Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 13/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2017/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 19 tháng 07 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TẠI TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng, dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 1128/TTr-STC ngày 23 tháng 6 năm 2017, Tờ trình số 2006/TTr-STC ngày 05 tháng 7 năm 2017 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
II |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lương Fe>60% |
tấn |
420.000 |
|
|
I105 |
|
|
|
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>60% |
tấn |
850.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn |
tấn |
910.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1% |
tấn |
120.000 |
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% |
tấn |
190.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
20.000.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
Tấn |
2.244.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
586.500 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
tấn |
1.164.500 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.946.500 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.665.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.810.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
6.050.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
18.150.000 |
II. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
II303 |
|
|
|
Đá vôi và đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi |
m3 |
105.000 |
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác |
m3 |
700.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
|
|
|
|
II4031 |
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1m3 = 1,53 tấn) |
m3 |
320.000 |
|
|
|
II4032 |
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3 = 1,53 tấn) |
m3 |
280.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II807 |
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa để làm nguyên liệu gốm sứ |
Tấn |
70.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
450.000 |
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
160.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
560.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh để làm gạch, san lấp |
m3 |
49.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
245.000 |
|
|
II1104 |
|
|
|
Quặng Felspat phong hóa |
tấn |
52.000 |
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
250.000 |
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Rubi |
|
|
|
|
|
II200101 |
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3.600.000 |
|
|
|
II200102 |
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
30.000.000 |
|
|
|
II200103 |
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
600.000 |
|
|
|
II200104 |
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3.600.000 |
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire |
|
|
|
|
|
II200201 |
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
30.000.000 |
|
|
|
II200202 |
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
600.000 |
|
|
|
II200203 |
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3.600.000 |
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
960.000.000 |
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1.200.000.000 |
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
30.000.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
800.000 |
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
tấn |
600.000 |
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
tấn |
6.600.000 |
III. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Lát |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
14.500.000 |
D: Đường kính |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
16.800.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D>50 cm |
m3 |
23.000.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai lý |
m |
13.800.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
Ill50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
700.000 |
1 Ste=0.7 m3 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
|
Ill80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
10.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
4.000 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
26.000 |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
6.000 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
18.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
|
IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
V101 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V10101 |
|
|
m3 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
m3 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
m3 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
m3 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V10201 |
|
|
m3 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
m3 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
V301 |
|
|
|
m3 |
Nước mặt |
2.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
m3 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
3.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
V301 |
|
|
|
m3 |
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
m3 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
m3 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
3.000 |
B. DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT |
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP |
ĐVT |
Mã ngành theo QĐ 39/2010/QĐ-TTG |
Nguyên lý trừ chi phí |
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
2 |
Đá hoa trắng |
|
|
|
2.1 |
Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia công, đánh bóng; tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1 m2 trở lên) . |
m2 |
2396011 |
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.2 |
Các loại sản phẩm dùng để lát, lát lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên) |
m2 |
2396012 |
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.3 |
Bột đá được chế biến từ đá hoa trắng |
Tấn |
239909 |
Trừ chi phí từ đá hộc trở đi |
2.4 |
Vôi cục, bột nhẹ, bột bả, thức ăn gia súc |
Tấn |
0810120 |
Trừ từ đá nguyên liệu trở đi. |
3 |
Xi măng |
Tấn |
0810120 |
Trừ từ đá nguyên liệu trở đi |
4 |
Gạch |
viên |
0810310 |
Trừ từ đất nguyên liệu trở đi |
C. CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT |
Nội dung chi phí được trừ |
1 |
Chi phí xăng dầu, điện, nước trong khâu chế biến |
2 |
Chi phí nhân công trực tiếp trong khâu chế biến |
3 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp cho khâu chế biến |
4 |
Chi phí sản xuất chung (Khấu hao TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ khâu chế biến sản phẩm) |
5 |
Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến |
6 |
Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói, chi phí nhân công bán hàng). |
7 |
Chi phí quản lý trong khâu chế biến |
Nguyên tắc trừ chi phí: Đối với các khoản chi phí được trừ tính từ khi chế biến sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn thành sản phẩm công nghiệp nhưng không được thấp hơn giá sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn.
Các sản phẩm tài nguyên được quy định là sản phẩm công nghiệp được trừ chi phí không quy định trong danh mục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với từng loại sản phẩm mà chỉ quy định giá đối với sản phẩm tài nguyên trước khi chế biến.
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu, công, viên chức trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế và cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định công tác bảo trì công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hóa; thể dục thể thao; môi trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND bổ sung vào mục IV nhóm cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công viên Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy lợi trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Thông tư 19/2010/TT-BKH quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 39/2010/QĐ-TTg về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010