị trí đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
9. Trường hợp đất do hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng ổn định (không phải đất do Nhà nước giao); đất tổ chức đang sử dụng có nguồn gốc từ đất ở hoặc có nguồn gốc từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không do Nhà nước giao, thì giá đất bằng giá đất ở có cùng vị trí.
10. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng bằng 0,5 lần giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.
11. Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 hoặc giá đất trong thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà thấp hơn giá đất tối thiểu thì được áp dụng bằng giá đất tối thiểu như sau:
a) Giá đất sử dụng vào các mục đích: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp không kinh doanh được tính bằng giá đất ở tối thiểu;
b) Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp có kinh doanh; đất thương mại, dịch vụ tối thiểu: Bằng 0,8 lần giá đất ở tối thiểu;
c) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tối thiểu: Bằng 0,6 lần giá đất ở tối thiểu;
d) Giá các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại tối thiểu: Bằng 0,5 lần giá đất ở tối thiểu.
1. Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng giá đất được xác định bằng 0,8 lần giá của loại đất liền kề, có cùng vị trí đã được xác định mục đích sử dụng.
2. Đất chưa sử dụng khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng vào mục đích nào thì giá đất được tính bằng giá của loại đất đó cùng vị trí.
Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định từ trước ngày 01 tháng 01 năm 2020 mà đến ngày 01 tháng 01 năm 2020 cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 39/2014/QĐ-UBNĐ ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái và Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái và hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định hiện hành.
Điều 16. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất
1. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất
Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong Bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên hoặc khi hình thành những tuyến đường mới cần bổ sung vào Bảng giá đất hoặc thay đổi về mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường, vị trí đất cần điều chỉnh Bảng giá đất đã ban hành thì Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề xuất điều chỉnh Bảng giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất.
2. Nội dung điều chỉnh Bảng giá đất
a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong Bảng giá đất;
b) Điều chỉnh Bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất.
3. Giá đất trong bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với khung giá đất và quy định về mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP .
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Quy định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc thì báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số thứ tự |
Loại đất |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Đất trồng lúa |
38.000 |
33.000 |
28.000 |
2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
28.000 |
23.000 |
18.000 |
3 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
23.000 |
18.000 |
16.000 |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
33.000 |
28.000 |
23.000 |
5 |
Đất trồng cây lâu năm |
26.000 |
23.000 |
19.000 |
6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
a) |
Tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải |
11.000 |
9.000 |
7.000 |
b) |
Tại các xã thuộc khu vực III của các huyện: Văn Chấn, Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình, Lục Yên |
13.000 |
11.000 |
9.000 |
c) |
Tại các xã, thị trấn còn lại |
15.000 |
13.000 |
11.000 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
I |
TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc |
|
|
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
|
|
1.1 |
Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế |
6.300.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can |
8.400.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An |
12.000.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh |
16.800.000 |
|
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm |
21.000.000 |
|
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
25.000.000 |
|
2 |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
|
|
2.1 |
Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung |
25.000.000 |
|
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện |
25.000.000 |
|
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài |
23.000.000 |
|
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng |
18.000.000 |
|
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) |
18.000.000 |
|
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
|
|
3.1 |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội - Yên Bái |
15.000.000 |
|
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám |
15.000.000 |
|
4 |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
|
|
4.1 |
Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng |
15.000.000 |
|
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế |
13.000.000 |
|
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du |
12.000.000 |
|
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái |
10.500.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
|
|
5.1 |
Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện |
5.500.000 |
|
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng |
3.500.000 |
|
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu |
3.500.000 |
|
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái |
4.000.000 |
|
5.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
3.000.000 |
|
6 |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
|
|
6.1 |
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377 |
5.500.000 |
|
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang |
5.000.000 |
|
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
4.700.000 |
|
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong |
5.500.000 |
|
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư |
5.500.000 |
|
6.6 |
Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công |
7.700.000 |
|
7 |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
|
|
7.1 |
Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22 |
7.700.000 |
|
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành |
8.000.000 |
|
7.3 |
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
15.000.000 |
|
7.4 |
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9 |
9.000.000 |
|
7.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án thành phố |
8.600.000 |
|
7.6 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
8.200.000 |
|
7.7 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám |
7.000.000 |
|
8 |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
|
|
8.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu |
9.000.000 |
|
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng |
4.800.000 |
|
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt |
4.200.000 |
|
8.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ |
3.000.000 |
|
8.5 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
2.400.000 |
|
9 |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
|
|
9.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25 |
9.000.000 |
|
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên |
5.700.000 |
|
10 |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
|
10.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
5.040.000 |
|
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
|
11 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
3.000.000 |
|
12 |
Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hòa Bình) |
|
|
12.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
5.000.000 |
|
12.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình |
4.300.000 |
|
13 |
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình) |
3.600.000 |
|
14 |
Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình) |
3.600.000 |
|
15 |
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) |
3.000.000 |
|
16 |
Phố Phó Đức Chính |
|
|
16.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
4.000.000 |
|
16.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình |
4.000.000 |
|
17 |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
|
|
17.1 |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 |
7.700.000 |
|
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành |
6.000.000 |
|
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
8.000.000 |
|
18 |
Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão) |
5.000.000 |
|
19 |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
|
|
19.1 |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết đất số nhà 27 |
7.700.000 |
|
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134 |
6.300.000 |
|
19.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng |
5.000.000 |
|
19.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh |
6.000.000 |
|
19.5 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi |
7.000.000 |
|
19.6 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung |
10.000.000 |
|
19.7 |
Đoạn tiếp theo đến Tòa án thành phố |
9.000.000 |
|
19.8 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung |
11.000.000 |
|
19.9 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 |
13.000.000 |
|
20 |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
|
|
20.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh |
6.600.000 |
|
20.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94 |
3.000.000 |
|
20.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng) |
1.700.000 |
|
20.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm |
1.300.000 |
|
21 |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
|
|
21.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất số nhà 46 |
8.200.000 |
|
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406 |
5.500.000 |
|
21.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên |
8.200.000 |
|
22 |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
|
|
22.1 |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
3.000.000 |
|
22.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41 |
1.800.000 |
|
22.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) |
1.200.000 |
|
22.4 |
Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia |
600.000 |
|
23 |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
|
|
23.1 |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
10.200.000 |
|
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m |
9.500.000 |
|
23.3 |
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên |
12.000.000 |
|
24 |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
|
|
24.1 |
Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai) |
8.000.000 |
|
24.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ |
6.000.000 |
|
24.3 |
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương |
5.000.000 |
|
25 |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
|
|
25.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS |
6.000.000 |
|
25.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
7.000.000 |
|
25.3 |
Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm |
7.000.000 |
|
25.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can |
6.000.000 |
|
25.5 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt |
5.000.000 |
|
25.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc |
3.500.000 |
|
25.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh |
2.500.000 |
|
26 |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
|
|
26.1 |
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216 |
8.400.000 |
|
26.2 |
Đoạn tiếp theo đến số nhà 60 |
7.600.000 |
|
26.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng |
8.400.000 |
|
27 |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
|
|
27.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67 |
6.000.000 |
|
27.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) |
4.000.000 |
|
28 |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
|
|
28.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m |
8.000.000 |
|
28.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên |
6.000.000 |
|
28.3 |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự |
4.500.000 |
|
28.4 |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập |
4.500.000 |
|
29 |
Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự) |
8.000.000 |
|
30 |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
|
|
30.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m |
10.000.000 |
|
30.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu |
7.200.000 |
|
30.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập |
6.000.000 |
|
31 |
Phố Ngô Sĩ Liên |
|
|
31.1 |
Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba |
5.500.000 |
|
31.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) |
4.000.000 |
|
32 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
|
|
32.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) |
10.000.000 |
|
32.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m |
10.000.000 |
|
32.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
7.000.000 |
|
33 |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
|
|
33.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu |
4.000.000 |
|
33.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m |
3.500.000 |
|
33.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
4.000.000 |
|
34 |
Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi) |
|
|
34.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m |
5.500.000 |
|
34.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi |
4.000.000 |
|
35 |
Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) |
6.000.000 |
|
36 |
Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
|
|
36.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học |
6.000.000 |
|
36.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
5.000.000 |
|
37 |
Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
|
37.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
4.300.000 |
|
37.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
|
38 |
Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
|
38.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.300.000 |
|
38.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
|
39 |
Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên) |
|
|
39.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.300.000 |
|
39.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
|
40 |
Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên) |
|
|
40.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.300.000 |
|
40.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
|
41 |
Phố Đào Duy Từ |
|
|
41.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
3.000.000 |
|
41.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
2.700.000 |
|
42 |
Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập) |
4.000.000 |
|
43 |
Phố Hòa Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hòa Bình) |
2.500.000 |
|
44 |
Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
5.000.000 |
|
45 |
Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã tư Cao Lanh đến ngã năm cầu Yên Bái) |
|
|
45.1 |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám |
16.000.000 |
|
45.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du |
15.000.000 |
|
45.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái |
14.000.000 |
|
46 |
Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa) |
4.500.000 |
|
47 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
47.1 |
Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17 |
5.000.000 |
|
47.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng) |
4.000.000 |
|
47.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung |
5.000.000 |
|
48 |
Đường Lý Tự Trọng |
7.000.000 |
|
49 |
Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) |
|
|
49.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh |
4.000.000 |
|
49.2 |
Đoạn tiếp theo đi 100m |
3.000.000 |
|
49.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm |
3.000.000 |
|
50 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Bảo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh) |
4.000.000 |
|
51 |
Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) |
|
|
51.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.000.000 |
|
51.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn |
3.000.000 |
|
51.3 |
Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế |
3.300.000 |
|
51.4 |
Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng |
2.700.000 |
|
52 |
Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) |
2.500.000 |
|
53 |
Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt) |
|
|
53.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.000.000 |
|
53.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.000.000 |
|
54 |
Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố) |
5.000.000 |
|
55 |
Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công) |
5.000.000 |
|
56 |
Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm) |
3.000.000 |
|
57 |
Đường vào trường Nguyễn Trãi |
|
|
57.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
3.000.000 |
|
57.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi |
2.000.000 |
|
58 |
Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) |
|
|
58.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m |
2.700.000 |
|
58.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m |
2.400.000 |
|
58.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
3.600.000 |
|
58.4 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m |
3.600.000 |
|
58.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh |
2.000.000 |
|
59 |
Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường) |
3.200.000 |
|
60 |
Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) |
|
|
60.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m |
3.000.000 |
|
60.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong |
4.000.000 |
|
61 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
61.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m |
5.000.000 |
|
61.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m |
4.000.000 |
|
61.3 |
Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình |
4.000.000 |
|
62 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
62.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m |
2.100.000 |
|
62.2 |
Đoạn tiếp theo 100m |
1.500.000 |
|
62.3 |
Đoạn còn lại đến hết đất nhà ông Sinh |
1.200.000 |
|
63 |
Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) |
|
|
63.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hòa |
3.500.000 |
|
63.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
5.500.000 |
|
64 |
Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) |
|
|
64.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh |
4.500.000 |
|
64.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2) |
3.000.000 |
|
64.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ) |
3.000.000 |
|
65 |
Đường Trương Quyền |
|
|
65.1 |
Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền |
4.000.000 |
|
65.2 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ) |
3.000.000 |
|
65.3 |
Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2) |
3.000.000 |
|
66 |
Phố Đặng Dung |
|
|
66.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ |
2.400.000 |
|
66.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng |
2.000.000 |
|
67 |
Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom) |
8.700.000 |
|
68 |
Phố Minh Khai |
|
|
68.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối |
5.500.000 |
|
68.2 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
5.000.000 |
|
68.3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh |
8.000.000 |
|
69 |
Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) |
|
|
69.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
4.500.000 |
|
69.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6) |
3.200.000 |
|
69.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ |
3.500.000 |
|
70 |
Đường Yên Thế |
|
|
70.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2.500.000 |
|
70.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Nhà văn hóa |
2.000.000 |
|
70.3 |
Đoạn còn lại đến hết địa giới phường Yên Thịnh |
1.500.000 |
|
71 |
Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) |
|
|
71.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
3.500.000 |
|
71.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin |
2.500.000 |
|
71.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
4.000.000 |
|
72 |
Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) |
|
|
72.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy |
4.500.000 |
|
72.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú |
3.500.000 |
|
73 |
Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt) |
2.700.000 |
|
74 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
20.000.000 |
|
75 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
75.1 |
Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh |
20.000.000 |
|
75.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can |
15.000.000 |
|
75.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt |
12.000.000 |
|
75.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh |
8.500.000 |
|
76 |
Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá) |
2.000.000 |
|
77 |
Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) |
|
|
77.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2.200.000 |
|
77.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi) |
1.500.000 |
|
77.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 66) |
750.000 |
|
77.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 64) |
750.000 |
|
78 |
Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái) |
|
|
78.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
3.000.000 |
|
78.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế |
2.200.000 |
|
78.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh |
800.000 |
|
79 |
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4) |
|
|
79.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2.700.000 |
|
79.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1.500.000 |
|
80 |
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức) |
|
|
80.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2.000.000 |
|
80.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường |
1.200.000 |
|
81 |
Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) |
|
|
81.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2.000.000 |
|
81.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà |
1.200.000 |
|
81.3 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà |
1.000.000 |
|
81.4 |
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung |
1.000.000 |
|
81.5 |
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh |
1.000.000 |
|
82 |
Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông) |
800.000 |
|
83 |
Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh |
|
|
83.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m |
2.200.000 |
|
83.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng |
1.800.000 |
|
83.3 |
Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh |
1.800.000 |
|
83.4 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến |
1.800.000 |
|
84 |
Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) |
|
|
84.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3.300.000 |
|
84.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
2.200.000 |
|
85 |
Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) |
|
|
85.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3.300.000 |
|
85.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm |
2.200.000 |
|
85.3 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư |
1.700.000 |
|
86 |
Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) |
|
|
86.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3.300.000 |
|
86.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi |
1.600.000 |
|
86.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà |
2.200.000 |
|
87 |
Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải) |
2.300.000 |
|
88 |
Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái) |
8.000.000 |
|
89 |
Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học) |
|
|
89.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m |
4.000.000 |
|
89.2 |
Đoạn còn lại |
2.500.000 |
|
90 |
Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) |
4.800.000 |
|
91 |
Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) |
4.800.000 |
|
92 |
Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
|
92.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng |
1.400.000 |
|
92.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) |
1.400.000 |
|
92.3 |
Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình |
1.400.000 |
|
93 |
Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo) |
1.400.000 |
|
94 |
Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu) |
3.000.000 |
|
95 |
Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
|
95.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ |
1.400.000 |
|
95.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ |
1.100.000 |
|
96 |
Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
|
96.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ |
1.400.000 |
|
96.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ |
1.100.000 |
|
97 |
Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến) |
2.000.000 |
|
98 |
Đường Tổ dân phố Phú Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
|
98.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Anh |
1.500.000 |
|
98.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa |
1.100.000 |
|
99 |
Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28, 29 phường Đồng Tâm) |
|
|
99.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m |
2.300.000 |
|
99.2 |
Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m |
1.800.000 |
|
99.3 |
Đoạn còn lại |
1.300.000 |
|
100 |
Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
|
100.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương |
1.500.000 |
|
100.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
850.000 |
|
100.3 |
Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12 |
1.500.000 |
|
101 |
Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
|
101.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2 |
2.400.000 |
|
101.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi) |
2.000.000 |
|
102 |
Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
|
102.1 |
Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng |
2.400.000 |
|
102.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình |
2.000.000 |
|
102.3 |
Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh |
1.300.000 |
|
103 |
Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) |
|
|
103.1 |
Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6 |
2.300.000 |
|
103.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải |
1.700.000 |
|
103.3 |
Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh) |
1.200.000 |
|
103.4 |
Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc |
2.300.000 |
|
103.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1.700.000 |
|
104 |
Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học |
|
|
104.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến |
4.500.000 |
|
104.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ) |
3.300.000 |
|
104.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ) |
2.300.000 |
|
105 |
Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học) |
2.300.000 |
|
106 |
Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh |
|
|
106.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2.000.000 |
|
106.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba |
1.400.000 |
|
106.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng) |
750.000 |
|
106.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài) |
1.100.000 |
|
107 |
Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh |
|
|
107.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2.300.000 |
|
107.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1.500.000 |
|
108 |
Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh |
|
|
108.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2.300.000 |
|
108.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt |
1.200.000 |
|
109 |
Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo) |
3.000.000 |
|
110 |
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm) |
20.000.000 |
|
111 |
Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm |
|
|
111.1 |
Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m |
7.000.000 |
|
111.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m |
3.500.000 |
|
111.3 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
|
112 |
Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 16, Tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu Chi cục Thuế thành phố) |
|
|
112.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m |
3.800.000 |
|
112.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh, nhà ông Thái |
2.400.000 |
|
112.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thường, bà Bích |
1.000.000 |
|
113 |
Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái) |
|
|
113.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m |
3.800.000 |
|
113.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ, bà Lan |
2.400.000 |
|
113.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1.000.000 |
|
114 |
Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh |
|
|
114.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m |
500.000 |
|
114.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
500.000 |
|
115 |
Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân |
8.000.000 |
|
116 |
Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh) |
|
|
116.1 |
Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái |
15.000.000 |
|
116.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bách Lẫm |
12.000.000 |
|
117 |
Đường Tuần Quán |
6.000.000 |
|
118 |
Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ đường cầu Tuần Quán đến hết Khu TĐC Tổ 14) |
6.000.000 |
|
119 |
Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam) |
2.000.000 |
|
120 |
Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm |
|
|
120.1 |
Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 và tương đương |
8.000.000 |
|
120.2 |
Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 và tương đương |
6.000.000 |
|
120.3 |
Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 và tương đương |
4.500.000 |
|
120.4 |
Các nhánh còn lại |
3.500.000 |
|
121 |
Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc |
1.200.000 |
|
122 |
Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15 - 16 cũ) phường Nguyễn Phúc |
900.000 |
|
123 |
Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh) |
|
|
123.1 |
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường MN vào 100m |
3.500.000 |
|
123.2 |
Đoạn tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường) |
2.500.000 |
|
123.3 |
Đoạn tiếp theo đến VT1 đường Nguyễn Tất Thành |
4.000.000 |
|
124 |
Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân |
|
|
124.1 |
Đoạn từ sau VT 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3) |
2.000.000 |
|
124.2 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2) |
1.000.000 |
|
124.3 |
Đoạn còn lại cách VT1 đường Yên Ninh (Ngõ 919) |
1.500.000 |
|
II |
TẠI PHƯỜNG: Nam Cường |
|
|
1 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
|
1.1 |
Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão |
4.000.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường |
3.000.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường |
2.000.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay |
1.500.000 |
|
2 |
Đường Lê Chân |
|
|
2.1 |
Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu) |
2.500.000 |
|
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân |
2.000.000 |
|
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường |
1.500.000 |
|
3 |
Đường Phạm Khắc Vinh |
|
|
3.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn Ca |
1.500.000 |
|
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng |
1.000.000 |
|
4 |
Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự) |
|
|
4.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn |
500.000 |
|
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường đá Quân sự |
500.000 |
|
5 |
Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng) |
500.000 |
|
6 |
Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) |
|
|
6.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân |
500.000 |
|
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự |
500.000 |
|
6.3 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc |
500.000 |
|
7 |
Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) |
|
|
7.1 |
Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung |
500.000 |
|
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi |
500.000 |
|
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh |
500.000 |
|
8 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
8.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà |
2.000.000 |
|
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh |
1.500.000 |
|
8.3 |
Đoạn còn lại |
1.000.000 |
|
9 |
Đường Đồng Tiến |
|
|
9.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương |
650.000 |
|
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân |
500.000 |
|
10 |
Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền) |
500.000 |
|
11 |
Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến) |
500.000 |
|
12 |
Đường Tràn Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang) |
500.000 |
|
13 |
Đường Bờ Đập |
|
|
13.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường |
500.000 |
|
13.2 |
Đoạn còn lại |
500.000 |
|
14 |
Đường lên RADA |
500.000 |
|
15 |
Đường Láng Dài |
|
|
15.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ |
500.000 |
|
15.2 |
Nhánh rẽ sang nhà ông Thanh |
500.000 |
|
16 |
Đường Dộc Đình |
500.000 |
|
17 |
Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc) |
500.000 |
|
18 |
Các đoạn đường và các vị trí khác còn lại |
250.000 |
|
III |
TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh |
|
|
1 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m |
7.800.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ |
7.200.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm hạ thế |
7.200.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu |
5.500.000 |
|
2 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
2.1 |
Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng |
4.500.000 |
|
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) |
3.000.000 |
|
3 |
Đường Hợp Minh - Mỵ |
|
|
3.1 |
Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm Mủ |
4.000.000 |
|
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt |
1.500.000 |
|
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II |
1.100.000 |
|
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường |
500.000 |
|
4 |
Đường bê tông Tổ 1 |
|
|
4.1 |
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2 |
1.100.000 |
|
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang |
500.000 |
|
4.3 |
Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ |
500.000 |
|
4.4 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai |
750.000 |
|
5 |
Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc |
500.000 |
|
6 |
Đường đi xóm Cổ Hạc |
|
|
6.1 |
Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên |
1.000.000 |
|
6.2 |
Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc |
500.000 |
|
7 |
Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh |
|
|
7.1 |
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật |
1.000.000 |
|
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng |
500.000 |
|
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng |
500.000 |
|
8 |
Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự) |
500.000 |
|
9 |
Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ) |
500.000 |
|
10 |
Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) (Đường từ nghĩa trang qua cầu Máng đến cầu Mủ) |
500.000 |
|
11 |
Đường Gò Cấm |
|
|
11.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi |
1.800.000 |
|
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển |
700.000 |
|
11.3 |
Đoạn còn lại đến sau VT1 đường Ngô Minh Loan |
1.000.000 |
|
12 |
Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng |
1.100.000 |
|
13 |
Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng |
700.000 |
|
14 |
Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường) |
1.000.000 |
|
15 |
Các đoạn đường bê tông còn lại |
500.000 |
|
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
I |
XÃ MINH BẢO |
|
|
1 |
Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) |
|
|
1.1 |
Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng |
2.000.000 |
|
1.2 |
Đoạn từ sau nhà ông Bổng đến nhà ông Báu |
1.800.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê |
1.500.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo |
1.500.000 |
|
2 |
Đường liên thôn xã Minh Bảo |
|
|
2.1 |
Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) |
|
|
2.1.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt |
500.000 |
|
2.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia |
500.000 |
|
2.2 |
Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo |
500.000 |
|
2.3 |
Đường Thanh Niên đi Bảo Yên |
500.000 |
|
2.4 |
Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn) |
500.000 |
|
2.5 |
Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh |
500.000 |
|
2.6 |
Đường vào Hồ Thuận Bắc |
500.000 |
|
2.7 |
Đường xóm 1 Yên Minh |
500.000 |
|
2.8 |
Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh |
500.000 |
|
3 |
Đường Trực Bình đi Cường Bắc |
500.000 |
|
4 |
Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo) |
2.000.000 |
|
5 |
Đường Bảo Yên - Trực Bình |
500.000 |
|
6 |
Đường Thanh Niên - Trực Bình |
500.000 |
|
7 |
Đường Yên Minh - Bảo Thịnh |
500.000 |
|
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
250.000 |
|
II |
XÃ TUY LỘC |
|
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
|
1.1 |
Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước |
2.400.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long |
1.600.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nga Quán |
1.200.000 |
|
2 |
Đường liên thôn xã Tuy Lộc |
|
|
2.1 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái) |
840.000 |
|
2.2 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc) |
700.000 |
|
2.3 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống) |
700.000 |
|
2.4 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay) |
700.000 |
|
2.5 |
Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung) |
700.000 |
|
2.6 |
Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức) |
700.000 |
|
2.7 |
Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay) |
700.000 |
|
2.8 |
Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I) |
700.000 |
|
2.9 |
Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến) |
700.000 |
|
2.10 |
Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng) |
700.000 |
|
2.11 |
Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay) |
700.000 |
|
2.12 |
Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt) |
700.000 |
|
2.13 |
Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên) |
700.000 |
|
2.14 |
Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành) |
700.000 |
|
2.15 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh) |
700.000 |
|
2.16 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà bà Hảo Lâm) |
700.000 |
|
2.17 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV) |
700.000 |
|
2.18 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III) |
700.000 |
|
2.19 |
Đường thôn Bái Dương nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt) |
700.000 |
|
2.20 |
Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt) |
700.000 |
|
2.21 |
Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay) |
700.000 |
|
2.22 |
Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt) |
700.000 |
|
III |
XÃ TÂN THỊNH |
|
|
1 |
Đường Thanh Hùng (Đường từ sau VT1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã) |
1.000.000 |
|
2 |
Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông) |
1.000.000 |
|
3 |
Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh) |
1.000.000 |
|
4 |
Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành |
2.200.000 |
|
5 |
Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô) |
500.000 |
|
6 |
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã |
|
|
6.1 |
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ |
550.000 |
|
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh |
550.000 |
|
6.3 |
Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay |
500.000 |
|
6.4 |
Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới) |
500.000 |
|
7 |
Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh |
|
|
7.1 |
Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân |
500.000 |
|
7.2 |
Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến |
500.000 |
|
7.2 |
Đoạn ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Tiến |
500.000 |
|
7.3 |
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh |
500.000 |
|
8 |
Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến |
500.000 |
|
9 |
Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh) |
600.000 |
|
10 |
Đường Trấn Ninh |
|
|
10.1 |
Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng |
1.000.000 |
|
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà |
500.000 |
|
10.3 |
Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học |
500.000 |
|
10.4 |
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã |
500.000 |
|
11 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh) |
5.500.000 |
|
12 |
Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành) |
1.500.000 |
|
13 |
Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh |
|
|
13.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu |
11.400.000 |
|
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 2 |
9.000.000 |
|
13.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh |
6.500.000 |
|
14 |
Đường từ ngã tư vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A |
6.000.000 |
|
15 |
Đường nội bộ khu Tái định cư 2A |
2.000.000 |
|
16 |
Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú |
1.000.000 |
|
17 |
Đường Khu TĐC số 1 (Sau VT1 Đường Âu Cơ đến nhà ông Bình, thôn Thanh Hùng) |
|
|
17.1 |
Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ đến nhà ông Bình |
4.000.000 |
|
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp Khu Tái định cư số 2A |
1.000.000 |
|
18 |
Đường cầu Tuần Quán |
|
|
18.1 |
Đoạn từ Ngã 6 hướng đi cầu Tuần Quán vào 100m |
8.000.000 |
|
18.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh |
6.000.000 |
|
19 |
Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh thị trấn Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc) |
500.000 |
|
20 |
Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị |
500.000 |
|
21 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500.000 |
|
IV |
XÃ ÂU LÂU: |
|
|
1 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi Minh Tiến |
7.000.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh |
5.000.000 |
|
2 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
|
2.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m |
900.000 |
|
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến |
550.000 |
|
3 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ |
|
|
3.1 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đến gầm cầu chui |
2.000.000 |
|
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ |
500.000 |
|
4 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận |
500.000 |
|
5 |
Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình |
|
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông |
1.700.000 |
|
5.2 |
Đoạn còn lại vào khu tái định cư thôn Đồng Đình |
|
|
6 |
Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m |
500.000 |
|
7 |
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m |
1.700.000 |
|
8 |
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m |
800.000 |
|
9 |
Đường khu tái định cư thôn Đắng Con |
500.000 |
|
10 |
Đường Trục I xã Âu Lâu |
|
|
10.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công nghiệp |
2.000.000 |
|
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến |
1.500.000 |
|
11 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500.000 |
|
V |
XÃ GIỚI PHIÊN |
|
|
1 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách UBND xã Giới Phiên 200m) |
3.000.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên |
5.000.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phúc Lộc |
3.000.000 |
|
2 |
Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt |
600.000 |
|
3 |
Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông |
|
|
3.1 |
Đoạn từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng |
550.000 |
|
3.2 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến hết đường Bê tông Ngòi Đong |
500.000 |
|
3.3 |
Đoạn Từ nhà VH thôn 2 đến nhà ông Bùi Văn Phong |
500.000 |
|
4 |
Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt |
600.000 |
|
5 |
Đường thôn Xóm Soi |
|
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi |
700.000 |
|
5.2 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông |
600.000 |
|
5.3 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thiện đến giáp ranh đất nhà ông Vũ Văn Hạnh |
500.000 |
|
6 |
Đường thôn Ngòi Đong |
|
|
6.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Kình) |
1.000.000 |
|
6.2 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi |
1.000.000 |
|
6.3 |
Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Huấn) |
1.000.000 |
|
7 |
Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến nhà bà Hoa |
1.000.000 |
|
8 |
Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)) |
7.000.000 |
|
9 |
Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)) |
5.000.000 |
|
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500.000 |
|
VI |
XÃ PHÚC LỘC: |
|
|
1 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên đến đường rẽ đi Bảo Hưng |
3.200.000 |
|
1.2 |
Từ đường rẽ Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh |
1.700.000 |
|
1.3 |
Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh xã Minh Quân |
1.100.000 |
|
2 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh |
700.000 |
|
3 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ |
500.000 |
|
4 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm |
750.000 |
|
5 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái |
2.000.000 |
|
6 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái |
2.000.000 |
|
7 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) |
1.600.000 |
|
8 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy |
|
|
8.1 |
Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên |
720.000 |
|
8.2 |
Đoạn còn lại |
500.000 |
|
9 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh |
500.000 |
|
10 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh |
500.000 |
|
11 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh |
500.000 |
|
12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500.000 |
|
13 |
Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Phúc Lộc (Từ đầu cầu Văn Phú đến giáp ranh xã Bảo Hưng) |
7.000.000 |
|
14 |
Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế |
2.000.000 |
|
15 |
Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở |
2.000.000 |
|
16 |
Đường nhánh sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5) |
3.500.000 |
|
17 |
Đường nội bộ Khu 5A |
|
|
17.1 |
Đoạn từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang) |
3.500.000 |
|
17.2 |
Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5) |
3.000.000 |
|
17.3 |
Các trục còn lại |
2.500.000 |
|
VII |
XÃ VĂN PHÚ: |
|
|
1 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến |
|
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị |
2.000.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m |
2.500.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà nghỉ Hoa Cau |
3.000.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Văn Phú |
3.000.000 |
|
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Tiến |
2.500.000 |
|
1.6 |
Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến giáp ranh xã Văn Tiến |
3.500.000 |
|
2 |
Đường Trần Phú đi xã Tân Thịnh |
1.000.000 |
|
3 |
Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh) |
500.000 |
|
4 |
Đường thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc |
|
|
4.1 |
Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân |
500.000 |
|
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh |
500.000 |
|
5 |
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú |
6.500.000 |
|
6 |
Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh |
500.000 |
|
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500.000 |
|
VIII |
XÃ VĂN TIẾN: |
|
|
1 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến - Yên Bình |
|
|
1.1 |
Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m |
2.500.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m |
2.500.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh |
2.000.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh |
2.000.000 |
|
2 |
Đường từ ngã ba ngân hàng đi chợ Văn Phú |
|
|
2.1 |
Đoạn ngã ba Ngân hàng đến chợ Văn Phú |
2.000.000 |
|
2.2 |
Đường tái định cư ga Văn Phú |
1.500.000 |
|
3 |
Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng |
|
|
3.1 |
Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị |
500.000 |
|
3.2 |
Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng |
500.000 |
|
4 |
Đường UBND xã Văn Tiến đi Hậu Bổng |
|
|
4.1 |
Đoạn từ UBND xã đến giáp đất nhà ông Hậu |
1.800.000 |
|
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen |
1.300.000 |
|
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ) |
800.000 |
|
4.4 |
Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông |
500.000 |
|
4.5 |
Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư) |
500.000 |
|
4.6 |
Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông) |
500.000 |
|
5 |
Đường Ngòi Xẻ đi Văn Lãng |
|
|
5.1 |
Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh |
500.000 |
|
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Lãng |
500.000 |
|
6 |
Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh |
|
|
6.1 |
Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ |
600.000 |
|
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Tân Thịnh |
500.000 |
|
6.3 |
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông |
500.000 |
|
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500.000 |
|
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
|
1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) |
8.000.000 |
1.2 |
Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND phường Cầu Thia số nhà 120 |
13.000.000 |
1.3 |
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
17.000.000 |
1.4 |
Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
16.000.000 |
1.5 |
Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) |
18.000.000 |
1.6 |
Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm |
19.000.000 |
1.7 |
Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An |
19.000.000 |
1.8 |
Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An |
21.000.000 |
1.9 |
Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm |
22.000.000 |
1.10 |
Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) |
24.500.000 |
1.11 |
Từ đất ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
21.000.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu |
19.000.000 |
2 |
Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) |
|
2.1 |
Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) |
14.000.000 |
2.2 |
Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) |
10.500.000 |
3 |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
|
3.1 |
Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết đất Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) |
10.000.000 |
3.2 |
Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) |
9.000.000 |
3.3 |
Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) |
9.000.000 |
3.4 |
Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) |
13.500.000 |
3.5 |
Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) |
24.000.000 |
3.6 |
Từ giáp số nhà 198 và giáp đất ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) |
24.000.000 |
3.7 |
Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) |
23.750.000 |
3.8 |
Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) |
22.000.000 |
3.9 |
Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) |
14.000.000 |
3.10 |
Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) |
12.000.000 |
3.11 |
Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) |
12.500.000 |
3.12 |
Từ số nhà 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 |
10.000.000 |
3.13 |
Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng |
8.000.000 |
3.14 |
Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) |
5.000.000 |
3.15 |
Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577 |
10.000.000 |
4 |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
|
4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) |
3.500.000 |
4.2 |
Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62 |
4.700.000 |
4.3 |
Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An |
3.200.000 |
4.4 |
Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) |
2.500.000 |
4.5 |
Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311 |
2.900.000 |
4.6 |
Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) |
2.700.000 |
I |
PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) |
|
1.1 |
Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) |
23.000.000 |
1.2 |
Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73 |
21.000.000 |
1.3 |
Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89 |
21.500.000 |
1.4 |
Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 |
4.000.000 |
1.5 |
Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 |
3.000.000 |
2 |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) |
|
2.1 |
Từ Cầu trắng (giáp đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03 |
21.500.000 |
2.2 |
Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 |
19.000.000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37 |
20.000.000 |
2.4 |
Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46 |
20.500.000 |
2.5 |
Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66 |
21.000.000 |
3 |
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) |
|
3.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) |
19.000.000 |
3.2 |
Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) |
19.000.000 |
3.3 |
Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai). Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
5.000.000 |
3.4 |
Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau đất bà Tân đến hết số nhà 15 |
8.500.000 |
3.5 |
Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
1.500.000 |
3.6 |
Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão: Từ đất ông Điệt đến hết đất bà Phúc (Tổ 13) |
5.000.000 |
4 |
Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn |
|
4.1 |
Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15 |
2.000.000 |
4.2 |
Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
6.000.000 |
4.3 |
Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18 |
2.500.000 |
4.4 |
Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09 |
4.500.000 |
4.5 |
Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 |
4.500.000 |
4.6 |
Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn |
|
4.6.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17 |
4.000.000 |
4.6.2 |
Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 |
3.000.000 |
4.7 |
Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết đất bà Huệ |
3.000.000 |
4.8 |
Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 16 |
2.000.000 |
4.9 |
Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18 |
3.300.000 |
4.10 |
Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2.000.000 |
4.11 |
Đường đi cầu Nung cũ (từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú Trạng) đến đầu cầu nung cũ (đường đi Cầu Nung |
|
4.11.1 |
Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết đất nhà ông Đại (cả hai bên đường) |
3.000.000 |
4.11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) |
2.500.000 |
4.11.3 |
Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ đến hết đất nhà ông Công. |
1.000.000 |
4.12 |
Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32 |
1.500.000 |
4.13 |
Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06 |
2.000.000 |
5 |
Các ngõ đường Điện Biên |
|
5.1 |
Ngõ 212 đường Điện Biên: |
|
5.1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
6.000.000 |
5.1.2 |
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30 |
6.500.000 |
5.1.3 |
Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) |
11.000.000 |
5.2 |
Ngõ 242 đường Điện Biên |
|
5.2.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
3.500.000 |
5.2.2 |
Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21 |
2.500.000 |
5.3 |
Ngõ 236 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2.500.000 |
5.4 |
Ngõ 178 đường Điện Biên |
|
5.4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
3.000.000 |
5.4.2 |
Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16 |
2.000.000 |
5.5 |
Ngõ 162 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
6 |
Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 và số nhà 11 |
6.000.000 |
7 |
Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29 |
6.500.000 |
7.1 |
Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
1.500.000 |
7.2 |
Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 |
2.000.000 |
8 |
Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) |
|
8.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) |
6.500.000 |
8.2 |
Từ giáp số nhà 33 đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) |
5.500.000 |
8.3 |
Từ giáp nhà ông Sơn đến hết số nhà 99 |
6.000.000 |
8.4 |
Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm |
|
8.4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
8.4.2 |
Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19 |
1.200.000 |
8.5 |
Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 |
900.000 |
8.6 |
Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm |
900.000 |
8.7 |
Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04 |
900.000 |
9 |
Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) |
|
9.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23 |
6.000.000 |
9.2 |
Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) |
5.500.000 |
10 |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết địa giới phường) |
|
10.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) |
6.000.000 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) |
6.500.000 |
|
10.2 |
Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) |
5.000.000 |
Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) |
5.500.000 |
|
10.3 |
Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) |
3.500.000 |
10.4 |
Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi |
3.000.000 |
10.5 |
Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
10.6 |
Ngõ 5 đường Pá Kết: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
2.000.000 |
10.7 |
Ngõ 28 đường Pá Kết: Từ số nhà 01 đến hết đất Nhà Văn hóa số nhà 07 |
10.000.000 |
11 |
Đường Tô Hiệu |
|
11.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 |
4.500.000 |
11.2 |
Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) |
4.500.000 |
11.3 |
Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau đất nhà ông Tâm Vẻ) |
2.500.000 |
12 |
Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết địa giới phường) |
|
12.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 |
3.500.000 |
12.2 |
Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) |
3.000.000 |
12.3 |
Từ giáp số nhà 62 đến hết địa giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
2.500.000 |
12.4 |
Ngõ 61 đường Bản Lè từ số nhà 02 đến số nhà 12 |
1.500.000 |
12.5 |
Ngõ 37 đường Bản Lè từ sau vị trí 1 đến số nhà 10 |
1.700.000 |
12.6 |
Ngõ 75 đường Bản Lè (từ đường Bản Lè đến đường tránh Quốc lộ 32 hết số nhà 05 đất ông Cương) |
2.500.000 |
12.7 |
Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 (nhà ông Ồn, ông Nhọt đến đường đi Cầu Nung |
2.500.000 |
13 |
Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên đến đất ông Yêm |
|
13.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) |
4.000.000 |
13.2 |
Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) |
3.000.000 |
13.3 |
Ngõ 22 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) |
1.500.000 |
13.4 |
Ngõ 16 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) |
1.500.000 |
13.5 |
Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09 |
1.500.000 |
14 |
Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) |
|
14.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường) |
12.000.000 |
14.2 |
Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19 |
18.000.000 |
14.3 |
Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết số nhà 11 |
6.000.000 |
14.4 |
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi |
|
14.4.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết đất chợ C |
16.000.000 |
14.4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) |
14.000.000 |
14.4.3 |
Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp đất ông Mè |
10.000.000 |
14.4.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bản Xa |
9.000.000 |
15 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300.000 |
16 |
Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) đến hết địa giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên |
5.500.000 |
17 |
Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi) |
|
17.1 |
Từ thửa đất số 631 (Khu 1) đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) |
9.000.000 |
17.2 |
Từ thửa đất số 663 (khu 1) đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) |
10.000.000 |
18 |
Đường nội bộ Khu 6 |
|
18.1 |
Từ ngõ 13 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) |
11.000.000 |
18.2 |
Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 |
7.000.000 |
19 |
Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết địa giới phường |
13.000.000 |
20 |
Các đường nội bộ Khu 1 |
4.000.000 |
II |
PHƯỜNG PÚ TRẠNG |
|
1 |
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) |
|
1.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 |
4.500.000 |
1.2 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) |
3.200.000 |
1.3 |
Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 |
2.000.000 |
1.4 |
Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80 |
2.300.000 |
1.5 |
Từ giáp số nhà 80 đến hết đất Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) |
1.900.000 |
1.6 |
Ngõ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43 |
3.000.000 |
1.7 |
Ngõ 46 đường Hoa Ban từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21 |
1.500.000 |
1.8 |
Ngõ 16 đường Hoa Ban |
|
1.8.1 |
Từ số nhà 02 đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 |
3.000.000 |
1.8.2 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 |
1.500.000 |
1.9 |
Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 |
1.000.000 |
1.10 |
Ngõ 82 đường Hoa Ban: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1.000.000 |
1.11 |
Ngõ 86 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1.000.000 |
1.12 |
Ngõ 102 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
1.000.000 |
1.13 |
Ngõ 110 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 |
1.200.000 |
1.14 |
Ngõ 114 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1.000.000 |
1.15 |
Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 25 |
1.200.000 |
2 |
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) |
|
2.1 |
Từ số nhà 02 đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) |
3.500.000 |
2.2 |
Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) |
2.500.000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 91 đến Cầu Treo phường Pú Trạng |
1.500.000 |
2.4 |
Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng đến hết đất khu dân cư |
800.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn |
300.000 |
2.6 |
Ngõ 72 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1.100.000 |
2.7 |
Ngõ 76 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1.100.000 |
2.8 |
Ngõ 90 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
800.000 |
2.9 |
Ngõ 18 đường Pú Trạng từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1.000.000 |
3 |
Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết đất ông Thái) |
|
3.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) |
2.200.000 |
3.2 |
Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) |
1.800.000 |
- |
Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) |
1.300.000 |
3.3 |
Ngõ 31 đường 19/5: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 |
1.200.000 |
3.4 |
Ngõ 30 đường Hoa Ban từ đất ông Thịnh đến đất ông Vinh |
1.200.000 |
4 |
Các ngõ, ngách đường Điện Biên |
|
4.1 |
Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14 |
3.800.000 |
4.2 |
Ngõ 282 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 |
1.900.000 |
4.3 |
Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2.100.000 |
5 |
Đường Pú Lo |
|
5.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) |
3.500.000 |
5.2 |
Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 36 |
2.300.000 |
6 |
Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1.600.000 |
7 |
Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) |
|
7.1 |
Từ số nhà 68 đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) |
5.000.000 |
7.2 |
Từ giáp số nhà 106 đến sau số nhà 77 |
2.500.000 |
7.3 |
Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1.300.000 |
8 |
Đường Nghĩa Tân: Từ số nhà 65 đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) |
4.700.000 |
9 |
Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ đất nhà ông Thắng đến khu tái định cư) |
|
9.1 |
Từ đất ông Thắng đến hết đất ông Vị |
1.200.000 |
9.2 |
Từ đất ông Truy đến hết đất ông Nối |
1.200.000 |
10 |
Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn |
|
10.1 |
Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 10 |
800.000 |
10.2 |
Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 11 |
800.000 |
11 |
Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 |
1.200.000 |
12 |
Đường đi sân vận động mới (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyễn Quang Bích) |
3.000.000 |
13 |
Đường bao quanh sân vận động mới |
2.000.000 |
14 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300.000 |
III |
PHƯỜNG CẦU THIA |
|
1 |
Các ngõ, ngách đường Điện Biên |
|
1.1 |
Ngõ 5 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 27 |
3.200.000 |
1.2 |
Ngách 9/5 đường Điện Biên |
1.100.000 |
1.3 |
Ngõ 6 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc lộ 32 đến SN 27 (hết đất nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) |
3.300.000 |
1.4 |
Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên |
1.200.000 |
1.5 |
Đường vào bãi rác cũ (Từ đất nhà ông Toản đến giáp đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ) |
1.100.000 |
1.6 |
Ngõ 71 đường Điện Biên |
|
1.6.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
4.500.000 |
1.6.2 |
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 |
4.000.000 |
1.6.3 |
Từ giáp số nhà 19 đến hết số nhà 27 |
3.500.000 |
2 |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) |
|
2.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 |
5.100.000 |
2.2 |
Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 đến hết số nhà 42, số nhà 37 |
4.000.000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 đến hết số nhà 51 và số nhà 62 |
3.500.000 |
2.4 |
Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 đến hết số nhà 108 |
1.800.000 |
2.5 |
Từ hết ngõ 108 đến hết số nhà 158 và số nhà 75 |
1.500.000 |
2.6 |
Ngõ 152 đường Nậm Thia |
|
2.6.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
500.000 |
2.6.2 |
Từ hết số nhà 06 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 |
700.000 |
2.7 |
Ngõ 90 đường Nậm Thia |
700.000 |
2.8 |
Ngõ 64 đường Nậm Thia (từ nhà ông Thử đến hết đất nhà ông Quyền) |
1.100.000 |
2.9 |
Ngõ 96 đường Nậm Thia (từ nhà bà Lâm đến hết đất nhà ông Vang) |
700.000 |
3 |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết địa giới phường) |
|
3.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 |
3.500.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ngõ 36 và số nhà 47 |
2.900.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 58 |
1.800.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 65 |
1.500.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 83 |
800.000 |
3.6 |
Ngõ 53 đường Bản Vệ: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 28 |
800.000 |
3.7 |
Ngõ 48 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02 |
800.000 |
3.8 |
Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 10 |
1.300.000 |
3.9 |
Ngõ 36 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 13 và số nhà 14 |
1.500.000 |
3.10 |
Ngách 9/36 đường Bản Vệ |
500.000 |
3.11 |
Ngõ 10 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
900.000 |
3.12 |
Ngõ 18 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) |
1.300.000 |
4 |
Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) |
|
4.1 |
Từ đất Trạm xá Phường số nhà 02 đến hết số nhà 11 |
4.000.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 31 và số nhà 22 |
3.000.000 |
4.3 |
Ngõ 13 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp đất nhà ông Sâm) |
2.000.000 |
4.4 |
Ngõ 17 đường Tân Thượng. Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết đất ông Pản số nhà 8) |
2.000.000 |
4.5 |
Đường vào nhà ông Uân: Từ đường tránh Quốc lộ 32 (đất ông Pọm đến hết đất nhà ông Uân) |
1.200.000 |
4.6 |
Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường Cầu Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp đất nhà ông Thắng, nhà ông Nhất đến hết khu Tái định cư) |
1.500.000 |
5 |
Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết đất địa giới hành chính phường) |
|
5.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 và số nhà 27 |
3.000.000 |
5.2 |
Từ giáp số nhà 27 đến hết số nhà 43 và số nhà 32 |
2.500.000 |
5.3 |
Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết địa giới phường) |
2.000.000 |
6 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300.000 |
7 |
Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) |
5.000.000 |
8 |
Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết địa giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) |
3.000.000 |
9 |
Đường nội bộ Khu 10 |
|
9.1 |
Từ đường Điện Biên đến ngõ 71 đường Điện Biên |
4.000.000 |
9.2 |
Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra đến cánh đồng |
3.500.000 |
10 |
Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) |
7.000.000 |
11 |
Đường nội bộ Khu 15 (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy) |
4.500.000 |
IV |
PHƯỜNG TÂN AN |
|
1 |
Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) |
|
1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17 |
8.500.000 |
1.2 |
Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
3.000.000 |
2 |
Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) |
|
2.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) |
7.000.000 |
2.2 |
Từ số nhà 10 đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71 |
6.000.000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 đến hết số nhà 109 |
5.500.000 |
2.4 |
Ngõ 11 đường Ao Sen |
|
2.4.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 |
4.000.000 |
2.4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 12 |
3.800.000 |
2.4.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 42 |
3.800.000 |
2.4.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 60 |
2.000.000 |
2.5 |
Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 |
3.000.000 |
2.6 |
Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14 |
1.200.000 |
3 |
Đường Nguyễn Du: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 |
6.500.000 |
4 |
Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 |
6.700.000 |
4.1 |
Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15 |
3.000.000 |
4.2 |
Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29 |
3.000.000 |
5 |
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) |
|
5.1 |
Từ đất UBND thị xã số nhà 02 đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) |
4.500.000 |
5.2 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 (Ta luy âm) |
3.000.000 |
5.3 |
Từ số nhà 16 đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) |
3.000.000 |
5.4 |
Từ số nhà 76 đến hết đất Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy dương) |
3.000.000 |
5.5 |
Từ số nhà 93 đến hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy âm) |
1.200.000 |
5.6 |
Ngõ 6 đường An Hòa |
|
5.6.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 |
3.500.000 |
5.6.2 |
Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 27 |
3.000.000 |
5.6.3 |
Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa |
2.500.000 |
5.7 |
Ngõ 14 đường An Hòa |
|
5.7.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) |
3.000.000 |
5.7.2 |
Từ giáp số nhà 16 đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) |
3.000.000 |
5.8 |
Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ đất nhà bà Hường (NS 02) đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) |
|
5.8.1 |
Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) đến hết số nhà 06 |
4.500.000 |
5.8.2 |
Từ số nhà 08 đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) |
3.500.000 |
5.9 |
Ngõ 20 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15 |
1.000.000 |
5.10 |
Ngõ 36 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
1.000.000 |
5.11 |
Ngõ 54 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
1.000.000 |
5.12 |
Ngõ 82 đường An Hòa: Từ số nhà 02A đến hết số nhà 06 |
1.000.000 |
5.13 |
Ngõ 92 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1.000.000 |
5.14 |
Ngõ 98A đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1.000.000 |
6 |
Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) |
|
6.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Tông Co đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
6.2 |
Từ số nhà 30 đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) |
2.500.000 |
6.3 |
Ngõ 2 đường 2/9: Từ số nhà 05 đến hết số nhà 19 |
800.000 |
6.4 |
Ngõ 16 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
800.000 |
6.5 |
Ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
800.000 |
6.6 |
Ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
800.000 |
6.7 |
Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau vị trí 1 đến hết đất nhà ông Đức (bà Xây) |
500.000 |
7 |
Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) |
|
7.1 |
Từ số nhà 05 đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) |
2.300.000 |
7.2 |
Từ số nhà 29 đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
7.3 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
7.4 |
Ngõ 49 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
800.000 |
7.5 |
Ngõ 46 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 07 |
800.000 |
7.6 |
Ngõ 40 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 |
800.000 |
8 |
Đường Tông Co |
|
8.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) |
3.000.000 |
8.2 |
Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 đến hết số nhà 45 |
3.000.000 |
8.3 |
Từ giáp số nhà 45 đến hết số nhà 40 và số nhà 59A |
2.500.000 |
8.4 |
Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A đến hết số nhà 99 |
1.500.000 |
8.5 |
Ngõ 1 đường Tông Co |
|
8.5.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
3.500.000 |
8.5.2 |
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 47 |
2.000.000 |
8.5.3 |
Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 55 |
1.500.000 |
8.6 |
Ngõ 62 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 |
1.000.000 |
8.7 |
Ngõ 93 đường Tông Co: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1.000.000 |
9 |
Các ngõ, ngách đường Điện Biên |
|
9.1 |
Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) |
|
9.1.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 |
3.500.000 |
9.1.2 |
Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 42 |
2.900.000 |
9.1.3 |
Từ giáp số nhà 42 đến hết số nhà 58 |
1.800.000 |
9.2 |
Ngõ 199 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn |
4.500.000 |
9.3 |
Ngõ 229 đường Điện Biên |
|
9.3.1 |
Từ nhà ông Đông đến ngách 3 |
2.000.000 |
9.3.2 |
Từ ngách 3 đến ngõ 147 đường Điện Biên |
1.500.000 |
10 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ NGHĨA PHÚC |
|
|
Khu vực 1 |
|
1 |
Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải |
|
1.1 |
Đoạn giáp địa giới phường Pú trạng (Thủy Toan) đến hết đất nhà ông Bằng |
8.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hà |
9.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư |
8.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vĩnh |
6.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thạch |
5.500.000 |
1.6 |
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần |
|
1.6.1 |
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần (Ta luy dương) |
5.000.000 |
1.6.2 |
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần (Ta luy âm) |
4.500.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết UBND xã Nghĩa Phúc |
5.500.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến chân cầu Suối Đôi |
3.500.000 |
|
Khu vực 2 |
|
2 |
Đường thôn Ả Thượng |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Đặng Anh đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) |
1.500.000 |
2.2 |
Từ đường Quốc lộ 32 đến nhà ông Khánh |
2.000.000 |
2.3 |
Đường khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại |
1.600.000 |
2.4 |
Đoạn từ nhà ông Khiên đến nhà ông Thông |
1.200.000 |
3 |
Đường thôn Ả Hạ |
|
3.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Thiết đến hết đất nhà ông Nguyên |
1.000.000 |
3.2 |
Đoạn từ đất nhà ông Duân đến hết đất nhà ông Dèm |
500.000 |
3.3 |
Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Doanh |
600.000 |
4 |
Đường Ả Hạ đi Nghĩa Sơn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết đất nhà ông Bàng |
900.000 |
5 |
Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay |
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Hà Thủy |
|
5.1.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Toàn |
1.000.000 |
5.1.2 |
Đoạn từ sau nhà ông Toàn đến hết đất nhà ông Hà Thủy |
800.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) |
700.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay đến hết đất nhà ông Trực |
400.000 |
|
Khu vực 3 |
|
6 |
Các tuyến đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
II |
XÃ NGHĨA AN |
|
|
Khu vực 1 |
|
1 |
Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) |
|
1.1 |
Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng đến đường vào Nhà văn hóa xã |
2.500.000 |
1.2 |
Từ giáp đường vào Nhà văn hóa xã đến hết đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3 |
2.700.000 |
1.3 |
Từ giáp đất ông Dọc đến hết đất ông Lò Văn Học - Thôn Đêu 4 |
2.500.000 |
1.4 |
Từ giáp đất ông Học đến hết đất địa phận xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn |
1.500.000 |
|
Khu vực 2 |
|
2 |
Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) |
800.000 |
3 |
Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) |
|
3.1 |
Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đến hết nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) |
900.000 |
3.2 |
Từ đất ông Hà Văn Ngược đến đường Bản Vệ |
600.000 |
4 |
Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 từ đất nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết đất nhà ông Sáng thôn Đêu 4 |
600.000 |
5 |
Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2-Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 |
800.000 |
6 |
Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết đất nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 |
800.000 |
7 |
Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết đất nhà ông Tom |
600.000 |
8 |
Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết đất nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4) |
|
8.1 |
Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đến giáp đất nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 |
300.000 |
8.2 |
Từ đất nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 đến hết đất nhà ông Đức Họp |
400.000 |
8.3 |
Từ nhà ông Đức đến hết đất nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích |
400.000 |
9 |
Đường Nậm Đông: Từ đất nhà ông Dung Duyên đến hết đất địa phận xã |
|
9.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Dung Duyên đến hết đất ông Chu Văn Tướng |
1.200.000 |
9.2 |
Đoạn từ giáp nhà ông Tướng đến hết đất ông Hoàng Văn May |
900.000 |
9.3 |
Từ đất ông Hoàng Văn Bơ đến hết đất ông Trận |
600.000 |
9.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) |
300.000 |
9.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu treo Nậm Đông |
200.000 |
9.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) |
150.000 |
10 |
Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng |
250.000 |
11 |
Đường dân sinh Đêu 3: Từ đất nhà ông Inh đêu 3 đến hết đất ông Hà Văn Cường Đêu 3 |
400.000 |
12 |
Các tuyến đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
III |
XÃ NGHĨA LỢI |
|
1 |
Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn |
|
1.1 |
Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua đất nhà ông Túm, nhà ông Ngân) đến hết đất nhà ông Khắng bản Phán Thượng |
1.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo (giáp đất nhà ông Khắng) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ |
800.000 |
1.3 |
Từ giáp đất nhà ông Kháng đến hết đất nhà bà Hòa bản Sà Rèn |
700.000 |
1.4 |
Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp đất nhà ông Ngành) đi bản Xa đến hết đất nhà bà Thanh |
500.000 |
1.5 |
Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp đất ông Túm) đến ngã ba Phán Thượng (hết đất ông Chính) |
500.000 |
1.6 |
Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp đất nhà ông Phong) đến hết đất nhà ông Chồm |
500.000 |
1.7 |
Từ ngã ba đất ông Khương đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) |
500.000 |
1.8 |
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn đến hết đất ông Học Sà Rèn |
500.000 |
2 |
Đường Bản Xa |
|
2.1 |
Từ UBND xã đến hết đất nhà ông Kem (nhánh 1) |
4.000.000 |
2.2 |
Từ UBND xã đến đường tránh Quốc lộ 32 (nhánh 2) |
|
2.2.1 |
Từ UBND xã đến nhà ông Sơ |
4.000.000 |
2.2.2 |
Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 |
5.000.000 |
2.3 |
Đoạn từ nhà ông Phương đến cầu treo bản Xa |
2.200.000 |
2.4 |
Từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Pắt |
1.000.000 |
2.5 |
Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba đất Nhà văn hóa đến hết đất ông Thiệp |
800.000 |
3 |
Đường Chao Hạ 1 |
|
3.1 |
Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp đất nhà ông Ơn) đến nhà bà Nườn (nhánh |
1.200.000 |
3.2 |
Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp đất nhà ông Ún đến hết đất nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2 |
800.000 |
3.3 |
Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp đất nhà bà Lột) đến hết đất nhà bà Kỳ bản Sang Hán |
1.200.000 |
3.4 |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 |
400.000 |
4 |
Đường Chao Hạ - Bản Xa (đoạn từ giáp phường Cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liên thôn bản Xa đi Sang Thái đến đường Thanh Niên kéo dài |
|
4.1 |
Từ giáp địa giới phường Cầu Thia đến hết đất nhà ông Thuận |
2.000.000 |
4.2 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán |
3.500.000 |
4.3 |
Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) đến đường Thanh Niên kéo dài |
2.500.000 |
5 |
Đường Chao Hạ 2 |
|
5.1 |
Từ nhà ông Nghĩa đến hết đất nhà ông Sách |
1.500.000 |
5.2 |
Từ giáp đất ông Đỉnh đến hết đất nhà ông Cù (Sang Thái) |
1.000.000 |
5.3 |
Đường dân sinh Chao Hạ 2 đoạn từ ngã ba giáp đất ông Sách đến hết đất nhà ông Luận Chao Hạ 2 |
600.000 |
6 |
Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cống bản Phán Thượng) |
|
6.1 |
Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 |
2.500.000 |
6.2 |
Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến cống bản Phán Thượng |
1.250.000 |
7 |
Đường Sang Đốm |
|
7.1 |
Từ cầu Sang Đốm đến nhà máy sắn |
800.000 |
7.2 |
Từ đất nhà ông Phòng (Sang Đốm) đến hết đất nhà ông È |
600.000 |
8 |
Đường khu tái định cư |
|
8.1 |
Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu đất nhà ông Can bản Sang Thái đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) |
600.000 |
8.2 |
Từ ngã tư trạm biến áp đến hết đất nhà ông Chùm (Sang Thái) |
600.000 |
9 |
Các tuyến đường liên thôn khác còn lại |
200.000 |
10 |
Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường Cầu Thia) |
|
10.1 |
Từ giáp gianh giới phường Trung Tâm đến Cầu giáp đất Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi. |
5.500.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo từ đất Cây xăng khu 2 đến hết đất Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa. |
8.000.000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Cầu Thia |
5.300.000 |
11 |
Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) |
|
11.1 |
Từ tiếp giáp địa giới phường Trung Tâm đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 |
8.000.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Phương |
6.500.000 |
12 |
Đường nội bộ Khu 2 |
5.000.000 |
13 |
Đường nội bộ Khu 5 |
|
13.1 |
Đoạn từ đường Nghĩa Lợi đến hết chợ mở rộng |
8.000.000 |
13.2 |
Các đường nội bộ còn lại khu 5 |
5.500.000 |
14 |
Đường Nghĩa Lợi (đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết đất UBND xã) |
8.000.000 |
15 |
Đường Vành đai Suối Thia (từ cầu treo bản Xa đến tiếp giáp gianh giới phường Cầu Thia) |
2.000.000 |
16 |
Đường vào khu 7 và khu 9 |
|
16.1 |
Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 đến đường Chao Hạ, Bản Xa |
5.000.000 |
16.2 |
Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa đến hết khu 9 |
3.500.000 |
16.3 |
Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 |
3.500.000 |
17 |
Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 |
3.500.000 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Lử đến hết đất của ông Của Dinh |
3.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đức Tâm |
3.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Câu Tâm |
2.700.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Của Dà |
2.700.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vấn Hường |
2.500.000 |
1.6 |
Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm) |
13.000.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm) |
15.000.000 |
1.8 |
Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm |
18.500.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Viễn Thông (đổi tên chủ SDĐ) |
13.000.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đương Ngọc |
11.000.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiên Đương |
9.000.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa Hằng |
7.500.000 |
1.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cành Tiện |
5.500.000 |
1.14 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sùng Giang |
3.800.000 |
1.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Chinh |
3.800.000 |
2 |
Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là |
5.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung Huê |
4.000.000 |
2.3 |
Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quynh Hương đến hết đất nhà máy nước) |
2.500.000 |
2.4 |
Đoạn từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh |
3.000.000 |
2.5 |
Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái) |
2.500.000 |
2.6 |
Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Dơn |
2.500.000 |
2.7 |
Đoạn đất nhà ông Hòa Thơ đến Ngã ba đường lên xã Kim Nọi |
3.000.000 |
2.8 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Chư Lụa đến đầu cầu cứng La Pu Khơ |
3.500.000 |
2.9 |
Các đường trục chính bản Thái (Tổ 5) |
2.500.000 |
2.10 |
Các khu vực khác còn lại |
300.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ PÚNG LUÔNG |
|
1 |
Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi Nghĩa Lộ |
|
1.1 |
Từ đất nhà bà Ninh đến hết đất nhà bà Thoa |
3.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Ban quản lý rừng phòng hộ |
6.000.000 |
1.3 |
Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng đến hết đất nhà ông Dũng Yến |
8.500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông bà Ngà |
6.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuấn Minh |
2.500.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết |
800.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1) |
1.500.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, Sơn La |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà bà Thanh Dinh đến đầu cầu Ngã Ba Kim |
3.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Máy Cải Dầu (chia thành 2 đoạn) |
2.500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Phếnh |
2.000.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông |
1.000.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào A Páo |
1.000.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào Sông Sử |
600.000 |
3 |
Các đường nhánh |
|
3.1 |
Đoạn từ BQL rừng phòng hộ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình) |
2.000.000 |
3.2 |
Đoạn đường lên Trường THCS-THPT Phúng Luông |
2.000.000 |
4 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
II |
XÃ CAO PHẠ |
|
1 |
Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Văn Chấn) |
|
1.1 |
Từ đất nhà ông Dê đến hết đất Trường mầm non |
1.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Kiểm lâm (Trạm Y tế cũ) |
1.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp đến hết đất trạm Tiểu khu I |
2.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã ba đường rẽ bản Lìm Mông |
1.800.000 |
2 |
Đường bản Lìm Thái |
|
2.1 |
Từ đất nhà ông Sinh đến hết đất nhà ông Đôi |
1.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Rùa |
1.800.000 |
3 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
III |
XÃ KHAO MANG |
|
1 |
Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Than Uyên) |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu xây (đi xã Lao Chải) đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang |
2.800.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế |
3.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyết |
5.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Ninh |
2.200.000 |
1.5 |
Khu vực trụ sở UBND xã Khao Mang (từ đất nhà ông Thào A Sang đến hết đất nhà ông Giàng Nhà Chơ) |
2.000.000 |
1.6 |
Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32 |
1.000.000 |
2 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
IV |
XÃ HỒ BỐN |
|
1 |
Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Than Uyên) |
|
1.1 |
Đoạn từ nhà ban quản lý Thủy điện Hồ Bốn đến hết đất nhà ông Hòa |
2.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phương Tươi |
2.000.000 |
1.3 |
Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32 |
1.000.000 |
2 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
V |
XÃ CHẾ TẠO |
|
1 |
Từ đất nhà ông Giàng A Sào đến hết nhà ông Phạm Quang Huy |
400.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Pàng Nù |
300.000 |
3 |
Từ đất nhà ông Phạm Quang Huy đến hết đất Trường Mầm Non Chế Tạo |
300.000 |
4 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
VI |
XÃ NẬM KHẮT |
|
1 |
Đường tỉnh lộ 175B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La |
|
1.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Thành Yến đến hết đất nhà ông Thào A Chua |
3.600.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Thào A Lâu |
2.200.000 |
1.3 |
Đoạn từ đất nhà ông Sùng A Can đến đầu cầu xây bê tông |
2.400.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết mương nước thủy lợi Nậm Khắt |
1.500.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Púng Luông |
1.000.000 |
1.6 |
Khu vực bản Làng Minh dọc đường tỉnh lộ 175B |
500.000 |
1.7 |
Đoạn từ đất nhà ông Lý A Của đến hết đất nhà ông Thào A Sính |
500.000 |
2 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
VII |
XÃ NẬM CÓ |
|
1 |
Đoạn từ cổng trào đến Trường PTCS Lý Tự Trọng |
1.200.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo từ Trường PTCS Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Cang |
1.800.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thủ Duyên |
3.000.000 |
4 |
Đoạn từ Trạm thủy điện đến giáp cầu treo |
2.200.000 |
5 |
Đoạn từ đất nhà ông Trang A Của đến hết đất nhà ông Vàng A Dồng |
2.000.000 |
6 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Pẳng |
500.000 |
7 |
Đoạn từ nhà máy Thủy điện đến hết đất nhà ông Hàng A Thào |
500.000 |
8 |
Các khu vực còn lại |
300.000 |
9 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
VIII |
XÃ CHẾ CU NHA |
|
1 |
Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu trắng hạt 7 đến hết đất nhà ông Hờ Su Già |
900.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khang A Xà |
3.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đầu cầu Si Mơ |
1.200.000 |
2 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
IX |
XÃ LA PÁN TẨN |
|
1 |
Đường lên xã La Pán Tẩn |
|
1.1 |
Đoạn từ đài truyền hình Púng Luông đến đầu cầu sắt |
500.000 |
1.2 |
Đoạn từ đất nhà ông Giàng A Sàng đến hết đất nhà ông Hảng A Chù |
1.500.000 |
1.3 |
Đoạn từ đất bưu điện xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Vụ (đoạn bổ sung mới) |
1.300.000 |
2 |
Quốc lộ 32 |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà bà Phan Thị Ninh đến hết đất nhà ông Giàng A Ninh |
3.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mùa A Hứ |
2.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Cháng Giao |
1.000.000 |
2.4 |
Đoạn từ đất nhà ông Lý Cháng Cở đến hết đất nhà ông Lý A Sử |
1.000.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý A Dì |
1.500.000 |
2.6 |
Các đoạn khác còn lại |
600.000 |
3 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
X |
XÃ DẾ XU PHÌNH |
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Chang A Tống đến hết đất nhà ông Giàng A Hải |
1.200.000 |
2 |
Đoạn từ đất nhà ông Hảng A Chống đến hết đất nhà ông Hảng Dua Dình |
500.000 |
3 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
XI |
XÃ MỒ DỀ |
|
1 |
Quốc lộ 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà bà Hoài |
2.000.000 |
1.2 |
Đoạn từ đất nhà xưởng ông Chinh đến hết Trường tiểu học (cung 11) |
1.000.000 |
2 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
XII |
XÃ LAO CHẢI |
|
1 |
Trục đường chính của xã |
|
1.1 |
Đoạn từ đầu cầu bê tông đến hết đất nhà ông Sùng A Khu |
350.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mương Thủy lợi ông Thào A Chua (bản Dào Xa) |
300.000 |
XIII |
XÃ CÒN LẠI |
|
1 |
Khu trung tâm xã |
500.000 |
2 |
Khu vực các điểm trung tâm dân cư |
400.000 |
3 |
Các khu vực khác dọc theo Quốc lộ 32 còn lại |
350.000 |
4 |
Đường liên thôn còn lại |
200.000 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) |
|
|
1.1 |
Đoạn từ Cầu vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên |
3.100.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) |
3.900.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đài viễn thông huyện |
5.000.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thống kê |
6.000.000 |
|
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu ông Phạt |
4.500.000 |
|
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy |
1.900.000 |
|
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) |
1.250.000 |
|
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn) |
850.000 |
|
2 |
Đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
|
|
2.1 |
Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) |
1.600.000 |
|
2.2 |
Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt |
1.400.000 |
|
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tếnh |
1.200.000 |
|
2.4 |
Các đoạn khác còn lại |
360.000 |
|
3 |
Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động |
2.200.000 |
|
4 |
Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) |
1.700.000 |
|
5 |
Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công |
850.000 |
|
6 |
Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin |
1.200.000 |
|
7 |
Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) |
2.600.000 |
|
8 |
Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con |
|
|
8.1 |
Từ cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Sơn |
3.200.000 |
|
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết Suối con |
2.400.000 |
|
9 |
Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
2.300.000 |
|
10 |
Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện |
1.500.000 |
|
11 |
Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) |
2.400.000 |
|
12 |
Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) |
|
|
12.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ đến giáp cầu cứng |
3.600.000 |
|
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ban quản lý rừng phòng hộ |
2.200.000 |
|
13 |
Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly |
1.200.000 |
|
14 |
Các đoạn đường còn lại |
360.000 |
|
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
XÃ XÀ HỒ |
|
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường PTCS Xà Hồ |
500.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Km 3 |
280.000 |
|
1.3 |
Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía |
300.000 |
|
1.4 |
Các đoạn đường còn lại |
140.000 |
|
2 |
XÃ PHÌNH HỒ |
|
|
2.1 |
Đường Phình Hồ - Làng Nhì (Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía) |
500.000 |
|
2.2 |
Các đoạn đường còn lại |
140.000 |
|
3 |
XÃ TRẠM TẤU |
|
|
3.1 |
Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn đến đường rẽ đi cầu Pá Hu) |
350.000 |
|
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Km 17 |
400.000 |
|
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Km 22 |
250.000 |
|
3.4 |
Các đoạn đường còn lại |
140.000 |
|
4 |
XÃ BẢN MÙ |
|
|
4.1 |
Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m |
280.000 |
|
4.2 |
Các đoạn đường còn lại |
140.000 |
|
5 |
XÃ HÁT LỪU |
|
|
5.1 |
Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II |
|
|
5.1.1 |
Từ cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) |
500.000 |
|
5.1.2 |
Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
350.000 |
|
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu treo Lừu II |
290.000 |
|
5.3 |
Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) |
450.000 |
|
5.4 |
Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) đến hết đất ở nhà ông An |
250.000 |
|
5.5 |
Đoạn đường từ Cầu vòm đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II |
400.000 |
|
5.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ |
280.000 |
|
5.7 |
Các đoạn đường còn lại |
140.000 |
|
6 |
XÃ BẢN CÔNG |
|
|
6.1 |
Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công |
500.000 |
|
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy nước |
210.000 |
|
6.3 |
Đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
|
|
6.3.1 |
Đoạn từ giáp đất thị trấn đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) |
1.200.000 |
|
6.3.2 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) đến giáp đất thị trấn |
950.000 |
|
6.3.3 |
Các đoạn khác còn lại |
150.000 |
|
6.4 |
Các đoạn đường còn lại |
140.000 |
|
7 |
XÃ TÚC ĐÁN |
|
|
7.1 |
Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m |
170.000 |
|
7.2 |
Các đoạn đường còn lại |
140.000 |
|
8 |
CÁC XÃ CÒN LẠI |
|
|
|
Pá Hu |
140.000 |
|
|
Pá Lau |
140.000 |
|
|
Làng Nhì |
140.000 |
|
|
Ta Si Láng |
140.000 |
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
I |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 37 |
|
|
1.1 |
Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Hiền |
2.750.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thọ |
2.000.000 |
|
1.3 |
Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Dương (Hiền) |
880.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tư |
715.000 |
|
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La |
240.000 |
|
1.6 |
Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Hiền |
300.000 |
|
2 |
Trục đường nội thị |
- |
|
2.1 |
Từ dốc đỏ cách 100m đến hết đất nhà bà Hằng (Hợp) |
440.000 |
|
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khiết |
500.000 |
|
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lẫm |
650.000 |
|
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cảo |
230.000 |
|
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỳ |
220.000 |
|
2.6 |
Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường đến hết đất nhà bà Dung |
420.000 |
|
2.7 |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) đến hết đất nhà ông Thùy |
220.000 |
|
2.8 |
Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) đến hết đất nhà ông Bắc (giáp xã Minh An) |
220.000 |
|
2.9 |
Đoạn từ đất nhà ông Viễn đến hết đất nhà ông Điều (Nhẫn) |
230.000 |
|
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
170.000 |
|
II |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG NGHĨA LỘ |
- |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) |
- |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ |
2.600.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Minh Sen |
4.400.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vĩ Dương |
3.600.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiền Vượng |
2.450.000 |
|
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Huynh |
1.200.000 |
|
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phạm Minh Tuyến |
1.500.000 |
|
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Sơn Thịnh |
1.600.000 |
|
2 |
Các đoạn đường trục chính |
- |
|
2.1 |
Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương đến hết đất nhà bà Năm Dực |
380.000 |
|
2.2 |
Đoạn từ QL 32 đến hết đất nhà bà Thái Tươi |
610.000 |
|
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết khu vực trạm xá |
430.000 |
|
3 |
Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến |
- |
|
3.1 |
Đoạn từ QL 32 rẽ đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ |
600.000 |
|
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng khu chế biến |
350.000 |
|
4 |
Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) |
- |
|
4.1 |
Đoạn từ QL 32 đến hết đất nhà ông Bách |
420.000 |
|
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phù Nham |
250.000 |
|
5 |
Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú |
- |
|
5.1 |
Đoạn từ QL 32 đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã |
600.000 |
|
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đất nhà ông Tủa |
350.000 |
|
6 |
Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II |
- |
|
6.1 |
Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) |
320.000 |
|
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn |
380.000 |
|
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
170.000 |
|
III |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN |
- |
|
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết đất nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 |
1.210.000 |
|
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Xôm (My) Tổ 2 |
1.375.000 |
|
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 |
1.300.000 |
|
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 |
720.000 |
|
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đào Tổ 5A |
700.000 |
|
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B |
800.000 |
|
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất cây xăng bà Dung Tổ 8B |
1.210.000 |
|
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A |
1.200.000 |
|
2 |
Các đoạn đường trục chính |
- |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp QL 32 đến hết đất nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3 |
265.000 |
|
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 |
220.000 |
|
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) |
190.000 |
|
2.4 |
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 |
400.000 |
|
2.5 |
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Trường) đến hết đất nhà ông Võ (Giáp ranh giới xã Sơn A) tổ 6 |
400.000 |
|
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
170.000 |
|
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ TÂN THỊNH |
|
1 |
Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp địa giới xã Hưng Khánh đến hết đất nhà bà Hà Hoàng Ngân |
500.000 |
1.2 |
Đoạn từ đất nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Thìn |
300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh |
800.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma |
2.200.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Lâm trường Ngòi Lao |
4.000.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến chân dốc Mỵ |
2.200.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cát Thịnh |
500.000 |
2 |
Trục đường tỉnh lộ 172 |
- |
2.1 |
Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết đất phòng khám đa khoa |
3.650.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thoại |
2.300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bẩy |
1.600.000 |
2.4 |
Đoạn từ sau nhà ông Bẩy đến hết ranh giới xã (Giáp Đại Lịch) |
240.000 |
3 |
Trục đường huyện lộ |
- |
3.1 |
Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết đất bà Thanh |
400.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (giáp xã Chấn Thịnh) |
450.000 |
4 |
Đường trục chính xã Tân Thịnh |
- |
4.1 |
Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới xã (giáp TTNT Trần Phú) |
1.300.000 |
4.2 |
Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu Thôn 10 |
500.000 |
4.3 |
Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới xã (giáp xã Cát Thịnh) |
400.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
II |
XÃ ĐẠI LỊCH |
- |
1 |
Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m |
1.650.000 |
2 |
Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh |
- |
2.1 |
Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết đất nhà ông Hải |
1.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hữu |
860.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy chè Việt Trung |
550.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lục |
300.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh |
150.000 |
3 |
Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ |
- |
3.1 |
Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng |
120.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thủy |
250.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng |
650.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cách ngã ba cầu chợ 100m |
860.000 |
4 |
Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh |
- |
4.1 |
Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết đất nhà ông Tứ |
650.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phú |
460.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Lâm trường đội 6 |
300.000 |
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngữ |
250.000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn 10 |
460.000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè |
460.000 |
4.7 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý |
650.000 |
4.8 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Tình |
300.000 |
4.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh |
150.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
III |
XÃ CHẤN THỊNH |
- |
1 |
Trục đường Đại Lịch - Minh An |
- |
1.1 |
Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết đất ông Tú |
265.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Long |
660.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuấn |
720.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Đặng |
750.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nghĩa |
800.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Xuân |
850.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Linh |
900.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nhâm |
600.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Yến |
400.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) |
210.000 |
2 |
Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến hết đất Chấn Thịnh (giáp Mỵ)) |
430.000 |
3 |
Trục đường nội bộ liên khu vực |
- |
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Khải đến hết đất bà Hợp |
520.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) đến hết đất nhà ông Thủy (Hương) |
750.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ |
1.200.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tâm (Lý) |
850.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uông |
360.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo hết đất xã Chấn Thịnh |
150.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
IV |
XÃ BÌNH THUẬN |
- |
1 |
Trục đường tỉnh lộ |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) đến hết đất ông Tới |
230.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Lung |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vân |
230.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Lâm |
700.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) |
220.000 |
1.6 |
Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất trường Trung học cơ sở Bình Thuận |
220.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
V |
XÃ NGHĨA TÂM |
- |
1 |
Trục đường tỉnh lộ |
- |
1.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An đến hết đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa |
2.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến công trường tiểu học Nghĩa Tâm B |
1.100.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng |
450.000 |
1.4 |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14 |
320.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận |
200.000 |
1.6 |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 |
250.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Minh An |
200.000 |
2 |
Tuyến liên thôn |
- |
2.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) đến đầu cầu Tho |
1.050.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II |
320.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm |
180.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ |
160.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VI |
XÃ MINH AN |
- |
1 |
Trục đường QL 32 A |
- |
1.1 |
Đoạn từ cầu Minh An đến hết đất ông Cản (Mậu) |
600.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất của xã (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ) |
150.000 |
2 |
Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm |
- |
2.1 |
Đoạn từ cầu Minh An đến hết đất ông Chiên |
460.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm |
230.000 |
3 |
Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết đất nhà ông Đậu |
140.000 |
4 |
Đoạn từ UBND xã đến đất nhà máy chè bà Mến |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VII |
XÃ THƯỢNG BẰNG LA |
- |
1 |
Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết đất xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An)) |
300.000 |
2 |
Trục đường QL 37 đoạn từ giáp đất TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh tỉnh Sơn La |
- |
2.1 |
Đoạn từ giáp đất TTNT Trần Phú đến hết đất Trạm kiểm lâm cầu Gỗ |
250.000 |
2.2 |
Đoạn từ cầu Gỗ đến hết đất nhà ông Pháp (Lý) |
260.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ |
370.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ |
200.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Thượng Bằng La |
150.000 |
3 |
Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La |
200.000 |
4 |
Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La |
160.000 |
5 |
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết đất nhà ông Cương thôn Cướm |
120.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VIII |
XÃ CÁT THỊNH |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ đất ông Sứ đối diện đất ông Thức đến hết đất ông Sơn (Nga) phía đối diện đất ông Thủ |
5.300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện đất ông Cường Vân |
2.350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hải (Lụa) phía đối diện đất ông Sự (Anh) |
1.200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) |
660.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Phụng |
150.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vấn |
140.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Bút |
150.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dũng |
1.000.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Toán |
300.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Suối Bu |
150.000 |
2 |
Trục đường QL 37 |
- |
2.1 |
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Hiệp phía đối diện hết đất nhà ông Thẩm |
160.000 |
2.2 |
Đoạn từ đất nhà bà Được đến hết đất nhà ông Hiệp |
140.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hải |
600.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Quang (Quý) |
120.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hảo |
370.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Sứ |
3.500.000 |
2.7 |
Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ đất nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú |
4.200.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân - Nụ |
3.750.000 |
2.9 |
Đoạn từ đất nhà bà Tuyết đến qua cầu Ngòi Lao (hết đất ông Tráng) |
910.000 |
2.10 |
Đoạn từ giáp đất nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết đất ông Bình (Cát |
150.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
IX |
XÃ ĐỒNG KHÊ |
- |
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến lối rẽ nhà ông Cừ |
510.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Lăng) |
350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 18 |
530.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Sơn) |
1.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng) |
800.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Tèn |
380.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đồng Khê |
230.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
X |
XÃ SƠN THỊNH |
- |
1 |
Trục đường QL32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp Đông Khê đến giáp đất ông Trần Thái Hòa |
720.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nguyễn Thị Cải |
1.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thập |
1.300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng |
2.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quang Liễu |
3.000.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa |
3.650.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì |
3.210.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 193 |
4.350.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến đất Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) |
3.000.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nhạn (Hồng Sơn) |
1.400.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (Giáp TTNT Nghĩa Lộ) |
1.300.000 |
2 |
Các đoạn đường khác |
- |
2.1 |
Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng đến đường đi Suối Giàng) |
1.700.000 |
2.2 |
Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng đến hết đất ông Lê Cao Đấu - Hoa) |
750.000 |
2.3 |
Trục đường C: đường nhánh 1,2,3,4,5,6 |
1.360.000 |
2.4 |
Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
1.500.000 |
2.5 |
Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế xã Sơn Thịnh |
400.000 |
2.6 |
Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì |
650.000 |
3 |
Khu Hồng Sơn |
- |
3.1 |
Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết trục đường C (nhánh 8-9) |
1.300.000 |
3.2 |
Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết hết đất Bảo hiểm xã hội (nhánh 10-11) |
1.100.000 |
3.3 |
Trục đường C |
850.000 |
3.4 |
Trục đường D-D nhánh 9-11 |
1.200.000 |
3.5 |
Đoạn từ Trung tâm y tế đến suối nước nóng Bản Hốc |
500.000 |
4 |
Khu Thác Hoa |
- |
4.1 |
Đoạn từ cầu Thác Hoa đến hết đất Trường nội trú |
1.810.000 |
4.2 |
Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì |
1.200.000 |
4.3 |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất ông Phạm Văn Hùng |
1.000.000 |
4.4 |
Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết đất bà Vũ Thị Thuận |
650.000 |
4.5 |
Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo Thác Hoa |
1.200.000 |
5 |
Đường Suối Giàng |
- |
5.1 |
Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B |
1.600.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Thế |
1.700.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III |
800.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Sơn Thịnh |
460.000 |
5.5 |
Đoạn đường vào thôn An Thịnh |
320.000 |
5.6 |
Đoạn từ cầu Phù Sơn đến trung tâm thôn Phù Sơn |
230.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XI |
XÃ PHÙ NHAM |
- |
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) |
- |
1.1 |
Đoạn giáp địa giới xã Thanh Lương đến Cống ngang qua đường (Cống ba cửa) |
1.300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Thắng |
5.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Thia |
5.350.000 |
2 |
Các đường liên xã |
- |
2.1 |
Đoạn rẽ từ QL 32 đến hết đất nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) |
1.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu treo bản Chanh |
1.600.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Mẫn |
330.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thuật (bản Đao) |
300.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Đài |
250.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Chấn |
400.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
250.000 |
2.8 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn |
280.000 |
2.9 |
Đoạn rẽ Quốc lộ 32 đến hết đất bà Chi Dùng |
300.000 |
2.10 |
Đoạn tiếp theo đến giáp bản Lào xã Thanh Lương |
250.000 |
3 |
Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) |
- |
3.1 |
Đoạn từ ngã ba tuyến tránh đến hết đất khu đấu giá giáp cầu |
5.000.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đầu cầu Thia mới |
4.500.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XII |
XÃ THẠCH LƯƠNG |
- |
1 |
Các đường liên thôn |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến ngã ba ông Tỏ |
360.000 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba ông Tỏ đến giáp ranh TTNT Nghĩa Lộ |
330.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ đến hết trạm Thuỷ điện |
265.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Bản Có |
260.000 |
1.5 |
Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương đến Ngã ba ông Tỏ đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ đến giáp ranh TTNT Nghĩa Lộ |
150.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIII |
XÃ THANH LƯƠNG |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp TTNT Nghĩa Lộ đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn |
1.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phù Nham |
1.200.000 |
2 |
Đường liên thôn |
- |
2.1 |
Đoạn từ QL 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương |
230.000 |
2.2 |
Đoạn từ trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Lương đến giáp ranh giới xã Phù Nham |
200.000 |
2.3 |
Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà đến hết đất nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 |
200.000 |
2.4 |
Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng đến hộ ông Hà Văn Quýnh |
180.000 |
2.5 |
Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai đến giáp ranh đất hộ ông Lê Văn Quý. |
180.000 |
2.6 |
Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ |
180.000 |
2.7 |
Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ |
180.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIV |
XÃ HẠNH SƠN |
- |
1 |
Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp địa giới xã Nghĩa An đến cổng UBND xã |
650.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Pầng |
600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phúc Sơn |
460.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XV |
XÃ PHÚC SƠN |
- |
1 |
Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) |
- |
1.1 |
Đoạn giáp địa giới xã Hạnh Sơn đến hết đất ông Đinh Công Thuận |
385.000 |
1.2 |
Đoạn giáp địa giới xã Hạnh Sơn đến hết đất ông Lò Văn Đồi |
370.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (giáp huyện Trạm Tấu) |
200.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVI |
XÃ SƠN A |
- |
1 |
Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải) |
- |
1.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Khâm |
1.410.000 |
1.2 |
Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS đến hết thôn Cò Cọi 2 |
1.200.000 |
1.3 |
Các đoạn còn lại trên tuyến Quốc lộ 32 |
750.000 |
2 |
Các trục đường nhánh |
- |
2.1 |
Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến hết thôn Gốc Bục |
150.000 |
2.2 |
Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến suối nước nóng (Bản Bon) |
190.000 |
2.3 |
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Huy |
170.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVII |
XÃ SƠN LƯƠNG |
- |
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn đến đường rẽ đi bản Nậm Mười |
1.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) |
240.000 |
2 |
Đường liên thôn |
- |
2.1 |
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến tiếp giáp đất xã Nậm Mười |
110.000 |
2.2 |
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) |
120.000 |
2.3 |
Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thuỷ điện Văn Chấn) |
220.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVIII |
XÃ GIA HỘI |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ Km226 đến hết đất nhà ông Lò Trung Viên |
320.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lò Văn Thêm |
320.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Hải Chấn |
220.000 |
1.4 |
Các đoạn đường còn lại của QL 32 |
200.000 |
2 |
Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh đất thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1) |
160.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIX |
XÃ NẬM BÚNG |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
1.1 |
Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) đến hết đất ông Vinh |
190.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5 |
350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nguyễn Quang Thuận |
1.200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tường Nguyên |
300.000 |
1.5 |
Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3 |
200.000 |
1.6 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm |
110.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Triệu Y Đắc |
230.000 |
1.8 |
Đoạn còn lại của Quốc lộ 32 |
170.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XX |
XÃ TÚ LỆ |
- |
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến đất nhà ông Giang Sơn |
400.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Viết Ơn |
3.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuấn Vũ |
2.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hà Văn Đàm |
3.650.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm đến hết đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ) |
6.000.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm) |
3.900.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyên (Dương) |
1.450.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng |
300.000 |
2 |
Đường liên xã đi vào xã Nậm Có |
- |
2.1 |
Từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng) |
1.060.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Khải (Bản Phạ) |
260.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, Mù Cang Chải) |
160.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXI |
XÃ NẬM LÀNH |
- |
1 |
Đoạn từ giáp xã Sơn Lương đến giáp đất nhà ông Hoàng Phúc Hưng |
170.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Văn Ngân |
160.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu treo Sòng Pành |
120.000 |
4 |
Đoạn từ Km226 QL 32 đến giáp xã Gia Hội |
190.000 |
5 |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc |
120.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXII |
XÃ NẬM MƯỜI |
- |
1 |
Đoạn giáp xã Sơn Lương đến hết đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) |
175.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dương |
165.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười |
320.000 |
4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng |
190.000 |
5 |
Đoạn từ đất nhà ông Ngân đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó |
150.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXIII |
XÃ SÙNG ĐÔ |
100.000 |
XXIV |
XÃ SUỐI QUYỀN |
100.000 |
XXV |
XÃ SUỐI GIÀNG |
|
1 |
Đoạn từ giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến hết đất nhà ông Vàng Xáy Sùng |
160.000 |
2 |
Đoạn tiếp đến Ngã ba Giàng A, Giàng B |
600.000 |
3 |
Đoạn tiếp đến hết đất nhà ông Sổng A Phông |
120.000 |
4 |
Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết đất nhà ông Vàng Nhà Khua |
400.000 |
5 |
Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã đến hết đất nhà ông Tráng A Lâu |
390.000 |
6 |
Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ đến hết đất nhà ông Mùa A Lâu |
140.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
8 |
Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua đến đất ông Trang A Lâu |
250.000 |
XXVI |
XÃ SUỐI BU |
- |
1 |
Đoạn giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến hết đất nhà ông Trần Đình Cương |
510.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Bu |
300.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) |
185.000 |
4 |
Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết đất nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu |
165.000 |
5 |
Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết đất nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao |
140.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXVII |
XÃ NGHĨA SƠN |
- |
1 |
Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 |
- |
1.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Lê Quốc Trung đến hết đất nhà ông An Thế Quẫy |
200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Quang Nam |
165.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lò Văn Đoàn |
150.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 |
120.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXVII |
XÃ AN LƯƠNG |
- |
1 |
Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 gốc Khe Mạ |
200.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến đường rẽ Khe Cam |
250.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi đến ngã Ba Sài Lương |
180.000 |
4 |
Đoạn từ nhà ông Sơ đến Trạm Y tế |
150.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
6 |
Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 đến nhà ông Tọi |
150.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Đô đến lối rẽ Mảm 2 |
160.000 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
THỊ TRẤN MẬU A |
|
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà |
3.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ |
3.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A |
4.300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 182 |
5.100.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ |
5.800.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an |
8.000.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy |
10.800.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện |
8.500.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22 |
7.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 34 |
6.500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống nhà ông Tùng |
6.000.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung |
3.200.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm điện |
1.800.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đên giáp đất cây xăng |
1.200.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thức |
960.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường Ngang |
800.000 |
2.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng |
700.000 |
2.10 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Thái |
500.000 |
3 |
Đường Lưong Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) |
2.000.000 |
4 |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư công an đến hết đất nhà bà Phượng |
12.500.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên |
11.500.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty Việt Trinh |
12.000.000 |
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá |
11.500.000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A |
11.000.000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 228 |
8.500.000 |
4.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Bệnh viện |
3.500.000 |
4.8 |
Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ |
1.500.000 |
5 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
5.1 |
Đoạn từ bến xe khách đến hết đất nhà ông Cảm |
1.100.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến |
720.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ |
600.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt |
1.200.000 |
6 |
Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên) |
850.000 |
7 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
7.1 |
Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt |
14.500.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Doanh |
6.500.000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thìn |
5.500.000 |
7.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Bằng |
3.500.000 |
7.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương |
2.500.000 |
7.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quang |
1.500.000 |
7.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngòi A |
850.000 |
8 |
Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) |
4.000.000 |
9 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
9.1 |
Đoạn từ ga Mậu A đến giáp đất nhà ông Phúc |
4.000.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện |
5.500.000 |
9.3 |
Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà Minh |
5.500.000 |
9.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu |
4.500.000 |
9.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú |
3.000.000 |
9.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 88 |
2.500.000 |
9.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du |
2.000.000 |
9.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
2.200.000 |
10 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
10.1 |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp đất nhà ông Minh |
2.600.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu |
1.600.000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn |
1.200.000 |
10.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Trinh |
800.000 |
10.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
750.000 |
11 |
Đường Thanh Niên |
|
11.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động |
6.000.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Toản |
5.000.000 |
11.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường trục T3 |
4.500.000 |
11.4 |
Đoạn tiếp thep đến đường Trần Huy Liệu |
4.000.000 |
|
Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên |
|
11.5 |
Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản đến ngã tư đường trục T3) |
3.500.000 |
11.6 |
Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liệu) |
3.000.000 |
11.7 |
Đường trục T2 |
2.500.000 |
12 |
Đường Gốc Sổ |
|
12.1 |
Đoạn từ H44 đến đường rẽ nhà máy nước |
400.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ |
500.000 |
12.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất bà Tơ |
600.000 |
12.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bản |
1.500.000 |
12.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) |
2.000.000 |
13 |
Đường Ga Nhâm |
|
13.1 |
Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp đất ga Mậu A |
2.000.000 |
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Lương thực cũ |
1.500.000 |
13.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chiến (ông Quy) |
1.200.000 |
13.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2) |
1.000.000 |
13.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường |
1.600.000 |
14 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
14.1 |
Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25 |
5.000.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành án |
4.500.000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngõ 69 |
3.500.000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
2.500.000 |
15 |
Đường Chu Văn An |
|
15.1 |
Đoạn từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An |
7.000.000 |
15.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên |
3.500.000 |
16 |
Đường Trần Phú |
|
16.1 |
Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết đất Huyện ủy |
3.900.000 |
16.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngõ 69 |
2.500.000 |
17 |
Đường Hồng Hà |
|
17.1 |
Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến giáp đất nhà Văn hóa |
3.500.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) |
2.650.000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông |
3.500.000 |
17.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngọc |
5.000.000 |
17.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A |
6.500.000 |
17.6 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) |
6.000.000 |
17.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất công an huyện Văn Yên |
5.600.000 |
17.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh |
3.500.000 |
17.9 |
Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè |
2.000.000 |
17.10 |
Đoạn tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang |
1.500.000 |
18 |
Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) |
1.500.000 |
19 |
Đường Nguyễn Du |
|
19.1 |
Đoạn từ nhà ông Giang đến hết đất nhà ông Thính |
650.000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiu |
550.000 |
20 |
Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) |
500.000 |
21 |
Đường Quyết Tiến |
|
21.1 |
Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết đất nhà ông Bút |
450.000 |
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương |
400.000 |
22 |
Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến đất nhà ông Thiện) |
400.000 |
23 |
Đường Kim Đồng |
|
23.1 |
Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến đất nhà ông Thử |
1.600.000 |
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc |
1.000.000 |
23.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
1.200.000 |
24 |
Đường Trần Huy Liệu |
- |
24.1 |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đất nhà ông Tuý |
1.200.000 |
24.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Ga Nhâm |
600.000 |
25 |
Đường Khu phố 2 |
|
25.1 |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường rẽ ra Trạm khuyến nông |
2.200.000 |
25.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Soạn |
2.000.000 |
25.3 |
Các đường ngang còn lại trong khu |
1.600.000 |
26 |
Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 |
|
26.1 |
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết đất nhà bà Miện |
1.150.000 |
26.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú |
950.000 |
26.3 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Bằng |
750.000 |
27 |
Đường thôn Đồng Bưởi |
|
27.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Đán |
400.000 |
27.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Lý Tự Trọng |
300.000 |
28 |
Đường Hà Chương |
|
28.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết đất ông Thắng |
750.000 |
28.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Hóa |
550.000 |
28.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường |
350.000 |
28.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chiếm |
450.000 |
28.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì |
400.000 |
28.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo |
450.000 |
29 |
Đường khác còn lại |
250.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ LÂM GIANG |
|
1 |
Đường An Bình - Lâm Giang |
|
1.1 |
Đoạn từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài |
350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh |
300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tư Linh |
350.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm |
200.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài |
350.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hoá thôn Bãi Khay |
400.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm |
550.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay |
400.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nghĩa trang thôn Hợp Lâm |
250.000 |
2 |
Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ) |
210.000 |
3 |
Đường đến trung tâm xã |
|
3.1 |
Từ đường Ngang đến hết đất khu tái định cư thôn Hợp Lâm |
130.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp |
120.000 |
4 |
Đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo, Ngòi Cài |
100.000 |
4.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
II |
XÃ AN BÌNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ Barie đến hết đất cây xăng |
1.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Công an (cũ) |
2.900.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ |
3.600.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút |
2.500.000 |
2 |
Đường An Bình - Lâm Giang |
|
2.1 |
Đoạn từ cầu Trái Hút đến cổng trường cấp II An Bình |
2.300.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngang (ông Hương) |
1.500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm Y tế xã |
240.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Trỏ |
360.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà bà Việt |
240.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất An Bình |
180.000 |
3 |
Đường liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Hương đến barie |
240.000 |
3.2 |
Đoạn từ nhà ông Quỳ đến đất nhà bà Thục |
110.000 |
3.3 |
Đoạn từ nhà ông Vấn đến nhà ông Núi (thôn Tân Ninh - Hoa Nam) |
110.000 |
3.4 |
Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Khe Ly - Khe Trang) |
130.000 |
3.5 |
Đoạn từ cầu 72 đến cầu 77 |
120.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
III |
XÃ ĐÔNG CUÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng ) |
700.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
2.1 |
Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc |
800.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Hoan Son |
1.200.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Dũng Viễn |
800.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Lẫm |
800.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngang An Bình |
600.000 |
3 |
Đường vào đền Đông Cuông |
|
3.1 |
Ngã ba cầu 10 đến đất nhà ông Tiến Thơm |
750.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông |
950.000 |
4 |
Đường Đông Cuông - Quang Minh |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã ba đường ngang đến đất nhà ông Tuyến |
120.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Quang Minh |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
IV |
XÃ MẬU ĐÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần |
800.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
620.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã |
500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Khánh |
620.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Trường |
550.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai |
500.000 |
2 |
Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp đất Ngòi A đến đất nhà ông Viên |
120.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi) |
150.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Quang Minh |
120.000 |
3 |
Các đường liên thôn |
|
3.1 |
Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A |
100.000 |
V |
XÃ YÊN HƯNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp đất Trấn Yên đến hết đất nhà ông Hùng Thuận |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mẫn Khang |
360.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thái Tám |
210.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hải Thanh |
300.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây |
360.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống ông Bảo |
180.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng |
110.000 |
2 |
Đường liên xã Yên Hưng - Yên Thái |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu |
300.000 |
2.2 |
Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm |
250.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Thủy Nguyệt |
200.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Thái |
150.000 |
3 |
Các đường liên thôn |
|
3.1 |
Đường thôn 1 (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận) |
100.000 |
3.2 |
Đường thôn 2 (đoạn từ nhà ông Tới đến hết đất nhà ông Phúc) |
100.000 |
3.3 |
Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết đất nhà bà Sinh) |
100.000 |
3.4 |
Đường thôn 5 - 6 - 7 (đoạn từ nhà ông Thuỷ đến hết đất nhà ông Nhường) |
100.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VI |
XÃ YÊN THÁI |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng |
220.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến dốc Lu |
220.000 |
2 |
Đường liên xã Yên Thái - Mậu A |
|
2.1 |
Đoạn giáp đất Yên Hưng đến hết ngã ba nhà ông Huy |
360.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp |
300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A |
240.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu |
150.000 |
3 |
Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ) |
200.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VII |
XÃ NGÒI A |
|
1 |
Đường Mậu A - Tân Nguyên |
|
1.1 |
Đoạn giáp đất Mậu A đến hết đất nhà ông Bảy |
270.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn |
250.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thanh |
200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phái |
270.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Tươi |
200.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chúc |
100.000 |
2 |
Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh |
|
2.1 |
Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên |
150.000 |
2.2 |
Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết đất nhà ông Tuỳnh |
100.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Uỷ ban cũ |
120.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc Sơn |
100.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến Quạch |
100.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VIII |
XÃ XUÂN ÁI |
|
1 |
Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn |
|
1.1 |
Từ đất nhà ông Nghiệp đến cầu Xi Măng |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoà (Cao) |
130.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trường tiểu học |
350.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã |
600.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2 |
550.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hương Minh |
300.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng Hợp |
150.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh |
120.000 |
2 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
2.1 |
Đoạn giáp xã Hoàng Thắng đến Ngòi Viễn |
100.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Yên |
160.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Lành |
270.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư |
600.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã |
2.000.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thức Yến |
500.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Hợp |
260.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
IX |
XÃ AN THỊNH |
|
1 |
Đường An Thịnh - Đại Sơn |
|
1.1 |
Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến khu Ngoại thương |
1.800.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Gò Mả thôn Đồng Vật |
360.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Trung Duy |
1.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đất cống đập nhà ông Điều |
700.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Hoà vật tư |
1.300.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen |
3.000.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Yên Thịnh |
1.300.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Đại Phác |
1.800.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung |
550.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hưng |
350.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Đại Sơn |
200.000 |
2 |
Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú) |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba đi Yên Phú đến hết đất trạm Y tế xã |
1.600.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Phú |
360.000 |
3 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến hết đất nhà ông Đoan |
750.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Mậu A |
3.500.000 |
3.3 |
Đoạn từ cầu Mậu A đến ngã 3 đi xã Tân Hợp |
3.500.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục |
1.900.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Túc |
800.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp |
300.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
X |
XÃ ĐẠI PHÁC |
|
1 |
Đường An Thịnh đi Đại Phác |
|
1.1 |
Đoạn từ cống nhà ông Nội đến đất nhà ông Quý thôn Tân Thành |
1.300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất UBND xã Đại Phác |
1.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Thắng |
800.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo hết đất nhà ông Sinh |
500.000 |
2 |
Các đường liên thôn |
|
2.1 |
Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An |
230.000 |
2.2 |
Từ Nhà văn hoá thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An |
250.000 |
2.3 |
Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hoá thôn Đại Thắng |
200.000 |
2.4 |
Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hoá Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An |
150.000 |
2.5 |
Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành |
150.000 |
3 |
Các đường khác còn lại |
110.000 |
XI |
XÃ ĐẠI SƠN |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng |
|
1.1 |
Đoạn giáp đất xã An Thịnh đến cống Mã Làng |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới |
300.000 |
1.3 |
Đoạn từ Đập đầu mối đến hết đất nhà Sơn Lan thôn Làng Mới |
280.000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết đất nhà ông Điệp Năm |
300.000 |
1.5 |
Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp đất xã Mỏ Vàng |
200.000 |
2 |
Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS đến nhà ông Lâm (thôn 4) |
230.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XII |
XÃ CHÂU QUẾ HẠ |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Từ giáp đất Đông An đến Khe Cạn |
200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khôi |
300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Sắt |
750.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo hết đất nhà ông Toàn Anh |
400.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Châu Quế Thượng |
200.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIII |
XÃ PHONG DỤ HẠ |
|
1 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
1.1 |
Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng |
100.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Tiệp |
500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đất ông Lẫm |
1.100.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm |
450.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chuyển |
100.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng |
120.000 |
2 |
Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu treo) |
1.000.000 |
3 |
Đường thôn 2 (từ đất nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng) |
110.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIV |
XÃ MỎ VÀNG |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Phủ |
300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tun |
200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Quý |
300.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Mỏ Vàng |
150.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
|
2.1 |
Đường thôn Giàn Dầu |
200.000 |
2.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XV |
XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp đất xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lẫu |
260.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam đường cao tốc NB-LC |
250.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC |
200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi Lèn |
270.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương |
230.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Lào Cai |
180.000 |
2 |
Đường tại khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
2.1 |
Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam) |
120.000 |
2.2 |
Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thượng) |
120.000 |
2.3 |
Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cầu Treo) |
120.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XVI |
XÃ ĐÔNG AN |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết đất nhà ông Vẻ |
200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thanh Ngà |
220.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Nhàn |
650.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thịnh |
290.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Hút, xã An Bình |
300.000 |
2 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp đất Tân Hợp đến hết đất nhà ông Lý |
250.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Quyền |
300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngòi Hút |
300.000 |
3 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
3.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Lý Nga đến hết đất nhà ông Minh Hà |
250.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Châm |
120.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt |
120.000 |
4 |
Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tầm)(đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết đất nhà ông Hà) |
120.000 |
5 |
Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn |
|
5.1 |
Đoạn từ Ngã 3 đến hết đất Nhà văn hoá thôn Tam Quan |
130.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dồn |
130.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVII |
XÃ YÊN PHÚ |
|
1 |
Đường An Thịnh - Yên Hợp I |
|
1.1 |
Đoạn từ đỉnh dốc đen đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất ông Chiến thôn Cánh Tiên |
180.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Hợp I |
130.000 |
2 |
Đường Yên Phú - Yên Hợp II |
|
2.1 |
Đoạn từ đất nhà ông Thảo đến đất nhà ông Vi |
130.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Hợp II |
100.000 |
3 |
Đường Yên Phú - Viễn Sơn |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công |
180.000 |
3.2 |
Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà ông Chiến thôn Yên Sơn |
450.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Viễn Sơn |
140.000 |
3.4 |
Đường tránh Mỏ đất hiếm |
140.000 |
4 |
Các đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn từ giáp đất ông Định đến đường tránh Mỏ đất hiếm thôn Yên Sơn |
170.000 |
4.2 |
Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVIII |
XÃ HOÀNG THẮNG |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn từ Quy Mông đến cầu Vật Dùng |
140.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa |
200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạc |
250.000 200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cầu |
|
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Ái |
150.000 |
2 |
Đường Hoàng Thắng - Kiên Thành - Viễn Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Vật Dùng đến hết đất nhà ông Hải |
110.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Viễn Sơn |
120.000 |
3 |
Đường Nghiã Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ đất nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương) |
100.000 |
4 |
Đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con) |
120.000 |
4.2 |
Đoạn từ đất bà Thêm đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIX |
XÃ TÂN HỢP |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp đất An Thịnh đến cây xăng |
220.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân |
520.000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cống chui đường Cao tốc |
400.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng |
220.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đông An |
200.000 |
2 |
Đường Tân Hợp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông thuân Yến đến hết đất Tân Hợp) |
110.000 |
3 |
Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ Cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc ) |
100.000 |
4 |
Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo) |
100.000 |
5 |
Đường Khe Hoả (đoạn từ Cầu treo đi bến đò) |
100.000 |
6 |
Đường Ghềnh Gai (đoạn từ Cầu Máng đến đền Đức Ông) |
100.000 |
7 |
Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai) |
110.000 |
8 |
Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hoá thôn Gốc Gạo) |
150.000 |
9 |
Đường chợ Tân hợp |
|
9.1 |
Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm |
230.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn |
120.000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XX |
XÃ LANG THÍP |
|
1 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp cũ |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp Lâm Giang đến cống bờ kè |
100.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp |
180.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi |
330.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm |
360.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp |
330.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt) |
100,000 |
2 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập) |
100.000 |
3 |
Đường liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Phong đến đất nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong) |
100.000 |
3.2 |
Đoạn từ ngã năm bản tin đi thôn Liên Kết đến trường Mầm non thôn Nghĩa Dũng |
100.000 |
3.3 |
Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn Mỏ Đá |
100.000 |
3.4 |
Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt) |
150.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXI |
XÃ QUANG MINH |
|
1 |
Đường Trung tâm xã |
|
1.1 |
Đoạn từ nhà ông Huy đến hết đất ủy ban xã |
280.000 |
1.2 |
Đoạn từ UBND đến hết đất nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván) |
150.000 |
1.3 |
Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam) |
280.000 |
1.4 |
Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục) |
280.000 |
2 |
Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai) |
200.000 |
2.2 |
Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết đất xã Quang Minh |
120.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ |
120.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XXII |
XÃ VIỄN SƠN |
|
1 |
Đường Yên Phú - Viễn Sơn |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp đất xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế |
130.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Viễn Sơn |
220.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Xuân Ái |
140.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXIII |
XÃ XUÂN TẦM |
|
1 |
Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm |
|
1.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đất Nhà văn hóa Thôn 1 |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất trạm Y tế xã |
110.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Nhà văn hoá thôn 2 |
110.000 |
2 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
2.1 |
Đoạn từ Đông An đến nhà ông Khà |
100.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thúy |
110.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đất Phong Dụ Hạ |
100.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXIV |
XÃ PHONG DỤ THƯỢNG |
|
1 |
Đường Đông An - Gia Hội, đoạn từ cống Khe Kè (To) đến cầu Khe Tắm (To) |
400.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XXV |
XÃ NÀ HẨU |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã) |
180.000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
3 |
Đoạn từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát |
180.000 |
XXVI |
XÃ YÊN HỢP |
|
I |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn giáp Xuân Ái đến hết đất nhà ông Tính |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hà |
420.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thân |
480.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hán |
660.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Tin |
990.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Như |
940.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dũng |
700.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Khang |
700.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh |
700.000 |
2 |
Đường Yên Hợp - Yên Phú - Viễn Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ UBND xã đến hết đất ông Nghiêm |
420.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Phú |
220.000 |
3 |
Đường Yên Hợp - Yên Phú |
|
3.1 |
Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên Thành đến đất ông Đính |
300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Phú |
200.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
1.1 |
Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán đến đường sắt cắt đường bộ |
2.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc |
6.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn đến giáp đường vào VKSND huyện |
5.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương |
3.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 |
2.000.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Việt Thành |
1.000.000 |
2 |
Đường Sông Thao |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) |
5.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục |
7.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến phòng Tài chính- Kế hoạch |
4.500.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 |
3.000.000 |
3 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
3.1 |
Đoạn cổng chợ dưới đến ngã tư Công an |
6.000.000 |
3.2 |
Đoạn từ cổng Công an đến hết đất Toà án huyện |
3.500.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Thú y |
3.000.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán |
1.500.000 |
4 |
Đường Đoàn Kết |
5.000.000 |
5 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
5.1 |
Đoạn từ phòng Giáo dục đến ngã tư UBND huyện |
6.000.000 |
5.2 |
Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y |
3.000.000 |
6 |
Đường Đầm Vối |
|
6.1 |
Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện |
4.000.000 |
6.2 |
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú |
2.200.000 |
7 |
Đường Lê Quý Đôn |
3.500.000 |
8 |
Đường Minh Khai |
|
8.1 |
Đoạn từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm |
2.500.000 |
8.2 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất ở nhà ông Tiến |
2.500.000 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp |
2.000.000 |
8.4 |
Đoạn từ trạm biến áp 35KVA đến ga Cổ Phúc |
2.000.000 |
9 |
Đường Kim Đồng |
|
9.1 |
Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân |
2.500.000 |
9.2 |
Đoạn từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú |
2.200.000 |
10 |
Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiểu học số 1 |
1.000.000 |
11 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nội trú |
2.000.000 |
12 |
Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) |
2.000.000 |
13 |
Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành |
200.000 |
14 |
Đường Hoà Cuông |
800.000 |
15 |
Đường nhánh đồi Thương nghiệp |
2.000.000 |
16 |
Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 |
L500.000 |
17 |
Đoạn đường bê tông từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 |
160.000 |
18 |
Đường Nghĩa Phương |
2.200.000 |
19 |
Đường Thống Nhất |
3.000.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ NGA QUÁN |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng |
700.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán |
800.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng |
1.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc |
2.000.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ) |
150.000 |
3 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc) |
200.000 |
4 |
Đường Nga Quán - Cường Thịnh |
|
4.1 |
Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh |
150.000 |
4.2 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay |
150.000 |
4.3 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh |
150.000 |
4.4 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết đất ở nhà ông Lực |
120.000 |
5 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp đất Sân bay |
200.000 |
6 |
Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc |
150.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà |
150.000 |
8 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết đất ở nhà ông Ngọc |
150.000 |
9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
II |
XÃ VIỆT THÀNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5) |
400.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6) |
600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh |
300.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp đất thị trấn Cổ Phúc) |
200.000 |
3 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc |
|
3.1 |
Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt |
150.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông |
120.000 |
4 |
Đường ra bến đò Việt Thành |
200.000 |
5 |
Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn11) |
|
5.1 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết đất nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11) |
100.000 |
5.2 |
Đoạn hết đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp đất nhà ông Hưng thôn Đình Phúc |
100.000 |
6 |
Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết đất ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ |
120.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
III |
XÃ ĐÀO THỊNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính |
300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến |
400.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh |
800.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh |
600.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đào Thịnh |
550.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ |
500.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục |
350.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp |
600.000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu |
|
2.1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt |
400.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3 |
200.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng |
200.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5 |
200.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà bà Đạt thôn 5 |
150.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc |
150.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỷ (thôn 7) |
250.000 |
2.8 |
Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6) |
150.000 |
2.9 |
Đoạn từ cầu ông Hội đến hết đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6) |
150.000 |
2.10 |
Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7) |
150.000 |
2.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7) |
150.000 |
2.12 |
Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Quân |
150.000 |
2.13 |
Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu) |
150.000 |
2.14 |
Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử) |
150.000 |
3 |
Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý |
|
3.1 |
Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết đất ở nhà ông Vũ Văn Quế |
200.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh |
150.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai |
100.000 |
4 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh |
|
4.1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải |
250.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh |
250.000 |
5 |
Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt |
330.000 |
6 |
Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt |
250.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
IV |
XÃ BÁO ĐÁP |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây |
950.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh |
900.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ |
1.100.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến giáp xã Yên Hưng |
2.000.000 |
2 |
Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ) |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp |
1.350.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Bưu Cục Ngòi Hóp |
2.400.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Ngọc Tiện thôn Phố Hóp |
1.100.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng |
800.000 |
3 |
Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng xí nghiệp chè đến ga Hóp |
1.300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung |
700.000 |
4 |
Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng |
500.000 |
5 |
Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa |
500.000 |
6 |
Đoạn từ Cầu Hóp đến Hội trường Thôn 4 (cũ) |
300.000 |
7 |
Đường thôn Phố Hóp từ chợ Hóp đến hết đất ở nhà bà Kim Liên |
800.000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
V |
XÃ TÂN ĐỒNG |
|
1 |
Đường trục chính xã Tân Đồng |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm tràn số 4 |
750.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc |
400.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao |
220.000 |
2 |
Đoạn Đồng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát |
|
2.1 |
Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba |
300.000 |
2.2 |
Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng |
150.000 |
2.3 |
Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát |
150.000 |
3 |
Các đường liên thôn còn lại |
100.000 |
VI |
XÃ LƯƠNG THỊNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết đất ở nhà ông Tuấn thôn Đồng Bằng |
1.200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe Lụa |
500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m |
550.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến |
400.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà bà Lan thôn Lương Thiện |
1.200.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh |
300 000 |
2 |
Đường Phương Đạo - Hồng Ca |
|
2.1 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m |
550.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II |
150.000 |
3 |
Đường đi thôn Chấn Hưng |
150.000 |
4 |
Đường đi thôn Khe Bát |
150.000 |
5 |
Đường thôn Khe Vải đi thôn Liên Thịnh |
100.000 |
6 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp ranh xã Y Can |
|
6.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chiều |
500.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán |
200.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can |
150.000 |
7 |
Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2 |
100.000 |
8 |
Đường đi thôn Đồng Hào,Lương Tàm, Khe Cá |
100.000 |
9 |
Các đường liên thôn còn lại |
100.000 |
VII |
XÃ HƯNG THỊNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc Km19+500m |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống giáp ranh nhà ông Quyết |
250.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Vũ Văn Doanh thôn Yên Định |
800 000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 4 xã Hưng Khánh |
200.000 |
2 |
Đường vào trung tâm xã |
|
2.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Hưng Thịnh |
400.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Vũ Minh Tâm |
300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp I Hưng Thịnh |
700.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 6 xã Hưng Khánh |
100.000 |
3 |
Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà ông Hoàn Ánh |
300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh |
100.000 |
4 |
Đường Trực Chính đi Trực Khang |
100.000 |
5 |
Đường từ trung tâm xã đi thôn Quang Vinh |
|
5.1 |
Đoạn từ trung tâm xã đến ngã ba Yên Thuận |
150.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Quang Vinh |
150.000 |
5.3 |
Đoạn từ ngã ba Yên Thuận đi thôn Kim Bình |
100.000 |
6 |
Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình |
100.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VIII |
XÃ HƯNG KHÁNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh đến hết đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến) |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh |
2.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở Nhà bà Âu Thôn 4 |
2.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca |
1.100.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh |
500.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam Hồng Ca |
300.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang Thôn 8 |
1.100.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh |
600.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh (Văn Chấn) |
200.000 |
2 |
Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh |
|
2.1 |
Quốc lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3 |
600.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Chứa |
300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh |
100.000 |
3 |
Quốc lộ 37 đi Hồng Ca |
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn 5 |
200.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Hồng Ca |
120.000 |
4 |
Quốc lộ 37 đi Phương Đạo |
|
4.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn 1 |
300.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh |
100.000 |
5 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1 |
120.000 |
6 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn 8 |
150.000 |
7 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 8 |
350.000 |
8 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi Phá Thooc thôn 11 |
120.000 |
9 |
Quốc lộ 37 Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh |
120.000 |
10 |
Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi thôn 2 (Khu dân cư mới) |
400.000 |
11 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
IX |
XÃ HỒNG CA |
|
1 |
Đường Hưng Khánh - Hồng Ca |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam |
200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã |
500.000 |
2 |
Đường trung tâm xã |
|
2.1 |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm |
500.000 |
2.2 |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm |
500.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron |
200.000 |
3 |
Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp |
200.000 |
4 |
Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải |
200.000 |
5 |
Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng đến Bản Khum |
200.000 |
6 |
Các đường liên thôn còn lại |
150.000 |
X |
XÃ MINH QUÂN |
|
1 |
Quốc lộ 32C |
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Phúc Lộc đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân |
700.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn |
500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương |
500.000 |
2 |
Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân |
|
2.1 |
Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân |
150.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến xã Bảo Hưng |
150.000 |
3 |
Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân) |
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn |
150.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Tý |
150.000 |
4 |
Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp |
|
4.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết đất ở nhà ông Loan |
150.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng |
150.000 |
5 |
Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi |
|
5.1 |
Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc) |
220.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Cấp thôn Linh Đức |
200.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp đến hết đất ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh |
200.000 |
5.4 |
Đường Âu cơ đi Bảo Hưng |
250.000 |
6 |
Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu |
100.000 |
7 |
Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân |
150.000 |
8 |
Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân |
5.000.000 |
9 |
Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi |
700.000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XI |
XÃ MINH TIẾN |
|
1 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến |
250.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Hội trường thôn Quang Minh |
300.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can |
200.000 |
2 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường cấp I-II đi thôn Hồng Tiến. |
|
2.1 |
Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường cấp I, II đến hết đất ở nhà bà Tĩnh |
150.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến |
120.000 |
3 |
Đường đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh |
120.000 |
4 |
Đường đi thôn 6 (Minh Phú) |
|
4.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm |
120.000 |
4.2 |
Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết đất ở nhà ông Nam |
120.000 |
5 |
Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến) |
|
5.1 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến |
120.000 |
5.2 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến đất ở nhà ông Cường |
120.000 |
6 |
Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến cổng nhà ông Khoẻ |
120.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XII |
XÃ Y CAN |
|
1 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Minh Tiến đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc) |
200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi |
300.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa |
250.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông |
200.000 |
2 |
Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến |
200.000 |
3 |
Quốc lộ 37 đi Cầu Rào |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết đất ở nhà ông Hùng Thinh thôn Quyết Thắng |
180.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông |
150.000 |
4 |
Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
4.1 |
Đoạn từ hết đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết đất ở nhà ông Chân |
180.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông |
180.000 |
5 |
Đoạn từ hết đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song (Kiên Thành) |
150.000 |
6 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh) |
180.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc |
180.000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
XIII |
XÃ QUY MÔNG |
|
1 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Y Can đến Cầu Rào |
250.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm |
330.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị |
250.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hoàng Thắng (Văn Yên ) |
165.000 |
2 |
Đường Quy Mông - Kiên Thành |
|
2.1 |
Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 Quy Mông đến giáp đất ông Bình thôn Tân Việt |
220.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành |
100.000 |
3 |
Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can |
100.000 |
4 |
Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành |
|
4.1 |
Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông |
220.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo |
100.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành |
100.000 |
5 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành |
|
5.1 |
Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết đất ở nhà bà Tỉnh Tân Thành |
220.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành |
100.000 |
6 |
Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Hoàng Thắng |
100.000 |
7 |
Đoạn từ ngã 3 thôn HợpThành đi nga ba nhà ông Duẩn |
100.000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XIV |
XÃ KIÊN THÀNH |
|
1. |
Đường Quy Mông - Kiên Thành |
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi |
120.000 |
1.2 |
Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ |
600.000 |
2 |
Ngã ba Ngầm đôi đi Đồng Song |
100.000 |
3 |
Đường ngã ba chợ đi xã Hoàng Thắng (Văn Yên) |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y Tế |
600.000 |
3.2 |
Đoạn từ trạm Y tế đến hết đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát |
100.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến xã Hoàng Thắng (Văn Yên) |
100.000 |
4 |
Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã 3 chợ đến hết đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh |
500.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng |
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
100.000 |
XV |
XÃ VIỆT CƯỜNG |
|
1 |
Đường Hợp Minh - Mỵ |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương |
200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A |
220.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến hết đất ở nhà ông thức thôn 3A |
350.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3A |
300.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Vân Hội |
180.000 |
2 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm |
|
2.1 |
Đoạn từ trường Mầm non đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan |
250.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương |
150.000 |
3 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba ông Chấp đến hết đất ở nhà ông Quế |
120.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội |
120.000 |
4 |
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí) |
100.000 |
5 |
Đường Đồng Phú đi Đồng Máy |
100.000 |
6 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9 |
|
6.1 |
Đoạn từ ngã ba ông Phương đến hết đất ở ông Thôn |
100.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn 8A |
100.000 |
7 |
Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng |
|
7.1 |
Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình |
200.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội |
250.000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVI |
XÃ VÂN HỘI |
|
1 |
Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng) |
150.000 |
2 |
Đường Vân Hội - Quân Khê |
|
2.1 |
Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội |
660.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh |
250.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê |
150.000 |
3 |
Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng |
|
3.1 |
Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ỏ nhà ông Thành Đôi |
450.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường |
250.000 |
4 |
Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi Cầu Treo |
150.000 |
5 |
Đoạn từ nhà Ngọc Thuỷ đến cổng trường PTCS |
150.000 |
6 |
Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú) |
150.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVII |
XÃ VIỆT HỒNG |
|
1 |
Hợp Minh - Mỵ |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Vân Hội đến Trạm Kiểm lâm |
100.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến trạm xá xã Việt Hồng |
165.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din |
100.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch |
100.000 |
2 |
Đường đi Hang Dơi |
|
2.1 |
Từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công (bản Vần) |
100.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thỉnh (bản Nả) |
100.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hang Dơi |
100.000 |
3 |
Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến hết giáp ranh xã Hưng Thịnh.) |
100.000 |
4 |
Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao |
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
100.000 |
XVIII |
XÃ HOÀ CUÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5 |
250.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3 |
400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng |
200.000 |
2 |
Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi Minh Quán |
|
2.1 |
Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4 |
150.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán |
120.000 |
3 |
Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp xã ranh Việt Thành |
120.000 |
4 |
Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương Yên Bình |
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIX |
XÃ MINH QUÁN |
|
1 |
Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến giáp đất ở hộ bà Thuỷ Vân |
800.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh |
650.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183 |
600.000 |
2 |
Đường Minh Quán - Cường Thịnh |
|
2.1 |
Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh |
100.000 |
2.2 |
Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183 |
100.000 |
3 |
Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 |
120.000 |
4 |
Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hoà Cuông |
150.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XX |
XÃ CƯỜNG THỊNH |
|
1 |
Đường Nga Quán - Cường Thịnh |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba đồi Cọ |
200.000 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, thành phố Yên Bái) |
200.000 |
1.3 |
Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã đến đường rẽ đi xưởng chè |
250.000 |
1.4 |
Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng |
230.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán |
180.000 |
1.6 |
Đoạn từ ngã ba UBND xã đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần |
230.000 |
1.7 |
Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải |
200.000 |
1.8 |
Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo |
150.000 |
1.9 |
Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh |
150.000 |
1.10 |
Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân |
150.000 |
1.11 |
Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn) |
100.000 |
1.12 |
Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc |
150.000 |
1.13 |
Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù |
150.000 |
1.14 |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen |
120.000 |
1.15 |
Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo |
250.000 |
1.16 |
Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến nga ba ông Hùng Dung |
150.000 |
2 |
Các đường liên thôn còn lại |
100.000 |
XXI |
XÃ BẢO HƯNG |
|
1 |
Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái) |
450.000 |
2 |
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng) |
450.000 |
3 |
Đường Bảo Hưng - Minh Quân |
|
3.1 |
Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến giáp đất nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm |
500.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã đến cầu ông Vân thôn Bảo Lâm |
550.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh |
600.000 |
3.4 |
Đoạn giáp đường âu cơ đến ngã ba Bẩy Bịch |
600.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân |
300.000 |
3.6 |
Đoạn ngã ba ông Quốc thôn Bảo Lâm đến ngã ba rẽ vào nhà bà Út thôn Ngòi Đong |
500.000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Thắng Mỵ |
950.000 |
3.8 |
Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết đất nhà ông Sơn thôn Chiến Khu |
600.000 |
4 |
Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Phúc Lộc |
200.000 |
5 |
Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi xã Minh Quân |
|
5.1 |
Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành) |
550.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay |
400.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi xã Minh Quân |
200.000 |
6 |
Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân |
|
6.1 |
Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến ngã tư đường Âu Cơ thôn Bình Trà |
500.000 |
6.2 |
Đoạn từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến hết đất trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng |
1.000.000 |
6.3 |
Đoạn Tiếp theo đến thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân |
300.000 |
7 |
Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hoá thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hoá thôn Bảo Lâm |
200.000 |
8 |
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
5.000.000 |
9 |
Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh |
1,200.000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150.000 |
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
1.1 |
Đoạn từ đường Đại Đồng đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm) |
8.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh |
6.000.000 |
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
2.1 |
Đoạn từ Km 8+600 đến hết đất Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh |
4.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9 |
4.000.000 |
3 |
Đường Đại Đồng |
- |
3.1 |
Từ giáp xã Đại Đồng đến hết đất Chi nhánh điện Yên Bình |
1.200.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV |
4.000.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty ga Tân An Bình |
3.500.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10 |
4.000.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú |
3.000.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11 |
4.500.000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông |
7.000.000 |
3.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện) |
10.000.000 |
3.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp đất nhà ông Cường) |
15.000.000 |
3.10 |
Đoạn tiếp theo đến cổng lên đội Thi hành án |
14.000.000 |
3.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà tình nghĩa |
13.500.000 |
3.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Cửa hàng dược Km14 Yên Bái |
10.000.000 |
3.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thể |
4.500.000 |
3.14 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 15 |
2.600.000 |
3.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
1.200.000 |
4 |
Đường Hương Lý |
|
4.1 |
Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú |
2.000.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng |
1.050.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng |
2.250.000 |
4.4 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học đến ngã ba rẽ vào đường bê tông |
3.000.000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn) |
2.000.000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
1.200.000 |
5 |
Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cảng đến bến đá |
800.000 |
6 |
Đường Vũ Văn Uyên |
|
6.1 |
Đoạn từ bến cảng Km 12 đến giáp đất Nhà văn hóa tổ dân phố 7 |
2.450.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng |
3.000.000 |
6.3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) đến cầu Bản |
3.500.000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.500.000 |
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
1.000.000 |
7 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình |
|
7.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất Nhà văn hóa tổ 11 |
1.200.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
1.000.000 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Mậu |
4.500.000 |
9 |
Đường Trần Nhật Duật |
|
9.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) |
1.200.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến bến hồ Km 11 |
770.000 |
10 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất Công ty Ga Tân An Bình |
1.000.000 |
11 |
Đường Tân Quang |
|
11.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đạị Đồng đến hết đất Trường Dân tộc nội trú |
1.000.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
1.100.000 |
12 |
Đường Đông Lý |
|
12.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc) |
2.300.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp đất nhà ông Toàn Én) |
1.500.000 |
12.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa |
1.000.000 |
13 |
Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý) |
1.200.000 |
14 |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) |
|
14.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất nhà ông Lê Sỹ Chấn |
1.000.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường Bê tông |
600.000 |
15 |
Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
1.000.000 |
16 |
Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thịnh |
1.000.000 |
17 |
Đường Vũ Văn Mật |
- |
17.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường Hương Lý |
600.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường) |
700.000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất xã Phú Thịnh |
500.000 |
18 |
Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật) |
2.500.000 |
19 |
Các đoạn đường chưa xếp loại |
420.000 |
II |
THỊ TRẤN THÁC BÀ |
- |
1 |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem |
- |
1.1 |
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác Ông |
1.700.000 |
1.2 |
Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời) |
800.000 |
1.3 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà |
1.000.000 |
1.4 |
Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà |
800.000 |
1.5 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà |
1.200.000 |
1.6. |
Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô |
1.000.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết đất nhà bà Nhung khu 1) |
2.500.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp đất nhà ông Trịnh Văn Tám) |
2.100.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất trường cấp II |
2.500.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Sửu) |
2.000.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phà Hiên |
1.000.000 |
1.12 |
Đoạn từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết địa giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) |
700.000 |
2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ |
400.000 |
3 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) |
800.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) |
600.000 |
4 |
Các đoạn đường chưa xếp loại |
350.000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
1 |
Đường Hương Lý |
|
1.1 |
Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn hoá Đăng Thọ |
750.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Phú Thịnh |
550.000 |
2 |
Đường Vũ Văn Uyên |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định cư |
700.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh |
1.200.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Phú Thịnh |
550.000 |
3 |
Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh) |
150.000 |
4 |
Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh |
|
4.1 |
Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 |
300.000 |
4.2 |
Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình |
300.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
II |
XÃ THỊNH HƯNG |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16 |
880.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua đất trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết đất nhà ông Khánh) |
1.100.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Văn Lãng (Km19) |
600.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết xã Thịnh Hưng |
200.000 |
2 |
Đường liên xã Thịnh Hưng - Văn Lãng |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 |
200.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum |
150.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Thịnh Hưng |
120.000 |
3 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết đất nhà ông Hà Tài Úy |
300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Thịnh Hưng |
200.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
III |
XÃ ĐẠI MINH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Tâm Thắng |
5.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã |
2.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân) |
1.200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Đại Minh |
900.000 |
2 |
Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến) |
110.000 |
3 |
Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bản đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận)) |
110.000 |
4 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh |
200.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
IV |
XÃ HÁN ĐÀ |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm |
500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2 |
1.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hán Đà |
600.000 |
2 |
Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1(Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Nhân) |
120.000 |
3 |
Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình) |
120.000 |
4 |
Đường bê tông vào thôn An Lạc 4 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trần Quang Đông) |
120.000 |
5 |
Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Vương Đại Thành) |
120.000 |
6 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng) |
180.000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
V |
XÃ ĐẠI ĐỒNG |
- |
1 |
Quốc lộ 70 |
- |
1.1 |
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đát |
880.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình |
600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang |
600.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo |
240.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù |
180.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Đại Đồng |
150.000 |
2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết địa phận xã Đại Đồng |
150.000 |
3 |
Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý)) |
100.000 |
4 |
Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cổng nhà ông Vượng) |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VI |
XÃ TÂN HƯƠNG |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai |
200.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km11 |
350.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km13 |
400.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km15 |
500.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1 |
500.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hoá thôn Yên Thắng 50m (hết đất nhà ông Phan Văn Năm) |
1.500.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 2 |
750.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Hương |
300.000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ) |
200.000 |
3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà |
150.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VII |
XÃ CẢM ÂN |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải) |
600.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng |
900.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ) |
1.500.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc) |
750.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân |
390.000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc) |
1.300.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân |
520.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm |
600.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân |
280.000 |
3 |
Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên) |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút) |
300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu nước sạch |
200.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân |
240.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
VIII |
XÃ BẢO ÁI |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết đất nhà ông La Ngọc Kim |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22 |
700.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự |
2.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Km26 |
700.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26 |
800.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên) |
500.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà máy chè Văn Hưng |
600.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Bảo Ái |
500.000 |
2 |
Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang |
300.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Khang |
150.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp |
100.000 |
3 |
Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái |
300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn) |
150.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình |
100.000 |
4 |
Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn Đoàn Kết |
|
4.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đất nhà ông Cường |
150.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn |
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
IX |
XÃ TÂN NGUYÊN |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long) |
480.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã cũ) |
1.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Km32 |
1.540.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Độ |
600.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km34 |
300.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình) |
500.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Nguyên |
180.000 |
2 |
Tuyến Mậu A - Tân Nguyên |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong |
220.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lý Trình II |
120.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Nguyên |
100.000 |
3 |
Đường vào thôn Đèo Thao |
|
3.1 |
Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học |
220.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao |
100.000 |
4 |
Đường vào thôn Đông Ké (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn) |
100.000 |
5 |
Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng)) |
120.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
X |
XÃ MÔNG SƠN |
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường (gần nhà ông Trường Thao) |
220.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ |
600.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá |
300.000 |
4 |
Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ |
|
4.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến cổng vào nhà bà Thực |
100.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi Nỳ |
100.000 |
5 |
Đường vào đập Khe Sến |
|
5.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến bờ đập Khe Sến |
100.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đệ |
100.000 |
6 |
Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông |
120.000 |
7 |
Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh) |
100.000 |
8 |
Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp hồ Thác Bà)) |
100.000 |
9 |
Đường vào thôn Trung Sơn |
|
9.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi |
100.000 |
9.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến mỏ đá thôn Trung Sơn |
120.000 |
9.3 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn |
100.000 |
10 |
Đường vào thôn Làng Cạn |
|
10.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Đinh Văn Sự |
100.000 |
10.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu) |
100.000 |
11 |
Đường vào thôn Làng Mới |
|
11.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn Giang Sơn (hết đất nhà ông Kiểm) |
120.000 |
11.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Thái |
100.000 |
12 |
Đường vào thôn Thủy Sơn (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Sang) |
100.000 |
13 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân-Mông Sơn đến Trung tâm cai nghiện |
100.000 |
14 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XI |
XÃ VĨNH KIÊN |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết trường mầm non thôn Phúc Khánh |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình |
500.000 |
2 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
2.1 |
Đoạn từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải) |
600.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến trạm biến thế thôn Ba Chãng |
550.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến Ngầm tràn |
600.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Vũ Linh |
230.000 |
3 |
Đường bê tông vào Đội Lâm Sinh thôn Mạ |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường (giáp nhà ông Tỵ) |
300.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ |
120.000 |
4 |
Đường bê tông từ doanh trại bộ đội đến hội trường thôn Mạ |
120.000 |
5 |
Đường liên xã Vĩnh Kiên -Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình ) |
140.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XII |
XÃ VŨ LINH |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển) |
300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên |
760.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Cống đôi (giáp đất ông Thanh) |
180.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh |
720.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trường mầm non xã (trường Tiểu học số 1 cũ) |
2.210.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm Vông |
720.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc An |
300.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phúc An |
120.000 |
2 |
Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến cầu Ngòi Phúc |
1.250.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Bạch Hà |
120.000 |
3 |
Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung) |
150.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIII |
XÃ PHÚC AN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến |
120.000 |
1.2 |
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An |
250.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã đến đất nhà ông Ma Văn Poóc |
1.000.000 |
1.4 |
Từ đất nhà ông Ma Văn Poóc đến nhà ông Nguyễn Văn Hột |
500.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành |
100.000 |
2 |
Đường tránh đi cầu treo |
|
2.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã đến cầu treo |
400.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
100.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIV |
XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) |
|
1 |
Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành |
160.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học số 2 |
170.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai |
150.000 |
4 |
Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp địa phận xã Hồng Đức) |
100.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XV |
XÃ XUÂN LAI |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến cống qua đường (thôn Trung Tâm) |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh nhà ông Liên) |
210.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia |
120.000 |
2 |
Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường dải nhựa) |
100.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVI |
XÃ MỸ GIA |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4) |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1) |
120.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5) |
370.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cảm Nhân |
140.000 |
2 |
Đoạn từ UBND xã đi bến Cảng |
140.000 |
3 |
Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh) |
140.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVII |
XÃ CẢM NHÂN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến Cầu Sắt |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi xã Tích Cốc |
370.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp |
450.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc cũ) |
1.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngọc Chấn |
100.000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Nhân - Tích Cốc |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung |
1.000.000 |
2.2 |
Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến cống qua đường giáp đất nhà ông Nông Văn Giới |
990.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn |
800.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thượng |
1.300.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hoàng Minh Trí |
800.000 |
2.6 |
Từ nhà ông Hoàng Minh Trí đến Đài tưởng niệm |
800.000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến xã Tích Cốc |
400.000 |
3 |
Đường vào thôn Làng Hùng |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba đến sân vận động |
380.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m |
220.000 |
4 |
Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bầu) |
120.000 |
5 |
Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh |
- |
5.1 |
Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh |
220.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh) |
120.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XVIII |
XÃ TÍCH CỐC |
|
1 |
Từ giáp xã Cảm Nhân đến nhà ông Huấn thôn 1 |
120.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương) |
220.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - Tuyên Quang |
120.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XIX |
XÃ NGỌC CHẤN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Hùng) |
120.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông) |
150.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Xuân Long |
100.000 |
2 |
Đường vào thôn 1 (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân |
100.000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XX |
XÃ XUÂN LONG |
|
1 |
Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng ) |
100.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường THCS + 200 m |
200.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m |
100.000 |
4 |
Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m |
200.000 |
5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên |
100.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXI |
XÃ PHÚC NINH |
|
1 |
Từ giáp đất thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn |
100.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hứa Ngọc Diễm |
100.000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã |
100.000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXII |
XÃ YÊN BÌNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang |
500.000 |
2 |
Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà |
|
2.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m đến ngầm tràn Liên Hiệp (ngầm Bỗng) |
150.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình |
300.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi |
1.000.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã |
120.000 |
3 |
Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên |
|
3.1 |
Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến |
500.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Vĩnh Kiên |
110.000 |
4 |
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ) |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ) |
110.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37 |
120.000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110.000 |
XXIII |
XÃ BẠCH HÀ |
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Tàu đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái |
150.000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà thờ |
150.000 |
3 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi |
150.000 |
4 |
Đoạn từ nhà ông Nông Văn Binh đến giáp nhà ông Phạm Trung Kiên |
350.000 |
5 |
Đoạn từ nhà ông Phạm Trung Kiên đến qua cổng đài tưởng niệm 50m |
450.000 |
6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh |
150.000 |
7 |
Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn |
100.000 |
8 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn |
100.000 |
9 |
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Khải |
250.000 |
10 |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến hết đất ông Đỗ Văn Tàu |
350.000 |
11 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
XXIV |
XÃ VĂN LÃNG |
|
1 |
Đường Phú Thịnh đi Văn Lãng - Văn Tiến |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Phú Thịnh đến nhà ông Lập (thôn 2) |
150.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành (thôn 4) |
180.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Văn Lãng |
120.000 |
2 |
Đường Văn Lãng đi Thịnh Hưng (Đoạn từ nhà ông Tĩnh (thôn 2) đến hết địa phận xã Văn Lãng) |
130.000 |
3 |
Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Văn Lãng |
120.000 |
4 |
Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Văn Lãng đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa) |
120.000 |
5 |
Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi Phú Thịnh đến hết địa phận xã Văn Lãng |
120.000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100.000 |
BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
1.1 |
Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường gần nhà ông Ninh |
600.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ |
600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật |
850.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khang |
1.600.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An |
2.400.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực |
3.120.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6 |
5.400.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn |
7.800.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý |
13.000.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên |
17.200.000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngỗi |
11.000.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào trường nghề |
5.400.000 |
1.13 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà ông Đạt |
3.120.000 |
1.14 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung |
2.600.000 |
1.15 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ) |
1.560.000 |
1.16 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế |
1.400.000 |
2 |
Đường Võ Thị Sáu |
- |
2.1 |
Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất nhà bà Tươi |
450.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường |
360.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường Phú Yên |
450 000 |
3 |
Đường Phú Yên |
- |
3.1 |
Từ cống sau đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Quân |
720.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu |
800.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa Dung |
1.300.000 |
4 |
Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai |
- |
|
Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất nhà ông Hiệu |
2.880.000 |
5 |
Đường Vũ Công Mật |
- |
5.1 |
Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết đất nhà ông Hiệu |
3.360.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng |
3.600.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bàng |
2.400.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương |
1.200.000 |
5.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son |
600.000 |
6 |
Đường Phạm Văn Đồng |
- |
6.1 |
Từ đất nhà bà Khằm đến giáp đường Trần Phú |
5.520.000 |
6.2 |
Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám |
6.000.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư |
4.080.000 |
7 |
Đường Nguyễn Hữu Minh |
- |
|
Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường |
2.880.000 |
8 |
Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) |
- |
8.1 |
Từ giáp đất nhà bà Phong đến giáp đất Kho bạc Lục Yên |
1.920.000 |
8.2 |
Các vị trí còn lại sau UBND huyện |
1.680.000 |
8.2.1 |
Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến giáp đất nhà bà Viện |
1.680.000 |
8.2.2 |
Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân |
1.680.000 |
8.2.3 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Nhi đến hết đất nhà bà Năm |
1.680.000 |
8.2.4 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạo đến hết đất nhà ông Ngọc |
1.680.000 |
9 |
Đường Bà Triệu |
- |
9.1 |
Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng |
5.400.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế |
2.880.000 |
10 |
Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) |
- |
10.1 |
Từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà ông Thắng |
1.200.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh |
960.000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận |
600.000 |
11 |
Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội |
- |
11.1 |
Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi tổ 10 |
720.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường |
960.000 |
12 |
Đường Trần Phú |
- |
12.1 |
Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cống thoát nước |
6.000.000 |
12.2 |
Từ Kho bạc đến giáp đường Phạm Văn Đồng |
5.520.000 |
12.3 |
Từ đất nhà Tuấn Thủy đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn |
4.080.000 |
12.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh |
2.400.000 |
12.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập |
1.200.000 |
12.6 |
Từ đất nhà ông Sơn đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ) |
720.000 |
13 |
Đường vào trường Lê Hồng Phong |
- |
|
Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà Phương |
2.400.000 |
14 |
Đường Khau Làu |
- |
14.1 |
Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến giáp đất nhà ông Thạch |
2.520.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cầu Máng |
660.000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Khánh |
960.000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ đến đường lên trạm nước sạch |
2.400.000 |
14.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đổng Xuân Dũng |
1.440.000 |
14.6 |
Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng đến giáp đất nhà Dịch vụ Nông Nghiệp |
7.200.000 |
14.7 |
Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện |
420.000 |
15 |
Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ) |
- |
|
Từ nhà ông Chử đến giáp đất nhà bà Quyên |
480.000 |
16 |
Đường Lý Tự Trọng |
- |
|
Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc |
9.750.000 |
17 |
Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo |
- |
17.1 |
Từ hết đất nhà ông Lợi đến hết đất nhà ông Mình |
3.600.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo |
2.640.000 |
18 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
- |
18.1 |
Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế) |
6.500.000 |
18.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tuyên |
3.120.000 |
19 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
- |
19.1 |
Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến đến hết trường Hoàng Văn Thụ |
2.880.000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ và đến đường rẽ vào nhà Thờ |
1.200.000 |
19.3 |
Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV |
840.000 |
19.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên |
480.000 |
20 |
Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam |
1.560.000 |
21 |
Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú (từ đất ông Trần Quân Lực đến hết đất nhà Cường Loan) |
960.000 |
22 |
Đường khu tái định cư thôn Cốc Há |
1.050.000 |
23 |
Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu tái định cư đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan) |
3.120.000 |
24 |
Các đoạn đường còn lại |
180.000 |
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
XÃ MAI SƠN |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Yên Thắng đến hết trường Mầm non Sơn Ca |
250.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Lớp |
920.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vinh |
1.050.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiễu |
1.400.000 |
1.5 |
Đường đi xã Lâm Thượng (Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối diện trường cấp 3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần) |
1.700.000 |
1.6 |
Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông Sinh |
290.000 |
1.7 |
Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ giáp đất nhà ông Ngôn đến hết đất nhà ông Trịnh |
800.000 |
1.8 |
Đoạn từ nhà ông Trịnh đến giáp đất xã Lâm Thượng |
250.000 |
1.9 |
Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến giáp đất xã Khánh Thiện |
160.000 |
1.10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
2 |
XÃ TÂN PHƯỢNG |
|
2.1 |
Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết đất nhà ông Thương |
150.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu |
240.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến |
160.000 |
2.4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
3 |
XÃ LÂM THƯỢNG |
|
3.1 |
Từ đầu xã Lâm Thượng đến giáp đất nhà ông Thân |
230.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Viễn |
360.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du bản Hin Lạn A |
340.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thận |
220.000 |
3.5 |
Từ nhà ông Thận đến nhà ông Hoàng Văn Sôn |
200.000 |
3.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
4 |
XÃ YÊN THẮNG |
|
4.1 |
Từ giáp đất thị trấn Yên thế đến hết đất nhà ông Ngoạt |
2.880.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân) |
1.500.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Minh Xuân |
750.000 |
4.4 |
Từ ngã 3 (đi Hà Giang) đến tiếp giáp đất nhà ông Quân |
250.000 |
4.5 |
Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân |
800.000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân |
250.000 |
4.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn) |
200.000 |
4.8 |
Từ ranh giới thị trấn đến hết đất nhà ông Phạm Đắc Ninh |
600.000 |
4.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Lĩnh |
600.000 |
4.10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
5 |
XÃ VĨNH LẠC |
|
5.1 |
Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Lực |
240.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cầu sắt |
240.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nhật |
440.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Liêm |
760.000 |
5,5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chủ |
440.000 |
5.6 |
Đoạn từ đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã đến hết đất nhà ông Thực |
290.000 |
5.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Vĩnh Lạc |
290.000 |
5.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
6 |
XÃ KHÁNH THIỆN |
|
6.1 |
Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hồng |
180.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát |
180.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bốn |
200.000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại |
180.000 |
6.5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
7 |
XÃ LIỄU ĐÔ |
|
7.1 |
Giáp Thị trấn Yên Thế đến cột mốc Km5 (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) |
960.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lạnh |
480.000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Liễu Đô (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên) |
360.000 |
7.4 |
Đường Liễu Đô - Mường Lai |
240.000 |
7.5 |
Đường Liễu Đô - An Phú |
200.000 |
7.6 |
Đường đi Làng Lạnh (từ nhà ông Kiên đến hết phân hiệu Trường TH Lý Tự Trọng) |
290.000 |
7.7 |
Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong) |
290.000 |
7.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
8 |
XÃ AN PHÚ |
|
8.1 |
Từ cột mốc Minh Tiến đến cổng làng văn hoá thôn Nà Lại |
170.000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bảng tin đường xuống trạm Y tế |
200.000 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc |
280.000 |
8.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc Văn Luận |
170.000 |
8.5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
9 |
XÃ MINH TIẾN |
|
9.1 |
Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc đến cột mốc Km 12 |
620.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ Dưỡng |
600.000 |
9.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện |
450.000 |
9.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến |
400.000 |
9.5 |
Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú) |
250.000 |
9.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
10 |
XÃ MƯỜNG LAI |
|
10.1 |
Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu Ngầm Bản Thu |
360.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51 |
290.000 |
10.3 |
Từ ngầm Cốc Kè đến hết đất trường cấp 1 |
840.000 |
10.4 |
Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện số 23 Thôn 6 |
360.000 |
10.5 |
Từ ngã tư Khương Mười đến hết đất nhà ông Nông Đức Trình |
840.000 |
10.6 |
Từ ngầm Cốc Kè đến bảng tin thôn 8 |
460.000 |
10.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn 9 |
260.000 |
10.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
11 |
XÃ MINH XUÂN |
|
11.1 |
Từ giáp đất tỉnh Hà Giang đến hết đất nhà ông Lưu |
400.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dần |
620.000 |
11.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hình (Giáp ranh xã Yên Thắng) |
750.000 |
11.4 |
Đoạn từ nhà ông Bộ đến đường rẽ vào nhà ông Đại |
2.600.000 |
11.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn Yên Thế |
1.560.000 |
11.6 |
Các đường liên thôn còn lại |
120.000 |
12 |
XÃ MINH CHUẨN |
|
12.1 |
Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống gần nhà ông Do |
170.000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè |
170.000 |
12.3 |
Từ cống Đồng Kè đến hết đất nhà ông Lương Văn Về |
170.000 |
12.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ |
270.000 |
12.5 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn 5 |
200.000 |
12.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
13 |
XÃ TÂN LẬP |
|
13.1 |
Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến hết đất nhà ông Đào Ngọc Sinh |
160.000 |
13.2 |
Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến hết đất ông Lương Đức Diệu |
160.000 |
13.3 |
Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến hết đất ông Nguyễn Hữu Tình |
160.000 |
13.4 |
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn Văn Trực |
160.000 |
13.5 |
Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Ôn đến giáp đất xã Phan Thanh |
160.000 |
13.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
14 |
XÃ PHAN THANH |
|
14.1 |
Từ Ngầm tràn Tân Lập đến hết đất nhà ông Bế Văn Mai |
160.000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thăng (Bản Chang) |
160.000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hoà |
210.000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngoạn |
160.000 |
14.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cương |
160.000 |
14.6 |
Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng |
160.000 |
14.7 |
Đoạn từ bến đò đến nhà ông Thịnh (Từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông Thịnh) |
160.000 |
14.8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
15 |
XÃ KHAI TRUNG |
|
15.1 |
Từ cổng xã văn hoá đến hết đất nhà ông Phùng Văn Lý |
260.000 |
15.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
16 |
XÃ TÔ MẬU |
|
16.1 |
Từ đầu cầu Tô Mậu đến hết đất nhà bà Nga (Tỉnh lộ 171) |
290.000 |
16.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gấm |
200.000 |
16.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nịnh |
220.000 |
16.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành |
300.000 |
16.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Kiên |
170.000 |
16.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bốn |
200.000 |
16.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Đua |
220.000 |
16.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hoà |
290.000 |
16.9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
17 |
XÃ TÂN LĨNH |
|
17.1 |
Từ cầu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171) |
400.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hào |
450.000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạ |
800.000 |
17.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp |
450.000 |
17.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục |
260.000 |
17.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây |
400.000 |
17.7 |
Từ đất nhà ông Tây đến hết đất nhà ông Dũng Sàn |
1.700.000 |
17.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông |
500.000 |
17.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoa |
450.000 |
17.10 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Thắng |
500.000 |
17.11 |
Đường Tân Lĩnh - Khai Trung (Cầu Tân Lĩnh đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chuẩn) |
380.000 |
17.12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
18 |
XÃ PHÚC LỢI |
|
18.1 |
Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất nhà ông Lù Văn Độ |
200.000 |
18.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham |
160.000 |
18.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu Văn Ngân |
160.000 |
18.4 |
Từ nhà ông Phùng Xuân Thuỷ đến cầu Ngòi Thuồng |
200.000 |
18.5 |
Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà ông Lý Hữu Đường |
850.000 |
18.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Hữu Trình |
360.000 |
18.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tú |
240.000 |
18.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn |
160.000 |
18.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Tiến Phủ |
160.000 |
18.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi Hiền |
240.000 |
18.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đón |
160.000 |
18.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông |
320.000 |
18.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái |
780.000 |
18.14 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu |
320.000 |
18.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp |
360.000 |
18.16 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm |
160.000 |
18.17 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
19 |
XÃ TRÚC LÂU |
|
19.1 |
Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất nhà ông Trì |
200.000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng |
360.000 |
19.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lập |
480.000 |
19.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khoản |
1.200.000 |
19.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghiêu |
720.000 |
19.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuyền |
360.000 |
19.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động Quan |
160.000 |
|
Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70 đi thôn Tu Trạng: |
|
19.8 |
Đoạn từ ngầm đến hết đất ông Mô và đất quy hoạch đường vào thôn Bản Lẫu |
540.000 |
19.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh |
240.000 |
19.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quảng |
170.000 |
19.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chính |
160.000 |
19.12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
20 |
XÃ AN LẠC |
|
20.1 |
Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến Cầu Ngầm thôn Cửa Hốc |
1.560.000 |
20.2 |
Đoan tiếp theo đến đường vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc |
840.000 |
20.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m ngược Lào Cai |
600.000 |
20.4 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu km 74 |
530.000 |
20.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu km 75 |
530.000 |
20.6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
21 |
XÃ TRUNG TÂM |
|
21.1 |
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà ông Khương |
200.000 |
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng |
250.000 |
21.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Ngòi Thìu |
1.700.000 |
21.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phụng |
500.000 |
21.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ |
300.000 |
21.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sài |
200.000 |
21.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi |
160.000 |
21.8 |
Đường từ giáp đất nhà ông Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt (đường đi thôn Sâm Dưới) |
600.000 |
21.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngò |
250.000 |
21.10 |
Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông Tuyến (đường đi Khe Hùm) |
500.000 |
21.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bắc |
400.000 |
21.12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
22 |
XÃ KHÁNH HÒA |
|
22.1 |
Đoạn từ cột mốc Km 62 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Hùng |
620.000 |
22.2 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 63 |
850.000 |
22.3 |
Từ cột mốc Km 63 đến giáp đất nhà ông Ký |
2.000.000 |
22.4 |
Từ ngã 3 Khánh Hoà dọc Quốc lộ 70 mỗi phía 150 mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu trắng) |
3.700.000 |
22.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã An Lạc |
1.200.000 |
22.6 |
Từ ngã 3 Khánh Hoà đường đi vào huyện 50 m (đến giáp cống qua đường nhà ông Mác) |
2.000.000 |
22.7 |
Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường cạnh nhà ông Đường |
1.000.000 |
22.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu |
620.000 |
22.9 |
Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp cống qua đường nhà bà Oanh (đường đi làng Chạp) |
300.000 |
22.10 |
Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh |
250.000 |
22.11 |
Đường trung tâm xã Khánh Hoà |
620.000 |
22.12 |
Ngã ba Làng Chạp (bản 2) dọc mỗi phía 200m |
200.000 |
22.13 |
Đoạn tiếp theo đến Khe Giang |
160.000 |
22.14 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải |
160.000 |
22.15 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
23 |
XÃ ĐỘNG QUAN |
|
23.1 |
Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54 |
340.000 |
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe Nàng |
300.000 |
23.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia |
340.000 |
23.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vũ Đình Tân |
1.200.000 |
23.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyến |
370.000 |
23.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến |
320.000 |
23.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha |
500.000 |
23 8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thuỷ |
750.000 |
23.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệu |
1.250.000 |
23.10 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62 |
620.000 |
23.11 |
Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất nhà ông Thư |
160.000 |
23.12 |
Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà Thoát |
160.000 |
23.13 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13 |
200.000 |
23.14 |
Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo |
250.000 |
23.15 |
Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Trường |
200.000 |
23.16 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120.000 |
BẢNG 11: GIÁ ĐẤT TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Khu công nghiệp |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Khu Công nghiệp Âu Lâu |
260.000 |
2 |
Khu công nghiệp Phía Nam |
450.000 |
3 |
Khu công nghiệp Minh Quân |
280.000 |
4 |
Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên |
350.000 |
5 |
Cụm công nghiệp Mông Sơn |
60.000 |
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn, tôn vinh danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu”, “Điển hình lao động sáng tạo”, “Tài năng trẻ khoa học và công nghệ” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông và quản lý thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên tuyến đường giao thông thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và 86/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ Quy định kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về luân chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 92/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai, hàng hóa sức khỏe sinh sản và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2010/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định khung đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Long Khánh dùng cho sản phẩm quả chôm chôm tróc và chôm chôm nhãn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức và lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành xây dựng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Đề án phát triển kinh tế biển giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 116/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về việc đánh giá cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bảo vệ môi trường kèm theo Quyết định 23/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự thủ tục, bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; khai thác tận dụng lâm sản để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về đối tượng thu, mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về cho thuê và quản lý sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 04/2007/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần cấp nước Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014