Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 279/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Đinh Viết Hồng
Ngày ban hành: 18/05/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 279/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương tại Tờ trình số 717/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1755/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Đồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

91.180,60

332,33

429,05

197,45

842,65

370,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.761,18

57,99

212,07

138,33

329,05

154,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.325,69

50,45

212,07

138,33

256,64

154,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.852,40

35,43

63,58

37,15

197,02

83,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.779,07

119,99

105,53

20,42

204,36

81,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.877,29

 

 

 

 

 

1 5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

46.235,84

116,50

33,38

 

100,08

42,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,98

2,42

14,49

1,55

12,14

9,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

121,84

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.319,00

301,59

193,66

100,29

656,75

154,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

352,24

2,02

 

 

323,97

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,46

2,86

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,35

0,55

 

 

0,15

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

136,72

32,29

0,22

0,02

0,49

0,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,93

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.392,88

109,18

95,43

46,60

194,72

77,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,39

 

 

 

0,21

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,34

0,20

0,30

 

4,15

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.766,60

 

37,43

25,09

54,19

24,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,86

85,86

 

 

 

 

215

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,80

5,69

0,30

0,42

0,41

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

0,11

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,74

0,40

 

 

0,15

0,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.397,01

28,85

26,61

5,11

40,06

17,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,29

0,25

1,48

0,28

2,10

0,85

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

58,38

3,89

0,95

0,32

2,01

0,88

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

61,33

2,16

6,60

1,03

5,07

1,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.336,98

15,74

24,34

21,42

29,07

30,39

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

572,48

11,46

 

 

 

1,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,64

0,08

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.537,52

21,56

15,69

6,90

31,57

30,23

4

Đất đô thị *

KDT

655,48

655,48

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Ngọc

Xã Cát Văn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Văn

Xã Đồng Văn

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Đức

Xã Hạnh Lâm

1.182,39

1.062,15

751,73

656,62

380,70

355,81

480,63

733,35

1.654,85

16.079,08

9.320,67

287,71

318,30

224,98

192,43

156,36

193,31

244,11

149,04

148,45

281,54

118,58

221,45

245,71

87,08

192,43

156,36

193,31

244,11

75,97

148,45

200,71

90,60

150,31

204,42

137,44

169,01

95,05

106,73

152,38

84,68

78,27

225,07

308,55

116,94

182,56

173,15

161,89

21,34

47,20

73,17

101,13

63,88

2.943,23

431,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.560,64

4.803,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600,40

335,41

204,47

119,84

104,09

1,96

 

398,50

1.351,22

7.958,93

3.612,91

27,03

21,46

11,69

13,45

3,86

6,61

10,97

 

13,03

88,83

44,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,84

1,22

697,46

438,78

307,46

219,87

373,98

278,99

304,01

273,70

241,89

975,79

203,91

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2,85

0,52

0,12

5,61

3,53

0,05

0,64

0,07

0,10

4,93

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245,44

167,48

107,72

74,17

91,85

110,71

79,88

169,38

137,44

303,32

100,37

 

0,14

 

 

 

0,03

 

0,15

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,49

 

0,30

 

 

0,80

 

 

 

 

 

37,06

69,55

49,35

51,61

136,59

42,04

64,31

26,98

33,63

78,72

40,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

0,50

0,36

1,29

0,44

0,45

0,11

0,28

0,50

1,92

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,05

0,22

 

 

 

1,29

0,09

 

 

27,41

44,85

83,23

15,11

16,60

11,48

24,20

42,20

27,50

18,67

16,60

2,25

2,80

0,15

0,75

0,60

0,39

 

 

2,50

2,53

 

0,38

1,65

1,33

0,81

1,51

0,70

0,82

0,33

0,76

1,23

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

3,27

0,78

0,41

2,08

2,26

5,39

0,11

0,14

 

2,51

353,67

148,02

64,07

69,89

120,42

110,08

127,42

26,37

34,36

527,47

37,95

 

 

 

 

0,36

 

1,24

6,54

4,82

37,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,27

155,27

179,65

16,66

22,59

12,94

14,37

31,62

117,68

62,61

800,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Hương

Xã Thanh An

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Long

Xã Thanh Chi

Xã Võ Liệt

Xã Thanh Hà

Xã Ngọc Sơn

2.372,03

1.325,49

1.634,91

2.758,49

2.913,04

585,38

10.382,18

480,95

423,87

997,57

3.469,75

1.590,88

218,98

380,24

284,04

155,55

190,96

207,04

108,74

188,45

172,86

389,36

242,55

404,82

209,38

328,91

233,60

155,55

156,44

205,84

108,74

188,45

146,13

344,39

124,82

212,58

365,17

121,58

116,72

299,38

49,34

136,53

177,58

82,48

74,62

89,54

106,08

180,02

406,44

181,45

542,72

253,84

346,81

109,88

781,13

64,85

90,06

144,92

245,47

255,40

 

 

 

 

288,10

 

4.202,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350,66

629,32

675,47

2.025,62

2.005,83

116,95

5.095,12

130,26

83,13

360,21

2.875,65

740,00

29,28

12,90

14,07

16,60

21,00

14,98

12,38

14,91

3,20

11,84

 

10,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

1,89

7,50

11,00

 

5,00

 

 

1,70

 

 

336,27

291,38

295,15

480,04

384,48

217,71

402,30

163,25

390,95

508,10

694,93

375,70

 

 

 

3,00

 

 

3,25

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

0,82

0,76

0,37

1,73

0,56

0,05

51,40

 

0,30

3,28

 

4,53

 

 

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

 

125,77

141,64

136,69

317,56

72,79

62,28

140,95

53,09

65,17

230,59

192,88

150,91

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1,24

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,65

59,85

45,68

40,37

26,40

33,13

41,48

39,51

31,51

60,85

39,51

50,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

0,80

0,33

0,46

0,15

0,65

0,60

1,72

1,04

0,35

0,30

0,16

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,20

1,03

 

 

 

 

 

 

18,89

31,59

31,96

29,70

20,60

58,07

22,93

9,03

15,00

24,55

182,70

10,41

 

0,15

0,53

1,00

0,25

2,80

1,00

6,80

2,50

0,84

0,20

1,23

3,72

1,03

0,55

1,30

0,47

1,98

1,68

3,17

3,92

2,60

1,68

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

2,35

1,71

 

0,50

0,47

 

2,20

1,08

2,44

1,51

1,52

101,18

36,63

55,74

60,79

210,98

57,25

94,98

31,75

210,67

134,48

269,62

138,44

21,00

16,49

21,59

23,51

51,58

 

41,06

15,84

58,52

46,58

6,53

16,45

 

 

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

69,22

44,07

8,01

11,44

486,88

70,36

936,77

101,17

64,82

128,97

77,85

307,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Tường

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Yên

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Sơn

Xã Ngọc Lâm

587,80

569,09

1.579,37

342,39

3.785,31

2.256,79

3.176,36

544,56

270,71

354,48

5.388,85

8.560,19

157,42

165,20

328,73

168,14

389,59

462,63

452,17

149,38

106,75

148,08

60,91

22,00

147,28

165,20

199,86

128,19

112,51

3,46

18,72

149,38

104,26

148,08

60,91

5,00

155,59

191,80

188,29

113,85

186,90

127,99

487,26

139,03

129,59

59,49

9,27

135,22

98,03

114,90

245,53

48,91

786,26

378,53

550,88

54,33

26,05

21,60

84,88

98,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.951,90

3.071,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176,76

97,19

804,71

 

2.384,14

1.219,44

1.662,81

198,96

 

125,31

3.273,95

5.224,66

 

 

5,91

11,49

33,67

8,20

23,24

2,86

8,32

 

7,90

8,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

 

4,75

60,00

 

 

 

 

0,04

0,20

300,82

294,83

377,96

183,74

531,71

702,78

501,28

250,23

186,22

218,09

271,38

236,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,20

3,95

1,65

1,95

2,03

0,09

1,87

0,11

8,64

 

0,27

 

 

 

 

 

 

26,23

 

 

 

 

 

111,77

156,91

132,80

42,24

292,97

273,45

217,42

84,11

78,36

92,85

60,90

48,05

0,10

 

0,03

 

 

0,50

 

0,30

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,04

43,27

29,22

25,81

51,40

50,72

45,00

42,93

39,88

26,23

40,72

43,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

0,33

0,64

0,27

1,19

0,22

0,45

0,53

0,63

0,13

0,84

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,28

 

 

 

 

0,33

 

 

 

48,00

37,84

92,40

16,21

43,50

129,00

71,40

37,74

5,21

10,16

 

3,74

3,71

3,00

 

 

 

1,00

1,74

9,40

 

9,21

 

 

0,66

1,95

0,69

0,56

1,19

3,37

2,41

0,77

0,35

1,26

1,60

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,04

0,48

1,90

3,15

2,44

3,96

0,65

0,16

0,04

 

 

108,02

51,29

62,93

94,82

133,42

115,55

129,69

71,93

60,31

69,57

167,32

128,94

 

 

54,50

 

 

124,50

2,89

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

32,90

1,44

94,65

5,70

165,13

1.274,10

61,00

93,32

72,61

47,70

1.726,86

125,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.364,40

6,21

2,43

1,06

1,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,03

0,67

1,60

0,44

0,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,56

0,67

1,60

0,44

0,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,62

5,20

0,63

0,42

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,21

0,25

0,20

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,27

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,13

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,14

0,09

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,60

0,80

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,09

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,36

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

0,80

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,10

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Ngọc

Xã Cát Văn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Văn

Xã Đồng Văn

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Đức

Xã Hạnh Lâm

0,91

1,36

1,45

0,35

7,05

2,17

3,07

0,20

1,88

1,74

1.235,70

0,34

 

0,46

 

 

0,30

1,01

0,45

 

0,35

1,20

 

 

 

0,04

 

 

0,30

1,01

0,45

 

0,30

1,20

 

 

0,71

 

1,25

0,15

6,55

0,96

0,95

 

1,08

0,34

2,60

0,14

0,20

0,90

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,45

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

 

 

 

1.232,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

0,15

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Hương

Xã Thanh An

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Long

Xã Thanh Chi

Xã Võ Liệt

Xã Thanh Hà

Xã Ngọc Sơn

0,20

2,00

4,75

3,95

0,45

1,40

46,54

2,00

0,95

1,86

2,64

1,45

 

0,25

0,45

0,65

 

 

 

0,52

0,20

 

 

0,68

 

0,25

0,45

0,65

 

 

 

0,52

0,20

 

 

0,68

 

1,55

1,74

1,20

0,25

1,20

39,55

0,68

0,55

0,82

1,61

0,57

0,20

0,20

0,52

0,20

0,20

0,20

4,37

0,35

0,20

0,39

0,50

0,20

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

1,90

 

 

2,35

0,45

 

0,65

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,75

 

 

0,65

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Tường

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Yên

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Sơn

Xã Ngọc Lâm

0,40

2,00

15,25

0,51

1,67

3,20

0,20

1,20

0,75

0,20

0,20

3,36

 

 

0,50

0,10

 

0,05

 

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

0,10

 

0,05

 

0,50

 

 

 

 

0,10

1,80

2,19

0,16

0,92

2,30

 

 

 

 

 

0,95

0,30

0,20

1,65

0,25

0,39

0,37

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,91

 

0,36

0,48

 

 

 

 

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

125,30

6,21

2,43

1,06

1,35

0,91

1,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,03

0,67

1,60

0,44

0,65

 

0,46

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,56

0,67

1,60

0,44

0,65

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,62

5,20

0,63

0,42

0,50

0,71

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,21

0,25

0,20

0,20

0,20

0,20

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,27

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,03

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,14

0,09

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.239,10

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.239,10

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,19

 

1,72

 

 

 

0,34

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cát Văn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Văn

Xã Đồng Văn

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Đức

Xã Hạnh Lâm

Xã Thanh Mỹ

1,45

0,35

7,05

2,17

3,07

0,20

1,88

1,74

2,80

0,34

0,20

 

 

0,30

1,01

0,45

 

0,35

1,20

 

 

 

 

 

0,30

1,01

0,45

 

0,30

1,20

 

 

 

1,25

0,15

6,55

0,96

0,95

 

1,08

0,34

2,60

0,14

 

0,20

0,20

0,20

0,20

0,32

0,20

0,45

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.232,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.232,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Hương

Xã Thanh An

Xã Thanh Khê

Xã Thanh thúy

Xã Thanh Long

Xã Thanh Chi

Xã Võ Liệt

Xã Thanh Hà

Xã Ngọc Sơn

2,00

4,75

3,95

0,45

1,40

46,54

2,00

0,95

1,86

2,64

1,45

0,25

0,45

0,65

 

 

 

0,52

0,20

 

 

0,68

0,25

0,45

0,65

 

 

 

0,52

0,20

 

 

0,68

1,55

1,74

1,20

0,25

1,20

39,55

0,68

0,55

0,82

1,61

0,57

0,20

0,52

0,20

0,20

0,20

4,37

0,35

0,20

0,39

0,50

0,20

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

1,90

 

 

2,35

0,45

 

0,65

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Tường

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Yên

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Sơn

Xã Ngọc Lâm

0,40

2,00

9,05

0,51

1,67

3,20

0,20

1,20

0,75

0,20

0,20

3,36

 

 

0,50

0,10

 

0,05

 

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

0,10

 

0,05

 

0,50

 

 

 

 

0,10

1,80

2,19

0,16

0,92

2,30

 

 

 

 

 

0,95

0,30

0,20

1,65

0,25

0,39

0,37

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,71

 

0,36

0,48

 

 

 

 

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng Lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1 5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,40

0,15

1,72

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,15

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,24

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,70

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,10

 

1,72

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,10

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Ngọc

Xã Cát Văn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Văn

Xã Đồng Văn

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Đức

Xã Hạnh Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

 

 

0,10

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,10

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Hương

Xã Thanh An

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Long

Xã Thanh Chi

Xã Võ Liệt

Xã Thanh Hà

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

4,24

 

0,05

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Tường

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Yên

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Sơn

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2015.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng