Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 20/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Xét Văn bản số 1553/STC-QLG&CS ngày 25/7/2018 của Sở Tài chính về thẩm định Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2027/TTr-STNMT ngày 06/8/2018; Báo cáo thẩm định số 134/BC-STP ngày 10/8/2018 của Sở Tư pháp về việc phê duyệt Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định, gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung.
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất.
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa.
6. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển.
7. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ.
8. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải.
9. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường khí thải.
10. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích.
11. Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải.
12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí tự động liên tục.
13. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Bộ đơn giá là cơ sở để tính toán các chi phí thực hiện hoạt động quan trắc môi trường; chưa bao gồm chi phí chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); chưa bao gồm thuế GTGT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2018 và thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axít, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
A |
Môi trường không khí ngoài trời |
|||
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
54.853 |
56.366 |
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
54.853 |
56.366 |
3 |
KK2a |
Tốc độ gió |
54.853 |
56.206 |
4 |
KK2b |
Hướng gió |
54.853 |
56.206 |
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
54.785 |
56.138 |
6 |
KK4a |
TSP |
163.136 |
178.018 |
7 |
KK4b |
Pb |
307.365 |
422.539 |
8 |
KK4c |
PM10 |
296.144 |
330.296 |
9 |
KK4d |
PM2,5 |
296.144 |
330.296 |
10 |
KK5a |
CO (TCVN 7725: 2005) |
282.370 |
472.135 |
11 |
KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
256.361 |
386.481 |
12 |
KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
270.746 |
319.807 |
13 |
KK6 |
NO2 |
278.623 |
350.242 |
14 |
KK7 |
SO2 |
280.938 |
329.246 |
15 |
KK8 |
O3 |
289.407 |
327.783 |
16 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
267.248 |
334.257 |
17 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
296.152 |
337.725 |
18 |
KK11a |
Hơi axit (HC1) |
301.535 |
344.300 |
19 |
KK11b |
Hơi axit (HF) |
301.535 |
344.300 |
20 |
KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
301.535 |
344.300 |
21 |
KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
301.535 |
344.300 |
22 |
KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
301.535 |
344.300 |
23 |
KK12a |
Benzen (C6H6) |
410.534 |
517.843 |
24 |
KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
410.534 |
517.843 |
25 |
KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
410.534 |
517.843 |
26 |
KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
410.534 |
517.843 |
B |
Tiếng ồn |
|||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|||
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
136.437 |
139.034 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
136.437 |
139.034 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
225.051 |
227.688 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|||
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
136.620 |
139.096 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
136.620 |
139.096 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
136.620 |
139.096 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
181.286 |
185.366 |
C |
Độ rung |
|||
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
155.137 |
158.237 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
Đ1a |
Cl- |
206.393 |
239.869 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
186.348 |
232.116 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
185.917 |
231.685 |
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
200.875 |
268.186 |
5 |
Đ1h |
Tổng N |
206.043 |
253.621 |
6 |
Đ1k |
Tổng P |
191.416 |
238.994 |
7 |
Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
258.730 |
301.989 |
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
230.920 |
278.343 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
266.655 |
314.078 |
10 |
Đ2c |
K+ |
226.548 |
287.565 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
233.748 |
294.765 |
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
244.278 |
305.295 |
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
192.831 |
238.725 |
14 |
Đ2g |
Mn2+ |
190.803 |
241.873 |
15 |
Đ2h1 |
Pb |
244.975 |
342.673 |
16 |
Đ2h2 |
Cd |
244.975 |
342.673 |
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
324.061 |
409.962 |
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
287.749 |
373.650 |
19 |
Đ211 |
Kim loại (Fe) |
259.845 |
356.529 |
20 |
Đ212 |
Kim loại (Cu) |
259.845 |
356.529 |
21 |
Đ213 |
Kim loại (Mn) |
259.845 |
356.529 |
22 |
Đ214 |
Kim loại (Zn) |
259.845 |
356.529 |
23 |
Đ215 |
Kim loại (Cr) |
259.845 |
356.529 |
24 |
Đ216 |
Kim loại (Ni) |
259.845 |
356.529 |
25 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.419.312 |
1.550.466 |
26 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
1.468.599 |
1.599.753 |
27 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.437.699 |
1.541.346 |
28 |
Đ5 |
PCBs |
1.437.699 |
1.541.346 |
29 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
612.133 |
714.972 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
61.253 |
67.537 |
2 |
NM1a2 |
pH |
72.139 |
78.423 |
3 |
NM1b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
57.227 |
63.511 |
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
71.584 |
77.868 |
5 |
NM2b |
Độ đục |
72.841 |
79.125 |
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
70.251 |
76.534 |
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
70.251 |
76.534 |
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục |
278.187 |
294.541 |
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
122.211 |
129.345 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
155.836 |
169.656 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
214.954 |
230.747 |
12 |
NM7a |
Amoni (NH4+) |
191.363 |
209.174 |
13 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
203.848 |
222.994 |
14 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
196.425 |
215.572 |
15 |
NM7d |
Tổng P |
229.900 |
250.654 |
16 |
NM7đ |
Tổng N |
262.228 |
294.530 |
17 |
NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
305.789 |
354.713 |
18 |
NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
305.789 |
354.713 |
19 |
NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
332.351 |
386.517 |
20 |
NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
351.504 |
405.670 |
21 |
NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
228.038 |
257.038 |
22 |
NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
228.038 |
257.038 |
23 |
NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
228.038 |
257.038 |
24 |
NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
228.038 |
257.038 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
241.853 |
270.853 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
228.038 |
257.038 |
27 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
197.298 |
216.096 |
28 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
209.898 |
227.038 |
29 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
206.514 |
222.101 |
30 |
NM7m |
Florua (F-) |
238.013 |
264.690 |
31 |
NM7n |
Crom (VI) |
224.686 |
255.794 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
456.127 |
499.450 |
33 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
412.618 |
451.554 |
34 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
352.481 |
391.418 |
35 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
412.618 |
451.554 |
36 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
412.618 |
451.554 |
37 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
288.381 |
326.455 |
38 |
NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.480.737 |
1.560.397 |
39 |
NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
1.480.737 |
1.560.397 |
40 |
NM13 |
Xyanua (CN ) |
256.873 |
291.753 |
41 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
390.114 |
420.778 |
42 |
NM15 |
Phenol |
380.605 |
412.332 |
43 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
678.850 |
780.277 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
61.768 |
65.745 |
2 |
NN1b |
pH |
67.600 |
71.577 |
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
83.921 |
87.898 |
4 |
NN3a |
Độ đục |
65.479 |
69.456 |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
88.704 |
92.681 |
6 |
NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
83.709 |
87.686 |
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
86.716 |
90.693 |
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
293.032 |
297.009 |
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
143.685 |
165.547 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TSS) |
136.424 |
158.285 |
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
199.571 |
227.474 |
12 |
NN7a |
Chỉ số Permanganat |
195.971 |
227.383 |
13 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
173.346 |
208.283 |
14 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
196.327 |
231.666 |
15 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
188.152 |
223.089 |
16 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
182.525 |
211.796 |
17 |
NN7e |
Florua (F-) |
201.622 |
236.559 |
18 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
189.319 |
226.368 |
19 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
176.252 |
211.189 |
20 |
NN7h |
Tổng N |
225.913 |
274.802 |
21 |
NN7i |
Crom (Cr6+) |
223.392 |
272.280 |
22 |
NN7k |
Tổng P |
272.798 |
316.216 |
23 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
210.610 |
242.019 |
24 |
NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
329.571 |
395.700 |
25 |
NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
329.571 |
395.700 |
26 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
346.687 |
424.298 |
27 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
346.687 |
424.298 |
28 |
NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
349.279 |
426.891 |
29 |
NN7o |
Sulfua |
197.171 |
232.108 |
30 |
NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
258.642 |
290.293 |
31 |
NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
258.642 |
290.293 |
32 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
258.642 |
290.293 |
33 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
258.642 |
290.293 |
34 |
NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
258.642 |
290.293 |
35 |
NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
258.642 |
290.293 |
36 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
297.425 |
329.796 |
37 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
404.874 |
459.726 |
38 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
340.151 |
395.003 |
39 |
NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
384.972 |
439.162 |
40 |
NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
327.890 |
382.080 |
41 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.471.417 |
1.551.749 |
42 |
NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
1.449.879 |
1.530.211 |
43 |
NN12 |
Phenol |
363.977 |
402.848 |
44 |
NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
598.772 |
751.914 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
MA1a |
Nhiệt độ |
58.675 |
62.758 |
2 |
MA1b |
pH |
58.675 |
62.758 |
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
74.256 |
78.339 |
4 |
MA2b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
59.312 |
63.396 |
5 |
MA2c |
Độ đục |
84.886 |
88.970 |
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
59.312 |
63.396 |
7 |
MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
59.312 |
63.396 |
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
323.446 |
327.529 |
9 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
210.445 |
257.044 |
10 |
MA4b |
Florua (F-) |
219.133 |
291.416 |
11 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
203.123 |
264.932 |
12 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
206.964 |
268.773 |
13 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
209.581 |
270.995 |
14 |
MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
209.572 |
270.986 |
15 |
MA5a |
Na+ |
259.537 |
350.824 |
16 |
MA5b |
NH4+ |
194.948 |
249.522 |
17 |
MA5c |
K+ |
254.994 |
346.281 |
18 |
MA5d |
Mg2+ |
220.533 |
289.058 |
19 |
MA5e |
Ca2+ |
221.025 |
289.395 |
20 |
MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
357.602 |
444.914 |
21 |
MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
357.602 |
444.914 |
22 |
MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
392.820 |
502.100 |
23 |
MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
392.820 |
502.100 |
24 |
MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
231.440 |
317.259 |
25 |
MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
231.440 |
317.259 |
26 |
MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
231.440 |
317.259 |
27 |
MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
231.440 |
317.259 |
28 |
MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
231.440 |
317.259 |
29 |
MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
231.440 |
317.259 |
30 |
MA6a |
Phân tích đồng thời các Kim loại |
589.990 |
702.563 |
31 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2- NO3-, SO42- |
329.585 |
424.239 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
||
Nước biển xa bờ |
Nước biển ven bờ |
Nước biển xa bờ |
Nước biển ven bờ |
|||
1 |
NB1a |
Nhiệt độ |
128.689 |
83.004 |
129.997 |
83.673 |
2 |
NB1b |
Độ ẩm không khí |
128.689 |
83.004 |
129.997 |
83.673 |
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
128.786 |
83.004 |
131.072 |
83.832 |
4 |
NB3 |
Sóng |
119.630 |
83.473 |
123.136 |
85.811 |
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
206.294 |
89.165 |
253.120 |
124.252 |
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
160.224 |
118.939 |
161.235 |
119.950 |
7 |
NB6 |
Độ muối |
289.102 |
139.846 |
290.344 |
141.088 |
8 |
NB7 |
Độ đục |
248.302 |
225.434 |
251.741 |
228.872 |
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
244.679 |
131.631 |
245.452 |
132.178 |
10 |
NB9 |
Độ màu |
248.302 |
199.541 |
249.075 |
200.088 |
11 |
NB10 |
pH |
196.731 |
123.442 |
197.742 |
124.453 |
12 |
NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
205.442 |
155.874 |
206.802 |
157.233 |
13 |
NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
243.159 |
149.232 |
243.921 |
149.994 |
14 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
243.159 |
149.232 |
243.921 |
149.994 |
15 |
NB14 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
457.739 |
386.612 |
487.946 |
394.659 |
16 |
NB15a |
NH4+ |
334.721 |
306.123 |
379.975 |
350.681 |
17 |
NB15b |
NO2- |
291.635 |
263.037 |
333.535 |
304.241 |
18 |
NB15c |
NO3- |
325.367 |
296.769 |
367.382 |
338.088 |
19 |
NB15d |
SO42- |
284.709 |
256.111 |
314.198 |
284.903 |
20 |
NB15đ |
PO43- |
272.522 |
243.924 |
311.676 |
282.382 |
21 |
NB15e |
SiO32- |
269.472 |
240.874 |
308.625 |
279.331 |
22 |
NB15f |
Tổng N |
379.112 |
350.514 |
432.903 |
403.609 |
23 |
NB15g |
Tổng P |
317.133 |
288.535 |
375.940 |
346.645 |
24 |
NB15h |
Crom (VI) |
300.024 |
271.426 |
347.956 |
318.661 |
25 |
NB15i |
Florua (F-) |
334.125 |
310.040 |
379.968 |
355.883 |
26 |
NB15k |
Sulfua (S2-) |
264.699 |
240.614 |
317.081 |
292.996 |
27 |
NB16a |
COD |
325.252 |
268.815 |
381.724 |
296.439 |
28 |
NB16b |
BOD5 |
291.655 |
235.217 |
348.127 |
262.841 |
29 |
NB17a |
TSS |
221.664 |
176.793 |
267.095 |
193.377 |
30 |
NB17b |
Độ màu |
218.367 |
202.121 |
287.220 |
242.127 |
31 |
NB18a1 |
Coliform |
761.381 |
732.783 |
847.932 |
790.486 |
32 |
NB18a2 |
Fecal Coliform |
761.381 |
732.783 |
847.932 |
790.486 |
33 |
NB18a3 |
E.coli |
761.381 |
712.397 |
847.932 |
768.740 |
34 |
NB18b1 |
Coliform |
773.357 |
735.350 |
854.141 |
787.286 |
35 |
NB18b2 |
Fecal Coliform |
773.357 |
744.759 |
854.141 |
796.695 |
36 |
NB18b3 |
E.coli |
773.357 |
724.373 |
854.141 |
774.949 |
37 |
NB19a |
Chlorophyll a |
265.365 |
245.570 |
310.796 |
262.154 |
38 |
NB19b |
Chlorophyll b |
265.365 |
245.570 |
310.796 |
262.154 |
39 |
NB19c |
Chlorophyll c |
265.365 |
245.570 |
310.796 |
262.154 |
40 |
NB20 |
CN- |
455.851 |
436.056 |
527.904 |
508.707 |
41 |
NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
413.642 |
393.848 |
505.707 |
486.510 |
42 |
NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
413.642 |
393.848 |
505.707 |
486.510 |
43 |
NB21b1 |
Kim loại nặng As |
473.866 |
454.071 |
598.800 |
579.603 |
44 |
NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
470.888 |
451.093 |
595.822 |
576.625 |
45 |
NB21c1 |
Kim loại Fe |
381.695 |
361.900 |
479.608 |
460.410 |
46 |
NB21c2 |
Kim loại Cu |
381.695 |
361.900 |
479.608 |
460.410 |
47 |
NB21c3 |
Kim loại Cr |
381.695 |
361.900 |
479.608 |
460.410 |
48 |
NB21c4 |
Kim loại Zn |
381.695 |
361.900 |
479.608 |
460.410 |
49 |
NB21c5 |
Kim loại Mn |
381.695 |
361.900 |
479.608 |
460.410 |
50 |
NB21c6 |
Kim loại Ni |
381.695 |
361.900 |
479.608 |
460.410 |
51 |
NB21c7 |
Crom (III) |
381.695 |
361.900 |
479.608 |
460.410 |
52 |
NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
634.157 |
614.362 |
731.507 |
712.310 |
53 |
NB23 |
Phenol |
492.175 |
472.380 |
633.146 |
613.948 |
54 |
NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.664.166 |
1.644.371 |
2.111.611 |
2.089.335 |
55 |
NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1.642.628 |
1.622.833 |
2.090.074 |
2.067.798 |
56 |
NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại |
675.914 |
675.914 |
882.436 |
882.436 |
|
|
Trầm tích biển |
|
|
|
|
1 |
NB25a |
N-NO2 |
519.178 |
476.286 |
560.867 |
530.802 |
2 |
NB25b |
N-NO3 |
624.906 |
582.014 |
673.720 |
643.655 |
3 |
NB25c |
N-NH3 |
499.130 |
440.556 |
544.655 |
480.802 |
4 |
NB25d |
P-PO43- |
503.611 |
460.719 |
539.087 |
509.022 |
5 |
NB25đ1 |
Kim loại nặng Pb |
673.874 |
630.982 |
774.276 |
744.211 |
6 |
NB25đ2 |
Kim loại nặng Cd |
673.874 |
630.982 |
774.276 |
744.211 |
7 |
NB25e1 |
Kim loại nặng As |
709.621 |
666.729 |
853.401 |
823.337 |
8 |
NB25e2 |
Kim loại nặng Hg |
709.621 |
666.729 |
853.401 |
823.337 |
9 |
NB25f1 |
Kim loại Cu |
596.084 |
553.192 |
714.863 |
684.798 |
10 |
NB25f2 |
Kim loại Zn |
596.084 |
553.192 |
714.863 |
684.798 |
11 |
NB25g |
CN- |
618.043 |
575.151 |
692.981 |
662.917 |
12 |
NB25h |
Độ ẩm |
389.816 |
346.924 |
407.732 |
377.667 |
13 |
NB25i |
Tỷ trọng |
389.339 |
346.447 |
407.233 |
377.168 |
14 |
NB25j |
Chất hữu cơ |
730.274 |
687.382 |
759.593 |
729.528 |
15 |
NB25k |
Tổng N |
557.241 |
514.349 |
612.542 |
582.478 |
16 |
NB25l |
Tổng P |
560.258 |
517.366 |
606.955 |
576.890 |
17 |
NB25m |
Hóa chất BVTV nhôm Clo |
1.866.598 |
1.823.705 |
2.313.801 |
2.283.737 |
18 |
NB25n |
Hóa chất BVTV nhôm Photpho |
1.845.060 |
1.802.168 |
2.292.264 |
2.262.199 |
19 |
NB25o |
Tổng dầu mỡ khoáng |
852.717 |
809.825 |
944.527 |
914.462 |
|
|
Sinh vật biển |
|
|
|
|
1 |
NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
489.421 |
480.312 |
509.125 |
495.000 |
2 |
NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
490.283 |
481.174 |
512.793 |
498.668 |
3 |
NB26c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.798.304 |
1.789.195 |
1.940.485 |
1.926.359 |
4 |
NB26d |
Hóa chất BVTV nhôm Photpho |
1.776.766 |
1.767.657 |
1.907.852 |
1.893.726 |
5 |
NB26đ1 |
Kim loại nặng Pb |
678.259 |
669.149 |
781.858 |
767.733 |
6 |
NB26đ2 |
Kim loại nặng Cd |
678.259 |
669.149 |
781.858 |
767.733 |
7 |
NB26e1 |
Kim loại nặng As |
703.949 |
694.839 |
848.709 |
834.583 |
8 |
NB26e2 |
Kim loại nặng Hg |
703.949 |
694.839 |
848.709 |
834.583 |
9 |
NB26f1 |
Kim loại Cu |
592.609 |
583.499 |
708.824 |
694.699 |
10 |
NB26f2 |
Kim loại Zn |
592.609 |
583.499 |
708.824 |
694.699 |
11 |
NB26f3 |
Kim loại Mg |
592.609 |
583.499 |
708.824 |
694.699 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.326.857 |
1.450.192 |
2 |
PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
1.334.712 |
1.457.987 |
3 |
PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí |
1.361.523 |
1.484.798 |
4 |
PX1b |
Hàm lượng Gama trong không khí |
798.428 |
864.245 |
5 |
PX1c |
Hàm lượng Radon trong không khí |
949.772 |
1.016.541 |
6 |
PX1d1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
902.950 |
965.001 |
7 |
PX1d2 |
Tổng hoạt độ Beta |
902.950 |
965.001 |
8 |
PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.295.741 |
1.359.779 |
9 |
PX2b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
798.098 |
858.934 |
10 |
PX2b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
798.098 |
858.934 |
11 |
PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
843.522 |
910.621 |
12 |
PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
639.399 |
706.498 |
13 |
PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất |
639.399 |
706.498 |
14 |
PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1.965.569 |
2.032.107 |
15 |
PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
891.966 |
958.504 |
16 |
PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
891.966 |
958.504 |
17 |
PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
1.944.162 |
2.010.699 |
18 |
PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
1.221.817 |
1.290.979 |
19 |
PX4c1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
659.658 |
732.085 |
20 |
PX4c2 |
Tổng hoạt độ Beta |
659.658 |
726.996 |
21 |
PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
979.429 |
1.047.772 |
22 |
PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
851.853 |
920.196 |
23 |
PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
851.853 |
920.196 |
24 |
PX5b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
861.381 |
933.030 |
25 |
PX5b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
861.381 |
933.030 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
62.710 |
63.846 |
2 |
NT2 |
pH |
71.393 |
72.529 |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
114.751 |
115.674 |
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
80.347 |
81.270 |
5 |
NT4b |
Độ màu |
80.347 |
81.270 |
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
174.132 |
195.036 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
221.921 |
254.175 |
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
162.232 |
184.913 |
9 |
NT7a |
Coliform |
474.477 |
532.839 |
10 |
NT7b |
E.Coli |
480.346 |
538.708 |
11 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
446.270 |
522.470 |
12 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
322.410 |
359.352 |
13 |
NT10a |
Tổng P |
263.347 |
307.609 |
14 |
NT10b |
Tổng N |
270.787 |
315.858 |
15 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
212.827 |
249.068 |
16 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
247.424 |
279.730 |
17 |
NT10đ |
Crom (VI) |
246.441 |
282.682 |
18 |
NT10e |
Nitrate (NO3) |
260.454 |
296.636 |
19 |
NT10f |
Sulphat (SO42) |
222.087 |
252.202 |
20 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
212.103 |
265.735 |
21 |
NT10h |
Florua (F-) |
258.291 |
290.597 |
22 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
215.584 |
241.220 |
23 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
234.101 |
257.074 |
24 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
313.874 |
406.108 |
25 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
313.874 |
406.108 |
26 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
330.226 |
459.868 |
27 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
324.956 |
454.597 |
28 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
251.870 |
341.370 |
29 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
251.870 |
341.370 |
30 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
251.870 |
341.370 |
31 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
251.870 |
341.370 |
32 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
251.870 |
341.370 |
33 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
251.870 |
341.370 |
34 |
NT11 |
Phenol |
401.317 |
453.324 |
35 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
423.772 |
480.520 |
36 |
NT13a |
Hóa chất BVTV clo hữu cơ |
1.497.557 |
1.619.376 |
37 |
NT13b |
Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ |
1.504.492 |
1.626.311 |
38 |
NT13c |
PCBs |
1.504.367 |
1.626.186 |
39 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
616.608 |
772.696 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
|
I |
Đo tại hiện trường |
|
|
1 |
KT1a |
Nhiệt độ |
93.331 |
94.556 |
2 |
KT1b |
Độ ẩm |
93.331 |
94.556 |
3 |
KT2a |
Vận tốc gió |
93.331 |
94.556 |
4 |
KT2b |
Hướng gió |
93.331 |
94.556 |
5 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
93.328 |
94.667 |
6 |
KT4 |
Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) |
174.727 |
186.940 |
7 |
KT5 |
Vận tốc |
180.770 |
181.634 |
8 |
KT6 |
Hàm ẩm |
37.229 |
38.477 |
9 |
KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
126.066 |
135.858 |
10 |
KT8 |
Áp suất khí thải |
189.152 |
190.491 |
11 |
KT9a |
Khí oxy (O2) |
319.856 |
401.127 |
12 |
KT9b |
Khí CO (đo tại hiện trường) |
308.433 |
391.532 |
13 |
KT9c |
Khí NO |
308.433 |
389.704 |
14 |
KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
308.433 |
389.704 |
15 |
KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
308.433 |
360.501 |
|
II |
Lấy mẫu và phân tích |
|
|
1 |
KT9e |
Khí NOx |
364.466 |
452.271 |
2 |
KT9f |
Khí SO2 |
416.048 |
474.650 |
3 |
KT9g |
Khí CO |
361.518 |
418.293 |
4 |
KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
803.672 |
926.410 |
5 |
KT10b |
Bụi PM10 |
803.672 |
926.410 |
6 |
KT11a |
HCl |
638.184 |
761.405 |
7 |
KT11a |
HF |
638.184 |
761.405 |
8 |
KT11c |
H2SO4 |
638.953 |
762.174 |
9 |
KT12a1 |
Kim loại Pb |
581.959 |
822.108 |
10 |
KT12a2 |
Kim loại Cd |
581.959 |
822.108 |
11 |
KT12b1 |
Kim loại As |
592.510 |
852.477 |
12 |
KT12b2 |
Kim loại Sb |
592.510 |
852.477 |
13 |
KT12b3 |
Kim loại Se |
592.510 |
852.477 |
14 |
KT12b4 |
Kim loại Hg |
592.510 |
852.477 |
15 |
KT12c1 |
Kim loại Cu |
543.055 |
855.239 |
16 |
KT12c2 |
Kim loại Cr |
543.055 |
855.239 |
17 |
KT12c3 |
Kim loại Mn |
543.055 |
855.239 |
18 |
KT12c4 |
Kim loại Zn |
543.055 |
855.239 |
19 |
KT12c5 |
Kim loại Ni |
543.055 |
855.239 |
20 |
KT12d |
Hg (method 30B) |
799.385 |
1.039.534 |
21 |
KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
1.023.647 |
1.320.403 |
22 |
KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
988.434 |
1.285.191 |
23 |
KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
641.729 |
935.937 |
24 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
280.721 |
281.111 |
25 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
280.721 |
281.111 |
26 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
365.229 |
396.476 |
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
|||
1 |
KT9e |
H2S |
364.466 |
452.271 |
2 |
KT9e |
Clorua |
364.466 |
452.271 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
TT1 |
pH (H20, KCl) |
275.822 |
295.233 |
2 |
TT2 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
490.127 |
540.035 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
454.423 |
542.791 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
446.520 |
500.431 |
5 |
TT5a |
Tổng N |
317.960 |
372.916 |
6 |
TT5b |
Tổng P |
324.894 |
379.850 |
7 |
TT5c |
Phenol |
617.775 |
693.887 |
8 |
TT5d1 |
Kim loại nặng (Pb) |
399.169 |
574.147 |
9 |
TT5d2 |
Kim loại nặng (Cd) |
399.169 |
574.147 |
10 |
TT5đ1 |
Kim loại nặng ( As) |
455.491 |
662.067 |
11 |
TT5đ2 |
Kim loại nặng (Hg) |
455.491 |
662.067 |
12 |
TT5e1 |
Kim loại nặng (Zn) |
340.867 |
432.657 |
13 |
TT5e2 |
Kim loại nặng (Cu) |
340.867 |
432.657 |
14 |
TT5e3 |
Kim loại nặng (Cr) |
340.867 |
432.657 |
15 |
TT5e4 |
Kim loại nặng (Mn) |
340.867 |
432.657 |
16 |
TT5e5 |
Kim loại nặng (Ni) |
340.867 |
432.657 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
251.530 |
367.020 |
18 |
TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.380.637 |
1.637.283 |
19 |
TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
1.380.637 |
1.637.283 |
20 |
TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.380.637 |
1.637.283 |
21 |
TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
1.301.824 |
1.558.470 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
1.359.050 |
1.615.697 |
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
700.210 |
829.979 |
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT |
|||
1 |
TT3 |
Tổng hydrocacbon |
454.423 |
542.791 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
186.400 |
199.664 |
2 |
CT2 |
pH |
212.982 |
238.393 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
509.599 |
583.266 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
311.341 |
353.397 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
285.793 |
327.849 |
6 |
CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
385.872 |
516.854 |
7 |
CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
385.872 |
516.854 |
8 |
CT7a |
Kim loại nặng (As) |
421.368 |
583.950 |
9 |
CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
438.435 |
601.017 |
10 |
CT8a |
Kim loại (Cu) |
302.597 |
430.845 |
11 |
CT8b |
Kim loại (Zn) |
302.597 |
430.845 |
12 |
CT8c |
Kim loại (Mn) |
302.597 |
430.845 |
13 |
CT8d |
Kim loại (Ta) |
302.597 |
430.845 |
14 |
CT8đ |
Kim loại (Cr) |
302.597 |
430.845 |
15 |
CT8e |
Kim loại (Ni) |
302.597 |
430.845 |
16 |
CT8f |
Kim loại (Ba) |
302.597 |
430.845 |
17 |
CT8g |
Kim loại (Se) |
302.597 |
430.845 |
18 |
CT8h |
Kim loại (Mo) |
302.597 |
430.845 |
19 |
CT8i |
Kim loại (Be) |
302.597 |
430.845 |
20 |
CT8k |
Kim loại (Va) |
302.597 |
430.845 |
21 |
CT8m |
Kim loại (Ag) |
302.597 |
430.845 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
563.034 |
642.267 |
23 |
CT10 |
Phenol |
531.518 |
593.274 |
24 |
CT11a |
Hóa chất BVTV clo hữu cơ |
1.571.395 |
1.714.167 |
25 |
CT11b |
Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ |
1.548.554 |
1.691.326 |
26 |
CT11c |
PAH |
1.861.460 |
2.004.232 |
27 |
CT11d |
PCBs |
1.812.554 |
1.955.326 |
28 |
CT12 |
Lấy mẫu và phân tích đồng thời các kim loại |
718.588 |
891.388 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
64.795 |
203.224 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
64.795 |
203.224 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
64.795 |
203.224 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
64.795 |
203.224 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
64.795 |
203.224 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
64.795 |
203.224 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
156.979 |
182.785 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
156.979 |
182.785 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
156.979 |
182.785 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
156.979 |
182.785 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
143.045 |
176.452 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
143.045 |
176.452 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
143.045 |
176.452 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
118.325 |
155.812 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
132.310 |
175.605 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
125.962 |
158.697 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
165.295 |
327.492 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BTEX |
149.373 |
312.094 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
1 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
76.498 |
95.456 |
2 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
76.498 |
95.456 |
3 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
76.498 |
97.357 |
4 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
76.498 |
94.442 |
5 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
76.498 |
116.470 |
6 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
76.498 |
95.808 |
7 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
120.666 |
143.969 |
8 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
120.666 |
143.969 |
9 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
120.666 |
143.969 |
10 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
135.811 |
275.031 |
11 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
135.811 |
275.031 |
12 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
135.811 |
275.031 |
13 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
137.358 |
274.802 |
14 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
139.958 |
203.387 |
15 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
138.509 |
175.651 |
16 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
140.581 |
180.422 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN |
Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
110.159 |
267.321 |
2 |
NMC1b |
pH |
110.159 |
267.321 |
3 |
NMC1c |
ORP |
110.159 |
267.321 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
158.002 |
316.124 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
197.941 |
355.104 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
229.294 |
395.628 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
165.291 |
321.052 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
195.970 |
352.863 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
198.043 |
359.914 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
199.858 |
366.431 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
197.499 |
364.231 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
199.080 |
366.854 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
121.137 |
267.288 |
2 |
NMD1b |
pH |
121.137 |
267.288 |
3 |
NMD1c |
ORP |
121.137 |
267.288 |
4 |
NMD2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
176.646 |
317.121 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
225.573 |
367.923 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
225.573 |
367.923 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
209.695 |
347.821 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
197.779 |
335.905 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
199.270 |
337.395 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
186.833 |
442.683 |
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và quy định áp dụng Bảng giá đất năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND hỗ trợ thâm niên đối với giáo viên mầm non đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm tại trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1148/2010/QĐ-UBND quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách đầu tư đối với giáo dục mầm non và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc ngành học mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện, phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã có Khu kinh tế, Khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các Sở, Ban, Ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước đối với tàu cá dưới 20 sức ngựa và hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013