Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
Số hiệu: | 2088/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2088/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số: 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số: 24/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2088/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2018 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010) | % |
5.5 |
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp - thủy sản | % |
2.8 |
|
+ Ngành công nghiệp - xây dựng | % |
4.4 |
|
+ Ngành dịch vụ | % |
7.6 |
2 |
Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) | Tỷ đồng |
9.090 |
3 |
GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng |
28 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng |
610 |
5 |
Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao | Ha |
400 |
6 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn |
175.000 |
7 |
Trồng rừng | Ha |
6.200 |
8 |
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn | Ha |
1.000 |
9 |
Tỷ lệ che phủ rừng | % |
71.4 |
10 |
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | % |
6 |
11 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm | Xã |
8 |
12 |
Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp | HTX |
16 |
13 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % |
98 |
14 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới | Lao động |
5.000 |
15 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo | % |
2-2,5 |
16 |
Trong đó: Các huyện nghèo 30a giảm | % |
3-4% |
17 |
Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm | Xã |
8 |
18 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % |
98 |
19 |
Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm | Trường |
8 |
20 |
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia | % |
97 |
21 |
Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Làng văn hóa” | % |
66 |
22 |
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa” | % |
83 |
23 |
Tỷ lệ tốt nghiệp THPT Quốc gia | % |
>90 |
24 |
Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm | % |
90 |
25 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên | % |
90 |
26 |
Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm 2017 | Bậc |
Tăng 5 |
27 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm 2017 | Bậc |
Tăng 2 |
28 |
Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng | % |
100 |
29 |
Tỷ lệ khám phá án | % |
>85 |
30 |
Giảm cả 03 tiêu chí về vi phạm luật giao thông đường bộ (số vụ, số người chết, số người bị thương) |
|
Giảm 03 tiêu chí |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2088/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch 2018 |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP theo giá so sánh) | Triệu đồng |
6.080.722 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Triệu đồng |
1.975.537 |
|
+ Công nghiệp và xây dựng | Triệu đồng |
806.148 |
|
+ Dịch vụ | Triệu đồng |
3.157.037 |
|
+ Thuế sản phẩm | Triệu đồng |
142.000 |
2 |
GRDP (theo giá hiện hành) | Triệu đồng |
9.090.423 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản | Triệu đồng |
3.058.451 |
|
+ Công nghiệp và xây dựng | Triệu đồng |
1.165.230 |
|
+ Dịch vụ | Triệu đồng |
4.635.598 |
|
+ Thuế sản phẩm | Triệu đồng |
231.144 |
3 |
GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng |
28 |
4 |
Cơ cấu tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản | % |
33,6 |
|
- Công nghiệp và xây dựng | % |
12,8 |
|
- Dịch vụ | % |
51,0 |
|
+ Thuế sản phẩm | % |
2,5 |
5 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn | Triệu đồng |
4.860.000 |
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ, XUẤT, NHẬP KHẨU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2088/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch 2018 |
A |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
I |
TRỒNG TRỌT |
|
|
1 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn |
175.000 |
|
Trong đó: + Thóc | Tấn |
109.766 |
|
+ Ngô | Tấn |
65.234 |
1.1 |
Cây lúa | Ha |
|
|
Lúa ruộng cả năm | Ha |
22.500 |
a |
Vụ xuân + Diện tích | Ha |
8.500 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
54.4 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
46.211 |
b |
Vụ mùa + Diện tích | Ha |
14.000 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
45 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
63.555 |
1.2 |
Cây ngô | Ha |
15.600 |
a |
Vụ đông xuân + Diện tích | Ha |
9.600 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
42.7 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
40.980 |
b |
Vụ hè thu + Diện tích | Ha |
6.000 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
40.4 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
24.255 |
2 |
Cây chất bột | Ha |
1.665 |
2.1 |
Khoai môn + Diện tích | Ha |
260 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
96 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
2.498 |
2.2 |
Dong riềng + Diện tích | Ha |
950 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
700 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
66.500 |
2.3 |
Khoai lang + Diện tích | Ha |
455 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
45 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
2.046 |
3 |
Cây rau, đậu các loại | Ha |
3.180 |
3.1 |
Rau các loại + Diện tích | Ha |
2.400 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
116.1 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
27.860 |
3.2 |
Đậu các loại + Diện tích | Ha |
780 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
10,7 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
838 |
4 |
Cây công nghiệp | Ha |
5.740 |
4.1 |
Đậu tương + Diện tích | Ha |
1.000 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
16.2 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
1.623 |
4.2 |
Lạc + Diện tích | Ha |
580 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
17 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
966 |
4.3 |
Thuốc lá + Diện tích | Ha |
1.000 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
22,8 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
2.282 |
4.4 |
Mía + Diện tích | Ha |
125 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
452 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
5.650 |
4.5 |
Gừng + Diện tích | Ha |
335 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
281 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
9.400 |
4.6 |
Chè + Diện tích | Ha |
2.700 |
|
+ DT cho thu hoạch | Ha |
2.500 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
39,2 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
9.700 |
5 |
Cây ăn quả | Ha |
|
5.1 |
Cam, quýt: + Diện tích | Ha |
2.660 |
|
+ DT cho thu hoạch | Tấn |
2.100 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
80 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
16.800 |
5.2 |
Hồng không hạt: + Diện tích | Ha |
875 |
|
+ DT cho thu hoạch | Tấn |
600 |
|
+ Năng suất | Tạ/ha |
39 |
|
+ Sản lượng | Tấn |
2.350 |
6 |
Diện tích đất ruộng, soi bãi đạt 100 triệu đồng/ha trở lên | Ha |
3.300 |
II |
CHĂN NUÔI |
|
|
1 |
Đàn đại gia súc | Con |
|
1.1 |
Số con hiện có | Con |
87.500 |
- |
Đàn trâu | Con |
61.200 |
- |
Đàn bò | Con |
23.200 |
- |
Ngựa | Con |
3.100 |
1.2 |
Số con bán, giết mổ | Con |
25.000 |
2 |
Đàn lợn |
|
|
- |
Số con hiện có | Con |
203.400 |
- |
Số con xuất bán, giết mổ | Con |
300.000 |
3 |
Đàn dê |
|
|
- |
Số con hiện có | Con |
38.000 |
4 |
Tổng đàn gia cầm |
|
|
- |
Số con hiện có | Con |
1.900.000 |
- |
Số con xuất bán, giết mổ | Con |
1.600.000 |
5 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
22.500 |
III |
THỦY SẢN |
|
|
- |
Diện tích | Ha |
1.360 |
- |
Năng suất | Tạ/ha |
16 |
- |
Sản lượng nuôi trồng | Tấn |
2.176 |
IV |
LÂM NGHIỆP |
|
|
1 |
Trồng rừng | Ha |
6.200 |
+ |
Rừng phòng hộ, đăc dụng | Ha |
85 |
+ |
Trồng rừng sản xuất | Ha |
6.115 |
2 |
Khoanh nuôi rừng tái sinh rừng phòng hộ | Ha |
19.785 |
3 |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có kết hợp trồng bổ sung | Ha |
1.000 |
4 |
Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng | Ha |
89.116 |
5 |
Tỷ lệ che phủ rừng | % |
71,4 |
V |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % |
98 |
2 |
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã | Tiêu chí |
10.9 |
3 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm | Xã |
8 |
4 |
Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã |
17 |
5 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % |
15.5 |
B |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Giá trị sản xuất công nghiệptheo giá so sánh năm 2010 | Triệu đồng |
955.344 |
2 |
Một số sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
- Tinh quặng kẽm | Tấn |
17.800 |
|
- Tinh quặng chì | Tấn |
6.500 |
|
- Quặng ôxít chì, kẽm | Tấn |
15.000 |
|
- Tinh quặng sắt | Tấn |
20.000 |
|
- Chì kim loại | Tấn |
|
|
- Gang thỏi | Tấn |
18.000 |
|
- Bột kẽm | Tấn |
1.100 |
|
- Xỉ giàu mangan | Tấn |
21.800 |
|
- Điện thương phẩm | Triệu KWh |
190 |
|
- Giấy bìa các loại | Tấn |
2.000 |
|
- Gỗ xẻ | m3 |
38.000 |
|
- Gạch nung các loại | 1.000 viên |
42.000 |
|
- Đũa sơ chế | Tấn |
1.850 |
|
- Quần áo may sẵn | 1.000 cái |
1.100 |
|
- Nước máy sản xuất | 1.000m3 |
2.250 |
|
- Miến dong | Tấn |
800 |
C |
DỊCH VỤ |
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Triệu đồng |
4.860.000 |
|
- Tổng lượng khách du lịch | Lượt người |
495.000 |
|
- Doanh thu ngành dịch vụ (giá hiện hành) | Triệu đồng |
378.000 |
D |
XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD |
2 |
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD |
8 |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về hỗ trợ cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư sau nhập đơn vị hành chính xã, thị trấn và sau khi bố trí, sắp xếp số lượng, chức danh theo Nghị quyết thực hiện Nghị định 34/2019/NĐ-CP Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập các phường Vĩnh Tân, Phú Chánh, Tân Vĩnh Hiệp, Hội Nghĩa thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020; phân khai chi tiết nguồn vốn còn lại và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 21/03/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về số lượng thành viên Đội Quản lý trật tự đô thị, mức lương đối với Lực lượng Cộng tác viên Đội Quản lý trật tự đô thị Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2018 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 27/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2017-2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND phát triển cà phê bền vững của tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND bãi bỏ điểm 5, phần I, Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND năm 2017 về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chuyên đề trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình hoạt động nhiệm kỳ 2016-2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án công nhận Trung tâm huyện lỵ Pác Nặm (xã Bộc Bố), tỉnh Bắc Kạn đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua việc "Điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Quy hoạch phát triển ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 quy định tạm thời mức phụ cấp tăng thêm đối với Bí thư chi bộ đồng thời là Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND của HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1998 về đề án qui hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010 Ban hành: 21/01/1998 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1992 về các đề án quản lý chuyên ngành Ban hành: 31/07/1992 | Cập nhật: 17/07/2014