Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 28/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 16/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2019/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14/6/2018;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động thương binh và xã hội, Ủy ban dân tộc về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 18/9/2019 về việc ban hành bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Xây dựng Lưới địa chính, đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp, số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính, đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính, đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất, gồm có 04 biểu:
- Biểu số 01: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
- Biểu số 02: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
- Biểu số 03: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
- Biểu số 04: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, gồm có 04 biểu:
- Biểu số 05: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
- Biểu số 06: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
- Biểu số 07: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
- Biểu số 08: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
3. Đơn giá sản phẩm quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này chưa bao gồm các khoản chi tại mục 1,3,4 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên Môi trường và thuế giá trị gia tăng; Các khoản chi phí chưa có trong Bộ đơn giá này được xem xét xác định khi lập và giao dự toán cho từng dự án cụ thể.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa chính và quản lý đất đai đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
b. Cơ quan có liên quan đến lập, thẩm định, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
c. Tổ chức và cá nhân có liên quan đến đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Xử lý đối với một số nội dung cụ thể
1. Xử lý chuyển tiếp một số trường hợp cụ thể
a. Đơn giá quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với các dự án, công trình đã được được phê duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án và đã triển khai thực hiện trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
b. Đơn giá quy định tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:
- Dự án, công trình đã được được phê duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án thi công và dự toán kinh phí nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển khai thực hiện thì điều chỉnh, bổ sung dự toán theo bộ đơn giá của Quyết định này.
- Dự án, công trình tính đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường.
- Dự án, công trình được phê duyệt sau khi Quyết định này có hiệu lực.
2. Khi lập dự toán đối với nhiệm vụ Dự án do đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý đã được ngân sách nhà nước cấp tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo chế độ, chi thường xuyên (bao gồm đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ, dự án) thì dự toán nhiệm vụ, dự án không tính chi phí lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (được tính làm thêm giờ theo chế độ quy định hiện hành, trong chi phí nhân công) và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế, cán bộ, viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và không tính khấu hao tài sản cố định.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/10/2019 và thay thế Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Tuyên Quang và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang
(ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0.2)
|
Đơn vị tính: đồng |
Biểu số 01 |
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí SD máy |
Chi phí trực tiếp (A1) |
CP chung 15 - 25% |
Đơn giá chi tiết |
Đơn giá Sản phẩm |
|
K.hao TS |
N.lượng |
||||||||||||
I |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
2.874.191 |
323.446 |
7.177 |
175.834 |
64.371 |
|
3.445.019 |
861.255 |
4.306.274 |
4.706.365 |
2 |
3.627.622 |
434.631 |
8.897 |
175.834 |
81.811 |
|
4.328.795 |
1.082.199 |
5.410.993 |
5.811.084 |
|||
3 |
4.527.753 |
596.354 |
11.120 |
175.834 |
94.611 |
|
5.405.672 |
1.351.418 |
6.757.090 |
7.157.181 |
|||
4 |
5.804.599 |
844.554 |
14.115 |
175.834 |
118.451 |
|
6.957.552 |
1.739.388 |
8.696.940 |
9.097.031 |
|||
5 |
7.810.508 |
1.088.262 |
17.733 |
175.834 |
131.891 |
|
9.224.227 |
2.306.057 |
11.530.284 |
11.930.375 |
|||
NN |
343.042 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
347.905 |
52.186 |
400.091 |
|
|||
b |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
4.327.369 |
862.523 |
9.926 |
482.338 |
107.571 |
|
5.789.727 |
1.447.432 |
7.237.159 |
7.637.250 |
2 |
5.199.207 |
1.142.169 |
12.492 |
482.338 |
125.011 |
|
6.961.217 |
1.740.304 |
8.701.522 |
9.101.613 |
|||
3 |
6.271.566 |
1.539.738 |
15.350 |
482.338 |
147.411 |
|
8.456.403 |
2.114.101 |
10.570.504 |
10.970.595 |
|||
4 |
7.839.048 |
2.461.785 |
19.613 |
482.338 |
180.851 |
|
10.983.635 |
2.745.909 |
13.729.543 |
14.129.634 |
|||
5 |
10.135.593 |
2.975.031 |
24.711 |
482.338 |
201.491 |
|
13.819.164 |
3.454.791 |
17.273.955 |
17.674.046 |
|||
NN |
343.042 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
347.905 |
52.186 |
400.091 |
|
|||
c |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
3.209.175 |
378.028 |
7.959 |
175.834 |
64.371 |
|
3.835.366 |
958.842 |
4.794.208 |
5.194.299 |
2 |
4.415.779 |
507.406 |
11.072 |
178.400 |
82.911 |
|
5.195.568 |
1.264.101 |
6.459.669 |
6.859.761 |
|||
3 |
3.771.773 |
414.415 |
9.710 |
9.626 |
52.511 |
|
4.258.036 |
1.029.718 |
5.287.754 |
5.687.846 |
|||
4 |
4.683.809 |
599.049 |
12.118 |
9.626 |
64.351 |
|
5.368.953 |
1.307.448 |
6.676.401 |
7.076.492 |
|||
5 |
6.240.015 |
788.175 |
14.563 |
9.626 |
68.191 |
|
7.120.569 |
1.745.352 |
8.865.921 |
9.266.012 |
|||
NN |
343.042 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
347.905 |
52.186 |
400.091 |
|
|||
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính * |
điểm |
1 |
1.674.917 |
272.908 |
3.911 |
168.775 |
43.200 |
|
2.163.710 |
540.927 |
2.704.637 |
|
2 |
2.225.574 |
363.877 |
4.889 |
168.775 |
55.200 |
|
2.818.314 |
704.579 |
3.522.893 |
|
|||
3 |
2.879.480 |
454.846 |
6.518 |
168.775 |
64.800 |
|
3.574.419 |
893.605 |
4.468.024 |
|
|||
4 |
3.808.715 |
591.862 |
8.474 |
168.775 |
81.600 |
|
4.659.425 |
1.164.856 |
5.824.281 |
|
|||
5 |
4.829.726 |
773.800 |
10.755 |
168.775 |
86.400 |
|
5.869.455 |
1.467.364 |
7.336.819 |
|
|||
1.1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
điểm |
1 |
2.009.900 |
327.489 |
4.693 |
168.775 |
43.200 |
|
2.554.057 |
638.514 |
3.192.571 |
|
2 |
2.670.689 |
436.652 |
5.866 |
168.775 |
55.200 |
|
3.337.182 |
834.296 |
4.171.478 |
|
|||
3 |
3.455.376 |
545.815 |
7.822 |
168.775 |
64.800 |
|
4.242.588 |
1.060.647 |
5.303.235 |
|
|||
4 |
4.570.458 |
710.234 |
10.168 |
168.775 |
81.600 |
|
5.541.235 |
1.385.309 |
6.926.543 |
|
|||
5 |
5.795.671 |
928.560 |
12.906 |
168.775 |
86.400 |
|
6.992.311 |
1.748.078 |
8.740.389 |
|
|||
2 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
1.453.178 |
539.077 |
2.749 |
306.504 |
43.200 |
|
2.344.708 |
586.177 |
2.930.885 |
|
2 |
1.571.585 |
707.538 |
3.595 |
306.504 |
43.200 |
|
2.632.423 |
658.106 |
3.290.528 |
|
|||
3 |
1.743.814 |
943.385 |
4.229 |
306.504 |
52.800 |
|
3.050.732 |
762.683 |
3.813.415 |
|
|||
4 |
2.034.449 |
1.617.231 |
5.498 |
306.504 |
62.400 |
|
4.026.082 |
1.006.521 |
5.032.603 |
|
|||
5 |
2.325.085 |
1.886.769 |
6.978 |
306.504 |
69.600 |
|
4.594.937 |
1.148.734 |
5.743.671 |
|
|||
3 |
Tiếp điểm |
điểm |
1 |
309.745 |
40.431 |
542 |
108.206 |
43.200 |
|
502.124 |
125.531 |
627.654 |
|
2 |
390.049 |
40.431 |
708 |
108.206 |
55.200 |
|
594.595 |
148.649 |
743.243 |
|
|||
3 |
470.353 |
60.646 |
833 |
108.206 |
64.800 |
|
704.839 |
176.210 |
881.049 |
|
|||
4 |
585.074 |
76.369 |
1.042 |
108.206 |
81.600 |
|
852.291 |
213.073 |
1.065.364 |
|
|||
5 |
780.098 |
76.369 |
1.375 |
108.206 |
86.400 |
|
1.052.449 |
263.112 |
1.315.567 |
|
|||
4 |
Đo ngắm |
điểm |
1 |
970.415 |
50.538 |
1.633 |
3.530 |
10.585 |
|
1.036.701 |
259.175 |
1.295.877 |
|
2 |
1.173.188 |
70.754 |
2.375 |
3.530 |
16.025 |
|
1.265.872 |
316.468 |
1.582.340 |
|
|||
3 |
1.419.413 |
141.508 |
2.969 |
3.530 |
19.225 |
|
1.586.645 |
396.661 |
1.983.306 |
|
|||
4 |
1.767.024 |
252.692 |
4.008 |
3.530 |
26.265 |
|
2.053.520 |
513.380 |
2.566.900 |
|
|||
5 |
2.751.923 |
314.462 |
5.345 |
3.530 |
34.905 |
|
3.110.164 |
777.541 |
3.887.705 |
|
|||
4.1 |
Đo độ cao lượng giác |
điểm |
1 |
97.041 |
5.054 |
163 |
353 |
1.059 |
|
103.670 |
25.918 |
129.588 |
|
2 |
117.319 |
7.075 |
238 |
353 |
1.603 |
|
126.587 |
31.647 |
158.234 |
|
|||
3 |
141.941 |
14.151 |
297 |
353 |
1.923 |
|
158.664 |
39.666 |
198.331 |
|
|||
4 |
176.702 |
25.269 |
401 |
353 |
2.627 |
|
205.352 |
51.338 |
256.690 |
|
|||
5 |
275.192 |
31.446 |
534 |
353 |
3.491 |
|
311.016 |
77.754 |
388.770 |
|
|||
5 |
Tính toán |
điểm |
1-5 |
343.042 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
347.905 |
52.186 |
400.091 |
|
5.1 |
Tính toán cho Đo độ cao lượng giác |
1-5 |
21.440 |
|
1.197 |
2.566 |
110 |
|
25.314 |
5.063 |
30.377 |
|
|
6 |
Phục vụ KTST |
1-5 |
228.860 |
|
1.633 |
3.530 |
10.585 |
|
244.608 |
61.152 |
305.760 |
|
|
|
* Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính gồm: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp sản phẩm, bàn giao mốc cho địa phương quản lý. * Trường hợp đo đạc lưới địa chính mà không xây dựng tường vây và mốc địa chính theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4 "đo ngắm" |
||||||||||||
II |
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP: |
||||||||||||
a |
TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
5.975.985 |
583.102 |
16.752 |
32.618 |
34.494 |
79 |
6.643.031 |
1.660.758 |
8.303.788 |
9.659.996 |
2 |
6.949.995 |
702.238 |
19.552 |
32.618 |
42.686 |
79 |
7.747.168 |
1.936.792 |
9.683.960 |
11.131.578 |
|||
3 |
8.133.769 |
845.452 |
23.978 |
32.618 |
57.176 |
79 |
9.093.072 |
2.273.268 |
11.366.340 |
12.901.704 |
|||
4 |
9.561.045 |
1.019.394 |
29.127 |
32.618 |
73.765 |
79 |
10.716.028 |
2.679.007 |
13.395.035 |
15.044.866 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.002.339 |
|
6.172 |
121.381 |
15.411 |
34.008 |
1.179.311 |
176.897 |
1.356.207 |
|
2 |
1.072.897 |
|
6.456 |
121.381 |
17.126 |
40.938 |
1.258.798 |
188.820 |
1.447.618 |
|
|||
3 |
1.143.455 |
|
6.740 |
121.381 |
18.818 |
44.706 |
1.335.099 |
200.265 |
1.535.364 |
|
|||
4 |
1.237.532 |
|
7.119 |
121.381 |
21.095 |
47.509 |
1.434.635 |
215.195 |
1.649.831 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
597.599 |
58.310 |
444 |
3.262 |
3.449 |
|
663.063 |
165.766 |
828.829 |
947.672 |
2 |
694.999 |
70.224 |
554 |
3.262 |
4.269 |
|
773.308 |
193.327 |
966.635 |
1.093.624 |
|||
3 |
813.377 |
84.545 |
739 |
3.262 |
5.718 |
|
907.641 |
226.910 |
1.134.551 |
1.269.687 |
|||
4 |
956.105 |
101.939 |
961 |
3.262 |
7.376 |
|
1.069.643 |
267.411 |
1.337.054 |
1.483.052 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
100.234 |
|
133 |
2.975 |
|
|
103.341 |
15.501 |
118.842 |
|
2 |
107.290 |
|
161 |
2.975 |
|
|
110.425 |
16.564 |
126.989 |
|
|||
3 |
114.345 |
|
189 |
2.975 |
|
|
117.510 |
17.626 |
135.136 |
|
|||
4 |
123.753 |
|
127 |
2.975 |
|
|
126.955 |
19.043 |
145.998 |
|
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
6.872.383 |
670.567 |
16.752 |
32.618 |
34.494 |
79 |
7.626.894 |
1.906.723 |
9.533.617 |
11.005.093 |
2 |
7.992.494 |
807.573 |
19.552 |
32.618 |
42.686 |
79 |
8.895.003 |
2.223.751 |
11.118.754 |
12.689.754 |
|||
3 |
9.353.834 |
972.270 |
23.978 |
32.618 |
57.176 |
79 |
10.439.955 |
2.609.989 |
13.049.944 |
14.716.805 |
|||
4 |
10.995.202 |
1.172.304 |
29.127 |
32.618 |
73.765 |
79 |
12.303.094 |
3.075.774 |
15.378.868 |
17.171.015 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.102.573 |
|
6.172 |
121.381 |
15.411 |
34.008 |
1.279.545 |
191.932 |
1.471.476 |
|
2 |
1.180.186 |
|
6.456 |
121.381 |
17.126 |
40.938 |
1.366.088 |
204.913 |
1.571.001 |
|
|||
3 |
1.257.800 |
|
6.740 |
121.381 |
18.818 |
44.706 |
1.449.445 |
217.417 |
1.666.861 |
|
|||
4 |
1.361.285 |
|
7.119 |
121.381 |
21.095 |
47.509 |
1.558.388 |
233.758 |
1.792.147 |
|
|||
b |
TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
1.909.331 |
157.186 |
7.850 |
11.603 |
15.624 |
41 |
2.101.635 |
525.409 |
2.627.044 |
3.264.819 |
2 |
2.214.809 |
186.700 |
8.954 |
11.603 |
18.401 |
41 |
2.440.509 |
610.127 |
3.050.636 |
3.730.137 |
|||
3 |
2.767.946 |
256.690 |
10.087 |
11.603 |
21.755 |
41 |
3.068.123 |
767.031 |
3.835.153 |
4.568.118 |
|||
4 |
3.709.440 |
409.743 |
11.975 |
11.603 |
27.707 |
41 |
4.170.510 |
1.042.627 |
5.213.137 |
6.012.177 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
481.022 |
|
2.773 |
48.734 |
6.553 |
15.505 |
554.587 |
83.188 |
637.776 |
|
2 |
515.437 |
|
2.911 |
48.734 |
7.199 |
16.590 |
590.870 |
88.630 |
679.500 |
|
|||
3 |
558.498 |
|
3.084 |
48.734 |
8.423 |
18.623 |
637.361 |
95.604 |
732.965 |
|
|||
4 |
612.281 |
|
3.299 |
48.734 |
9.724 |
20.780 |
694.817 |
104.223 |
799.040 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
190.933 |
15.719 |
222 |
1.160 |
1.562 |
|
209.596 |
52.399 |
261.995 |
318.813 |
2 |
221.481 |
18.670 |
269 |
1.160 |
1.849 |
|
243.421 |
60.855 |
304.276 |
365.067 |
|||
3 |
276.795 |
25.669 |
317 |
1.160 |
2.175 |
|
306.116 |
76.529 |
382.645 |
448.408 |
|||
4 |
370.944 |
40.974 |
396 |
1.160 |
2.771 |
|
416.245 |
104.061 |
520.307 |
592.279 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
48.102 |
|
55 |
1.249 |
|
|
49.406 |
7.411 |
56.817 |
|
2 |
51.544 |
|
69 |
1.249 |
|
|
52.862 |
7.929 |
60.791 |
|
|||
3 |
55.850 |
|
86 |
1.249 |
|
|
57.185 |
8.578 |
65.763 |
|
|||
4 |
61.228 |
|
108 |
1.249 |
|
|
62.585 |
9.388 |
71.973 |
|
|||
b.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
2.195.731 |
180.764 |
7.850 |
11.603 |
15.624 |
41 |
2.411.613 |
602.903 |
3.914.516 |
3.707.609 |
2 |
2.547.031 |
214.705 |
8.954 |
11.603 |
18.401 |
41 |
2.800.735 |
700.184 |
3.500.919 |
4.239.695 |
|||
3 |
3.183.138 |
295.194 |
10.087 |
11.603 |
21.755 |
41 |
3.521.818 |
880.455 |
4.402 273 |
5.199.465 |
|||
4 |
4.265.856 |
471.205 |
11.975 |
11.603 |
27.707 |
41 |
4.788.387 |
1.197.097 |
5.985.484 |
6.854.936 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
529.124 |
|
2.773 |
48.734 |
6.553 |
15.505 |
602.690 |
90.403 |
693.093 |
|
2 |
566.980 |
|
2.911 |
48.734 |
7.199 |
6.590 |
642.414 |
96.362 |
738.776 |
|
|||
3 |
614.347 |
|
3.084 |
48.734 |
8.423 |
18.623 |
693.210 |
103.982 |
797.192 |
|
|||
4 |
673.509 |
|
3.299 |
48.734 |
9.724 |
20.780 |
756.046 |
113.407 |
869.452 |
|
|||
c |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
823.719 |
67.755 |
3.368 |
4.120 |
5.309 |
15 |
904.286 |
226.071 |
1.130.357 |
1.396.468 |
2 |
949.718 |
80.042 |
3.852 |
4.120 |
6.247 |
15 |
1.043.994 |
260.998 |
1.304.992 |
1.590.501 |
|||
3 |
1.112.970 |
99.190 |
4.337 |
4.120 |
7.389 |
15 |
1.228.021 |
307.005 |
1.535.027 |
1.843.918 |
|||
4 |
1.415.483 |
141.923 |
5.307 |
4.120 |
9.834 |
15 |
1.576.683 |
394.171 |
1.970.854 |
2.252.028 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
203.654 |
|
1.447 |
16.950 |
2.952 |
6.398 |
231.401 |
34.710 |
266.111 |
|
2 |
219.262 |
|
1.522 |
16.950 |
3.343 |
7.192 |
248.268 |
37.240 |
285.508 |
|
|||
3 |
238.025 |
|
1.623 |
16.950 |
3.814 |
8.188 |
268.601 |
40.290 |
308.891 |
|
|||
4 |
215.673 |
|
1.509 |
16.950 |
3.265 |
7.102 |
244.500 |
36.675 |
281.175 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
82.372 |
6.776 |
97 |
412 |
531 |
|
90.187 |
22.547 |
112.734 |
136.694 |
2 |
94.972 |
8.004 |
117 |
412 |
625 |
|
104.130 |
26.032 |
130.162 |
155.926 |
|||
3 |
111.297 |
9.919 |
138 |
412 |
739 |
|
122.505 |
30.626 |
153.131 |
181.064 |
|||
4 |
141.548 |
14.192 |
179 |
412 |
983 |
|
157.316 |
39.329 |
196.644 |
221.994 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
20.365 |
|
26 |
443 |
|
|
20.835 |
3.125 |
23.960 |
|
2 |
21.926 |
|
34 |
443 |
|
|
22.403 |
3.360 |
25.763 |
|
|||
3 |
23.803 |
|
44 |
443 |
|
|
24.290 |
3.643 |
27.933 |
|
|||
4 |
21.567 |
|
33 |
443 |
|
|
22.043 |
3.306 |
25.349 |
|
|||
c.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
947.277 |
77.919 |
3.368 |
4.120 |
5.309 |
15 |
1.038.007 |
259.502 |
1.297.509 |
1.587.040 |
2 |
1.092.175 |
92.048 |
3.852 |
4.120 |
6.247 |
15 |
1.198.458 |
299.614 |
1.498.072 |
1.808.796 |
|||
3 |
1.279.915 |
114.069 |
4.337 |
4.120 |
7.389 |
15 |
1.409.845 |
352.461 |
1.762.307 |
2.098.570 |
|||
4 |
1.627.806 |
163.212 |
5.307 |
4.120 |
9.834 |
15 |
1.810.294 |
452.574 |
2.262.868 |
2.568.845 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
224.019 |
|
1.447 |
16.950 |
2.952 |
6.398 |
251.766 |
37.765 |
289.531 |
|
2 |
241.188 |
|
1.522 |
16.950 |
3.343 |
7.192 |
270.194 |
40.529 |
310.723 |
|
|||
3 |
261.828 |
|
1.623 |
16.950 |
3.814 |
8.188 |
292.403 |
43.860 |
336.264 |
|
|||
4 |
237.240 |
|
1.509 |
16.950 |
3.265 |
7.102 |
266.067 |
39.910 |
305.977 |
|
|||
d |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
316.891 |
22.892 |
1.412 |
707 |
2.357 |
4 |
344.262 |
86.065 |
430.327 |
467.657 |
2 |
363.328 |
27.131 |
1.604 |
707 |
2.827 |
4 |
395.601 |
98.900 |
494.501 |
536.427 |
|||
3 |
419.029 |
32.216 |
1.717 |
707 |
3.062 |
4 |
456.735 |
114.184 |
570.919 |
619.696 |
|||
4 |
485.918 |
38.318 |
1.857 |
707 |
3.297 |
4 |
530.101 |
132.525 |
662.627 |
720.652 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
27.466 |
|
258 |
3.096 |
486 |
1.155 |
32.461 |
4.869 |
37.330 |
|
2 |
31.208 |
|
274 |
3.096 |
576 |
1.304 |
36.458 |
5.469 |
41.927 |
|
|||
3 |
36.257 |
|
296 |
3.096 |
697 |
2.069 |
42.415 |
6.362 |
48.777 |
|
|||
4 |
43.073 |
|
324 |
3.096 |
861 |
3.102 |
50.457 |
7.569 |
58.025 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1 |
Đo vẽ địa hình cho bàn đồ địa địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
31.689 |
2.289 |
41 |
71 |
236 |
|
34.326 |
8.581 |
42.907 |
46.166 |
2 |
36.333 |
2.713 |
49 |
71 |
283 |
|
39.449 |
9.862 |
49.311 |
53.901 |
|||
3 |
41.903 |
3.222 |
53 |
71 |
306 |
|
45.555 |
11.389 |
56.944 |
61.217 |
|||
4 |
48.592 |
3.832 |
59 |
71 |
330 |
|
52.883 |
13.221 |
66.104 |
71.165 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.747 |
|
5 |
82 |
|
|
2.834 |
425 |
3.259 |
|
2 |
3.121 |
|
6 |
82 |
|
|
3.209 |
481 |
3.691 |
|
|||
3 |
3.626 |
|
8 |
82 |
|
|
3.716 |
557 |
4.274 |
|
|||
4 |
4.307 |
|
11 |
82 |
|
|
4.401 |
660 |
5.061 |
|
|||
d.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
364.424 |
26.326 |
1.412 |
707 |
2.357 |
4 |
395.229 |
98.807 |
494.036 |
534.525 |
2 |
417.828 |
31.201 |
1.604 |
707 |
2.827 |
4 |
454.170 |
113.542 |
567.712 |
613.227 |
|||
3 |
481.883 |
37.048 |
1.717 |
707 |
3.062 |
4 |
524.422 |
131.105 |
655.527 |
708.474 |
|||
4 |
558.806 |
44.066 |
1.857 |
707 |
3.297 |
4 |
608.737 |
152.184 |
760.921 |
823.900 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
30.212 |
|
258 |
3.096 |
486 |
1.155 |
35.208 |
5.281 |
40.489 |
|
2 |
34.329 |
|
274 |
3.096 |
576 |
1.304 |
39.579 |
5.937 |
45.515 |
|
|||
3 |
39.882 |
|
296 |
3.096 |
697 |
2.069 |
46.040 |
6.906 |
52.946 |
|
|||
4 |
47.380 |
|
324 |
3.096 |
861 |
3.102 |
54.764 |
8.215 |
62.979 |
|
|||
e |
TỶ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
151.411 |
11.724 |
626 |
241 |
1.071 |
2 |
165.074 |
41.269 |
206.343 |
217.955 |
2 |
173.994 |
13.914 |
710 |
241 |
1.285 |
2 |
190.145 |
47.536 |
237.682 |
250.788 |
|||
3 |
201.096 |
16.543 |
758 |
241 |
1.392 |
2 |
220.032 |
55.008 |
275.040 |
290.372 |
|||
4 |
233.616 |
19.697 |
818 |
241 |
1.499 |
2 |
255.872 |
63.968 |
319.840 |
338.180 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
8.576 |
|
96 |
774 |
186 |
466 |
10.098 |
1.515 |
11.613 |
|
2 |
9.793 |
|
101 |
774 |
215 |
514 |
11.397 |
1.709 |
13.106 |
|
|||
3 |
11.434 |
|
107 |
774 |
254 |
762 |
13.332 |
2.000 |
15.332 |
|
|||
4 |
13.649 |
|
120 |
774 |
308 |
1.098 |
15.948 |
2.392 |
18.340 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1 |
Đo vẽ địa hình cho bàn đồ địa địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
15.141 |
1.172 |
19 |
24 |
107 |
|
16.463 |
4.116 |
20.579 |
21.591 |
2 |
17.399 |
1.391 |
22 |
24 |
128 |
|
18.966 |
4.741 |
23.707 |
24.860 |
|||
3 |
20.110 |
1.654 |
24 |
24 |
139 |
|
21.951 |
5.488 |
27.439 |
28.782 |
|||
4 |
23.362 |
1.970 |
27 |
24 |
150 |
|
25.532 |
6.383 |
31.915 |
33.513 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
858 |
|
2 |
21 |
|
|
880 |
132 |
1.012 |
|
2 |
979 |
|
2 |
21 |
|
|
1.002 |
150 |
1.153 |
|
|||
3 |
1.143 |
|
3 |
21 |
|
|
1.167 |
175 |
1.342 |
|
|||
4 |
1.365 |
|
4 |
21 |
|
|
1.390 |
208 |
1.598 |
|
|||
e.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
174.122 |
13.483 |
626 |
241 |
1.071 |
1 |
189.544 |
47.386 |
236.930 |
249.529 |
2 |
200.093 |
16.001 |
710 |
241 |
1.285 |
2 |
218.332 |
54.583 |
272.915 |
287.147 |
|||
3 |
231.261 |
19.024 |
758 |
241 |
1.392 |
2 |
252.677 |
63.169 |
315.847 |
332.494 |
|||
4 |
268.659 |
22.651 |
818 |
241 |
1.499 |
2 |
293.869 |
73.467 |
367.336 |
387.246 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
9.434 |
|
96 |
774 |
186 |
466 |
10.956 |
1.643 |
12.599 |
|
2 |
10.772 |
|
101 |
774 |
215 |
514 |
12.376 |
1.856 |
14.232 |
|
|||
3 |
12.578 |
|
107 |
774 |
254 |
762 |
14.476 |
2.171 |
16.647 |
|
|||
4 |
15.014 |
|
120 |
774 |
308 |
1.098 |
17.313 |
2.597 |
19.910 |
|
|||
III |
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: |
||||||||||||
1 |
Số hoá bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
ha |
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
209.253 |
|
2.531 |
7.150 |
6.202 |
5.527 |
230.663 |
34.599 |
265.262 |
265.262 |
|
|
|
2 |
227.238 |
|
2.897 |
7.150 |
7.267 |
6.271 |
250.823 |
37.623 |
288.446 |
288.446 |
|
|
|
3 |
248.336 |
|
3.330 |
7.150 |
8.552 |
7.213 |
274.581 |
41.187 |
315.768 |
315.768 |
|
|
|
4 |
272.548 |
|
3.829 |
7.150 |
10.056 |
8.328 |
301.911 |
45.287 |
347.198 |
347.198 |
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
82.145 |
|
1.114 |
1.788 |
3.156 |
2.553 |
90.756 |
13.613 |
104.369 |
104.369 |
|
|
|
2 |
90.792 |
|
1.276 |
1.788 |
3.348 |
2.689 |
99.892 |
14.984 |
114.875 |
114.875 |
|
|
|
3 |
100.735 |
|
1.466 |
1.788 |
3.799 |
3.018 |
110.806 |
16.621 |
127.426 |
127.426 |
|
|
|
4 |
112.149 |
|
1.686 |
1.788 |
4.407 |
3.464 |
123.494 |
18.524 |
142.018 |
142.018 |
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ha |
|
|
Ha |
1 |
34.695 |
|
372 |
465 |
961 |
864 |
37.357 |
5.604 |
42.961 |
42.961 |
|
|
|
2 |
38.824 |
|
426 |
465 |
1.183 |
1.072 |
41.970 |
6.295 |
48.265 |
48.265 |
|
|
|
3 |
43.558 |
|
490 |
465 |
1.556 |
1.414 |
47.483 |
7.122 |
54.605 |
54.605 |
|
|
|
4 |
49.006 |
|
563 |
465 |
1.807 |
1.638 |
53.478 |
8.022 |
61.500 |
61.500 |
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
6.629 |
|
65 |
52 |
183 |
165 |
7.095 |
1.064 |
8.159 |
8.159 |
|
|
|
2 |
7.465 |
|
75 |
52 |
241 |
218 |
8.050 |
1.208 |
9.258 |
9.258 |
|
|
|
3 |
8.428 |
|
86 |
52 |
287 |
260 |
9.113 |
1.367 |
10.480 |
10.480 |
|
|
|
4 |
9.536 |
|
99 |
52 |
343 |
310 |
10.339 |
1.551 |
11.890 |
11.890 |
2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
234.973 |
|
1.541 |
3.893 |
4.140 |
2.793 |
247.341 |
37.101 |
284.442 |
284.442 |
|
|
|
2 |
246.041 |
|
1.734 |
3.893 |
4.500 |
3.113 |
259.281 |
38.892 |
298.173 |
298.173 |
|
|
|
3 |
257.109 |
|
1.926 |
3.893 |
4.902 |
3.401 |
271.231 |
40.685 |
311.916 |
311.916 |
|
|
|
4 |
268.177 |
|
2.119 |
3.893 |
5.308 |
3.733 |
283.230 |
42.485 |
325.715 |
325.715 |
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
67.736 |
|
474 |
973 |
1.298 |
822 |
71.303 |
10.696 |
81.999 |
81.999 |
|
|
|
2 |
71.195 |
|
533 |
973 |
1.399 |
859 |
74.959 |
11.244 |
86.203 |
86.203 |
|
|
|
3 |
74.653 |
|
593 |
973 |
1.529 |
988 |
78.736 |
11.810 |
90.546 |
90.546 |
|
|
|
4 |
78.112 |
|
652 |
973 |
1.659 |
1.083 |
82.478 |
12.372 |
94.850 |
94.850 |
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
19.896 |
|
148 |
348 |
406 |
256 |
21.053 |
3.158 |
24.211 |
24.211 |
|
|
|
2 |
20.976 |
|
167 |
348 |
438 |
279 |
22.208 |
3.331 |
25.539 |
25.539 |
|
|
|
3 |
22.057 |
|
185 |
348 |
478 |
308 |
23.377 |
3.507 |
26.883 |
26.883 |
|
|
|
4 |
23.138 |
|
204 |
348 |
519 |
338 |
24.546 |
3.682 |
28.228 |
28.228 |
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
2.977 |
|
27 |
39 |
59 |
39 |
3.141 |
471 |
3.612 |
3.612 |
|
|
|
2 |
3.097 |
|
30 |
39 |
69 |
45 |
3.279 |
492 |
3.771 |
3.771 |
|
|
|
3 |
3.217 |
|
30 |
39 |
73 |
48 |
3.407 |
511 |
3.918 |
3.918 |
|
|
|
4 |
3.337 |
|
33 |
39 |
78 |
51 |
3.538 |
531 |
4.069 |
4.069 |
IV |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tỷ lệ 1/500 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
284.622 |
13.095 |
561 |
1.343 |
3.409 |
42 |
303.072 |
75.768 |
378.840 |
417.266 |
|
2 |
341.695 |
15.723 |
694 |
1.324 |
4.261 |
52 |
363.749 |
90.937 |
454.686 |
492.884 |
||
|
3 |
412.112 |
18.868 |
917 |
1.306 |
5.682 |
68 |
438.953 |
109.738 |
54.692 |
586.842 |
||
|
4 |
498.532 |
22.630 |
1.229 |
1.293 |
7.671 |
92 |
531.447 |
132.862 |
664.309 |
710.374 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
27.001 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
32.022 |
6.404 |
38.426 |
|
|
2 |
28.278 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
33.216 |
4.982 |
38.198 |
|
||
|
3 |
28.273 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
33.174 |
4.976 |
38.150 |
|
||
|
4 |
35.111 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
40.057 |
6.009 |
46.065 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
264.452 |
13.095 |
503 |
1.285 |
3.153 |
39 |
282.527 |
70.632 |
353.159 |
389.984 |
2 |
316.483 |
15.723 |
621 |
1.266 |
3.941 |
48 |
338.082 |
84.520 |
22.602 |
460.800 |
|||
3 |
378.496 |
18.868 |
820 |
1.248 |
5.254 |
64 |
404.750 |
101.187 |
505.937 |
544.087 |
|||
4 |
453.150 |
22.630 |
1.098 |
1.235 |
7.094 |
85 |
485.293 |
121.323 |
606.616 |
652.681 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
27.001 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
32.022 |
4.803 |
36.825 |
|
2 |
28.278 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
33.216 |
4.982 |
38.198 |
|
|||
3 |
28.273 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
33.174 |
4.976 |
38.150 |
|
|||
4 |
35.111 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
40.057 |
6.009 |
46.065 |
|
|||
a.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
256.160 |
11.786 |
505 |
1.285 |
3.068 |
38 |
272.841 |
68.210 |
341.052 |
374.595 |
2 |
307.525 |
14.151 |
625 |
1.266 |
3.835 |
47 |
327.449 |
81.862 |
409.311 |
444.077 |
|||
3 |
370.901 |
16.981 |
825 |
1.248 |
5.114 |
62 |
395.131 |
98.783 |
493.9.14 |
528.625 |
|||
4 |
448.678 |
20.367 |
1.106 |
1.235 |
6.904 |
83 |
478.374 |
119.593 |
597.967 |
639.794 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
24.301 |
|
425 |
3.484 |
316 |
641 |
29.168 |
4.375 |
33.543 |
|
2 |
25.450 |
|
432 |
3.375 |
320 |
655 |
30.232 |
4.535 |
34.766 |
|
|||
3 |
25.446 |
|
449 |
3.272 |
327 |
690 |
30.184 |
4.528 |
34.712 |
|
|||
4 |
31.599 |
|
482 |
3.198 |
346 |
745 |
36.371 |
5.456 |
41.826 |
|
|||
a.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
227.698 |
10.476 |
449 |
1.285 |
2.727 |
33 |
242.669 |
60.667 |
303.336 |
333.597 |
2 |
273.356 |
12.578 |
555 |
1.266 |
3.409 |
41 |
291.206 |
72.802 |
364.008 |
395.342 |
|||
3 |
329.690 |
15.094 |
733 |
1.248 |
4.546 |
55 |
351.366 |
87.842 |
439.208 |
470.480 |
|||
4 |
398.825 |
18.104 |
983 |
1.235 |
6.137 |
74 |
425.358 |
106.340 |
531.698 |
569.286 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
21.601 |
|
378 |
3.484 |
281 |
570 |
26.314 |
3.947 |
30.261 |
|
2 |
22.622 |
|
384 |
3.375 |
284 |
582 |
27.248 |
4.087 |
31.335 |
|
|||
3 |
22.618 |
|
399 |
3.272 |
291 |
613 |
27.194 |
4.079 |
31.273 |
|
|||
4 |
28.088 |
|
429 |
3.198 |
307 |
663 |
32.685 |
4.903 |
37.588 |
|
|||
a.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
7.462 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
12.482 |
1.872 |
14.355 |
14.355 |
2 |
7.315 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
12.253 |
1.838 |
14.091 |
14.091 |
|||
3 |
7.177 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
12.078 |
1.812 |
13.890 |
13.890 |
|||
4 |
7.078 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
12.024 |
1.804 |
13.828 |
13.828 |
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
102.149 |
4.773 |
217 |
1.973 |
1.344 |
16 |
110.472 |
27.618 |
138.090 |
162.635 |
2 |
122.544 |
5.739 |
269 |
1.853 |
1.678 |
20 |
132.103 |
33.026 |
165.128 |
190.195 |
|||
3 |
147.320 |
6.873 |
356 |
1.740 |
2.234 |
26 |
158.550 |
39.637 |
198.187 |
224.295 |
|||
4 |
177.913 |
8.255 |
477 |
1.659 |
3.022 |
35 |
191.362 |
47.840 |
239.202 |
266.992 |
|||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
17.375 |
|
323 |
2.891 |
229 |
526 |
21.343 |
3.201 |
24.545 |
|
2 |
17.845 |
|
331 |
2.871 |
224 |
527 |
21.797 |
3.270 |
25.067 |
|
|||
3 |
18.741 |
|
348 |
2.851 |
224 |
538 |
22.703 |
3.405 |
26.108 |
|
|||
4 |
20.164 |
|
374 |
2.838 |
230 |
559 |
24.165 |
3.625 |
27.789 |
|
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
96.648 |
4.773 |
202 |
1.917 |
1.273 |
15 |
104.827 |
26.207 |
131.034 |
155.578 |
2 |
115.668 |
5.739 |
249 |
1.797 |
1.591 |
19 |
125.063 |
31.266 |
156.328 |
181.395 |
|||
3 |
138.152 |
6.873 |
329 |
1.684 |
2.117 |
25 |
149.181 |
37.295 |
186.477 |
212.585 |
|||
4 |
165.537 |
8.255 |
441 |
1.603 |
2.864 |
33 |
178.733 |
44.683 |
223.416 |
251.205 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
17.375 |
|
323 |
2.891 |
229 |
526 |
21.343 |
3.201 |
24.545 |
|
2 |
17.845 |
|
331 |
2.871 |
224 |
527 |
21.797 |
3.270 |
25.067 |
|
|||
3 |
18.741 |
|
348 |
2.851 |
224 |
538 |
22.703 |
3.405 |
26.108 |
|
|||
4 |
20.164 |
|
374 |
2.838 |
230 |
559 |
24.165 |
3.625 |
27.789 |
|
|||
b.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
91.934 |
4.296 |
196 |
1.973 |
1.210 |
14 |
99.622 |
24.906 |
124.528 |
146.950 |
2 |
110.289 |
5.165 |
242 |
1.853 |
1.510 |
18 |
119.078 |
29.769 |
148.847 |
171.737 |
|||
3 |
132.588 |
6.186 |
320 |
1.740 |
2.011 |
24 |
142.869 |
35.717 |
178.586 |
202.411 |
|||
4 |
160.122 |
7.429 |
429 |
1.659 |
2.720 |
32 |
172.392 |
43.098 |
215.490 |
240.826 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
15.637 |
|
290 |
2.891 |
206 |
473 |
19.498 |
2.925 |
22.423 |
|
2 |
16.061 |
|
298 |
2.871 |
201 |
474 |
19.904 |
2.986 |
22.890 |
|
|||
3 |
16.867 |
|
313 |
2.851 |
202 |
484 |
20.717 |
3.108 |
23.825 |
|
|||
4 |
18.147 |
|
336 |
2.838 |
207 |
503 |
22.032 |
3.305 |
25.337 |
|
|||
b.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
81.719 |
3.818 |
174 |
1.973 |
1.075 |
13 |
88.772 |
22.193 |
110.965 |
131.266 |
2 |
98.035 |
4.591 |
215 |
1.853 |
1.342 |
16 |
106.053 |
26.513 |
132.566 |
153.279 |
|||
3 |
117.856 |
5.499 |
284 |
1.740 |
1.787 |
21 |
127.188 |
31.797 |
158.985 |
180.527 |
|||
4 |
142.331 |
6.604 |
382 |
1.659 |
2.418 |
28 |
153.421 |
38.355 |
191.777 |
214.661 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
13.900 |
|
258 |
2.891 |
183 |
421 |
17.653 |
2.648 |
20.301 |
|
2 |
14.276 |
|
265 |
2.871 |
179 |
421 |
18.012 |
2.702 |
20.713 |
|
|||
3 |
14.993 |
|
278 |
2.851 |
179 |
431 |
18.732 |
2.810 |
21.542 |
|
|||
4 |
16.131 |
|
299 |
2.838 |
184 |
447 |
19.899 |
2.985 |
22.884 |
|
|||
b.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
6.786 |
|
217 |
1.973 |
1.344 |
16 |
10.336 |
1.550 |
11.886 |
11.886 |
2 |
6.741 |
|
269 |
1.853 |
1.678 |
20 |
10.561 |
1.584 |
12.145 |
12.145 |
|||
3 |
6.698 |
|
356 |
1.740 |
2.234 |
26 |
11.055 |
1.658 |
12.713 |
12.713 |
|||
4 |
6.668 |
|
477 |
1.659 |
3.022 |
35 |
11.862 |
1.779 |
13.641 |
13.641 |
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
136.655 |
6.694 |
214 |
1.116 |
1.382 |
18 |
146.078 |
36.519 |
182.597 |
205.785 |
2 |
164.497 |
8.041 |
266 |
996 |
1.842 |
22 |
175.665 |
43.916 |
219.582 |
243.957 |
|||
3 |
197.197 |
9.647 |
354 |
883 |
2.299 |
29 |
210.409 |
52.602 |
263.011 |
288.576 |
|||
4 |
236.818 |
11.579 |
476 |
803 |
2.876 |
35 |
252.587 |
63.147 |
315.734 |
342.877 |
|||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
16.422 |
|
299 |
2.786 |
174 |
483 |
20.164 |
3.025 |
23.188 |
|
2 |
17.424 |
|
311 |
2.781 |
179 |
501 |
21.196 |
3.179 |
24.376 |
|
|||
3 |
18.418 |
|
331 |
2.777 |
187 |
518 |
22.230 |
3.335 |
25.565 |
|
|||
4 |
19.738 |
|
360 |
2.774 |
193 |
537 |
23.603 |
3.540 |
27.143 |
|
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
131.918 |
6.694 |
200 |
1.101 |
1.320 |
17 |
141.249 |
35.312 |
176.562 |
199.750 |
2 |
158.080 |
8.041 |
249 |
981 |
1.761 |
21 |
169.133 |
42.283 |
211.416 |
235.792 |
|||
3 |
189.251 |
9.647 |
331 |
868 |
2.199 |
27 |
202.323 |
50.581 |
252.904 |
278.469 |
|||
4 |
226.886 |
11.579 |
445 |
788 |
2.750 |
33 |
242.481 |
60.620 |
303.102 |
330.245 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
16.422 |
|
299 |
2.786 |
174 |
483 |
20.164 |
3.025 |
23.188 |
|
2 |
17.424 |
|
311 |
2.781 |
179 |
501 |
21.196 |
3.179 |
24.376 |
|
|||
3 |
18.418 |
|
331 |
2.777 |
187 |
518 |
22.230 |
3.335 |
25.565 |
|
|||
4 |
19.738 |
|
360 |
2.774 |
193 |
537 |
23.603 |
3.540 |
27.143 |
|
|||
c.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
122.990 |
6.024 |
192 |
1.116 |
1.244 |
16 |
131.581 |
32.895 |
164.477 |
185.667 |
2 |
148.048 |
7.237 |
240 |
996 |
1.658 |
20 |
158.198 |
39.550 |
197.748 |
220.006 |
|||
3 |
177.477 |
8.683 |
318 |
883 |
2.069 |
26 |
189.456 |
47.364 |
236.820 |
260.148 |
|||
4 |
213.136 |
10.421 |
429 |
803 |
2.589 |
32 |
227.409 |
56.852 |
284.261 |
309.009 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
14.780 |
|
269 |
2.786 |
156 |
435 |
18.426 |
2.764 |
21.190 |
|
2 |
15.682 |
|
279 |
2.781 |
161 |
451 |
19.355 |
2.903 |
22.258 |
|
|||
3 |
16.576 |
|
298 |
2.777 |
168 |
466 |
20.285 |
3.043 |
23.328 |
|
|||
4 |
17.765 |
|
324 |
2.774 |
173 |
484 |
21.520 |
3.228 |
24.748 |
|
|||
c.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
109.324 |
5.355 |
171 |
1.116 |
1.105 |
14 |
117.085 |
29.271 |
146.357 |
165.548 |
2 |
131.598 |
6.433 |
213 |
996 |
1.474 |
18 |
140.732 |
35.183 |
175.914 |
196.055 |
|||
3 |
157.757 |
7.718 |
283 |
883 |
1.839 |
23 |
168.504 |
42.126 |
210.630 |
231.720 |
|||
4 |
189.454 |
9.263 |
381 |
803 |
2.301 |
28 |
202.230 |
50.558 |
252.788 |
275.141 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
13.138 |
|
239 |
2.786 |
139 |
387 |
16.688 |
2.503 |
19.191 |
|
2 |
13.940 |
|
248 |
2.781 |
143 |
401 |
17.513 |
2.627 |
20.140 |
|
|||
3 |
14.734 |
|
265 |
2.777 |
149 |
414 |
18.340 |
2.751 |
21.091 |
|
|||
4 |
15.791 |
|
288 |
2.774 |
154 |
430 |
19.437 |
2.916 |
22.353 |
|
|||
c.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
6.580 |
|
214 |
1.116 |
1.382 |
18 |
9.309 |
1.396 |
10.706 |
10.706 |
2 |
6.566 |
|
266 |
996 |
1.842 |
22 |
9.693 |
1.454 |
11.147 |
11.147 |
|||
3 |
6.552 |
|
354 |
883 |
2.299 |
29 |
10.118 |
1.518 |
11.635 |
11.635 |
|||
4 |
6.543 |
|
476 |
803 |
2.876 |
35 |
10.733 |
1.610 |
12.343 |
12.343 |
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
195.324 |
9.389 |
330 |
1.191 |
2.049 |
25 |
208.308 |
52.077 |
260.385 |
286.741 |
|
2 |
233.684 |
11.264 |
413 |
1.071 |
2.362 |
29 |
248.823 |
62.206 |
311.029 |
338.651 |
||
|
3 |
282.275 |
13.511 |
550 |
958 |
3.147 |
38 |
300.479 |
75.120 |
375.599 |
406.336 |
||
|
4 |
336.682 |
16.217 |
605 |
878 |
3.467 |
42 |
357.890 |
89.472 |
447.362 |
479.363 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
19.141 |
|
327 |
2.763 |
170 |
517 |
22.918 |
3.438 |
26.356 |
|
|
2 |
20.205 |
|
343 |
2.762 |
176 |
533 |
24.020 |
3.603 |
27.623 |
|
||
|
3 |
22.831 |
|
371 |
2.762 |
189 |
574 |
26.727 |
4.009 |
30.736 |
|
||
|
4 |
23.899 |
|
382 |
2.762 |
194 |
589 |
27.827 |
4.174 |
32.001 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
182.947 |
9.389 |
298 |
1.172 |
1.890 |
23 |
195.719 |
48.930 |
244.649 |
271.004 |
2 |
219.474 |
11.264 |
372 |
1.052 |
2.180 |
26 |
234.369 |
58.592 |
292.961 |
320.584 |
|||
3 |
263.327 |
13.511 |
495 |
939 |
2.908 |
36 |
281.216 |
70.304 |
351.520 |
382.256 |
|||
4 |
315.901 |
16.217 |
545 |
859 |
3.201 |
39 |
336.761 |
84.190 |
420.951 |
452.952 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
19.141 |
|
327 |
2.763 |
170 |
517 |
22.918 |
3.438 |
26.356 |
|
2 |
20.205 |
|
343 |
2.762 |
176 |
533 |
24.020 |
3.603 |
27.623 |
|
|||
3 |
22.831 |
|
371 |
2.762 |
189 |
574 |
26.727 |
4.009 |
30.736 |
|
|||
4 |
23.899 |
|
382 |
2.762 |
194 |
589 |
27.827 |
4.174 |
32.001 |
|
|||
d.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
175.792 |
8.450 |
297 |
1.191 |
1.844 |
23 |
187.596 |
46.899 |
234.496 |
258.5331 |
2 |
210.316 |
10.138 |
371 |
1.071 |
2.126 |
26 |
224.048 |
56.012 |
280.060 |
305.238 |
|||
3 |
254.047 |
12.160 |
495 |
958 |
2.833 |
35 |
270.527 |
67.632 |
338.159 |
366.139 |
|||
4 |
303.014 |
14.596 |
544 |
878 |
3.120 |
38 |
322.189 |
80.547 |
402.736 |
431.854 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
17.227 |
|
294 |
2.763 |
153 |
466 |
20.902 |
3.135 |
24.038 |
|
2 |
18.184 |
|
309 |
2.762 |
158 |
480 |
21.894 |
3.284 |
25.178 |
|
|||
3 |
20.548 |
|
334 |
2.762 |
170 |
516 |
24.331 |
3.650 |
27.980 |
|
|||
4 |
21.509 |
|
344 |
2.762 |
175 |
530 |
25.320 |
3.798 |
29.118 |
|
|||
d.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
156.259 |
7.511 |
264 |
1.191 |
1.639 |
20 |
166.885 |
41.721 |
208.606 |
230.326 |
2 |
186.947 |
9.012 |
330 |
1.071 |
1.889 |
23 |
199.273 |
49.818 |
249.091 |
271.874 |
|||
3 |
225.820 |
10.808 |
440 |
958 |
2.318 |
31 |
240.575 |
60.144 |
300.719 |
325.945 |
|||
4 |
269.345 |
12.974 |
484 |
878 |
2.773 |
34 |
286.487 |
71.622 |
358.109 |
384.345 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
15.312 |
|
261 |
2.763 |
136 |
414 |
18.887 |
2.833 |
21.720 |
|
2 |
16.164 |
|
275 |
2.762 |
141 |
427 |
19.768 |
2.965 |
22.734 |
|
|||
3 |
18.265 |
|
297 |
2.762 |
151 |
459 |
21.934 |
3.290 |
25.224 |
|
|||
4 |
19.120 |
|
305 |
2.762 |
155 |
471 |
22.814 |
3.422 |
26.236 |
|
|||
d.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp |
|
1 |
6.500 |
|
330 |
1.191 |
2.049 |
25 |
10.094 |
1.514 |
11.609 |
11.609 |
2 |
6.497 |
|
413 |
1.071 |
2.362 |
29 |
10.372 |
1.556 |
11.927 |
11.927 |
|||
3 |
6.495 |
|
550 |
958 |
3.147 |
38 |
11.189 |
1.678 |
12.868 |
12.868 |
|||
4 |
6.494 |
|
605 |
878 |
3.467 |
42 |
11.485 |
1.723 |
13.207 |
13.207 |
|||
e |
Tỷ lệ 1/10000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
390.078 |
18.778 |
659 |
1.781 |
3.075 |
33 |
414.404 |
103.601 |
518.004 |
549.281 |
2 |
466.786 |
22.518 |
824 |
1.662 |
3.543 |
37 |
495.369 |
123.842 |
619.212 |
651.792 |
|||
3 |
563.814 |
27.021 |
1.098 |
1.549 |
4.723 |
50 |
598.255 |
149.564 |
747.819 |
783.580 |
|||
4 |
672.765 |
32.434 |
1.208 |
1.468 |
5.200 |
55 |
713.130 |
178.282 |
891.412 |
928.465 |
|||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
23.029 |
|
506 |
2.762 |
222 |
678 |
27.197 |
4.080 |
31.276 |
|
2 |
24.096 |
|
540 |
2.761 |
231 |
703 |
28.331 |
4.250 |
32.580 |
|
|||
3 |
26.726 |
|
596 |
2.761 |
250 |
763 |
31.096 |
4.664 |
35.761 |
|
|||
4 |
27.797 |
|
618 |
2.761 |
258 |
786 |
32.220 |
4.833 |
37.053 |
|
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
365.324 |
18.778 |
593 |
1.735 |
2.835 |
30 |
389.295 |
97.324 |
486.619 |
517.895 |
2 |
438.365 |
22.518 |
741 |
1.615 |
3.270 |
34 |
466.544 |
116.636 |
583.180 |
615.760 |
|||
3 |
525.920 |
27.021 |
988 |
1.502 |
4.363 |
46 |
559.841 |
139.960 |
699.801 |
735.562 |
|||
4 |
631.203 |
32.434 |
1.087 |
1.421 |
4.801 |
50 |
670.998 |
167.749 |
838.747 |
875.800 |
|||
|
|
|
1 |
23.029 |
|
506 |
2.762 |
222 |
678 |
27.197 |
4.080 |
31.276 |
|
2 |
24.096 |
|
540 |
2.761 |
231 |
703 |
28.331 |
4.250 |
32.580 |
|
|||
3 |
26.726 |
|
596 |
2.761 |
250 |
763 |
31.096 |
4.664 |
35.761 |
|
|||
4 |
27.797 |
|
618 |
2.761 |
258 |
786 |
32.220 |
4.833 |
37.053 |
|
|||
e.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
|
|
1 |
351.070 |
16.900 |
593 |
1.781 |
2.767 |
29 |
373.141 |
93.285 |
466.427 |
494.893 |
2 |
420.108 |
20.266 |
741 |
1.662 |
3.189 |
34 |
445.999 |
111.500 |
557.498 |
587.138 |
|||
3 |
507.433 |
24.319 |
988 |
1.549 |
4.251 |
45 |
538.585 |
134.646 |
673.231 |
705.733 |
|||
4 |
605.488 |
29.191 |
1.087 |
1.468 |
4.680 |
49 |
641.964 |
160.491 |
802.455 |
836.120 |
|||
|
|
|
1 |
20.726 |
|
456 |
2.762 |
200 |
610 |
24.753 |
3.713 |
28.466 |
|
2 |
21.686 |
|
486 |
2.761 |
208 |
632 |
25.774 |
3.866 |
29.640 |
|
|||
3 |
24.054 |
|
536 |
2.761 |
225 |
686 |
28.263 |
4.239 |
32.502 |
|
|||
4 |
25.017 |
|
557 |
2.761 |
232 |
707 |
29.274 |
4.391 |
33.665 |
|
|||
e.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||||||||||
|
|
thửa |
1 |
312.062 |
15.022 |
527 |
1.781 |
2.460 |
26 |
331.879 |
82.970 |
414.849 |
440.505 |
2 |
373.429 |
18.014 |
659 |
1.662 |
2.834 |
30 |
396.628 |
99.157 |
495.785 |
522.484 |
|||
3 |
451.051 |
21.617 |
878 |
1.549 |
3.778 |
40 |
478.914 |
119.728 |
598.642 |
627.886 |
|||
4 |
538.212 |
25.948 |
966 |
1.468 |
4.160 |
44 |
570.798 |
142.699 |
713.497 |
743.774 |
|||
|
|
|
1 |
18.423 |
|
405 |
2.762 |
178 |
543 |
22.310 |
3.346 |
25.656 |
|
2 |
19.277 |
|
432 |
2.761 |
185 |
562 |
23.217 |
3.483 |
26.699 |
|
|||
3 |
21.381 |
|
477 |
2.761 |
200 |
610 |
25.429 |
3.814 |
29.244 |
|
|||
4 |
22.237 |
|
495 |
2.761 |
206 |
629 |
26.328 |
3.949 |
30.277 |
|
|||
e.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
|
|
1 |
6.489 |
|
659 |
1.781 |
3.075 |
33 |
12.037 |
1.806 |
13.843 |
13.843 |
2 |
6.489 |
|
824 |
1.662 |
3.543 |
37 |
12.554 |
1.883 |
14.437 |
14.437 |
|||
3 |
6.488 |
|
1.098 |
1.549 |
4.723 |
50 |
13.908 |
2.086 |
15.994 |
15.994 |
|||
4 |
6.488 |
|
1.208 |
1.468 |
5.200 |
55 |
14.418 |
2.163 |
16.581 |
16.581 |
|||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Diện tích dưới 100m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.101.032 |
|
614 |
3.080 |
1.520 |
896 |
1.107.142 |
276.785 |
1.383.927 |
1.383.927 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
1.651.548 |
|
725 |
3.080 |
1.897 |
952 |
1.658.202 |
414.550 |
2.072.752 |
2.072.752 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.307.476 |
|
730 |
3.657 |
1.805 |
1.064 |
1.314.731 |
328.683 |
1.643.414 |
1.643.414 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
1.961.213 |
|
861 |
3.657 |
2.253 |
1.130 |
1.969.115 |
492.279 |
2.461.393 |
2.461.393 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.390.393 |
|
776 |
3.889 |
1.919 |
1.131 |
1.398.108 |
349.527 |
1.747.635 |
1.747.635 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
2.078.538 |
|
912 |
3.876 |
2.388 |
1.198 |
2.086.912 |
521.728 |
2.608.640 |
2.608.640 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.693.007 |
|
945 |
4.736 |
2.337 |
1.377 |
1.702.402 |
425.600 |
2.128.002 |
2.128.002 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
2.546.137 |
|
1.118 |
4.748 |
2.925 |
1.467 |
2.556.395 |
639.099 |
3.195.493 |
3.195.493 |
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
2.319.388 |
|
1.294 |
6.488 |
3.202 |
1.887 |
2.332.259 |
583.065 |
2.915.324 |
2.915.324 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
3.495.437 |
|
1.534 |
6.519 |
4.015 |
2.014 |
3.509.520 |
877.380 |
4.386.900 |
4.386.900 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
3.578.354 |
|
1.997 |
10.010 |
4.940 |
2.911 |
3.598.21 |
899.553 |
4.497.764 |
4.497.764 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
5.367.531 |
|
2.356 |
10.010 |
6.166 |
3.093 |
5.389.156 |
1.347.289 |
6.736.445 |
6.736.445 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
4.294.025 |
|
2.396 |
12.012 |
5.928 |
3.493 |
4.317.854 |
1.079.463 |
5.397.317 |
5.397.317 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
6.441.038 |
|
2.827 |
12.012 |
7.399 |
3.712 |
6.466.988 |
1.616.747 |
8.083.734 |
8.083.734 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
4.651.860 |
|
2.596 |
13.013 |
6.421 |
3.784 |
4.677.675 |
1.169.419 |
5.847.094 |
5.847.094 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
6.977.791 |
|
3.063 |
13.013 |
8.016 |
4.021 |
7.005.903 |
1.751.476 |
8.757.379 |
8.757.379 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
5.009.696 |
|
2.795 |
14.014 |
6.915 |
4.075 |
5.037.496 |
1.259.374 |
6.296.870 |
6.296.870 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
7.514.544 |
|
3.298 |
14.014 |
8.632 |
4.331 |
7.544.819 |
1.886.205 |
9.431.024 |
9.431.624 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
5.725.367 |
|
3.195 |
16.016 |
7.903 |
4.658 |
5.757.138 |
1.439.285 |
7 196.423 |
7.196.423 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
8.588.050 |
|
3.770 |
16.016 |
9.865 |
4.949 |
8.622.650 |
2.155.663 |
10.778.313 |
10.778.313 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
6.441.038 |
|
3.594 |
18.018 |
8.891 |
5.240 |
6.476.781 |
1.619.195 |
8.095.976 |
8.095.976 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
9.661.556 |
|
4.241 |
18.018 |
11.099 |
5.568 |
9.700.481 |
2.425.120 |
12.125.602 |
12.125.602 |
|
Ghi chú: (2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPD cầm tay (không đô nối với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh) (3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính. (4) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì đơn giá đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá quy định tại Mục V |
||||||||||||
VI |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
||||||||
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V. |
||||||||||||
VII |
ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản. |
||||||||||||
2 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần Đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0.30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng. |
||||||||||||
3 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá được tính như sau: |
||||||||||||
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bằng 0,70 lần mức đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không kể đo lưới). |
||||||||||||
|
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đơn giá đo đạc của tầng sát mặt đất. |
||||||||||||
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục V. |
||||||||||||
4 |
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá trích đo đạc địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất. |
||||||||||||
VIII |
KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM |
||||||||||||
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm các nội dung công việc trên được tính trên chi phí thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính |
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP, SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang
(ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4) |
Đơn vị tính đồng |
Biểu số 03 |
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí SD máy |
Chi phí trực tiếp (A1) |
CP chung 15 - 25% |
Đơn giá chi tiết |
Đơn giá Sản phẩm |
|
K.hao TS |
N.lượng |
||||||||||||
1 |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
3.018.750 |
323.446 |
7.177 |
175.834 |
64.371 |
|
3.589.578 |
897.394 |
4.486.972 |
4.908.153 |
2 |
3.809.717 |
434.631 |
8.897 |
175.834 |
81.811 |
|
4.510.890 |
1.127.722 |
5.638.612 |
6.059.793 |
|||
3 |
4.754.691 |
596.354 |
11.120 |
175.834 |
94.611 |
|
5.632.610 |
1.408.153 |
7.040.763 |
7.461.943 |
|||
4 |
6.095.149 |
844.554 |
14.115 |
175.834 |
118.451 |
|
7.248.102 |
1.812.026 |
9.060.128 |
9.481.308 |
|||
5 |
8.200.773 |
1.088.262 |
17.733 |
175.834 |
131.891 |
|
9.614.492 |
2.403.623 |
12.018.115 |
12.439.296 |
|||
NN |
361.380 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
366.244 |
54.937 |
421.180 |
|
|||
b |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
4.549.294 |
862.523 |
9.926 |
482.338 |
107.571 |
|
6.011.651 |
1.502.913 |
7.514.564 |
7.935.745 |
2 |
5.464.972 |
1.142.169 |
12.492 |
482.338 |
125.011 |
|
7.226.982 |
1.806.745 |
9.033.727 |
9.454.908 |
|||
3 |
6.591.343 |
1.539.738 |
15.350 |
482.338 |
147.411 |
|
8.776.180 |
2.194.045 |
10.970.225 |
11.391.406 |
|||
4 |
8.237.910 |
2.461.785 |
19.613 |
482.338 |
180.851 |
|
11.382.496 |
2.845.624 |
14.228.120 |
14.649.301 |
|||
5 |
10.649.643 |
2.975.031 |
24.711 |
482.338 |
201.491 |
|
14.333.214 |
3.583.303 |
17.916.517 |
18.337.698 |
|||
NN |
361.380 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
366.244 |
54.937 |
421.180 |
|
|||
c |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
3.370.467 |
378.028 |
7.959 |
175.834 |
64.371 |
|
3.996.659 |
999.165 |
4.995.823 |
5.417.004 |
2 |
4.638.448 |
507.406 |
11.072 |
178.400 |
82.911 |
|
5.418.237 |
1.317.935 |
6.736.172 |
7.157.352 |
|||
3 |
3.962.150 |
414.415 |
9.710 |
9.626 |
52.511 |
|
4.448.412 |
1.075.479 |
5.523.891 |
5.945.071 |
|||
4 |
4.919.573 |
599.049 |
12.118 |
9.626 |
64.351 |
|
5.604.717 |
1.364.555 |
6.969.272 |
7.390.452 |
|||
5 |
6.553.029 |
788.175 |
14.563 |
9.626 |
68.191 |
|
7.433.584 |
1.821.772 |
9.255.356 |
9.676.536 |
|||
NN |
361.380 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
366.244 |
54.937 |
421.180 |
|
|||
1 |
Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính |
điểm |
1 |
1.758.586 |
272.908 |
3.911 |
168.775 |
43.200 |
|
2.247.379 |
561.845 |
2.809.224 |
|
2 |
2.336.751 |
363.877 |
4.889 |
168.775 |
55.200 |
|
2.929.491 |
732.373 |
3.661.864 |
|
|||
3 |
3.023.323 |
454.846 |
6.518 |
168.775 |
64.800 |
|
3.718.261 |
929.565 |
4.647.827 |
|
|||
4 |
3.998.976 |
591.862 |
8.474 |
168.775 |
81.600 |
|
4.849.686 |
1.212.422 |
6.062.108 |
|
|||
5 |
5.070.991 |
773.800 |
10.755 |
168.775 |
86.400 |
|
6.110.721 |
1.527.680 |
7.638.401 |
|
|||
1.1 |
Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
điểm |
1 |
2.110.303 |
327.489 |
4.693 |
168.775 |
43.200 |
|
2.654.460 |
663.615 |
3.318.075 |
|
2 |
2.804.102 |
436.652 |
5.866 |
168.775 |
55.200 |
|
3.470.595 |
867.649 |
4.338.243 |
|
|||
3 |
3.627.987 |
545.815 |
7.822 |
168.775 |
64.800 |
|
4.415.199 |
1.103.800 |
5.518.998 |
|
|||
4 |
4.798.772 |
710.234 |
10.168 |
168.775 |
81.600 |
|
5.769.548 |
1.442.387 |
7.211.936 |
|
|||
5 |
6.085.189 |
928.560 |
12.906 |
168.775 |
86.400 |
|
7.281.830 |
1.820.457 |
9.102.287 |
|
|||
2 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
1.530.544 |
539.077 |
2.749 |
306.504 |
43.200 |
|
2.422.074 |
605.518 |
3.027.592 |
|
2 |
1.655.255 |
707.538 |
3.595 |
306.504 |
43.200 |
|
2.716.092 |
679.023 |
3.395.115 |
|
|||
3 |
1.836.652 |
943.385 |
4.229 |
306.504 |
52.800 |
|
3.143.570 |
785.893 |
3.929.463 |
|
|||
4 |
2.142.761 |
1.617.231 |
5.498 |
306.504 |
62.400 |
|
4.134.394 |
1.033.598 |
5.167.992 |
|
|||
5 |
2.448.870 |
1.886.769 |
6.978 |
306.504 |
69.600 |
|
4.718.721 |
1.179.680 |
5.898.402 |
|
|||
3 |
Tiếp điểm |
điểm |
1 |
325.218 |
40.431 |
542 |
108.206 |
43.200 |
|
517.597 |
129.399 |
646.996 |
|
2 |
409.534 |
40.431 |
708 |
108.206 |
55.200 |
|
614.079 |
153.520 |
767.599 |
|
|||
3 |
493.850 |
60.646 |
833 |
108.206 |
64.800 |
|
728.335 |
182.084 |
910.419 |
|
|||
4 |
614.301 |
76.369 |
1.042 |
108.206 |
81.600 |
|
881.518 |
220.379 |
1.101.897 |
|
|||
5 |
819.067 |
76.369 |
1.375 |
108.206 |
86.400 |
|
1.091.418 |
272.855 |
1.364.273 |
|
|||
4 |
Đo ngắm |
điểm |
1 |
1.018.410 |
50.538 |
1.633 |
3.530 |
10.585 |
|
1.084.697 |
271.174 |
1.355.871 |
|
2 |
1.231.212 |
70.754 |
2.375 |
3.530 |
16.025 |
|
1.323.896 |
330.974 |
1.654.870 |
|
|||
3 |
1.489.615 |
141.508 |
2.969 |
3.530 |
19.225 |
|
1.656.847 |
414.212 |
2.071.058 |
|
|||
4 |
1.854.418 |
252.692 |
4.008 |
3.530 |
26.265 |
|
2.140.914 |
535.229 |
2.676.143 |
|
|||
5 |
2.888.028 |
314.462 |
5.345 |
3.530 |
34.905 |
|
3.246.270 |
811.567 |
4.057.837 |
|
|||
4.1 |
Đo độ cao lượng giác |
điểm |
1 |
101.841 |
5.054 |
163 |
353 |
1.059 |
|
108.470 |
27.117 |
135.587 |
|
2 |
123.121 |
7.075 |
238 |
353 |
1.603 |
|
132.390 |
33.097 |
165.487 |
|
|||
3 |
148.961 |
14.151 |
297 |
353 |
1.923 |
|
165.685 |
41.421 |
207.106 |
|
|||
4 |
185.442 |
25.269 |
401 |
353 |
2.627 |
|
214.091 |
53.523 |
267.614 |
|
|||
5 |
288.803 |
31.446 |
534 |
353 |
3.491 |
|
324.627 |
81.157 |
405.784 |
|
|||
5 |
Tính toán |
điểm |
1-5 |
361.380 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
366.244 |
54.937 |
421.180 |
|
5.1 |
Tính toán cho Đo độ cao lượng giác |
1-5 |
22.586 |
|
1.197 |
2.566 |
110 |
|
26.460 |
5.292 |
31.752 |
|
|
6 |
Phục vụ KTNT |
|
1-5 |
241.754 |
|
1.633 |
3.530 |
10.585 |
|
257.502 |
64.376 |
321.878 |
|
|
* Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính gồm: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp sản phẩm, bàn giao mốc cho địa phương quản lý. * Trường hợp đo đạc lưới địa chính mà không xây dựng tường vây và mốc địa chính theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4 "đo ngắm" |
||||||||||||
II |
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP: |
||||||||||||
a |
TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
6.255.876 |
583.102 |
16.752 |
32.618 |
34.494 |
79 |
6.922.921 |
1.730.730 |
8.653.652 |
10.070.976 |
2 |
7.275.549 |
702.238 |
19.552 |
32.618 |
42.686 |
79 |
8.072.722 |
2.018.180 |
10.090.902 |
11.603.938 |
|||
3 |
8.514.819 |
845.452 |
23.978 |
32.618 |
57.176 |
79 |
9.474.122 |
2.368.531 |
11.842.653 |
13.447.738 |
|||
4 |
10.009.008 |
1.019.394 |
29.127 |
32.618 |
73.765 |
79 |
11.163.991 |
2.790.998 |
13.954.989 |
15.680.277 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.055.484 |
|
6.172 |
121.381 |
15.411 |
34.008 |
1.232.456 |
184.868 |
1.417.324 |
|
2 |
1.129.783 |
|
6.456 |
121.381 |
17.126 |
40.938 |
1.315.684 |
197.353 |
1.513.036 |
|
|||
3 |
1.204.082 |
|
6.740 |
121.381 |
18.818 |
44.706 |
1.395.726 |
209.359 |
1.605.085 |
|
|||
4 |
1.303.147 |
|
7.119 |
121.381 |
21.095 |
47.509 |
1.500.250 |
225.038 |
1.725.288 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
625.588 |
58.310 |
444 |
3.262 |
3.449 |
|
691.053 |
172.763 |
863.816 |
988.770 |
2 |
727.555 |
70.224 |
554 |
3.262 |
4.269 |
|
805.863 |
201.466 |
1.007.329 |
1.140.860 |
|||
3 |
851.482 |
84.545 |
739 |
3.262 |
5.718 |
|
945.746 |
236.436 |
1.182.182 |
1.324.290 |
|||
4 |
1.000.901 |
101.939 |
961 |
3.262 |
7.376 |
|
1.114.439 |
278.610 |
1.393.049 |
1.546.593 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
105.548 |
|
133 |
2.975 |
|
|
108.656 |
16.298 |
124.954 |
|
2 |
112.978 |
|
161 |
2.975 |
|
|
116.114 |
17.417 |
133.531 |
|
|||
3 |
120.408 |
|
189 |
2.975 |
|
|
123.572 |
18.536 |
142.108 |
|
|||
4 |
130.315 |
|
227 |
2.975 |
|
|
133.517 |
20.027 |
153.544 |
|
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
7.194.257 |
670.567 |
16.752 |
32.618 |
34.494 |
79 |
7.948.768 |
1.987.192 |
9.935.960 |
11.474.665 |
2 |
8.366.881 |
807.573 |
19.552 |
32.618 |
42.686 |
79 |
9.269.389 |
2.317.347 |
11.586.737 |
13.229.698 |
|||
3 |
9.792.042 |
972.270 |
23.978 |
32.618 |
57.176 |
79 |
10.878.163 |
2.719.541 |
13.597.704 |
15.341.258 |
|||
4 |
11.510.359 |
1.172.304 |
29.127 |
32.618 |
73.765 |
79 |
12.818.251 |
3.204.563 |
16.022.814 |
17.897.964 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.161.032 |
|
6.172 |
121.381 |
15.411 |
34.008 |
1.338.004 |
200.701 |
1.538.705 |
|
2 |
1.242.761 |
|
6.456 |
121.381 |
17.126 |
40.938 |
1.428.662 |
214.299 |
1.642.961 |
|
|||
3 |
1.324.490 |
|
6.740 |
121.381 |
18.818 |
44.706 |
1.516.134 |
227.420 |
1.743.554 |
|
|||
4 |
1.433.462 |
|
7.119 |
121.381 |
21.095 |
47.509 |
1.630.565 |
244.585 |
1.875.150 |
|
|||
b |
TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
1.998.708 |
157.186 |
7.850 |
11.603 |
15.624 |
41 |
2.191.012 |
547.753 |
2.738.765 |
3.405.871 |
2 |
2.318.508 |
186.700 |
8.954 |
11.603 |
18.401 |
41 |
2.544.207 |
636.052 |
3.180.259 |
3.891.188 |
|||
3 |
2.897.576 |
256.690 |
10.087 |
11.603 |
21.755 |
41 |
3.197.753 |
799.438 |
3.997.191 |
4.764.209 |
|||
4 |
3.883.208 |
409.743 |
11.975 |
11.603 |
27.707 |
41 |
4.344.278 |
1.086.069 |
5.430.347 |
6.266.721 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
506.526 |
|
2.773 |
48.734 |
6.553 |
15.505 |
580.092 |
87.014 |
667.105 |
|
2 |
542.765 |
|
2.911 |
48.734 |
7.199 |
16.590 |
618.199 |
92.730 |
710.929 |
|
|||
3 |
588.110 |
|
3.084 |
48.734 |
8.423 |
18.623 |
666.973 |
100.046 |
767.019 |
|
|||
4 |
644.745 |
|
3.299 |
48.734 |
9.724 |
20.780 |
727.281 |
109.092 |
836.373 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
199.871 |
15.719 |
222 |
1.160 |
1.562 |
|
218.534 |
54.633 |
273.167 |
332.918 |
2 |
231.851 |
18.670 |
269 |
1.160 |
1.840 |
|
253.790 |
63.448 |
317.238 |
381.172 |
|||
3 |
289.758 |
25.669 |
317 |
1.160 |
2.175 |
|
319.079 |
79.770 |
398.849 |
468.017 |
|||
4 |
388.321 |
40.974 |
396 |
1.160 |
2.771 |
|
433.622 |
108.406 |
542.028 |
617.734 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
50.653 |
|
55 |
1.249 |
|
|
51.957 |
7.794 |
59.750 |
|
2 |
54.277 |
|
69 |
1.249 |
|
|
55.595 |
8.339 |
63.934 |
|
|||
3 |
58.811 |
|
86 |
1.249 |
|
|
60.146 |
9.022 |
69.168 |
|
|||
4 |
64.474 |
|
108 |
1.249 |
|
|
65.831 |
9.875 |
75.706 |
|
|||
b.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
2.298.515 |
180.764 |
7.850 |
11.603 |
15.624 |
41 |
2.514.396 |
628.599 |
3.142.995 |
3.868.351 |
2 |
2.666.284 |
214.705 |
8.954 |
11.603 |
18.401 |
41 |
2.919.989 |
729.997 |
3.649.986 |
4.423.332 |
|||
3 |
3.332.213 |
295.194 |
10.087 |
11.603 |
21.755 |
41 |
3.670.893 |
917.723 |
4.588.616 |
5.423.267 |
|||
4 |
4.465.690 |
471.205 |
11.975 |
11.603 |
27.707 |
41 |
4.988.221 |
1.247.055 |
6.235.276 |
7.145.795 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
557.179 |
|
2.773 |
48.734 |
6.553 |
15.505 |
630.744 |
94.612 |
725.356 |
|
2 |
597.042 |
|
2.911 |
48.734 |
7.199 |
16.590 |
672.475 |
100.871 |
773.347 |
|
|||
3 |
646.921 |
|
3.084 |
48.734 |
8.423 |
18.623 |
725.784 |
108.868 |
834.651 |
|
|||
4 |
709.219 |
|
3.299 |
48.734 |
9.724 |
20.780 |
791.756 |
118.763 |
910.519 |
|
|||
c |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
862.261 |
67.755 |
3.368 |
4.120 |
5.309 |
15 |
942.828 |
235.707 |
1.178.535 |
1.457.064 |
2 |
994.167 |
80.042 |
3.852 |
4.120 |
6.247 |
15 |
1.088.443 |
272.111 |
1.360.554 |
1.659.431 |
|||
3 |
1.165.072 |
99.190 |
4.337 |
4.120 |
7.389 |
15 |
1.280.124 |
320.031 |
1.600.155 |
1.923.559 |
|||
4 |
1.481.768 |
141.923 |
5.307 |
4.120 |
9.834 |
15 |
1.642.968 |
410.742 |
2.053.710 |
2.348.035 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
214.452 |
|
1.447 |
16.950 |
2.952 |
6.398 |
242.199 |
36.330 |
278.529 |
|
2 |
230.887 |
|
1.522 |
16.950 |
3.343 |
7.192 |
259.893 |
38.984 |
298.877 |
|
|||
3 |
250.645 |
|
1.623 |
16.950 |
3.814 |
8.188 |
281.221 |
42.183 |
323.404 |
|
|||
4 |
227.108 |
|
1.509 |
16.950 |
3.265 |
7.102 |
255.935 |
38.390 |
294.325 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
86.226 |
6.776 |
97 |
412 |
531 |
|
94.041 |
23.510 |
117.551 |
142.753 |
2 |
99.417 |
8.004 |
117 |
412 |
625 |
|
108.575 |
27.144 |
135.719 |
162.819 |
|||
3 |
116.507 |
9.919 |
138 |
412 |
739 |
|
127.715 |
31.929 |
159.644 |
189.028 |
|||
4 |
148.177 |
14.192 |
179 |
412 |
983 |
|
163.944 |
40.986 |
204.930 |
231.594 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
21.445 |
|
26 |
443 |
|
|
21.915 |
3.287 |
25.202 |
|
2 |
23.089 |
|
34 |
443 |
|
|
23.566 |
3.535 |
27.100 |
|
|||
3 |
25.065 |
|
44 |
443 |
|
|
25.552 |
3.833 |
29.384 |
|
|||
4 |
22.711 |
|
33 |
443 |
|
|
23.186 |
3.478 |
26.664 |
|
|||
c.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
991.600 |
77.919 |
3.368 |
4.120 |
5.309 |
15 |
1.082.331 |
270.583 |
1.352.913 |
1.656.104 |
2 |
1.143.292 |
92.048 |
3.852 |
4.120 |
6.247 |
15 |
1.249.574 |
312.394 |
1.561.968 |
1.887.398 |
|||
3 |
1.339.833 |
114.069 |
4.337 |
4.120 |
7.389 |
15 |
1.469.764 |
367.441 |
1.837.204 |
2.189.433 |
|||
4 |
1.704.034 |
163.212 |
5.307 |
4.120 |
9.834 |
15 |
1.886.522 |
471.630 |
2.358.152 |
2.678.595 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
235.897 |
|
1.447 |
16.950 |
2.952 |
6.398 |
263.644 |
39.547 |
303.191 |
|
2 |
253.976 |
|
1.522 |
16.950 |
3.343 |
7.192 |
282.982 |
42.447 |
325.429 |
|
|||
3 |
275.710 |
|
1.623 |
16.950 |
3.814 |
8.188 |
306.285 |
45.943 |
352.228 |
|
|||
4 |
249.819 |
|
1.509 |
16.950 |
3.265 |
7.102 |
278.646 |
41.797 |
320.442 |
|
|||
d |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
331.706 |
22.892 |
1.412 |
707 |
2.357 |
4 |
359.077 |
89.769 |
448.846 |
487.851 |
2 |
380.321 |
27.131 |
1.604 |
707 |
2.827 |
4 |
412.593 |
103.148 |
515.741 |
559.570 |
|||
3 |
438.633 |
32.216 |
1.717 |
707 |
3.062 |
4 |
476.339 |
119.085 |
595.423 |
646.411 |
|||
4 |
508.658 |
38.318 |
1.857 |
707 |
3.297 |
4 |
552.841 |
138.210 |
691.051 |
751.703 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
28.922 |
|
258 |
3.096 |
486 |
1.155 |
33.917 |
5.088 |
39.005 |
|
2 |
32.862 |
|
274 |
3.096 |
576 |
1.304 |
38.113 |
5.717 |
43.829 |
|
|||
3 |
38.179 |
|
296 |
3.096 |
697 |
2.069 |
44.337 |
6.651 |
50.987 |
|
|||
4 |
45.357 |
|
324 |
3.096 |
861 |
3.102 |
52.741 |
7.911 |
60.652 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
33.171 |
2.289 |
41 |
71 |
236 |
|
35.807 |
8.952 |
44.759 |
48.185 |
2 |
38.032 |
2.713 |
49 |
71 |
283 |
|
41.148 |
10.287 |
51.435 |
55.316 |
|||
3 |
43.863 |
3.222 |
53 |
71 |
306 |
|
47.515 |
11.879 |
59.394 |
63.889 |
|||
4 |
50.866 |
3.832 |
59 |
71 |
330 |
|
55.157 |
13.789 |
68.946 |
74.270 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.892 |
|
5 |
82 |
|
|
2.979 |
447 |
3.426 |
|
2 |
3.286 |
|
6 |
82 |
|
|
3.375 |
506 |
3.881 |
|
|||
3 |
3.818 |
|
8 |
82 |
|
|
3.909 |
586 |
4.495 |
|
|||
4 |
4.536 |
|
11 |
82 |
|
|
4.629 |
694 |
5.324 |
|
|||
d.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
381.462 |
26.326 |
1.412 |
707 |
2.357 |
4 |
412.267 |
103.067 |
515.333 |
557.664 |
2 |
437.369 |
31.201 |
1.604 |
707 |
2.827 |
4 |
473.711 |
118.428 |
592.138 |
639.747 |
|||
3 |
504.428 |
37.048 |
1.717 |
707 |
3.062 |
4 |
546.966 |
136.741 |
683.707 |
739.085 |
|||
4 |
584.956 |
44.066 |
1.857 |
707 |
3.297 |
4 |
634.887 |
158.722 |
793.609 |
859.477 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
31.814 |
|
258 |
3.096 |
486 |
1.155 |
36.809 |
5.521 |
42.331 |
|
2 |
36.149 |
|
274 |
3.096 |
576 |
1.304 |
41.399 |
6.210 |
47.609 |
|
|||
3 |
41.997 |
|
296 |
3.096 |
697 |
2.069 |
48.155 |
7.223 |
55.378 |
|
|||
4 |
49.893 |
|
324 |
3.096 |
861 |
3.102 |
57.276 |
8.591 |
65.868 |
|
|||
e |
TỶ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
158.490 |
11.724 |
626 |
241 |
1.071 |
2 |
172.154 |
43.038 |
215.192 |
227.328 |
2 |
182.132 |
13.914 |
710 |
241 |
1.285 |
2 |
198.284 |
49.571 |
247.855 |
261.558 |
|||
3 |
210.505 |
16.543 |
758 |
241 |
1.392 |
2 |
229.441 |
57.360 |
286.801 |
302.830 |
|||
4 |
244.550 |
19.697 |
818 |
241 |
1.499 |
2 |
266.805 |
66.701 |
333.507 |
352.679 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
9.031 |
|
96 |
774 |
186 |
466 |
10.553 |
1.583 |
12.136 |
|
2 |
10.312 |
|
101 |
774 |
215 |
514 |
11.916 |
1.787 |
13.703 |
|
|||
3 |
12.040 |
|
107 |
774 |
254 |
762 |
13.939 |
2.091 |
16.029 |
|
|||
4 |
14.372 |
|
120 |
774 |
308 |
1.098 |
16.672 |
2.501 |
19.172 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
15.849 |
1.172 |
19 |
24 |
107 |
|
17.171 |
4.293 |
21.464 |
22.529 |
2 |
18.213 |
1.391 |
22 |
24 |
128 |
|
19.780 |
4.945 |
24.724 |
25.937 |
|||
3 |
21.051 |
1.654 |
24 |
24 |
139 |
|
22.892 |
5.723 |
28.615 |
30.027 |
|||
4 |
24.455 |
1.970 |
27 |
24 |
150 |
|
26.625 |
6.656 |
33.282 |
34.963 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
903 |
|
2 |
21 |
|
|
926 |
139 |
1.065 |
|
2 |
1.031 |
|
2 |
21 |
|
|
1.054 |
158 |
1.212 |
|
|||
3 |
1.204 |
|
3 |
21 |
|
|
1.228 |
184 |
1.412 |
|
|||
4 |
1.437 |
|
4 |
21 |
|
|
1.462 |
219 |
1.682 |
|
|||
e.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
182.264 |
13.483 |
626 |
241 |
1.071 |
2 |
197.686 |
49.421 |
247.107 |
260.282 |
2 |
209.452 |
16.001 |
710 |
241 |
1.285 |
2 |
227.691 |
56.923 |
284.613 |
299.502 |
|||
3 |
242.081 |
19.024 |
758 |
241 |
1.392 |
2 |
263.498 |
65.874 |
329.372 |
346.786 |
|||
4 |
281.232 |
22.651 |
818 |
241 |
1.499 |
2 |
306.442 |
76.611 |
383.053 |
403.878 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
9.934 |
|
96 |
774 |
186 |
466 |
11.456 |
1.718 |
13.174 |
|
2 |
11.343 |
|
101 |
774 |
215 |
514 |
12.947 |
1.942 |
14.889 |
|
|||
3 |
13.245 |
|
107 |
774 |
254 |
762 |
15.143 |
2.271 |
17.414 |
|
|||
4 |
15.810 |
|
120 |
774 |
308 |
1.098 |
18.109 |
2.716 |
20.825 |
|
|||
III |
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: |
||||||||||||
1 |
Số hóa bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
ha |
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
220.348 |
|
2.531 |
7.150 |
6.202 |
5.527 |
241.758 |
36.264 |
278.021 |
278.021 |
2 |
239.287 |
|
2.897 |
7.150 |
7.267 |
6.271 |
262.871 |
39.431 |
302.302 |
302.302 |
|||
3 |
261.504 |
|
3.330 |
7.150 |
8.552 |
7.213 |
287.748 |
43.162 |
330.910 |
330.910 |
|||
4 |
286.998 |
|
3.829 |
7.150 |
10.056 |
8.328 |
316.362 |
47.454 |
363.816 |
363.816 |
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
86.500 |
|
1.114 |
1.788 |
3.156 |
2.553 |
95.111 |
14.267 |
109.378 |
109.378 |
2 |
95.605 |
|
1.276 |
1.788 |
3.348 |
2.689 |
104.706 |
15.706 |
120.411 |
120.411 |
|||
3 |
106.076 |
|
1.466 |
1.788 |
3.799 |
3.018 |
116.147 |
17.422 |
133.569 |
133.569 |
|||
4 |
118.095 |
|
1.686 |
1.788 |
4.407 |
3.464 |
129.440 |
19.416 |
148.856 |
148.856 |
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
36.535 |
|
372 |
465 |
961 |
864 |
39.197 |
5.880 |
45.076 |
45.076 |
2 |
40.883 |
|
426 |
465 |
1.183 |
1.072 |
44.028 |
6.604 |
50.633 |
50.633 |
|||
3 |
45.868 |
|
490 |
465 |
1.556 |
1.414 |
49.792 |
7.469 |
57.261 |
57.261 |
|||
4 |
51.604 |
|
563 |
465 |
1.807 |
1.638 |
56.077 |
8.412 |
64.488 |
64.488 |
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
6.981 |
|
65 |
52 |
183 |
165 |
7.446 |
1.117 |
8.563 |
8.563 |
2 |
7.861 |
|
75 |
52 |
241 |
218 |
8.446 |
1.267 |
9.713 |
9.713 |
|||
3 |
8.875 |
|
86 |
52 |
287 |
260 |
9.560 |
1.434 |
10.994 |
10.994 |
|||
4 |
10.041 |
|
99 |
52 |
343 |
310 |
10.844 |
1.627 |
12.471 |
12.471 |
|||
2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
247.462 |
|
1.541 |
3.893 |
4.140 |
2.793 |
259.829 |
38.974 |
298.804 |
298.804 |
2 |
259.116 |
|
1.734 |
3.893 |
4.500 |
3.113 |
272.356 |
40.853 |
313.209 |
313.209 |
|||
3 |
270.771 |
|
1.926 |
3.893 |
4.902 |
3.401 |
284.894 |
42.734 |
327.628 |
327.628 |
|||
4 |
282.426 |
|
2.119 |
3.893 |
5.308 |
3.733 |
297.479 |
44.622 |
342.101 |
342.101 |
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
71.335 |
|
474 |
973 |
1.298 |
822 |
74.902 |
11.235 |
86.138 |
86.138 |
2 |
74.977 |
|
533 |
973 |
1.399 |
859 |
78.741 |
11.811 |
90.553 |
90.553 |
|||
3 |
78.619 |
|
593 |
973 |
1.529 |
988 |
82.702 |
12.405 |
95.107 |
95.107 |
|||
4 |
82.261 |
|
652 |
973 |
1.659 |
1.083 |
86.628 |
12.994 |
99.622 |
99.622 |
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
20.952 |
|
148 |
348 |
406 |
256 |
22.110 |
3.316 |
25.426 |
25.426 |
2 |
22.090 |
|
167 |
348 |
438 |
279 |
23.322 |
3.498 |
26.820 |
26.820 |
|||
3 |
23.229 |
|
185 |
348 |
478 |
308 |
24.548 |
3.682 |
28.230 |
28.230 |
|||
4 |
24.367 |
|
204 |
348 |
519 |
338 |
25.774 |
3.866 |
29.641 |
29.641 |
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
3.135 |
|
27 |
39 |
59 |
39 |
3.299 |
495 |
3.794 |
3.794 |
2 |
3.261 |
|
30 |
39 |
69 |
45 |
3.444 |
517 |
3.960 |
3.960 |
|||
3 |
3.388 |
|
30 |
39 |
73 |
48 |
3.578 |
537 |
4.115 |
4.115 |
|||
4 |
3.514 |
|
33 |
39 |
78 |
51 |
3.715 |
557 |
4.272 |
4.272 |
|||
IV |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: |
||||||||||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
297.993 |
13.095 |
561 |
1.343 |
3.409 |
42 |
316.443 |
79.111 |
395.554 |
435.639 |
|
2 |
357.744 |
15.723 |
694 |
1.324 |
4.261 |
52 |
379.799 |
94.950 |
474.748 |
514.600 |
||
|
3 |
431.466 |
18.868 |
917 |
1.306 |
5.682 |
68 |
458.307 |
114.577 |
572.884 |
612.683 |
||
|
4 |
521.940 |
22.630 |
1.229 |
1.293 |
7.671 |
92 |
554.856 |
138.714 |
693.570 |
741.649 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
28.384 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
33.405 |
6.681 |
40.085 |
|
|
2 |
29.716 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
34.654 |
5.198 |
39.852 |
|
||
|
3 |
29.707 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
34.608 |
5.191 |
39.799 |
|
||
|
4 |
36.862 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
41.808 |
6.271 |
48.080 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
||||||||||||
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
276.878 |
13.095 |
503 |
1.285 |
3.153 |
39 |
294.952 |
73.738 |
368.691 |
407.106 |
2 |
331.350 |
15.723 |
621 |
1.266 |
3.941 |
48 |
352.949 |
88.237 |
441.187 |
481.039 |
|||
3 |
396.274 |
18.868 |
820 |
1.248 |
5.254 |
64 |
422.527 |
105.632 |
528.159 |
567.958 |
|||
4 |
474.431 |
22.630 |
1.098 |
1.235 |
7.094 |
85 |
506.574 |
126.643 |
633.217 |
681.297 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
28.384 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
33.405 |
5.011 |
38.415 |
|
2 |
29.716 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
34.654 |
5.198 |
39.852 |
|
|||
3 |
29.707 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
34.608 |
5.191 |
39.799 |
|
|||
4 |
36.862 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
41.808 |
6.271 |
48.080 |
|
|||
a.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
268.194 |
11.786 |
505 |
1.285 |
3.068 |
38 |
284.875 |
71.219 |
356.094 |
391.069 |
2 |
321.970 |
14.151 |
625 |
1.266 |
3.835 |
47 |
341.893 |
85.473 |
427.367 |
463.622 |
|||
3 |
388.319 |
16.981 |
825 |
1.248 |
5.114 |
62 |
412.549 |
103.137 |
515.686 |
551.882 |
|||
4 |
469.746 |
20.367 |
1.106 |
1.235 |
6.904 |
83 |
499.442 |
124.860 |
624.302 |
667.941 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
25.545 |
|
425 |
3.484 |
316 |
641 |
30.413 |
4.562 |
34.974 |
|
2 |
26.745 |
|
432 |
3.375 |
320 |
655 |
31.526 |
4.729 |
36.255 |
|
|||
3 |
26.736 |
|
449 |
3.272 |
327 |
690 |
31.474 |
4.721 |
36.196 |
|
|||
4 |
33.176 |
|
482 |
3.198 |
346 |
745 |
37.947 |
5.692 |
43.639 |
|
|||
a.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
238.394 |
10.476 |
449 |
1.285 |
2.727 |
33 |
253.365 |
63.341 |
316.707 |
348.240 |
2 |
286.195 |
12.578 |
555 |
1.266 |
3.409 |
41 |
304.046 |
76.011 |
380.057 |
412.715 |
|||
3 |
345.173 |
15.094 |
733 |
1.248 |
4.546 |
55 |
366.849 |
91.712 |
458.561 |
491.153 |
|||
4 |
417.552 |
18.104 |
983 |
1.235 |
6.137 |
74 |
444.085 |
111.021 |
555.107 |
594.306 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
22.707 |
|
378 |
3.484 |
281 |
570 |
27.421 |
4.113 |
31.534 |
|
2 |
23.773 |
|
384 |
3.375 |
284 |
582 |
28.398 |
4.260 |
32.658 |
|
|||
3 |
23.766 |
|
399 |
3.272 |
291 |
613 |
28.341 |
4.251 |
32.592 |
|
|||
4 |
29.490 |
|
429 |
3.198 |
307 |
663 |
34.086 |
5.113 |
39.199 |
|
|||
a.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp |
thửa |
1 |
7.857 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
12.878 |
1.932 |
14.810 |
14.810 |
2 |
7.703 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
12.641 |
1.896 |
14.537 |
14.537 |
|||
3 |
7.557 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
12.459 |
1.869 |
14.327 |
14.327 |
|||
4 |
7.453 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
12.399 |
1.860 |
14.259 |
14.259 |
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
106.948 |
4.773 |
217 |
1.973 |
1.344 |
16 |
115.271 |
28.818 |
144.089 |
169.674 |
2 |
128.300 |
5.739 |
269 |
1.853 |
1.678 |
20 |
137.859 |
34.465 |
172.324 |
198.455 |
|||
3 |
154.239 |
6.873 |
356 |
1.740 |
2.234 |
26 |
165.469 |
41.367 |
206.836 |
234.055 |
|||
4 |
186.268 |
8.255 |
477 |
1.659 |
3.022 |
35 |
199.717 |
49.929 |
249.646 |
278.622 |
|||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
18.279 |
|
323 |
2.891 |
229 |
526 |
22.248 |
3.337 |
25.585 |
|
2 |
18.771 |
|
331 |
2.871 |
224 |
527 |
22.722 |
3.408 |
26.131 |
|
|||
3 |
19.707 |
|
348 |
2.851 |
224 |
538 |
23.669 |
3.550 |
27.219 |
|
|||
4 |
21.195 |
|
374 |
2.838 |
230 |
559 |
25.197 |
3.779 |
28.976 |
|
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
||||||||||||
b.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
101.190 |
4.773 |
202 |
1.917 |
1.273 |
15 |
109.368 |
27.342 |
136.711 |
162.296 |
2 |
121.102 |
5.739 |
249 |
1.797 |
1.591 |
19 |
130.497 |
32.624 |
163.121 |
189.252 |
|||
3 |
144.642 |
6.873 |
329 |
1.684 |
2.117 |
25 |
155.671 |
38.918 |
194.588 |
221.807 |
|||
4 |
173.311 |
8.255 |
441 |
1.603 |
2.864 |
33 |
186.507 |
46.627 |
233.134 |
262.110 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
18.279 |
|
323 |
2.891 |
229 |
526 |
22.248 |
3.337 |
25.585 |
|
2 |
18.771 |
|
331 |
2.871 |
224 |
527 |
22.722 |
3.408 |
26.131 |
|
|||
3 |
19.707 |
|
348 |
2.851 |
224 |
538 |
23.669 |
3.550 |
27.219 |
|
|||
4 |
21.195 |
|
374 |
2.838 |
230 |
559 |
25.197 |
3.779 |
28.976 |
|
|||
b.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
96.254 |
4.296 |
196 |
1.973 |
1.210 |
14 |
103.941 |
25.985 |
129.927 |
153.286 |
2 |
115.470 |
5.165 |
242 |
1.853 |
1.510 |
18 |
124.259 |
31.065 |
155.323 |
179.171 |
|||
3 |
138.815 |
6.186 |
320 |
1.740 |
2.011 |
24 |
149.096 |
37.274 |
186.370 |
211.195 |
|||
4 |
167.641 |
7.429 |
429 |
1.659 |
2.720 |
32 |
179.911 |
44.978 |
224.889 |
251.293 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
16.451 |
|
290 |
2.891 |
206 |
473 |
20.312 |
3.047 |
23.359 |
|
2 |
16.894 |
|
298 |
2.871 |
201 |
474 |
20.737 |
3.111 |
23.848 |
|
|||
3 |
17.737 |
|
313 |
2.851 |
202 |
484 |
21.587 |
3.238 |
24.825 |
|
|||
4 |
19.076 |
|
336 |
2.838 |
207 |
503 |
22.961 |
3.444 |
26.405 |
|
|||
b.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
85.559 |
3.818 |
174 |
1.973 |
1.075 |
13 |
92.612 |
23.153 |
115.764 |
136.897 |
2 |
102.640 |
4.591 |
215 |
1.853 |
1.342 |
16 |
110.658 |
27.664 |
138.322 |
159.887 |
|||
3 |
123.391 |
5.499 |
284 |
1.740 |
1.787 |
21 |
132.723 |
33.181 |
165.904 |
188.335 |
|||
4 |
149.014 |
6.604 |
382 |
1.659 |
2.418 |
28 |
160.105 |
40.026 |
200.131 |
223.965 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
14.623 |
|
258 |
2.891 |
183 |
421 |
18.376 |
2.756 |
21.133 |
|
2 |
15.016 |
|
265 |
2.871 |
179 |
421 |
18.752 |
2.813 |
21.565 |
|
|||
3 |
15.766 |
|
278 |
2.851 |
179 |
431 |
19.505 |
2.926 |
22.431 |
|
|||
4 |
16.956 |
|
299 |
2.838 |
184 |
447 |
20.725 |
3.109 |
23.834 |
|
|||
b.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
7.146 |
|
217 |
1.973 |
1.344 |
16 |
10.696 |
1.604 |
12.300 |
12.300 |
2 |
7.098 |
|
269 |
1.853 |
1.678 |
20 |
10.919 |
1.638 |
12.556 |
12.556 |
|||
3 |
7.054 |
|
356 |
1.740 |
2.234 |
26 |
11.410 |
1.711 |
13.121 |
13.121 |
|||
4 |
7.021 |
|
477 |
1.659 |
3.022 |
35 |
12.215 |
1.832 |
14.048 |
14.048 |
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
143.066 |
6.694 |
214 |
1.116 |
1.382 |
18 |
152.489 |
38.122 |
190.611 |
214.777 |
2 |
172.214 |
8.041 |
266 |
996 |
1.842 |
22 |
183.382 |
45.845 |
229.227 |
254.635 |
|||
3 |
206.446 |
9.647 |
354 |
883 |
2.299 |
29 |
219.658 |
54.915 |
274.573 |
301.222 |
|||
4 |
247.925 |
11.579 |
476 |
803 |
2.876 |
35 |
263.694 |
65.924 |
329.618 |
357.917 |
|||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
17.273 |
|
299 |
2.786 |
174 |
483 |
21.014 |
3.152 |
24.166 |
|
2 |
18.322 |
|
311 |
2.781 |
179 |
501 |
22.093 |
3.314 |
25.407 |
|
|||
3 |
19.361 |
|
331 |
2.777 |
187 |
518 |
23.174 |
3.476 |
26.650 |
|
|||
4 |
20.743 |
|
360 |
2.774 |
193 |
537 |
24.608 |
3.691 |
28.299 |
|
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
||||||||||||
c.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
138.107 |
6.694 |
200 |
1.101 |
1.320 |
17 |
147.438 |
36.860 |
184.298 |
208.464 |
2 |
165.495 |
8.041 |
249 |
981 |
1.761 |
21 |
176.549 |
44.137 |
220.686 |
246.093 |
|||
3 |
198.128 |
9.647 |
331 |
868 |
2.199 |
27 |
211.200 |
52.800 |
264.000 |
290.650 |
|||
4 |
237.527 |
11.579 |
445 |
788 |
2.750 |
33 |
253.123 |
63.281 |
316.403 |
344.702 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
17.273 |
|
299 |
2.786 |
174 |
483 |
21.014 |
3.152 |
24.166 |
|
2 |
18.322 |
|
311 |
2.781 |
179 |
501 |
22.093 |
3.314 |
25.407 |
|
|||
3 |
19.361 |
|
331 |
2.777 |
187 |
518 |
23.174 |
3.476 |
26.650 |
|
|||
4 |
20.743 |
|
360 |
2.774 |
193 |
537 |
24.608 |
3.691 |
28.299 |
|
|||
c.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
128.760 |
6.024 |
192 |
1.116 |
1.244 |
16 |
137.351 |
34.338 |
171.689 |
193.760 |
2 |
154.992 |
7.237 |
240 |
996 |
1.658 |
20 |
165.143 |
41.286 |
206.429 |
229.616 |
|||
3 |
185.801 |
8.683 |
318 |
883 |
2.069 |
26 |
197.781 |
49.445 |
247.226 |
271.530 |
|||
4 |
223.132 |
10.421 |
429 |
803 |
2.589 |
32 |
237.405 |
59.351 |
296.756 |
322.544 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
15.546 |
|
269 |
2.786 |
156 |
435 |
19.191 |
2.879 |
22.070 |
|
2 |
16.489 |
|
279 |
2.781 |
161 |
451 |
20.162 |
3.024 |
23.187 |
|
|||
3 |
17.425 |
|
298 |
2.777 |
168 |
466 |
21.134 |
3.170 |
24.304 |
|
|||
4 |
18.669 |
|
324 |
2.774 |
173 |
484 |
22.424 |
3.364 |
25.788 |
|
|||
c.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
114.453 |
5.355 |
171 |
1.116 |
1.105 |
14 |
122.214 |
30.554 |
152.768 |
172.742 |
2 |
137.771 |
6.433 |
213 |
996 |
1.474 |
18 |
146.905 |
36.726 |
183.631 |
204.597 |
|||
3 |
165.157 |
7.718 |
283 |
883 |
1.839 |
23 |
175.903 |
43.976 |
219.879 |
241.838 |
|||
4 |
198.340 |
9.263 |
381 |
803 |
2.301 |
28 |
211.116 |
52.779 |
263.895 |
287.172 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
13.818 |
|
239 |
2.786 |
139 |
387 |
17.369 |
2.605 |
19.974 |
|
2 |
14.657 |
|
248 |
2.781 |
143 |
401 |
18.231 |
2.735 |
20.966 |
|
|||
3 |
15.489 |
|
265 |
2.777 |
149 |
414 |
19.094 |
2.864 |
21.958 |
|
|||
4 |
16.595 |
|
288 |
2.774 |
154 |
430 |
20.241 |
3.036 |
23.277 |
|
|||
c.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
6.929 |
|
214 |
1.116 |
1.382 |
18 |
9.658 |
1.449 |
11.107 |
11.107 |
2 |
6.914 |
|
266 |
996 |
1.842 |
22 |
10.041 |
1.506 |
11.547 |
11.547 |
|||
3 |
6.900 |
|
354 |
883 |
2.299 |
29 |
10.465 |
1.570 |
12.035 |
12.035 |
|||
4 |
6.890 |
|
476 |
803 |
2.876 |
35 |
11.080 |
1.662 |
12.742 |
12.742 |
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
204.482 |
9.389 |
330 |
1.191 |
2.049 |
25 |
217.466 |
54.367 |
271.833 |
299.307 |
2 |
244.641 |
11.264 |
413 |
1.071 |
2.362 |
29 |
259.779 |
64.945 |
324.724 |
353.523 |
|||
3 |
295.509 |
13.511 |
550 |
958 |
3.147 |
38 |
313.714 |
78.428 |
392.142 |
424.196 |
|||
4 |
352.467 |
16.217 |
605 |
878 |
3.467 |
42 |
373.675 |
93.419 |
467.094 |
500.470 |
|||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
20.113 |
|
327 |
2.763 |
170 |
517 |
23.891 |
3.584 |
27.474 |
|
2 |
21.227 |
|
343 |
2.762 |
176 |
533 |
25.042 |
3.756 |
28.799 |
|
|||
3 |
23.977 |
|
371 |
2.762 |
189 |
574 |
27.873 |
4.181 |
32.054 |
|
|||
4 |
25.095 |
|
382 |
2.762 |
194 |
589 |
29.023 |
4.353 |
33.376 |
|
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
||||||||||||
d.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
191.525 |
9.389 |
298 |
1.172 |
1.890 |
23 |
204.297 |
51.074 |
255.371 |
282.845 |
2 |
229.764 |
11.264 |
372 |
1.052 |
2.180 |
26 |
244.659 |
61.165 |
305.824 |
334.623 |
|||
3 |
275.674 |
13.511 |
495 |
939 |
2.908 |
36 |
293.562 |
73.391 |
366.953 |
399.007 |
|||
4 |
330.712 |
16.217 |
545 |
859 |
3.201 |
39 |
351.572 |
87.893 |
439.465 |
472.841 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
20.113 |
|
327 |
2.763 |
170 |
517 |
23.891 |
3.584 |
27.474 |
|
2 |
21.227 |
|
343 |
2.762 |
176 |
533 |
25.042 |
3.756 |
28.799 |
|
|||
3 |
23.977 |
|
371 |
2.762 |
189 |
574 |
27.873 |
4.181 |
32.054 |
|
|||
4 |
25.095 |
|
382 |
2.762 |
194 |
589 |
29.023 |
4.353 |
33.376 |
|
|||
d.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
184.034 |
8.450 |
297 |
1.191 |
1.844 |
23 |
195.839 |
48.960 |
244.798 |
269.843 |
2 |
220.177 |
10.138 |
371 |
1.071 |
2.126 |
26 |
233.909 |
58.477 |
292.386 |
318.622 |
|||
3 |
265.958 |
12.160 |
495 |
958 |
2.833 |
35 |
282.438 |
70.610 |
353.048 |
382.214 |
|||
4 |
317.220 |
14.596 |
544 |
878 |
3.120 |
38 |
336.395 |
84.099 |
420.494 |
450.850 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
18.102 |
|
294 |
2.763 |
153 |
466 |
21.778 |
3.267 |
25.045 |
|
2 |
19.104 |
|
309 |
2.762 |
158 |
480 |
22.814 |
3.422 |
26.237 |
|
|||
3 |
21.579 |
|
334 |
2.762 |
170 |
516 |
25.362 |
3.804 |
29.166 |
|
|||
4 |
22.586 |
|
344 |
2.762 |
175 |
530 |
26.397 |
3.959 |
30.356 |
|
|||
d.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
163.586 |
7.511 |
264 |
1.191 |
1.639 |
20 |
174.211 |
43.553 |
217.764 |
240.379 |
2 |
195.713 |
9.012 |
330 |
1.071 |
1.889 |
23 |
208.038 |
52.009 |
260.047 |
283.722 |
|||
3 |
236.407 |
10.808 |
440 |
958 |
2.518 |
31 |
251.163 |
62.791 |
313.953 |
340.232 |
|||
4 |
281.974 |
12.974 |
484 |
878 |
2.773 |
34 |
299.116 |
74.779 |
373.894 |
401.230 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
16.091 |
|
261 |
2.763 |
136 |
414 |
19.665 |
2.950 |
22.615 |
|
2 |
16.982 |
|
275 |
2.762 |
141 |
427 |
20.586 |
3.088 |
23.674 |
|
|||
3 |
19.182 |
|
297 |
2.762 |
151 |
459 |
22.851 |
3.428 |
26.278 |
|
|||
4 |
20.076 |
|
306 |
2.762 |
155 |
471 |
23.770 |
3.566 |
27.336 |
|
|||
d.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp |
|
1 |
6.844 |
|
330 |
1.191 |
2.049 |
25 |
10.439 |
1.566 |
12.005 |
12.005 |
2 |
6.842 |
|
413 |
1.071 |
2.362 |
29 |
10.716 |
1.607 |
12.324 |
12.324 |
|||
3 |
6.840 |
|
550 |
958 |
3.147 |
38 |
11.534 |
1.730 |
13.264 |
13.264 |
|||
4 |
6.838 |
|
605 |
878 |
3.467 |
42 |
11.829 |
1.774 |
13.603 |
13.603 |
|||
e |
Tỷ lệ 1/10000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
408.366 |
18.778 |
659 |
1.781 |
3.075 |
33 |
432.691 |
108.173 |
540.864 |
573.469 |
2 |
488.670 |
22.518 |
824 |
1.662 |
3.543 |
37 |
517.253 |
129.313 |
646.567 |
680.533 |
|||
3 |
590.247 |
27.021 |
1.098 |
1.549 |
4.723 |
50 |
624.688 |
156.172 |
780.860 |
818.148 |
|||
4 |
704.305 |
32.434 |
1.208 |
1.468 |
5.200 |
55 |
744.670 |
186.168 |
930.838 |
969.476 |
|||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
24.183 |
|
506 |
2.762 |
222 |
678 |
28.352 |
4.253 |
32.605 |
|
2 |
25.301 |
|
540 |
2.761 |
231 |
703 |
29.536 |
4.430 |
33.966 |
|
|||
3 |
28.054 |
|
596 |
2.761 |
250 |
763 |
32.424 |
4.864 |
37.288 |
|
|||
4 |
29.175 |
|
618 |
2.761 |
258 |
786 |
33.598 |
5.040 |
38.638 |
|
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
||||||||||||
e.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
382.451 |
18.778 |
593 |
1.735 |
2.835 |
30 |
406.422 |
101.606 |
508.028 |
540.632 |
2 |
458.917 |
22.518 |
741 |
1.615 |
3.270 |
34 |
487.095 |
121.774 |
608.869 |
642.835 |
|||
3 |
550.576 |
27.021 |
988 |
1.502 |
4.363 |
46 |
584.497 |
146.124 |
730.622 |
767.910 |
|||
4 |
660.795 |
32.434 |
1.087 |
1.421 |
4.801 |
50 |
700.590 |
175.147 |
875.737 |
914.375 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
24.183 |
|
506 |
2.762 |
222 |
678 |
28.352 |
4.253 |
32.605 |
|
2 |
25.301 |
|
540 |
2.761 |
231 |
703 |
29.536 |
4.430 |
33.966 |
|
|||
3 |
28.054 |
|
596 |
2.761 |
250 |
763 |
32.424 |
4.864 |
37.288 |
|
|||
4 |
29.175 |
|
618 |
2.761 |
258 |
786 |
33.598 |
5.040 |
38.638 |
|
|||
e.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
367.529 |
16.900 |
593 |
1.781 |
2.767 |
29 |
389.600 |
97.400 |
487.000 |
516.662 |
2 |
439.803 |
20.266 |
741 |
1.662 |
3.189 |
34 |
465.694 |
116.424 |
582.118 |
613.005 |
|||
3 |
531.222 |
24.319 |
988 |
1.549 |
4.251 |
45 |
562.374 |
140.593 |
702.967 |
736.844 |
|||
4 |
633.875 |
29.191 |
1.087 |
1.468 |
4.680 |
49 |
670.350 |
167.588 |
837.938 |
873.030 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
21.765 |
|
456 |
2.762 |
200 |
610 |
25.793 |
3.869 |
29.662 |
|
2 |
22.771 |
|
486 |
2.761 |
208 |
632 |
26.858 |
4.029 |
30.887 |
|
|||
3 |
25.249 |
|
536 |
2.761 |
225 |
686 |
29.458 |
4.419 |
33.877 |
|
|||
4 |
26.258 |
|
557 |
2.761 |
232 |
707 |
30.515 |
4.577 |
35.092 |
|
|||
e.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
||||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
326.692 |
15.022 |
527 |
1.781 |
2.460 |
26 |
346.509 |
86.627 |
433.137 |
459.855 |
2 |
390.936 |
18.014 |
659 |
1.662 |
2.834 |
30 |
414.135 |
103.534 |
517.669 |
545.477 |
|||
3 |
472.198 |
21.617 |
878 |
1.549 |
3.778 |
40 |
500.060 |
125.015 |
625.075 |
655.541 |
|||
4 |
563.444 |
25.948 |
966 |
1.468 |
4.160 |
44 |
596.030 |
149.008 |
745.038 |
776.583 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
19.347 |
|
405 |
2.762 |
178 |
543 |
23.234 |
3.485 |
26.719 |
|
2 |
20.241 |
|
432 |
2.761 |
185 |
562 |
24.181 |
3.627 |
27.808 |
|
|||
3 |
22.444 |
|
477 |
2.761 |
200 |
610 |
26.492 |
3.974 |
30.466 |
|
|||
4 |
23.340 |
|
495 |
2.761 |
206 |
629 |
27.431 |
4.115 |
31.545 |
|
|||
e.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||||||||
|
Nội nghiệp |
|
1 |
6.833 |
|
659 |
1.781 |
3.075 |
33 |
12.381 |
1.857 |
14.238 |
14.238 |
2 |
6.833 |
|
824 |
1.662 |
3.543 |
37 |
12.898 |
1.935 |
14.833 |
14.833 |
|||
3 |
6.832 |
|
1.098 |
1.549 |
4.723 |
50 |
14.252 |
2.138 |
16.389 |
16.389 |
|||
4 |
6.832 |
|
1.208 |
1.468 |
5.200 |
55 |
14.762 |
2.214 |
16.977 |
16.977 |
|||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT: |
||||||||||||
a |
Diện tích dưới 100m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.156.047 |
|
614 |
3.080 |
1.520 |
896 |
1.162.157 |
290.539 |
1.452.697 |
1.452.697 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.734.071 |
|
725 |
3.080 |
1.897 |
952 |
1.740.725 |
435.181 |
2.175.906 |
2.175.906 |
|
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.372.806 |
|
730 |
3.657 |
1.805 |
1.064 |
1.380.062 |
345.015 |
1.725.077 |
1.725.077 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.059.210 |
|
861 |
3.657 |
2.253 |
1.130 |
2.067.111 |
516.778 |
2.583.889 |
2.583.889 |
|
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.459.850 |
|
776 |
3.889 |
1.919 |
1.131 |
1.467.565 |
366.891 |
1.834.456 |
1.834.456 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.182.379 |
|
912 |
3.876 |
2.388 |
1.198 |
2.190.753 |
547.688 |
2.738.442 |
2.738.442 |
|
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.777.593 |
|
945 |
4.736 |
2.337 |
1.377 |
1.786.988 |
446.747 |
2.233.735 |
2.233.735 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.673.360 |
|
1.118 |
4.748 |
2.925 |
1.467 |
2.683.618 |
670.904 |
3.354.522 |
3.354.522 |
|
e |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
2.435.265 |
|
1.294 |
6.488 |
3.202 |
1.887 |
2.448.135 |
612.034 |
3.060.169 |
3.060.169 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.670.111 |
|
1.534 |
6.519 |
4.015 |
2.014 |
3.684.194 |
921.048 |
4.605.242 |
4.605.242 |
|
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
3.757.154 |
|
1.997 |
10.010 |
4.940 |
2.911 |
3.777.011 |
944.253 |
4.721.264 |
4.721.264 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
5.635.731 |
|
2.356 |
10.010 |
6.166 |
3.093 |
5.657.356 |
1.414.339 |
7.071.695 |
7.071.695 |
g |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
4.508.585 |
|
2.396 |
12.012 |
5.928 |
3.493 |
4.532.414 |
1.133.103 |
5.665.517 |
5.665.517 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.762.878 |
|
2.827 |
12.012 |
7.399 |
3.712 |
6.788.828 |
1.697.207 |
8.486.034 |
8.486.034 |
|
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
4.884.300 |
|
2.596 |
13.013 |
6.421 |
3.784 |
4.910.115 |
1.227.529 |
6.137.644 |
6.137.644 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.326.451 |
|
3.063 |
13.013 |
8.016 |
4.021 |
7.354.563 |
1.838.641 |
9.193.204 |
9.193.204 |
|
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
5.260.016 |
|
2.795 |
14.014 |
6.915 |
4.075 |
5.287.816 |
1.321.954 |
6.609.770 |
6.609.770 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.890.024 |
|
3.298 |
14.014 |
8.632 |
4.331 |
7.920.299 |
1.980.075 |
9.900.374 |
9.900.374 |
|
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
6.011.447 |
|
3.195 |
16.016 |
7.903 |
4.658 |
6.043.218 |
1.510.805 |
7.554.023 |
7.554.023 |
2 |
Đất đô thị |
|
9.017.170 |
|
3.770 |
16.016 |
9.865 |
4.949 |
9.051.770 |
2.262.943 |
11.314.713 |
11.314.713 |
|
k |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
6.762.878 |
|
3.594 |
18.018 |
8.891 |
5.240 |
6.798.621 |
1.699.655 |
8.498.276 |
8.498.276 |
2 |
Đất đô thị |
|
10.144.316 |
|
4.241 |
18.018 |
11.099 |
5.568 |
10.183.241 |
2.545.810 |
12.729.052 |
12.729.052 |
|
|
Ghi chú: (2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPS cầm tay (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh) (3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính. (4) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì đơn giá trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá quy định tại Mục V. |
||||||||||||
VI |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
||||||||||||
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V. |
||||||||||||
VII |
ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: |
||||||||||||
1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản. |
||||||||||||
2 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần Đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng. |
||||||||||||
3 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá được tính như sau: |
||||||||||||
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không kể đo lưới). |
||||||||||||
|
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thử 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đơn giá đo đạc của tầng sát mặt đất. |
||||||||||||
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục V. |
||||||||||||
4 |
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất. |
||||||||||||
VIII |
KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM |
||||||||||||
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm các nội dung công việc trên được tính trên chi phí thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tuyên quang
(ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5) |
Đơn vị tính đồng |
Biểu số 04 |
SỐ TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí SD máy |
Chi phí trực tiếp (A1) |
CP chung 15-25% |
Đơn giá chi tiết |
Đơn giá Sản phẩm |
|
K.hao TS |
N.lượng |
||||||||||||
I |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
3.091.029 |
323.446 |
7.177 |
175.834 |
64.371 |
|
3.661.857 |
915.464 |
4.577.321 |
5.009.046 |
2 |
3.900.765 |
434.631 |
8.897 |
175.834 |
81.811 |
|
4.601.937 |
1.150.484 |
5.752.422 |
6.184.147 |
|||
3 |
4.868.160 |
596.354 |
11.120 |
175.834 |
94.611 |
|
5.746.079 |
1.436.520 |
7.182.599 |
7.614.324 |
|||
4 |
6.240.424 |
844.554 |
14.115 |
175.834 |
118.451 |
|
7.393.377 |
1.848.344 |
9.241.722 |
9.673.447 |
|||
5 |
8.395.906 |
1.088.262 |
17.733 |
175.834 |
131.891 |
|
9.809.625 |
2.452.406 |
12.262.031 |
12.693.756 |
|||
NN |
370.549 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
375.413 |
56.312 |
431.725 |
|
|||
b |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
4.660.256 |
862.523 |
9.926 |
482.338 |
107.571 |
|
6.122.613 |
1.530.653 |
7.653.267 |
8.084.992 |
2 |
5.597.854 |
1.142.169 |
12.492 |
482.338 |
125.011 |
|
7.359.864 |
1.839.966 |
9.199.830 |
9.631.555 |
|||
3 |
6.751.232 |
1.539.738 |
15.350 |
482.338 |
147.411 |
|
8.936.069 |
2.234.017 |
11.170.086 |
11.601.811 |
|||
4 |
8.437.340 |
2.461.785 |
19.613 |
482.338 |
180.851 |
|
11.581.927 |
2.895.482 |
14.477.409 |
14.909.134 |
|||
5 |
10.906.668 |
2.975.031 |
24.711 |
482.338 |
201.491 |
|
14.590.239 |
3.647.560 |
18.237.798 |
18.669.523 |
|||
NN |
370.549 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
375.413 |
56.312 |
431.725 |
|
|||
c |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), do ngắm, tính toán (GPS): |
điểm |
1 |
3.451.113 |
378.028 |
7.959 |
175.834 |
64.371 |
|
4.077.305 |
1.019.326 |
5.096.631 |
5.528.356 |
2 |
4.749.782 |
507.406 |
11.072 |
178.400 |
82.911 |
|
5.529.572 |
1.344.852 |
6.874.423 |
7.306.148 |
|||
3 |
4.057.338 |
414.415 |
9.710 |
9.626 |
52.511 |
|
4.543.600 |
1.098.359 |
5.641.959 |
6.073.684 |
|||
4 |
5.037.455 |
599.049 |
12.118 |
9.626 |
64.351 |
|
5.722.599 |
1.393.108 |
7.115.707 |
7.547.432 |
|||
5 |
6.709.536 |
788.175 |
14.563 |
9.626 |
68.191 |
|
7.590.091 |
1.859.982 |
9.450.073 |
9.881.798 |
|||
NN |
370.549 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
375.413 |
56.312 |
431.725 |
|
|||
1 |
Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính * |
điểm |
1 |
1.800.421 |
272.908 |
3.911 |
168.775 |
43.200 |
|
2.289.214 |
572.303 |
2.861.517 |
|
2 |
2.392.340 |
363.877 |
4.889 |
168.775 |
55.200 |
|
2.985.080 |
746.270 |
3.731.350 |
|
|||
3 |
3.095.244 |
454.846 |
6.518 |
168.775 |
64.800 |
|
3.790.183 |
947.546 |
4.737.728 |
|
|||
4 |
4.094.107 |
591.862 |
8.474 |
168.775 |
81.600 |
|
4.944.817 |
1.236.204 |
6.181.021 |
|
|||
5 |
5.191.624 |
773.800 |
10.755 |
168.775 |
86.400 |
|
6.231.353 |
1.557.838 |
7.789.192 |
|
|||
1.1 |
Chọn điểm đo và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
điểm |
1 |
2.160.505 |
327.489 |
4.693 |
168.775 |
43.200 |
|
2.704.662 |
676.165 |
3.380.827 |
|
2 |
2.870.808 |
436.652 |
5.866 |
168.775 |
55.200 |
|
3.537.301 |
884.325 |
4.421.626 |
|
|||
3 |
3.714.292 |
545.815 |
7.822 |
168.775 |
64.800 |
|
4.501.504 |
1.125.376 |
5.626.880 |
|
|||
4 |
4.912.929 |
710.234 |
10.168 |
168.775 |
81.600 |
|
5.883.705 |
1.470.926 |
7.354.632 |
|
|||
5 |
6.229.949 |
928.560 |
12.906 |
168.775 |
86.400 |
|
7.426.589 |
1.856.647 |
9.283.236 |
|
|||
2 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
1.569.226 |
539.077 |
2.749 |
306.504 |
43.200 |
|
2.460.756 |
615.189 |
3.075.945 |
|
2 |
1.697.089 |
707.538 |
3.595 |
306.504 |
43.200 |
|
2.757.927 |
689.482 |
3.447.408 |
|
|||
3 |
1.883.072 |
943.385 |
4.229 |
306.504 |
52.800 |
|
3.189.990 |
797.497 |
3.987.487 |
|
|||
4 |
2.196.917 |
1.617.231 |
5.498 |
306.504 |
62.400 |
|
4.188.550 |
1.047.137 |
5.235.687 |
|
|||
5 |
2.510.762 |
1.886.769 |
6.978 |
306.504 |
69.600 |
|
4.780.614 |
1.195.153 |
5.975.767 |
|
|||
3 |
Tiếp điểm |
điểm |
1 |
332.955 |
40.431 |
542 |
108.206 |
43.200 |
|
525.333 |
131.333 |
656.666 |
|
2 |
419.276 |
40.431 |
708 |
108.206 |
55.200 |
|
623.821 |
155.955 |
779.777 |
|
|||
3 |
505.598 |
60.646 |
833 |
108.206 |
64.800 |
|
740.083 |
185.021 |
925.104 |
|
|||
4 |
628.914 |
76.369 |
1.042 |
108.206 |
81.600 |
|
896.131 |
224.033 |
1.120.164 |
|
|||
5 |
838.552 |
76.369 |
1.375 |
108.206 |
86.400 |
|
1.110.903 |
277.726 |
1.388.628 |
|
|||
4 |
Đo ngắm |
điểm |
1 |
1.042.408 |
50.538 |
1.633 |
3.530 |
10.585 |
|
1.108.694 |
277.174 |
1.385.868 |
|
2 |
1.260.224 |
70.754 |
2.375 |
3.530 |
16.025 |
|
1.352.908 |
338.227 |
1.691.136 |
|
|||
3 |
1.524.716 |
141.508 |
2.969 |
3.530 |
19.225 |
|
1.691.948 |
422.987 |
2.114.934 |
|
|||
4 |
1.898.115 |
252.692 |
4.008 |
3.530 |
26.265 |
|
2.184.611 |
546.153 |
2.730.764 |
|
|||
5 |
2.956.081 |
314.462 |
5.345 |
3.530 |
34.905 |
|
3.314.322 |
828.581 |
4.142.903 |
|
|||
4.1 |
Đo độ cao lượng giác |
điểm |
1 |
104.241 |
5.054 |
163 |
353 |
1.059 |
|
110.869 |
27.717 |
138.587 |
|
2 |
126.022 |
7.075 |
238 |
353 |
1.603 |
|
135.291 |
33.823 |
169.114 |
|
|||
3 |
152.472 |
14.151 |
297 |
353 |
1.923 |
|
169.195 |
42.299 |
211.493 |
|
|||
4 |
189.812 |
25.269 |
401 |
353 |
2.627 |
|
218.461 |
54.615 |
273.076 |
|
|||
5 |
295.608 |
31.446 |
534 |
353 |
3.491 |
|
331.432 |
82.858 |
414.290 |
|
|||
5 |
Tính toán |
điểm |
1-5 |
370.549 |
|
1.197 |
2.566 |
1.100 |
|
375.413 |
56.312 |
431.725 |
|
5.1 |
Tính toán cho Đo độ cao lượng giác |
1-5 |
23.159 |
|
1.197 |
2.566 |
110 |
|
27.033 |
5.407 |
32.440 |
|
|
6 |
Phục vụ KTNT |
|
1-5 |
248.201 |
|
1.633 |
3.530 |
10.585 |
|
263.949 |
65.987 |
329.937 |
|
|
* Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính gồm: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp sản phẩm, bàn giao mốc cho địa phương quản lý. * Trường hợp đo đạc lưới địa chính mà không xây dựng tường vây và mốc địa chính theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4 "đo ngắm" |
||||||||||||
II |
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP: |
|
|
|
|
|
|||||||
a |
TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
6.395.821 |
583.102 |
16.752 |
32.618 |
34.494 |
79 |
7.062.867 |
1.765.717 |
8.828.583 |
10.276.466 |
2 |
7.438.325 |
702.238 |
19.552 |
32.618 |
42.686 |
79 |
8.235.498 |
2.058.875 |
10.294.373 |
11.840.119 |
|||
3 |
8.705.344 |
845.452 |
23.978 |
32.618 |
57.176 |
79 |
9.664.648 |
2.416.162 |
12.080.809 |
13.720.755 |
|||
4 |
10.232.989 |
1.019.394 |
29.127 |
32.618 |
73.765 |
79 |
11.387.973 |
2.846.993 |
14.234.966 |
15.997.982 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.082.056 |
|
6.172 |
121.381 |
15.411 |
34.008 |
1.259.028 |
188.854 |
1.447.882 |
|
2 |
1.158.226 |
|
6.456 |
121.381 |
17.126 |
40.938 |
1.344.127 |
201.619 |
1.545.746 |
|
|||
3 |
1.234.395 |
|
6.740 |
121.381 |
18.818 |
44.706 |
1.426.040 |
213.906 |
1.639.946 |
|
|||
4 |
1.335.955 |
|
7.119 |
121.381 |
21.095 |
47.509 |
1.533.058 |
229.959 |
1.763.016 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
639.582 |
58.310 |
444 |
3.262 |
3.449 |
|
705.047 |
176.262 |
881.309 |
1.009.319 |
2 |
743.833 |
70.224 |
554 |
3.262 |
4.269 |
|
822.141 |
205.535 |
1.027.676 |
1.164.478 |
|||
3 |
870.534 |
84.545 |
739 |
3.262 |
5.718 |
|
964.798 |
241.200 |
1.205.998 |
1.351.592 |
|||
4 |
1.023.299 |
101.939 |
961 |
3.262 |
7.376 |
|
1.136.838 |
284.209 |
1.421.047 |
1.578.364 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
108.206 |
|
133 |
2.975 |
|
|
111.313 |
16.697 |
128.010 |
|
2 |
115.823 |
|
161 |
2.975 |
|
|
118.958 |
17.844 |
136.802 |
|
|||
3 |
123.440 |
|
189 |
2.975 |
|
|
126.604 |
18.991 |
145.594 |
|
|||
4 |
133.595 |
|
227 |
2.975 |
|
|
136.797 |
20.520 |
157.317 |
|
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
|
|
||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
7.355.195 |
670.567 |
16.752 |
32.618 |
34.494 |
79 |
8.109.705 |
2.027.426 |
10.137.131 |
11.709.450 |
2 |
8.554.074 |
807.573 |
19.552 |
32.618 |
42.686 |
79 |
9.456.583 |
2.364.146 |
11.820.728 |
13.499.670 |
|||
3 |
10.011.146 |
972.270 |
23.978 |
32.618 |
57.176 |
79 |
11.097.267 |
2.774.317 |
13.871.584 |
15.653.485 |
|||
4 |
11.767.938 |
1.172.304 |
29.127 |
32.618 |
73.765 |
79 |
13.075.830 |
3.268.958 |
16.344.788 |
18.261.439 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.190.262 |
|
6.172 |
121.381 |
15.411 |
34.008 |
1.367.234 |
205.085 |
1.572.319 |
|
2 |
1.274.048 |
|
6.456 |
121.381 |
17.126 |
40.938 |
1.459.949 |
218.992 |
1.678.942 |
|
|||
3 |
1.357.835 |
|
6.740 |
121.381 |
18.818 |
44.706 |
1.549.479 |
232.422 |
1.781.901 |
|
|||
4 |
1.469.550 |
|
7.119 |
121.381 |
21.095 |
47.509 |
1.666.653 |
249.998 |
1.916.651 |
|
|||
b |
TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
2.043.397 |
157.186 |
7.850 |
11.603 |
15.624 |
41 |
2.235.701 |
558.925 |
2.794.626 |
3.476.396 |
2 |
2.370.357 |
186.700 |
8.954 |
11.603 |
18.401 |
41 |
2.596.056 |
649.014 |
3.245.071 |
3.971.713 |
|||
3 |
2.962.391 |
256.690 |
10.087 |
11.603 |
21.755 |
41 |
3.262.568 |
815.642 |
4.078.209 |
4.862.255 |
|||
4 |
3.970.093 |
409.743 |
11.975 |
11.603 |
27.707 |
41 |
4.431.162 |
1.107.791 |
5.538.953 |
6.393.993 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
519.279 |
|
2.773 |
48.734 |
6.553 |
15.505 |
592.844 |
88.927 |
681.770 |
|
2 |
556.430 |
|
2.911 |
48.734 |
7.199 |
16.590 |
631.863 |
94.779 |
726.643 |
|
|||
3 |
602.916 |
|
3.084 |
48.734 |
8.423 |
18.623 |
681.779 |
102.267 |
784.046 |
|
|||
4 |
660.976 |
|
3.299 |
48.734 |
9.724 |
20.780 |
743.513 |
111.527 |
855.040 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
204.340 |
15.719 |
222 |
1.160 |
1.562 |
|
223.003 |
55.751 |
278.753 |
339.970 |
2 |
237.036 |
18.670 |
269 |
1.160 |
1.840 |
|
258.975 |
64.744 |
323.719 |
389.224 |
|||
3 |
296.239 |
25.669 |
317 |
1.160 |
2.175 |
|
325.561 |
81.390 |
406.951 |
477.822 |
|||
4 |
397.009 |
40.974 |
396 |
1.160 |
2.771 |
|
442.311 |
110.578 |
552.888 |
630.461 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
51.928 |
|
55 |
1.249 |
|
|
53.232 |
7.985 |
61.217 |
|
2 |
55.643 |
|
69 |
1.249 |
|
|
56.961 |
8.544 |
65.505 |
|
|||
3 |
60.292 |
|
86 |
1.249 |
|
|
61.627 |
9.244 |
70.871 |
|
|||
4 |
66.098 |
|
108 |
1.249 |
|
|
67.454 |
10.118 |
77.573 |
|
|||
b.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
|
|
||||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
2.349.906 |
180.764 |
7.850 |
11.603 |
15.624 |
41 |
2.565.788 |
641.447 |
3.207.235 |
3.948.723 |
2 |
2.725.910 |
214.705 |
8.954 |
11.603 |
18.401 |
41 |
2.979.615 |
744.904 |
3.724.519 |
4.515.151 |
|||
3 |
3.406.750 |
295.194 |
10.087 |
11.603 |
21.755 |
41 |
3.745.430 |
936.357 |
4.681.787 |
5.535.168 |
|||
4 |
4.565.606 |
471.205 |
11.975 |
11.603 |
27.707 |
41 |
5.088.137 |
1.272.034 |
6.360.172 |
7.291.224 |
|||
|
Nội nghiệp |
ha |
1 |
571.206 |
|
2.773 |
48.734 |
6.553 |
15.505 |
644.772 |
96.716 |
741.487 |
|
2 |
612.073 |
|
2.911 |
48.734 |
7.199 |
16.590 |
687.506 |
103.126 |
790.632 |
|
|||
3 |
663.207 |
|
3.084 |
48.734 |
8.423 |
18.623 |
742.070 |
111.311 |
853.381 |
|
|||
4 |
727.074 |
|
3.299 |
48.734 |
9.724 |
20.780 |
809.611 |
121.442 |
931.052 |
|
|||
c |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
881.532 |
67.755 |
3.368 |
4.120 |
5.309 |
15 |
962.099 |
240.525 |
1.202.624 |
1.487.362 |
2 |
1.016.392 |
80.042 |
3.852 |
4.120 |
6.247 |
15 |
1.110.668 |
277.667 |
1.388.335 |
1.693.897 |
|||
3 |
1.191.124 |
99.190 |
4.337 |
4.120 |
7.389 |
15 |
1.306.176 |
326.544 |
1.632.719 |
1.963.380 |
|||
4 |
1.514.911 |
141.923 |
5.307 |
4.120 |
9.834 |
15 |
1.676.110 |
419.028 |
2.095.138 |
2.396.038 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
219.851 |
|
1.447 |
16.950 |
2.952 |
6.398 |
247.598 |
37.140 |
284.737 |
|
2 |
236.700 |
|
1.522 |
16.950 |
3.343 |
7.192 |
265.706 |
39.856 |
305.562 |
|
|||
3 |
256.956 |
|
1.623 |
16.950 |
3.814 |
8.188 |
287.531 |
43.130 |
330.661 |
|
|||
4 |
232.826 |
|
1.509 |
16.950 |
3.265 |
7.102 |
261.652 |
39.248 |
300.900 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
88.153 |
6.776 |
97 |
412 |
531 |
|
95.968 |
23.992 |
119.960 |
145.783 |
2 |
101.639 |
8.004 |
117 |
412 |
625 |
|
110.797 |
27.699 |
138.497 |
166.266 |
|||
3 |
119.112 |
9.919 |
138 |
412 |
739 |
|
130.320 |
32.580 |
162.900 |
193.010 |
|||
4 |
151.491 |
14.192 |
179 |
412 |
983 |
|
167.258 |
41.815 |
209.073 |
236.395 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
21.985 |
|
26 |
443 |
|
|
22.454 |
3.368 |
25.823 |
|
2 |
23.670 |
|
34 |
443 |
|
|
24.147 |
3.622 |
27.769 |
|
|||
3 |
25.696 |
|
44 |
443 |
|
|
26.183 |
3.927 |
30.110 |
|
|||
4 |
23.283 |
|
33 |
443 |
|
|
23.758 |
3.564 |
27.322 |
|
|||
c.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
|
|
|
|||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
1.013.762 |
77.919 |
3.368 |
4.120 |
5.309 |
15 |
1.104.492 |
276.123 |
1.380.615 |
1.690.636 |
2 |
1.168.850 |
92.048 |
3.852 |
4.120 |
6.247 |
15 |
1.275.133 |
318.783 |
1.593.916 |
1.926.699 |
|||
3 |
1.369.792 |
114.069 |
4.337 |
4.120 |
7.389 |
15 |
1.499.723 |
374.931 |
1.874.653 |
2.234.864 |
|||
4 |
1.742.147 |
163.212 |
5.307 |
4.120 |
9.834 |
15 |
1.924.636 |
481.159 |
2.405.794 |
2.733.470 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
241.836 |
|
1.447 |
16.950 |
2.952 |
6.398 |
269.583 |
40.437 |
310.020 |
|
2 |
260.370 |
|
1.522 |
16.950 |
3.343 |
7.192 |
289.376 |
43.406 |
332.783 |
|
|||
3 |
282.651 |
|
1.623 |
16.950 |
3.814 |
8.188 |
313.227 |
46.984 |
360.211 |
|
|||
4 |
256.109 |
|
1.509 |
16.950 |
3.265 |
7.102 |
284.935 |
42.740 |
327.675 |
|
|||
d |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
339.113 |
22.892 |
1.412 |
707 |
2.357 |
4 |
366.484 |
91.621 |
458.105 |
497.948 |
2 |
388.817 |
27.131 |
1.604 |
707 |
2.827 |
4 |
421.089 |
105.272 |
526.361 |
571.142 |
|||
3 |
448.434 |
32.216 |
1.717 |
707 |
3.062 |
4 |
486.140 |
121.535 |
607.675 |
659.768 |
|||
4 |
520.027 |
38.318 |
1.857 |
707 |
3.297 |
4 |
564.211 |
141.053 |
705.263 |
767.228 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
29.650 |
|
258 |
3.096 |
486 |
1.155 |
34.645 |
5.197 |
39.842 |
|
2 |
33.690 |
|
274 |
3.096 |
576 |
1.304 |
38.940 |
5.841 |
44.781 |
|
|||
3 |
39.140 |
|
296 |
3.096 |
697 |
2.069 |
45.298 |
6.795 |
52.093 |
|
|||
4 |
46.499 |
|
324 |
3.096 |
861 |
3.102 |
53.882 |
8.082 |
61.965 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
33.911 |
2.289 |
41 |
71 |
236 |
|
36.548 |
9.137 |
45.685 |
49.195 |
2 |
38.882 |
2.713 |
49 |
71 |
283 |
|
41.997 |
10.499 |
52.497 |
56.473 |
|||
3 |
44.843 |
3.222 |
53 |
71 |
306 |
|
48.495 |
12.124 |
60.619 |
65.225 |
|||
4 |
52.003 |
3.832 |
59 |
71 |
330 |
|
56.294 |
14.073 |
70.367 |
75.822 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.965 |
|
5 |
82 |
|
|
3.052 |
458 |
3.510 |
|
2 |
3.369 |
|
6 |
82 |
|
|
3.458 |
519 |
3.976 |
|
|||
3 |
3.914 |
|
8 |
82 |
|
|
4.005 |
601 |
4.605 |
|
|||
4 |
4.650 |
|
11 |
82 |
|
|
4.743 |
712 |
5.455 |
|
|||
d.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
|
|
|
|||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
389.980 |
26.326 |
1.412 |
707 |
2.357 |
4 |
420.785 |
105.196 |
525.982 |
569.233 |
2 |
447.139 |
31.201 |
1.604 |
707 |
2.827 |
4 |
483.481 |
120.870 |
604.351 |
653.007 |
|||
3 |
515.700 |
37.048 |
1.717 |
707 |
3.062 |
4 |
558.238 |
139.559 |
697.797 |
754.391 |
|||
4 |
598.031 |
44.066 |
1.857 |
707 |
3.297 |
4 |
647.962 |
161.991 |
809.953 |
877.265 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
32.615 |
|
258 |
3.096 |
486 |
1.155 |
37.610 |
5.642 |
43.252 |
|
2 |
37.059 |
|
274 |
3.096 |
576 |
1.304 |
42.309 |
6.346 |
48.655 |
|
|||
3 |
43.054 |
|
296 |
3.096 |
697 |
2.069 |
49.212 |
7.382 |
56.594 |
|
|||
4 |
51.149 |
|
324 |
3.096 |
861 |
3.102 |
58.532 |
8.780 |
67.312 |
|
|||
e |
TỶ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
162.030 |
11.724 |
626 |
241 |
1.071 |
2 |
175.694 |
43.923 |
219.617 |
232.014 |
2 |
186.201 |
13.914 |
710 |
241 |
1.285 |
2 |
202.353 |
50.588 |
252.941 |
266.943 |
|||
3 |
215.210 |
16.543 |
758 |
241 |
1.392 |
2 |
234.145 |
58.536 |
292.681 |
309.059 |
|||
4 |
250.017 |
19.697 |
818 |
241 |
1.499 |
2 |
272.272 |
68.068 |
340.340 |
359.929 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
9.258 |
|
96 |
774 |
186 |
466 |
10.780 |
1.617 |
12.397 |
|
2 |
10.571 |
|
101 |
774 |
215 |
514 |
12.175 |
1.826 |
14.002 |
|
|||
3 |
12.344 |
|
107 |
774 |
254 |
762 |
14.242 |
2.136 |
16.378 |
|
|||
4 |
14.734 |
|
120 |
774 |
308 |
1.098 |
17.033 |
2.555 |
19.588 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
16.203 |
1.172 |
19 |
24 |
107 |
|
17.525 |
4.381 |
21.907 |
22.997 |
2 |
18.620 |
1.391 |
22 |
24 |
128 |
|
20.186 |
5.047 |
25.233 |
26.475 |
|||
3 |
21.521 |
1.654 |
24 |
24 |
139 |
|
23.363 |
5.841 |
29.204 |
30.650 |
|||
4 |
25.002 |
1.970 |
27 |
24 |
150 |
|
27.172 |
6.793 |
33.965 |
35.688 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
926 |
|
2 |
21 |
|
|
948 |
142 |
1.091 |
|
2 |
1.057 |
|
2 |
21 |
|
|
1.080 |
162 |
1.242 |
|
|||
3 |
1.234 |
|
3 |
21 |
|
|
1.258 |
189 |
1.447 |
|
|||
4 |
1.473 |
|
4 |
21 |
|
|
1.498 |
225 |
1.723 |
|
|||
e.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
|
|
|
|||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
186.335 |
13.483 |
626 |
241 |
1.071 |
2 |
201.757 |
50.439 |
252.196 |
265.658 |
2 |
214.131 |
16.001 |
710 |
241 |
1.285 |
2 |
232.370 |
58.093 |
290.463 |
305.680 |
|||
3 |
247.491 |
19.024 |
758 |
241 |
1.392 |
2 |
268.908 |
67.227 |
336.135 |
353.932 |
|||
4 |
287.519 |
22.651 |
818 |
241 |
1.499 |
2 |
312.729 |
78.182 |
390.911 |
412.194 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
10.184 |
|
96 |
774 |
186 |
466 |
11.706 |
1.756 |
13.462 |
|
2 |
11.628 |
|
101 |
774 |
215 |
514 |
13.232 |
1.985 |
15.217 |
|
|||
3 |
13.578 |
|
107 |
774 |
254 |
762 |
15.476 |
2.321 |
17.797 |
|
|||
4 |
16.208 |
|
120 |
774 |
308 |
1.098 |
18.507 |
2.776 |
21.283 |
|
|||
III |
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Số hóa bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
ha |
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha |
1 |
225.895 |
|
2.531 |
7.150 |
6.202 |
5.527 |
247.305 |
37.096 |
284.401 |
284.401 |
|
|
|
2 |
245.311 |
|
2.897 |
7.150 |
7.267 |
6.271 |
268.896 |
40.334 |
309.230 |
309.230 |
|
|
|
3 |
268.087 |
|
3.330 |
7.150 |
8.552 |
7.213 |
294.331 |
44.150 |
338.481 |
338.481 |
|
|
|
4 |
294.224 |
|
3.829 |
7.150 |
10.056 |
8.328 |
323.587 |
48.538 |
372.125 |
372.125 |
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
88.678 |
|
1.114 |
1.788 |
3.156 |
2.553 |
97.289 |
14.593 |
111.882 |
111.882 |
|
|
|
2 |
98.012 |
|
1.276 |
1.788 |
3.348 |
2.689 |
107.112 |
16.067 |
123.179 |
123.179 |
|
|
|
3 |
108.747 |
|
1.466 |
1.788 |
3.799 |
3.018 |
118.817 |
17.823 |
136.640 |
136.640 |
|
|
|
4 |
121.069 |
|
1.686 |
1.788 |
4.407 |
3.464 |
132.413 |
19.862 |
152.275 |
152.275 |
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
37.455 |
|
372 |
465 |
961 |
864 |
40.116 |
6.017 |
46.134 |
46.134 |
|
|
|
2 |
41.912 |
|
426 |
465 |
1.183 |
1.072 |
45.058 |
6.759 |
51.816 |
51.816 |
|
|
|
3 |
47.023 |
|
490 |
465 |
1.556 |
1.414 |
50.947 |
7.642 |
58.589 |
58.589 |
|
|
|
4 |
52.903 |
|
563 |
465 |
1.807 |
1.638 |
57.376 |
8.606 |
65.982 |
65.982 |
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
7.156 |
|
65 |
52 |
183 |
165 |
7.622 |
1.143 |
8.765 |
8.765 |
|
|
|
2 |
8.059 |
|
75 |
52 |
241 |
218 |
8.644 |
1.297 |
9.940 |
9.940 |
|
|
|
3 |
9.099 |
|
86 |
52 |
287 |
260 |
9.783 |
1.467 |
11.250 |
11.250 |
|
|
|
4 |
10.294 |
|
99 |
52 |
343 |
310 |
11.097 |
1.665 |
12.762 |
12.762 |
2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
||||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
253.706 |
|
1.541 |
3.893 |
4.140 |
2.793 |
266.073 |
39.911 |
305.984 |
305.984 |
|
|
|
2 |
265.654 |
|
1.734 |
3.893 |
4.500 |
3.113 |
278.894 |
41.834 |
320.728 |
320.728 |
|
|
|
3 |
277.602 |
|
1.926 |
3.893 |
4.902 |
3.401 |
291.725 |
43.759 |
335.483 |
335.483 |
|
|
|
4 |
289.550 |
|
2.119 |
3.893 |
5.308 |
3.733 |
304.604 |
45.691 |
350.294 |
350.294 |
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
73.134 |
|
474 |
973 |
1.298 |
822 |
76.702 |
11.505 |
88.207 |
88.207 |
|
|
|
2 |
76.868 |
|
533 |
973 |
1.399 |
859 |
80.633 |
12.095 |
92.728 |
92.728 |
|
|
|
3 |
80.602 |
|
593 |
973 |
1.529 |
988 |
84.684 |
12.703 |
97.387 |
97.387 |
|
|
|
4 |
84.336 |
|
652 |
973 |
1.659 |
1.083 |
88.702 |
13.305 |
102.007 |
102.007 |
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
21.481 |
|
148 |
348 |
406 |
256 |
22.638 |
3.396 |
26.034 |
26.034 |
|
|
|
2 |
22.647 |
|
167 |
348 |
438 |
279 |
23.879 |
3.582 |
27.461 |
27.461 |
|
|
|
3 |
23.814 |
|
185 |
348 |
478 |
308 |
25.134 |
3.770 |
28.904 |
28.904 |
|
|
|
4 |
24.981 |
|
204 |
348 |
519 |
338 |
26.389 |
3.958 |
30.347 |
30.347 |
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
ha |
|
|
Ha |
1 |
3.214 |
|
27 |
39 |
59 |
39 |
3.378 |
507 |
3.885 |
3.885 |
|
|
|
2 |
3.344 |
|
30 |
39 |
69 |
45 |
3.526 |
529 |
4.055 |
4.055 |
|
|
|
3 |
3.473 |
|
30 |
39 |
73 |
48 |
3.663 |
550 |
4.213 |
4 213 |
|
|
|
4 |
3.603 |
|
33 |
39 |
78 |
51 |
3.804 |
571 |
4.374 |
4.374 |
IV |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
304.678 |
13.095 |
561 |
1.343 |
3.409 |
42 |
323.129 |
80.782 |
403.911 |
444.826 |
|
2 |
365.769 |
15.723 |
694 |
1.324 |
4.261 |
52 |
387.823 |
96.956 |
484.779 |
525.458 |
||
|
3 |
441.142 |
18.868 |
917 |
1.306 |
5.682 |
68 |
467.984 |
116.996 |
584.979 |
625.603 |
||
|
4 |
533.645 |
22.630 |
1.229 |
1.293 |
7.671 |
92 |
566.560 |
141.640 |
708.200 |
757.287 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
29.075 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
34.096 |
6.819 |
40.915 |
|
|
2 |
30.435 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
35.373 |
5.306 |
40.679 |
|
||
|
3 |
30.424 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
35.325 |
5.299 |
40.624 |
|
||
|
4 |
37.738 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
42.684 |
6.403 |
49.087 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
283.090 |
13.095 |
503 |
1.285 |
3.153 |
39 |
301.165 |
75.291 |
376.457 |
415.667 |
2 |
338.784 |
15.723 |
621 |
1.266 |
3.941 |
48 |
360.383 |
90.096 |
450.479 |
491.158 |
|||
3 |
405.162 |
18.868 |
820 |
1.248 |
5.254 |
64 |
431.416 |
107.854 |
539.270 |
579.893 |
|||
4 |
485.072 |
22.630 |
1.098 |
1.235 |
7.094 |
85 |
517.214 |
129.304 |
646.518 |
695.605 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
29.075 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
34.096 |
5.114 |
39.210 |
|
2 |
30.435 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
35.373 |
5.306 |
40.679 |
|
|||
3 |
30.424 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
35.325 |
5.299 |
40.624 |
|
|||
4 |
37.738 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
42.684 |
6.403 |
49.087 |
|
|||
a.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
274.211 |
11.786 |
505 |
1.285 |
3.068 |
38 |
290.892 |
72.723 |
363.615 |
399.305 |
2 |
329.192 |
14.151 |
625 |
1.266 |
3.835 |
47 |
349.115 |
87.279 |
436.394 |
473.394 |
|||
3 |
397.028 |
16.981 |
825 |
1.248 |
5.114 |
62 |
421.258 |
105.314 |
526.572 |
563.510 |
|||
4 |
480.280 |
20.367 |
1.106 |
1.235 |
6.904 |
83 |
509.975 |
127.494 |
637.469 |
682.015 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
26.168 |
|
425 |
3.484 |
316 |
641 |
31.035 |
4.655 |
35.690 |
|
2 |
27.392 |
|
432 |
3.375 |
320 |
655 |
32.173 |
4.826 |
36.999 |
|
|||
3 |
27.381 |
|
449 |
3.272 |
327 |
690 |
32.120 |
4.818 |
36.938 |
|
|||
4 |
33.964 |
|
482 |
3.198 |
346 |
745 |
38.736 |
5.810 |
44.546 |
|
|||
a.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
|
|
|
|
||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
243.743 |
10.476 |
449 |
1.285 |
2.727 |
33 |
258.714 |
64.678 |
323.392 |
355.562 |
2 |
292.615 |
12.578 |
555 |
1.266 |
3.409 |
41 |
310.466 |
77.616 |
388.082 |
421.402 |
|||
3 |
352.914 |
15.094 |
733 |
1.248 |
4.546 |
55 |
374.590 |
93.648 |
468.238 |
501.489 |
|||
4 |
426.916 |
18.104 |
983 |
1.235 |
6.137 |
74 |
453.449 |
113.362 |
566.811 |
606.816 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
23.260 |
|
378 |
3.484 |
281 |
570 |
27.974 |
4.196 |
32.170 |
|
2 |
24.348 |
|
384 |
3.375 |
284 |
582 |
28.974 |
4.346 |
33.320 |
|
|||
3 |
24.339 |
|
399 |
3.272 |
291 |
613 |
28.914 |
4.337 |
33.252 |
|
|||
4 |
30.190 |
|
429 |
3.198 |
307 |
663 |
34.787 |
5.218 |
40.005 |
|
|||
a.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Nội nghiệp |
thửa |
1 |
8.055 |
|
472 |
3.484 |
351 |
713 |
13.076 |
1.961 |
15.037 |
15.037 |
2 |
7.897 |
|
480 |
3.375 |
355 |
728 |
12.835 |
1.925 |
14.760 |
14.760 |
|||
3 |
7.748 |
|
499 |
3.272 |
364 |
766 |
12.649 |
1.897 |
14.546 |
14.546 |
|||
4 |
7.641 |
|
536 |
3.198 |
384 |
828 |
12.587 |
1.888 |
14.475 |
14.475 |
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
109.348 |
4.773 |
217 |
1.973 |
1.344 |
16 |
117.671 |
29.418 |
147.089 |
173.194 |
|
2 |
131.178 |
5.739 |
269 |
1.853 |
1.678 |
20 |
140.737 |
35.184 |
175.922 |
202.585 |
||
|
3 |
157.699 |
6.873 |
356 |
1.740 |
2.234 |
26 |
168.928 |
42.232 |
211.160 |
238.935 |
||
|
4 |
190.445 |
8.255 |
477 |
1.659 |
3.022 |
35 |
203.894 |
50.973 |
254.867 |
284.437 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
18.732 |
|
323 |
2.891 |
229 |
526 |
22.700 |
3.405 |
26.105 |
|
|
2 |
19.233 |
|
331 |
2.871 |
224 |
527 |
23.185 |
3.478 |
26.663 |
|
||
|
3 |
20.190 |
|
348 |
2.851 |
224 |
538 |
24.152 |
3.623 |
27.774 |
|
||
|
4 |
21.711 |
|
374 |
2.838 |
230 |
559 |
25.713 |
3.857 |
29.569 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
103.460 |
4.773 |
202 |
1.917 |
1.273 |
15 |
111.639 |
27.910 |
139.549 |
165.654 |
2 |
123.819 |
5.739 |
249 |
1.797 |
1.591 |
19 |
133.214 |
33.303 |
166.517 |
193.180 |
|||
3 |
147.886 |
6.873 |
329 |
1.684 |
2.117 |
25 |
158.915 |
39.729 |
198.644 |
226.418 |
|||
4 |
177.198 |
8.255 |
441 |
1.603 |
2.864 |
33 |
190.394 |
47.599 |
237.993 |
267.562 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
18.732 |
|
323 |
2.891 |
229 |
526 |
22.700 |
3.405 |
26.105 |
|
2 |
19.233 |
|
331 |
2.871 |
224 |
527 |
23.185 |
3.478 |
26.663 |
|
|||
3 |
20.190 |
|
348 |
2.851 |
224 |
538 |
24.152 |
3.623 |
27.774 |
|
|||
4 |
21.711 |
|
374 |
2.838 |
230 |
559 |
25.713 |
3.857 |
29.569 |
|
|||
b.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
98.413 |
4.296 |
196 |
1.973 |
1.210 |
14 |
106.101 |
26.525 |
132.626 |
156.453 |
2 |
118.061 |
5.165 |
242 |
1.853 |
1.510 |
18 |
126.849 |
31.712 |
158.561 |
182.888 |
|||
3 |
141.929 |
6.186 |
320 |
1.740 |
2.011 |
24 |
152.210 |
38.052 |
190.262 |
215.587 |
|||
4 |
171.401 |
7.429 |
429 |
1.659 |
2.720 |
32 |
183.670 |
45.918 |
229.588 |
256.527 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
16.859 |
|
290 |
2.891 |
206 |
473 |
20.719 |
3.108 |
23.827 |
|
2 |
17.310 |
|
298 |
2.871 |
201 |
474 |
21.154 |
3.173 |
24.327 |
|
|||
3 |
18.171 |
|
313 |
2.851 |
202 |
484 |
22.022 |
3.303 |
25.325 |
|
|||
4 |
19.540 |
|
336 |
2.838 |
207 |
503 |
23.425 |
3.514 |
26.939 |
|
|||
b.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
|
|
|
|
||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
87.478 |
3.818 |
174 |
1.973 |
1.075 |
13 |
94.531 |
23.633 |
118.164 |
139.713 |
2 |
104.943 |
4.591 |
215 |
1.853 |
1.342 |
16 |
112.961 |
28.240 |
141.201 |
163.191 |
|||
3 |
126.159 |
5.499 |
284 |
1.740 |
1.787 |
21 |
135.491 |
33.873 |
169.363 |
192.239 |
|||
4 |
152.356 |
6.604 |
382 |
1.659 |
2.418 |
28 |
163.447 |
40.862 |
204.309 |
228.617 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
14.985 |
|
258 |
2.891 |
183 |
421 |
18.738 |
2.811 |
21.549 |
|
2 |
15.387 |
|
265 |
2.871 |
179 |
421 |
19.122 |
2.868 |
21.991 |
|
|||
3 |
16.152 |
|
278 |
2.851 |
179 |
431 |
19.892 |
2.984 |
22.875 |
|
|||
4 |
17.369 |
|
299 |
2.838 |
184 |
447 |
21.138 |
3.171 |
24.308 |
|
|||
b.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
7.326 |
|
217 |
1.973 |
1.344 |
16 |
10.876 |
1.631 |
12.507 |
12.507 |
2 |
7.277 |
|
269 |
1.853 |
1.678 |
20 |
11.097 |
1.665 |
12.762 |
12.762 |
|||
3 |
7.231 |
|
356 |
1.740 |
2.234 |
26 |
11.587 |
1.738 |
13.326 |
13.326 |
|||
4 |
7.198 |
|
477 |
1.659 |
3.022 |
35 |
12.392 |
1.859 |
14.251 |
14.251 |
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
146.272 |
6.694 |
214 |
1.116 |
1.382 |
18 |
155.694 |
38.924 |
194.618 |
219.273 |
|
2 |
176.072 |
8.041 |
266 |
996 |
1.842 |
22 |
187.240 |
46.810 |
234.050 |
259.973 |
||
|
3 |
211.071 |
9.647 |
354 |
883 |
2.299 |
29 |
224.283 |
56.071 |
280.354 |
307.546 |
||
|
4 |
253.479 |
11.579 |
476 |
803 |
2.876 |
35 |
269.248 |
67.312 |
336.560 |
365.436 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
17.698 |
|
299 |
2.786 |
174 |
483 |
21.440 |
3.216 |
24.656 |
|
|
2 |
18.770 |
|
311 |
2.781 |
179 |
501 |
22.542 |
3.381 |
25.923 |
|
||
|
3 |
19.833 |
|
331 |
2.777 |
187 |
518 |
23.645 |
3.547 |
27.192 |
|
||
|
4 |
21.246 |
|
360 |
2.774 |
193 |
537 |
25.110 |
3.767 |
28.877 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
141.202 |
6.694 |
200 |
1.101 |
1.320 |
17 |
150.533 |
37.633 |
188.166 |
212.821 |
2 |
169.203 |
8.041 |
249 |
981 |
1.761 |
21 |
180.257 |
45.064 |
225.321 |
251.244 |
|||
3 |
202.566 |
9.647 |
331 |
868 |
2.199 |
27 |
215.638 |
53.910 |
269.548 |
296.740 |
|||
4 |
242.848 |
11.579 |
445 |
788 |
2.750 |
33 |
258.443 |
64.611 |
323.054 |
351.931 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
17.698 |
|
299 |
2.786 |
174 |
483 |
21.440 |
3.216 |
24.656 |
|
2 |
18.770 |
|
311 |
2.781 |
179 |
501 |
22.542 |
3.381 |
25.923 |
|
|||
3 |
19.833 |
|
331 |
2.777 |
187 |
518 |
23.645 |
3.547 |
27.192 |
|
|||
4 |
21.246 |
|
360 |
2.774 |
193 |
537 |
25.110 |
3.767 |
28.877 |
|
|||
c.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
131.645 |
6.024 |
192 |
1.116 |
1.244 |
16 |
140.236 |
35.059 |
175.296 |
197.806 |
2 |
158.465 |
7.237 |
240 |
996 |
1.658 |
20 |
168.616 |
42.154 |
210.770 |
234.420 |
|||
3 |
189.964 |
8.683 |
318 |
883 |
2.069 |
26 |
201.943 |
50.486 |
252.429 |
277.221 |
|||
4 |
228.131 |
10.421 |
429 |
803 |
2.589 |
32 |
242.403 |
60.601 |
303.004 |
329.312 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
15.928 |
|
269 |
2.786 |
156 |
435 |
19.574 |
2.936 |
22.510 |
|
2 |
16.893 |
|
279 |
2.781 |
161 |
451 |
20.566 |
3.085 |
23.651 |
|
|||
3 |
17.849 |
|
298 |
2.777 |
168 |
466 |
21.558 |
3.234 |
24.792 |
|
|||
4 |
19.121 |
|
324 |
2.774 |
173 |
484 |
22.877 |
3.431 |
26.308 |
|
|||
c.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
|
|
|
|
||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
117.017 |
5.355 |
171 |
1.116 |
1.105 |
14 |
124.779 |
31.195 |
155.973 |
176.338 |
2 |
140.858 |
6.433 |
213 |
996 |
1.474 |
18 |
149.991 |
37.498 |
187 489 |
208.867 |
|||
3 |
168.857 |
7.718 |
283 |
883 |
1.839 |
23 |
179.603 |
44.901 |
224.504 |
246.896 |
|||
4 |
202.783 |
9.263 |
381 |
803 |
2.301 |
28 |
215.559 |
53.890 |
269.449 |
293.188 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
14.159 |
|
239 |
2.786 |
139 |
387 |
17.709 |
2.656 |
20.365 |
|
2 |
15.016 |
|
248 |
2.781 |
143 |
401 |
18.590 |
2.788 |
21.378 |
|
|||
3 |
15.866 |
|
265 |
2.777 |
149 |
414 |
19.472 |
2 921 |
22.392 |
|
|||
4 |
16.996 |
|
288 |
2.774 |
154 |
430 |
20.643 |
3.096 |
23.739 |
|
|||
c.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
7.104 |
|
214 |
1.116 |
1.382 |
18 |
9.833 |
1.475 |
11.307 |
11.307 |
2 |
7.088 |
|
266 |
996 |
1.842 |
22 |
10.215 |
1.532 |
11.747 |
11.747 |
|||
3 |
7.074 |
|
354 |
883 |
2.299 |
29 |
10.639 |
1.596 |
12.234 |
12.234 |
|||
4 |
7.063 |
|
476 |
803 |
2.876 |
35 |
11.254 |
1.688 |
12.942 |
12.942 |
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
209.061 |
9.389 |
330 |
1.191 |
2.049 |
25 |
222.045 |
55.511 |
277.557 |
305.590 |
|
2 |
250.119 |
11.264 |
413 |
1.071 |
2.362 |
29 |
265.258 |
66.314 |
331.572 |
360.959 |
||
|
3 |
302.126 |
13.511 |
550 |
958 |
3.147 |
38 |
320.331 |
80.083 |
400.414 |
433.126 |
||
|
4 |
360.359 |
16.217 |
605 |
878 |
3.467 |
42 |
381.568 |
95.392 |
476.960 |
511.023 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
20.600 |
|
327 |
2.763 |
170 |
517 |
24.377 |
3.657 |
28.034 |
|
|
2 |
21.739 |
|
343 |
2.762 |
176 |
533 |
25.554 |
3.833 |
29.387 |
|
||
|
3 |
24.550 |
|
371 |
2.762 |
189 |
574 |
28.446 |
4.267 |
32.713 |
|
||
|
4 |
25.693 |
|
382 |
2.762 |
194 |
589 |
29.620 |
4.443 |
34.064 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẻ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
195.814 |
9.389 |
298 |
1.172 |
1.890 |
23 |
208.586 |
52.146 |
260.732 |
288.766 |
2 |
234.909 |
11.264 |
372 |
1.052 |
2.180 |
26 |
249.804 |
62.451 |
312.255 |
341.642 |
|||
3 |
281.847 |
13.511 |
495 |
939 |
2.908 |
36 |
299 735 |
74.934 |
374.669 |
407.382 |
|||
4 |
338.117 |
16.217 |
545 |
859 |
3.201 |
39 |
358.977 |
89.744 |
448.722 |
482.785 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
20.600 |
|
327 |
2.763 |
170 |
517 |
24.377 |
3.657 |
28.034 |
|
2 |
21.739 |
|
343 |
2.762 |
176 |
533 |
25.554 |
3.833 |
29.387 |
|
|||
3 |
24.550 |
|
371 |
2.762 |
189 |
574 |
28.446 |
4.267 |
32.713 |
|
|||
4 |
25.693 |
|
382 |
2.762 |
194 |
589 |
29.620 |
4.443 |
34.064 |
|
|||
d.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
188.155 |
8.450 |
297 |
1.191 |
1.844 |
23 |
199.960 |
49.990 |
249.950 |
275.498 |
2 |
225.107 |
10.138 |
371 |
1.071 |
2.126 |
26 |
238.839 |
59.710 |
298.549 |
325.315 |
|||
3 |
271.914 |
12.160 |
495 |
958 |
2.833 |
35 |
288.394 |
72.098 |
360.492 |
390.251 |
|||
4 |
324.324 |
14.596 |
544 |
878 |
3.120 |
38 |
343.499 |
85.875 |
429.373 |
460.348 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thủa |
1 |
18.540 |
|
294 |
2.763 |
153 |
466 |
22.216 |
3.332 |
25.548 |
|
2 |
19.565 |
|
309 |
2.762 |
158 |
480 |
23.275 |
3.491 |
26.766 |
|
|||
3 |
22.095 |
|
334 |
2.762 |
170 |
516 |
25.877 |
3.882 |
29.759 |
|
|||
4 |
23.124 |
|
344 |
2.762 |
175 |
530 |
26.935 |
4.040 |
30.975 |
|
|||
d.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
167.249 |
7.511 |
264 |
1.191 |
1.639 |
20 |
177.874 |
44.469 |
222.343 |
245.405 |
2 |
200.095 |
9.012 |
330 |
1.071 |
1.889 |
23 |
212.420 |
53.105 |
265.525 |
289.670 |
|||
3 |
241.701 |
10.808 |
440 |
958 |
2.518 |
31 |
256.456 |
64.114 |
320.570 |
347.376 |
|||
4 |
288.288 |
12.974 |
484 |
878 |
2.773 |
34 |
305.430 |
76.357 |
381.787 |
409.673 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
16.480 |
|
261 |
2.763 |
136 |
414 |
20.054 |
3.008 |
23.062 |
|
2 |
17.391 |
|
275 |
2.762 |
141 |
427 |
20.996 |
3.149 |
24.145 |
|
|||
3 |
19.640 |
|
297 |
2.762 |
151 |
459 |
23.309 |
3.496 |
26.805 |
|
|||
4 |
20.554 |
|
306 |
2.762 |
155 |
471 |
24.249 |
3.637 |
27.886 |
|
|||
d.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Nội nghiệp |
|
1 |
7.016 |
|
330 |
1.191 |
2.049 |
25 |
10.611 |
1.592 |
12.203 |
12.203 |
2 |
7.014 |
|
413 |
1.071 |
2.362 |
29 |
10.888 |
1.633 |
12.522 |
12.522 |
|||
3 |
7.012 |
|
550 |
958 |
3.147 |
38 |
11.706 |
1.756 |
13.462 |
13.462 |
|||
4 |
7.010 |
|
605 |
878 |
3.467 |
42 |
12.001 |
1.800 |
13.801 |
13.801 |
|||
e |
Tỷ lệ 1/10000 |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Ngoại nghiệp: |
|
1 |
417.509 |
18.778 |
659 |
1.781 |
3.075 |
33 |
441.835 |
110.459 |
552.294 |
585.562 |
|
2 |
499.612 |
22.518 |
824 |
1.662 |
3.543 |
37 |
528.195 |
132.049 |
660.244 |
694.903 |
||
|
3 |
603.463 |
27.021 |
1.098 |
1.549 |
4.723 |
50 |
637.904 |
159.476 |
797.380 |
835.432 |
||
|
4 |
720.075 |
32.434 |
1.208 |
1.468 |
5.200 |
55 |
760.441 |
190.110 |
950.551 |
989.981 |
||
|
Nội nghiệp: |
|
1 |
24.761 |
|
506 |
2.762 |
222 |
678 |
28.929 |
4.339 |
33.269 |
|
|
2 |
25.904 |
|
540 |
2.761 |
231 |
703 |
30.138 |
4.521 |
34.659 |
|
||
|
3 |
28.719 |
|
596 |
2.761 |
250 |
763 |
33.088 |
4.963 |
38.052 |
|
||
|
4 |
29.864 |
|
618 |
2.761 |
258 |
786 |
34.287 |
5.143 |
39.431 |
|
||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
391.015 |
18.778 |
593 |
1.735 |
2.835 |
30 |
414.986 |
103.746 |
518.732 |
552.001 |
2 |
469.193 |
22.518 |
741 |
1.615 |
3.270 |
34 |
497.371 |
124.343 |
621.714 |
656.373 |
|||
3 |
562.904 |
27.021 |
988 |
1.502 |
4.363 |
46 |
596.825 |
149.206 |
746.032 |
784.083 |
|||
4 |
675.591 |
32.434 |
1.087 |
1.421 |
4.801 |
50 |
715.386 |
178.846 |
894.232 |
933.663 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
24.761 |
|
506 |
2.762 |
222 |
678 |
28.929 |
4.339 |
33.269 |
|
2 |
25.904 |
|
540 |
2.761 |
231 |
703 |
30.138 |
4.521 |
34.659 |
|
|||
3 |
28.719 |
|
596 |
2.761 |
250 |
763 |
33.088 |
4.963 |
38.052 |
|
|||
4 |
29.864 |
|
618 |
2.761 |
258 |
786 |
34.287 |
5.143 |
39.431 |
|
|||
e.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
375.758 |
16.900 |
593 |
1.781 |
2.767 |
29 |
397.830 |
99.457 |
497.287 |
527.547 |
2 |
449.651 |
20.266 |
741 |
1.662 |
3.189 |
34 |
475.542 |
118.885 |
594.427 |
625.938 |
|||
3 |
543.117 |
24.319 |
988 |
1 549 |
4.251 |
45 |
574.269 |
143.567 |
717.836 |
752.400 |
|||
4 |
648.068 |
29.191 |
1.087 |
1.468 |
4.680 |
49 |
684.543 |
171.136 |
855.679 |
891.484 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
22.285 |
|
456 |
2.762 |
200 |
610 |
26.312 |
3.947 |
30.259 |
|
2 |
23.313 |
|
486 |
2.761 |
208 |
632 |
27.400 |
4.110 |
31.511 |
|
|||
3 |
25.847 |
|
536 |
2.761 |
225 |
686 |
30.056 |
4.508 |
34.564 |
|
|||
4 |
26.878 |
|
557 |
2.761 |
232 |
707 |
31.135 |
4.670 |
35.805 |
|
|||
e.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung: |
|
|
|
|||||||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
334.008 |
15.022 |
527 |
1.781 |
2.460 |
26 |
353.824 |
88.456 |
442.280 |
469.531 |
2 |
399.690 |
18.014 |
659 |
1.662 |
2.834 |
30 |
422.889 |
105.722 |
528.611 |
556.973 |
|||
3 |
482.771 |
21.617 |
878 |
1.549 |
3.778 |
40 |
510.633 |
127.658 |
638.291 |
669.368 |
|||
4 |
576.060 |
25.948 |
966 |
1.468 |
4.160 |
44 |
608.646 |
152.162 |
760.808 |
792.987 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 |
19.809 |
|
405 |
2.762 |
178 |
543 |
23.696 |
3.554 |
27.250 |
|
2 |
20.723 |
|
432 |
2.761 |
185 |
562 |
24.663 |
3.699 |
28.362 |
|
|||
3 |
22.975 |
|
477 |
2.761 |
200 |
610 |
27.023 |
4.053 |
31.076 |
|
|||
4 |
23.891 |
|
495 |
2.761 |
206 |
629 |
27.982 |
4.197 |
32.180 |
|
|||
e.4 |
Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Nội nghiệp |
|
1 |
7.005 |
|
659 |
1.781 |
3.075 |
33 |
12.553 |
1.883 |
14.436 |
14.436 |
2 |
7.005 |
|
824 |
1.662 |
3.543 |
37 |
13.070 |
1.961 |
15.031 |
15.031 |
|||
3 |
7.004 |
|
1.098 |
1.549 |
4.723 |
50 |
14.424 |
2.164 |
16.587 |
16.587 |
|||
4 |
7.004 |
|
1.208 |
1.468 |
5.200 |
55 |
14.934 |
2.240 |
17.175 |
17.175 |
|||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Diện tích dưới 100m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.183.555 |
|
614 |
3.080 |
1.520 |
896 |
1.189.665 |
297.416 |
1.487.081 |
1.487.081 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
1.775.333 |
|
725 |
3.080 |
1.897 |
952 |
1.781.987 |
445.497 |
2.227.483 |
2.227.483 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.405.472 |
|
730 |
3.657 |
1.805 |
1.064 |
1.412.727 |
353.182 |
1.765.909 |
1.765.909 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
2.108.208 |
|
861 |
3.657 |
2.253 |
1.130 |
2.116.109 |
529.027 |
2.645.136 |
2.645.136 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.494.578 |
|
776 |
3.889 |
1.919 |
1.131 |
1.502.294 |
375.573 |
1.877.867 |
1.877.867 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
2.234.300 |
|
912 |
3.876 |
2.388 |
1.198 |
2.242.674 |
560.669 |
2.803.343 |
2.803.343 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
1.819.886 |
|
945 |
4.736 |
2.337 |
1.377 |
1.829.281 |
457.320 |
2.286.601 |
2.286.601 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
2.736.971 |
|
1.118 |
4.748 |
2.925 |
1.467 |
2.747.229 |
686.807 |
3.434.037 |
3.434.037 |
e |
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
2.493.203 |
|
1.294 |
6.488 |
3.202 |
1.887 |
2.506.073 |
626.518 |
3.132.592 |
3.132.592 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
3.757.448 |
|
1.534 |
6.519 |
4.015 |
2.014 |
3.771.531 |
942.883 |
4.714.413 |
4.714.413 |
f |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
3.846.554 |
|
1.997 |
10.010 |
4.940 |
2.911 |
3.866.411 |
966.603 |
4.833.014 |
4.833.014 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
5.769.831 |
|
2.356 |
10.010 |
6.166 |
3.093 |
5.791.456 |
1.447.864 |
7.239.320 |
7.239.320 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
4.615.865 |
|
2.396 |
12.012 |
5.928 |
3.493 |
4.639.694 |
1.159.923 |
5.799.617 |
5.799.617 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
6.923.798 |
|
2.827 |
12.012 |
7.399 |
3.712 |
6.949.748 |
1.737.437 |
8.687.184 |
8.687.184 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
5.000.520 |
|
2.596 |
13.013 |
6.421 |
3.784 |
5.026.335 |
1.256.584 |
6.282.919 |
6.282.919 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
7.500 781 |
|
3.063 |
13.013 |
8.016 |
4.021 |
7.528.893 |
1.882.223 |
9.411.116 |
9.411.116 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
5.385.176 |
|
2.795 |
14.014 |
6.915 |
4.075 |
5.412.976 |
1.3537244 |
6.766.220 |
6.766.220 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
8.077.764 |
|
3.298 |
14.014 |
8.632 |
4.331 |
8.108.039 |
2.027.010 |
10.135.049 |
10.135.049 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
6.154.487 |
|
3.195 |
16.016 |
7.903 |
4.658 |
6.186.258 |
1.546.565 |
7.732.823 |
7.732.823 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
9.231.730 |
|
3.770 |
16.016 |
9.865 |
4.949 |
9.266.330 |
2.316.583 |
11.582.913 |
11.582.913 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
|
6.923.798 |
|
3.594 |
18.018 |
8.891 |
5.240 |
6.959.541 |
1.739.885 |
8.699.426 |
8.699.426 |
2 |
Đất đô thị |
|
|
10.385.696 |
|
4.241 |
18.018 |
11.099 |
568 |
10.424.621 |
2.606.155 |
13.030.777 |
13.030.777 |
|
Ghi chú: (2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPS cầm tay (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh) (3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính. (4) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị địa chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì đơn giá trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá quy định tại Mục V. |
||||||||||||
VI |
ĐO ĐẠC CHÍNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|||||||||
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V. |
||||||||||||
VII |
ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản. |
||||||||||||
2 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần Đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng. |
||||||||||||
3 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì Đơn giá được tính như sau: |
||||||||||||
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không kể đo lưới). |
||||||||||||
|
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đơn giá đo đạc của tầng sát mặt đất. |
||||||||||||
|
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục V. |
||||||||||||
4 |
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất. |
||||||||||||
VIII |
KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm các nội dung công việc trên được tính trên chi phí thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính |
Biểu số 05
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,2)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||
I |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
315.004 |
14.333 |
1.677 |
17.740 |
2.916 |
6.670 |
358.339 |
53.751 |
412.090 |
||
2 |
326.970 |
16.355 |
1.723 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
371.337 |
55.700 |
427.037 |
|||||
3 |
340.866 |
18.713 |
1.815 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
387.683 |
58.152 |
445.836 |
|||||
II |
đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường (chưa bao gồm quét hồ sơ) |
Hồ sơ |
2 |
494.267 |
29.088 |
2.379 |
25.819 |
3.763 |
12.465 |
567.780 |
85.167 |
652.947 |
||
3 |
529.007 |
34.703 |
2.498 |
25.819 |
3.763 |
12.321 |
608.111 |
91.217 |
699.328 |
|||||
4 |
570.695 |
41.442 |
2.618 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
655.462 |
98.319 |
753.782 |
|||||
5 |
620.875 |
49.528 |
2.737 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
713.848 |
107.077 |
820.925 |
|||||
III |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.319.739 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.422.308 |
213.346 |
1.635.655 |
||
2 |
1.354.479 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.464.910 |
219.736 |
1.684.646 |
|||||
3 |
1.392.693 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.511.771 |
226.766 |
1.738.537 |
|||||
4 |
1.434.767 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.563.392 |
234.509 |
1.797.900 |
|||||
5 |
1.478.771 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.617.840 |
242.676 |
1.860.516 |
|||||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.319.739 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.417.222 |
212.583 |
1.629.805 |
||
2 |
1.354.479 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.459.823 |
218.973 |
1.678.796 |
|||||
3 |
1.392.693 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.506.685 |
226.003 |
1.732.687 |
|||||
4 |
1.434.767 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.558.305 |
233.746 |
1.792.050 |
|||||
5 |
1.478.771 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.612.753 |
241.913 |
1.854.666 |
|||||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.337.915 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.440.484 |
216.073 |
1.656.557 |
||
2 |
1.372.655 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.483.085 |
222.463 |
1.705.548 |
|||||
3 |
1.410.869 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.529.947 |
229.492 |
1.759.439 |
|||||
4 |
1.452.942 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.581.567 |
237.235 |
1.818.802 |
|||||
5 |
1.496.946 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.636.016 |
245.402 |
1.881.418 |
|||||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.337.915 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.435.397 |
215.310 |
1.650.707 |
||
2 |
1.372.655 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.477.999 |
221.700 |
1.699.698 |
|||||
3 |
1.410.869 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.524.860 |
228.729 |
1.753.589 |
|||||
4 |
1.452.942 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.576.480 |
236.472 |
1.812.952 |
|||||
5 |
1.496.946 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.630.929 |
244.639 |
1.875.568 |
|||||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.656.702 |
102.200 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.788.696 |
268.304 |
2.057.001 |
||
2 |
1.701.864 |
112.420 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.844.078 |
276.612 |
2.120.690 |
|||||
3 |
1.751.658 |
123.651 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.905.103 |
285.765 |
2.190.868 |
|||||
4 |
1.806.084 |
136.117 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.971.995 |
295.799 |
2.267.794 |
|||||
5 |
1.863.598 |
149.706 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.043.098 |
306.465 |
2.349.562 |
|||||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.656.702 |
102.200 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.782.989 |
267.448 |
2.050.437 |
||
2 |
1.701.864 |
112.420 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.838.371 |
275.756 |
2.114.127 |
|||||
3 |
1.751.658 |
123.651 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.899.396 |
284.909 |
2.184.305 |
|||||
4 |
1.806.084 |
136.117 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.966.287 |
294.943 |
2.261.231 |
|||||
5 |
1.863.598 |
149.706 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.037.391 |
305.609 |
2.342.999 |
|||||
IV |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
1 |
1.448.724 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.507.229 |
226.084 |
1.733.313 |
|||||
2 |
1.491.146 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.549.650 |
232.448 |
1.782.098 |
|||||
3 |
1.537.810 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.596.314 |
239.447 |
1.835.761 |
|||||
4 |
1.589.140 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.647.645 |
247.147 |
1.894.791 |
|||||
5 |
1.643.864 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.702.369 |
255.355 |
1.957.724 |
|||||
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
|||||||||||||
1 |
1.587.837 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.643.947 |
246.592 |
1.890.540 |
|||||
2 |
1.630.259 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.686.369 |
252.955 |
1.939.325 |
|||||
3 |
1.676.923 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.733.033 |
259.955 |
1.992.988 |
|||||
4 |
1.727.829 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.783.939 |
267.591 |
2.051.530 |
|||||
5 |
1.782.977 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.839.087 |
275.863 |
2.114.951 |
|||||
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
|||||||||||||
1 |
2.126.026 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.183.928 |
327.589 |
2.511.518 |
|||||
2 |
2.181.174 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.239.077 |
335.861 |
2.574.938 |
|||||
3 |
2.241.837 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.299.740 |
344.961 |
2.644.701 |
|||||
4 |
2.308.439 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.366.342 |
354.951 |
2.721.293 |
|||||
5 |
2.380.556 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.438.459 |
365.769 |
2.804.228 |
|||||
V |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
245.725 |
14.670 |
1.503 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
292.606 |
43.891 |
336.497 |
||
2 |
255.375 |
17.478 |
1.543 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
305.104 |
45.766 |
350.870 |
|||||
3 |
266.955 |
20.847 |
1.624 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
320.134 |
48.020 |
368.154 |
|||||
VI |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
2 |
267.597 |
17.857 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
320.450 |
48.068 |
368.518 |
||
3 |
279.177 |
21.226 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
335.399 |
50.310 |
385.709 |
|||||
4 |
293.073 |
25.269 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
353.338 |
53.001 |
406.339 |
|||||
5 |
309.671 |
30.098 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
374.766 |
56.215 |
430.980 |
|||||
VII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
455.796 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
496.875 |
74.531 |
571.406 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||||
412.654 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
453.733 |
68.060 |
521.793 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||||
586.166 |
|
2.940 |
16.838 |
6.631 |
21.941 |
634.517 |
95.177 |
729.694 |
||||||
VIII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
676.996 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
1.020.115 |
153.017 |
1.173.132 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||||
633.854 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
976.973 |
146.546 |
1.123.519 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||||
878.591 |
|
3.920 |
310.803 |
8.841 |
29.251 |
1.231.405 |
184.711 |
1.416.116 |
||||||
IX |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
726.663 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
768.968 |
115.345 |
884.313 |
||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
726.663 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
768.776 |
115.316 |
884.093 |
||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
847.435 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
889.740 |
133.461 |
1.023.201 |
||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
847.435 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
889.548 |
133.432 |
1.022.980 |
||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
1.084.721 |
|
4.444 |
18.729 |
4.846 |
21.359 |
1.134.099 |
170.115 |
1.304.214 |
||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
1.556.622 |
|
4.444 |
18.519 |
4.848 |
21.381 |
1.605.814 |
240.872 |
1.846.686 |
||
X |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
1.371.504 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.417.684 |
212.653 |
1.630.337 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||||
1.344.922 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.391.102 |
208.665 |
1.599.768 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||||
1.760.474 |
|
6.449 |
19.089 |
6.867 |
27.630 |
1.820.509 |
273.076 |
2.093.586 |
||||||
XI |
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
Hồ sơ |
1 |
40.086 |
|
265 |
10.417 |
626 |
3.380 |
54.773 |
8.216 |
62.989 |
||
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.
Biểu số 06
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,3)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
I |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
323.684 |
14.333 |
1.677 |
17.740 |
2.916 |
6.670 |
367.020 |
55.053 |
422.073 |
2 |
336.006 |
16.355 |
1.723 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
380.373 |
57.056 |
437.429 |
|||
3 |
350.314 |
18.713 |
1.815 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
397.132 |
59.570 |
456.702 |
|||
II |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
2 |
508.033 |
29.088 |
2.379 |
25.819 |
3.763 |
12.465 |
581.547 |
87.232 |
668.779 |
3 |
543.805 |
34.703 |
2.498 |
25.819 |
3.763 |
12.321 |
622.909 |
93.436 |
716.345 |
|||
4 |
586.731 |
41.442 |
2.618 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
671.498 |
100.725 |
772.223 |
|||
5 |
638.400 |
49.528 |
2.737 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
731.374 |
109.706 |
841.080 |
|||
III |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.356.685 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.459.255 |
218.888 |
1.678.143 |
2 |
1.392.457 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.502.888 |
225.433 |
1.728.321 |
|||
3 |
1.431.805 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.550.884 |
232.633 |
1.783.517 |
|||
4 |
1.475.129 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.603.753 |
240.563 |
1.844.316 |
|||
5 |
1.520.439 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.659.508 |
248.926 |
1.908.435 |
|||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.356.685 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.454.168 |
218.125 |
1.672.293 |
2 |
1.392.457 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.497.801 |
224.670 |
1.722.471 |
|||
3 |
1.431.805 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.545.797 |
231.870 |
1.777.667 |
|||
4 |
1.475.129 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.598.666 |
239.800 |
1.838.466 |
|||
5 |
1.520.439 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.654.421 |
248.163 |
1.902.585 |
|||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.375.297 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.477.866 |
221.680 |
1.699.546 |
2 |
1.411.068 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.521.499 |
228.225 |
1.749.724 |
|||
3 |
1.450.417 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.569.495 |
235.424 |
1.804.919 |
|||
4 |
1.493.740 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.622.364 |
243.355 |
1.865.719 |
|||
5 |
1.539.050 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.678.120 |
251.718 |
1.929.837 |
|||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.375.297 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.472.779 |
220.917 |
1.693.696 |
2 |
1.411.068 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.516.412 |
227.462 |
1.743.874 |
|||
3 |
1.450.417 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.564.408 |
234.661 |
1.799.069 |
|||
4 |
1.493.740 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.617.277 |
242.592 |
1.859.869 |
|||
5 |
1.539.050 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.673.033 |
250.955 |
1.923.987 |
|||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.713.185 |
102.200 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.845.179 |
276.777 |
2.121.956 |
2 |
1.759.688 |
112.420 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.901.902 |
285.285 |
2.187.187 |
|||
3 |
1.810.960 |
123.651 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.964.405 |
294.661 |
2.259.065 |
|||
4 |
1.867.002 |
136.117 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.032.913 |
304.937 |
2.337.850 |
|||
5 |
1.926.224 |
149.706 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.105.724 |
315.859 |
2.421.582 |
|||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.713.185 |
102.200 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.839.471 |
275.921 |
2.115.392 |
2 |
1.759.688 |
112.420 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.896.194 |
284.429 |
2.180.624 |
|||
3 |
1.810.960 |
123.651 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.958.698 |
293.805 |
2.252.502 |
|||
4 |
1.867.002 |
136.117 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.027.206 |
304.081 |
2.331.286 |
|||
5 |
1.926.224 |
149.706 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.100.016 |
315.002 |
2.415.019 |
|||
IV |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
1 |
1.488.387 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.546.891 |
232.034 |
1.778.925 |
|||
2 |
1.531.954 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.590.459 |
238.569 |
1.829.028 |
|||
3 |
1.579.879 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.638.384 |
245.758 |
1.884.141 |
|||
4 |
1.632.596 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.691.101 |
253.665 |
1.944.766 |
|||
5 |
1.688.799 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.747.304 |
262.096 |
2.009.399 |
|||
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
|||||||||||
1 |
1.631.660 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.687.771 |
253.166 |
1.940.936 |
|||
2 |
1.675.228 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.731.339 |
259.701 |
1.991.039 |
|||
3 |
1.723.153 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.779.263 |
266.889 |
2.046.153 |
|||
4 |
1.775.434 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.831.545 |
274.732 |
2.106.276 |
|||
5 |
1.832.073 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.888.183 |
283.227 |
2.171.410 |
|||
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
|||||||||||
1 |
2.184.560 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.242.462 |
336.369 |
2.578.832 |
|||
2 |
2.241.198 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.299.101 |
344.865 |
2.643.966 |
|||
3 |
2.303.500 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.361.403 |
354.210 |
2.715.613 |
|||
4 |
2.371.902 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.429.804 |
364.471 |
2.794.275 |
|||
5 |
2.445.967 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.503.870 |
375.580 |
2.879.450 |
|||
V |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
252.469 |
14.670 |
1.503 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
299.350 |
44.903 |
344.253 |
2 |
262.405 |
17.478 |
1.543 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
312.135 |
46.820 |
358.955 |
|||
3 |
274.329 |
20.847 |
1.624 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
327.508 |
49.126 |
376.634 |
|||
VI |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
2 |
274.948 |
17.857 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
327.800 |
49.170 |
376.970 |
3 |
286.872 |
21.226 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
343.093 |
51.464 |
394.557 |
|||
4 |
301.180 |
25.269 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
361.445 |
54.217 |
415.662 |
|||
5 |
318.271 |
30.098 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
383.365 |
57.505 |
440.870 |
|||
VII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
468.106 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
509.185 |
76.378 |
585.562 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||
423.829 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
464.908 |
69.736 |
534.644 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||
601.942 |
|
2.940 |
16.838 |
6.631 |
21.941 |
650.293 |
97.544 |
747.837 |
||||
VIII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
694.280 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
1.037.399 |
155.610 |
1.193.009 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||
650.003 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
993.122 |
148.968 |
1.142.091 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||
900.964 |
|
3.920 |
310.803 |
8.841 |
29.251 |
1.253.778 |
188.067 |
1.441.845 |
||||
IX |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
747.202 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
789.507 |
118.426 |
907.933 |
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
747.202 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
789.315 |
118.397 |
907.713 |
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
871.510 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
913.815 |
137.072 |
1.050.887 |
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
871.510 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
913.623 |
137.043 |
1.050.667 |
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
1.115.410 |
|
4.444 |
18.729 |
4.846 |
21.359 |
1.164.788 |
174.718 |
1.339.506 |
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
1.601.037 |
|
4.444 |
18.519 |
4.848 |
21.381 |
1.650.229 |
247.534 |
1.897.763 |
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
|
|
|
|
1.408.375 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.454.556 |
218.183 |
1.672.739 |
X |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||
1.381.083 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.427.264 |
214.090 |
1.641.353 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||
1.807.782 |
|
6.449 |
19.089 |
6.867 |
27.630 |
1.867.817 |
280.172 |
2.147.989 |
||||
XI |
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
Hồ sơ |
1 |
41.232 |
|
265 |
10.417 |
626 |
3.380 |
55.920 |
8.388 |
64.307 |
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.
Biểu số 07
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,4)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||
I |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
332.365 |
14.333 |
1.677 |
17.740 |
2.916 |
6.670 |
375.701 |
56.355 |
432.056 |
||
2 |
345.042 |
16.355 |
1.723 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
389.409 |
58.411 |
447.820 |
|||||
3 |
359.763 |
18.713 |
1.815 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
406.580 |
60.987 |
467.568 |
|||||
II |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
2 |
521.800 |
29.088 |
2.379 |
25.819 |
3.763 |
12.465 |
595.313 |
89.297 |
684.610 |
||
3 |
558.603 |
34.703 |
2.498 |
25.819 |
3.763 |
12.321 |
637.707 |
95.656 |
733.363 |
|||||
4 |
602.766 |
41.442 |
2.618 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
687.534 |
103.130 |
790.664 |
|||||
5 |
655.926 |
49.528 |
2.737 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
748.900 |
112.335 |
861.234 |
|||||
III |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.393.632 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.496.201 |
224.430 |
1.720.631 |
||
2 |
1.430.435 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.540.866 |
231.130 |
1.771.995 |
|||||
3 |
1.470.918 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.589.996 |
238.499 |
1.828.496 |
|||||
4 |
1.515.490 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.644.115 |
246.617 |
1.890.732 |
|||||
5 |
1.562.108 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.701.177 |
255.177 |
1.956.353 |
|||||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.393.632 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.491.114 |
223.667 |
1.714.781 |
||
2 |
1.430.435 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.535.779 |
230.367 |
1.766.145 |
|||||
3 |
1.470.918 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.584.910 |
237.736 |
1.822.646 |
|||||
4 |
1.515.490 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.639.028 |
245.854 |
1.884.882 |
|||||
5 |
1.562.108 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.696.090 |
254.413 |
1.950.503 |
|||||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.412.678 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.515.248 |
227.287 |
1.742.535 |
||
2 |
1.449.481 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.559.912 |
233.987 |
1.793.899 |
|||||
3 |
1.489.965 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.609.043 |
241.356 |
1.850.400 |
|||||
4 |
1.534.537 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.663.162 |
249.474 |
1.912.636 |
|||||
5 |
1.581.154 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.720.223 |
258.034 |
1.978.257 |
|||||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.412.678 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.510.161 |
226.524 |
1.736.685 |
||
2 |
1.449.481 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.554.825 |
233.224 |
1.788.049 |
|||||
3 |
1.489.965 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.603.956 |
240.593 |
1.844.550 |
|||||
4 |
1.534.537 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.658.075 |
248.711 |
1.906.786 |
|||||
5 |
1.581.154 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.715.137 |
257.270 |
1.972.407 |
|||||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.769.667 |
102.200 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.901.661 |
285.249 |
2.186.910 |
||
2 |
1.817.511 |
112.420 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.959.725 |
293.959 |
2.253.684 |
|||||
3 |
1.870.262 |
123.651 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.023.707 |
303.556 |
2.327.263 |
|||||
4 |
1.927.920 |
136.117 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.093.831 |
314.075 |
2.407.906 |
|||||
5 |
1.988.849 |
149.706 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.168.350 |
325.252 |
2.493.602 |
|||||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.769.667 |
102.200 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.895.954 |
284.393 |
2.180.347 |
||
2 |
1.817.511 |
112.420 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.954.018 |
293.103 |
2.247.120 |
|||||
3 |
1.870.262 |
123.651 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.018.000 |
302.700 |
2.320.699 |
|||||
4 |
1.927.920 |
136.117 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.088.124 |
313.219 |
2.401.342 |
|||||
5 |
1.988.849 |
149.706 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.162.642 |
324.396 |
2.487.039 |
|||||
IV |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
1 |
1.528.049 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.586.554 |
237.983 |
1.824.537 |
|||||
2 |
1.572.763 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.631.268 |
244.690 |
1.875.958 |
|||||
3 |
1.621.949 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.680.453 |
252.068 |
1.932.521 |
|||||
4 |
1.676.053 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.734.557 |
260.184 |
1.994.741 |
|||||
5 |
1.733.734 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.792.239 |
268.836 |
2.061.074 |
|||||
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
|||||||||||||
1 |
1.675.484 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.731.594 |
259.739 |
1.991.333 |
|||||
2 |
1.720.198 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.776.308 |
266.446 |
2.042.754 |
|||||
3 |
1.769.383 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.825.493 |
273.824 |
2.099.317 |
|||||
4 |
1.823.040 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.879.150 |
281.873 |
2.161.023 |
|||||
5 |
1.881.168 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.937.278 |
290.592 |
2.227.870 |
|||||
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
|||||||||||||
1 |
2.243.094 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.300.996 |
345.149 |
2.646.146 |
|||||
2 |
2.301.222 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.359.125 |
353.869 |
2.712.993 |
|||||
3 |
2.365.163 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.423.066 |
363.460 |
2.786.526 |
|||||
4 |
2.435.364 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.493.267 |
373.990 |
2.867.257 |
|||||
5 |
2.511.378 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.569.281 |
385.392 |
2.954.673 |
|||||
V |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
259.212 |
14.670 |
1.503 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
306.094 |
45.914 |
352.008 |
||
2 |
269.435 |
17.478 |
1.543 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
319.165 |
47.875 |
367.039 |
|||||
3 |
281.703 |
20.847 |
1.624 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
334.882 |
50.232 |
385.114 |
|||||
VI |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
2 |
282.298 |
17.857 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
335.151 |
50.273 |
385.423 |
||
3 |
294.566 |
21.226 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
350.788 |
52.618 |
403.406 |
|||||
4 |
309.287 |
25.269 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
369.552 |
55.433 |
424.985 |
|||||
5 |
326.871 |
30.098 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
391.965 |
58.795 |
450.759 |
|||||
VII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
480.416 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
521.494 |
78.224 |
599.719 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||||
435.004 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
476.083 |
71.412 |
547.496 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||||
617.719 |
|
2.940 |
16.838 |
6.631 |
21.941 |
666.070 |
99.911 |
765.981 |
||||||
VIII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
711.564 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
1.054.683 |
158.202 |
1.212.885 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||||
666.152 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
1.009.272 |
151.391 |
1.160.662 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||||
923.337 |
|
3.920 |
310.803 |
8.841 |
29.251 |
1.276.151 |
191.423 |
1.467.574 |
||||||
IX |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
767.741 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
810.046 |
121.507 |
931.553 |
||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
767.741 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
809.855 |
121.478 |
931.333 |
||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
895.585 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
937.890 |
140.683 |
1.078.573 |
||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
895.585 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
937.698 |
140.655 |
1.078.353 |
||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
1.146.098 |
|
4.444 |
18.729 |
4.846 |
21.359 |
1.195.476 |
179.321 |
1.374.797 |
||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
1.645.452 |
|
4.444 |
18.519 |
4.848 |
21.381 |
1.694.644 |
254.197 |
1.948.841 |
||
X |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||||
1.445.247 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.491.428 |
223.714 |
1.715.142 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||||
1.417.244 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.463.425 |
219.514 |
1.682.938 |
||||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||||
1.855.089 |
|
6.449 |
19.089 |
6.867 |
27.630 |
1.915.124 |
287.269 |
2.202.393 |
||||||
XI |
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
Hồ sơ |
1 |
42.378 |
|
265 |
10.417 |
626 |
3.380 |
57.066 |
8.560 |
65.626 |
||
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.
Biểu số 08
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,5)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
I |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
341.046 |
14.333 |
1.677 |
17.740 |
2.916 |
6.670 |
384.381 |
57.657 |
442.039 |
2 |
354.078 |
16.355 |
1.723 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
398.445 |
59.767 |
458.211 |
|||
3 |
369.211 |
18.713 |
1.815 |
17.740 |
2.916 |
5.634 |
416.029 |
62.404 |
478.433 |
|||
II |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
2 |
535.566 |
29.088 |
2.379 |
25.819 |
3.763 |
12.465 |
609.080 |
91.362 |
700.442 |
3 |
573.401 |
34.703 |
2.498 |
25.819 |
3.763 |
12.321 |
652.505 |
97.876 |
750.381 |
|||
4 |
618.802 |
41.442 |
2.618 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
703.570 |
105.535 |
809.105 |
|||
5 |
673.452 |
49.528 |
2.737 |
25.819 |
3.763 |
11.126 |
766.425 |
114.964 |
881.389 |
|||
III |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.430.578 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.533.147 |
229.972 |
1.763.119 |
2 |
1.468.413 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.578.843 |
236.826 |
1.815.670 |
|||
3 |
1.510.030 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.629.109 |
244.366 |
1.873.475 |
|||
4 |
1.555.852 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.684.477 |
252.672 |
1.937.148 |
|||
5 |
1.603.776 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.742.845 |
261.427 |
2.004.272 |
|||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.430.578 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.528.060 |
229.209 |
1.757.269 |
2 |
1.468.413 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.573.756 |
236.063 |
1.809.820 |
|||
3 |
1.510.030 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.624.022 |
243.603 |
1.867.625 |
|||
4 |
1.555.852 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.679.390 |
251.909 |
1.931.299 |
|||
5 |
1.603.776 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.737.758 |
260.664 |
1.998.422 |
|||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.450.060 |
78.615 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.552.629 |
232.894 |
1.785.524 |
2 |
1.487.895 |
86.477 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.598.326 |
239.749 |
1.838.074 |
|||
3 |
1.529.513 |
95.125 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.648.591 |
247.289 |
1.895.880 |
|||
4 |
1.575.334 |
104.671 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.703.959 |
255.594 |
1.959.553 |
|||
5 |
1.623.258 |
115.115 |
3.430 |
4.487 |
3.248 |
12.789 |
1.762.327 |
264.349 |
2.026.677 |
|||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.450.060 |
78.615 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.547.543 |
232.131 |
1.779.674 |
2 |
1.487.895 |
86.477 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.593.239 |
238.986 |
1.832.224 |
|||
3 |
1.529.513 |
95.125 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.643.504 |
246.526 |
1.890.030 |
|||
4 |
1.575.334 |
104.671 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.698.872 |
254.831 |
1.953.703 |
|||
5 |
1.623.258 |
115.115 |
2.703 |
1.468 |
3.106 |
11.590 |
1.757.241 |
263.586 |
2.020.827 |
|||
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
1.826.150 |
102.200 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
1.958.144 |
293.722 |
2.251.865 |
2 |
1.875.335 |
112.420 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.017.549 |
302.632 |
2.320.181 |
|||
3 |
1.929.564 |
123.651 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.083.009 |
312.451 |
2.395.460 |
|||
4 |
1.988.838 |
136.117 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.154.749 |
323.212 |
2.477.961 |
|||
5 |
2.051.475 |
149.706 |
4.459 |
4.487 |
4.223 |
16.625 |
2.230.975 |
334.646 |
2.565.622 |
|||
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
1 |
1.826.150 |
102.200 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
1.952.436 |
292.865 |
2.245.302 |
2 |
1.875.335 |
112.420 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.011.841 |
301.776 |
2.313.617 |
|||
3 |
1.929.564 |
123.651 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.077.302 |
311.595 |
2.388.897 |
|||
4 |
1.988.838 |
136.117 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.149.042 |
322.356 |
2.471.398 |
|||
5 |
2.051.475 |
149.706 |
3.514 |
1.468 |
4.038 |
15.067 |
2.225.268 |
333.790 |
2.559.058 |
|||
IV |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
1 |
1.567.712 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.626.217 |
243.932 |
1.870.149 |
|||
2 |
1.613.572 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.672.077 |
250.812 |
1.922.888 |
|||
3 |
1.664.018 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.722.523 |
258.378 |
1.980.902 |
|||
4 |
1.719.509 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.778.014 |
266.702 |
2.044.716 |
|||
5 |
1.778.669 |
|
8.369 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.837.174 |
275.576 |
2.112.750 |
|||
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
|||||||||||
1 |
1.719.307 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.775.417 |
266.313 |
2.041.730 |
|||
2 |
1.765.167 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.821.277 |
273.192 |
2.094.469 |
|||
3 |
1.815.613 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.871.723 |
280.759 |
2.152.482 |
|||
4 |
1.870.645 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.926.756 |
289.013 |
2.215.769 |
|||
5 |
1.930.264 |
|
5.974 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
1.986.374 |
297.956 |
2.284.330 |
|||
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
|||||||||||
1 |
2.301.628 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.359.531 |
353.930 |
2.713.460 |
|||
2 |
2.361.246 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.419.149 |
362.872 |
2.782.021 |
|||
3 |
2.426.826 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.484.729 |
372.709 |
2.857.438 |
|||
4 |
2.498.827 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.556.729 |
383.509 |
2.940.239 |
|||
5 |
2.576.789 |
|
7.767 |
16.747 |
6.362 |
27.027 |
2.634.692 |
395.204 |
3.029.895 |
|||
V |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
1 |
265.956 |
14.670 |
1.503 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
312.837 |
46.926 |
359.763 |
2 |
276.466 |
17.478 |
1.543 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
326.195 |
48.929 |
375.124 |
|||
3 |
289.077 |
20.847 |
1.624 |
20.577 |
3.098 |
7.032 |
342.256 |
51.338 |
393.594 |
|||
VI |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ) |
Hồ sơ |
2 |
289.648 |
17.857 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
342.501 |
51.375 |
393.876 |
3 |
302.260 |
21.226 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
358.482 |
53.772 |
412.254 |
|||
4 |
317.394 |
25.269 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
377.659 |
56.649 |
434.307 |
|||
5 |
335.470 |
30.098 |
820 |
20.539 |
3.789 |
9.847 |
400.564 |
60.085 |
460.649 |
|||
VII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
492.725 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
533.804 |
80.071 |
613.875 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||
446.179 |
|
2.262 |
16.838 |
5.101 |
16.878 |
487.258 |
73.089 |
560.347 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||
633.496 |
|
2.940 |
16.838 |
6.631 |
21.941 |
681.847 |
102.277 |
784.124 |
||||
VIII |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
728.848 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
1.071.967 |
160.795 |
1.232.762 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||||||
682.301 |
|
3.015 |
310.803 |
6.801 |
22.501 |
1.025.421 |
153.813 |
1.179.234 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||
945.709 |
|
3.920 |
310.803 |
8.841 |
29.251 |
1.298.524 |
194.779 |
1.493.302 |
||||
IX |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
788.280 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
830.585 |
124.588 |
955.173 |
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
788.280 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
830.394 |
124.559 |
954.953 |
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
919.660 |
|
3.418 |
18.729 |
3.728 |
16.430 |
961.965 |
144.295 |
1.106.259 |
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
919.660 |
|
3.418 |
18.519 |
3.729 |
16.447 |
961.773 |
144.266 |
1.106.039 |
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||
A |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
Hồ sơ |
|
1.176.786 |
|
4.444 |
18.729 |
4.846 |
21.359 |
1.226.164 |
183.925 |
1.410.089 |
B |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện * |
Hồ sơ |
|
1.689.868 |
|
4.444 |
18.519 |
4.848 |
21.381 |
1.739.060 |
260.859 |
1.999.919 |
|
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất |
||||||||
|
|
|
|
1.482.119 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.528.299 |
229.245 |
1.757.544 |
X |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
Hồ sơ |
1-3 |
Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
||||||||
1.453.405 |
|
4.961 |
14.684 |
5.282 |
21.254 |
1.499.586 |
224.938 |
1.724.524 |
||||
Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
||||||||||||
1.902.397 |
|
6.449 |
19.089 |
6.867 |
27.630 |
1.962.432 |
294.365 |
2.256.796 |
||||
XI |
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
Hồ sơ |
1 |
43.525 |
|
265 |
10.417 |
626 |
3.380 |
58.212 |
8.732 |
66.944 |
Ghi chú: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.
Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2012/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTNMT về bản đồ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai, ba bánh và xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND “Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành bảng giá tính thu phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013