Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 279/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Xây dựng thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
TTHC được công bố tại quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) |
||||||
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; + 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
|
30-20 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; + 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
|
20-15 |
|||||
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Đối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
Đối với các công trình còn lại: 20 ngày làm việc. |
|
20 |
|||||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
20 ngày làm việc tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
5 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
20 ngày làm việc tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
15 |
x |
|
|
- Các công trình còn lại là: 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
|
||||
7 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
- Các công trình còn lại là: 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
|||
8 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
9 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Trong thời hạn 10 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
10 |
x |
|
|
10 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
11 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
25 |
x |
|
|
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
13 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
14 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
16 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
17 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
05 |
x |
|
|
18 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
15 |
x |
|
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|||||||
19 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng thẩm định đồ án 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
|
20 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
20 |
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng thẩm định đồ án 25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
|
20 |
x |
|
|
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|||||||
21 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
20 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||
22 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
23 |
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản |
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
10 |
x |
|
|
24 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
|
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|||||||
25 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
15 ngày, tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư. |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
26 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
|
27 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
|
28 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
|
29 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
45 |
x |
|
|
30 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
31 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
x |
|
|
32 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
|
33 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
32 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
32 |
x |
|
|
34 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
32 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
32 |
x |
|
|
35 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
30 |
x |
|
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG |
|||||||
36 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng |
11 ngày làm việc |
|
11 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
37 |
Đăng ký công bố thông tin cá nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc |
22 ngày làm việc |
|
22 |
x |
|
|
38 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng |
06 ngày làm việc |
|
06 |
x |
|
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH |
|||||||
39 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục/công trình xây dựng |
54 ngày làm việc |
|
54 |
x |
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1516/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ triển khai áp dụng hệ thống quản lý công tác an toàn, vệ sinh lao động trong doanh nghiệp có nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp để thực hiện Dự án tăng cường an toàn, vệ sinh lao động thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động năm 2020 Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2018 về Nội quy Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Khoa học và công nghệ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn tổ chức bộ máy và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành Công ty Cổ phần giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt bổ sung dự toán chi phí thực hiện đồ án “Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 671/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực văn hóa áp dụng chung tại cấp xã Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 – 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đường dây 220kV Đắk Nông - Phước Long - Bình Long thuộc địa bàn huyện Bù Đăng, Bù Gia Mập, Hớn Quản và thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tham nhũng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2013