Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2131/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 23/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2131 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đợt 2;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UB ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-TNMT ngày 01tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh đối với khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường; than bùn; đất làm vật liệu san lấp; cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã cấp Giấy phép khai thác)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Tọa độ VN 2000 |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|||
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
I. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
||||
1 |
Mỏ đá Ga Lôi |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,915.22 |
560,012.64 |
7.0 |
2555/QĐ-UBND (07/11/2008) |
|
M2 |
1,814,871.15 |
560,225.14 |
||||||
M3 |
1,814,740.12 |
560,217.22 |
||||||
M4 |
1,814,611.33 |
560,187.60 |
||||||
M5 |
1,814,551.41 |
560,048.83 |
||||||
M6 |
1,814,732.13 |
559,954.94 |
||||||
2 |
Mỏ đá thôn Hải Cát |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,646.00 |
558,523.00 |
8.51 |
1893/QĐ-UBND (08/9/2009) |
|
M2 |
1,814,741.78 |
558,207.21 |
||||||
M3 |
1,814,505.78 |
558,134.21 |
||||||
M4 |
1,814,410.00 |
558,450.00 |
||||||
3 |
Mỏ đá Hương Thọ |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,811,164.73 |
558,110.13 |
10.0 |
912/QĐ-UBND (19/5/2010) |
|
M2 |
1,811,234.73 |
558,550.13 |
||||||
M3 |
1,810,984.73 |
558,560.13 |
||||||
M4 |
1,810,924.73 |
558,210.13 |
||||||
4 |
Mỏ đá núi Thông Cùng |
phường Hương Vân, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,772.00 |
557,860.00 |
5.98 |
735/QĐ-UBND (08/4/2009) |
|
M2 |
1,814,775.00 |
558,079.00 |
||||||
M1 |
1,814,772.00 |
557,860.00 |
||||||
M2 |
1,814,775.00 |
558,079.00 |
||||||
M3 |
1,814,339.00 |
557,777.00 |
||||||
M4 |
1,814,422.00 |
557,541.00 |
||||||
M5 |
1,814,494.00 |
557,636.00 |
||||||
M6 |
1,814,574.00 |
557,638.00 |
||||||
M7 |
1,814,642.00 |
557,726.00 |
||||||
M8 |
1,814,667.00 |
557,808.00 |
||||||
5 |
Mỏ đá Nam Khe Ly |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,772.00 |
557,860.00 |
9.99 |
1894/QĐ-UBND (08/9/2009) |
|
M2 |
1,814,775.00 |
558,079.00 |
||||||
M3 |
1,814,339.00 |
557,777.00 |
||||||
M4 |
1,814,422.00 |
557,541.00 |
||||||
M5 |
1,814,494.00 |
557,636.00 |
||||||
M6 |
1,814,574.00 |
557,638.00 |
||||||
M7 |
1,814,642.00 |
557,726.00 |
||||||
M8 |
1,814,667.00 |
557,808.00 |
||||||
6 |
Mỏ đá Lộc Điền |
xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,808.84 |
586,220.57 |
4.33 |
915/QĐ-UBND (15/9/2010) |
|
M2 |
1,800,692.73 |
586,272.48 |
||||||
M3 |
1,800,599.83 |
586,268.57 |
||||||
M4 |
1,800,602.80 |
586,168.66 |
||||||
M5 |
1,800,628.55 |
586,038.47 |
||||||
M6 |
1,800,839.00 |
586,072.00 |
||||||
7 |
Mỏ đá Hương Bằng |
phường Hương Vân, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,821,383.48 |
546,348.84 |
7.25 |
2556/QĐ-UBND (07/11/2008) |
|
M2 |
1,821,467.92 |
546,641.40 |
||||||
M3 |
1,821,109.04 |
546,613.07 |
||||||
M4 |
1,821,186.62 |
546,384.14 |
||||||
8 |
Mỏ đá Hương Thịnh |
xã Hương Phong, huyện A Lưới |
M1 |
1,786,831.00 |
534,605.00 |
3.00 |
911/QĐ-UBND (19/5/2010) |
|
M2 |
1,786,712.00 |
534,697.00 |
||||||
M3 |
1,786,589.00 |
534,540.00 |
||||||
M4 |
1,786,708.00 |
534,448.00 |
||||||
9 |
Mỏ đá Sơn Thuỷ |
xã Sơn Thuỷ, huyện A Lưới |
M1 |
1,796,564.28 |
528,161.21 |
3.00 |
704/QĐ-UBND (08/4/2010) |
|
M2 |
1,796,669.49 |
528,054.37 |
||||||
M3 |
1,796,811.94 |
528,194.64 |
||||||
M4 |
1,796,706.73 |
528,301.47 |
||||||
10 |
Mỏ đá thôn Phú Mậu |
xã Hương Phú, huyện Nam Đông |
M1 |
1,793,294.00 |
575,756.00 |
5.00 |
1172/QĐ-UBND (08/6/2011) |
|
M2 |
1,793,374.00 |
575,938.00 |
||||||
M3 |
1,793,149.81 |
576,068.62 |
||||||
M4 |
1,793,083.76 |
575,937.94 |
||||||
M5 |
1,793,142.34 |
575,842.90 |
||||||
11 |
Mỏ đá Dầm |
xã Lộc Điền huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,390.46 |
586,318.20 |
3.50 |
1218/QĐ-UBND (25/5/2009) |
|
M2 |
1,800,290.33 |
586,547.65 |
||||||
M3 |
1,800,161.93 |
586,491.93 |
||||||
M4 |
1,800,261.60 |
586,262.56 |
||||||
12 |
Mỏ đá Núi Voi |
xã Bình Thành, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,806,763.78 |
556,668.97 |
7.00 |
2867/QĐ-UBND (29/12/2009) |
|
M2 |
1,806,706.19 |
556,716.72 |
||||||
……. |
|
|
||||||
M8 |
1,806,513.38 |
556,592.99 |
||||||
M9 |
1,806,674.86 |
556,582.11 |
||||||
13 |
Mỏ đá Liên Bằng |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,811,915.39 |
558,964.92 |
6.76 |
1302/QĐ-UBND (20/7/2010) |
|
M2 |
1,811,870.08 |
559,013.02 |
||||||
…. |
|
|
||||||
M10 |
1,811,857.09 |
558,954.26 |
||||||
M11 |
1,811,864.94 |
55,941.59 |
||||||
14 |
Mỏ đá Hòn Chi Vôi |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,811,589.45 |
558,877.39 |
3.90 |
1500/QĐ-UBND (18/8/2010) |
|
M2 |
1,811,561.26 |
558,948.35 |
||||||
M3 |
1,811,496.04 |
558,994.57 |
||||||
M4 |
1,811,282.62 |
558,774.11 |
||||||
M5 |
1,811,305.21 |
558,767.66 |
||||||
M6 |
1,811,349.49 |
558,760.93 |
||||||
M7 |
1,811,365.89 |
558,766.99 |
||||||
M8 |
1,811,416.16 |
558,713.14 |
||||||
15 |
Mỏ đá Hương Sơn |
xã Hương Bình, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,819,915.10 |
547,838.69 |
9.57 |
1513/GP-UBND (19/8/2010) |
|
M2 |
1,820,225.64 |
547,827.14 |
||||||
M3 |
1,820,221.35 |
547,523.15 |
||||||
M4 |
1,819,915.10 |
547,535.01 |
||||||
16 |
Mỏ đá suối A Râng |
xã Sơn Thủy, huyện A Lưới |
M1 |
1,796,348.00 |
529,007.00 |
2.13 |
1381/QĐ-UBND (11/6/2008) |
|
M6 |
1,796,377.00 |
529,163.00 |
||||||
M2 |
1,796,318.00 |
529,192.00 |
||||||
M3 |
1,796,219.00 |
529,116.00 |
||||||
M4 |
1,796,196.00 |
529,060.00 |
||||||
M5 |
1,796,227.00 |
529,037.00 |
||||||
17 |
Mỏ đá khu vực xã Lộc Hòa |
xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,068.00 |
585,766.00 |
20.00 |
1325/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1,799,825.00 |
586,048.00 |
||||||
M3 |
1,799,424.00 |
585,686.00 |
||||||
M4 |
1,799,677.00 |
585,407.00 |
||||||
18 |
Mỏ đá vùng núi Bà Trại |
xã Hương Bình, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,816,749.38 |
547,539.56 |
5.00 |
854/QĐ-UBND (27/3/2006) |
|
M2 |
1,816,876.42 |
547,754.88 |
||||||
M3 |
1,816,729.24 |
547,899.12 |
||||||
M4 |
1,816,602.21 |
547,683.81 |
||||||
19 |
Mỏ đá Bá Tàng |
xã Hương Hữu, huyện Nam Đông |
M1 |
1,784,386.26 |
570,216.02 |
2.72 |
1178/QĐ-UBND (17/5/2008) |
|
M2 |
1,784,292.26 |
570,136.02 |
||||||
M3 |
1,784,287.26 |
570,088.02 |
||||||
M4 |
1,784,314.11 |
570,037.29 |
||||||
M5 |
1,784,454.26 |
570,057.02 |
||||||
M6 |
1,784,532.26 |
570,066.02 |
||||||
M7 |
1,784,416.26 |
570,221.02 |
||||||
20 |
Mỏ đá vùng núi Hương Sơn |
xã Hương Sơn, huyện Nam Đông |
M1 |
1,788,667.36 |
571,224.74 |
8.33 |
1342/QĐ-UBND (07/7/2009) |
|
M2 |
1,788,540.11 |
571,170.39 |
||||||
M3 |
1,788,523.82 |
570,934.45 |
||||||
M4 |
1,788,308.81 |
570,905.19 |
||||||
M5 |
1,788,318.93 |
570,661.88 |
||||||
M6 |
1,788,475.23 |
570,725.83 |
||||||
M7 |
1,788,589.81 |
570,772.71 |
||||||
M8 |
1,788,603.68 |
571,015.01 |
||||||
M9 |
1,788,625.05 |
570,996.44 |
||||||
M10 |
1,788,696.83 |
571,145.14 |
||||||
21 |
Mỏ đá núi mỏ Diều |
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,785.59 |
601342,42 |
5.90 |
2845/QĐ-UBND (16/12/2008) |
|
M2 |
1,797,831.11 |
601,501.11 |
||||||
M3 |
1,797,494.87 |
601,585.46 |
||||||
M4 |
1,797,537.19 |
601,410.29 |
||||||
M5 |
1,797,484.98 |
601387,95 |
||||||
M6 |
1,797,442.66 |
601,563.11 |
||||||
22 |
mỏ đá Thừa Lưu |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,569.61 |
605,342.96 |
4.50 |
515/QĐ-UBND (14/3/2009) |
|
M2 |
1,799,471.36 |
605,569.13 |
||||||
M3 |
1,799,431.21 |
605,566.17 |
||||||
M4 |
1,799,346.39 |
605,511.65 |
||||||
M5 |
1,799,240.22 |
605,541.61 |
||||||
M6 |
1,799,216.80 |
605,455.21 |
||||||
23 |
Mỏ đá Lộc Tiến |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,530.75 |
610,137.01 |
6.40 |
2864/QĐ-UBND (29/12/2009) |
|
M2 |
1,800,522.54 |
610,230.45 |
||||||
M3 |
1,800,467.32 |
610,272.72 |
||||||
M4 |
1,800,480.68 |
610,373.78 |
||||||
M5 |
1,800,455.52 |
610,415.63 |
||||||
M6 |
1,800,354.61 |
610,363.65 |
||||||
M7 |
1,800,309.16 |
610,259.67 |
||||||
M8 |
1,800,334.75 |
610,138.33 |
||||||
M9 |
1,800,272.14 |
610,049.48 |
||||||
M10 |
1,800,340.73 |
610,003.28 |
||||||
M11 |
1,800,435.75 |
610,046.34 |
||||||
M12 |
1,800,502.90 |
610,093.36 |
||||||
24 |
Mỏ đá Lộc Tiến |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,802,595.78 |
609,453.93 |
2.00 |
1501/QĐ-UBND (18/8/2010) |
|
M2 |
1,802,597.81 |
609,480.21 |
||||||
M3 |
1,802,567.14 |
609,551.26 |
||||||
M4 |
1,802,452.38 |
609,587.57 |
||||||
M5 |
1,802,361.92 |
609,586.28 |
||||||
M6 |
1,802,348.10 |
609,516.40 |
||||||
II. Đất làm vật liệu san lấp |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Khu vực Động Hốc thôn Phò Ninh |
xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1,829,299.00 |
543,956.00 |
6.62 |
2289/QĐ-UBND (22/11/2010) |
|
M2 |
1,829,342.00 |
543,962.00 |
||||||
….. |
|
|
||||||
M18 |
1,829,484.00 |
544,165.00 |
||||||
M19 |
1,829,448.92 |
544,230.81 |
||||||
26 |
Khu vực Đồi Vũng Nhựa |
thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
M1 |
1,832,569.15 |
538,779.56 |
8.00 |
1197/QĐ-UBND (28/6/2010) |
|
M2 |
1,832,436.00 |
538,845.00 |
||||||
M3 |
1,832,203.12 |
538,993.40 |
||||||
M4 |
1,832,333.50 |
539,199.54 |
||||||
M5 |
1,832,487.14 |
539,147.01 |
||||||
27 |
Khu vực Phường Hóp |
xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1,829,149.29 |
543,437.87 |
6.03 |
1318/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1,829,053.75 |
543,462.62 |
||||||
M3 |
1,829,007.47 |
543,731.25 |
||||||
M4 |
1,829,320.29 |
543,777.47 |
||||||
28 |
Khu vực Cồn Lê |
thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
M1 |
1,832,202.34 |
538,358.46 |
8.80 |
Số 920/QĐ-UBND (21/4/2011) |
|
M2 |
1,832,212.21 |
538,369.57 |
||||||
M3 |
1,832,307.13 |
538,410.59 |
||||||
M4 |
1,832,304.00 |
538,586.00 |
||||||
M5 |
1,832,172.00 |
538,445.00 |
||||||
M6 |
1,832,161.50 |
538,440.34 |
||||||
M7 |
1,831,867.59 |
537,943.61 |
||||||
M8 |
1,832,008.80 |
538,077.85 |
||||||
M9 |
1,831,897.67 |
538,249.22 |
||||||
M9a |
1,831,833.86 |
538,201.19 |
||||||
M10 |
1,831,792.93 |
538,201.44 |
||||||
M11 |
1,831,788.94 |
537,970.43 |
||||||
29 |
Khu vực Khe Băng |
xã Hương Vân, hương Trà |
M1 |
1821220.85 |
548853.55 |
9.88 |
2227/QĐ-UBND (12/11/2010) |
|
M2 |
1821075.9 |
548738.5 |
||||||
…. |
|
|
||||||
M16 |
1820918.14 |
548001.96 |
||||||
M17 |
1821025.37 |
548944.48 |
||||||
30 |
Khu vực Khe Băng |
xã Hương Xuân, Hương Trà |
M1 |
1821246.63 |
548841.84 |
5.36 |
1319/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1821299.58 |
549141.76 |
||||||
M3 |
1820918.14 |
549001.96 |
||||||
31 |
Khu vực Khe Băng |
xã Hương Xuân, Hương Trà |
M1 |
1821299.58 |
549141.76 |
5.25 |
1317/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1821266.17 |
549230.37 |
||||||
M3 |
1821254.51 |
549297.33 |
||||||
M4 |
1821199.49 |
549283.92 |
||||||
M5 |
1821153.85 |
549271.64 |
||||||
M6 |
1821115.97 |
549251.14 |
||||||
M7 |
1821056.98 |
549207.46 |
||||||
M8 |
1820978.54 |
549147.43 |
||||||
M9 |
1820939.88 |
549058.19 |
||||||
M10 |
1820918.14 |
549001.96 |
||||||
32 |
Khu vực Đồi Mè Tré |
xã Hương Hồ, Hương Trà |
M1 |
1,815,856.78 |
553,846.51 |
7.68 |
1326/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1,815,957.84 |
554,007.52 |
||||||
M3 |
1,815,592.34 |
554,240.05 |
||||||
M4 |
1,815,531.50 |
554,102.93 |
||||||
M5 |
1,815,677.89 |
553,957.90 |
||||||
33 |
Mỏ đất Tróc Voi |
phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1812364.00 |
569144.00 |
9.80 |
1221/QĐ-UBND (15/6/2011) |
|
M2 |
1812426.00 |
569296.00 |
||||||
M3 |
1812223.00 |
569269.00 |
||||||
M4 |
1812151.00 |
569271.00 |
||||||
M5 |
1812133.00 |
569169.00 |
||||||
M6 |
1812443.00 |
569339.00 |
||||||
M7 |
1812513.00 |
569509.00 |
||||||
M8 |
1812204.00 |
569576.00 |
||||||
M9 |
1812157.00 |
569311.00 |
||||||
M10 |
1812217.00 |
569310.00 |
||||||
34 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1797810.88 |
604447.00 |
4.70 |
3632/UBND-NĐ |
|
M2 |
1797717.15 |
604610.70 |
||||||
M3 |
1797502.46 |
604493.94 |
||||||
M4 |
1797606.01 |
604324.82 |
||||||
35 |
Mỏ đất Tiểu khu 241, |
Tiểu khu 241, |
M1 |
1,799,243.66 |
607040,462 |
1.00 |
4314/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,211.48 |
607,093.34 |
||||||
M3 |
1,799,153.29 |
607,144.47 |
||||||
M4 |
1,799,124.61 |
607,110.09 |
||||||
M5 |
1,799,114.36 |
607,068.17 |
||||||
M6 |
1,799,154.36 |
607,031.54 |
||||||
M7 |
1,799,196.50 |
607,002.01 |
||||||
36 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,960.78 |
604,188.06 |
1.00 |
5323/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,788.83 |
604,085.92 |
||||||
M3 |
1,797,814.37 |
604,042.93 |
||||||
M4 |
1,797,985.71 |
604,144.71 |
||||||
37 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,910.93 |
604,274.78 |
3.23 |
4956/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,630.95 |
604,107.71 |
||||||
M3 |
1,797,682.79 |
604,022.97 |
||||||
M4 |
1,797,960.78 |
604,188.10 |
||||||
38 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,867.91 |
604,365.07 |
3.31 |
5192/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,810.88 |
604,447.00 |
||||||
M3 |
1,797,528.29 |
604,278.41 |
||||||
M4 |
1,797,582.02 |
604,193.33 |
||||||
39 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,910.93 |
604,274.78 |
3.26 |
3992/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,867.91 |
604,365.06 |
||||||
M3 |
1,797,582.02 |
604,193.33 |
||||||
M4 |
1,797,630.95 |
604,107.71 |
||||||
40 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,299.07 |
606,900.83 |
1.00 |
1363/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,243.66 |
607,040.46 |
||||||
M3 |
1,799,196.50 |
607,002.01 |
||||||
M4 |
1,799,207.84 |
606,920.75 |
||||||
M5 |
1,799,231.47 |
606,873.09 |
||||||
41 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,243.66 |
607,040.46 |
1.00 |
2988/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,319.29 |
607,112.93 |
||||||
M3 |
1,799,291.47 |
607,139.03 |
||||||
M4 |
1,799,228.45 |
607,169.31 |
||||||
M5 |
1,799,214.44 |
607,151.56 |
||||||
M6 |
1,799,193.01 |
607,160.65 |
||||||
M7 |
1,799,153.29 |
607,144.47 |
||||||
M8 |
1,799,211.48 |
607,093.34 |
||||||
42 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,268.38 |
606,978.17 |
0.80 |
2810/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,374.61 |
607,076.03 |
||||||
M3 |
1,799,319.29 |
607,112.93 |
||||||
M4 |
1,799,243.66 |
607,040.46 |
||||||
43 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,342.21 |
606,778.08 |
0.90 |
5220/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,380.13 |
606,846.41 |
||||||
M3 |
1,799,299.07 |
606,900.83 |
||||||
M4 |
1,799,231.47 |
606,873.09 |
||||||
M5 |
1,799,283.77 |
606,819.59 |
||||||
44 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,416.50 |
606,906.00 |
1.20 |
477/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,358.50 |
606,954.80 |
||||||
M3 |
1,799,315.00 |
607,020.40 |
||||||
M4 |
1,799,268.40 |
606,978.20 |
||||||
M5 |
1,799,299.10 |
606,900.80 |
||||||
M6 |
1,799,380.10 |
606,846.40 |
||||||
III. Đất sét làm gạch ngói |
|
|
|
|
|
|
||
45 |
Khu vực thôn Phò Ninh |
Xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1829728.29 |
545307.87 |
9.80 |
1831/QĐ-UBND (13/8/2008) |
|
M2 |
1829690.05 |
545391.29 |
||||||
|
….. |
|
||||||
M39 |
1829630.11 |
545231.38 |
||||||
M40 |
1829609.70 |
545265.58 |
||||||
46 |
Khu vực Cồn Lèn |
xã Lộc An, huyện Phú Lộc |
M1 |
1802579.62 |
578970.62 |
10.16 |
1909/QĐ-UBND (26/8/2008) |
|
M2 |
1802600.60 |
578958.83 |
||||||
M3 |
1802822.33 |
578966.23 |
||||||
M4 |
1802903.33 |
579042.23 |
||||||
M5 |
1802815.33 |
579131.23 |
||||||
M6 |
1802889.33 |
579180.23 |
||||||
M7 |
1802981.33 |
579097.23 |
||||||
M8 |
1803078.33 |
579157.23 |
||||||
M9 |
1803033.33 |
579255.23 |
||||||
M10 |
1803101.33 |
579281.23 |
||||||
M11 |
1803104.33 |
579340.23 |
||||||
M12 |
1803013.33 |
579415.23 |
||||||
M13 |
1802992.33 |
579472.23 |
||||||
M14 |
1802864.89 |
579408.62 |
||||||
47 |
Khu vực thôn Hợp Thành |
xã A Ngo, huyện A Lưới |
M1 |
1797651.53 |
524902.38 |
3.99 |
815/QĐ-UBND (20/4/2009) |
|
M2 |
1797758.57 |
524894.77 |
||||||
M3 |
1797754.33 |
524984.25 |
||||||
M4 |
1797553.67 |
525162.40 |
||||||
M5 |
1797458.10 |
525063.44 |
||||||
IV. Than bùn |
|
|
|
|
|
|
||
48 |
Mỏ than bùn Phong Chương |
xã Phong Chương, huyện Phong Điền |
M1 |
1840473.25 |
542201.11 |
4.28 |
969/QĐ-UBND (21/5/2010) |
|
M2 |
1840494.65 |
542213.89 |
||||||
M3 |
1840412.12 |
542348.68 |
||||||
M4 |
1840238.89 |
542649.97 |
||||||
M5 |
1840178.82 |
542743.57 |
||||||
M6 |
1840165.58 |
542735.39 |
||||||
M7 |
1840122.79 |
542801.89 |
||||||
M8 |
1840134.00 |
542809.05 |
||||||
M9 |
1840022.94 |
542994.19 |
||||||
M10 |
1840004.05 |
542985.02 |
||||||
M11 |
1839941.91 |
543071.47 |
||||||
M12 |
1839916.44 |
543053.06 |
||||||
M13 |
1840118.73 |
542734.71 |
||||||
M14 |
1840113.61 |
542730.51 |
||||||
M15 |
1840200.20 |
542609.79 |
||||||
M16 |
1840372.89 |
542365.32 |
||||||
V. Đá Gabro làm đá ốp lát |
||||||||
49 |
Mỏ đá Gabro Quê Chữ |
xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
M1 |
1802999.17 |
583207.53 |
7.90 |
Số 2909/QĐ-UBND (23/12/2008) |
|
M2 |
1803165.32 |
583403.58 |
||||||
M3 |
1803113.50 |
583489.16 |
||||||
M4 |
1802913.55 |
583592.27 |
||||||
M5 |
1802763.22 |
583498.70 |
||||||
V. Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|||||
50 |
Bãi bồi Thác Choong |
xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1805684.00 |
565851.00 |
0.89 |
1335/UBND-TN (18/4/2011) |
|
M2 |
1805490.00 |
565941.00 |
||||||
M3 |
1805483.00 |
565919.00 |
||||||
M4 |
1805656.00 |
565814.00 |
||||||
51 |
Bãi bồi Thác Choong |
xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1805806.00 |
565627.00 |
0.89 |
1336/UBND-TN (18/4/2011) |
|
M2 |
1805684.00 |
565851.00 |
||||||
M3 |
1805656.00 |
565814.00 |
||||||
M4 |
1805781.00 |
565593.00 |
||||||
52 |
Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) |
xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1831493.57 |
539742.73 |
4.96 |
6029/UBND-NĐ (29/12/2009) |
|
M2 |
1831315.67 |
539917.47 |
||||||
M3 |
1831393.59 |
540334.24 |
||||||
M4 |
1831519.89 |
540276.01 |
||||||
M5 |
1831492.01 |
540233.46 |
||||||
M6 |
1831600.53 |
540136.67 |
||||||
53 |
Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) |
xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1808764.32 |
564807.18 |
3.01 |
6029/UBND-NĐ 29/12/2009 |
|
M2 |
1808754.98 |
564797.05 |
||||||
M3 |
1808467.89 |
565063.51 |
||||||
M4 |
1808738.87 |
565440.12 |
||||||
M5 |
1808753.59 |
565313.91 |
||||||
M6 |
1808498.75 |
565079.10 |
||||||
VI. Đá sét làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
||||
54 |
Khu vực đồi Khe Trâm |
xã Hương An, thị xã Hương Trà |
M1 |
1821313.22 |
553838.78 |
7.35 |
501/QĐ-UBND 13/3/2010 |
|
M2 |
1821272.36 |
553869.43 |
||||||
M3 |
1821201.62 |
553853.53 |
||||||
M4 |
1821181.18 |
553987.89 |
||||||
M5 |
1821098.90 |
554031.16 |
||||||
M6 |
1821078.01 |
553995.67 |
||||||
M7 |
1821073.01 |
554002.57 |
||||||
M8 |
1821023.63 |
553839.13 |
||||||
M9 |
1821035.79 |
553675.60 |
||||||
M10 |
1821041.46 |
553663.76 |
||||||
M11 |
1821094.73 |
553621.87 |
||||||
M12 |
1821204.73 |
553635.67 |
||||||
M13 |
1821231.75 |
553651.15 |
||||||
M14 |
1821273.99 |
553714.36 |
||||||
M15 |
1821303.23 |
553829.71 |
PHỤ LỤC 2
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới; phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật, bảo đảm quốc phòng, an ninh)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Tọa độ VN 2000 |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
||
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
I. Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|||||||
1 |
Mỏ đá khu vực xã Hương Phú |
xã Hương Phú, huyện Nam Đông |
M1 |
1,792,082.00 |
577,870.00 |
6.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi |
M2 |
1,792,189.00 |
578,212.00 |
|||||
M3 |
1,792,029.00 |
578,266.00 |
|||||
M4 |
1,791,924.00 |
577,916.00 |
|||||
2 |
Mỏ đá khu vực xã Hương Phú |
xã Hương Phú, huyện Nam Đông |
M1 |
1,795,152.00 |
576,700.00 |
10.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi |
M2 |
1,795,193.00 |
576,906.00 |
|||||
M3 |
1,794,732.00 |
577,015.00 |
|||||
M4 |
1,794,684.00 |
576,810.00 |
|||||
II. Khoáng sản đất làm vật liệu san lấp |
|||||||
3 |
Đồi Kiền Kiền |
xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
M1 |
1834855.03 |
535201.19 |
5.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 |
1834557.54 |
535111.8 |
|||||
M3 |
1834588.83 |
534949.4 |
|||||
M4 |
1834813.32 |
535004.67 |
|||||
M5 |
1834856.87 |
535100.82 |
|||||
4 |
Khu vực Phường Hóp |
xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1,828,282.00 |
543,810.00 |
15.9 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 |
1,828,125.00 |
543,707.00 |
|||||
…… |
|
|
|||||
M23 |
1,827,782.00 |
543,827.00 |
|||||
M24 |
1,827,751.00 |
543,812.00 |
|||||
5 |
Khu vực đồi Kiền Kiền |
xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
M1 |
1,834,666.53 |
534,672.60 |
8.4 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 |
1,834,696.82 |
534,735.72 |
|||||
…… |
|
|
|||||
M45 |
1,834,566.00 |
534,709.00 |
|||||
M46 |
1,834,583.97 |
534,678.02 |
|||||
6 |
Khu vực vùng đồi phường Thuỷ Phương, |
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1,812,044.62 |
568,533.18 |
9.9 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 |
1,812,006.66 |
568,642.25 |
|||||
…… |
…… |
|
|||||
M21 |
1,811,855.12 |
568,444.16 |
|||||
M22 |
1,811,970.75 |
568,455.49 |
|||||
7 |
Khu vực núi Gích Dương 1 |
xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1,809,609.00 |
573,170.00 |
2.19 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A |
M2 |
1,809,621.00 |
573,219.00 |
|||||
….. |
|
|
|||||
M12 |
1,809,256.00 |
573,360.00 |
|||||
M13 |
1,809,299.00 |
573,356.00 |
|||||
8 |
Khu vực núi Gích Dương 2 |
xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1,809,555.00 |
573,066.00 |
5.00 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A |
M2 |
1,809,589.00 |
573,111.00 |
|||||
M3 |
1,809,584.00 |
573,151.00 |
|||||
M4 |
1,809,449.00 |
573,185.00 |
|||||
M5 |
1,809,250.00 |
573,144.00 |
|||||
M6 |
1,809,297.00 |
573,925.00 |
|||||
M7 |
1,809,461.00 |
573,034.00 |
|||||
9 |
Khu vực đồi thôn 4 |
xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1,808,881.00 |
567,780.00 |
4.8 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi thị xã Hương Thủy |
M2 |
1,808,822.00 |
567,849.00 |
|||||
…… |
|
|
|||||
M13 |
1,808,540.00 |
567,998.00 |
|||||
M14 |
1,808,536.00 |
567,928.00 |
|||||
M15 |
1,808,620.00 |
567,926.00 |
|||||
10 |
Khu vực đồi thôn Hoà An |
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,804,532.93 |
598,467.60 |
1.08 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng ven biển, đầm phá |
M2 |
1,804,401.83 |
598,493.12 |
|||||
M3 |
1,804,356.30 |
598,484.19 |
|||||
M4 |
1,804,512.82 |
198,402.60 |
|||||
11 |
Khu vực vùng đồi xã Lộc Bình |
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,807,932.00 |
598,300.00 |
8.15 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng ven biển, đầm phá |
M2 |
1,808,266.00 |
598,390.00 |
|||||
…… |
|
|
|||||
M10 |
1,807,852.00 |
598,343.00 |
|||||
M11 |
1,807,833.00 |
598,291.00 |
|||||
12 |
Khu vực đồi KM3, tỉnh lộ 14B |
xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,803,987.00 |
577,659.00 |
3.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật nông thôn mới, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 |
1,803,803.00 |
577,620.00 |
|||||
M3 |
1,803,659.00 |
577,471.00 |
|||||
M4 |
577,396.00 |
||||||
13 |
Khu vực núi Cảnh Dương |
xã Lộc Thủy, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,803,092.00 |
602,206.00 |
7.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 |
1,802,895.00 |
602,368.00 |
|||||
M3 |
1,802,775.00 |
602,255.00 |
|||||
M4 |
1,802,720.00 |
602,179.00 |
|||||
M5 |
1,802,920.00 |
602,000.00 |
|||||
14 |
Khu vực đồi Động Tranh, thôn Lương Điền |
xã Lộc Điền huyện Phú Lộc |
M1 |
1,803,026.00 |
584,638.00 |
2.17 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 |
1,802,929.00 |
584,833.00 |
|||||
M3 |
1,802,862.00 |
584,754.00 |
|||||
M4 |
1,802,864.00 |
584,709.00 |
|||||
M5 |
1,802,899.00 |
584,682.00 |
|||||
M6 |
1,802,913.00 |
584,570.00 |
|||||
15 |
Khu vực núi Quện |
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,803,228.00 |
598,532.00 |
4.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 |
1,803,111.00 |
598,681.00 |
|||||
M3 |
1,802,985.00 |
598,584.00 |
|||||
M4 |
1,802,962.00 |
598,389.00 |
|||||
M5 |
1,803,040.00 |
598,404.00 |
|||||
M6 |
1,803,089.00 |
598,466.00 |
|||||
16 |
Khu vực thôn Hòa An |
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,807,434.00 |
598,139.00 |
6.3 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng biển các huyện Phú Lộc…. |
M2 |
1,807,493.00 |
598,435.00 |
|||||
M3 |
1,807,285.00 |
598,507.00 |
|||||
M4 |
1,807,237.00 |
598,224.00 |
|||||
17 |
Khu vực núi Choi |
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,804,548.00 |
598,614.00 |
8.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng biển các huyện Phú Lộc…. |
M2 |
1,804,563.00 |
598,890.00 |
|||||
M3 |
1,804,274.00 |
598,930.00 |
|||||
M4 |
1,804,261.00 |
598,654.00 |
|||||
18 |
Khu vực núi Mỏ Diều |
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,396.95 |
601,339.55 |
15.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật |
M2 |
1,797,394.21 |
601,739.52 |
|||||
M3 |
1,796,962.03 |
601,758.93 |
|||||
M4 |
1,797,015.84 |
601,414.24 |
|||||
19 |
Khu vực thôn Phường Hóp |
xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1,828,985.00 |
543,425.00 |
20.2 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 |
1,828,920.00 |
543,803.00 |
|||||
M3 |
1,828,511.00 |
543,910.00 |
|||||
M4 |
1,828,364.00 |
543,815.00 |
|||||
M5 |
1,828,657.00 |
543,406.00 |
|||||
20 |
Khu vực núi Cảnh Dương |
xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,803,092.00 |
602,206.00 |
7.0 |
Được cấp phép thăm dò để phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A |
M2 |
1,802,895.00 |
602,368.00 |
|||||
M3 |
1,802,775.00 |
602,255.00 |
|||||
M4 |
1,802,720.00 |
602,179.00 |
|||||
M5 |
1,802,920.00 |
602,000.00 |
|||||
21 |
Khu vực núi Cảnh Dương |
xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,803,092.00 |
602,206.00 |
7.8 |
Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A, Đường trục chính cảng Chân Mây |
M2 |
1,803,376.54 |
602,238.39 |
|||||
M3 |
1,803,271.06 |
602467,40 |
|||||
M4 |
1,803,121.84 |
602457,68 |
|||||
M5 |
1,802,895.00 |
602,368.00 |
|||||
22 |
Khu vực núi Mỏ Diều |
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,396.95 |
601,339.55 |
7,0 |
Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A |
M2 |
1,797,394.80 |
601,653.41 |
|||||
M3 |
1,797,155.06 |
601,664.17 |
|||||
M4 |
1,797,162.87 |
601,385.43 |
PHỤ LỤC 3
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới, được xác định để phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt |
Tên khu vực |
Địa điểm |
Toạ độ trung tâm KTT 1070 và múi chiếu 30 |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Thành phố Huế |
|
|
|
|
1 |
Bãi bồi Lương Quán |
phường Thủy Biều |
X= 1818834 |
6.3 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật |
Y= 556423 |
|||||
|
Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
2 |
Bãi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) |
xã Dương Hòa |
X= 1808489 |
9.0 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật |
Y= 564968 |
|||||
3 |
Bãi thác Choong |
xã Dương Hòa |
X= 1805579 |
14.25 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi thị xã Hương Thủy |
Y= 565865 |
|||||
|
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
4 |
Bãi bồi Cặp Đồng Mụ Nọ |
xã Phong Mỹ |
X= 1827836 |
22.4 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền |
Y= 531923 |
|||||
5 |
Bãi bồi thôn Cổ Bi - xã Phong Sơn |
xã Phong Sơn |
X= 1825784 |
14.9 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 546329 |
|||||
6 |
Bãi bồi Đội 4 Tân Mỹ |
xã Phong Mỹ |
X= 1827185 |
11.7 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền |
Y= 529758 |
|||||
7 |
Bãi bồi Huỳnh Trúc (Ông Niên) |
xã Phong Mỹ |
X= 1829673 |
13.8 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới |
Y= 532612 |
|||||
8 |
Bãi bồi Ông Ô |
xã Phong Mỹ |
X= 1828722 |
1.6 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền |
Y= 532518 |
|||||
9 |
Bãi bồi Phú Kinh |
xã Phong Mỹ |
X= 1831296 |
10.9 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 533317 |
|||||
|
Thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
10 |
Bãi bồi thôn Lại Bằng |
phường Hương Vân |
X= 1825546 |
15.6 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 546452 |
|||||
11 |
Bãi bồi thôn Thọ Bình |
xã Bình Thành |
X= 1809109 |
0.3 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các xã Bình Thành, Bình Điền và các xã thuộc huyện A Lưới |
Y= 556019 |
|||||
12 |
Các bãi bồi dọc theo khe Ly và khe Thương - xã Hương Thọ |
xã Hương Thọ |
X= 1815330 |
1.8 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 558883 |
|||||
|
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
13 |
Bãi bồi thôn Bác Vọng Đông |
xã Quảng Phú |
X= 1828581 |
23.4 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật cho các vùng ven biển các huyện Quảng Điền, Phú Vang… |
Y= 553430 |
|||||
|
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
14 |
Bãi Khe Dài |
xã Lộc Hòa |
X= 1799623 |
8.3 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
Y= 582583 |
|||||
15 |
Bãi bồi Cồn Sen - thôn 7 |
xã Lộc Hòa |
X= 1801146 |
1.5 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
Y= 582027 |
|||||
16 |
Bãi bồi Hà- thôn 2 |
xã Lộc Hòa |
X= 1800492 |
1.2 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
Y= 582336 |
|||||
17 |
Bãi bồi 3 khe – thôn 2 |
xã Xuân Lộc |
X= 1798961 |
3.7 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Phú Lộc và Nam Đông |
Y= 576057 |
|||||
|
Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
18 |
Bãi A Zông |
xã Thượng Lộ |
X= 1786753 |
5.5 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông |
Y= 577518 |
|||||
19 |
Bãi thôn La Vân |
xã Thượng Nhật |
X= 1785485 |
1,2 ha |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông |
Y= 573302 |
|||||
20 |
Bãi A Rơn |
xã Thượng Long |
X= 1783091 |
0.69 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông |
Y= 568975 |
|||||
|
Huyện A Lưới |
|
|
|
|
21 |
Bãi bồi thôn 1 và thôn 2 |
xã Hồng Quảng |
X=1798757 |
12.6 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 523465 |
|||||
22 |
Bãi bồi thôn 3 |
xã Hồng Quảng |
X=1798022 |
5.2 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 524278 |
|||||
23 |
Bãi bồi thôn 1 |
xã Hồng Kim |
X=1800115 |
5.2 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 522885 |
|||||
24 |
Bãi bồi thôn Lê Lộc 1 |
xã Hồng Bắc |
X=1799767 |
2.6 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 522391 |
|||||
25 |
Bãi bồi thôn Pa Hy |
xã Hồng Hạ |
X=1802938 |
2.35 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 535276 |
|||||
26 |
Bãi bồi thôn 5 |
xã Hồng Kim |
X=1802793 |
4.6 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 522080 |
|||||
27 |
Bãi bồi thôn A Sốc |
xã Hồng Bắc |
X=1799318 |
2.9 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 522918 |
|||||
28 |
Bãi bồi thôn Đụt |
xã Hồng Trung |
X=1804410 |
1.97 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 518999 |
|||||
29 |
Bãi bồi thôn Chai |
xã Đông Sơn |
X=1781623 |
0.63 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 534164 |
|||||
30 |
Bãi bồi thôn Ta Rá |
xã Hương Nguyên |
X=1802175 |
0.3 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 541824 |
|||||
31 |
Bãi bồi thôn A Sam |
xã Đông Sơn |
X=1782819 |
2.35 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 535723 |
|||||
32 |
Bãi bồi thôn A Loa |
xã Đông Sơn |
X=1783673 |
1.65 |
Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 535354 |
|||||
33 |
Bãi bồi thôn Giồng |
xã Hương Nguyên |
X=1803011 |
0.67 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 541470 |
|||||
34 |
Bãi bồi thôn Kalo |
xã A Roàng |
X=1781001 |
1.83 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 541291 |
|||||
|
CÁT, SỎI LÒNG SÔNG |
|
|
|
|
35 |
Đoạn lòng sông từ điểm cách lòng hồ thủy điện Hương Điền 6km đến cầu An Lỗ (cách cầu 500m) |
X= 1828896 |
19.5 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
|
Y= 547385 |
|||||
36 |
Sông Tả Trạch: đoạn sông từ khu vực cách cầu Tuần khoảng 2,6km đến bãi bồi thôn Thanh Vân - xã Dương Hoà - thị xã Hương Thuỷ |
X= 1807172 |
33.2 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
|
Y= 566103 |
|||||
37 |
Sông Nước Ngọt (sông Bù Lu): Đoạn cát, sỏi lòng sông Nước Ngọt (sông Bù Lu) được khảo sát và đưa vào khai thác từ điểm cách cầu Nước Ngọt khoảng 1,6km trở về phía hạ nguồn của sông (tiếp giáp với xã Lộc Vĩnh) |
X= 1801927 |
3.0 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
|
Y= 601559 |
|||||
38 |
Sông Ô Lâu: Đoạn sông khảo sát thuộc địa phận xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền - huyện Phong Điền |
X= 1835109 |
13.6 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
|
Y= 538067 |
|||||
39 |
Sông Truồi: Đoạn từ vị trí cánh cầu Máng 500m về phía thượng nguồn đến vị trí cánh cầu Khe Dài 500 về phía hạ nguồn |
X= 1802355 |
13.5 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
|
Y= 581394 |
|||||
|
CÁT NỘI ĐỒNG |
|
|
|
|
|
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
40 |
Bãi Trằm - thôn Thủy Dương - xã Lộc Tiến |
X= 1798304 |
3.00 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng Quốc lộ 1A |
|
Y= 603619 |
|||||
|
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
41 |
Bãi cát thôn Đức Phú - xã Phong Hòa |
X= 1838395 |
30.00 |
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới |
|
Y= 540646 |
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (khu A), tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND về Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2020, tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mức chi phục vụ cách ly y tế phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2019 về phân công công việc của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2019 về giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Liên minh Hợp tác xã tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 bộ tiêu chí Chợ văn minh thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh địa bàn áp dụng tiền lương nhân công trong xây dựng và hệ số tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Kiên Giang phiên bản 1.0 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 129/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch khuyến công năm 2017 Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 3, tỷ lệ 1/50 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch chế biến gỗ tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long, thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cho vay lãi suất ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2014 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1270/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 02 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống Y tế tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển cơ sở bán buôn, bán lẻ tỉnh Cà Mau đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 129/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 129/QĐ-UBND giao kế hoạch chi tiết vốn Chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm chuyển đổi Trung tâm Giáo dục - Lao động thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La sang Trung tâm cai nghiện tự nguyện Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại Ban Quản lý các Dự án trọng điểm phát triển đô thị Hà Nội Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2012 giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thị xã Đồng Xoài cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước thực hiện Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2012 về bộ định mức và đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2011 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2010 quy định giấy tờ nhà, đất theo khoản 1, Điều 50 Luật Đất đai 2003, áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/03/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2010 cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015 Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2008 về quy hoạch đất đầu tư xây dựng Siêu thị (trung tâm phân phối) tại lô số 7B, Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ thuộc phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021