Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2082/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 24/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 24 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỮA ĐỔI, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số ……/TTr-SCT ngày … . tháng . . . . năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 274 /STP-KSTTHC ngày 26/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; Sửa đổi, của Sở Công thương địa bàn tỉnh Bình Phước thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (có danh mục và nội dung các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 và phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh của Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỮA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
( Ban hành kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
SỮA ĐỔI, BÃI BỎ
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỮA ĐỔI |
||||
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
1 |
T-BPC-282027 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
13 |
Sửa đổi phần: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời gian giải quyết. Của Quyết định số : - 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 - 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; - Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh |
2 |
T-BPC-282028 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
23 |
|
3 |
T-BPC- 280736-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
32 |
|
4 |
T-BPC- 280737-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
40 |
|
5 |
T-BPC- 280738-TT |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
48 |
|
6 |
T-BPC- 280739-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
52 |
|
7 |
T-BPC- 280740-TT |
Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
55 |
|
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
||||
8 |
T-BPC- 280741-TT |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
61 |
|
9 |
T-BPC- 280742-TT |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
65 |
|
III. Lĩnh vực Hóa chất |
||||
10 |
T-BPC-282029 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện |
71 |
|
11 |
T-BPC-282030 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện |
77 |
|
12 |
T-BPC-282031 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
83 |
|
13 |
T-BPC-282032 -TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
89 |
|
14 |
T-BPC-282033 -TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
92 |
|
15 |
T-BPC-282034 -TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
96 |
|
16 |
T-BPC-282035 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
99 |
|
17 |
T-BPC-282036 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
102 |
|
18 |
T-BPC-282037 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
106 |
|
19 |
T-BPC-280754 –TT |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
109 |
|
20 |
T-BPC-280755-TT |
Cấp Giấy đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm |
115 |
|
21 |
T-BPC-280757-TT |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
118 |
|
22 |
T-BPC-280758-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
122 |
|
23 |
T-BPC-280744-TT |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
125 |
|
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
||||
24 |
T-BPC-280759-TT |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
128 |
|
V. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
||||
26 |
T-BPC-282040 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
134 |
|
27 |
T-BPC-282041 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
137 |
|
28 |
T-BPC-282042 -TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
140 |
|
29 |
T-BPC-282043 -TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
143 |
|
30 |
T-BPC-282044 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
146 |
|
31 |
T-BPC-282045 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
149 |
|
32 |
T-BPC-282046 -TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
152 |
|
33 |
T-BPC-282047 -TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
155 |
|
34 |
T-BPC-282048 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
158 |
|
35 |
T-BPC-282049 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
161 |
|
36 |
T-BPC-282050 -TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG |
164 |
|
37 |
T-BPC-282051 -TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
167 |
|
38 |
T-BPC-282052 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
170 |
|
39 |
T-BPC-282056 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
173 |
|
40 |
T-BPC-282061 -TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
176 |
|
41 |
T-BPC-282067 -TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
179 |
|
VI. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
||||
42 |
T-BPC-282071 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
182 |
|
43 |
T-BPC-282075 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
186 |
|
44 |
T-BPC-282080 -TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
189 |
|
45 |
T-BPC-282086 -TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
192 |
|
VII. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) |
||||
46 |
T-BPC-282100 -TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
195 |
|
47 |
T-BPC-282104 -TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
199 |
|
48 |
T-BPC-282109 -TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
202 |
|
49 |
T-BPC-282114 -TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
205 |
|
VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||
50 |
T-BPC-280762-TT |
Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
208 |
|
51 |
T-BPC-280763-TT |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
211 |
|
52 |
T-BPC-280764-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
215 |
|
53 |
T-BPC-280765-TT |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
219 |
|
54 |
T-BPC-280766-TT |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
226 |
|
55 |
T-BPC-280767-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
230 |
|
IX. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
||||
56 |
T-BPC-280768-TT |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
234 |
|
X. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
||||
57 |
T-BPC-280942 -TT |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
239 |
|
XI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng |
||||
58 |
T-BPC-280769-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
244 |
|
59 |
T-BPC-280770-TT |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
250 |
|
60 |
T-BPC-280771-TT |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
256 |
|
61 |
T-BPC-280772-TT |
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương |
261 |
|
62 |
T-BPC-280773-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
266 |
|
XII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
||||
63 |
T-BPC-280774-TT |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
271 |
|
64 |
T-BPC-280775-TT |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
276 |
|
65 |
T-BPC-280776-TT |
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
281 |
|
XIII. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch điện |
||||
66 |
T-BPC-280777-TT |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ |
286 |
|
XIV. Lĩnh vực An toàn điện |
||||
67 |
T-BPC-280778-TT |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
288 |
|
68 |
T-BPC-280779-TT |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
291 |
|
69 |
T-BPC-280781-TT |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
294 |
|
70 |
T-BPC-280782-TT |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
297 |
|
71 |
T-BPC-280783-TT |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
199 |
|
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||||
72 |
T-BPC-282039 -TT |
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
301 |
|
73 |
T-BPC-280799-TT |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
307 |
|
74 |
T-BPC-280943 -TT |
Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
310 |
|
XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước |
||||
75 |
T-BPC-280784-TT |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
313 |
|
76 |
T-BPC-280785-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
317 |
|
77 |
T-BPC-280786-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Phước) |
320 |
|
78 |
T-BPC-280787-TT |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
323 |
|
79 |
T-BPC-280788-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
326 |
|
80 |
T-BPC-280789-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
329 |
|
81 |
T-BPC-280790-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
332 |
|
82 |
T-BPC-280792-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
335 |
|
83 |
T-BPC-280793-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
338 |
|
84 |
T-BPC-280794-TT |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
341 |
|
85 |
T-BPC-280795-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
347 |
|
86 |
T-BPC-280791-TT |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
351 |
|
87 |
T-BPC-282038 -TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
354 |
|
88 |
T-BPC-280797-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
358 |
|
89 |
T-BPC-280798-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
362 |
|
XVII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||||
90 |
T-BPC-280800-TT |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
365 |
|
91 |
T-BPC-280801-TT |
Thông Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
371 |
|
XVIII Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
||||
92 |
T-BPC-280802-TT |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam |
374 |
|
93 |
T-BPC-280803-TT |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
379 |
|
94 |
T-BPC-280804-TT |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
382 |
|
95 |
T-BPC-280805-TT |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
386 |
|
96 |
T-BPC-280806-TT |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
390 |
|
XIX. Lĩnh vực Giám định thương mại |
||||
97 |
T-BPC-280807-TT |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
394 |
|
98 |
T-BPC-280808-TT |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
397 |
|
XX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||
99 |
T-BPC-280809-TT |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
400 |
|
100 |
T-BPC-280810-TT |
Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại |
403 |
|
101 |
T-BPC-280811-TT |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại |
407 |
|
102 |
T-BPC-280812-TT |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
410 |
|
103 |
T-BPC-280813-TT |
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
415 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Tên VBQPPL quy định |
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|||||
1 |
T-BPC-283821-TT |
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương“. |
418 |
Nghị định số 46/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|||
25 |
T-BPC-283820 -TT |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ |
131 |
TT số 29/TT-BCT ngày 30/9/2014 quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn cấp phép phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại NĐ 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý và sử dụng Nhãn hiệu chứng nhận Sâm Ngọc Linh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nông nghiệp) Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 279/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề phi nông nghiệp cho lao động nông thôn và thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2402/QĐ-UBND về Phương án chuẩn bị nguồn hàng, dự trữ hàng hóa và biện pháp bình ổn thị trường mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu thị trường dịp cuối năm 2019 và Tết Nguyên đán Canh Tý năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tổng danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của các sở, ban, ngành được thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 279/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2018 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt công trình đã cấp phép khai thác, sử dụng nước phục vụ mục đích cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 26/10/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ được chuẩn hóa lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc Thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2017 về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 14/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2402/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu mía đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch cấp nước thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2014 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Khoản 8, Điều 2 Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Tây Ninh Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND nội dung chi, mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 81/2009/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 04/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng viên chức làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất không đúng thẩm quyền để làm nhà ở trước ngày 01/7/2004 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Triển khai ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định số 697/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai tuyên truyền, phổ biến Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển chế biến, tiêu thụ sản phẩm gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2013 quy định trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với huấn luyện, vận động viên, nghệ nhân tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền Chiến lược phát triển thanh niên trên Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước, giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, 5 năm (2011-2015) Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách và kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước năm 2011 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa các công trình phục vụ Đại hội thể dục thể thao đồng bằng sông Cửu Long lần thứ IV năm 2011 Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2007 về phân cấp cung cấp thông tin quy hoạch và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 23/02/2010
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất và lĩnh vực Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 01/03/2021
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021