Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung
Số hiệu: 2260/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 28/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2260/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2238/TTr-SKHĐT ngày 15/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 454/STP- KSTTHC ngày 14/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 thủ tục hành chính và bãi bỏ 21 thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT T
nh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

PHN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa nội dung

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam.

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

3

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

5

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

6

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

9

Chuyển nhượng dự án đầu tư.

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

11

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

13

Hiệu đính thông tin trên Giy chứng nhận đăng ký đầu tư.

14

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

15

Giãn tiến độ đầu tư.

16

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.

17

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

18

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

19

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

20

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của S Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Kế hoạch và đầu tư: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài

01

T-THA-113673-TT

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

Lý do bị bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.

02

T-THA-113682-TT

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

03

T-THA-113231-TT

Đăng ký đầu tư đối với đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ).

-nt-

04

T-THA-113772-TT

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

05

T-THA-113780-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

06

T-THA-113797-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

-nt-

07

T-THA-113789-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

08

T-THA-113817-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

09

T-THA-113827-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

10

T-THA-113842-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

-nt-

11

T-THA-113853-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

12

T-THA-113862-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

13

T-THA-113876-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

-nt-

14

T-THA-113884-TT

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

-nt-

15

T-THA-113953-TT

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn vi thành lập chi nhánh.

-nt-

16

T-THA-113969-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.

-nt-

17

T-THA-113977-TT

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

-nt-

18

T-THA-113986-TT

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh.

-nt-

19

T-THA-113990-TT

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.

-nt-

20

T-THA-113998-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy CNĐT.

-nt-

21

T-THA-286256-TT

Chấp thuận chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

-nt-

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010