Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 07/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 10/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2017/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 07 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2015/QĐ-UBND NGÀY 20/01/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 191/HĐND-KTNS ngày 19/6/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-TNMT ngày 04/7/2017 về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung biểu số 06/ONT-LB và biểu số 06/ONT-CH tại điểm a khoản 2 quy định về giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại thuộc huyện Chiêm Hóa và huyện Lâm Bình (chi tiết có biểu 06/ONT-LB và biểu số 06/ONT-CH kèm theo).
2. Sửa đổi điểm c khoản 2 như sau:
“c) Giá các loại đất: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); Đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); Đất nghĩa trang, nghĩa địa do các tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng, nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng được xác định như sau:
- Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) quy định tại điểm a, b khoản 2 và điểm a, b khoản 4 Điều này.
- Tại địa bàn các huyện: Na Hang, Lâm Bình, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) quy định tại điểm a, b khoản 2 và điểm a, b khoản 4 Điều này.”
3. Sửa đổi điểm d khoản 2 như sau:
“d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) quy định tại điểm a, b khoản 2 và điểm a, b khoản 4 Điều này.”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm g khoản 2 như sau:
“g) Giá đất sông, ngòi, suối và mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).
- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp, hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ (kèm theo Quyết định này).”
5. Bổ sung dẫn chiếu tại khoản 3 (trước điểm a) như sau:
“Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:
a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).”
6. Sửa đổi và bổ sung khoản 4 như sau:
“4. Xử lý một số vấn đề cụ thể khi áp dụng bảng giá đất:
a) Thửa đất ở nằm ven các khu dân cư hoặc thửa đất ở nhỏ, lẻ nằm ngoài khu dân cư tập trung thuộc các phường trên địa bàn thành phố Tuyên Quang mà có điều kiện cơ sở hạ tầng khác biệt (kém hơn) so với cơ sở hạ tầng của vị trí đất thấp nhất trong bảng xếp loại vị trí đất theo đường phố thì giá đất được xác định bằng 70% giá thửa đất ở tại vị trí thấp nhất của đường phố đó.
b) Thửa đất ở trong đô thị có vị trí giáp ranh với đất ở nông thôn (địa giới hành chính xã) mà giá đất tính theo phân loại đường phố, vị trí đất tại đô thị lớn hơn 1,3 lần so với giá đất ở nông thôn tại vị trí giáp ranh thì giá đất ở đô thị được xác định bằng 1,3 lần giá đất ở nông thôn tại vị trí giáp ranh đó.
c) Thửa đất phi nông nghiệp nằm bám trục đường giao thông nhưng không trực tiếp đấu nối với trục đường giao thông đó (do địa hình quá cao hoặc quá thấp so với độ cao mặt đường) thì giá đất được xác định theo tuyến đường nhánh nối thửa đất đó với trục đường giao thông.
d) Đối với diện tích chưa được phân loại vị trí đất thì giá đất được xác định bằng 100% giá của loại đất tương ứng liền kề hoặc giá đất cùng loại có điều kiện hạ tầng tương đương với khu đất cần định giá tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất tương ứng liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1, điểm a, b khoản 2 và điểm a, b khoản 4 Điều này.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20/7/2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ (có hiệu lực từ ngày 29/12/2014) |
Mức giá (đồng/m2) |
||
Giá tối thiểu (đồng/m2) |
Giá tối đa (đồng/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
|
25.000 |
9.500.000 |
|
|
1 |
XÃ KHUÂN HÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
2 |
XÃ THƯỢNG LÂM |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
3 |
XÃ XUÂN LẬP |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
55.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
45.000 |
40.000 |
4 |
XÃ LĂNG CAN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
140.000 |
110.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
45.000 |
5 |
XÃ PHÚC YÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
45.000 |
40.000 |
6 |
XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
7 |
XÃ THỔ BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
8 |
XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ (có hiệu lực từ ngày |
Mức giá (đồng/m2) |
||
Giá tối thiểu (đồng/m2) |
Giá tối đa (đồng/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
|
25.000 |
9.500.000 |
|
|
1 |
XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
50.000 |
2 |
XÃ HÀ LANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
3 |
XÃ XUÂN QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
4 |
XÃ TÂN AN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
45.000 |
5 |
XÃ HOÀ AN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
6 |
XÃ KIM BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
7 |
XÃ TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
8 |
XÃ PHÚC SƠN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
9 |
XÃ TRUNG HÒA |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
10 |
XÃ VINH QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
160.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
45.000 |
11 |
XÃ TÂN MỸ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
60.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
55.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
12 |
XÃ NGỌC HỘI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
13 |
XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
14 |
XÃ HÒA PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
160.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
15 |
XÃ HÙNG MỸ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
16 |
XÃ LINH PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
17 |
XÃ TRUNG HÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
18 |
XÃ PHÚ BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
19 |
XÃ NHÂN LÝ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
20 |
XÃ KIÊN ĐÀI |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
21 |
XÃ TRI PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
22 |
XÃ BÌNH NHÂN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
23 |
XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
24 |
XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
25 |
XÃ YÊN LẬP |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP, HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND 10/7/2017 của UBND tỉnh.)
STT |
Phạm vi chỉ giới đất |
Mức giá (đồng/m2) |
I |
Huyện Lâm Bình |
|
1 |
Các xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình; |
30.000 |
2 |
Các xã còn lại của huyện Lâm Bình. |
25.000 |
II |
Huyện Na Hang |
|
1 |
Thị trấn Na Hang; |
50.000 |
2 |
Xã Thanh Tương; |
30.000 |
3 |
Các xã còn lại của huyện Na Hang |
25.000 |
III |
Huyện Chiêm Hóa |
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Lộc; |
55.000 |
2 |
Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên; |
35.000 |
3 |
Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa. |
25.000 |
IV |
Huyện Hàm Yên |
|
1 |
Thị trấn Tân Yên; |
55.000 |
2 |
Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh; |
35.000 |
3 |
Các xã còn lại của huyện Hàm Yên. |
25.000 |
V |
Huyện Yên Sơn |
|
1 |
Thị trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận; |
55.000 |
2 |
Các xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh; |
35.000 |
3 |
Các xã còn lại của huyện Yên Sơn. |
25.000 |
VI |
Huyện Sơn Dương |
|
1 |
Thị trấn Sơn Dương; |
55.000 |
2 |
Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ, Vân Sơn; |
35.000 |
3 |
Các xã còn lại của huyện Sơn Dương. |
25.000 |
VII |
Thành phố Tuyên Quang |
|
1 |
Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành; |
150.000 |
2 |
Xã: Tràng Đà, An Tường |
120.000 |
3 |
Xã Thái Long; |
60.000 |
4 |
Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng; |
50.000 |
5 |
Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang. |
35.000 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 6, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội quản lý trật tự đô thị Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách huyện năm 2015; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi năm 2015 Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý, chế độ chính sách đối với nhân viên y tế thôn, bản tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 18/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về đặt số hiệu các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức học phí của giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015 Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2025 Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn và mức hỗ trợ cụ thể về xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Qũy phòng, chống tội phạm tỉnh Bình Định Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý Hồ Đầm Vạc, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về tuyển dụng viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý di tích quốc gia đặc biệt và di tích quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2015 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức thu phí khi tham gia đấu giá quyền khai thác cát đen ở khu vực đã có kết quả thăm dò thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2004/QĐ-UB về Tập “Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi” Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 125/2006/QĐ-UBND và 65/2007/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, bổ nhiệm, bãi nhiệm và định mức phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tỉnh Nam Định Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND điều chỉnh điểm mỏ vào Danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2020 kèm theo Quyết định 33/2008/QĐ-UBND Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, phân cấp quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về chi cho hoạt động có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, xử lý kỷ luật đối với viên chức lãnh đạo, quản lý là giảng viên của Trường Đại học chuyên ngành y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của bệnh viện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014