Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: 20/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 20/08/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2018/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 20 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Xét Văn bản số 1553/STC-QLG&CS ngày 25/7/2018 của Sở Tài chính về thẩm định Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2027/TTr-STNMT ngày 06/8/2018; Báo cáo thẩm định số 134/BC-STP ngày 10/8/2018 của Sở Tư pháp về việc phê duyệt Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định, gồm:

1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung.

2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất.

3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa.

4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất.

5. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa.

6. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển.

7. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ.

8. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải.

9. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường khí thải.

10. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích.

11. Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải.

12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí tự động liên tục.

13. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường áp dụng đối với các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Bộ đơn giá là cơ sở để tính toán các chi phí thực hiện hoạt động quan trắc môi trường; chưa bao gồm chi phí chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); chưa bao gồm thuế GTGT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2018 và thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axít, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành của tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thành phố;
- TT Quan trắc và phân tích TNMT;
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

A

Môi trường không khí ngoài trời

1

KK1a

Nhiệt độ

54.853

56.366

2

KK1b

Độ ẩm

54.853

56.366

3

KK2a

Tốc độ gió

54.853

56.206

4

KK2b

Hướng gió

54.853

56.206

5

KK3

Áp suất khí quyển

54.785

56.138

6

KK4a

TSP

163.136

178.018

7

KK4b

Pb

307.365

422.539

8

KK4c

PM10

296.144

330.296

9

KK4d

PM2,5

296.144

330.296

10

KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

282.370

472.135

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

256.361

386.481

12

KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

270.746

319.807

13

KK6

NO2

278.623

350.242

14

KK7

SO2

280.938

329.246

15

KK8

O3

289.407

327.783

16

KK9

Amoniac (NH3)

267.248

334.257

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

296.152

337.725

18

KK11a

Hơi axit (HC1)

301.535

344.300

19

KK11b

Hơi axit (HF)

301.535

344.300

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

301.535

344.300

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

301.535

344.300

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

301.535

344.300

23

KK12a

Benzen (C6H6)

410.534

517.843

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

410.534

517.843

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

410.534

517.843

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

410.534

517.843

B

Tiếng ồn

a

Tiếng ồn giao thông

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

136.437

139.034

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

136.437

139.034

3

TO2

Cường độ dòng xe

225.051

227.688

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

136.620

139.096

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

136.620

139.096

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

136.620

139.096

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

181.286

185.366

C

Độ rung

1

1ĐR01

Độ rung

155.137

158.237

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

Đ1a

Cl-

206.393

239.869

2

Đ1b

SO42-

186.348

232.116

3

Đ1c

HCO3-

185.917

231.685

4

Đ1đ

Tổng K2O

200.875

268.186

5

Đ1h

Tổng N

206.043

253.621

6

Đ1k

Tổng P

191.416

238.994

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

258.730

301.989

8

Đ2a

Ca2+

230.920

278.343

9

Đ2b

Mg2+

266.655

314.078

10

Đ2c

K+

226.548

287.565

11

Đ2d

Na+

233.748

294.765

12

Đ2đ

Al3+

244.278

305.295

13

Đ2e

Fe3+

192.831

238.725

14

Đ2g

Mn2+

190.803

241.873

15

Đ2h1

Pb

244.975

342.673

16

Đ2h2

Cd

244.975

342.673

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

324.061

409.962

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

287.749

373.650

19

Đ211

Kim loại (Fe)

259.845

356.529

20

Đ212

Kim loại (Cu)

259.845

356.529

21

Đ213

Kim loại (Mn)

259.845

356.529

22

Đ214

Kim loại (Zn)

259.845

356.529

23

Đ215

Kim loại (Cr)

259.845

356.529

24

Đ216

Kim loại (Ni)

259.845

356.529

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.419.312

1.550.466

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1.468.599

1.599.753

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.437.699

1.541.346

28

Đ5

PCBs

1.437.699

1.541.346

29

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

612.133

714.972

 

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

61.253

67.537

2

NM1a2

pH

72.139

78.423

3

NM1b

Thế oxi hoá khử (ORP)

57.227

63.511

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

71.584

77.868

5

NM2b

Độ đục

72.841

79.125

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

70.251

76.534

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

70.251

76.534

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục

278.187

294.541

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

122.211

129.345

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

155.836

169.656

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

214.954

230.747

12

NM7a

Amoni (NH4+)

191.363

209.174

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

203.848

222.994

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

196.425

215.572

15

NM7d

Tổng P

229.900

250.654

16

NM7đ

Tổng N

262.228

294.530

17

NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

305.789

354.713

18

NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

305.789

354.713

19

NM7g1

Kim loại nặng (As)

332.351

386.517

20

NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

351.504

405.670

21

NM7h1

Kim loại (Fe)

228.038

257.038

22

NM7h2

Kim loại (Cu)

228.038

257.038

23

NM7h3

Kim loại (Zn)

228.038

257.038

24

NM7h4

Kim loại (Mn)

228.038

257.038

25

NM7h5

Kim loại (Cr)

241.853

270.853

26

NM7h6

Kim loại (Ni)

228.038

257.038

27

NM7i

Sulphat (SO42-)

197.298

216.096

28

NM7k

Photphat (PO43-)

209.898

227.038

29

NM7l

Clorua (Cl-)

206.514

222.101

30

NM7m

Florua (F-)

238.013

264.690

31

NM7n

Crom (VI)

224.686

255.794

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

456.127

499.450

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

412.618

451.554

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

352.481

391.418

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

412.618

451.554

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

412.618

451.554

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

288.381

326.455

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.480.737

1.560.397

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

1.480.737

1.560.397

40

NM13

Xyanua (CN )

256.873

291.753

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

390.114

420.778

42

NM15

Phenol

380.605

412.332

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

678.850

780.277

 

PHỤ LỤC 04

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

NN1a

Nhiệt độ

61.768

65.745

2

NN1b

pH

67.600

71.577

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

83.921

87.898

4

NN3a

Độ đục

65.479

69.456

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

88.704

92.681

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

83.709

87.686

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

86.716

90.693

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

293.032

297.009

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

143.685

165.547

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TSS)

136.424

158.285

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

199.571

227.474

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

195.971

227.383

13

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

173.346

208.283

14

NN7c

Nitrit (NO2-)

196.327

231.666

15

NN7d

Nitrat (NO3-)

188.152

223.089

16

NN7đ

Sulphat (SO42-)

182.525

211.796

17

NN7e

Florua (F-)

201.622

236.559

18

NN7f

Photphat (PO43-)

189.319

226.368

19

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

176.252

211.189

20

NN7h

Tổng N

225.913

274.802

21

NN7i

Crom (Cr6+)

223.392

272.280

22

NN7k

Tổng P

272.798

316.216

23

NN7l

Clorua (Cl-)

210.610

242.019

24

NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

329.571

395.700

25

NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

329.571

395.700

26

NN7n1

Kim loại nặng (As)

346.687

424.298

27

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

346.687

424.298

28

NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

349.279

426.891

29

NN7o

Sulfua

197.171

232.108

30

NN7p1

Kim loại (Fe)

258.642

290.293

31

NN7p2

Kim loại (Cu)

258.642

290.293

32

NN7p3

Kim loại (Zn)

258.642

290.293

33

NN7p4

Kim loại (Mn)

258.642

290.293

34

NN7p5

Kim loại (Cr)

258.642

290.293

35

NN7p6

Kim loại (Ni)

258.642

290.293

36

NN8

Cyanua (CN-)

297.425

329.796

37

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

404.874

459.726

38

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

340.151

395.003

39

NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

384.972

439.162

40

NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

327.890

382.080

41

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.471.417

1.551.749

42

NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

1.449.879

1.530.211

43

NN12

Phenol

363.977

402.848

44

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

598.772

751.914

 

PHỤ LỤC 05

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

MA1a

Nhiệt độ

58.675

62.758

2

MA1b

pH

58.675

62.758

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

74.256

78.339

4

MA2b

Thế oxi hoá khử (ORP)

59.312

63.396

5

MA2c

Độ đục

84.886

88.970

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

59.312

63.396

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

59.312

63.396

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

323.446

327.529

9

MA4a

Clorua (Cl-)

210.445

257.044

10

MA4b

Florua (F-)

219.133

291.416

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

203.123

264.932

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

206.964

268.773

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

209.581

270.995

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

209.572

270.986

15

MA5a

Na+

259.537

350.824

16

MA5b

NH4+

194.948

249.522

17

MA5c

K+

254.994

346.281

18

MA5d

Mg2+

220.533

289.058

19

MA5e

Ca2+

221.025

289.395

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

357.602

444.914

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

357.602

444.914

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

392.820

502.100

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

392.820

502.100

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

231.440

317.259

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

231.440

317.259

26

MA5h3

Kim loại (Zn)

231.440

317.259

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

231.440

317.259

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

231.440

317.259

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

231.440

317.259

30

MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

589.990

702.563

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2- NO3-, SO42-

329.585

424.239

 

PHỤ LỤC 06

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

Nước biển xa bờ

Nước biển ven bờ

Nước biển xa bờ

Nước biển ven bờ

1

NB1a

Nhiệt độ

128.689

83.004

129.997

83.673

2

NB1b

Độ ẩm không khí

128.689

83.004

129.997

83.673

3

NB2

Tốc độ gió

128.786

83.004

131.072

83.832

4

NB3

Sóng

119.630

83.473

123.136

85.811

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

206.294

89.165

253.120

124.252

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

160.224

118.939

161.235

119.950

7

NB6

Độ muối

289.102

139.846

290.344

141.088

8

NB7

Độ đục

248.302

225.434

251.741

228.872

9

NB8

Độ trong suốt

244.679

131.631

245.452

132.178

10

NB9

Độ màu

248.302

199.541

249.075

200.088

11

NB10

pH

196.731

123.442

197.742

124.453

12

NB11

Ôxy hòa tan (DO)

205.442

155.874

206.802

157.233

13

NB12

Độ dẫn điện (EC)

243.159

149.232

243.921

149.994

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

243.159

149.232

243.921

149.994

15

NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

457.739

386.612

487.946

394.659

16

NB15a

NH4+

334.721

306.123

379.975

350.681

17

NB15b

NO2-

291.635

263.037

333.535

304.241

18

NB15c

NO3-

325.367

296.769

367.382

338.088

19

NB15d

SO42-

284.709

256.111

314.198

284.903

20

NB15đ

PO43-

272.522

243.924

311.676

282.382

21

NB15e

SiO32-

269.472

240.874

308.625

279.331

22

NB15f

Tổng N

379.112

350.514

432.903

403.609

23

NB15g

Tổng P

317.133

288.535

375.940

346.645

24

NB15h

Crom (VI)

300.024

271.426

347.956

318.661

25

NB15i

Florua (F-)

334.125

310.040

379.968

355.883

26

NB15k

Sulfua (S2-)

264.699

240.614

317.081

292.996

27

NB16a

COD

325.252

268.815

381.724

296.439

28

NB16b

BOD5

291.655

235.217

348.127

262.841

29

NB17a

TSS

221.664

176.793

267.095

193.377

30

NB17b

Độ màu

218.367

202.121

287.220

242.127

31

NB18a1

Coliform

761.381

732.783

847.932

790.486

32

NB18a2

Fecal Coliform

761.381

732.783

847.932

790.486

33

NB18a3

E.coli

761.381

712.397

847.932

768.740

34

NB18b1

Coliform

773.357

735.350

854.141

787.286

35

NB18b2

Fecal Coliform

773.357

744.759

854.141

796.695

36

NB18b3

E.coli

773.357

724.373

854.141

774.949

37

NB19a

Chlorophyll a

265.365

245.570

310.796

262.154

38

NB19b

Chlorophyll b

265.365

245.570

310.796

262.154

39

NB19c

Chlorophyll c

265.365

245.570

310.796

262.154

40

NB20

CN-

455.851

436.056

527.904

508.707

41

NB21a1

Kim loại nặng Pb

413.642

393.848

505.707

486.510

42

NB21a2

Kim loại nặng Cd

413.642

393.848

505.707

486.510

43

NB21b1

Kim loại nặng As

473.866

454.071

598.800

579.603

44

NB21b2

Kim loại nặng Hg

470.888

451.093

595.822

576.625

45

NB21c1

Kim loại Fe

381.695

361.900

479.608

460.410

46

NB21c2

Kim loại Cu

381.695

361.900

479.608

460.410

47

NB21c3

Kim loại Cr

381.695

361.900

479.608

460.410

48

NB21c4

Kim loại Zn

381.695

361.900

479.608

460.410

49

NB21c5

Kim loại Mn

381.695

361.900

479.608

460.410

50

NB21c6

Kim loại Ni

381.695

361.900

479.608

460.410

51

NB21c7

Crom (III)

381.695

361.900

479.608

460.410

52

NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

634.157

614.362

731.507

712.310

53

NB23

Phenol

492.175

472.380

633.146

613.948

54

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.664.166

1.644.371

2.111.611

2.089.335

55

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.642.628

1.622.833

2.090.074

2.067.798

56

NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại

675.914

675.914

882.436

882.436

 

 

Trầm tích biển

 

 

 

 

1

NB25a

N-NO2

519.178

476.286

560.867

530.802

2

NB25b

N-NO3

624.906

582.014

673.720

643.655

3

NB25c

N-NH3

499.130

440.556

544.655

480.802

4

NB25d

P-PO43-

503.611

460.719

539.087

509.022

5

NB25đ1

Kim loại nặng Pb

673.874

630.982

774.276

744.211

6

NB25đ2

Kim loại nặng Cd

673.874

630.982

774.276

744.211

7

NB25e1

Kim loại nặng As

709.621

666.729

853.401

823.337

8

NB25e2

Kim loại nặng Hg

709.621

666.729

853.401

823.337

9

NB25f1

Kim loại Cu

596.084

553.192

714.863

684.798

10

NB25f2

Kim loại Zn

596.084

553.192

714.863

684.798

11

NB25g

CN-

618.043

575.151

692.981

662.917

12

NB25h

Độ ẩm

389.816

346.924

407.732

377.667

13

NB25i

Tỷ trọng

389.339

346.447

407.233

377.168

14

NB25j

Chất hữu cơ

730.274

687.382

759.593

729.528

15

NB25k

Tổng N

557.241

514.349

612.542

582.478

16

NB25l

Tổng P

560.258

517.366

606.955

576.890

17

NB25m

Hóa chất BVTV nhôm Clo

1.866.598

1.823.705

2.313.801

2.283.737

18

NB25n

Hóa chất BVTV nhôm Photpho

1.845.060

1.802.168

2.292.264

2.262.199

19

NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

852.717

809.825

944.527

914.462

 

 

Sinh vật biển

 

 

 

 

1

NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

489.421

480.312

509.125

495.000

2

NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

490.283

481.174

512.793

498.668

3

NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.798.304

1.789.195

1.940.485

1.926.359

4

NB26d

Hóa chất BVTV nhôm Photpho

1.776.766

1.767.657

1.907.852

1.893.726

5

NB26đ1

Kim loại nặng Pb

678.259

669.149

781.858

767.733

6

NB26đ2

Kim loại nặng Cd

678.259

669.149

781.858

767.733

7

NB26e1

Kim loại nặng As

703.949

694.839

848.709

834.583

8

NB26e2

Kim loại nặng Hg

703.949

694.839

848.709

834.583

9

NB26f1

Kim loại Cu

592.609

583.499

708.824

694.699

10

NB26f2

Kim loại Zn

592.609

583.499

708.824

694.699

11

NB26f3

Kim loại Mg

592.609

583.499

708.824

694.699

 

PHỤ LỤC 07

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.326.857

1.450.192

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

1.334.712

1.457.987

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

1.361.523

1.484.798

4

PX1b

Hàm lượng Gama trong không khí

798.428

864.245

5

PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

949.772

1.016.541

6

PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

902.950

965.001

7

PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

902.950

965.001

8

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.295.741

1.359.779

9

PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

798.098

858.934

10

PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

798.098

858.934

11

PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

843.522

910.621

12

PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

639.399

706.498

13

PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

639.399

706.498

14

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1.965.569

2.032.107

15

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

891.966

958.504

16

PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

891.966

958.504

17

PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

1.944.162

2.010.699

18

PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

1.221.817

1.290.979

19

PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha

659.658

732.085

20

PX4c2

Tổng hoạt độ Beta

659.658

726.996

21

PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

979.429

1.047.772

22

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

851.853

920.196

23

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

851.853

920.196

24

PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

861.381

933.030

25

PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

861.381

933.030

 

PHỤ LỤC 08

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

NT1

Nhiệt độ

62.710

63.846

2

NT2

pH

71.393

72.529

3

NT3

Vận tốc

114.751

115.674

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

80.347

81.270

5

NT4b

Độ màu

80.347

81.270

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

174.132

195.036

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

221.921

254.175

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

162.232

184.913

9

NT7a

Coliform

474.477

532.839

10

NT7b

E.Coli

480.346

538.708

11

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

446.270

522.470

12

NT9

Cyanua (CN-)

322.410

359.352

13

NT10a

Tổng P

263.347

307.609

14

NT10b

Tổng N

270.787

315.858

15

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

212.827

249.068

16

NT10d

Sunlfua (S2-)

247.424

279.730

17

NT10đ

Crom (VI)

246.441

282.682

18

NT10e

Nitrate (NO3)

260.454

296.636

19

NT10f

Sulphat (SO42)

222.087

252.202

20

NT10g

Photphat (PO43-)

212.103

265.735

21

NT10h

Florua (F-)

258.291

290.597

22

NT10i

Clorua (Cl-)

215.584

241.220

23

NT10j

Clo dư (Cl2)

234.101

257.074

24

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

313.874

406.108

25

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

313.874

406.108

26

NT10l1

Kim loại nặng (As)

330.226

459.868

27

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

324.956

454.597

28

NT10m1

Kim loại (Cu)

251.870

341.370

29

NT10m2

Kim loại (Zn)

251.870

341.370

30

NT10m3

Kim loại (Mn)

251.870

341.370

31

NT10m4

Kim loại (Fe)

251.870

341.370

32

NT10m5

Kim loại (Cr)

251.870

341.370

33

NT10m6

Kim loại (Ni)

251.870

341.370

34

NT11

Phenol

401.317

453.324

35

NT12

Chất hoạt động bề mặt

423.772

480.520

36

NT13a

Hóa chất BVTV clo hữu cơ

1.497.557

1.619.376

37

NT13b

Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ

1.504.492

1.626.311

38

NT13c

PCBs

1.504.367

1.626.186

39

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

616.608

772.696

 

PHỤ LỤC 09

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

 

I

Đo tại hiện trường

 

 

1

KT1a

Nhiệt độ

93.331

94.556

2

KT1b

Độ ẩm

93.331

94.556

3

KT2a

Vận tốc gió

93.331

94.556

4

KT2b

Hướng gió

93.331

94.556

5

KT3

Áp suất khí quyển

93.328

94.667

6

KT4

Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

174.727

186.940

7

KT5

Vận tốc

180.770

181.634

8

KT6

Hàm ẩm

37.229

38.477

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

126.066

135.858

10

KT8

Áp suất khí thải

189.152

190.491

11

KT9a

Khí oxy (O2)

319.856

401.127

12

KT9b

Khí CO (đo tại hiện trường)

308.433

391.532

13

KT9c

Khí NO

308.433

389.704

14

KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

308.433

389.704

15

KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

308.433

360.501

 

II

Lấy mẫu và phân tích

 

 

1

KT9e

Khí NOx

364.466

452.271

2

KT9f

Khí SO2

416.048

474.650

3

KT9g

Khí CO

361.518

418.293

4

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

803.672

926.410

5

KT10b

Bụi PM10

803.672

926.410

6

KT11a

HCl

638.184

761.405

7

KT11a

HF

638.184

761.405

8

KT11c

H2SO4

638.953

762.174

9

KT12a1

Kim loại Pb

581.959

822.108

10

KT12a2

Kim loại Cd

581.959

822.108

11

KT12b1

Kim loại As

592.510

852.477

12

KT12b2

Kim loại Sb

592.510

852.477

13

KT12b3

Kim loại Se

592.510

852.477

14

KT12b4

Kim loại Hg

592.510

852.477

15

KT12c1

Kim loại Cu

543.055

855.239

16

KT12c2

Kim loại Cr

543.055

855.239

17

KT12c3

Kim loại Mn

543.055

855.239

18

KT12c4

Kim loại Zn

543.055

855.239

19

KT12c5

Kim loại Ni

543.055

855.239

20

KT12d

Hg (method 30B)

799.385

1.039.534

21

KT13a

Hợp chất hữu cơ

1.023.647

1.320.403

22

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

988.434

1.285.191

23

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

641.729

935.937

24

KT15a

Chiều cao nguồn thải

280.721

281.111

25

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

280.721

281.111

26

KT16

Lưu lượng khí thải

365.229

396.476

 

Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT

1

KT9e

H2S

364.466

452.271

2

KT9e

Clorua

364.466

452.271

 

PHỤ LỤC 10

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

TT1

pH (H20, KCl)

275.822

295.233

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

490.127

540.035

3

TT3

Dầu mỡ

454.423

542.791

4

TT4

Cyanua (CN-)

446.520

500.431

5

TT5a

Tổng N

317.960

372.916

6

TT5b

Tổng P

324.894

379.850

7

TT5c

Phenol

617.775

693.887

8

TT5d1

Kim loại nặng (Pb)

399.169

574.147

9

TT5d2

Kim loại nặng (Cd)

399.169

574.147

10

TT5đ1

Kim loại nặng ( As)

455.491

662.067

11

TT5đ2

Kim loại nặng (Hg)

455.491

662.067

12

TT5e1

Kim loại nặng (Zn)

340.867

432.657

13

TT5e2

Kim loại nặng (Cu)

340.867

432.657

14

TT5e3

Kim loại nặng (Cr)

340.867

432.657

15

TT5e4

Kim loại nặng (Mn)

340.867

432.657

16

TT5e5

Kim loại nặng (Ni)

340.867

432.657

17

TT5f

Tổng K2O

251.530

367.020

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.380.637

1.637.283

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

1.380.637

1.637.283

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.380.637

1.637.283

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

1.301.824

1.558.470

22

TT6đ

PCBs

1.359.050

1.615.697

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

700.210

829.979

 

Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT

1

TT3

Tổng hydrocacbon

454.423

542.791

 

PHỤ LỤC 11

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

1

CT1

Độ ẩm (%)

186.400

199.664

2

CT2

pH

212.982

238.393

3

CT3

Cyanua (CN-)

509.599

583.266

4

CT4

Crom (VI)

311.341

353.397

5

CT5

Florua (F-)

285.793

327.849

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

385.872

516.854

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

385.872

516.854

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

421.368

583.950

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

438.435

601.017

10

CT8a

Kim loại (Cu)

302.597

430.845

11

CT8b

Kim loại (Zn)

302.597

430.845

12

CT8c

Kim loại (Mn)

302.597

430.845

13

CT8d

Kim loại (Ta)

302.597

430.845

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

302.597

430.845

15

CT8e

Kim loại (Ni)

302.597

430.845

16

CT8f

Kim loại (Ba)

302.597

430.845

17

CT8g

Kim loại (Se)

302.597

430.845

18

CT8h

Kim loại (Mo)

302.597

430.845

19

CT8i

Kim loại (Be)

302.597

430.845

20

CT8k

Kim loại (Va)

302.597

430.845

21

CT8m

Kim loại (Ag)

302.597

430.845

22

CT9

Dầu mỡ

563.034

642.267

23

CT10

Phenol

531.518

593.274

24

CT11a

Hóa chất BVTV clo hữu cơ

1.571.395

1.714.167

25

CT11b

Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ

1.548.554

1.691.326

26

CT11c

PAH

1.861.460

2.004.232

27

CT11d

PCBs

1.812.554

1.955.326

28

CT12

Lấy mẫu và phân tích đồng thời các kim loại

718.588

891.388

 

PHỤ LỤC 12

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

64.795

203.224

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

64.795

203.224

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

64.795

203.224

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

64.795

203.224

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

64.795

203.224

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

64.795

203.224

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

156.979

182.785

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

156.979

182.785

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

156.979

182.785

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

156.979

182.785

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

143.045

176.452

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

143.045

176.452

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

143.045

176.452

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

118.325

155.812

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

132.310

175.605

16

KKC6

Modul quan trắc O3

125.962

158.697

17

KKC7

Modul quan trắc THC

165.295

327.492

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

149.373

312.094

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

76.498

95.456

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

76.498

95.456

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

76.498

97.357

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

76.498

94.442

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

76.498

116.470

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

76.498

95.808

7

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

120.666

143.969

8

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

120.666

143.969

9

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

120.666

143.969

10

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

135.811

275.031

11

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

135.811

275.031

12

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

135.811

275.031

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

137.358

274.802

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

139.958

203.387

15

KKD6

Modul quan trắc O3

138.509

175.651

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

140.581

180.422

 

PHỤ LỤC 13

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

110.159

267.321

2

NMC1b

pH

110.159

267.321

3

NMC1c

ORP

110.159

267.321

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

158.002

316.124

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

197.941

355.104

6

NMC4

Độ đục

229.294

395.628

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

165.291

321.052

8

NMC6

Amoni (NH4+)

195.970

352.863

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

198.043

359.914

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

199.858

366.431

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

197.499

364.231

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

199.080

366.854

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ

121.137

267.288

2

NMD1b

pH

121.137

267.288

3

NMD1c

ORP

121.137

267.288

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

176.646

317.121

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

225.573

367.923

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

225.573

367.923

7

NMD4

Độ đục

209.695

347.821

8

NMD5

Amoni (NH4+)

197.779

335.905

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

199.270

337.395

10

NMD7

Photphat (PO43-)

186.833

442.683

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013