Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2017 về chỉ số cải cách hành chính cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2757/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Lê Duy Thành |
Ngày ban hành: | 18/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2757/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 19/7/2014 của HĐND tỉnh về thông qua Chương trình cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng Phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 460/TTr-SNV ngày 03/10/2017 về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc nhằm theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm đối với 04 nhóm cơ quan trên địa bàn tỉnh như sau:
1, Nhóm 1: Gồm 7 cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh: Hải quan tỉnh, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh, Kho bạc tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Ngân hàng nhà nước tỉnh, Sở Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy (Phụ lục 1).
2, Nhóm 2: Gồm 20 cơ quan chuyên môn và tương đương thuộc UBND tỉnh (Phụ lục 2).
3, Nhóm 3: Gồm 9 UBND các huyện, thành phố, thị xã (Phụ lục 3).
4, Nhóm 4: Gồm 137 UBND xã, phường, thị trấn (Phụ lục 4).
Điều 2. Thẩm quyền, thời gian công bố kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính và trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công bố kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các cơ quan thuộc nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3, tại Điều 1 quyết định này; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã quyết định công bố kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với nhóm 4, tại Điều 1 quyết định này.
2. Việc công bố kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo định kỳ hàng năm và vào quý I năm liền kề của năm xác định Chỉ số cải cách hành chính.
3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ
a, Tham mưu, giúp UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp tỉnh và Tổ công tác giúp việc Hội đồng tiến hành xác định Chỉ số cải cách hành chính theo định kỳ hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị tại khoản 1,2,3 Điều 1 quyết định này;
b, Đề xuất UBND tỉnh tổ chức công bố Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan, đơn vị quy định tại khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định này. Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn đối với các thành viên Tổ công tác giúp việc và công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ xác định chỉ số cải cách hành chính; Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chỉ số đánh giá chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh, giúp Hội đồng thẩm định tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nội vụ theo quy định.
4. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã
a, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp huyện và Tổ công tác giúp việc Hội đồng để đánh giá, công bố xác định Chỉ số cải cách hành chính theo định kỳ hàng năm đối với nhóm 4, tại Điều 1 quyết định này;
b, Chủ động bố trí kinh phí thực hiện việc xác định Chỉ số cải cách hành chính từ nguồn ngân sách địa phương, bảo đảm thiết thực, hiệu quả và hoàn thành tốt các nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn.
5. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan liên quan thẩm định dự toán kinh phí thực hiện xác định Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị tại khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định này trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan (1) |
100 |
điểm |
Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp (2) |
62 |
điểm |
Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học (3) |
38 |
điểm |
STT |
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM |
THANG ĐIỂM |
||
Tổng điểm |
Đánh giá trực tiếp |
Điều tra XHH |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
19,5 |
13,0 |
6,5 |
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
3 |
3 |
0 |
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. |
|
1 |
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 01 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành:0 điểm |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau: |
|
1 |
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì, phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ công tác CCHC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch trở lên: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
2,5 |
2,5 |
0 |
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm, và báo cáo năm) và được gửi về Sở Nội vụ đúng thời gian quy định (trước ngày 10 của tháng cuối quý theo dấu công văn đến hoặc các phần mềm quản lý văn bản). |
|
1 |
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 1 điểm |
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc không bảo đảm về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
1.2.2 |
Các báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn. |
|
0,5 |
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp: Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các điều kiện thực có.
(3) Điểm điều tra xã hội học: Là điểm đánh giá ngoài, thông qua số liệu điều tra xã hội học đối với các tổ chức, cá nhân, cán bộ, công chức, viên chức.
STT |
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM |
THANG ĐIỂM |
||
Tổng điểm |
Đánh giá trực tiếp |
Điều tra XHH |
||
1.2.3 |
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số CCHC (nội dung này do Hội đồng thẩm định của tỉnh đánh giá) |
|
1 |
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1điểm |
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
2,5 |
2,5 |
0 |
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành công tác kiểm tra) |
|
0,5 |
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm |
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nhưng không đảm các nội dung theo yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu thực hiện tốt công tác này, qua kiểm tra không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa) |
|
1 |
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
3,5 |
2 |
1,5 |
1.4.1 |
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm hoặc tương đương. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành kế hoạch kiểm tra) |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời (sau tháng 01 của năm được đánh giá): 0 điểm |
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
1.4.3 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thông: 0,25 điểm |
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
1.4.4 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CCVC, người dân và doanh nghiệp về CCHC |
1,5 |
0 |
1,5 |
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
2 |
0 |
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
|
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
1.5.2 |
Có sáng kiến phục vụ công tác CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận). |
|
1 |
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành công tác CCHC của cơ quan, đơn vị |
5 |
0 |
5 |
1.6.1 |
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
1 |
1.6.2 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
1 |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) phục vụ công tác CCHC |
|
|
2 |
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC |
|
|
1 |
1.7 |
Bố trí, sử dụng đường dây điện thoại nóng |
1 |
1 |
0 |
1.7.1 |
Bố trí đường dây điện thoại nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng |
|
0,5 |
|
|
Có bố trí và ban hành Quy chế: 0,5 điểm |
|
|
|
Không bố trí hoặc không ban hành Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
1.7.2 |
Giải quyết các kiến nghị của tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện đúng Quy chế: 0,5 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đúng Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
2 |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL) |
4 |
3,5 |
0,5 |
2.1 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1,5 |
1,5 |
0 |
2.1.1 |
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định (có văn bản riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành) |
|
0,5 |
|
|
Có ban hành và thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
2.1.2 |
Xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL(trường hợp do không có vấn đề gì cần xử lý thì cũng được điểm tốt đa) |
|
1 |
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức triển khai và tự kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL tại cơ quan, đơn vị |
2,5 |
2 |
0,5 |
2.2.1 |
Tổ chức triển khai việc thực hiện văn bản QPPL do Trung ương, Tỉnh ban hành |
|
0,5 |
0,5 |
|
100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
2.2.2 |
Ban hành văn bản và tổ chức kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL |
|
0,5 |
|
|
Có ban hành và tổ chức thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc không tổ chức thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì được điểm tối đa) |
|
1 |
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
9 |
8 |
1 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
6 |
6 |
0 |
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC tại cơ quan (có kế hoạch riêng hoặc có trong Kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành) |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 01 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá hoặc kiểm soát TTHC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát hoặc kiểm soát TTHC (nếu qua rà soát không có TTHC nào phải sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thì được điểm tối đa) |
|
2 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 2 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.4 |
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan theo quy định |
|
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.5 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu không có phản ánh, kiến nghị thì cũng được điểm tối đa) |
|
1,5 |
|
|
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
3.2 |
Công khai đầy đủ, kịp thời các TTHC và các quy định có liên quan trên Cổng thông tin giao tiếp điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của cơ quan |
2 |
2 |
0 |
|
Công khai đầy đủ, kịp thời: 2 điểm |
|
|
|
Không công khai đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
3.3 |
Chất lượng giải quyết TTHC hoặc công việc thuộc phạm vi quản lý |
1 |
0 |
1 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
10,5 |
8,5 |
2 |
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ và của ngành dọc Trung ương về tổ chức bộ máy |
1 |
1 |
0 |
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan theo quy định |
1 |
0 |
1 |
4.3 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc |
2,5 |
2,5 |
0 |
4.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra tình hình hoạt động của các phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (có Kế hoạch riêng hoặc có trong Kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành ) |
|
0,5 |
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ 20% - dưới 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra dưới 20% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0 điểm |
|
|
|
|
4.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa). |
|
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3 |
3 |
0 |
4.4.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ, ngành và Tỉnh ban hành |
|
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ và đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc |
|
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa) |
|
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
4.5 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan |
1 |
0 |
1 |
4.6 |
Trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ được phân công nếu xảy ra sai sót để cơ quan có thẩm quyền phê bình hoặc báo chí đưa tin phản ánh đúng sẽ bị trừ điểm (nội dung này do Hội đồng thẩm định của tỉnh quyết định) điểm trừ: 2 điểm |
|
|
|
4.7 |
Thực hiện nộp báo cáo, tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu hồ sơ TTHC vào Phần mềm chấm điểm công tác CCHC theo quy định (nội dung này do Hội đồng thẩm định của tỉnh đánh giá) |
2 |
2 |
0 |
|
Thực hiện đầy đủ: 2 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
15 |
10 |
5 |
5.1 |
Thực hiện cơ cấu CCVC theo vị trí việc làm và tinh giản biên chế |
2,5 |
2,5 |
0 |
5.1.1 |
Tỷ lệ phòng ban và đơn vị trực thuộc có cơ cấu ngạch CCVC theo vị trí việc làm được phê duyệt |
|
1 |
|
|
100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 1 điểm |
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0,5 điểm |
|
|
|
Dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0 điểm |
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ phòng ban và đơn vị trực thuộc thực hiện tinh giản biên chế trong năm |
|
1,5 |
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện tuyển dụng và bố trí CCVC theo ngạch công chức hoặc viên chức và vị trí việc làm đã được phê duyệt |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc của cơ quan |
1 |
1 |
0 |
|
100% số lãnh đạo các phòng, ban, đơn trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo các phòng, ban, đơn trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.4 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CCVC hàng năm của cơ quan, đơn vị |
1,5 |
1,5 |
0 |
5.4.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC. |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 01 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
5.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
5.5 |
Thực hiện công tác quản lý CBCCVC |
1,5 |
1,5 |
0 |
|
Không có CB, CCVC vi phạm pháp luật phải xử lý kỷ luật: 1,5 điểm |
|
|
|
|
Có CB, CCVC vi phạm pháp luật phải xử lý kỷ luật: 0 điểm |
|
|
|
5.6 |
Chất lượng CCVC |
7,5 |
2,5 |
5 |
5.6.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của CCVC |
|
|
1 |
5.6.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của CCVC |
|
|
1 |
5.6.3 |
Thái độ phục vụ của CCVC |
|
|
1 |
5.6.4 |
Không có tình trạng,CB,CCVC lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân |
|
|
2 |
5.6.5 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của CCVC tại cơ quan |
|
1,5 |
|
|
100% CCVC đạt chuẩn: 1,5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC đạt chuẩn: 1 điểm. |
|
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC đạt chuẩn: 0 điểm. |
|
|
|
5.6.6 |
Tỷ lệ CCVC của cơ quan được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá. |
|
1 |
|
|
Đạt từ 30% trở lên số CCVC: 1 điểm |
|
|
|
Đạt từ 20% - dưới 30% số CCVC: 0,5điểm |
|
|
|
|
Dưới 20% số CCVC: 0 điểm |
|
|
|
|
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH |
3,5 |
1 |
2,5 |
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
6.2 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tài chính tại cơ quan |
2,5 |
0 |
2,5 |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
11 |
6 |
5 |
7.1 |
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan |
7 |
5 |
2 |
7.1.1 |
Thực hiện Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin |
|
1,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ và đúng quy định: 1,5 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
7.1.2 |
Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản chung tại cơ quan theo quy định |
|
1,5 |
|
|
100% CCVC sử dụng phần mềm quản lý văn bản: 1.5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC sử dụng phần mềm quản lý văn bản: 1 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC sử dụng phần mềm quản lý văn bản: 0 điểm. |
|
|
|
|
7.1.3 |
Mức độ CCVC sử dụng thành thạo tin học văn phòng trong công việc |
|
|
2 |
7.1.4 |
Thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
2 |
|
a, |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 theo quy định |
|
1 |
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 30%- dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0 điểm. |
|
|
|
|
b, |
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
3 |
0 |
3 |
7.2.1 |
Tính kịp thời của thông tin |
|
|
1 |
7.2.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị |
|
|
1 |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin |
|
|
1 |
7.3 |
Áp dụng, duy trì, cải tiến ISO tại cơ quan, đơn vị theo quy định |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BPMC HOẶC TẠI CƠ QUAN (Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh có TTHC giải quyết tại Trung tâm hành chính công thực hiện theo phụ biểu 8A) |
27 |
12 |
15 |
8.1 |
Bố trí CCVC, công khai hóa tại Bộ phận một cửa (BPMC) hoặc tại cơ quan |
3 |
3 |
0 |
8.1.1 |
Bố trí CCVC làm việc tại BPMC (hoặc bố trí CCVC giải quyết các TTHC theo cơ chế một cửa tại cơ quan). |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.2 |
Công khai hóa TTHC tại BPMC (hoặc tại nơi giải quyết TTHC của cơ quan) |
|
1 |
|
|
Công khai hóa đầy đủ, đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không công khai hóa hoặc công khai hóa không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.3 |
Niêm yết lịch trực hàng ngày tại BPMC (hoặc niêm yết lịch giải quyết TTHC hàng ngày của cơ quan). |
|
0,25 |
|
|
Có niêm yết lịch trực: 0,25 điểm |
|
|
|
Không niêm yết lịch trực: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.4 |
Bố trí hòm thư góp ý tại BPMC (hoặc tại cơ quan) |
|
0,75 |
|
|
Có bố trí hòm thư góp ý và ban hành quy định về quản lý, sử dụng hòm thư: 0,25 điểm |
|
|
|
Có biên bản đóng, mở hòm thư góp ý: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Có biên bản xử lý kiến nghị qua hòm thư góp ý: 0,25 điểm |
|
|
|
|
8.2 |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ BPMC hoặc tại cơ quan (đối với đơn vị không quy định phải thành lập BPMC) |
4 |
4 |
0 |
8.2.1 |
Diện tích phòng làm việc theo đúng quy định, thuận tiện trong giao dịch (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC, nếu thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc thì cũng được tối đa 1 điểm, thực hiện không đúng 0 điểm). |
|
1 |
|
|
Diện tích đạt 40m2 trở lên: 1 điểm. |
|
|
|
Diện tích từ 30m2 - dưới 40m2: 0,75 điểm. |
|
|
|
|
Diện tích từ 20m2 - dưới 30m2: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Diện tích dưới 20m2: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.2 |
Trang thiết bị phục vụ công việc tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC nếu thực hiện đúng các quy định ở nơi làm việc của cơ quan thì các mục a, b, c, d dưới đây cũng được điểm tối đa). |
|
2 |
|
a, |
Có bàn làm việc; Tủ hồ sơ; Ghế ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc điều hòa |
|
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện nêu trên: 0,5 điểm. |
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm. |
|
|
|
|
b, |
Có máy tính (PC); Máy in; Máy Photo copy; Mạng LAN hoặc internet phục vụ công việc |
|
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện nêu trên: 0,5 điểm. |
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều kiện trên: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu từ 2 điều kiện trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm. |
|
|
|
|
c, |
Có bố trí biển hiệu và biển lĩnh vực trực tại BPMC theo đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
d, |
CCVC trực tại BPMC đeo thẻ theo đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
8.2.3 |
Thực hiện việc xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm TTHC (Do Hội đồng thẩm định quyết định) |
|
1 |
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.3 |
Số lượng TTHC thực hiện tại BPMC (hoặc cơ quan) |
1,5 |
1,5 |
0 |
8.3.1 |
Số lượng TTHC liên quan đến cá nhân, tổ chức được đưa ra giải quyết tại Bộ phận một cửa (Trừ những TTHC có quy định không đưa ra BPMC) |
|
1 |
|
|
Thực hiện 100% TTHC: 1 điểm. |
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100% TTHC: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% TTHC: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.3.2 |
Việc thực hiện giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông (trường hợp cơ quan không có TTHC liên quan đến cơ quan khác để giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông thì cũng được điểm tối đa) |
|
0,5 |
|
|
Có thực hiện: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.4 |
Việc áp dụng Phần mềm trong giải quyết TTHC tại BPMC theo quy định |
1,5 |
1,5 |
0 |
a |
Sử dụng phần mềm để giải quyết TTHC |
|
0,5 |
|
|
Có sử dụng đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
|
Không sử dụng đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
b |
Tiếp nhận, cập nhật và giải quyết hồ sơ |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy trình: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy trình: 0 điểm |
|
|
|
|
c |
Sử dụng phiếu hẹn trong việc tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC: |
|
0,5 |
|
|
Có phiếu hẹn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Không có phiếu hẹn: 0 điểm |
|
|
|
8.5 |
Kết quả giải quyết công việc tại BPMC (hoặc cơ quan) |
2 |
2 |
0 |
8.5.1 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn theo quy định tại BPMC (hoặc cơ quan) của năm được đánh giá. |
|
1 |
|
|
100% đúng hạn:1 điểm. |
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% đúng hạn: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% đúng hạn: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.5.2 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn theo quy định tại BPMC hoặc tại cơ quan của năm được đánh giá (Áp dụng khi tiêu chí 8.4.1 đạt điểm tối đa). |
|
1 |
|
|
Trên 30%: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 10% - dưới 30%: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.6 |
Bố trí đón tiếp tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC mà đón tiếp tại cơ quan thì cũng đạt điểm tương tự) |
3 |
0 |
3 |
8.6.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, công dân đối với nơi đón tiếp tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
1 |
8.6.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc niêm yết công khai các TTHC, mẫu hồ sơ, phí, lệ phí và các quy định liên quan. |
|
|
1 |
8.6.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
1 |
8.7 |
Thái độ phục vụ của CCVC tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC thì cũng đạt điểm tương tự). |
3 |
0 |
3 |
8.7.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của CCVC tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
2 |
8.7.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
1 |
8.8 |
Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua đánh giá của tổ chức, cá nhân tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC thì cũng đạt điểm tương tự). |
5 |
0 |
5 |
8.8.1 |
Số lần tổ chức, cá nhân phải đến BPMC hoặc đến cơ quan để giải quyết TTHC. |
|
0 |
1 |
8.8.2 |
Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài BPMC hoặc cơ quan trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp phải đến cơ quan như thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện nghĩa vụ tài chính). |
|
|
1 |
8.8.3 |
Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài quy định khi đến giải quyết TTHC tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
2 |
8.8.4 |
Sự phối hợp giữa BPMC hoặc giữa cơ quan với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
1 |
8.9 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC thì cũng đạt điểm tương tự). |
4 |
0 |
4 |
8.9.1 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
1 |
8.9.2 |
Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
1 |
8.9.3 |
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công dân tại BPMC hoặc tại cơ quan. |
|
|
1 |
8.9.4 |
Việc tuân thủ thời gian trong quá trình giải quyết TTHC tại BPMC hoặc tại cơ quan trong quá trình phục vụ tổ chức, cá nhân. |
|
|
1 |
Phụ biểu 8A kèm theo phụ lục 1
ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ TTHC GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM |
THANG ĐIỂM |
||
Tổng điểm |
Đánh giá trực tiếp |
Điều tra XHH |
||
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (TTHCC) |
27 |
12 |
15 |
8.1 |
Bố trí CCVC làm việc tại Trung tâm HCC theo quy định |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2 |
Việc giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC theo quy định |
6,5 |
6,5 |
0 |
8.2.1 |
Cập nhật hồ sơ, số liệu vào phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một tại Trung tâm HCC đúng quy định |
|
1,5 |
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 1,5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% hồ sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 1 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.2.2 |
Thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ TTHC theo quy trình |
|
1,5 |
|
|
Đúng quy trình: 1,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy trình: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.3 |
Số lượng các TTHC của cơ quan được giải quyết tại Trung tâm HCC theo quy định |
|
1,5 |
|
|
Đủ số lượng TTHC:1,5 điểm |
|
|
|
Không đủ số lượng TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.4 |
Thực hiện xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm TTHC |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.5 |
Quản lý hồ sơ, tài liệu, sử dụng phiếu hẹn tại Trung tâm HCC |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
8.3 |
Kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC |
4,5 |
4,5 |
0 |
8.3.1 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn theo quy định thuộc lĩnh vực của đơn vị. |
|
2,5 |
|
|
Đạt 100%: 2,5 điểm. |
|
|
|
Từ 80%- dưới 100%: 1 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá thuộc lĩnh vực của đơn vị (Áp dụng khi tiêu chí 8.3.1 đạt điểm tối đa). |
|
2 |
|
|
Trên 30%: 2 điểm. |
|
|
|
Từ 20%- dưới 30%: 1 điểm. |
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.4 |
Việc bố trí tiếp nhận hồ sơ và thái độ phục vụ của CCVC của cơ quan khi trực tại Trung tâm HCC |
4,5 |
0 |
4,5 |
8.4.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn thực hiện TTHC của đơn vị tại Trung tâm HCC |
|
|
1,5 |
8.4.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của CCVC của đơn vị trực tại Trung tâm HCC. |
|
|
1,5 |
8.4.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC của cơ quan trực tại Trung tâm HCC. |
|
|
1,5 |
8.5 |
Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua đánh giá của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm HCC |
5,5 |
0 |
5,5 |
8.5.1 |
Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại bộ phận giao dịch của cơ quan thuộc |
|
|
2 |
8.5.2 |
Sự phối hợp giữa Bộ phận giao dịch của cơ quan tại Trung tâm HCC với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
1,5 |
8.5.3 |
Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài quy định khi đến giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC. |
|
|
2 |
8.6 |
Việc chấp hành thời gian làm việc, thời gian tiếp nhận và thời gian giải quyết TTHC của CCVC tại Trung tâm HCC. |
5 |
0 |
5 |
8.6.1 |
Chấp hành thời gian làm việc |
|
|
1,5 |
8.6.2 |
Chấp hành thời gian tiếp nhận TTHC cho tổ chức, công dân |
|
|
1,5 |
8.6.3 |
Chấp hành thời gian giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân |
|
|
2 |
7.1 |
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị. |
1,5 |
1,5 |
0 |
7.1.1 |
Việc thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh hoặc theo chỉ đạo của ngành dọc Trung ương. |
|
1,5 |
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Tổng điểm Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành (1) |
100 điểm |
Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp (2) |
62 điểm |
Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học (3) |
38 điểm |
STT |
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM |
THANG ĐIỂM |
||
Tổng điểm |
Đánh giá trực tiếp |
Điều tra XHH |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
18 |
13 |
5 |
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
3 |
3 |
0 |
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời |
|
1 |
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau |
|
1 |
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì, phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ công tác CCHC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
3 |
3 |
0 |
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm,báo cáo năm) và được gửi về Sở Nội vụ đúng thời gian quy định |
|
1 |
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 1 điểm |
|
|
|
Không đủ về số lượng hoặc không đảm bảo về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
1.2.2 |
Các báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
|
1 |
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp: Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các điều kiện thực có.
(3) Điểm điều tra xã hội học: Là điểm đánh giá ngoài, thông qua số liệu điều tra xã hội học đối với các tổ chức, cá nhân, cán bộ, công chức, viên chức.
1.2.3 |
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số CCHC (nội dung này do Hội đồng thẩm định của tỉnh đánh giá). |
|
1 |
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1 điểm |
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
2 |
2 |
0 |
1.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm |
|
0,5 |
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm |
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nhưng không đảm bảo các nội dung theo yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu thực hiện tốt công tác này, qua kiểm tra không phát hiện tồn tại gì thì được điểm tối đa) |
|
0,5 |
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
4 |
2 |
2 |
1.4.1 |
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, số |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá): 0 điểm |
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
1.4.3 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,25 điểm |
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
1.4.4 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CCVC, người dân và doanh nghiệp về CCHC |
|
|
2 |
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
2 |
0 |
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
|
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến phục vụ công tác CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận). |
|
1 |
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của cơ quan, đơn vị |
3 |
0 |
3 |
1.6.1 |
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
0,5 |
1.6.2 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
0,5 |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) phục vụ công tác CCHC |
|
|
1 |
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC |
|
|
1 |
1.7 |
Bố trí, sử dụng đường dây điện thoại nóng |
1 |
1 |
0 |
1.7.1 |
Bố trí đường dây điện thoại nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng |
|
0,5 |
|
|
Có bố trí và ban hành Quy chế: 0,5 điểm |
|
|
|
Không bố trí hoặc không ban hành Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
1.7.2 |
Giải quyết các kiến nghị của tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện đúng Quy chế: 0,5 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đúng Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL) |
5,5 |
4 |
1,5 |
2.1 |
Tham mưu, giúp HĐND tỉnh, UBND tỉnh xây dựng và ban hành văn bản QPPL |
2,5 |
1 |
1,5 |
2.1.1 |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ tham mưu cho HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL theo quy định bao gồm cả nhiệm vụ do HĐND, UBND tỉnh giao (nếu đơn vị |
|
0,5 |
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao: 0,5 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ được giao: 0 điểm |
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL trong năm (nếu đơn vị nào Tỉnh không giao xây dựng văn bản QPPL thì |
|
0,5 |
|
|
100% văn bản QPPL ban hành được xây dựng đúng quy trình: 0,5 điểm |
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL ban hành được xây dựng đúng quy trình: 0 điểm |
|
|
|
|
2.1.3 |
Mức độ bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất của văn bản QPPL do cơ quan tham |
|
|
0,5 |
2.1.4 |
Tính khả thi của văn bản QPPL do cơ quan tham mưu giúp HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành (nếu cơ quan không tham mưu |
|
|
0,5 |
2.1.5 |
Tính hiệu quả của văn bản QPPL do cơ quan, đơn vị tham mưu giúp HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành (nếu cơ quan không |
|
|
0,5 |
2.2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
|
1 |
0 |
2.2.1 |
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định. |
|
0,5 |
|
|
Có ban hành và thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
2.2.2 |
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
|
0,5 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức triển khai và tự kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL tại cơ quan, đơn vị |
2 |
2 |
0 |
2.3.1 |
Tổ chức triển khai thực hiện văn bản QPPL do Trung ương, Tỉnh ban hành |
|
1 |
|
|
100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
2.3.2 |
Ban hành văn bản và tổ chức kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL |
|
0,5 |
|
|
Có ban hành và tổ chức thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc không tổ chức thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
2.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu thực hiện tốt công tác này, qua kiểm tra không phát hiện tồn tại gì thì được |
|
0,5 |
|
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
5,5 |
4,5 |
1 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
3,5 |
3,5 |
0 |
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC (hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC) tại cơ quan |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC (hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC) |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC (nếu qua rà soát không có TTHC nào phải sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc |
|
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.4 |
Thực hiện việc tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.5 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu không có phản ánh, |
|
0,5 |
|
|
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
3.2 |
Công khai đầy đủ, kịp thời các TTHC và các quy định có liên quan trên Cổng thông tin giao tiếp điện tử tỉnh và trang |
1 |
1 |
0 |
|
Công khai đầy đủ, kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Không công khai đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
3.3 |
Chất lượng giải quyết TTHC hoặc công việc thuộc phạm vi quản lý |
1 |
0 |
1 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
13 |
8 |
5 |
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy |
1 |
1 |
0 |
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan |
2 |
0 |
2 |
4.3 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc |
2,5 |
2,5 |
0 |
4.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra tình hình hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (có kế hoạch riêng hoặc |
|
0,5 |
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ 20% - dưới 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra dưới 20% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
4.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì |
|
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
2,5 |
2,5 |
0 |
4.4.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ, ngành và Tỉnh ban hành |
|
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ và đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho đơn vị trực thuộc |
|
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa) |
|
0,5 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
4.5 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan |
3 |
0 |
3 |
4.6 |
Thực hiện nộp báo cáo, tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu, hồ sơ TTHC vào phần mềm chấm điểm công tác CCHC theo quy định (nội dung |
|
2 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
4.7 |
Trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ được phân công quản lý nếu xảy ra sai sót để cấp trên phê bình hoặc báo chí đưa tin, phản ánh đúng sẽ bị trừ |
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CCVC) |
21,5 |
13,5 |
8 |
5.1 |
Thực hiện cơ cấu CCVC theo vị trí việc làm |
2 |
2 |
0 |
5.1.1 |
Tỷ lệ phòng, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
|
1 |
|
|
100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0 điểm |
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được |
|
1 |
|
|
100% số đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
2 |
2 |
0 |
5.2.1 |
Thực hiện bố trí công chức đã được tuyển dụng theo quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức (nếu trong năm được |
|
1 |
|
|
Đúng quy định:1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.2.2 |
Thực hiện tuyển dụng và bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp (nếu trong năm |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc cơ quan |
|
1 |
|
|
100% số lãnh đạo các phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo các phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
5.4 |
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.5 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản biên chế trong năm |
|
2 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
5.6 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CCVC |
1,5 |
1,5 |
0 |
5.6.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC hàng năm (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời : 0,5 điểm |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
5.6.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC của cơ quan |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
5.7 |
Thực hiện công tác quản lý cán bộ, công chức viên chức (CB,CCVC) |
2 |
2 |
0 |
|
Không có CB,CCVC vi phạm pháp luật phải xử lý kỷ luật: 2 điểm |
|
|
|
Có CB,CVC vi phạm pháp luật phải xử lý kỷ luật: 0 điểm |
|
|
|
|
5.8 |
Chất lượng công chức, viên chức |
10,5 |
2,5 |
8 |
5.8.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của CCVC |
|
|
2 |
5.8.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của CCVC |
|
|
2 |
5.8.3 |
Thái độ phục vụ của CCVC |
|
|
2 |
5.8.4 |
Không có tình trạng CB,CCVC lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân |
|
|
2 |
5.8.5 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của CCVC tại cơ quan, đơn vị |
|
1 |
|
|
100% CCVC đạt chuẩn: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
5.8.6 |
Tỷ lệ CCVC của cơ quan, đơn vị được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá |
|
1,5 |
|
|
Từ 30% số CCVC trở lên: 1,5 điểm |
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số CCVC: 1 điểm |
|
|
|
|
Dưới 20% số CCVC: 0 điểm |
|
|
|
|
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH |
4 |
2 |
2 |
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh (cơ quan nào không có |
1 |
1 |
0 |
|
100% số đơn vị thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
6.3 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tài chính tại cơ quan, đơn vị |
2 |
0 |
2 |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
9 |
5,5 |
3,5 |
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của cơ quan, đơn vị |
5 |
4,5 |
0,5 |
7.1.1 |
Thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT |
|
1 |
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử. |
|
1 |
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1 điểm |
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số văn bản: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0 điểm |
|
|
|
|
7.1.3 |
Mức độ CCVC sử dụng thành thạo tin học văn phòng trong giải quyết công việc |
|
|
0,5 |
7.1.4 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
2,5 |
|
a |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 theo quy định |
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 điểm |
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 1 điểm |
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
b |
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
3 |
0 |
3 |
7.2.1 |
Tính kịp thời của thông tin |
|
|
1 |
7.2.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị |
|
|
1 |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin |
|
|
1 |
7.3 |
Áp dụng, duy trì, cải tiến ISO tại cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH |
23,5 |
11,5 |
12 |
8.1 |
Bố trí CCVC làm việc tại Trung tâm HCC theo quy định |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2 |
Giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC theo quy định |
5,5 |
5,5 |
0 |
8.2.1 |
Cập nhật hồ sơ, số liệu vào phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC theo quy định |
|
2 |
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 2 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% hồ sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 1 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.2 |
Thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ TTHC theo quy trình quy định |
|
1,5 |
|
|
Đúng quy trình: 1,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy trình: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.3 |
Số lượng các TTHC của cơ quan được giải quyết tại Trung tâm HCC theo quy định |
|
0,5 |
|
|
Đủ số lượng TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đủ số lượng TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.4 |
Quản lý hồ sơ, tài liệu; sử dụng phiếu hẹn tại Trung tâm HCC |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.5 |
Thực hiện xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm TTHC |
|
1 |
|
|
Kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
8.3 |
Kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC |
5 |
5 |
0 |
8.3.1 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn theo quy định thuộc lĩnh vực của đơn vị |
|
3 |
|
|
Đạt 100%: 3 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 2 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
|
8.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá thuộc lĩnh vực của đơn vị (chỉ áp |
|
2 |
|
|
Trên 30%: 2 điểm |
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%: 1 điểm |
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm |
|
|
|
|
8.4 |
Bố trí tiếp nhận hồ sơ và thái độ phục vụ của CCVC tại Trung tâm HCC |
5 |
0 |
5 |
8.4.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn thực hiện TTHC của cơ quan tại Trung tâm |
|
|
1 |
8.4.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của CCVC của cơ quan tại |
|
|
2 |
8.4.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC thuộc cơ quan tại |
|
|
2 |
8.5 |
Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua đánh giá của tổ |
3 |
0 |
3 |
8.5.1 |
Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại bộ phận giao dịch của cơ quan thuộc Trung tâm HCC |
|
|
1 |
8.5.2 |
Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực của cơ quan tại Trung tâm HCC |
|
|
1 |
8.5.3 |
Sự phối hợp giữa Bộ phận giao dịch của cơ quan tại Trung tâm HCC với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết |
|
|
1 |
8.6 |
Việc chấp hành thời gian làm việc, thời gian tiếp nhận và thời gian giải quyết TTHC của CCVC tại Trung tâm HCC |
4 |
0 |
4 |
8.6.1. |
Chấp hành thời gian làm việc |
|
|
1 |
8.6.2. |
Chấp hành thời gian tiếp nhận TTHC cho tổ chức, công dân |
|
|
1 |
8.6.3. |
Chấp hành thời gian giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân |
|
|
2 |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND HUYỆN, THÀNH, THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Tổng điểm Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện (1) |
100 |
điểm |
Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp (2) |
62 |
điểm |
Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học (3) |
38 |
điểm |
STT |
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM |
THANG ĐIỂM |
||
Tổng điểm |
Đánh giá trực tiếp |
Điều tra XHH |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
18 |
13,5 |
4,5 |
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
2 |
2 |
0 |
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau: |
|
0,5 |
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh: 0,5 điểm. |
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ công tác CCHC: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm. |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
2,5 |
2,5 |
0 |
1.2.1 |
Đủ số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm, và báo cáo năm) và được gửi về Sở Nội vụ đúng thời gian quy định (trước ngày |
|
1 |
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 1 điểm |
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc không bảo đảm về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm. |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn. |
|
0,5 |
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm. |
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp: Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các
1.2.3 |
Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC (nội dung này do Hội đồng thẩm định quyết định) |
|
1 |
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1 điểm |
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
2 |
2 |
0 |
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc (yêu cầu đảm bảo nội dung, số lượng đối tượng, thời gian hoàn thành). |
|
0,5 |
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm. |
|
|
|
Nếu không có kế hoạch kiểm tra riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nhưng không đảm bảo các nội dung theo yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra. |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm. |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100%: 0,5điểm. |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa). |
|
0,5 |
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2,5 |
1,5 |
1 |
1.4.1 |
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC. |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá): 0 điểm |
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
|
0,5 |
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.4.3 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh tuyên truyền: 0,25 điểm |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm |
|
|
|
1.4.4 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCCVC, người dân và doanh nghiệp về CCHC. |
|
|
1 |
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
2 |
0 |
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
|
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.5.2 |
Có sáng kiến phục vụ công tác CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận). |
|
1 |
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND cấp huyện |
3,5 |
0 |
3,5 |
1.6.1 |
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
0,5 |
1.6.2 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
1 |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, CSVC…) cho công tác CCHC |
|
|
1 |
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC. |
|
|
1 |
1.7 |
Bố trí, sử dụng đường điện thoại nóng tại UBND cấp huyện |
1 |
1 |
0 |
1.7.1 |
Bố trí đường dây điện thoại nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng. |
|
0,5 |
|
|
Có bố trí và ban hành Quy chế: 0,5 điểm |
|
|
|
Không bố trí hoặc không ban hành Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
1.7.2 |
Giải quyết các kiến nghị của tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng. |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện đúng Quy chế: 0,5 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đúng Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
1.8 |
Thực hiện việc đánh giá và công bố Chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã (của năm được đánh giá) |
2,5 |
2,5 |
0 |
1.8.1 |
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã: 0,5 điểm |
|
0,5 |
|
|
Có ban hành: 0,5 điểm |
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
1.8.2 |
Ban hành Kế hoạch thẩm định Chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã: 1 điểm |
|
1 |
|
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
1.8.3 |
Tổ chức đánh giá và công bố Chỉ số CCHC đúng thời gian quy định: 1 điểm |
|
1 |
|
|
Có tổ chức và đúng thời gian quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không tổ chức hoặc tổ chức không đúng thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
7 |
4 |
3 |
2.1 |
Xây dựng văn bản QPPL của cơ quan, đơn vị cấp huyện |
3,5 |
0,5 |
3 |
2.1.1 |
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL (nếu trong năm huyện, thành, thị nào không ban hành văn bản QPPL thì thực hiện quy trình xây dựng |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy trình: 1 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy trình: 0 điểm. |
|
|
|
|
2.1.2 |
Mức độ bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, hợp hiến và hợp pháp của văn bản QPPL do đơn vị ban hành (nếu trong năm huyện, thành, thị nào |
|
|
1 |
2.1.3 |
Tính khả thi của văn bản QPPL do HĐND, UBND cấp huyện ban hành (nếu trong năm huyện, thành, thị nào không ban hành văn bản QPPL thì việc |
|
|
1 |
2.1.4 |
Tính hiệu quả của văn bản QPPL do đơn vị ban hành (nếu trong năm huyện, thành, thị nào không ban hành văn bản QPPL thì việc ĐTXHH để lấy ý |
|
|
1 |
2.2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
1 |
1 |
0 |
2.2.1 |
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định. |
|
0,5 |
|
|
Ban hành và thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
2.2.2 |
Kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL. |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức triển khai và tự kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL tại UBND cấp huyện |
2,5 |
2,5 |
0 |
2.3.1 |
Tổ chức triển khai việc thực hiện văn bản QPPL do Trung ương, tỉnh và huyện ban hành. |
|
1 |
|
|
100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
2.3.2 |
Ban hành văn bản và tổ chức kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL. |
|
1 |
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện đầy đủ: 1 điểm. |
|
|
|
Không ban hành hoặc không tổ chức thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
2.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì được điểm tối đa). |
|
0,5 |
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm. |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
6 |
4 |
2 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
3 |
3 |
0 |
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát TTHC (hoặc Kế hoạch kiểm soát TTHC) của UBND cấp huyện |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch. |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC (nếu qua rà soát nếu không có TTHC nào phải sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thì cũng được điểm tối |
|
0,5 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,3điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.4 |
Thực hiện việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.5 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (nếu không có phản ánh, kiến nghị thì |
|
0,5 |
|
|
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
3.2 |
Công khai các TTHC và các quy định có liên quan trên Cổng thông tin giao tiếp điện tử tỉnh và trang thông tin điện tử của UBND |
1 |
1 |
0 |
|
Công khai đầy đủ, kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Không công khai đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
3.3 |
Đánh giá toàn bộ quá trình giải quyết TTHC |
2 |
0 |
2 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
11 |
8 |
3 |
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy |
1 |
1 |
0 |
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0 |
2 |
4.3 |
Thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã |
1,5 |
1,5 |
0 |
4.3.1 |
Ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch kiểm tra CCHC năm, đảm bảo nội dung, số lượng đối tượng, thời gian hoàn thành kế hoạch kiểm tra). |
|
0,5 |
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ 30% số đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ 20% - dưới 30% số đơn vị trực thuộc: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra dưới 20% số đơn vị trực thuộc hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
4.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh tra, kiểm tra. |
|
0,5 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua thanh tra, kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa). |
|
0,5 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý nhà nước trên địa bàn |
3,5 |
3,5 |
0 |
4.4.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý theo quy định |
|
2 |
|
|
Thực hiện đầy đủ và đúng các quy định: 2 điểm |
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc |
|
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm |
|
0,5 |
|
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,3 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm. |
|
|
|
|
4.5 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND cấp huyện |
1 |
0 |
1 |
4.6 |
Kết quả thực hiện việc nộp báo cáo, tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu vào Phần mềm chấm điểm công tác CCHC theo quy |
2 |
2 |
0 |
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4.7 |
Điểm trừ do trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ được phân công quản lý nếu để xảy ra sai sót tại địa phương thì bị điểm trừ (nội dung này do Hội đồng thẩm định của tỉnh quyết định): Điểm trừ (2 điểm) |
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
19 |
11 |
8 |
5.1 |
Thực hiện cơ cấu CCVC theo vị trí việc làm |
1 |
1 |
0 |
5.1.1 |
Tỷ lệ phòng và tương đương có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt. |
|
0,5 |
|
|
100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0 điểm |
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
|
0,5 |
|
|
100% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
1 |
1 |
0 |
5.2.1 |
Thực hiện bố trí công chức đã được tuyển dụng theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức (nếu trong năm được đánh giá đơn vị |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
5.2.2 |
Thực hiện tuyển dụng và bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp (nếu trong năm được đánh giá đơn vị |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện |
1 |
1 |
|
|
100% số lãnh đạo các phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo các phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.4 |
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
0,5 |
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.5 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản biên chế trong năm |
2 |
2 |
|
5.5.1 |
Thực hiện tinh giản biên chế trong năm đối với công chức. |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.5.2 |
Thực hiện tinh giản biên chế trong năm đối với viên chức. |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.6 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CCVC |
1,5 |
1,5 |
0 |
5.6.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC hàng năm |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
5.6.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
5.7 |
Thực hiện công tác quản lý CB,CCVC |
1 |
1 |
0 |
|
Không có CB,CCVC vi phạm pháp luật buộc phải xử lý kỷ luật: 1 điểm |
|
|
|
Có CB,CCVC vi phạm pháp luật buộc phải xử lý kỷ luật: 0 điểm |
|
|
|
|
5.8 |
Chất lượng CCVC |
11 |
3 |
8 |
5.8.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của CCVC |
|
|
2 |
5.8.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của CCVC |
|
|
2 |
5.8.3 |
Thái độ phục vụ của CCVC |
|
|
2 |
5.8.4 |
Không có tình trạng CB,CCVC lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân |
|
|
2 |
5.8.5 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của CCVC tại UBND cấp huyện. |
|
1 |
|
|
100% CCVC đạt chuẩn: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC đạt chuẩn: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC đạt chuẩn: 0 điểm. |
|
|
|
|
5.8.6 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của CBCC cấp xã |
|
1 |
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
5.8.7 |
Tỷ lệ số CB,CCVC cấp huyện, cấp xã được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá. |
|
1 |
|
a) |
Đối với cấp huyện: 0,5 điểm |
|
0,5 |
|
|
Từ 30% số CB,CCVC trở lên: 0,5điểm |
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số CB,CCVC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
Dưới 20% số CB,CCVC: 0 điểm |
|
|
|
|
b) |
Đối với cấp xã: |
|
0,5 |
|
|
Từ 30% số cán bộ, công chức trở lên: 0,5 |
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cán bộ, công chức: 0,25 |
|
|
|
|
Dưới 20% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH |
6 |
3 |
3 |
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện |
2 |
2 |
0 |
6.2.1 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
|
1 |
|
|
100% số đơn vị thực hiện:1 điểm |
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
6.2.2 |
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
1 |
|
|
Số đơn vị tăng so với năm trước:1 điểm |
|
|
|
|
Số đơn vị không tăng so với năm trước: 0 điểm |
|
|
|
6.3 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tài chính tại cơ quan và các đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
0 |
3 |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
8 |
4 |
4 |
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị |
4 |
3 |
1 |
7.1.1 |
Việc thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT theo quy định. |
|
1 |
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi dưới dạng điện tử của cơ quan, đơn vị theo quy định |
|
1 |
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1 điểm |
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số văn bản: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0 điểm |
|
|
|
|
7.1.3 |
Mức độ CCVC sử dụng thành thạo tin học văn phòng trong công việc |
|
|
1 |
7.1.4 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
1 |
|
a) |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3,4 theo quy định |
|
0,5 |
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
b) |
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
3 |
0 |
3 |
7.2.1 |
Tính kịp thời của thông tin |
|
|
1 |
7.2.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp huyện |
|
|
1 |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin |
|
|
1 |
7.3 |
Áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 theo quy định hiện hành |
1 |
1 |
0 |
7.3.1 |
Đối với UBND cấp huyện |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
7.3.2 |
Đối với UBND cấp xã |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
25 |
14,5 |
10,5 |
8.1 |
Việc bố trí CBCCVC, công khai hóa tại Trung tâm hành chính công (Trung tâm HCC) và việc xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm |
4 |
4 |
0 |
8.1.1 |
Bố trí CCVC làm việc tại Trung tâm HCC theo quy định |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.2 |
Công khai hóa đầy đủ TTHC tại Trung tâm HCC |
|
1 |
|
|
Công khai hóa theo đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không công khai hóa hoặc công khai hóa không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.3 |
Thực hiện xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm TTHC |
|
1 |
|
|
Kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.4 |
Niêm yết lịch trực hàng ngày tại Trung tâm HCC |
|
0,5 |
|
|
Có niêm yết lịch trực: 0,5 điểm |
|
|
|
Không niêm yết lịch trực: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.5 |
Việc bố trí hòm thư góp ý tại Trung tâm HCC |
|
1 |
|
a) |
Bố trí hòm thư góp ý và ban hành quy định về quản lý, sử dụng hòm thư |
|
0,5 |
|
|
Có bố trí và ban hành quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không ban hành quy định: 0 điểm |
|
|
|
b) |
Xử lý giải quyết các đơn thư góp ý tại Trung tâm HCC theo quy định |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
8.2 |
Cơ sở vật chất, sử dụng Phần mềm tại Trung tâm HCC |
5,5 |
5,5 |
0 |
8.2.1 |
Diện tích phòng làm việc theo đúng quy định, thuận tiện trong giao dịch, ngăn nắp, sạch sẽ… |
|
0,5 |
|
|
Diện tích đạt 80m2 trở lên: 0,5 điểm. |
|
|
|
Diện tích từ 60m2 - dưới 80m2: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Diện tích dưới 60m2: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.2 |
Trang thiết bị phục vụ công việc tại Trung tâm HCC |
|
2 |
|
a) |
Có bàn làm việc; Tủ hồ sơ; Ghế ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc điều hòa |
|
0,5 |
|
|
Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm. |
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm. |
|
|
|
|
b) |
Có máy tính (PC); Máy in; Máy Photo copy; máy scan phục vụ công việc |
|
0,5 |
|
|
Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm. |
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm. |
|
|
|
|
c) |
Có bố trí biển hiệu và biển lĩnh vực trực tại Trung tâm HCC theo đúng quy định |
|
0,5 |
|
d) |
CCVC trực tại Trung tâm HCC đeo thẻ theo đúng quy định |
|
0,5 |
|
8.2.3 |
Việc sử dụng Phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa trong giải quyết TTHC |
|
3 |
|
a) |
Sử dụng Phần mềm để giải quyết TTHC theo quy trình |
|
1 |
|
|
Đúng quy trình: 1 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0 điểm. |
|
|
|
b) |
Cập nhật đủ hồ sơ TTHC giải quyết tại Trung tâm HCC |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
c) |
Thực hiện việc sử dụng phiếu hẹn trong việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
8.3 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và việc ứng dụng Phần mềm tại Trung tâm HCC |
1 |
1 |
0 |
|
Thực hiện 100% số TTHC: 1 điểm. |
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% số TTHC: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.4 |
Kết quả giải quyết công việc tại Trung tâm HCC |
4 |
4 |
0 |
8.4.1 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá. |
|
2 |
|
|
Đạt 100%: 2 điểm. |
|
|
|
Đạt từ 80%- dưới 100%: 1 điểm. |
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá (chỉ áp dụng với các đơn vị có tiêu chí 8.4.1 đạt điểm tối |
|
2 |
|
|
Trên 30%: 2 điểm. |
|
|
|
Từ 20%-dưới 30%: 1 điểm. |
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,75 điểm. |
|
|
|
|
Từ 1% - dưới 10%: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
8.5 |
Bố trí đón tiếp tại Trung tâm HCC |
3 |
0 |
3 |
8.5.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với nơi đón tiếp tại Trung tâm HCC |
|
|
1 |
8.5.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc niêm yết công khai các TTHC, mẫu hồ sơ, phí, lệ phí và các quy định liên quan. |
|
|
1 |
8.5.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại Trung tâm HCC |
|
|
1 |
8.6 |
Thái độ phục vụ của CCVC tại Trung tâm HCC |
2 |
0 |
2 |
8.6.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của CCVC tại Trung tâm HCC. |
|
|
1 |
8.6.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC tại Trung tâm HCC |
|
|
1 |
8.7 |
Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua đánh giá của tổ chức, cá nhân tại Trung |
2,5 |
0 |
2,5 |
8.7.1 |
Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC. |
|
|
0,5 |
8.7.2 |
Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài bộ phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp phải đến cơ quan như thuế, kho bạc, |
|
|
0,5 |
8.7.3 |
Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC. |
|
|
1 |
8.7.4 |
Sự phối hợp giữa BPMC với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
0,5 |
8.8 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC |
3 |
0 |
3 |
8.8.1 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC tại Trung tâm HCC |
|
|
1 |
8.8.2 |
Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại Trung tâm HCC thuộc UBND cấp huyện |
|
|
0,5 |
8.8.3 |
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công dân tại Trung tâm HCC |
|
|
0,5 |
8.8.4 |
Việc tuân thủ thời gian trong quá trình giải quyết các TTHC tại Trung tâm HCC phục vụ tổ chức, cá |
|
|
1 |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số : 2757/QĐ- UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp xã (1) |
100 |
điểm |
||
Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp (2) |
62 |
điểm |
||
Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học (3) |
38 |
Điểm |
||
STT |
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM |
THANG ĐIỂM |
||
Tổng điểm |
Đánh giá trực tiếp |
Điều tra XHH |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC CỦA UBND CẤP XÃ |
17,5 |
12,5 |
5 |
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
2,5 |
2,5 |
0 |
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau: |
|
1 |
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ công tác CCHC: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC. |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch : 1 điểm. |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
2,5 |
2,5 |
0 |
1.2.1 |
Đủ số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm, và báo cáo năm) và được gửi về Phòng Nội vụ đúng thời gian quy định (trước ngày 10 của tháng cuối quý theo dấu công văn đến hoặc phần mềm quản lý văn bản khác). |
|
1 |
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 1 điểm |
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc không bảo đảm về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm. |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn. |
|
0,5 |
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm. |
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp: Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các điều kiện thực có.
(3) Điểm điều tra xã hội học: Là điểm đánh giá ngoài, thông qua số liệu điều tra xã hộ học đối với các tổ chức, cá nhân, cán bộ, công chức, viên chức.
1.2.3 |
Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC (Điểm này do Hội đồng thẩm định quyết định) |
|
1 |
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1 điểm |
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm |
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
2 |
2 |
0 |
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch tự kiểm tra CCHC tại đơn vị (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nếu lồng ghép vào kế hoạch năm thì phải đảm bảo thời gian, đối tượng, số lượng) |
|
0,5 |
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra. |
|
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm. |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100%: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa). |
|
0,5 |
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0.5 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2,5 |
1,5 |
1 |
1.4.1 |
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm, nếu có trong kế hoạch năm thì phải đảm bảo thời gian, đối tượng, số lượng) |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 02: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
|
0,5 |
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.4.3 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,25 điểm |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm |
|
|
|
1.4.4 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCC và người dân về CCHC. |
|
|
1 |
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
2 |
0 |
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
|
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
1.5.2 |
Có sáng kiến phục vụ công tác CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận). |
|
1 |
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND cấp xã |
4 |
0 |
4 |
1.6.1 |
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
1 |
1.6.2 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
|
|
1 |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) cho công tác CCHC |
|
|
1 |
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC |
|
|
1 |
1.7 |
Bố trí, sử dụng đường dây điện thoại nóng tại UBND cấp xã |
2 |
2 |
0 |
1.7.1 |
Bố trí đường dây điện thoại nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng. |
|
1 |
|
|
Có bố trí và ban hành Quy chế: 1 điểm |
|
|
|
Không bố trí hoặc không ban hành Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
1.7.2 |
Giải quyết các kiến nghị của tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng. |
|
1 |
|
|
Thực hiện đúng Quy chế: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đúng Quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
2 |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
5 |
5 |
0 |
2.1 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
2 |
2 |
0 |
2.1.1 |
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định. (Ban hành kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm ) |
|
1 |
|
|
Có ban hành và thực hiện đầy đủ: 1 điểm. |
|
|
|
Không ban hành hoặc không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
2.1.2 |
Kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL(trong quá trình rà soát không có sai phạm xử lý cũng được tính điểm tối đa) |
|
|
|
2.1.3 |
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm. |
|
1 |
|
2.1.4 |
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
2.2 |
Tổ chức triển khai và tự kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL |
3 |
3 |
0 |
2.2.1 |
Tổ chức triển khai việc thực hiện văn bản QPPL do Trung ương, Tỉnh và cấp huyện ban hành |
|
1 |
|
|
100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
2.2.2 |
Ban hành văn bản và tổ chức kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL. |
|
1 |
|
|
Có ban hành và tổ chức thực hiện đầy đủ: 1 điểm. |
|
|
|
Không ban hành hoặc không tổ chức thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa). |
|
1 |
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
8 |
6 |
2 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
4 |
4 |
0 |
3.1.1 |
Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát (hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC) do UBND cấp huyện ban hành. |
|
1 |
|
|
Thực hiện từ 100% kế hoạch: 1 điểm. |
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm. |
|
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC (nếu qua rà soát nếu không có TTHC nào phải sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thì cũng được điểm tối đa). |
|
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,3điểm |
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
3.1.3 |
Thực hiện việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã theo quy định. |
|
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.4 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (nếu qua rà soát nếu không có phản ánh kiến nghị gì thì được điểm tối đa). |
|
1 |
|
|
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm. |
|
|
|
|
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính: Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện hoặc bảng tin của UBND cấp xã. |
2 |
2 |
0 |
|
Công khai đầy đủ, kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Không công khai đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
3.3 |
Chất lượng giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý |
2 |
0 |
2 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
11,5 |
5,5 |
6 |
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy |
1 |
1 |
0 |
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND cấp xã theo quy định |
3 |
0 |
3 |
4.3 |
Tự kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của UBND cấp xã |
1,5 |
1,5 |
0 |
4.3.1 |
Ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch kiểm tra CCHC năm, đảm bảo nội dung, số lượng đối tượng, thời gian hoàn thành kế hoạch kiểm tra). |
|
0,5 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
4.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra. |
|
0,5 |
|
|
Có thực hiện kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện kế hoạch kiểm tra: 0 điểm. |
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa). |
|
0,5 |
|
|
100% vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm. |
|
|
|
Dưới 100% các các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm. |
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3 |
3 |
0 |
4.4.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý |
|
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ và đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ các nhiệm vụ được phân cấp và xử lý các vấn đề về phân cấp theo quy định |
|
2 |
|
|
Có thực hiện: 2 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
4.4.3 |
Trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ được phân cấp quản lý để xảy ra sai sót sẽ bị trừ điểm (do Hội đồng thẩm định cấp huyện quyết định) : Trừ 2 điểm |
|
|
|
4.5 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND cấp xã |
3 |
0 |
3 |
4.6 |
Thực hiện nộp báo cáo và tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu vào Phần mềm chấm điểm công tác CCHC theo quy định (Do HĐTĐ cấp huyện đánh giá) |
2 |
2 |
|
|
Đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC |
16 |
9 |
7 |
5.1 |
Thực hiện cơ cấu CB,CC theo vị trí việc làm và tinh giản biên chế |
3 |
3 |
0 |
5.1.1 |
Thực hiện bố trí CB,CC đúng chức danh theo quy định |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.1.2 |
Mức độ thực hiện cơ cấu CB,CC theo vị trí việc làm được phê duyệt |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.1.3 |
Thực hiện tinh giản biên chế trong năm đối với cán bộ, công chức. |
|
1 |
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện bố trí công chức đã được tuyển dụng theo đúng ngạch và vị trí việc làm |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm. |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
5.3 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CB,CC |
1,5 |
1,5 |
0 |
5.3.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CB,CC hàng năm (ban hành kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm, nếu lồng ghép vào kế hoạch năm thì phải đảm bảo đối tượng, số lượng, thời gian hoàn thành) |
|
0,5 |
|
|
Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được đánh giá): 1 điểm |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
5.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCC của UBND cấp xã |
|
1 |
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
5.4 |
Thực hiện công tác quản lý CB,CC |
2 |
2 |
0 |
|
Không có CBCC vi phạm pháp luật buộc phải xử lý kỷ luật: 2 điểm |
|
|
|
Có CBCC vi phạm pháp luật buộc phải xử lý kỷ luật: 0 điểm |
|
|
|
|
5.5 |
Chất lượng CBCC |
8,5 |
1,5 |
7 |
5.5.1 |
Năng lực làm việc, nghiệp vụ của CBCC |
|
|
1 |
5.5.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của CBCC |
|
|
1 |
5.5.3 |
Thái độ phục vụ của CBCC |
|
|
2 |
5.5.4 |
Không có tình trạng CB,CCVC lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân. |
|
|
2 |
5.5.5 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của CBCC cấp xã |
|
|
1 |
5.5.6 |
Tỷ lệ số CBCC cấp xã được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá. |
|
1 |
|
|
Từ 30% số cán bộ, công chức trở lên: 1điểm |
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cán bộ, công chức: 0,75 điểm |
|
|
|
|
Dưới 20% số cán bộ, công chức: 0 điểm |
|
|
|
|
5.5.7 |
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại CB,CC |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH |
3 |
2 |
1 |
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
2 |
2 |
0 |
|
Đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
6.2 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tài chính tại UBND cấp xã |
1 |
0 |
1 |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
8 |
5 |
3 |
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
4 |
4 |
0 |
7.1.1 |
Thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh, của huyện. |
|
2 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:2 điểm. |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch:1 điểm. |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:0 điểm |
|
|
|
|
7.1.2 |
Thực hiện kết nối, liên thông các phần mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã) |
|
1 |
|
|
Đã thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
7.1.3 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
1 |
|
a) |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3,4 theo quy định |
|
0,5 |
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0,3 điểm |
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
b) |
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
0,5 |
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin của UBND cấp xã (trên Bảng tin, Đài truyền thanh hoặc website...) |
3 |
0 |
3 |
7.2.1 |
Tính kịp thời của thông tin |
|
|
1 |
7.2.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp xã |
|
|
1 |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong tiếp cận và khai thác thông tin |
|
|
1 |
7.3 |
Áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 theo quy định hiện hành |
1 |
1 |
0 |
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
31 |
17 |
14 |
8.1 |
Việc bố trí CBCCVC, công khai hóa tại BPMC và việc xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm TTHC |
8 |
8 |
0 |
8.1.1 |
Bố trí CC làm việc tại BPMC. |
|
2 |
|
|
Phân công người trực đúng và đủ lĩnh vực theo quyết định: 2 điểm. |
|
|
|
Phân công người trực đủ lĩnh vực nhưng không đúng quyết định: 1 điểm. |
|
|
|
|
Phân công người trực không đúng hoặc không đủ lĩnh vực theo quyết định: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.1.2 |
Công khai hóa TTHC tại BPMC |
|
1 |
|
|
Công khai hóa theo đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
Không công khai hóa hoặc công khai hóa không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.3 |
Thực hiện xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm TTHC |
|
1 |
|
|
Kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.4 |
Niêm yết lịch trực hàng ngày tại BPMC |
|
2 |
|
|
Có niêm yết lịch trực: 2 điểm |
|
|
|
Không niêm yết lịch trực: 0 điểm |
|
|
|
|
8.1.5 |
Việc bố trí hòm thư góp ý tại BPMC |
|
2 |
|
a) |
Bố trí hòm thư góp ý và ban hành quy định về quản lý, sử dụng hòm thư |
|
1 |
|
|
Có bố trí và ban hành quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không ban hành quy định: 0 điểm |
|
|
|
b) |
Xử lý giải quyết các đơn thư góp ý tại Trung tâm HCC theo quy định |
|
1 |
|
|
Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
8.2 |
Cơ sở vật chất, sử dụng Phần mềm tại BPMC hoặc tương đương |
5,5 |
5,5 |
0 |
8.2.1 |
Diện tích phòng làm việc theo đúng quy định, thuận tiện trong giao dịch, ngăn nắp, sạch sẽ, |
|
2 |
|
|
Diện tích đạt 40m2 trở lên: 2 điểm. |
|
|
|
Diện tích từ 30m2 - dưới 40m2: 1 điểm. |
|
|
|
|
Diện tích từ 20m2 - dưới 30m2: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Diện tích dưới 20m2: 0 điểm |
|
|
|
|
8.2.2 |
Trang thiết bị phục vụ công việc tại BPMC |
|
2 |
|
a) |
Có bàn làm việc; Tủ hồ sơ; Ghế ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc điều hòa |
|
0,5 |
|
|
Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm. |
|
|
|
b) |
Có máy tính (PC); Máy in; Máy Photo copy; Mạng LAN hoặc internet phục vụ công việc |
|
0,5 |
|
|
Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25 điểm. |
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm. |
|
|
|
c) |
Có bố trí biển hiệu và biển lĩnh vực trực tại BPMC theo đúng quy định |
|
0,5 |
|
d) |
CBCC trực tại BPMC đeo thẻ theo đúng quy định |
|
0,5 |
|
8.2.3 |
Việc sử dụng Phần mềm tin học trong giải quyết TTHC: |
|
1,5 |
|
a) |
Sử dụng Phần mềm để giải quyết TTHC theo quy trình |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy trình: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0 điểm. |
|
|
|
b) |
Cập nhật đủ hồ sơ TTHC giải quyết tại Trung tâm HCC |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
c) |
Thực hiện việc sử dụng phiếu hẹn trong việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC |
|
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm. |
|
|
|
8.3 |
Số lượng lĩnh vực và TTHC thực hiện tại BPMC |
1,5 |
1,5 |
0 |
8.3.1 |
Số lượng lĩnh vực được giải quyết tại BPMC theo quy định |
|
0,5 |
|
|
Đủ số lượng lĩnh vực được giải quyết theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
Không đủ số lượng lĩnh vực được giải quyết theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
8.3.2 |
Số lượng các TTHC được giải quyết tại BPMC theo quy định |
|
0,5 |
|
|
Đủ số lượng TTHC: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không đủ số lượng TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
8.3.3 |
Thực hiện giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông. |
|
0,5 |
|
|
Có thực hiện: 0,5 điểm. |
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.4 |
Kết quả giải quyết công việc tại BPMC |
2 |
2 |
0 |
8.4.1 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn theo quy định tại BPMC của năm được đánh giá. |
|
1 |
|
|
Trên 95%: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 80%- dưới 95%: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn theo quy định tại BPMC của năm được đánh giá (chỉ áp dụng với các đơn vị có tiêu chí 8.4.1 đạt điểm tối đa là: 1 điểm). |
|
1 |
|
|
Trên 30%: 1 điểm. |
|
|
|
Từ 20%-dưới 30%: 0,75 điểm. |
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm. |
|
|
|
|
8.5 |
Bố trí đón tiếp tại BPMC |
3 |
0 |
3 |
8.5.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với nơi đón tiếp tại BPMC. |
|
|
1 |
8.5.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc niêm yết công khai các TTHC, mẫu hồ sơ, phí, lệ phí và các quy định liên quan. |
|
|
1 |
8.5.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại BPMC |
|
|
1 |
8.6 |
Thái độ phục vụ của công chức tại BPMC |
3 |
0 |
3 |
8.6.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của công chức tại BPMC. |
|
|
1 |
8.6.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của công chức tại BPMC. |
|
|
1 |
8.6.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về thái độ giao tiếp của công chức tại BPMC. |
|
|
1 |
8.7 |
Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua đánh giá của tổ chức, cá nhân tại BPMC |
4 |
0 |
4 |
8.7.1 |
Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại BPMC. |
|
|
1 |
8.7.2 |
Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài bộ phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp phải đến cơ quan như thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện nghĩa vụ tài chính). |
|
|
1 |
8.7.3 |
Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC tại BPMC. |
|
|
1 |
8.7.4 |
Sự phối hợp giữa BPMC với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
1 |
8.8 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của công chức và thời gian giải quyết TTHC tại BPMC |
4 |
0 |
4 |
8.8.1 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của công chức tại BPMC |
|
|
1 |
8.8.2 |
Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại BPMC của UBND cấp xã. |
|
|
1 |
8.8.3 |
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công dân tại BPMC |
|
|
1 |
8.8.4 |
Việc tuân thủ thời gian trong quá trình giải quyết các TTHC tại BPMC phục vụ tổ chức, cá nhân. |
|
|
1 |
8.5.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại BPMC |
|
|
0,5 |
8.9 |
Thái độ phục vụ của CCVC tại BPMC |
3 |
0 |
3 |
8.9.1 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của CCVC tại BPMC. |
|
|
1 |
8.9.2 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC tại BPMC. |
|
|
1 |
8.9.3 |
Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về thái độ giao tiếp của CCVC tại BPMC. |
|
|
1 |
8.10 |
Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua đánh giá của tổ chức, cá nhân tại BPMC. |
2,5 |
0 |
2,5 |
8.10.1 |
Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại BPMC. |
|
|
0,5 |
8.10.2 |
Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài bộ phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp phải đến cơ quan như thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện nghĩa vụ tài chính). |
|
|
0,5 |
8.10.3 |
Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC tại BPMC. |
|
|
1 |
8.10.4 |
Sự phối hợp giữa BPMC với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
0,5 |
8.11 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại BPMC |
4 |
0 |
4 |
8.11.1 |
Việc chấp hành thời gian làm việc của CCVC tại BPMC |
|
|
1 |
8.11.2 |
Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại BPMC thuộc UBND cấp xã. |
|
|
1 |
8.11.3 |
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công dân tại BPMC |
|
|
1 |
8.11.4 |
Việc tuân thủ thời gian trong quá trình giải quyết các TTHC tại BPMC phục vụ tổ chức, cá nhân. |
|
|
1 |
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước việc sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 14/10/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chí lựa chọn các tổ chức, cá nhân thực hiện chương trình đầu tư, cải tạo, mở rộng dự án cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành thuộc lĩnh vực Tài chính Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về việc ban hành giá để tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Phần mềm quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân tiêu biểu” Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND mức hỗ trợ cụ thể đối với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 11/04/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định chỉ tiêu, tiêu chí trong Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh Phú Thọ công tác Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh, sinh viên vùng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công địa phương Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí tại dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình thức BOT do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định cơ chế lồng ghép và quản lý các nguồn vốn đầu tư thực hiện phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm nghèo bền vững trên địa bàn 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về chuyển giao chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 01/2015/QĐ-UBND và 31/2016/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và phối hợp thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn; giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển đối với công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tiếp công dân; xử lý đơn tại cấp xã của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2016 về phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2260/QÐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch Đổi mới, phát triển hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án phòng, tránh, ứng phó khi bão, bão mạnh - rất mạnh đổ bộ trực tiếp vào Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động trên vịnh Nha Trang Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2006 - 2010, 2015 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 13/11/2012