Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 13/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: | 10/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2020/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 10 tháng 8 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 10 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thị hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 86/TT.HĐND ngày 03/6/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc chấp thuận đề nghị xây dựng dự thảo bảng giá đất điều chỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 461/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 10 như sau:
“1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định này.”
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 10 như sau:
“2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định này.”
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 10 như sau:
“5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định này.”
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 10 như sau:
“6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định này.”
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 10 như sau:
“7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định này.”
6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 10 như sau:
“8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Quyết định này.”
Điều 2. Bãi bỏ các Bảng 2, 3, 6, 7, 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái và thay thế bằng các Bảng 2, 3, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2020./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc |
|
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
|
1.1 |
Từ giáp ranh giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế |
6,300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can |
8,400,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An |
12,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh |
16,800,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm |
21,000,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
25,000,000 |
2 |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
|
2.1 |
Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung |
25,000,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện |
25,000,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài |
23,000,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng |
18,000,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) |
18,000,000 |
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái |
15,000,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám |
15,000,000 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
|
4.1 |
Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng |
15,000,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế |
13,000,000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du |
12,000,000 |
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái |
10,500,000 |
5 |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
|
5.1 |
Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện |
5,500,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng |
3,500,000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu |
3,500,000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái |
4,000,000 |
5.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
3,000,000 |
6 |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
|
6.1 |
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết ranh giới số nhà 377 |
5,500,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang |
5,000,000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
4,700,000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong |
5,500,000 |
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư |
5,500,000 |
6.6 |
Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công |
7,700,000 |
7 |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
|
7.1 |
Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến ranh giới số nhà 40 và ngõ 22 |
7,700,000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành |
8,000,000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
15,000,000 |
7.4 |
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết ranh giới số nhà 14 và số nhà 9 |
9,000,000 |
7.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Yên Bái |
8,600,000 |
7.6 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
8,200,000 |
7.7 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám |
7,000,000 |
8 |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
|
8.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu |
9,000,000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng |
4,800,000 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt |
4,200,000 |
8.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ |
3,000,000 |
8.5 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
2,400,000 |
9 |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
|
9.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25 |
9,000,000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên |
5,700,000 |
10 |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
10.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
5,040,000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3,600,000 |
11 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
3,000,000 |
12 |
Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) |
|
12.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
5,000,000 |
12.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình |
4,300,000 |
13 |
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
3,600,000 |
14 |
Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) |
3,600,000 |
15 |
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) |
3,000,000 |
16 |
Phố Phó Đức Chính |
|
16.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
4,000,000 |
16.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình |
4,000,000 |
17 |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
|
17.1 |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết ranh giới số nhà 40 và ngõ 11 |
7,700,000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành |
6,000,000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
8,000,000 |
18 |
Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão) |
5,000,000 |
19 |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
|
19.1 |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết ranh giới Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 |
7,700,000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết ranh giới số nhà 134 |
6,300,000 |
19.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng |
5,000,000 |
19.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh |
6,000,000 |
19.5 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi |
7,000,000 |
19.6 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung |
10,000,000 |
19.7 |
Đoạn tiếp theo đến Tòa án nhân dân thành phố |
9,000,000 |
19.8 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung |
11,000,000 |
19.9 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 |
13,000,000 |
20 |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
|
20.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết ranh giới chợ Yên Ninh |
6,600,000 |
20.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới số nhà 94 |
3,000,000 |
20.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) |
1,700,000 |
20.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm |
1,300,000 |
21 |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
|
21.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết ranh giới số nhà 46 |
8,200,000 |
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới số nhà 406 |
5,500,000 |
21.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên |
8,200,000 |
22 |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
|
22.1 |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
3,000,000 |
22.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới số nhà 41 |
1,800,000 |
22.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) |
1,200,000 |
22.4 |
Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia |
600,000 |
23 |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
|
23.1 |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
10,200,000 |
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m |
9,500,000 |
23.3 |
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên |
12,000,000 |
24 |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
|
24.1 |
Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai) |
8,000,000 |
24.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ |
6,000,000 |
24.3 |
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương |
5,000,000 |
25 |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
|
25.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS |
6,000,000 |
25.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
7,000,000 |
25.3 |
Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm |
7,000,000 |
25.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can |
6,000,000 |
25.5 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt |
5,000,000 |
25.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tôtng hợp Phúc Lộc |
3,500,000 |
25.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh |
2,500,000 |
26 |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
|
26.1 |
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết ranh giới số nhà 216 |
8,400,000 |
26.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới số nhà 60 |
7,600,000 |
26.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng |
8,400,000 |
27 |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
|
27.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết ranh giới số nhà 67 |
6,000,000 |
27.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) |
4,000,000 |
28 |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
|
28.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m |
8,000,000 |
28.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên |
6,000,000 |
28.3 |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự |
4,500,000 |
28.4 |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập |
4,500,000 |
29 |
Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự) |
8,000,000 |
30 |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
|
30.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m |
10,000,000 |
30.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu |
7,200,000 |
30.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập |
6,000,000 |
31 |
Phố Ngô Sĩ Liên |
|
31.1 |
Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba |
5,500,000 |
31.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) |
4,000,000 |
32 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
|
32.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50 m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) |
10,000,000 |
32.2 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m |
10,000,000 |
32.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
7,000,000 |
33 |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
|
33.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu |
4,000,000 |
33.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m |
3,500,000 |
33.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
4,000,000 |
34 |
Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi) |
|
34.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m |
5,500,000 |
34.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi |
4,000,000 |
35 |
Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) |
6,000,000 |
36 |
Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
|
36.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học |
6,000,000 |
36.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
5,000,000 |
37 |
Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
37.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
4,300,000 |
37.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3,600,000 |
38 |
Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
38.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4,300,000 |
38.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3,600,000 |
39 |
Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên) |
|
39.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4,300,000 |
39.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3,600,000 |
40 |
Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên) |
|
40.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4,300,000 |
40.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3,600,000 |
41 |
Phố Đào Duy Từ |
|
41.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
3,000,000 |
41.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
2,700,000 |
42 |
Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập) |
4,000,000 |
43 |
Phố Hoà Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hoà Bình) |
2,500,000 |
44 |
Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
5,000,000 |
45 |
Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) |
|
45.1 |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám |
16,000,000 |
45.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du |
15,000,000 |
45.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái |
14,000,000 |
46 |
Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa) |
4,500,000 |
47 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
47.1 |
Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17 |
5,000,000 |
47.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Bằng) |
4,000,000 |
47.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung |
5,000,000 |
48 |
Đường Lý Tự Trọng |
7,000,000 |
49 |
Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) |
|
49.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh |
4,000,000 |
49.2 |
Đoạn tiếp theo đi 100m |
3,000,000 |
49.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm |
3,000,000 |
50 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Bảo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh) |
4,000,000 |
51 |
Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) |
|
51.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4,000,000 |
51.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn |
3,000,000 |
51.3 |
Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế |
3,300,000 |
51.4 |
Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng |
2,700,000 |
52 |
Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) |
2,500,000 |
53 |
Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt) |
|
53.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4,000,000 |
53.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3,000,000 |
54 |
Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố) |
5,000,000 |
55 |
Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công) |
5,000,000 |
56 |
Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm) |
3,000,000 |
57 |
Đường vào trường Nguyễn Trãi |
|
57.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
3,000,000 |
57.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi |
2,000,000 |
58 |
Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) |
|
58.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m |
2,700,000 |
58.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m |
2,400,000 |
58.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
3,600,000 |
58.4 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m |
3,600,000 |
58.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh |
2,000,000 |
59 |
Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường) |
3,200,000 |
60 |
Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phòng) |
|
60.1 |
Từ sau vị 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m |
3,000,000 |
60.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong |
4,000,000 |
61 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
61.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m |
5,000,000 |
61.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hoà Bình 50m |
4,000,000 |
61.3 |
Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hoà Bình |
4,000,000 |
62 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
62.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m |
2,100,000 |
62.2 |
Đoạn tiếp theo 100m |
1,500,000 |
62.3 |
Đoạn còn lại đến hết ranh giới nhà ông Sinh |
1,200,000 |
63 |
Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) |
|
63.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết ranh giới nhà bà Hoà |
3,500,000 |
63.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
5,500,000 |
64 |
Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) |
|
64.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh |
4,500,000 |
64.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2) |
3,000,000 |
64.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ) |
3,000,000 |
65 |
Đường Trương Quyền |
|
65.1 |
Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền |
4,000,000 |
65.2 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ) |
3,000,000 |
65.3 |
Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2) |
3,000,000 |
66 |
Phố Đặng Dung |
|
66.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ |
2,400,000 |
66.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng |
2,000,000 |
67 |
Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom) |
8,700,000 |
68 |
Phố Minh Khai |
|
68.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối |
5,500,000 |
68.2 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
5,000,000 |
68.3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh |
8,000,000 |
69 |
Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) |
|
69.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
4,500,000 |
69.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6) |
3,200,000 |
69.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ |
3,500,000 |
70 |
Đường Yên Thế |
|
70.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2,500,000 |
70.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Nhà văn hóa |
2,000,000 |
70.3 |
Đoạn còn lại đến hết địa giới phường Yên Thịnh |
1,500,000 |
71 |
Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) |
|
71.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
3,500,000 |
71.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin |
2,500,000 |
71.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
4,000,000 |
72 |
Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) |
|
72.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy |
4,500,000 |
72.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú |
3,500,000 |
73 |
Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt) |
2,700,000 |
74 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
20,000,000 |
75 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
75.1 |
Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh |
20,000,000 |
75.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can |
15,000,000 |
75.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt |
12,000,000 |
75.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh |
8,500,000 |
76 |
Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá) |
2,000,000 |
77 |
Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) |
|
77.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2,200,000 |
77.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi) |
1,500,000 |
77.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 66) |
750,000 |
77.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 64) |
750,000 |
78 |
Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái) |
|
78.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
3,000,000 |
78.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế |
2,200,000 |
78.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Vịnh |
800,000 |
79 |
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4) |
|
79.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2,700,000 |
79.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1,500,000 |
80 |
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức) |
|
80.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2,000,000 |
80.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường |
1,200,000 |
81 |
Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) |
|
81.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2,000,000 |
81.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà |
1,200,000 |
81.3 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà |
1,000,000 |
81.4 |
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung |
1,000,000 |
81.5 |
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết ranh giới nhà ông Vinh, bà Thanh |
1,000,000 |
82 |
Ngõ 105 (đường bê tông tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông) |
800,000 |
83 |
Đường bê tông tổ 3 phường Yên Ninh |
|
83.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m |
2,200,000 |
83.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng |
1,800,000 |
83.3 |
Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh |
1,800,000 |
83.4 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến |
1,800,000 |
84 |
Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) |
|
84.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3,300,000 |
84.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
2,200,000 |
85 |
Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) |
|
85.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3,300,000 |
85.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm |
2,200,000 |
85.3 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư |
1,700,000 |
86 |
Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) |
|
86.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3,300,000 |
86.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi |
1,600,000 |
86.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà |
2,200,000 |
87 |
Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải) |
2,300,000 |
88 |
Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái) |
8,000,000 |
89 |
Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học) |
|
89.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m |
4,000,000 |
89.2 |
Đoạn còn lại |
2,500,000 |
90 |
Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) |
4,800,000 |
91 |
Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) |
4,800,000 |
92 |
Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
92.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng |
1,400,000 |
92.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) |
1,400,000 |
92.3 |
Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình |
1,400,000 |
93 |
Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới đất ông Phạm Đức Tạo) |
1,400,000 |
94 |
Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới đất ông Đình Phú Sáu) |
3,000,000 |
95 |
Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
95.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ |
1,400,000 |
95.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ |
1,100,000 |
96 |
Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
96.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ |
1,400,000 |
96.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ |
1,100,000 |
97 |
Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Chiến) |
2,000,000 |
98 |
Đường Tổ dân phố Phú Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
98.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Anh |
1,500,000 |
98.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Lê Thị Hòa |
1,100,000 |
99 |
Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28, 29 phường Đồng Tâm) |
|
99.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m |
2,300,000 |
99.2 |
Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m |
1,800,000 |
99.3 |
Đoạn còn lại |
1,300,000 |
100 |
Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
100.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết ranh giới đất nhà ông Toàn Phương |
1,500,000 |
100.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
850,000 |
100.3 |
Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12 |
1,500,000 |
101 |
Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
101.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2 |
2,400,000 |
101.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi) |
2,000,000 |
102 |
Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
102.1 |
Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng |
2,400,000 |
102.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Bình |
2,000,000 |
102.3 |
Đoạn còn lại hết ranh giới đất nhà ông Sinh |
1,300,000 |
103 |
Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) |
|
103.1 |
Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6 |
2,300,000 |
103.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết ranh giới đất nhà ông Khải |
1,700,000 |
103.3 |
Đoạn còn lại đến hết ranh giới đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh) |
1,200,000 |
103.4 |
Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết ranh giới đất ông Phùng Nguyên Ngọc |
2,300,000 |
103.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1,700,000 |
104 |
Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học |
|
104.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết ranh giới đất bà Tiến |
4,500,000 |
104.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hoá Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ) |
3,300,000 |
104.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá – Tổ 68 cũ) |
2,300,000 |
105 |
Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học) |
2,300,000 |
106 |
Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh |
|
106.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2,000,000 |
106.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba |
1,400,000 |
106.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết ranh giới đất nhà ông Bằng) |
750,000 |
106.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết ranh giới đất nhà ông Tài) |
1,100,000 |
107 |
Đường bê tông tổ 5 phường Yên Thịnh |
|
107.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2,300,000 |
107.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1,500,000 |
108 |
Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh |
|
108.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2,300,000 |
108.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt |
1,200,000 |
109 |
Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo) |
3,000,000 |
110 |
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm) |
20,000,000 |
111 |
Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm |
|
111.1 |
Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m |
7,000,000 |
111.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m |
3,500,000 |
111.3 |
Đoạn còn lại |
4,000,000 |
112 |
Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 16, Tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu Chi cục Thuế thành phố) |
|
112.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m |
3,800,000 |
112.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh, nhà ông Thái |
2,400,000 |
112.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thường, bà Bích |
1,000,000 |
113 |
Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái) |
|
113.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m |
3,800,000 |
113.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Sỹ, bà Lan |
2,400,000 |
113.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1,000,000 |
114 |
Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh |
|
114.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m |
500,000 |
114.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
500,000 |
115 |
Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân |
8,000,000 |
116 |
Đường Bách Lầm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh) |
|
116.1 |
Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái |
15,000,000 |
116.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bách Lầm |
12,000,000 |
117 |
Đường Tuần Quán |
6,000,000 |
118 |
Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ đường cầu Tuần Quán đến đường đi Đền Tuần Quán) |
6,000,000 |
119 |
Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam) |
2,000,000 |
120 |
Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm |
|
120.1 |
Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 và tương đương |
8,000,000 |
120.2 |
Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 và tương đương |
6,000,000 |
120.3 |
Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 và tương đương |
4,500,000 |
120.4 |
Các nhánh còn lại |
3,500,000 |
121 |
Đường Tổ dân phổ Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc |
1,200,000 |
122 |
Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15 -16 cũ) phường Nguyễn Phúc |
900,000 |
123 |
Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh) |
|
123.1 |
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường Mầm Non Yên Thịnh vào 100m |
3,500,000 |
123.2 |
Đoạn tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường Yên Thịnh) |
2,500,000 |
123.3 |
Đoạn tiếp theo đến VT1 đường Nguyễn Tất Thành |
4,000,000 |
124 |
Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân |
|
124.1 |
Đoạn từ sau VT 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3) |
2,000,000 |
124.2 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2) |
1,000,000 |
124.3 |
Đoạn còn lại cách VT1 đường Yên Ninh (Ngõ 919) |
1,500,000 |
II |
TẠI PHƯỜNG: Nam Cường |
|
1 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
1.1 |
Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão |
4,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường |
3,000,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường |
2,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay Yên Bái |
1,500,000 |
2 |
Đường Lê Chân |
|
2.1 |
Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết ranh giới đất nhà ông Hậu) |
2,500,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất nhà ông Tân |
2,000,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường |
1,500,000 |
3 |
Đường Phạm Khắc Vinh |
|
3.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết ranh giới Trường mẫu giáo Sơn Ca |
1,500,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng |
1,000,000 |
4 |
Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự) |
|
4.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn |
500,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường đá Quân sự |
500,000 |
5 |
Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng) |
500,000 |
6 |
Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) |
|
6.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết ranh giới nhà ông Lân |
500,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh đất quân sự (Sân bay Yên bái) |
500,000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc |
500,000 |
7 |
Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) |
|
7.1 |
Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung |
500,000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi |
500,000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Cường Thịnh |
500,000 |
8 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
8.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà |
2,000,000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh |
1,500,000 |
8.3 |
Đoạn còn lại |
1,000,000 |
9 |
Đường Đồng Tiến |
|
9.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương |
650,000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân |
500,000 |
10 |
Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 cầu Đền) |
500,000 |
11 |
Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến) |
500,000 |
12 |
Đường Trần Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang) |
500,000 |
13 |
Đường Bờ Đập |
|
13.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường |
500,000 |
13.2 |
Đoạn còn lại |
500,000 |
14 |
Đường lên RADA |
500,000 |
15 |
Đường Láng Dài |
|
15.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ |
500,000 |
15.2 |
Nhánh rẽ sang nhà ông Thanh |
500,000 |
16 |
Đường Dộc Đình |
500,000 |
17 |
Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc) |
500,000 |
18 |
Các đoạn đường và các vị trí khác còn lại |
250,000 |
III |
TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh |
|
1 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m |
7,800,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ |
7,200,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm hạ thế |
7,200,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu |
5,500,000 |
2 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng |
4,500,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) |
3,000,000 |
3 |
Đường Hợp Minh - Mỵ |
|
3.1 |
Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm Mủ |
4,000,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt |
1,500,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II |
1,100,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Việt Cường |
500,000 |
4 |
Đường bê tông Tổ 1 |
|
4.1 |
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2 |
1,100,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang |
500,000 |
4.3 |
Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ |
500,000 |
4.4 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông ứng đến cổng nhà ông Oai |
750,000 |
5 |
Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc |
500,000 |
6 |
Đường đi xóm Cổ Hạc |
|
6.1 |
Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên |
1,000,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc |
500,000 |
7 |
Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh |
|
7.1 |
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật |
1,000,000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng |
500,000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng |
500,000 |
8 |
Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự) |
500,000 |
9 |
Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ) |
500,000 |
10 |
Đường bê tông Tổ 1 (Tố 3 cũ) (Đường từ nghĩa trang qua cầu Mảng đến cầu Mủ) |
500,000 |
11 |
Đường Gò Cấm |
|
11.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi |
1,800,000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển |
700,000 |
11.3 |
Đoạn còn lại đến sau VT1 đường Ngô Minh Loan |
1,000,000 |
12 |
Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng |
1,100,000 |
13 |
Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng |
700,000 |
14 |
Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường) |
1,000,000 |
15 |
Các đoạn đường bê tông còn lại |
500,000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ MINH BẢO |
|
1 |
Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) |
|
1.1 |
Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng |
2,000,000 |
1.2 |
Đoạn từ sau nhà ông Bổng đến nhà ông Báu |
1,800,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê |
1,500,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo |
1,500,000 |
2 |
Đường liên thôn xã Minh Bảo |
|
2.1 |
Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) |
|
2.1.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt |
500,000 |
2.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia |
500,000 |
2.2 |
Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo |
500,000 |
2.3 |
Đường Thanh Niên đi Bảo Yên |
500,000 |
2.4 |
Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn) |
500,000 |
2.5 |
Đường liên thôn Trực Bình - xã Cường Thịnh huyện Trấn Yên |
500,000 |
2.6 |
Đường vào Hồ Thuận Bắc |
500,000 |
2.7 |
Đường xóm 1 Yên Minh |
500,000 |
2.8 |
Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh |
500,000 |
3 |
Đường Trực Bình đi Cường Bắc |
500,000 |
4 |
Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo) |
2,000,000 |
5 |
Đường Bảo Yên - Trực Bình |
500,000 |
6 |
Đường Thanh Niên - Trực Bình |
500,000 |
7 |
Đường Yên Minh - Bảo Thịnh |
500,000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
250,000 |
II |
XÃ TUY LỘC |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước |
2,400,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long |
1,600,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Nga Quán, huyện Trấn Yên |
1,200,000 |
2 |
Đường liên thôn xã Tuy Lộc |
|
2.1 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái) |
840,000 |
2.2 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc) |
700,000 |
2.3 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu ống) |
700,000 |
2.4 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay) |
700,000 |
2.5 |
Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung) |
700,000 |
2.6 |
Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức) |
700,000 |
2.7 |
Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay) |
700,000 |
2.8 |
Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I) |
700,000 |
2.9 |
Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái- Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến) |
700,000 |
2.10 |
Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng) |
700,000 |
2.11 |
Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay) |
700,000 |
2.12 |
Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt) |
700,000 |
2.13 |
Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên) |
700,000 |
2.14 |
Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành) |
700,000 |
2.15 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh) |
700,000 |
2.16 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà bà Hảo Lâm) |
700,000 |
2.17 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV) |
700,000 |
2.18 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III) |
700,000 |
2.19 |
Đường thôn Bái Dương nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt) |
700,000 |
2.20 |
Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt) |
700,000 |
2.21 |
Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay) |
700,000 |
2.22 |
Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt) |
700,000 |
III |
XÃ TÂN THỊNH |
|
1 |
Đường Thanh Hùng (Đường từ sau VT1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã) |
1,000,000 |
2 |
Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông) |
1,000,000 |
3 |
Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh huyện Yên Bình) |
1,000,000 |
4 |
Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành |
2,200,000 |
5 |
Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô) |
500,000 |
6 |
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã |
|
6.1 |
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ |
550,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh |
550,000 |
6.3 |
Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay |
500,000 |
6.4 |
Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới) |
500,000 |
7 |
Đường từ cổng UBND xã đi thôn TrấnThanh |
|
7.1 |
Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân |
500,000 |
7.2 |
Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú |
500,000 |
7.3 |
Đoạn ngã ba nhà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Phú |
500,000 |
7.4 |
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
500,000 |
8 |
Đường thôn Trấn Thanh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú |
500,000 |
9 |
Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh) |
600,000 |
10 |
Đường Trấn Ninh |
|
10.1 |
Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng |
1,000,000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà |
500,000 |
10.3 |
Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học |
500,000 |
10.4 |
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã |
500,000 |
11 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp ranh giới phường Yên Thịnh đến hết ranh giới xã Tân Thịnh) |
5,500,000 |
12 |
Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành) |
1,500,000 |
13 |
Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh |
|
13.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu |
11,400,000 |
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng |
9,000,000 |
13.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh |
6,500,000 |
14 |
Đường từ ngã tư vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A |
6,000,000 |
15 |
Đường nội bộ khu Tái định cư 2A |
2,000,000 |
16 |
Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh giới xã Văn Phú |
1,000,000 |
17 |
Đường Khu TĐC số 1 (Sau VT1 Đường Âu Cơ đến nhà ông Bình, thôn Thanh Hùng) |
|
17.1 |
Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ đến nhà ông Bình |
4,000,000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp Khu Tái định cư số 2A |
1,000,000 |
18 |
Đường cầu Tuần Quán |
|
18.1 |
Đoạn từ Ngã 6 hướng đi cầu Tuần Quán vào 100m |
8,000,000 |
18.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh |
6,000,000 |
19 |
Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh giới thị trấn Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc) |
500,000 |
20 |
Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị |
500,000 |
21 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500,000 |
IV |
XÃ ÂU LÂU |
|
1 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi xã Y Can |
7,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Lương Thịnh |
5,000,000 |
2 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
2.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m |
900,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Y Can |
550,000 |
3 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ |
|
3.1 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đến gầm cầu chui |
2,000,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ |
500,000 |
4 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận |
500,000 |
5 |
Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông) |
1,700,000 |
6 |
Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m |
500,000 |
7 |
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m |
1,700,000 |
8 |
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m |
800,000 |
9 |
Đường khu tái định cư thôn Đắng Con |
500,000 |
10 |
Đường Trục I xã Âu Lâu |
|
10.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công nghiệp |
2,000,000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Y Can |
1,500,000 |
11 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500,000 |
V |
XÃ GIỚI PHIÊN |
|
1 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách UBND xã Giới Phiên 200m) |
3,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên |
5,000,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường thôn Ngòi Đong |
3,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Bảo Hưng |
3,200,000 |
1.5 |
Từ đường rẽ xã Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh |
1,700,000 |
1.6 |
Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh giới xã Minh Quân |
1,100,000 |
2 |
Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt |
600,000 |
3 |
Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông |
|
3.1 |
Đoạn từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng |
550,000 |
3.2 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến hết đường Bê tông Ngòi Đong |
500,000 |
3.3 |
Đoạn Từ nhà VH thôn 2 đến nhà ông Bùi Văn Phong |
500,000 |
4 |
Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt |
600,000 |
5 |
Đường thôn Xóm Soi |
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm |
700,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông |
600,000 |
5.3 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thiện đến giáp ranh giới đất nhà ông Vũ Văn Hạnh |
500,000 |
6 |
Đường thôn Ngòi Đong |
|
6.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Kình) |
1,000,000 |
6.2 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi |
1,000,000 |
6.3 |
Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Huấn) |
1,000,000 |
7 |
Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến nhà bà Hoa |
1,000,000 |
8 |
Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)) |
7,000,000 |
9 |
Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)) |
5,000,000 |
10 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt thuộc Thôn Đông Thịnh đi xã Bảo Hưng |
700,000 |
11 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ |
500,000 |
12 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm |
750,000 |
13 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái |
2,000,000 |
14 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái |
2,000,000 |
15 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) |
1,600,000 |
16 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy |
|
16.1 |
Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết ranh giới nhà ông Tuyên |
720,000 |
16.2 |
Đoạn còn lại |
500,000 |
17 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh |
500,000 |
18 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh |
500,000 |
19 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh |
500,000 |
20 |
Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Giới Phiên (Từ đầu cầu Văn Phú đến giáp ranh giới xã Bảo Hưng) |
7,000,000 |
21 |
Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế |
2,000,000 |
22 |
Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở |
2,000,000 |
23 |
Đường nhánh sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5) |
3,500,000 |
24 |
Đường nội bộ Khu 5A |
|
24.1 |
Đoạn từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang) |
3,500,000 |
24.2 |
Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5) |
3,000,000 |
24.3 |
Các trục còn lại |
2,500,000 |
25 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500,000 |
VI |
XÃ VĂN PHÚ: |
|
1 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết ranh giới đất nhà ông Trị |
2,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m |
2,500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà nghỉ Hoa Cau |
3,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Văn Phú |
3,000,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến Công ty cổ phần khoáng sản Viglacera |
2,500,000 |
1.6 |
Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến công ty cổ phần khoáng sản Viglacera |
3,500,000 |
1.7 |
Đoạn giáp tiếp theo đến cách ngã ba Ngân hàng 50m |
2,500,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi xã Phú Thịnh 50m |
2,500,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh |
2,000,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh |
2,000,000 |
2 |
Đường Trần Phú đi xã Tân Thịnh |
1,000,000 |
3 |
Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh) |
500,000 |
4 |
Đường thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc |
|
4.1 |
Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân |
500,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh |
500,000 |
5 |
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú |
6,500,000 |
6 |
Đường từ nhà ông Chúc đến hết ranh giới đất nhà bà Ninh |
500,000 |
7 |
Đường từ ngã ba ngân hàng đi chợ Văn Phú |
|
7.1 |
Đoạn ngã ba Ngân hàng đến chợ Văn Phú |
2,000,000 |
7.2 |
Đường tái định cư ga Văn Phú |
1,500,000 |
8 |
Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng |
|
8.1 |
Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị |
500,000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng |
500,000 |
9 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng |
|
9.1 |
Đoạn từ ngã 3 (UBND xã Văn Tiến cũ) đến giáp đất nhà ông Hậu |
1,800,000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen |
1,300,000 |
9.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bồng (tỉnh Phú Thọ) |
800,000 |
9.4 |
Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông |
500,000 |
9.5 |
Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư) |
500,000 |
9.6 |
Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông) |
500,000 |
10 |
Đường Ngòi Xẻ đi xã Phú Thịnh |
|
10.1 |
Đoạn ngã ba Ngòi xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh |
500,000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phú Thịnh |
500,000 |
11 |
Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh |
|
11.1 |
Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ |
600,000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh |
500,000 |
11.3 |
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông |
500,000 |
12 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
500,000 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
|
1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) |
8,000,000 |
1.2 |
Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120 |
13,000,000 |
1.3 |
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
17,000,000 |
1.4 |
Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
16,000,000 |
1.5 |
Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) |
18,000,000 |
1.6 |
Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm |
19,000,000 |
1.7 |
Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An |
19,000,000 |
1.8 |
Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An |
21,000,000 |
1.9 |
Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm |
22,000,000 |
1.10 |
Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) |
24,500,000 |
1.11 |
Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
21,000,000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu |
19,000,000 |
2 |
Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) |
|
2.1 |
Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) |
14,000,000 |
2.2 |
Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) |
10,500,000 |
3 |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
|
3.1 |
Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) |
10,000,000 |
3.2 |
Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) |
9,000,000 |
3.3 |
Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) |
9,000,000 |
3.4 |
Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) |
13,500,000 |
3.5 |
Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) |
24,000,000 |
3.6 |
Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) |
24,000,000 |
3.7 |
Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) |
23,750,000 |
3.8 |
Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) |
22,000,000 |
3.9 |
Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) |
14,000,000 |
3.10 |
Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) |
12,000,000 |
3.11 |
Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) |
12,500,000 |
3.12 |
Từ số nhà 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 |
10,000,000 |
3.13 |
Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng |
8,000,000 |
3.14 |
Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) |
5,000,000 |
3.15 |
Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577 |
10,000,000 |
4 |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
|
4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) |
3,500,000 |
4.2 |
Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62 |
4,700,000 |
4.3 |
Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An |
3,200,000 |
4.4 |
Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) |
2,500,000 |
4.5 |
Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311 |
2,900,000 |
4.6 |
Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) |
2,700,000 |
I |
PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) |
|
1.1 |
Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) |
23,000,000 |
1.2 |
Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73 |
21,000,000 |
1.3 |
Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89 |
21,500,000 |
1.4 |
Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 |
4,000,000 |
1.5 |
Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 |
3,000,000 |
2 |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) |
|
2.1 |
Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03 |
21,500,000 |
2.2 |
Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 |
19,000,000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37 |
20,000,000 |
2.4 |
Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46 |
20,500,000 |
2.5 |
Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66 |
21,000,000 |
3 |
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) |
|
3.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) |
19,000,000 |
3.2 |
Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) |
19,000,000 |
3.3 |
Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai). Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
5,000,000 |
3.4 |
Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân đến hết số nhà 15 |
8,500,000 |
3.5 |
Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
1,500,000 |
3.6 |
Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) |
5,000,000 |
4 |
Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn |
|
4.1 |
Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15 |
2,000,000 |
4.2 |
Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
6,000,000 |
4.3 |
Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18 |
2,500,000 |
4.4 |
Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09 |
4,500,000 |
4.5 |
Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 |
4,500,000 |
4.6 |
Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn |
|
4.6.1 |
Từ số nhà 01 đến số nhà 17 |
4,000,000 |
4.6.2 |
Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 |
3,000,000 |
4.7 |
Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết ranh giới đất bà Huệ |
3,000,000 |
4.8 |
Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 16 |
2,000,000 |
4.9 |
Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18 |
3,300,000 |
4.10 |
Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2,000,000 |
4.11 |
Đường đi cầu Nung cũ (từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú Trạng) đến đầu cầu nung cũ (đường đi cầu Nung cũ) |
|
4.11.1 |
Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) |
3,000,000 |
4.11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) |
2,500,000 |
4.11.3 |
Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ đến hết ranh giới nhà ông Công. |
1,000,000 |
4.12 |
Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32 |
1,500,000 |
4.13 |
Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06 |
2,000,000 |
5 |
Các ngõ đường Điện Biên |
|
5.1 |
Ngõ 212 đường Điện Biên: |
|
5.1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
6,000,000 |
5.1.2 |
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30 |
6,500,000 |
5.1.3 |
Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) |
11,000,000 |
5.2 |
Ngõ 242 đường Điện Biên |
|
5.2.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
3,500,000 |
5.2.2 |
Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21 |
2,500,000 |
5.3 |
Ngõ 236 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2,500,000 |
5.4 |
Ngõ 178 đường Điện Biên |
|
5.4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
3,000,000 |
5.4.2 |
Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16 |
2,000,000 |
5.5 |
Ngõ 162 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) |
2,000,000 |
6 |
Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 và số nhà 11 |
6,000,000 |
7 |
Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29 |
6,500,000 |
7.1 |
Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
1,500,000 |
7.2 |
Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 |
2,000,000 |
8 |
Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) |
|
8.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) |
6,500,000 |
8.2 |
Từ giáp số nhà 33 đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) |
5,500,000 |
8.3 |
Từ giáp nhà ông Sơn đến hết số nhà 99 |
6,000,000 |
8.4 |
Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm |
|
8.4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) |
2,000,000 |
8.4.2 |
Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19 |
1,200,000 |
8.5 |
Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 |
900,000 |
8.6 |
Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm |
900,000 |
8.7 |
Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04 |
900,000 |
9 |
Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) |
|
9.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23 |
6,000,000 |
9.2 |
Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) |
5,500,000 |
10 |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) |
|
10.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) |
6,000,000 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) |
6,500,000 |
|
10.2 |
Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) |
5,000,000 |
Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) |
5,500,000 |
|
10.3 |
Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) |
3,500,000 |
10.4 |
Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi |
3,000,000 |
10.5 |
Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) |
2,000,000 |
10.6 |
Ngõ 5 đường Pá Kết: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
2,000,000 |
10.7 |
Ngõ 28 đường Pá Kết: Từ số nhà 01 đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 |
10,000,000 |
11 |
Đường Tô Hiệu |
|
11.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 |
4,500,000 |
11.2 |
Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) |
4,500,000 |
11.3 |
Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) |
2,500,000 |
12 |
Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) |
|
12.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 |
3,500,000 |
12.2 |
Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) |
3,000,000 |
12.3 |
Từ giáp số nhà 62 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
2,500,000 |
12.4 |
Ngõ 61 đường Bản Lè từ số nhà 02 đến số nhà 12 |
1,500,000 |
12.5 |
Ngõ 37 đường Bản Lè từ sau vị trí 1 đến số nhà 10 |
1,700,000 |
12.6 |
Ngõ 75 đường Bản Lè (từ đường Bản Lè đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương) |
2,500,000 |
12.7 |
Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 (nhà ông Ổn, ông Nhọt đến đường đi cầu Nung cũ). |
2,500,000 |
13 |
Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm |
|
13.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) |
4,000,000 |
13.2 |
Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) |
3,000,000 |
13.3 |
Ngõ 22 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) |
1,500,000 |
13.4 |
Ngõ 16 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) |
1,500,000 |
13.5 |
Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09 |
1,500,000 |
14 |
Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) |
|
14.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) |
12,000,000 |
14.2 |
Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19 |
18,000,000 |
14.3 |
Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi. Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết số nhà 11 |
6,000,000 |
14.4 |
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi |
|
14.4.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết ranh giới chợ C |
16,000,000 |
14.4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) |
14,000,000 |
14.4.3 |
Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp ranh giới nhà ông Mè |
10,000,000 |
14.4.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bản Xa |
9,000,000 |
15 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300,000 |
16 |
Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường) |
5,500,000 |
17 |
Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi) |
|
17.1 |
Từ thửa đất số 631 (Khu 1) đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) |
9,000,000 |
17.2 |
Từ thửa đất số 663 (khu 1) đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) |
10,000,000 |
18 |
Đường nội bộ Khu 6 |
|
18.1 |
Từ ngõ 13 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) |
11,000,000 |
18.2 |
Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 |
7,000,000 |
19 |
Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết ranh giới phường Trung Tâm) |
13,000,000 |
20 |
Các đường nội bộ Khu 1 |
4,000,000 |
II |
PHƯỜNG PÚ TRẠNG |
|
1 |
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) |
|
1.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 |
4,500,000 |
1.2 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) |
3,200,000 |
1.3 |
Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 |
2,000,000 |
1.4 |
Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80 |
2,300,000 |
1.5 |
Từ giáp số nhà 80 đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) |
1,900,000 |
1.6 |
Ngõ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43 |
3,000,000 |
1.7 |
Ngõ 46 đường Hoa Ban từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21 |
1,500,000 |
1.8 |
Ngõ 16 đường Hoa Ban |
|
1.8.1 |
Từ số nhà 02 đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 |
3,000,000 |
1.8.2 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 |
1,500,000 |
1.9 |
Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 |
1,000,000 |
1.10 |
Ngõ 82 đường Hoa Ban: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1,000,000 |
1.11 |
Ngõ 86 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1,000,000 |
1.12 |
Ngõ 102 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
1,000,000 |
1.13 |
Ngõ 110 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 |
1,200,000 |
1.14 |
Ngõ 114 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1,000,000 |
1.15 |
Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 25 |
1,200,000 |
2 |
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) |
|
2.1 |
Từ số nhà 02 đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) |
3,500,000 |
2.2 |
Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) |
2,500,000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 91 đến cầu Treo phường Pú Trạng |
1,500,000 |
2.4 |
Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng đến hết ranh giới khu dân cư |
800,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn |
300,000 |
2.6 |
Ngõ 72 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1,100,000 |
2.7 |
Ngõ 76 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1,100,000 |
2.8 |
Ngõ 90 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
800,000 |
2.9 |
Ngõ 18 đường Pú Trạng từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1,000,000 |
3 |
Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) |
|
3.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) |
2,200,000 |
3.2 |
Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) |
1,800,000 |
Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) |
1,300,000 |
|
3.3 |
Ngõ 31 đường 19/5: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 |
1,200,000 |
3.4 |
Ngõ 30 đường Hoa Ban từ ranh giới ông Thịnh đến ranh giới đất ông Vinh |
1,200,000 |
4 |
Các ngõ, ngách đường Điện Biên |
|
4.1 |
Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14 |
3,800,000 |
4.2 |
Ngõ 282 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 |
1,900,000 |
4.3 |
Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2,100,000 |
5 |
Đường Pú Lo |
|
5.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) |
3,500,000 |
5.2 |
Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 36 |
2,300,000 |
6 |
Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1,600,000 |
7 |
Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) |
|
7.1 |
Từ số nhà 68 đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) |
5,000,000 |
7.2 |
Từ giáp số nhà 106 đến sau số nhà 77 |
2,500,000 |
7.3 |
Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1,300,000 |
8 |
Đường Nghĩa Tân: Từ số nhà 65 đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) |
4,700,000 |
9 |
Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) |
|
9.1 |
Từ ranh giới đất ông Thắng đến hết ranh giới đất ông Vị |
1,200,000 |
9.2 |
Từ ranh giới đất ông Truy đến hết ranh giới đất ông Nối |
1,200,000 |
10 |
Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn |
|
10.1 |
Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 10 |
800,000 |
10.2 |
Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 11 |
800,000 |
11 |
Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 |
1,200,000 |
12 |
Đường đi sân vận động mới (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyễn Quang Bích) |
3,000,000 |
13 |
Đường bao quanh sân vận động mới |
2,000,000 |
14 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300,000 |
III |
PHƯỜNG CẦU THIA |
|
1 |
Các ngõ, ngách đường Điện Biên |
|
1.1 |
Ngõ 5 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 27 |
3,200,000 |
1.2 |
Ngách 9/5 đường Điện Biên |
1,100,000 |
1.3 |
Ngõ 6 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc lộ 32 đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) |
3,300,000 |
1.4 |
Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên |
1,200,000 |
1.5 |
Đường vào bãi rác cũ (Từ ranh giới nhà ông Toản đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ) |
1,100,000 |
1.6 |
Ngõ 71 đường Điện Biên |
|
1.6.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
4,500,000 |
1.6.2 |
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 |
4,000,000 |
1.6.3 |
Từ giáp số nhà 19 đến hết số nhà 27 |
3,500,000 |
2 |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) |
|
2.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 |
5,100,000 |
2.2 |
Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 đến hết số nhà 42, số nhà 37 |
4,000,000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 đến hết số nhà 51 và số nhà 62 |
3,500,000 |
2.4 |
Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 đến hết số nhà 108 |
1,800,000 |
2.5 |
Từ hết ngõ 108 đến hết số nhà 158 và số nhà 75 |
1,500,000 |
2.6 |
Ngõ 152 đường Nậm Thia |
|
2.6.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
500,000 |
2.6.2 |
Từ hết số nhà 06 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 |
700,000 |
2.7 |
Ngõ 90 đường Nậm Thia |
700,000 |
2.8 |
Ngõ 64 đường Nậm Thia (từ nhà ông Thử đến hết ranh giới nhà ông Quyền) |
1,100,000 |
2.9 |
Ngõ 96 đường Nậm Thia (từ nhà bà Lâm đến hết ranh giới nhà ông Vang) |
700,000 |
3 |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) |
|
3.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 |
3,500,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ngõ 36 và số nhà 47 |
2,900,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 58 |
1,800,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 65 |
1,500,000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 83 |
800,000 |
3.6 |
Ngõ 53 đường Bản Vệ: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 28 |
800,000 |
3.7 |
Ngõ 48 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02 |
800,000 |
3.8 |
Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 10 |
1,300,000 |
3.9 |
Ngõ 36 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 13 và số nhà 14 |
1,500,000 |
3.10 |
Ngách 9/36 đường Bản Vệ |
500,000 |
3.11 |
Ngõ 10 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
900,000 |
3.12 |
Ngõ 18 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) |
1,300,000 |
4 |
Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) |
|
4.1 |
Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 đến hết số nhà 11 |
4,000,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 31 và số nhà 22 |
3,000,000 |
4.3 |
Ngõ 13 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) |
2,000,000 |
4.4 |
Ngõ 17 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số nhà 8) |
2,000,000 |
4.5 |
Đường vào nhà ông Uân: Từ đường tránh Quốc lộ 32 (ranh giới đất ông Pọm đến hết ranh giới nhà ông Uân) |
1,200,000 |
4.6 |
Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường cầu Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất đến hết khu Tái định cư) |
1,500,000 |
5 |
Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) |
|
5.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 và số nhà 27 |
3,000,000 |
5.2 |
Từ giáp số nhà 27 đến hết số nhà 43 và số nhà 32 |
2,500,000 |
5.3 |
Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) |
2,000,000 |
6 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300,000 |
7 |
Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) |
5,000,000 |
8 |
Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) |
3,000,000 |
9 |
Đường nội bộ Khu 10 |
|
9.1 |
Từ đường Điện Biên đến ngõ 71 đường Điện Biên |
4,000,000 |
9.2 |
Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra đến cánh đồng |
3,500,000 |
10 |
Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) |
7,000,000 |
11 |
Đường nội bộ Khu 15 (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy) |
4,500,000 |
IV |
PHƯỜNG TÂN AN |
|
1 |
Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) |
|
1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17 |
8,500,000 |
1.2 |
Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
3,000,000 |
2 |
Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) |
|
2.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) |
7,000,000 |
2.2 |
Từ số nhà 10 đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71 |
6,000,000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 đến hết số nhà 109 |
5,500,000 |
2.4 |
Ngõ 11 đường Ao Sen |
|
2.4.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 |
4,000,000 |
2.4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 12 |
3,800,000 |
2.4.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 42 |
3,800,000 |
2.4.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 60 |
2,000,000 |
2.5 |
Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 |
3,000,000 |
2.6 |
Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14 |
1,200,000 |
3 |
Đường Nguyễn Du: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 |
6,500,000 |
4 |
Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 |
6,700,000 |
4.1 |
Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15 |
3,000,000 |
4.2 |
Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29 |
3,000,000 |
5 |
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) |
|
5.1 |
Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) |
4,500,000 |
5.2 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 (Ta Iuy âm) |
3,000,000 |
5.3 |
Từ số nhà 16 đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) |
3,000,000 |
5.4 |
Từ số nhà 76 đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Ta luy dương) |
3,000,000 |
5.5 |
Từ số nhà 93 đến hết số nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm) |
1,200,000 |
5.6 |
Ngõ 6 đường An Hòa |
|
5.6.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 |
3,500,000 |
5.6.2 |
Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 27 |
3,000,000 |
5.6.3 |
Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa |
2,500,000 |
5.7 |
Ngõ 14 đường An Hòa |
|
5.7.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) |
3,000,000 |
5.7.2 |
Từ giáp số nhà 16 đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) |
3,000,000 |
5.8 |
Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) |
|
5.8.1 |
Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) đến hết số nhà 06 |
4,500,000 |
5.8.2 |
Từ số nhà 08 đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) |
3,500,000 |
5.9 |
Ngõ 20 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15 |
1,000,000 |
5.10 |
Ngõ 36 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
1,000,000 |
5.11 |
Ngõ 54 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
1,000,000 |
5.12 |
Ngõ 82 đường An Hòa: Từ số nhà 02A đến hết số nhà 06 |
1,000,000 |
5.13 |
Ngõ 92 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1,000,000 |
5.14 |
Ngõ 98A đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
1,000,000 |
6 |
Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) |
|
6.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Tông Co đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) |
2,000,000 |
6.2 |
Từ số nhà 30 đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) |
2,500,000 |
6.3 |
Ngõ 2 đường 2/9: Từ số nhà 05 đến hết số nhà 19 |
800,000 |
6.4 |
Ngõ 16 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
800,000 |
6.5 |
Ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
800,000 |
6.6 |
Ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
800,000 |
6.7 |
Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau vị trí 1 đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) |
500,000 |
7 |
Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) |
|
7.1 |
Từ số nhà 05 đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) |
2,300,000 |
7.2 |
Từ số nhà 29 đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) |
2,000,000 |
7.3 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) |
2,000,000 |
7.4 |
Ngõ 49 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
800,000 |
7.5 |
Ngõ 46 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 07 |
800,000 |
7.6 |
Ngõ 40 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 |
800,000 |
8 |
Đường Tông Co |
|
8.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) |
3,000,000 |
8.2 |
Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 đến hết số nhà 45 |
3,000,000 |
8.3 |
Từ giáp số nhà 45 đến hết số nhà 40 và số nhà 59A |
2,500,000 |
8.4 |
Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A đến hết số nhà 99 |
1,500,000 |
8.5 |
Ngõ 1 đường Tông Co |
|
8.5.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
3,500,000 |
8.5.2 |
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 47 |
2,000,000 |
8.5.3 |
Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 55 |
1,500,000 |
8.6 |
Ngõ 62 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 |
1,000,000 |
8.7 |
Ngõ 93 đường Tông Co: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
1,000,000 |
9 |
Các ngõ, ngách đường Điện Biên |
|
9.1 |
Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) |
|
9.1.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 |
3,500,000 |
9.1.2 |
Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 42 |
2,900,000 |
9.1.3 |
Từ giáp số nhà 42 đến hết số nhà 58 |
1,800,000 |
9.2 |
Ngõ 199 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn |
4,500,000 |
9.3 |
Ngõ 229 đường Điện Biên |
|
9.3.1 |
Từ nhà ông Đông đến ngách 3 |
2,000,000 |
9.3.2 |
Từ ngách 3 đến ngõ 147 đường Điện Biên |
1,500,000 |
10 |
Các tuyến đường khác còn lại |
300,000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ NGHĨA PHÚC |
|
|
Khu vực 1 |
|
1 |
Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) đến hết ranh giới nhà ông Bằng |
8,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hà |
9,000,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ |
8,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Vĩnh |
6,000,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thạch |
5,500,000 |
1.6 |
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhần |
|
1.6.1 |
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) |
5,000,000 |
1.6.2 |
Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) |
4,500,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết UBND xã Nghĩa Phúc |
5,500,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến chân cầu Suối Đôi |
3,500,000 |
|
Khu vực 2 |
|
2 |
Đường thôn Ả Thượng |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Đặng Anh đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) |
1,500,000 |
2.2 |
Từ đường Quốc lộ 32 đến nhà ông Khánh |
2,000,000 |
2.3 |
Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại |
1,600,000 |
2.4 |
Đoạn từ nhà ông Khiên đến nhà ông Thông |
1,200,000 |
3 |
Đường thôn Ả Hạ |
|
3.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết đến hết ranh giới nhà ông Nguyên |
1,000,000 |
3.2 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân đến hết ranh giới nhà ông Dèm |
500,000 |
3.3 |
Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Doanh |
600,000 |
4 |
Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng |
900,000 |
5 |
Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay |
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy |
|
5.1.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Toàn |
1,000,000 |
5.1.2 |
Đoạn từ sau nhà ông Toàn đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy |
800,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) |
700,000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay đến hết ranh giới nhà ông Trực |
400,000 |
|
Khu vực 3 |
|
6 |
Các tuyến đường liên thôn khác còn lại |
200,000 |
II |
XÃ NGHĨA AN |
|
|
Khu vực 1 |
|
1 |
Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) |
|
1.1 |
Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng đến đường vào nhà Văn hoá xã |
2,500,000 |
1.2 |
Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3 |
2,700,000 |
1.3 |
Từ giáp ranh giới ông Dọc đến hết ranh giới ông Lò Văn Học - Thôn Đêu 4 |
2,500,000 |
1.4 |
Từ giáp ranh giới ông Học đến hết ranh giới xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn |
1,500,000 |
|
Khu vực 2 |
|
2 |
Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) |
800,000 |
3 |
Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) |
|
3.1 |
Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) |
900,000 |
3.2 |
Từ đất ông Hà Văn Ngược đến đường Bản Vệ |
600,000 |
4 |
Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 |
600,000 |
5 |
Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 - Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 |
800,000 |
6 |
Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 |
800,000 |
7 |
Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom |
600,000 |
8 |
Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4) |
|
8.1 |
Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 |
300,000 |
8.2 |
Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp |
400,000 |
8.3 |
Từ nhà ông Đức đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích |
400,000 |
9 |
Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An |
|
9.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng |
1,200,000 |
9.2 |
Đoạn từ giáp nhà ông Tướng đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May |
900,000 |
9.3 |
Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ đến hết ranh giới ông Trận |
600,000 |
9.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) |
300,000 |
9.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu treo Nậm Đông |
200,000 |
9.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) |
150,000 |
10 |
Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng |
250,000 |
11 |
Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 |
400,000 |
12 |
Các tuyến đường liên thôn khác còn lại |
200,000 |
III |
XÃ NGHĨA LỢI |
|
1 |
Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn |
|
1.1 |
Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng |
1,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ |
800,000 |
1.3 |
Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn |
700,000 |
1.4 |
Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa đến hết ranh giới nhà bà Thanh |
500,000 |
1.5 |
Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) |
500,000 |
1.6 |
Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) đến hết ranh giới nhà ông Chồm |
500,000 |
1.7 |
Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) |
500,000 |
1.8 |
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn |
500,000 |
2 |
Đường Bản Xa |
|
2.1 |
Từ UBND xã đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) |
4,000,000 |
2.2 |
Từ UBND xã đến đường tránh Quốc lộ 32 (nhánh 2) |
|
2.2.1 |
Từ UBND xã đến nhà ông Sơ |
4,000,000 |
2.2.2 |
Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 |
5,000,000 |
2.3 |
Đoạn từ nhà ông Phương đến cầu treo bản Xa |
2,200,000 |
2.4 |
Từ ranh giới nhà ông Lâm đến hết ranh giới nhà ông Pắt |
1,000,000 |
2.5 |
Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa đến hết ranh giới đất ông |
800,000 |
3 |
Đường Chao Hạ 1 |
|
3.1 |
Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) đến nhà bà Nườn |
1,200,000 |
3.2 |
Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ |
800,000 |
3.3 |
Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán |
1,200,000 |
3.4 |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 |
400,000 |
4 |
Đường Chao Hạ - Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liên thôn bản Xa đi Sang Thái đến đường Thanh Niên kéo dài) |
|
4.1 |
Từ giáp ranh giới phường cầu Thia đến hết ranh giới nhà ông Thuận |
2,000,000 |
4.2 |
Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi |
3,500,000 |
4.3 |
Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) đến đường Thanh Niên kéo dài |
2,500,000 |
5 |
Đường Chao Hạ 2 |
|
5.1 |
Từ nhà ông Nghĩa đến hết ranh giới nhà ông Sách |
1,500,000 |
5.2 |
Từ giáp ranh giới ông Đỉnh đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) |
1,000,000 |
5.3 |
Đường dân sinh Chao Hạ 2 đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 |
600,000 |
6 |
Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) |
|
6.1 |
Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 |
2,500,000 |
6.2 |
Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến cống bản Phán Thượng |
1,250,000 |
7 |
Đường Sang Đốm |
|
7.1 |
Từ cầu Sang Đốm đến nhà máy sắn |
800,000 |
7.2 |
Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) đến hết ranh giới nhà ông È |
600,000 |
8 |
Đường khu tái định cư |
|
8.1 |
Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thá đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) |
600,000 |
8.2 |
Từ ngã tư trạm biến áp đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) |
600,000 |
9 |
Các tuyến đường liên thôn khác còn lại |
200,000 |
10 |
Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường Cầu Thia) |
|
10.1 |
Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi |
5,500,000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa. |
8,000,000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Cầu Thia |
5,300,000 |
11 |
Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) |
|
11.1 |
Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 |
8,000,000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Phương |
6,500,000 |
12 |
Đường nội bộ Khu 2 |
5,000,000 |
13 |
Đường nội bộ Khu 5 |
|
13.1 |
Đoạn từ đường Nghĩa Lợi đến hết chợ mở rộng |
8,000,000 |
13.2 |
Các đường nội bộ còn lại khu 5 |
5,500,000 |
14 |
Đường Nghĩa Lợi (đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết ranh giới UBND xã) |
8,000,000 |
15 |
Đường Vành đai Suối Thia (từ cầu treo bản Xa đến tiếp giáp ranh giới phường cầu Thia) |
2,000,000 |
16 |
Đường vào khu 7 và khu 9 |
|
16.1 |
Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 đến đường Chao Hạ, Bản Xa |
5,000,000 |
16.2 |
Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa đến hết khu 9 |
3,500,000 |
16.3 |
Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 |
3,500,000 |
17 |
Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 |
3,500,000 |
IV |
XÃ NGHĨA LỘ |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ |
2,600,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen |
4,400,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương |
3,600,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng |
2,450,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh |
1,200,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến |
1,500,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn |
1,600,000 |
2 |
Các đoạn đường trục chính |
|
2.1 |
Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực |
380,000 |
2.2 |
Đoạn từ QL 32 đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi |
610,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết khu vực trạm xá |
430,000 |
3 |
Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến |
|
3.1 |
Đoạn từ QL 32 rẽ đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ |
600,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng khu chế biến |
350,000 |
4 |
Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) |
|
4.1 |
Đoạn từ QL 32 đến hết ranh giới nhà ông Bách |
420,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phù Nham |
250,000 |
5 |
Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú |
|
5.1 |
Đoạn từ QL32 đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã |
600,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa |
350,000 |
6 |
Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II |
|
6.1 |
Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) |
320,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn |
380,000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
170,000 |
V |
XÃ PHÙ NHAM |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương đến cống ngang qua đường (Cống ba cửa) |
1,300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Thắng |
5,500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Thia |
5,350,000 |
2 |
Các đường liên xã |
|
2.1 |
Đoạn rẽ từ QL 32 đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) |
1,500,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu treo bản Chanh |
1,600,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Man |
330,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) |
300,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Đài |
250,000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Chấn |
400,000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
250,000 |
2.8 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn |
280,000 |
2.9 |
Đoạn rẽ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng |
300,000 |
2.10 |
Đoạn tiếp theo đến giáp bản Lào xã Thanh Lương |
250,000 |
3 |
Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba tuyến tránh đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá xồm |
5,000,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đầu Cầu Thia mới |
4,500,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VI |
XÃ THẠCH LƯƠNG |
|
1 |
Các đường liên thôn |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến ngã ba ông Tỏ |
360,000 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba ông Tỏ đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ |
330,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ đến hết trạm Thủy điện |
265,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Bản Có |
260,000 |
1.5 |
Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương đến Ngã ba ông Tỏ đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ |
150,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VII |
XÃ THANH LƯƠNG |
|
1 |
Trục đường QL 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn |
1,500,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phù Nham |
1,200,000 |
2 |
Đường liên thôn |
|
2.1 |
Đoạn từ QL 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương |
230,000 |
2.2 |
Đoạn từ trướng Tiểu học và trung học cơ sở xã Thanh Lương đến giáp ranh giới xã Phù Nham |
200,000 |
2.3 |
Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 |
200,000 |
2.4 |
Đoạn từ QL32 đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng đến hộ ông Hà Văn Quýnh |
180,000 |
2.5 |
Đoạn từ QL32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý |
180,000 |
2.6 |
Đoạn từ QL32 đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ |
180,000 |
2.7 |
Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ |
180,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VIII |
XÃ HẠNH SƠN |
|
1 |
Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An đến cổng UBND xã Hạnh Sơn |
650,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Pầng |
600,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn |
460,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
IX |
XÃ PHÚC SƠN |
|
1 |
Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận |
385,000 |
1.2 |
Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi |
370,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) |
200,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
X |
XÃ SƠN A |
|
1 |
Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải) |
|
1.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn đến hết ranh giới nhà ông Khâm |
1,410,000 |
1.2 |
Đoạn từ đường rẽ vào Trường tiểu học và THCS xã Sơn A đến hết thôn Cò Cọi 2 |
1,200,000 |
1.3 |
Các đoạn còn lại trên tuyến quốc lộ 32 |
750,000 |
2 |
Các trục đường nhánh |
|
2.1 |
Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến hết thôn Gốc Bục |
150,000 |
2.2 |
Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến suối nước nóng (Bản Bon) |
190,000 |
2.3 |
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy |
170,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới nhà ông Hiền |
2,750,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thọ |
2,000,000 |
1.3 |
Đoạn giáp ranh giới đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hiên) |
880,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tư |
715,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La |
240,000 |
1.6 |
Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới nhà ông Hiền |
300,000 |
2 |
Trục đường nội thị |
- |
2.1 |
Từ dốc đỏ cách 100m đến hết ranh giới nhà bà Hằng (Hợp) |
440,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khiết |
500,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lầm |
650,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Cảo |
230,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Kỳ |
220,000 |
2.6 |
Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường Trần Phú đến hết ranh giới nhà bà Dung |
420,000 |
2.7 |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) đến hết ranh giới nhà ông Thuỳ |
220,000 |
2.8 |
Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) đến hết ranh giới nhà ông Bắc (giáp xã Minh An) |
220,000 |
2.9 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Viễn đến hết ranh giới nhà ông Điều (Nhẫn) |
230,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
170,000 |
II |
THỊ TRẤN SƠN THỊNH |
- |
1 |
Trục đường QL32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp Đồng Khê đến giáp ranh giới đất ông Trần Thái Hòa |
720,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cải |
1,500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thập |
1,300,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng |
2,000,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu |
3,000,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa |
3,650,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Nhì |
3,210,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 193 |
4,350,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) |
3,000,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) |
1,400,000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) |
1,300,000 |
2 |
Các đoạn đường khác |
- |
2.1 |
Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng đến đường đi Suối Giàng) |
1,700,000 |
2.2 |
Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng đến hết ranh giới ông Lê Cao Đấu - Hoa) |
750,000 |
2.3 |
Trục đường C: đường nhánh 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
1,360,000 |
2.4 |
Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
1,500,000 |
2.5 |
Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh |
400,000 |
2.6 |
Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì |
650,000 |
3 |
Khu Hồng Sơn |
- |
3.1 |
Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết trục đường C (nhánh 8-9) |
1,300,000 |
3.2 |
Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) |
1,100,000 |
3.3 |
Trục đường C |
850,000 |
3.4 |
Trục đường D-D nhánh 9-11 |
1,200,000 |
3.5 |
Đoạn từ Trung tâm y tế đến suối nước nóng Bản Hốc |
500,000 |
4 |
Khu Thác Hoa |
- |
4.1 |
Đoạn từ cầu Thác Hoa đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú |
1,810,000 |
4.2 |
Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì |
1,200,000 |
4.3 |
Đoạn từ ngã tư đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng |
1,000,000 |
4.4 |
Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận |
650,000 |
4.5 |
Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo Thác Hoa |
1,200,000 |
5 |
Đường Suối Giàng |
- |
5.1 |
Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B |
1,600,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Hà Thế |
1,700,000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III |
800,000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh |
460,000 |
5.5 |
Đoạn đường vào thôn An Thịnh |
320,000 |
5.6 |
Đoạn từ cầu Phù Sơn đến trung tâm thôn Phù Sơn |
230,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150,000 |
III |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 |
1,210,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 |
1,375,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 |
1,300,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 |
720,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A |
700,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B |
800,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B |
1,210,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A |
1,200,000 |
2 |
Các đoạn đường trục chính |
- |
2.1 |
Đoạn từ giáp QL 32 đến hết ranh giới nhà bà Chiền (Chiến) Tổ 3 |
265,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 |
220,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) - thị xã Nghĩa Lộ |
190,000 |
2.4 |
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 |
400,000 |
2.5 |
Đoạn rẽ từ quốc lộ 32 (Nhà ông Trường) đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A – thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 |
400,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
170,000 |
STT |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ TÂN THỊNH |
|
1 |
Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân |
500,000 |
1.2 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn |
300,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh |
800,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma |
2,200,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao |
4,000,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến chân dốc Mỵ |
2,200,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh |
500,000 |
2 |
Trục đường tỉnh lộ 172 |
- |
2.1 |
Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh |
3,650,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thoại |
2,300,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Bẩy |
1,600,000 |
2.4 |
Đoạn từ sau nhà ông Bẩy đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) |
240,000 |
3 |
Trục đường huyện lộ |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh |
400,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) |
450,000 |
4 |
Đường trục chính xã Tân Thịnh |
- |
4.1 |
Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) |
1,300,000 |
4.2 |
Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu Thôn 10 |
500,000 |
4.3 |
Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) |
400,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
II |
XÃ ĐẠI LỊCH |
- |
1 |
Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m |
1,650,000 |
2 |
Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh |
- |
2.1 |
Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết ranh giới nhà ông Hải |
1,000,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hữu |
860,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung |
550,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lục |
300,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh |
150,000 |
3 |
Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ |
- |
3.1 |
Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng |
120,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Thủy |
250,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng |
650,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cách ngã ba cầu chợ 100m |
860,000 |
4 |
Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh |
- |
4.1 |
Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết ranh giới nhà ông Tứ |
650,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Phú |
460,000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 |
300,000 |
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Ngữ |
250,000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn 10 |
460,000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè |
460,000 |
4.7 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý |
650,000 |
4.8 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Tình |
300,000 |
4.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh |
150,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
III |
XÃ CHẤN THỊNH |
- |
1 |
Trục đường Đại Lịch - Minh An |
- |
1.1 |
Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh giới đất ông Tú |
265,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Long |
660,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuấn |
720,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng |
750,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa |
800,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xuân |
850,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Linh |
900,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhâm |
600,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Yến |
400,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) |
210,000 |
2 |
Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ)) |
430,000 |
3 |
Trục đường nội bộ liên khu vực |
- |
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Khải đến hết ranh giới đất bà Hợp |
520,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) |
750,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) |
1,200,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) |
850,000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Uông |
360,000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh |
150,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
IV |
XÃ BÌNH THUẬN |
- |
1 |
Trục đường tỉnh lộ |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) đến hết ranh giới đất ông Tới |
230,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lung |
400,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vân |
230,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lâm |
700,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) |
220,000 |
1.6 |
Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận |
220,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
V |
XÃ NGHĨA TÂM |
- |
1 |
Trục đường tỉnh lộ |
- |
1.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm. |
2,200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B |
1,100,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng |
450,000 |
1.4 |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14 |
320,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận |
200,000 |
1.6 |
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 |
250,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh An |
200,000 |
2 |
Tuyến liên thôn |
- |
2.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) đến đầu cầu Tho |
1,050,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II |
320,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm |
180,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ |
160,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VI |
XÃ MINH AN |
- |
1 |
Trục đường QL 32 A |
- |
1.1 |
Đoạn từ cầu Minh An đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) |
600,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn |
400,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ) |
150,000 |
2 |
Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm |
- |
2.1 |
Đoạn từ cầu Minh An đến hết ranh giới đất ông Chiên |
460,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm |
230,000 |
3 |
Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết ranh giới nhà ông Đậu |
140,000 |
4 |
Đoạn từ UBND xã đến ranh giới nhà máy chè bà Mến |
120,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VII |
XÃ THƯỢNG BẰNG LA |
|
1 |
Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An)) |
300,000 |
2 |
Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Sơn La |
- |
2.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ |
250,000 |
2.2 |
Đoạn từ cầu Gỗ đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) |
260,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) |
370,000
|
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ |
200,000 1 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La |
150,000 |
3 |
Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La |
200,000 |
4 |
Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La |
160,000 |
5 |
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết ranh giới nhà ông Cương thôn Cướm |
120,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VIII |
XÃ CÁT THỊNH |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Thức đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ |
5,300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân |
2,350,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh) |
1,200,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) |
660,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phụng |
150,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vấn |
140,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bút |
150,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng |
1,000,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Toán |
300,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Suối Bu |
150,000 |
2 |
Trục đường QL 37 |
- |
2.1 |
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết ranh giới nhà ông Hiệp phía đối diện hết ranh giới nhà ông Thẩm |
160,000 |
2.2 |
Đoạn từ ranh giới nhà bà Được đến hết ranh giới nhà ông Hiệp |
140,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải |
600,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Quang (Quý) |
120,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hảo |
370,000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Sứ |
3,500,000 |
2.7 |
Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú |
4,200,000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dân - Nụ |
3,750,000 |
2.9 |
Đoạn từ ranh giới nhà bà Tuyết đến qua cầu Ngòi Lao (hết ranh giới đất ông Tráng) |
910,000 |
2.10 |
Đoạn từ giáp ranh giới nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh) |
150,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
IX |
XÃ ĐÔNG KHÊ |
- |
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến lối rẽ nhà ông Cừ |
510,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Lăng) |
350,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 18 |
530,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Sơn) |
1,000,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng) |
800,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Tèn |
380,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đồng Khê |
230,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
X |
XÃ SƠN LƯƠNG |
- |
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn đến đường rẽ đi bản Nậm Mười |
1,200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) |
240,000 |
2 |
Đường liên thôn |
|
2.1 |
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến tiếp giáp ranh giới xã Nậm Mười |
110,000 |
2.2 |
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) |
120,000 |
2.3 |
Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn) |
220,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XI |
XÃ GIA HỘI |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
|
1.1 |
Đoạn từ Km 226 đến hết ranh giới nhà ông Lò Trung Viên |
320,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Thêm |
320,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thôn Hải Chấn |
220,000 |
1.4 |
Các đoạn đường còn lại của QL 32 |
200,000 |
2 |
Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1) |
160,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XII |
XÃ NẬM BÚNG |
- |
1 |
Trục đường QL 32 |
- |
1.1 |
Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) đến hết ranh giới đất ông Vinh |
190,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5 |
350,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Quang Thuận |
1,200,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Tường Nguyên |
300,000 |
1.5 |
Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3 |
200,000 |
1.6 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu |
110,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc |
230,000 |
1.8 |
Đoạn còn lại của Quốc lộ 32 |
170,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIII |
XÃ TÚ LỆ |
- |
1 |
Trục đường Quốc lộ 32 |
- |
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến ranh giới nhà ông Giang Sơn |
400,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Viết Ơn |
3,000,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuấn Vũ |
2,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm |
3,650,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm đến hết ranh giới đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ) |
6,000,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm) |
3,900,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quyên (Dương) |
1,450,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng |
300,000 |
2 |
Đường liên xã đi vào xã Nậm Có |
- |
2.1 |
Từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng) |
1,060,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) |
260,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) |
160,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIV |
XÃ NẬM LÀNH |
- |
1 |
Đoạn từ giáp xã Sơn Lương đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng |
170,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân |
160,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu treo Sòng Pành |
120,000 |
4 |
Đoạn từ Km 16 QL 32 đến giáp xã Gia Hội |
190,000 |
5 |
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc |
120,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XV |
XÃ NẬM MƯỜI |
- |
1 |
Đoạn giáp xã Sơn Lương đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) |
175,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dương |
165,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười |
320,000 |
4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pang |
190,000 |
5 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu |
150,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XVI |
XÃ SÙNG ĐÔ |
100,000 |
XVII |
XÃ SUỐI QUYỀN |
100,000 |
XVIII |
XÃ SUỐI GIÀNG |
|
1 |
Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng |
160,000 |
2 |
Đoạn tiếp đến Ngã ba Giàng A, Giàng B |
600,000 |
3 |
Đoạn tiếp đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông |
120,000 |
4 |
Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua |
400,000 |
5 |
Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu |
390,000 |
6 |
Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu |
140,000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
8 |
Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua đến ranh giới ông Trang A Lâu |
250,000 |
XIX |
XÃ SUỐI BU |
- |
1 |
Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương |
510,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Bu |
300,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) |
185,000 |
4 |
Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu |
165,000 |
5 |
Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao |
140,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XX |
XÃ NGHĨA SƠN |
- |
1 |
Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 |
|
1.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy |
200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam |
165,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn |
150,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 |
120,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XXI |
XÃ AN LƯƠNG |
- |
1 |
Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 đến gốc Khe Mạ |
200,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến đường rẽ Khe Cam |
250,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi đến ngã Ba Sài Lương |
180,000 |
4 |
Đoạn từ nhà ông Sơ đến Trạm Y tế |
150,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
6 |
Đoạn từ lỗi rẽ Mâm 2 đến nhà ông Tọi |
150,000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Đọ đến lối rẽ Màm 2 |
160,000 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kè theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
THỊ TRẤN MẬU A |
|
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà |
3,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ |
3,500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A |
4,300,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 182 |
5,100,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ |
5,800,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an |
8,000,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy |
10,800,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện |
8,500,000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22 |
7,000,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 34 |
6,500,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Tùng |
6,000,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung |
3,200,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên |
1,800,000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 |
1,200,000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức |
960,000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường Ngang |
800,000 |
2.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dũng |
700,000 |
2.10 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Thái |
500,000 |
3 |
Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) |
2,000,000 |
4 |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư công an đến hết ranh giới nhà bà Phượng |
12,500,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên |
11,500,000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh |
12,000,000 |
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá |
11,500,000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A |
11,000,000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 228 |
8,500,000 |
4.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bệnh viện huyện |
3,500,000 |
4.8 |
Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ |
1,500,000 |
5 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
5.1 |
Đoạn từ bến xe khách đến hết ranh giới nhà ông Cảm |
1,100,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tiến |
720,000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ |
600,000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt |
1,200,000 |
6 |
Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) |
850,000 |
7 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
7.1 |
Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt |
14,500,000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Doanh |
6,500,000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thìn |
5,500,000 |
7.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Bằng |
3,500,000 |
7.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương |
2,500,000 |
7.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quang |
1,500,000 |
7.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngòi A |
850,000 |
8 |
Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) |
4,000,000 |
9 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
9.1 |
Đoạn từ ga Mậu A đến giáp ranh giới nhà ông Phúc |
4,000,000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện |
5,500,000 |
9.3 |
Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà Minh |
5,500,000 |
9.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu |
4,500,000 |
9.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú |
3,000,000 |
9.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ 88 |
2,500,000 |
9.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du |
2,000,000 |
9.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
2,200,000 |
10 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
10.1 |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp ranh giới nhà ông Minh |
2,600,000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu |
1,600,000 |
10.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn |
1,200,000 |
10.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Trinh |
800,000 |
10.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
750,000 |
11 |
Đường Thanh Niên |
|
11.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động |
6,000,000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Toản |
5,000,000 |
11.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường trục T3 |
4,500,000 |
11.4 |
Đoạn tiếp thep đến đường Trần Huy Liệu |
4,000,000 |
|
Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên |
|
11.5 |
Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Toàn đến ngã tư đường trục T3) |
3,500,000 |
11.6 |
Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liệu) |
3,000,000 |
11.7 |
Đường trục T2 |
2,500,000 |
12 |
Đường Gốc Sổ |
|
12.1 |
Đoạn từ H44 đến đường rẽ nhà máy nước |
400,000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ |
500,000 |
12.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất bà Tơ |
600,000 |
12.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Bản |
1,500,000 |
12.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) |
2,000,000 |
13 |
Đường Ga Nhâm |
|
13.1 |
Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp ranh giới ga Mậu A |
2,000,000 |
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống Lương thực cũ |
1,500,000 |
13.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) |
1,200,000 |
13.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2) |
1,000,000 |
13.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường |
1,600,000 |
14 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
14.1 |
Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25 |
5,000,000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành án |
4,500,000 |
14.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngõ 69 |
3,500,000 |
14.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
2,500,000 |
15 |
Đường Chu Văn An |
|
15.1 |
Đoạn từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An |
7,000,000 |
15.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên |
3,500,000 |
16 |
Đường Trần Phú |
|
16.1 |
Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết ranh giới Huyện ủy |
3,900,000 |
16.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngõ 69 |
2,500,000 |
17 |
Đường Hồng Hà |
|
17.1 |
Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến giáp ranh giới nhà Văn hoá |
3,500,000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) |
2,650,000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thông |
3,500,000 |
17.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc |
5,000,000 |
17.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A |
6,500,000 |
17.6 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) |
6,000,000 |
17.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên |
5,600,000 |
17.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh |
3,500,000 |
17.9 |
Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè |
2,000,000 |
17.10 |
Đoạn tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang |
1,500,000 |
18 |
Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) |
1,500,000 |
19 |
Đường Nguyễn Du |
|
19.1 |
Đoạn từ nhà ông Giang đến hết ranh giới nhà ông Thính |
650,000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiu |
550,000 |
20 |
Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) |
500,000 |
21 |
Đường Quyết Tiến |
|
21.1 |
Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết ranh giới nhà ông Bút |
450,000 |
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương |
400,000 |
22 |
Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) |
400,000 |
23 |
Đường Kim Đồng |
|
23.1 |
Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến ranh giới nhà ông Thử |
1,600,000 |
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc |
1,000,000 |
23.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà |
1,200,000 |
24 |
Đường Trần Huy Liệu |
|
24.1 |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới nhà ông Tuý |
1,200,000 |
24.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Ga Nhâm |
600,000 |
25 |
Đường Khu phố 2 |
|
25.1 |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường rẽ ra Trạm khuyến nông |
2,200,000 |
25.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Soạn |
2,000,000 |
25.3 |
Các đường ngang còn lại trong khu |
1,600,000 |
26 |
Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 |
|
26.1 |
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện |
1,150,000 |
26.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú |
950,000 |
26.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Bằng |
750,000 |
27 |
Đường thôn Đồng Bưởi |
|
27.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến ranh giới nhà ông Đán |
400,000 |
27.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Lý Tự Trọng |
300,000 |
28 |
Đường Hà Chương |
|
28.1 |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết ranh giới đất ông Thắng |
750,000 |
28.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Hóa |
550,000 |
28.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường |
350,000 |
28.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiếm |
450,000 |
28.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì |
400,000 |
28.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo |
450,000 |
29 |
Đường khác còn lại |
250,000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ LÂM GIANG |
|
1 |
Đường An Bình – Lâm Giang |
|
1.1 |
Đoạn từ Khe Xẻ đường ngang ga Lâm Giang |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài |
350,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh |
300,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tư Linh |
350,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm |
200,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài |
350,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hoá thôn Bãi Khay |
400,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm |
550,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay |
400,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nghĩa trang thôn Hợp Lâm |
250,000 |
2 |
Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ) |
210,000 |
3 |
Đường đến trung tâm xã |
|
3.1 |
Từ đường Ngang đến hết ranh giới khu tái định cư thôn Hợp Lâm |
130,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp |
120,000 |
4 |
Đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo, Ngòi Cài |
100,000 |
4.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
II |
XÃ AN BÌNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ Barie đến hết ranh giới cây xăng |
1,500,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Công an (cũ) |
2,900,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ |
3,600,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút |
2,500,000 |
2 |
Đường An Bình - Lâm Giang |
|
2.1 |
Đoạn từ cầu Trái Hút đến cổng trường cấp II An Bình |
2,300,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngang (ông Hương) |
1,500,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm Y tế xã |
240,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Trỏ |
360,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Việt |
240,000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã An Bình |
180,000 |
3 |
Đường liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Hương đến barie |
240,000 |
3.2 |
Đoạn từ nhà ông Quỳ đến ranh giới nhà bà Thục |
110,000 |
3.3 |
Đoạn từ nhà ông Vấn đến nhà ông Núi (thôn Tân Ninh - Hoa Nam) |
110,000 |
3.4 |
Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Khe Ly - Khe Trang) |
130,000 |
3.5 |
Đoạn từ cầu 72 đến cầu 77 |
120,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
III |
XÃ ĐÔNG CUÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng) |
700,000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
2.1 |
Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc |
800,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Hoan Son |
1,200,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Dũng Viễn |
800,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lẫm |
800,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường ngang An Bình |
600,000 |
3 |
Đường vào đền Đông Cuông |
|
3.1 |
Ngã ba cầu 10 đến ranh giới nhà ông Tiến Thơm |
750,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông |
950,000 |
4 |
Đường Đông Cuông - Quang Minh |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã ba đường ngang đến ranh giới nhà ông Tuyến |
120,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Quang Minh |
120,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110,000 |
IV |
XÃ MẬU ĐÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần |
800,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
620,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã |
500,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Khánh |
620,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Trường |
550,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai |
500,000 |
2 |
Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới Ngòi A đến ranh giới nhà ông Viên |
120,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi) |
150,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quang Minh |
120,000 |
3 |
Các đường liên thôn |
|
3.1 |
Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A |
100,000 |
V |
XÃ YÊN THÁI |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới huyệnTrấn Yên đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Mần Khang |
360,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thái Tám |
210,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hải Thanh |
300,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây |
360,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cấu ông Bảo |
180,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đình Dốc Trạng |
110,000 |
1.8 |
Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng |
220,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến dốc Lu |
220,000 |
2 |
Đường liên xã Yên Thái- Mậu A |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu |
300,000 |
2.2 |
Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm |
250,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Thủy Nguyệt |
200,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Tý Hường |
150,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ngã ba nhà ông Huy |
360,000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông cấp |
300,000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A |
240,000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông cấp đến dốc Lu |
150,000 |
3 |
Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ) |
200,000 |
4 |
Các đường liên thôn |
|
4.1 |
Đường thôn 1 (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận) |
100,000 |
4.2 |
Đường thôn 2 (đoạn từ nhà ông Tới đến hết ranh giới nhà ông Phúc) |
100,000 |
4.3 |
Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết ranh giới nhà bà Sinh) |
100,000 |
4.4 |
Đường thôn 5-6-7 (đoạn từ nhà ông Thủy đến hết ranh giới nhà ông Nhường) |
100,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VI |
XÃ NGÒI A |
|
1 |
Đường Mậu A - Tân Nguyên |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới thị trấn Mậu A đến hết ranh giới nhà ông Bảy |
270,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Toàn |
250,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thanh |
200,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phái |
270,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tươi |
200,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chúc |
100,000 |
2 |
Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh |
|
2.1 |
Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên |
150,000 |
2.2 |
Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết ranh giới nhà ông Tuỳnh |
100,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã Ngòi A cũ |
120,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc Sơn |
100,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến Quạch |
100,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VII |
XÃ XUÂN ÁI |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn từ xã Quy Mông đến cầu Vật Dùng |
140,000 |
12 |
Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa |
200,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hạc |
250,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông cầu |
200,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Việt Đông |
150,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến Ngòi Viễn |
100,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Yên |
160,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Lành |
270,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư |
600,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã |
2,000,000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức Yến |
500,000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Hợp |
260,000 |
2 |
Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Vật Dùng đến hết ranh giới nhà ông Hải |
110,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn |
120,000 |
3 |
Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn |
|
3.1 |
Từ ranh giới nhà ông Nghiệp đến cầu Xi Măng |
120,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hoà (Cao) |
130,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường tiểu học Xuân Ái |
350,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã |
600,000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2 |
550,000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hương Minh |
300,000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hùng Hợp |
150,000 |
3.8 |
Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh |
120,000 |
4 |
Đường Nghĩa Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ ranh giới nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương) |
100,000 |
5 |
Đường liên thôn |
|
5.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã Hoàng Thắng cũ đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con) |
120,000 |
5.2 |
Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm đến cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội |
120,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VIII |
XÃ AN THỊNH |
|
1 |
Đường An Thịnh - Đại Sơn |
|
1.1 |
Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến khu Ngoại thương |
1,800,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Gò Mả thôn Đồng Vật |
360,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Trung Duy |
1,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới cống đập nhà ông Điều |
700,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Hoà vật tư |
1,300,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đen |
3,000,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thôn Yên Thịnh |
1,300,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Đại Phác |
1,800,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Trung |
550,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hưng |
350,000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đại Sơn |
200,000 |
2 |
Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú) |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba đi Yên Phú đến hết ranh giới trạm Y tế xã |
1,600,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Phú |
360,000 |
3 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến hết ranh giới nhà ông Đoan |
750,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Mậu A |
3,500,000 |
3.3 |
Đoạn từ cầu Mậu A đến ngã 3 đi xã Tân Hợp |
3,500,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục |
1,900,000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Túc |
800,000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp |
300,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150,000 |
IX |
XÃ ĐẠI PHÁC |
|
1 |
Đường An Thịnh đi Đại Phác |
|
1.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Nội đến ranh giới nhà ông Quý thôn Tân Thành |
1,300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới UBND xã Đại Phác |
1,200,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà văn hóa thôn Đại Thắng |
800,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Sinh |
500,000 |
2 |
Các đường liên thôn |
|
2.1 |
Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An |
230,000 |
2.2 |
Từ Nhà văn hoá thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An |
250,000 |
2.3 |
Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hoá thôn Đại Thắng |
200,000 |
2.4 |
Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hoá Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An |
150,000 |
2.5 |
Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành |
150,000 |
3 |
Các đường khác còn lại |
110,000 |
X |
XÃ ĐẠI SƠN |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới xã An Thịnh ranh giới cống Mã Làng |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới |
300,000 |
1.3 |
Đoạn từ Đập đầu mối đến hết ranh giới nhà Sơn Lan thôn Làng Mới |
280,000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết ranh giới nhà ông Điệp Năm |
300,000 |
1.5 |
Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp ranh giới xã Mỏ Vàng |
200,000 |
2 |
Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS Đại Sơn đến nhà ông Lâm (thôn 4) |
230,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120,000 |
XI |
XÃ CHÂU QUẾ HẠ |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Từ giáp ranh giới Đông An đến Khe Cạn |
200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Khôi |
300,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt |
750,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Toàn Anh |
400,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Châu Quế Thượng |
200,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XI |
XÃ PHONG DỤ HẠ |
|
1 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
1.1 |
Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mang |
100,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Tiệp |
500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Lẫm |
1,100,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm |
450,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chuyển |
100,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng |
120,000 |
2 |
Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi cầu treo (từ cổng UBND xã đến cầu treo) |
1,000,000 |
3 |
Đường thôn 2 (từ ranh giới nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng) |
110,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIII |
XÃ MỎ VÀNG |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp |
150,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phủ |
300,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tun |
200,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Quý |
300,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Mỏ Vàng |
150,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
|
2.1 |
Đường thôn Giàn Dầu |
200,000 |
2.2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIV |
XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lầu |
260,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam đường cao tốc NB-LC |
250,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC |
200,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi Lèn |
270,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương |
230,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới tỉnh Lào Cai |
180,000 |
2 |
Đường tại khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
2.1 |
Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam) |
120,000 |
2.2 |
Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mần đến nhà ông Thượng) |
120,000 |
2.3 |
Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cầu Treo) |
120,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120,000 |
XV |
XÃ ĐÔNG AN |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết ranh giới nhà ông Vẻ |
200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Thanh Ngà |
220,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Nhàn |
650,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thịnh |
290,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Hút, xã An Bình |
300,000 |
2 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
24 |
Đoạn từ giáp ranh giới Tân Hợp đến hết ranh giới nhà ông Lý |
250,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Quyền |
300,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Hút |
300,000 |
3 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
3.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Lý Nga đến hết ranh giới nhà ông Minh Hà |
250,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Bình Châm |
120,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt |
120,000 |
4 |
Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tầm) (đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết ranh giới nhà ông Hà) |
120,000 |
5 |
Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn |
|
5.1 |
Đoạn từ Ngã 3 đến hết ranh giới Nhà văn hoá thôn Tam Quan |
130,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dồn |
130,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XVI |
XÃ YÊN PHÚ |
|
1 |
Đường An Thịnh - Yên Hợp I |
|
1.1 |
Đoạn từ đỉnh dốc đến đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Chiến thôn Cánh Tiên |
180,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp I |
130,000 |
2 |
Đường Yên Phú - Yên Hợp II |
|
2.1 |
Đoạn từ ranh giới nhà ông Thảo đến ranh giới nhà ông Vi |
130,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp II |
100,000 |
3 |
Đường Yên Phú - Viễn Sơn |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công |
180,000 |
3.2 |
Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà ông Chiến thôn Yên Sơn |
450,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn |
140,000 |
3.4 |
Đường tránh Mỏ đất hiếm |
140,000 |
4 |
Các đường liên thôn |
|
4.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới đất ông Định đến đường tránh Mỏ đất hiếm thôn Yên Sơn |
170,000 |
4.2 |
Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn |
120,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIIV |
XÃ TÂN HỢP |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã An Thịnh đến cây xăng |
220,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư |
400,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân |
520,000 |
1.4 |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cống chui đường Cao tốc |
400,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng |
220,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đông An |
200,000 |
2 |
Đường Tân Hợp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông thuân Yến đến hết ranh giới xã Tân Hợp) |
110,000 |
3 |
Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc ) |
100,000 |
4 |
Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo) |
100,000 |
5 |
Đường Khe Hoả (đoạn từ cầu treo đi bến đò) |
100,000 |
6 |
Đường Ghềnh Gai (đoạn từ cầu Máng đến đền Đức Ông) |
100,000 |
7 |
Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai) |
110,000 |
8 |
Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hoá thôn Gốc Gạo) |
150,000 |
9 |
Đường chợ Tân hợp |
|
9.1 |
Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm |
230,000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn |
120,000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIIIV |
XÃ LANG THÍP |
|
1 |
Đường Lầm Giang - Lang Thíp cũ |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp Lâm Giang đến cống bờ kè |
100,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp |
180,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi |
330,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm |
360,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp |
330,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt) |
100,000 |
2 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập) |
100,000 |
3 |
Đường liên thôn |
|
3.1 |
Đoạn từ nhà ông Phong đến ranh giới nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong) |
100,000 |
3.2 |
Đoạn từ ngã năm đi thôn Liên Kết đến trường Mầm non thôn Nghĩa Dũng |
100,000 |
3.3 |
Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn Mỏ Đá |
100,000 |
3.4 |
Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt) |
150,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIX |
XÃ QUANG MINH |
|
1 |
Đường trung tâm xã |
|
1.1 |
Đoạn nhà ông Huy đến hết ranh giới UBND xã Quang Minh |
280,000 |
1.2 |
Đoạn từ UBND đến hết ranh giới nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván) |
150,000 |
1.3 |
Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam) |
280,000 |
1.4 |
Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục) |
280,000 |
2 |
Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai) |
200,000 |
2.2 |
Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết ranh giới xã Quang Minh |
120,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ |
120,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110,000 |
XX |
XÃ VIỄN SƠN |
|
1 |
Đường Yên Phú - Viễn Sơn |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế |
130,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Viễn Sơn |
220,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Ái |
140,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XXI |
XÃ XUÂN TẦM |
|
1 |
Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm |
|
1.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết ranh giới Nhà văn hóa Thôn 1 |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm Y tế xã Xuân Tầm |
110,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Nhà văn hoá thôn 2 |
110,000 |
2 |
Đường Đông An - Phong Dụ |
|
2.1 |
Đoạn từ xã Đông An đến nhà ông Khà |
100,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thúy |
110,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Phong Dụ Hạ |
100,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XXII |
XÃ PHONG DỤ THƯỢNG |
|
1 |
Đường Đông An - Gia Hội, đoạn từ cống Khe Kè (To) đến cầu Khe Tắm (To) |
400,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110,000 |
XXIII |
XÃ NÀ HẨU |
|
1 |
Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã) |
180,000 |
2 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
3 |
Đoạn từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát |
180,000 |
XXIV |
XÃ YÊN HỢP |
|
1 |
Đường Quy Mông - Đông An |
|
1.1 |
Đoạn giáp Xuân Ái đến hết ranh giới nhà ông Tính |
300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hà |
420,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thân |
480,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hán |
660,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tin |
990,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Như |
940,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Dũng |
700,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Khang |
700,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh |
700,000 |
2 |
Đường Yên Hợp - Yên Phú - Viễn Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ UBND xã đến hết ranh giới đất ông Nghiêm |
420,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú |
220,000 |
3 |
Đường Yên Hợp - Yên Phú |
|
3.1 |
Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên Thành đến ranh giới đất ông Đính |
300,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú |
200,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
120,000 |
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
THỊ TRẤN CỔ PHÚC |
|
1 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
1.1 |
Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán đến đường sắt cắt đường bộ |
2,200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc |
6,000,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc đến giáp đường vào VKSND huyện |
5,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương |
3,000,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 |
2,000,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Việt Thành |
1,000,000 |
2 |
Đường Sông Thao |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) |
5,000,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo |
7,000,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến phòng Tài chính- Kế hoạch |
4,500,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 |
3,000,000 |
3 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
3.1 |
Đoạn cổng chợ dưới đến ngã tư Công an |
6,000,000 |
3.2 |
Đoạn từ cổng Công an đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện |
3,500,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Thú y |
3,000,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán |
1,500,000 |
4 |
Đường Đoàn Kết |
5,000,000 |
5 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
5.1 |
Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo đến ngã tư UBND huyện |
6,000,000 |
5.2 |
Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y |
3,000,000 |
6 |
Đường Đầm Vối |
|
6.1 |
Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện |
4,000,000 |
6.2 |
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú |
2,200,000 |
7 |
Đường Lê Quý Đôn |
3,500,000 |
8 |
Đường Minh Khai |
|
8.1 |
Đoạn từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm |
2,500,000 |
8.2 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất ở nhà ông Tiến |
2,500,000 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp |
2,000,000 |
8.4 |
Đoạn từ trạm biến áp 35KVA đến ga Cổ Phúc |
2,000,000 |
9 |
Đường Kim Đồng |
|
9.1 |
Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân |
2,500,000 |
9.2 |
Đoạn từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú |
2,200,000 |
10 |
Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiểu học số 1 |
1,000,000 |
11 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nội trú |
2,000,000 |
12 |
Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) |
2,000,000 |
13 |
Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành |
200,000 |
14 |
Đường Hoà Cuông |
800,000 |
15 |
Đường nhánh đồi Thương nghiệp |
2,000,000 |
16 |
Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 |
1,500,000 |
17 |
Đoạn đường bê tông từ nhà văn hóa tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 |
160,000 |
18 |
Đường Nghĩa Phương |
2,200,000 |
19 |
Đường Thống Nhất |
3,000,000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ NGA QUÁN |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng (trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m |
700,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán |
800,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng Chiến Thắng |
1,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc |
2,000,000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ) |
150,000 |
3 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc) |
200,000 |
4 |
Đường Nga Quán - Cường Thịnh |
|
4.1 |
Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh |
150,000 |
4.2 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay Yên Bái |
150,000 |
4.3 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh |
150,000 |
4.4 |
Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực |
120,000 |
5 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái |
200,000 |
6 |
Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc |
150,000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà |
150,000 |
8 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc |
150,000 |
9 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
II |
XÃ VIỆT THÀNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5) |
400,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6) |
600,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh |
300,000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới thị trấn Cổ Phúc) |
200,000 |
3 |
Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc |
|
3.1 |
Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt |
150,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông |
120,000 |
4 |
Đường ra bến đò Việt Thành |
200,000 |
5 |
Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn ll) |
|
5.1 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết ranh giới nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11) |
100,000 |
5.2 |
Đoạn hết ranh giới đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp ranh giới nhà ông Hưng thôn Đình Phúc |
100,000 |
6 |
Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết ranh giới ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ |
120,000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
III |
XÃ ĐÀO THỊNH |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết ranh giới đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh |
300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính |
300,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến |
400,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh |
800,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh |
600,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Đào Thịnh |
550,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ |
500,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục |
350,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp |
600,000 |
2 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe sấu |
|
2.1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt |
400,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3 |
200,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng |
200,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5 |
200,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5 |
150,000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc |
150,000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỷ (thôn 7) |
250,000 |
2.8 |
Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6) |
150,000 |
2.9 |
Đoạn từ cầu ông Hội đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6) |
150,000 |
2.10 |
Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7) |
150,000 |
2.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7) |
150,000 |
2.12 |
Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Quân |
150,000 |
2.13 |
Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu) |
150,000 |
2.14 |
Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử) |
150,000 |
3 |
Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý |
|
3.1 |
Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Quế |
200,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh |
150,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai |
100,000 |
4 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh |
|
4.1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải |
250,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh |
250,000 |
5 |
Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt |
330,000 |
6 |
Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt |
250,000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
IV |
XÃ BÁO ĐÁP |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây |
950,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh |
900,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ |
1,100,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến giáp xã Yên Thái |
2,000,000 |
2 |
Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ) |
|
2.1 |
Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp |
1,350,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bưu Cục Ngòi Hóp |
2,400,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc Tiện thôn Phố Hóp |
1,100,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng |
800,000 |
3 |
Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng xí nghiệp chè đến ga Hóp |
1,300,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung |
700,000 |
4 |
Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng |
500,000 |
5 |
Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa |
500,000 |
6 |
Đoạn từ Cầu Hóp đến Hội trường Thôn 4 (cũ) |
300,000 |
7 |
Đường thôn Phố Hóp từ chợ Hóp đến hết ranh giới đất ở nhà bà Kim Liên |
800,000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
V |
XÃ TÂN ĐỒNG |
|
1 |
Đường trục chính xã Tân Đồng |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài |
300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm tràn số 4 |
750,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc |
400,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao |
220,000 |
2 |
Đoạn Đồng Đất đi Khe Lóng, Khe Đất |
|
2.1 |
Đoạn từ Đồng Đất đến ngã ba |
300,000 |
2.2 |
Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng |
150,000 |
2.3 |
Đoạn từ ngã ba đi Khe Đất |
150,000 |
3 |
Các đường liên thôn còn lại |
100,000 |
VI |
XÃ LƯƠNG THỊNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tuấn thôn Đồng Bằng |
1,200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe Lụa |
500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m |
550,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến |
400,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Lan thôn Lương Thiện |
1,200,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh |
300,000 |
2 |
Đường Phương Đạo - Hồng Ca |
|
2.1 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m |
550,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II |
150,000 |
3 |
Đường đi thôn Chấn Hưng |
150,000 |
4 |
Đường đi thôn Khe Bát |
150,000 |
5 |
Đường thôn Khe Vải đi thôn Liên Thịnh |
100,000 |
6 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp ranh xã Y Can |
|
6.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyên Văn Chiêu |
500,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán |
200,000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can |
150,000 |
7 |
Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2 |
100,000 |
8 |
Đường đi thôn Đồng Hào, Lương Tàm, Khe Cá |
100,000 |
9 |
Các đường liên thôn còn lại |
100,000 |
VII |
XÃ HƯNG THỊNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc Km19+500m |
150,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống giáp ranh nhà ông Quyết |
250,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Doanh thôn Yên Định |
800,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 4 xã Hưng Khánh |
200,000 |
2 |
Đường vào trung tâm xã |
|
2.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Hưng Thịnh |
400,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Minh Tâm |
300,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường tiểu học Hưng Thịnh |
700,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 6, xã Hưng Khánh |
100,000 |
3 |
Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết ranh giới ở nhà ông Hoàn Ánh |
300,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh |
100,000 |
4 |
Đường Trực Chính đi Trực Khang |
100,000 |
5 |
Đường từ trung tâm xã đi thôn Quang Vinh |
|
5.1 |
Đoạn từ trung tâm xã đến ngã ba Yên Thuận |
150,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Quang Vinh |
150,000 |
5.3 |
Đoạn từ ngã ba Yên Thuận đi thôn Kim Bình |
100,000 |
6 |
Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình |
100,000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VIII |
XÃ HƯNG KHÁNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến) |
150,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh |
2,500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Âu Thôn 4 |
2,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca |
1,100,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh |
500,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam Hồng Ca |
300,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang Thôn 8 |
1,100,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh |
600,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn |
200,000 |
2 |
Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh |
|
2.1 |
Quốc lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3 |
600,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Chứa |
300,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh |
100,000 |
3 |
Quốc lộ 37 đi Hồng Ca |
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn 5 |
200,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hồng Ca |
120,000 |
4 |
Quốc lộ 37 đi Phương Đạo |
|
4.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn 1 |
300,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh |
100,000 |
5 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1 |
120,000 |
6 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn 8 |
150,000 |
7 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 8 |
350,000 |
8 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi Phá Th000 thôn 11 |
120,000 |
9 |
Quốc lộ 37 Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh |
120,000 |
10 |
Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi thôn 2 (Khu dân cư mới) |
400,000 |
11 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
IX |
XÃ HỒNG CA |
|
1 |
Đường Hưng Khánh - Hồng Ca |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m |
150,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam |
200,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã |
500,000 |
2 |
Đường trung tâm xã |
|
2.1 |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm |
500,000 |
2.2 |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm |
500,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron |
200,000 |
3 |
Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp |
200,000 |
4 |
Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải |
200,000 |
5 |
Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng đến Bản Khum |
200,000 |
6 |
Các đường liên thôn còn lại |
150,000 |
X |
XÃ MINH QUÂN |
|
1 |
Quốc lộ 32C |
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Giới Phiên đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân |
700,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn |
500,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
500,000 |
2 |
Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân |
|
2.1 |
Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân |
150,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến xã Bảo Hưng |
150,000 |
3 |
Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân) |
|
3.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn |
150,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý |
150,000 |
4 |
Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp |
|
4.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết ranh giới đất ở nhà ông Loan |
150,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng |
150,000 |
5 |
Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi |
|
5.1 |
Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc) |
220,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ở nhà ông cấp thôn Linh Đức |
200,000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông cấp đến hết ranh giới ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh |
200,000 |
5.4 |
Đường Âu cơ đi xã Bảo Hưng |
250,000 |
6 |
Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu |
100,000 |
7 |
Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân |
150,000 |
8 |
Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân |
5,000,000 |
9 |
Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi |
700,000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XI |
XÃ Y CAN |
|
1 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến ranh giới đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú |
300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến |
250,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Hội trường thôn Quang Minh |
300,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Xẻ |
200,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc) |
200,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi |
300,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa |
250,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông |
200,000 |
2 |
Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến |
200,000 |
3 |
Quốc lộ 37 đi Cầu Rào |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hùng Thinh thôn Quyết Thắng |
180,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông |
150,000 |
4 |
Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
4.1 |
Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân |
180,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông |
180,000 |
5 |
Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành |
150,000 |
6 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh) |
180,000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc |
180,000 |
8 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến |
|
8.1 |
Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh |
150,000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến |
120,000 |
9 |
Đường đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn |
120,000 |
10 |
Đường đi thôn 6 (Minh Phú) |
|
10.1 |
Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm |
120,000 |
10.2 |
Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam |
120,000 |
11 |
Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến) |
|
11.1 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến |
120,000 |
11.2 |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến ranh giới đất ở nhà ông Cường |
120,000 |
12 |
Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến cổng nhà ông Khỏe |
120,000 |
13 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XII |
XÃ QUY MÔNG |
|
1 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Y Can đến cầu Rào |
250,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm |
330,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị |
250,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
165,000 |
2 |
Đường Quy Mông - Kiên Thành |
|
2.1 |
Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 xã Quy Mông đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt |
220,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành |
100,000 |
3 |
Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can |
100,000 |
4 |
Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành |
|
4.1 |
Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông |
220,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo |
100,000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành |
100,000 |
5 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành |
|
5.1 |
Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân Thành |
220,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành |
100,000 |
6 |
Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
100,000 |
7 |
Đoạn từ ngã 3 thôn Hợp Thành đi ngã ba nhà ông Duẩn |
100,000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110,000 |
XIII |
XÃ KIÊN THÀNH |
|
1. |
Đường Quy Mông - Kiên Thành |
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi |
120,000 |
1.2 |
Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ |
600,000 |
2 |
Ngã ba Ngầm đôi đi Đồng Song |
100,000 |
3 |
Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y Tế |
600,000 |
3.2 |
Đoạn từ trạm Y tế đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát |
100,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
100,000 |
4 |
Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã 3 chợ đến hết ranh giới đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh |
500,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng |
100,000 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
100,000 |
XIV |
XÃ VIỆT CƯỜNG |
|
1 |
Đường Hợp Minh - Mỵ |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương |
200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3 A |
220,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Việt Cường đến hết ranh giới nhà ông thức thôn 3A |
350,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3 A |
300,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Vân Hội |
180,000 |
2 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm |
|
2.1 |
Đoạn từ trường Mầm non Việt Cường đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan |
250,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương |
150,000 |
3 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba ông Chấp đến hết ranh giới nhà ông Quế |
120,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội |
120,000 |
4 |
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí) |
100,000 |
5 |
Đường Đồng Phú đi Đồng Máy |
100,000 |
6 |
Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9 |
|
6.1 |
Đoạn từ ngã ba ông Phương đến hết đất ở ông Thôn |
100,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới thôn 8A |
100,000 |
7 |
Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng |
|
7.1 |
Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình |
200,000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội |
250,000 |
8 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XV |
XÃ VÂN HỘI |
|
1 |
Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng) |
150,000 |
2 |
Đường Vân Hội - Quân Khê |
|
2.1 |
Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội |
660,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh |
250,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê - Huyện Hiền Lương - tỉnh Phú Thọ |
150,000 |
3 |
Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng |
|
3.1 |
Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Thành Đôi |
450,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường |
250,000 |
4 |
Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi Cầu Treo |
150,000 |
5 |
Đoạn từ nhà Ngọc Thủy đến cổng trường PTCS |
150,000 |
6 |
Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú) |
150,000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XVI |
XÃ VIỆT HÔNG |
|
1 |
Hợp Minh - Mỵ |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Vân Hội đến Trạm Kiểm lâm |
100,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến trạm y tế xã Việt Hồng |
165,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din |
100,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
100,000 |
2 |
Đường đi Hang Dơi |
|
2.1 |
Từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công (bản Vần) |
100,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thỉnh (bản Nả) |
100,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hang Dơi |
100,000 |
3 |
Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thịnh) |
100,000 |
4 |
Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao |
100,000 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
100,000 |
XVII |
XÃ HOÀ CUÔNG |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5 |
250,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3 |
400,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng |
200,000 |
2 |
Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán |
|
2.1 |
Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4 |
150,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán |
120,000 |
3 |
Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Việt Thành |
120,000 |
4 |
Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
100,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XVIII |
XÃ MINH QUÁN |
|
1 |
Đường Ủy ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến giáp đất ở hộ bà Thủy Vân |
800,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh |
650,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183 |
600,000 |
2 |
Đường Minh Quán - Cường Thịnh |
|
2.1 |
Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh |
100,000 |
2.2 |
Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183 |
100,000 |
3 |
Đoạn Ngã ba Đất 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 |
120,000 |
4 |
Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hoà Cuông |
150,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIX |
XÃ CƯỜNG THỊNH |
|
1 |
Đường Nga Quán - Cường Thịnh |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba đồi Cọ |
200,000 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái) |
200,000 |
1.3 |
Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh đến đường rẽ đi xưởng chè |
250,000 |
1.4 |
Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng |
230,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán |
180,000 |
1.6 |
Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần |
230,000 |
1.7 |
Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải |
200,000 |
1.8 |
Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
150,000 |
1.9 |
Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh |
150,000 |
1.10 |
Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân |
150,000 |
1.11 |
Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn) |
100,000 |
1.12 |
Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc |
150,000 |
1.13 |
Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù |
150,000 |
1.14 |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen |
120,000 |
1.15 |
Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
250,000 |
1.16 |
Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến ngã ba ông Hùng Dung |
150,000 |
2 |
Các đường liên thôn còn lại |
100,000 |
XX |
XÃ BẢO HƯNG |
|
1 |
Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái) |
450,000 |
2 |
Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng) |
450, 000 |
3 |
Đường Bảo Hưng - Minh Quân |
|
3.1 |
Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm |
500,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng đến cầu ông Vân thôn Bảo Lâm |
550,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh |
600,000 |
3.4 |
Đoạn giáp đường Âu Cơ đến ngã ba Bẩy Bịch |
600,000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân |
300,000 |
3.6 |
Đoạn ngã ba ông Quốc thôn Bảo Lâm đến ngã ba rẽ vào nhà bà út thôn Ngòi Đong |
500,000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Thắng Mỵ |
950,000 |
3.8 |
Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu |
600,000 |
4 |
Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên |
200,000 |
5 |
Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân |
|
5.1 |
Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành) |
550,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay |
400,000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân |
200,000 |
6 |
Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân |
|
6.1 |
Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến ngã tư đường Âu Cơ thôn Bình Trà |
500,000 |
6.2 |
Đoạn từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến hết ranh giới trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng |
1,000,000 |
6.3 |
Đoạn Tiếp theo đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân |
300,000 |
7 |
Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hoá thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hoá thôn Bảo Lâm |
200,000 |
8 |
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
5,000,000 |
9 |
Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh |
1,200,000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
150,000 |
BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
1.1 |
Đoạn từ đường Đại Đồng đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm) |
8,000,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh - Thành phố Yên Bái |
6,000,000 |
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
2.1 |
Đoạn từ Km 8+600 đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh |
4,500,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9 |
4,000,000 |
3 |
Đường Đại Đồng |
- |
3.1 |
Từ giáp xã Đại Đồng đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình |
1,200,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV |
4,000,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình |
3,500,000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10 |
4,000,000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú |
3,000,000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11 |
4,500,000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông |
7,000,000 |
3.8 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện) |
10,000,000 |
3.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường) |
15,000,000 |
3.10 |
Đoạn tiếp theo đến cổng lên đội Chi Cục Thi hành án |
14,000,000 |
3.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà tình nghĩa |
13,500,000 |
3.12 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Cửa hàng dược Km14 Yên Bái |
10,000,000 |
3.13 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể |
4,500,000 |
3.14 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 15 |
2,600,000 |
3.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1,200,000 |
4 |
Đường Hương Lý |
|
4.1 |
Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú |
2,000,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng Yên Bái |
1,050,000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái |
2,250,000 |
4.4 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba rẽ vào đường bê tông |
3,000,000 |
4.5 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn) |
2,000,000 |
4.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1,200,000 |
5 |
Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cảng đến bến đá |
800,000 |
6 |
Đường Vũ Văn Uyên |
|
6.1 |
Đoạn từ bến cảng Km 12 đến giáp ranh giới Nhà văn hóa tổ dân phố 7 |
2,450,000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng |
3,000,000 |
6.3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km 12) đến cầu Bản |
3,500,000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo |
2,500,000 |
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1,000,000 |
7 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình |
|
7.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đông đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11 |
1,200,000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình |
1,000,000 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Mậu |
4,500,000 |
9 |
Đường Trần Nhật Duật |
|
9.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) |
1,200,000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến bến hồ Km 11 |
770,000 |
10 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình |
1,000,000 |
11 |
Đường Tân Quang |
|
11.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú |
1,000,000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
1,100,000 |
12 |
Đường Đông Lý |
|
12.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc) |
2,300,000 |
12.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én) |
1,500,000 |
12.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa |
1,000,000 |
13 |
Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý) |
1,200,000 |
14 |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) |
|
14.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn |
1,000,000 |
14.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường Bê tông |
600,000 |
15 |
Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
1,000,000 |
16 |
Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thịnh |
1,000,000 |
17 |
Đường Vũ Văn Mật |
- |
17.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường Hương Lý |
600,000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường) |
700,000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh |
500,000 |
18 |
Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật) |
2,500,000 |
19 |
Các đoạn đường chưa xếp loại |
420,000 |
II |
THỊ TRẤN THÁC BÀ |
- |
1 |
Đường từ Nhà máy thủy điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem |
- |
1.1 |
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác ông |
1,700,000 |
1.2 |
Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời) |
800,000 |
1.3 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty cổ phần thủy điện Thác Bà |
1,000,000 |
1.4 |
Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà |
800,000 |
1.5 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà |
1,200,000 |
1.6 |
Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô |
1,000,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1) |
2,500,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám) |
2,100,000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường TH&THSC thị trấn Thác Bà |
2,500,000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu) |
2,000,000 |
1.11 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phà Hiên |
1,000,000 |
1.12 |
Đoạn từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) |
700,000 |
2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ |
400,000 |
3 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) |
800,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) |
600,000 |
4 |
Các đoạn đường chưa xếp loại |
350,000 |
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
1 |
Đường Hương Lý |
|
1.1 |
Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn hoá Đăng Thọ |
750,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
550,000 |
2 |
Đường Vũ Văn Uyên |
|
2.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định cư |
700,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh |
1,200,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
550,000 |
3 |
Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh) |
150,000 |
4 |
Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh |
|
4.1 |
Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 |
300,000 |
4.2 |
Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình |
300,000 |
5 |
Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú |
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nhà ông Lập (thôn 3) |
150,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4) |
180,000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
120,000 |
6 |
Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
130,000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết ranh giới xã Phú Thịnh |
120,000 |
8 |
Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa) |
120,000 |
9 |
Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Hợp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo) |
120,000 |
10 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
II |
XÃ THỊNH HƯNG |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16 |
880,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh) |
1,100,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19) |
600,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng |
200,000 |
2 |
Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 |
200,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum |
150,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng |
120,000 |
3 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng |
|
3.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy |
300,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng |
200,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
III |
XÃ ĐẠI MINH |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Tâm Thắng |
5,500,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã |
2,000,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân) |
1,200,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Minh |
900,000 |
2 |
Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến) |
110,000 |
3 |
Đường bê tông cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bản đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận)) |
110,000 |
4 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh |
200,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110,000 |
IV |
XÃ HÁN ĐÀ |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm |
500,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2 |
1,000,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Hán Đà |
600,000 |
2 |
Đường bê tông vào thôn Hán Đà l (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Nhân) |
120,000 |
3 |
Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình) |
120,000 |
4 |
Đường bê tông vào thôn An Lạc 4 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trần Quang Đông) |
120,000 |
5 |
Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Vương Đại Thành) |
120,000 |
6 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng) |
180,000 |
7 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
V |
XÃ ĐẠI ĐỒNG |
- |
1 |
Quốc lộ 70 |
- |
1.1 |
Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đất |
880,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình |
600,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang |
600,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo - thành phố Yên Bái |
240,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù |
180,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Đồng |
150,000 |
2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết ranh giới xã Đại Đồng |
150,000 |
3 |
Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Qúy)) |
100,000 |
4 |
Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cổng nhà ông Vượng) |
120,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VI |
XÃ TÂN HƯƠNG |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đại Đông qua 50m đi về phía Lào Cai |
200,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km11 |
350,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km13 |
400,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km15 |
500,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1 |
500,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hoá thôn Yên Thắng 50m (hết ranh giới nhà ông Phan Văn Năm) |
1,500,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 2 |
750,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Hương |
300,000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ) |
200,000 |
3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà |
150,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VII |
XÃ CẢM ÂN |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải) |
600,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đông |
900,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ) |
1,500,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc) |
750,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân |
390,000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc) |
1,300,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân |
520,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngầm |
600,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân |
280,000 |
3 |
Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút) |
300,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu nước sạch |
200,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân |
240,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
VIII |
XÃ BẢO ÁI |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết ranh giới nhà ông La Ngọc Kim |
300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22 |
700,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự |
2,000,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Km26 |
700,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26 |
800,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đất Lụa (nhà ông Yên) |
500,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà máy chè Văn Hưng |
600,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Bảo Ái |
500,000 |
2 |
Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang |
300,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Khang |
150,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp |
100,000 |
3 |
Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái |
300,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn) |
150,000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình |
100,000 |
4 |
Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn Đoàn Kết |
|
4.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết ranh giới nhà ông Cường |
150,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn |
100,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
IX |
XÃ TÂN NGUYÊN |
|
1 |
Quốc lộ 70 |
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long) |
480,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã cũ) |
1,200,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Km32 |
1,540,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Độ |
600,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến mốc Km34 |
300,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình) |
500,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên |
180,000 |
2 |
Tuyến Mậu A - Tân Nguyên |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong |
220,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lý Trình II |
120,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên |
100,000 |
3 |
Đường vào thôn Đèo Thao |
|
3.1 |
Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học |
220,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao |
100,000 |
4 |
Đường vào thôn Đông Ké (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn) |
100,000 |
5 |
Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng)) |
120,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
X |
XÃ MÔNG SƠN |
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường (gần nhà ông Trường Thao) |
220,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ |
600,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá |
300,000 |
4 |
Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ |
|
4.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến cổng vào nhà bà Thực |
100,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi Nỳ |
100,000 |
5 |
Đường vào đập Khe sến |
|
5.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến bờ đập Khe sến |
100,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đệ |
100,000 |
6 |
Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông |
120,000 |
7 |
Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh) |
100,000 |
8 |
Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp hồ Thác Bà)) |
100,000 |
9 |
Đường vào thôn Trung Sơn |
|
9.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi |
100,000 |
9.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến mỏ đá thôn Trung Sơn |
120,000 |
9.3 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn |
100,000 |
10 |
Đường vào thôn Làng Cạn |
|
10.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Sự |
100,000 |
10.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu) |
100,000 |
11 |
Đường vào thôn Làng Mới |
|
11.1 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn Giang Sơn (hết ranh giới nhà ông Kiểm) |
120,000 |
11.2 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Thái |
100,000 |
12 |
Đường vào thôn Thủy Sơn (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm An - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Sang) |
100,000 |
13 |
Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân-Mông Sơn đến Trung tâm cai nghiện |
100,000 |
14 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XI |
XÃ VĨNH KIÊN |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
Từ giáp cầu Thác ông cũ đến hết trường mầm non thôn Phúc Khánh |
300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình |
500,000 |
2 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
2.1 |
Đoạn từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải) |
600,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến trạm biến thế thôn Ba Chãng |
550,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Vĩnh Kiên đến Ngầm tràn |
600,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vũ Linh |
230,000 |
3 |
Đường bê tông vào Đội Lâm Sinh thôn Mạ |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường (giáp nhà ông Tỵ) |
300,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ |
120,000 |
4 |
Đường bê tông từ doanh trại bộ đội đến hội trường thôn Mạ |
120,000 |
5 |
Đường liên xã Vĩnh Kiên -Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình ) |
140,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XII |
XÃ VŨ LINH |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên- Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển) |
300,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên |
760,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống đôi (giáp ranh giới đất ông Thanh) |
180,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh |
720,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường mầm non xã Vũ Linh (trường Tiểu học số 1 cũ) |
2,210,000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm Vông |
720,000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc An |
300,000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc An |
120,000 |
2 |
Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà |
|
2.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế đến cầu Ngòi Phúc |
1,250,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Bạch Hà |
120,000 |
3 |
Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung) |
150,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIII |
XÃ PHÚC AN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến |
120,000 |
1.2 |
Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An |
250,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã Phúc An đến ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc |
1,000,000 |
1.4 |
Từ ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc đến ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Hột |
500,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành |
100,000 |
2 |
Đường tránh đi cầu treo |
|
2.1 |
Đoạn từ cổng UBND xã Phúc An đến cầu treo |
400,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
100,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIV |
XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) |
|
1 |
Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành |
160,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học số 2 |
170,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai |
150,000 |
4 |
Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp ranh giới xã Hồng Đức) |
100,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XV |
XÃ XUÂN LAI |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến cống qua đường (thôn Trung Tâm) |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Đất Tri (cạnh nhà ông Liên) |
210,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia |
120,000 |
2 |
Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường dải nhựa) |
100,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XVI |
XÃ MỸ GIA |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4) |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1) |
120,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5) |
370,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cảm Nhân |
140,000 |
2 |
Đoạn từ UBND xã Mỹ Gia đi bến Cảng |
140,000 |
3 |
Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh) |
140,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XVII |
XÃ CẢM NHÂN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế |
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến cầu sắt |
150,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Cảm Nhân |
370,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp |
450,000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc cũ) |
1,000,000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngọc Chấn |
100,000 |
2 |
Đường liên xã Cảm Nhân - xã Nhân Mục huyện Hàm Yên, Tuyên Quang |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung |
1,000,000 |
2.2 |
Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến cống qua đường giáp ranh giới nhà ông Nông Văn Giới |
990,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn |
800,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thượng |
1,300,000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến Đài tưởng niệm |
800,000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nông Ngọc Hưng thôn 1 Ngòi Quán |
400,000 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huấn thôn 1 Ngòi Quán |
120,000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương) |
220,000 |
2.9 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - huyện Hàm Yên Tuyên Quang |
120,000 |
3 |
Đường vào thôn Làng Hùng |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba đến sân vận động |
380,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m |
220,000 |
4 |
Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Bầu) |
120,000 |
5 |
Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh |
|
5.1 |
Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh |
220,000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh) |
120,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XVIII |
XÃ NGỌC CHẤN |
|
1 |
Đường Vĩnh Kiên – Yên Thế |
|
1.1 |
Từ giáp ranh giới xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Hùng) |
120,000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông) |
150,000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Long |
100,000 |
2 |
Đường vào thôn 1 (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân |
100,000 |
3 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XIX |
XÃ XUÂN LONG |
|
1 |
Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng) |
100,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường THCS + 200 m |
200,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m |
100,000 |
4 |
Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m |
200,000 |
5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên |
100,000 |
6 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XX |
XÃ PHÚC NINH |
|
1 |
Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn |
100,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hứa Ngọc Diễm |
100,000 |
3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Ninh |
100,000 |
4 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
XXI |
XÃ YÊN BÌNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang |
500,000 |
2 |
Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà |
|
2.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m đến ngầm tràn Liên Hiệp (ngầm Bỗng) |
150,000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình |
300,000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi |
1,000,000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Yên Bình |
120,000 |
3 |
Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên |
|
3.1 |
Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến |
500,000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên |
110,000 |
4 |
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ) |
|
4.1 |
Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ) |
110,000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37 |
120,000 |
5 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
110,000 |
XXII |
XÃ BẠCH HÀ |
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Tàu đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Khoái |
150,000 |
2 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà thờ |
150,000 |
3 |
Đoạn từ hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi |
150,000 |
4 |
Đoạn từ nhà ông Nông Văn Binh đến giáp nhà ông Phạm Trung Kiên |
350,000 |
5 |
Đoạn từ nhà ông Phạm Trung Kiên đến qua cổng đài tưởng niệm 50m |
450,000 |
6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh |
150,000 |
7 |
Đoạn từ trạm biến áp cầu Đất Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn |
100,000 |
8 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn |
100,000 |
9 |
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Khải |
250,000 |
10 |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến hết ranh giới ông Đỗ Văn Tàu |
350,000 |
11 |
Các đường liên thôn khác còn lại |
100,000 |
Nghị quyết 871/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, vai trò, nhiệm vụ của người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và Quyết định điều chỉnh có liên quan Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ kinh phí mua sắm, lắp đặt trang thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá cho ngư dân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đẩy mạnh xây dựng, nâng cao hiệu quả và chất lượng đời sống văn hóa cơ sở trong giai đoạn tới” Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 65/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục, đào tạo và hỗ trợ hoạt động sáng tạo không chuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2018/QĐ-UBND Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND Quy chế về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 02/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long giao Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về thang điểm, cách chấm điểm xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa, Ấp, khu phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 02/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thể thao-Học tập cộng đồng các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được kèm theo Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng khách trong nước được mời cơm áp dụng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu phí tham quan Di tích Quốc gia đặc biệt Căn cứ Bộ Chỉ huy Quân giải phóng miền Nam Việt Nam (Tà Thiết) và Vườn Quốc gia Bù Gia Mập Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 24/2017/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 2 quy định tại Thông tư 43/2017/TT-BTC về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2006/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 224/QĐ-UB về Quy chế quản lý hoạt động phát thanh truyền hình tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ đoạn 2 Điều 2 quy định về tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện và trách nhiệm của cơ quan trong công tác kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Nam Sơn trên địa bàn huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 33/2010/CT-UBND thực hiện “Ngày Pháp luật” trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9, Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014