Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 13/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2014/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 05 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/04/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 15/2000/QĐ-BXD ngày 27/07/2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói đất sét nung;
Căn cứ Thông tư 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 của Bộ Xây dựng về việc quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của UBND tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc đề án “đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
Xét báo cáo thẩm định số 58/BC-STP ngày 29/5/2014 của Sở Tư pháp, đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD, ngày 05/03/2014 về việc phê duyệt “Lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định”.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng (sau đây gọi chung là lò gạch thủ công) trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:
1. Mục tiêu:
Đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ sức khỏe cho nhân dân và bảo vệ sản xuất nông nghiệp; Đến hết năm 2015 chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh Nam Định.
2. Lộ trình cụ thể:
- Không cho phép phát sinh đầu tư mới cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công, lò dã chiến.
- Năm 2014 xóa bỏ 347 lò thuộc địa bàn thành phố Nam Định và 08 huyện: Vụ Bản, Mỹ Lộc, Hải Hậu; Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Nam Trực.
- Năm 2015 xóa bỏ 154 lò thuộc địa bàn 07 huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Giao Thủy, Hải Hậu.
(Chi tiết lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công tại các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quy định mức hỗ trợ Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công như sau:
1. Chủ cơ sở sản xuất sau khi hoàn thành xóa bỏ cơ sở sản xuất bao gồm vỏ lò, các hạng mục phụ trợ phục vụ việc sản xuất gạch thủ công theo lộ trình đã được quy định tại Điều 1 được hỗ trợ kinh phí xóa bỏ tính trên cơ sở công suất của lò nhân với đơn giá tương ứng:
Loại hình công nghệ |
Mức hỗ trợ |
|
Công suất |
Đơn giá |
|
Lò thủ công |
01 vạn viên/lựa |
1, 2 triệu đồng |
Lò đứng liên tục |
01 triệu viên/năm |
2 triệu đồng |
Lò vòng |
01 triệu viên/năm |
8 triệu đồng |
2. Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công chuyển đổi công nghệ sang sản xuất gạch không nung được xem xét bổ sung vào Quy hoạch phát triển vật liệu xây không nung của tỉnh Nam Định.
3. Nguồn kinh phí hỗ trợ cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được cấp từ ngân sách hàng năm của tỉnh Nam Định.
Điều 3. Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động đang làm việc tại các cơ sở sản xuất gạch thủ công được thực hiện như sau:
1. Người lao động trong độ tuổi lao động, đang làm việc tại các lò gạch thủ công có nhu cầu chuyển đổi nghề được ưu tiên tham gia các lớp đào tạo nghề tại các cơ sở đào tạo của huyện có sự hỗ trợ kinh phí đào tạo của ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
2. Nguồn kinh phí: Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ hàng năm để thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ cho lao động nông thôn học nghề.
1. UBND các huyện, thành phố:
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công trên địa bàn quản lý được quy định tại Điều 1.
- Căn cứ Điều 1, lập kế hoạch chi tiết xóa bỏ lò gạch thủ công theo tháng, quý đến từng cơ sở trên địa bàn quản lý; phê duyệt và chỉ đạo, tổ chức thực hiện Kế hoạch đó theo tiến độ để đảm bảo xóa bỏ hoàn toàn các cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công trước 31/12/2015.
- Tổ chức chi trả trực tiếp kinh phí hỗ trợ được quy định tại Khoản 1, Điều 2 của Quyết định này cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công sau khi phá dỡ lò gạch thủ công và được nghiệm thu.
- Ưu tiên tổ chức các lớp học nghề theo yêu cầu cho người lao động được quy định tại Khoản 1, Điều 3 của Quyết định này.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khai thác, mua bán đất sét làm nguyên liệu để sản xuất gạch bằng lò thủ công trên địa bàn, nghiêm cấm phát sinh thêm các lò thủ công mới hoặc lò dã chiến. Xử lý nghiêm đối với các hành vi vi phạm theo thẩm quyền.
- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chỉ đạo, tổ chức tuyên truyền sâu rộng về lộ trình này; chỉ đạo các Chủ cơ sở tự tháo dỡ lò gạch theo đúng lộ trình, nếu quá thời hạn quy định theo lộ trình các Chủ cơ sở chưa thực hiện việc tháo dỡ thì kiên quyết chỉ đạo thực hiện việc cưỡng chế tháo dỡ theo đúng quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan có biện pháp quản lý sử dụng có hiệu quả đất đai tại các cơ sở sau khi chấm dứt hoạt động, tháo dỡ lò.
- Định kỳ vào ngày 20 của các tháng cuối Quý hoặc đột xuất theo yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trên về UBND tỉnh Nam Định và Sở Xây dựng.
2. Sở Xây dựng: có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công; đôn đốc, giám sát kết quả thực hiện Kế hoạch chi tiết của các huyện, thành phố; tổng hợp kết quả thực hiện lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính bố trí vốn hàng năm, hướng dẫn các thủ tục cấp, phát kinh phí để hỗ trợ các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được quy định tại Điều 2.
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: hướng dẫn quy trình, thủ tục quản lý, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ học nghề cho người lao động theo quy định hiện hành của Nhà nước được quy định tại Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ XÓA BỎ LÒ GẠCH THỦ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Huyện |
Số cơ sở |
Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng) |
Số lò |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||
Số lò |
Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng) |
Số lò |
Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng) |
|||||
|
1 |
2 |
3 = 6+8 |
4 = 5+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Mỹ Lộc |
16 |
385, 20 |
35 |
33 |
369, 60 |
2 |
15, 60 |
2 |
Hải Hậu |
37 |
397, 12 |
47 |
44 |
298, 39 |
3 |
98, 73 |
3 |
Giao Thủy |
10 |
129, 60 |
12 |
9 |
33, 60 |
3 |
96, 00 |
4 |
Vụ Bản |
34 |
356, 88 |
58 |
30 |
153, 60 |
28 |
203, 28 |
5 |
TP. Nam Định |
1 |
1, 20 |
2 |
2 |
1, 20 |
0 |
0, 00 |
6 |
Nam Trực |
26 |
422, 23 |
35 |
35 |
422, 23 |
0 |
0, 00 |
7 |
Nghĩa Hưng |
59 |
1.200, 72 |
96 |
66 |
726, 12 |
30 |
474, 60 |
8 |
Trực Ninh |
101 |
1.664, 06 |
117 |
46 |
713, 12 |
71 |
950, 94 |
9 |
Ý Yên |
69 |
728, 07 |
99 |
82 |
449, 33 |
17 |
278, 74 |
|
Tổng |
353 |
5.285, 08 |
501 |
347 |
3.167, 19 |
154 |
2.117, 89 |
CHI TIẾT LỘ TRÌNH XÓA BỎ VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THÁO DỠ CÁC LÒ GẠCH THỦ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND, ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên doanh nghiệp hoặc chủ cơ sở (chủ lò) |
Vị trí lò |
Số lò xóa bỏ |
Sản lượng (triệu v/năm) |
Công suất (vạn v/lựa) |
Lao động (người) |
Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (triệu đồng) |
|||||
Tổng số lò |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Tổng số lò |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Tổng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4 |
5 |
6 |
8 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
Mỹ Lộc |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Trần Đức Kế |
Xã Mỹ Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
3.5 |
30 |
4.20 |
0.00 |
4.20 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.5 |
|
5.40 |
0.00 |
5.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
2 |
Trần Văn Phúc |
Xã Mỹ Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
20 |
15 |
24.00 |
0.00 |
24.00 |
1 |
1 |
|
1 |
|
20 |
|
24.00 |
0.00 |
24.00 |
|||
3 |
Vũ Văn Khiêm |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
7.5 |
50 |
9.00 |
0.00 |
9.00 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.5 |
|
9.00 |
0.00 |
9.00 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
7.5 |
|
9.00 |
0.00 |
9.00 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
7.5 |
|
9.00 |
0.00 |
9.00 |
|||
4 |
Phạm Văn Oanh |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
8 |
40 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
|
8.40 |
0.00 |
8.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
5 |
Phạm Văn Hường |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
8 |
35 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
12 |
|
14.40 |
0.00 |
14.40 |
|||
6 |
Lê Văn Dũng |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
8 |
20 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
10 |
|
12.00 |
0.00 |
12.00 |
|||
7 |
Lê Duy Phượng |
Xã Mỹ Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
3 |
15 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
8 |
Trần Duy Lễ |
Xã Mỹ Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
16 |
30 |
19.20 |
0.00 |
19.20 |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
|
10.80 |
0.00 |
10.80 |
|||
9 |
Trần Đình Vụ |
Xã Mỹ Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
2.1 |
8 |
22 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
1 |
|
1 |
1 |
|
7 |
|
0.00 |
8.40 |
8.40 |
|||
1 |
|
1 |
1 |
|
6 |
|
0.00 |
7.20 |
7.20 |
|||
10 |
Trần Văn Oanh |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
0.8 |
12 |
15 |
14.40 |
0.00 |
14.40 |
11 |
Bùi Quý Hiệp |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
17 |
18 |
20.40 |
0.00 |
20.40 |
12 |
Bùi Văn Hải |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
18 |
18 |
21.60 |
0.00 |
21.60 |
13 |
Bùi Tiến Khoa |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
2.9 |
7 |
50 |
8.40 |
0.00 |
8.40 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
|
8.40 |
0.00 |
8.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
|
8.40 |
0.00 |
8.40 |
|||
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
|
6.00 |
0.00 |
6.00 |
|||
14 |
Bùi Quang Định |
Xã Mỹ Trung |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
15 |
16 |
18.00 |
0.00 |
18.00 |
15 |
Vũ Ngọc Liệp |
C. ty CPXLCN |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
5 |
30 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
1 |
1 |
|
1 |
|
6 |
|
7.20 |
0.00 |
7.20 |
|||
16 |
Trần Bá Bảy |
Xã Mỹ Hà |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
13 |
35 |
15.60 |
0.00 |
15.60 |
1 |
1 |
|
1 |
|
14 |
|
16.80 |
0.00 |
16.80 |
|||
|
Tổng |
|
35 |
33 |
2 |
35 |
18.4 |
321 |
439 |
369.60 |
15.60 |
385.20 |
B |
Hải hậu |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Đỗ Văn Cấp |
Xóm 1 Phú Vân Nam Hải Châu |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
12 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
2 |
Đỗ Văn Công |
Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
11 |
35 |
13.20 |
0.00 |
13.20 |
3 |
Phạm Văn Châu |
Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
10 |
30 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
4 |
Nguyễn Văn Uyên |
Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
0.16 |
5 |
0.19 |
0.00 |
0.19 |
5 |
Hoàng văn Tạ |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.2 |
3 |
2.64 |
0.00 |
2.64 |
6 |
Phạm Văn Thục |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
6 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
7 |
Nguyễn Văn Bắc |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
8 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
8 |
Phạm Văn Sen |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
7 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
9 |
Hoàng Văn Tính |
Xóm 31 xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
5.5 |
7 |
13.20 |
0.00 |
13.20 |
10 |
Nguyễn Văn My |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
6 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
11 |
Phạm Văn Quân |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
33 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
12 |
Phạm Văn Nhận |
Xóm 31 xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
30 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
13 |
Nguyễn Văn Thủy |
xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.5 |
12 |
3.00 |
0.00 |
3.00 |
14 |
Phạm Văn Thủy |
xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
3 |
17 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
15 |
Trần Trường Tân |
9TT xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
25 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
16 |
Nguyễn Văn Bắc |
9TT xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
17 |
Phạm Văn Quyền |
9TT xã Hải Minh |
1 |
1 |
|
1 |
|
10.5 |
20 |
12.60 |
0.00 |
12.60 |
18 |
Phạm Văn Khuê |
9TT xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
10 |
30 |
24.00 |
0.00 |
24.00 |
19 |
Đỗ Văn Đản |
9TT xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
4 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
20 |
Phạm Văn Quỳnh |
9TT xã Hải Minh |
2 |
2 |
|
2 |
|
4 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
21 |
Trần Quang Vịnh |
Xóm 10 Hải Anh |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
15 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
22 |
Đồng Văn Long |
Xóm 01 Hải Anh |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
15 |
6.00 |
0.00 |
6.00 |
23 |
Phạm Văn Thỏa |
Xóm 9 Hải Cường |
2 |
2 |
|
2 |
|
1.9 |
40 |
4.56 |
0.00 |
4.56 |
24 |
Nguyễn Văn Minh |
Xóm 14 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
5.5 |
8 |
6.60 |
0.00 |
6.60 |
25 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xóm 14 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
5.5 |
10 |
6.60 |
0.00 |
6.60 |
26 |
Nguyễn Thị Len |
Xóm 3 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
7 |
22 |
8.40 |
0.00 |
8.40 |
27 |
Đoàn Mạnh Hùng |
Xóm 10 Hải An |
1 |
1 |
|
1 |
|
10 |
17 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
28 |
CS VL Quang Dung |
Xóm 8 Hải Phong |
1 |
1 |
|
1 |
|
3.5 |
15 |
4.20 |
0.00 |
4.20 |
29 |
Phạm Văn Khắc |
Xóm Ninh Trung xã Hải Giang |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
18 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
30 |
Bùi Văn Thiên Lâm Văn Oanh |
Xóm Ninh Giang xã Hải Giang |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
22 |
1.20 |
0.00 |
1.20 |
31 |
Phạm Văn Đăng |
Xóm Ninh Giang xã Hải Giang |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
30 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
32 |
Bùi Văn Thạch |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
7 |
40 |
16.80 |
0.00 |
16.80 |
33 |
Phạm Văn Thảo |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
26 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
34 |
Nguyễn Văn Huyến |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
24 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
35 |
Đỗ Văn Hạnh |
Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang |
2 |
2 |
|
2 |
|
12 |
40 |
28.80 |
0.00 |
28.80 |
Lò đứng liên tục |
||||||||||||
36 |
XN gạch Hải Cường |
Xóm 2 Hải Cường |
1 |
|
1 |
1 |
1.7 |
|
35 |
0.00 |
58.73 |
58.73 |
37 |
Nguyễn Văn Đảm |
Hải Trung |
2 |
|
2 |
2 |
5 |
|
46 |
0.00 |
40.00 |
40.00 |
|
Tổng |
|
47 |
44 |
3 |
47 |
|
|
784 |
298.39 |
98.73 |
397.12 |
C |
Giao Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lò thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Ngọc Oanh |
Hồng Thuận |
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
50 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
2 |
Phạm Văn Khoan |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
15 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
3 |
Trần Văn Mộc |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
50 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
4 |
Phạm Công Cử |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
30 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
5 |
Phạm Văn Ngũ |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
15 |
2.40 |
0.00 |
2.40 |
6 |
Phạm Văn Thê |
Hồng Thuận |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
20 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
7 |
Đỗ Huy Tới |
Giao Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
|
8 |
50 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
8 |
Nguyễn Văn Đà |
Bình Hòa |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
30 |
4.80 |
0.00 |
4.80 |
Lò vòng |
||||||||||||
9 |
Đỗ Huy Tới |
Giao Tiến |
1 |
|
1 |
1 |
10 |
|
100 |
0.00 |
80.00 |
80.00 |
Lò đứng liên tục |
||||||||||||
10 |
Bùi Huy Diễn |
Bình Hòa |
2 |
|
2 |
2 |
4 |
|
20 |
0.00 |
16.00 |
16.00 |
|
Tổng |
|
12 |
9 |
3 |
12 |
|
26 |
380 |
33.60 |
96.00 |
129.60 |
D |
Vụ Bản |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Trần Đăng Lực |
TT Gôi |
2 |
2 |
|
2 |
0.75 |
5 |
30 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
2 |
Trương Văn Thống |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
7.5 |
25 |
0.00 |
18.00 |
18.00 |
3 |
Phạm Văn Lương |
Tam Thanh |
3 |
3 |
|
3 |
0.42 |
3 |
8 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
4 |
Phạm Đình Điệu |
Tam Thanh |
2 |
2 |
|
2 |
0.5 |
5 |
15 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
5 |
Vũ Đình Bạo |
Tam Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.4 |
4 |
10 |
0.00 |
4.80 |
4.80 |
6 |
Đỗ Văn Thông |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.3 |
6.5 |
15 |
0.00 |
15.60 |
15.60 |
7 |
Nguyễn Văn Hưng |
Tam Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
7 |
20 |
0.00 |
8.40 |
8.40 |
8 |
Phạm văn Tuấn |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.4 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
9 |
Phạm Văn Huy |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.2 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
10 |
Đỗ Văn Mười |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
6 |
17 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
11 |
Phạm Ngọc Sơn |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.3 |
5.2 |
15 |
0.00 |
12.48 |
12.48 |
12 |
Đỗ Văn Dũng |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.44 |
6 |
18 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
13 |
Đỗ Tiến Mai |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
7.5 |
25 |
0.00 |
18.00 |
18.00 |
14 |
Nguyễn Ngọc Lễ |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
0.8 |
4 |
12 |
0.00 |
9.60 |
9.60 |
15 |
Đỗ Văn Thêm |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
0.96 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
16 |
Đỗ Văn Liêu |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
1.28 |
8 |
15 |
0.00 |
19.20 |
19.20 |
17 |
Đỗ Văn Thúy |
Tam Thanh |
2 |
|
2 |
2 |
0.72 |
6 |
15 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
18 |
Đàm Văn Nhuần |
Liên Bảo |
3 |
3 |
|
3 |
0 |
3 |
0 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
19 |
Vũ Xuân Tuyền |
Thành Lợi |
2 |
|
2 |
2 |
0.9 |
4.5 |
15 |
0.00 |
10.80 |
10.80 |
20 |
Nguyễn Công Diễn |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.45 |
4.5 |
25 |
10.80 |
0.00 |
10.80 |
21 |
Nguyễn Văn Vinh |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
5 |
30 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
22 |
Bùi Xuân Thủy |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
4 |
25 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
23 |
Hoàng Như Minh |
Liên Minh |
2 |
2 |
|
2 |
0.3 |
5 |
25 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
24 |
Vũ Mạnh Tường |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
25 |
Vũ Văn Thu |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
26 |
Hoàng Văn Khuê |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
27 |
Hoàng Văn Dũng |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
28 |
Nguyễn Viết Kiểu |
Liên Minh |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
29 |
Trần Quang Tâm |
Kim Thái |
1 |
1 |
|
1 |
0.24 |
8 |
20 |
9.60 |
0.00 |
9.60 |
30 |
Lê Doãn Sửu |
Kim Thái |
1 |
1 |
|
1 |
0.77 |
7 |
20 |
8.40 |
0.00 |
8.40 |
31 |
Trần Văn Thiệp |
Kim Thái |
2 |
2 |
|
2 |
0.98 |
7 |
25 |
16.80 |
0.00 |
16.80 |
32 |
Trần Văn Lin |
Kim Thái |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
33 |
Phạm Đình Hằng |
Vĩnh Hào |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
34 |
Nguyễn Đức Oanh |
Vĩnh Hào |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
3 |
0 |
3.60 |
0.00 |
3.60 |
|
Tổng |
|
58 |
30 |
28 |
58 |
|
|
470 |
153.60 |
203.28 |
356.88 |
E |
Nam Trực |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Văn Khoa |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
0.68 |
9.71 |
|
11.66 |
0 |
11.66 |
2 |
Mai Văn Ký |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
0.65 |
9.29 |
|
11.14 |
0 |
11.14 |
3 |
Cty TNHH Cường Bình |
Xóm 2 |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
15 |
17.14 |
0 |
17.14 |
4 |
Nguyễn Như Diễn |
Xóm 7 |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
12 |
20.57 |
0 |
20.57 |
5 |
Đỗ Khắc Khiển |
Xóm 16 |
2 |
2 |
|
2 |
2 |
14.29 |
16 |
34.29 |
0 |
34.29 |
6 |
Trần Văn Tuấn |
Xóm 22 |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
7 |
Đoàn Văn Khuê |
Xóm 20 |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
II |
Xã Nam Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
8 |
Phạm Hữu Đang |
Hồng Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
10 |
1.71 |
0 |
1.71 |
III |
Xã Đồng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
9 |
Tống Văn Đạo |
Sa Lung |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
10 |
Nguyễn Văn Quyền |
Dương Độ |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
11 |
Vũ Văn Hùng |
Dương Độ |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
12 |
Tống Văn Thịnh |
Dương Độ |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
10.29 |
0 |
10.29 |
IV |
Xã Nam Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
13 |
Hoàng Văn Thạnh |
Đồng Bản |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
14 |
Vũ Văn Cường |
Ngọc Tỉnh |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
|
20.57 |
0 |
20.57 |
V |
Xã Nam Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
15 |
Đoàn Văn Tưởng |
Duyên Giang |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
16 |
Vũ Thị Dần |
Xối Tây |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
17 |
Nguyễn Thị Thêu |
Xối Tây |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
18 |
Lê Văn Giang |
Xối Tây |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
8 |
25.71 |
0 |
25.71 |
19 |
Trần Văn Huệ |
Du tư |
1 |
1 |
|
1 |
2.5 |
35.71 |
30 |
42.86 |
0 |
42.86 |
VI |
Xã Nam Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
20 |
Vũ Văn Lạc |
Xóm 4 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
21 |
Vũ Trọng Kim |
Xóm 4 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
22 |
Vũ Ngọc San |
Xóm 4 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
23 |
Phạm Văn Bình |
Xóm 11 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
|
12.00 |
0 |
12.00 |
24 |
Nguyễn Văn Thường |
Xóm 12 |
1 |
1 |
|
1 |
0.8 |
11.43 |
10 |
13.71 |
0 |
13.71 |
VII |
Xã Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0 |
0.00 |
25 |
Lê Văn Hiện |
Đồng Côi |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
15 |
17.14 |
0 |
17.14 |
26 |
Cao Văn Nghiệp |
Đồng Côi |
2 |
2 |
|
2 |
0.8 |
5.71 |
|
13.71 |
0 |
13.71 |
|
Tổng |
|
35 |
35 |
0 |
35 |
|
|
128 |
422.23 |
0.00 |
422.23 |
F |
Nghĩa Hưng |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Xã Nghĩa Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Ninh |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
36 |
5.16 |
0 |
5.16 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
|
5.16 |
0 |
5.16 |
2 |
Vũ Văn Hảo |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
20 |
9.12 |
0 |
9.12 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
|
9.12 |
0 |
9.12 |
3 |
Vũ Văn Chính |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
30 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
4 |
Nguyễn Văn An |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
23 |
9.12 |
0 |
9.12 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
|
9.12 |
0 |
9.12 |
5 |
Trần Văn Huần |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
15 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
6 |
Trần Văn Giang |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
20 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
7 |
Đỗ Duy Mỳ |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
15 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
|
5.28 |
0 |
5.28 |
8 |
Bùi Văn Mạnh |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
20 |
5.16 |
0 |
5.16 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
|
5.16 |
0 |
5.16 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4.3 |
|
5.16 |
0 |
5.16 |
9 |
Nguyễn Văn Giá |
Thôn 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4.4 |
30 |
5.28 |
0 |
5.28 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
7.6 |
|
9.12 |
0 |
9.12 |
II |
Nghĩa Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
10 |
Nguyễn Văn Địch |
Long Yên |
1 |
1 |
|
1 |
|
5 |
10 |
6 |
0 |
6.00 |
III |
Xã Nghĩa Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
11 |
Nguyễn Văn Huy |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
10.8 |
20 |
12.96 |
0 |
12.96 |
12 |
Nguyễn Thị Sứu |
Tả Đào |
2 |
2 |
|
2 |
|
3.25 |
20 |
7.8 |
0 |
7.80 |
13 |
Tạ Văn Tích |
Tả Đào |
2 |
2 |
|
2 |
|
5.4 |
20 |
12.96 |
0 |
12.96 |
14 |
Phùng Văn Hùng |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.3 |
21 |
8.76 |
0 |
8.76 |
15 |
Phùng Văn Mừng |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
5.8 |
27 |
6.96 |
0 |
6.96 |
16 |
Nguyễn Văn Thiện |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.3 |
23 |
8.76 |
0 |
8.76 |
17 |
Hoàng Văn Hải |
Tả Đào |
2 |
2 |
|
2 |
|
3.25 |
22 |
7.8 |
0 |
7.80 |
18 |
Nguyễn Văn Thanh |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
7.3 |
17 |
8.76 |
0 |
8.76 |
19 |
Phùng Văn Công |
Tả Đào |
1 |
1 |
|
1 |
|
10.8 |
20 |
12.96 |
0 |
12.96 |
IV |
Hoàng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
20 |
Vũ Văn Chiến |
Bãi Sa Hạ |
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
50 |
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
21 |
Phạm Văn Thạnh |
Bãi Sa Hạ |
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
60 |
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
22 |
Phạm Văn Hoàng |
Bãi Sa Hạ |
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
150 |
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.8 |
|
0 |
12.96 |
12.96 |
23 |
Nguyễn Văn Hậu |
Bãi H. Thịnh |
2 |
|
2 |
2 |
|
10.15 |
50 |
0 |
24.36 |
24.36 |
24 |
Nguyễn Văn Dương |
Bãi H. Thịnh |
2 |
|
2 |
2 |
|
10.15 |
40 |
0 |
24.36 |
24.36 |
25 |
Trần Văn Thùy |
Bãi H. Thịnh |
1 |
1 |
|
1 |
|
20.3 |
35 |
24.36 |
0 |
24.36 |
V |
Xã Nghĩa Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
26 |
Nguyễn Văn Trọng |
Xóm 8 |
2 |
2 |
|
2 |
|
5.25 |
50 |
12.6 |
0 |
12.60 |
27 |
Nguyễn Văn Hiệt |
Xóm 6 |
2 |
2 |
|
2 |
|
7.7 |
40 |
18.48 |
0 |
18.48 |
VI |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
28 |
Phạm Văn Thịnh |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
1 |
|
13.4 |
30 |
0 |
16.08 |
16.08 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
4.3 |
|
0 |
5.16 |
5.16 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
10.3 |
|
0 |
12.36 |
12.36 |
29 |
Phạm Văn Dũng |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.9 |
8 |
3.48 |
0 |
3.48 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
2.9 |
|
3.48 |
0 |
3.48 |
30 |
Hoàng Văn Trúc |
Xóm 3 |
1 |
|
1 |
1 |
|
8.4 |
16 |
0 |
10.08 |
10.08 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
3.4 |
|
0 |
4.08 |
4.08 |
VII |
Xã Nghĩa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
31 |
Trần Văn Trọng |
Bãi cồn Khu |
1 |
|
1 |
1 |
|
19.7 |
20 |
0 |
23.64 |
23.64 |
32 |
Nguyễn Văn Được |
Bãi Ngòi voi |
1 |
|
1 |
1 |
|
19.7 |
22 |
0 |
23.64 |
23.64 |
33 |
Nguyễn Thái Hoà |
Bãi Ngòi voi |
1 |
1 |
|
1 |
|
13.8 |
35 |
16.56 |
0 |
16.56 |
34 |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Bãi Ngòi voi |
2 |
2 |
|
2 |
|
19.3 |
40 |
46.32 |
0 |
46.32 |
35 |
Nguyễn Văn Khoát |
Bãi Ngòi voi |
2 |
|
2 |
2 |
|
13.2 |
23 |
0 |
31.68 |
31.68 |
36 |
Vũ Văn Thọ |
Bơn ngạn |
1 |
|
1 |
1 |
|
26.4 |
15 |
0 |
31.68 |
31.68 |
37 |
Nguyễn Văn Hanh |
TĐ B. ngạn |
1 |
1 |
|
1 |
|
3.6 |
13 |
4.32 |
0 |
4.32 |
38 |
Hoàng Văn Thiệu |
TĐ B. ngạn |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.7 |
30 |
2.04 |
0 |
2.04 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
17.8 |
|
21.36 |
0 |
21.36 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
1.7 |
|
2.04 |
0 |
2.04 |
39 |
Triệu Quang Chinh |
TĐ B. ngạn |
1 |
|
1 |
1 |
|
17.3 |
50 |
0 |
20.76 |
20.76 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
13.8 |
|
0 |
16.56 |
16.56 |
40 |
Nguyễn Văn Giang |
TĐ B. ngạn |
2 |
2 |
|
2 |
|
8.5 |
20 |
20.4 |
0 |
20.40 |
41 |
Phạm Văn Hậu |
TĐ B. ngạn |
1 |
1 |
|
1 |
|
29.1 |
20 |
34.92 |
0 |
34.92 |
VIII |
TT Liễu Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
42 |
Đinh Văn Lăng |
Xúm 10 |
2 |
2 |
|
2 |
|
27.7 |
20 |
66.48 |
0 |
66.48 |
43 |
Đinh Văn Quang |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
24.6 |
21 |
29.52 |
0 |
29.52 |
44 |
Lê Văn Bôn |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
12.3 |
7 |
29.52 |
0 |
29.52 |
45 |
Nguyễn Văn Hồng |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
14.4 |
17 |
17.28 |
0 |
17.28 |
46 |
Đinh Văn Hùng |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
24.6 |
15 |
29.52 |
0 |
29.52 |
47 |
Nguyễn Hông Việt |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
24.6 |
20 |
0 |
29.52 |
29.52 |
48 |
Hoàng Văn Du |
|
2 |
|
2 |
2 |
|
8.65 |
18 |
0 |
20.76 |
20.76 |
49 |
Phạm Văn Quỳnh |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
24.6 |
15 |
0 |
29.52 |
29.52 |
50 |
Nguyễn Trọng Quyết |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
17.3 |
15 |
0 |
20.76 |
20.76 |
51 |
Phạm Văn Cương |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
24.6 |
20 |
29.52 |
0 |
29.52 |
IX |
Nghĩa Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0.00 |
52 |
Trịnh Văn Thoát |
X.4 Đ. Liêu |
1 |
1 |
|
1 |
|
9 |
25 |
10.8 |
0 |
10.80 |
53 |
Vũ Đình Cơ |
X.4 Đ. Liêu |
1 |
1 |
|
1 |
|
11.3 |
30 |
13.56 |
0 |
13.56 |
54 |
Vũ Văn Minh |
X.4 Đ. Liêu |
1 |
1 |
|
1 |
|
13.2 |
20 |
15.84 |
0 |
15.84 |
55 |
Trần Văn Phong |
X.1 Đ. Lạc |
1 |
1 |
|
1 |
|
11.5 |
20 |
13.8 |
0 |
13.80 |
56 |
Trần Văn Chử |
X.1 Đ. Lạc |
1 |
1 |
|
1 |
|
11.5 |
30 |
13.8 |
0 |
13.80 |
57 |
Trần Văn Phiên |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
14.7 |
10 |
17.64 |
0 |
17.64 |
58 |
Nguyễn Thế Hiển |
Khu 1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
14.4 |
12 |
0 |
17.28 |
17.28 |
Lò đứng liên tục |
||||||||||||
59 |
CTTNHH 27/7 Nghĩa Hưng |
Nghĩa Thành |
1 |
|
1 |
1 |
10.8 |
|
40 |
0 |
21.6 |
21.60 |
|
Tổng |
|
96 |
66 |
30 |
96 |
|
|
|
726.12 |
474.60 |
1200.72 |
G |
Trực Ninh |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Thị trấn Cổ Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đàm Văn Luận |
Sông Hồng |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
12 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
2 |
Nguyễn Mậu Bảo (công ty TMDV vật liệu TN) |
Đất ao, đầm trong đê |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
10 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
II |
Thị trấn Cát Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
3 |
Trần Văn Hợp |
Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Tiến |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
14.29 |
22 |
0.00 |
17.14 |
17.14 |
4 |
Phạm Thị Lựu |
Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Giang |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
18 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
5 |
Nguyễn Văn ích |
Bãi sông Ninh Cơ - Tây Sơn |
1 |
|
1 |
1 |
0.16 |
2.29 |
23 |
0.00 |
2.74 |
2.74 |
6 |
Lưu Xuân Sinh |
Bãi sông Ninh Cơ - Nam An |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
14.29 |
25 |
0.00 |
17.14 |
17.14 |
7 |
Ninh Văn Hoán |
Bãi sông Ninh Cơ - Liên Phú |
1 |
|
1 |
1 |
0.84 |
12.00 |
27 |
0.00 |
14.40 |
14.40 |
III |
Xã Việt Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
8 |
Nguyễn Văn Nhiệm |
Bãi sông Ninh Cơ - Nam Tiến |
1 |
|
1 |
1 |
0.1 |
1.43 |
10 |
0.00 |
1.71 |
1.71 |
IV |
Xã Trực Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
9 |
Nguyễn Văn Thuân |
Thôn 10 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
12 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
10 |
Phạm Văn Sỹ |
Bãi sông Ninh Cơ - thôn 12 |
1 |
1 |
|
1 |
1.2 |
17.14 |
22 |
20.57 |
0.00 |
20.57 |
V |
Xã Trực Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
11 |
Phạm Văn Hậu |
Bãi sông Ninh Cơ |
2 |
|
2 |
2 |
1.1 |
7.86 |
30 |
0.00 |
18.86 |
18.86 |
12 |
Đoàn Văn Hòa |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
1.1 |
15.71 |
25 |
0.00 |
18.86 |
18.86 |
13 |
Vũ Văn Hà |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
1.1 |
15.71 |
25 |
0.00 |
18.86 |
18.86 |
14 |
Nguyễn Văn Khuê |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
0.02 |
0.29 |
27 |
0.00 |
0.34 |
0.34 |
15 |
Phạm Văn Hải |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
0.9 |
12.86 |
15 |
0.00 |
15.43 |
15.43 |
16 |
Vũ Văn Thành |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
1.2 |
17.14 |
40 |
0.00 |
20.57 |
20.57 |
17 |
Hoàng Văn Minh |
Bãi sông Ninh Cơ |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
20 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
18 |
Mai Minh Đoan |
Bãi sông Ninh Cơ |
2 |
|
2 |
2 |
1.32 |
9.43 |
20 |
0.00 |
22.63 |
22.63 |
19 |
Đoàn Văn Sắc |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
20 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
20 |
Đoàn Văn Hải |
Xóm 8 |
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
20 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
21 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xóm 7 |
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
20 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
VI |
Xã Trực Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
22 |
Lương Văn Quyết |
Xóm 1 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
10 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
23 |
Phạm Văn Khải |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
24 |
Nguyễn Đình Mai |
Trong đê sông Ninh Cơ, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
18 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
25 |
Ngô Bá Hoà |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
26 |
Vũ Thanh Chuyển |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 15 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
15 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
27 |
Phạm Văn Phiên |
Xóm 11 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
35 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
28 |
Đỗ Văn Lịch |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm 9 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
29 |
Nguyễn Văn Quy |
Giáp sông Cái Bản, xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
25 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
30 |
Nguyễn Văn Trờng |
Xóm 13 |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
20 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
VII |
Xã Phương Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
31 |
Nguyễn Văn Nghiêm |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.02 |
0.29 |
10 |
0.00 |
0.34 |
0.34 |
32 |
Nguyễn Văn Hiến |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.04 |
0.57 |
12 |
0.00 |
0.69 |
0.69 |
33 |
Nguyễn Vân Vấn |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.03 |
0.43 |
12 |
0.00 |
0.51 |
0.51 |
34 |
Nguyễn Văn Nguyên |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.02 |
0.29 |
10 |
0.00 |
0.34 |
0.34 |
VIII |
Xã Trực Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
35 |
Lương Văn Thành |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
1.5 |
21.43 |
14 |
0.00 |
25.71 |
25.71 |
36 |
Lương Văn Sự |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
14 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
37 |
Lương Văn Thao |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
0.00 |
25.71 |
25.71 |
38 |
Lương Văn Tiếp |
thôn 11 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
14.29 |
16 |
0.00 |
17.14 |
17.14 |
39 |
Trần Văn Hiền |
thôn 11 |
1 |
1 |
|
1 |
1.5 |
21.43 |
25 |
25.71 |
0.00 |
25.71 |
40 |
Lương Văn Giang |
thôn 11 |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
10 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
IX |
Xã Liêm Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
41 |
Công ty cổ phần gạch ngói Nam Ninh |
|
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
8 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
X |
Xã Trực Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
42 |
Bùi Văn Cường |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
5 |
71.43 |
40 |
0.00 |
85.71 |
85.71 |
43 |
Vũ Đình Hán |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
15 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
44 |
Vũ Đình Vinh |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
18 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
45 |
Vũ Đình Hiền |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
15 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
46 |
Vũ Đình Biên |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
13 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
47 |
Vũ Thị Cúc |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
13 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
48 |
Lưu Quang Biên |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm tân minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
25 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
49 |
Vũ Thị Cúc |
Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
28.57 |
15 |
0.00 |
34.29 |
34.29 |
XI |
Xã Trưc Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
50 |
Trần Văn Tuấn |
Hồng Thái |
1 |
1 |
|
1 |
1.8 |
25.71 |
27 |
30.86 |
0.00 |
30.86 |
51 |
Công ty Đức Thiện |
Hồng Thái |
1 |
1 |
|
1 |
10 |
142.86 |
40 |
171.43 |
0.00 |
171.43 |
XII |
Xã Trực Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
52 |
Hoàng Văn Thái |
Bãi sông ninh cơ xóm 19 |
2 |
2 |
|
2 |
2 |
14.29 |
40 |
34.29 |
0.00 |
34.29 |
53 |
Đỗ Văn Trường |
Bãi sông ninh cơ xóm 17 |
2 |
2 |
|
2 |
2.5 |
17.86 |
50 |
42.86 |
0.00 |
42.86 |
XIII |
Xã Trực Đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
54 |
Trần Văn Uy |
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Sơn |
3 |
3 |
|
3 |
1.4 |
6.67 |
25 |
24.00 |
0.00 |
24.00 |
55 |
Đỗ Văn Kết |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
56 |
Chu Văn Báo |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
2.86 |
|
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
57 |
Trần Văn Kiến |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
15 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
|
58 |
Nguyễn Văn Tiển |
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Nghĩa |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
59 |
Hoàng Văn Chí |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
15 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
|
60 |
Đỗ Văn Túc |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
15 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
|
61 |
Trần Văn Ngọc |
1 |
1 |
|
1 |
0.3 |
4.29 |
15 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
|
62 |
Chu Văn Đang |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
63 |
Đỗ Văn Sơn |
2 |
2 |
|
2 |
0.8 |
5.71 |
20 |
13.71 |
0.00 |
13.71 |
|
64 |
Hoàng Văn Đăng |
Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Liêm |
2 |
2 |
|
2 |
0.6 |
4.29 |
15 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
65 |
Trần Văn Lượng |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
2.86 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
66 |
Phạm Văn Tùng |
1 |
1 |
|
1 |
0.3 |
4.29 |
15 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
|
67 |
Trần Văn Nho |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
|
68 |
Vũ Văn Cao |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
69 |
Phạm Văn Tặng |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
|
XIV |
Xã Trực Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
70 |
Đoàn Văn Dung |
5 |
1 |
|
1 |
1 |
0.3 |
4.29 |
10 |
0.00 |
5.14 |
5.14 |
71 |
Nguyễn Văn Thái |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
72 |
Đào Duy Khánh |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
73 |
Đỗ Văn Diêm |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
74 |
Nguyễn Văn Mai |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
75 |
Nguyễn Văn Thắng |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
76 |
Đào Văn Quang |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
0.35 |
5.00 |
10 |
0.00 |
6.00 |
6.00 |
77 |
Nguyễn Văn Tuấn |
5 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
12 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
78 |
Đinh Văn Huy |
5 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
79 |
Bùi Văn Cường |
7 |
1 |
|
1 |
1 |
0.55 |
7.86 |
10 |
0.00 |
9.43 |
9.43 |
80 |
Ngô Văn Thức |
7 |
1 |
|
1 |
1 |
0.25 |
3.57 |
6 |
0.00 |
4.29 |
4.29 |
81 |
Đặng Văn Sinh |
7 |
2 |
|
2 |
2 |
1.5 |
10.71 |
15 |
0.00 |
25.71 |
25.71 |
82 |
Nguyễn Văn Mạnh |
10 |
2 |
|
2 |
2 |
1.2 |
8.57 |
12 |
0.00 |
20.57 |
20.57 |
83 |
Nguyễn Văn Cường |
10 |
2 |
|
2 |
2 |
0.7 |
5.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
84 |
Phạm Văn Tuấn |
10 |
1 |
|
1 |
1 |
0.35 |
5.00 |
6 |
0.00 |
6.00 |
6.00 |
85 |
Đoàn Văn Bằng |
10 |
1 |
|
1 |
1 |
0.35 |
5.00 |
12 |
0.00 |
6.00 |
6.00 |
86 |
Đặng Văn Hoạt |
10 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
87 |
Hoàng Văn Hải |
17 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
88 |
Trần Văn Thuỷ |
17 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
89 |
Tô Minh Phụng |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
10 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
90 |
Lâm Văn Quang |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
10 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
91 |
Phạm Văn Thoại |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
10 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
92 |
Ngô Văn Thu |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
93 |
Lâm Văn ánh |
16 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
94 |
Đoàn Văn Huyên |
23 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
11 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
95 |
Lâm Văn Khiếm |
23 |
1 |
|
1 |
1 |
0.6 |
8.57 |
10 |
0.00 |
10.29 |
10.29 |
96 |
Hoàng Văn Thực |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
97 |
Hoàng Văn Hà |
15 |
2 |
|
2 |
2 |
0.8 |
5.71 |
12 |
0.00 |
13.71 |
13.71 |
98 |
Hoàng Văn Bình |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.7 |
10.00 |
12 |
0.00 |
12.00 |
12.00 |
99 |
Hoàng Văn Thuỷ |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
100 |
Trần Văn Sơn |
15 |
1 |
|
1 |
1 |
0.65 |
9.29 |
12 |
0.00 |
11.14 |
11.14 |
101 |
Vũ Văn Luận |
13 |
1 |
|
1 |
1 |
0.5 |
7.14 |
6 |
0.00 |
8.57 |
8.57 |
|
Tổng |
|
117 |
46 |
71 |
117 |
|
|
1706 |
713.12 |
950.94 |
1664.06 |
H |
Ý Yên |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
I |
Xã Yên Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Tư Lâm |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.96 |
6.86 |
20 |
16.46 |
0.00 |
16.46 |
2 |
Vũ Đình Toán |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.78 |
5.57 |
20 |
13.37 |
0.00 |
13.37 |
3 |
Vũ Đình Hồng |
Đội 14 |
3 |
3 |
|
3 |
0.2 |
0.95 |
10 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
4 |
Hoàng Văn Dân |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.3 |
2.14 |
30 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
5 |
Trần Văn Trung |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.8 |
5.71 |
25 |
13.71 |
0.00 |
13.71 |
6 |
Ngô Văn Liên |
Đội 14 |
2 |
2 |
|
2 |
0.1 |
0.71 |
8 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
II |
Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Đình Dương |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
8 |
Vũ Văn Xuân |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
|
0.72 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
9 |
Trần Đình Công |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
10 |
Trần Đình Chiến |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
11 |
Vũ Đình Mong |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
12 |
Vũ Đình Hỷ |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
13 |
Vũ Đình Mừng |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1.43 |
0 |
1.72 |
0.00 |
1.72 |
14 |
Lê Thị Sang |
Đô Trang |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
8.57 |
20 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
15 |
Mai Văn Quý |
Đô Trang |
2 |
2 |
|
2 |
0.5 |
3.57 |
20 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
16 |
Khiếu Văn Kiều |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
0.2 |
1.43 |
10 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
17 |
Khiếu Văn Phúc |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
0.3 |
2.14 |
15 |
5.14 |
0.00 |
5.14 |
18 |
Vũ Đình Tươi |
Đồng Lạc |
4 |
4 |
|
4 |
2 |
7.14 |
50 |
34.29 |
0.00 |
34.29 |
19 |
Mai Văn Chiêu |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
0.6 |
4.29 |
20 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
20 |
Mai Văn Hà |
Đồng Lạc |
4 |
4 |
|
4 |
1 |
3.57 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
21 |
Trần Thị Minh |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
10 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
22 |
Trần Đình Lục |
An Thành |
2 |
2 |
|
2 |
0.2 |
1.43 |
20 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
23 |
Vũ Đình Liệu |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
20 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
24 |
Đặng Thị Nhị |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.6 |
8.57 |
6 |
10.29 |
0.00 |
10.29 |
25 |
Trần Đình Sang |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
5 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
26 |
Trần Thị Nhì |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
8 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
27 |
Vũ Văn Khánh |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
20 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
28 |
Trần Ngọc Long |
An Thành |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
20 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
29 |
Vũ Đình Bền |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
3 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
30 |
Vũ Đình Tông |
An Quang 2 |
1 |
1 |
|
1 |
0.9 |
12.86 |
3 |
15.43 |
0.00 |
15.43 |
31 |
Mai Văn Dũng |
Đồng Lạc |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
20 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
III |
Xã Yên Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Phùng Văn Gan |
Bãi S. Đáy |
2 |
|
2 |
2 |
0.3 |
2.14 |
21 |
0.00 |
5.14 |
5.14 |
33 |
Phùng Văn Thuấn |
Bãi S. Đáy |
2 |
|
2 |
2 |
0.3 |
2.14 |
10 |
0.00 |
5.14 |
5.14 |
34 |
Vũ Văn Khoan |
Bãi S. Đáy |
2 |
2 |
|
2 |
0.2 |
1.43 |
10 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
35 |
Vũ Đức Tình |
Bãi S. Đáy |
2 |
|
2 |
2 |
0.2 |
1.43 |
5 |
0.00 |
3.43 |
3.43 |
IV |
Xã Yên Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Nguyễn Văn Sỹ |
Sông Sinh |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
20 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
37 |
Nguyễn Văn Quang |
Mỹ Đô |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
20 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
38 |
Nguyễn Thanh Bình |
Mai Thanh |
1 |
1 |
|
1 |
0.12 |
1.71 |
5 |
2.06 |
0.00 |
2.06 |
39 |
Bùi Ngọc Sâm |
Mai Phú |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
10 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
40 |
Nguyễn Khắc Cần |
Mai Đô |
1 |
|
1 |
1 |
0.25 |
3.57 |
15 |
0.00 |
4.29 |
4.29 |
41 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Sông Sinh |
1 |
|
1 |
1 |
0.06 |
0.86 |
5 |
0.00 |
1.03 |
1.03 |
42 |
Nguyễn Văn Đài |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.1 |
1.43 |
15 |
0.00 |
1.71 |
1.71 |
43 |
Nguyễn Viết Xuân |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.15 |
2.14 |
10 |
0.00 |
2.57 |
2.57 |
44 |
Nguyễn Văn Khoa |
Mai Thanh |
1 |
1 |
|
1 |
0.1 |
1.43 |
5 |
1.71 |
0.00 |
1.71 |
45 |
Nguyễn Văn Điệp |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.15 |
2.14 |
8 |
0.00 |
2.57 |
2.57 |
46 |
Lê Văn Thế |
An Song |
1 |
1 |
|
1 |
0.15 |
2.14 |
15 |
2.57 |
0.00 |
2.57 |
47 |
Quách Tiến Thanh |
Mai Vị |
2 |
|
2 |
2 |
0.1 |
0.71 |
10 |
0.00 |
1.71 |
1.71 |
48 |
Nguyễn Văn Hộ |
Mai Thanh |
1 |
|
1 |
1 |
0.2 |
2.86 |
7 |
0.00 |
3.43 |
3.43 |
49 |
Đỗ Văn Thái |
Núi Mai Độ |
2 |
2 |
|
2 |
0.9 |
6.43 |
10 |
15.43 |
0.00 |
15.43 |
50 |
Hà Văn Tiến |
NguyệtTrung |
1 |
|
1 |
1 |
0.2 |
2.86 |
10 |
0.00 |
3.43 |
3.43 |
51 |
Nguyễn Văn Thái |
Mai Đô |
1 |
|
1 |
1 |
0.25 |
3.57 |
15 |
0.00 |
4.29 |
4.29 |
52 |
Đặng Đình Khoa |
Mai Thanh |
1 |
1 |
|
1 |
0.2 |
2.86 |
8 |
3.43 |
0.00 |
3.43 |
V |
Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
53 |
Phùng Xuân Toán |
Thôn Tâng |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
13 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
54 |
Ninh Xuân Chung |
Thôn Tâng |
2 |
2 |
|
2 |
0.5 |
3.57 |
12 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
55 |
Nguyễn Văn Kiều |
An Tố |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
10 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
56 |
Trần Đức Thụ |
An Tố |
2 |
2 |
|
2 |
0.4 |
2.86 |
10 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
57 |
Nguyễn Đình Đề |
An Hạ |
2 |
2 |
|
2 |
1 |
7.14 |
50 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
58 |
Đinh Viết Bảo |
Đồng Cao |
2 |
2 |
|
2 |
1.2 |
8.57 |
50 |
20.57 |
0.00 |
20.57 |
59 |
Nguyễn Đình Mạch |
An Cừ |
1 |
1 |
|
1 |
0.25 |
3.57 |
15 |
4.29 |
0.00 |
4.29 |
60 |
Đinh Tiến Sơn |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.7 |
10.00 |
25 |
12.00 |
0.00 |
12.00 |
61 |
Đinh Công Hưng |
Đồng Vàng |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
62 |
Nguyễn Văn Giao |
An Hạ |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
25 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
63 |
Nguyễn Hữu Thế |
Bờ Bụa |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
14.29 |
50 |
17.14 |
0.00 |
17.14 |
64 |
Lương Văn Thoại |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
40 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
65 |
Nguyễn Hữu Đại |
Bờ Bụa |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
25 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
66 |
Phùng Đình Quyết |
An Hạ |
1 |
1 |
|
1 |
0.5 |
7.14 |
9 |
8.57 |
0.00 |
8.57 |
67 |
Đinh Xuân Nho |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.4 |
5.71 |
15 |
6.86 |
0.00 |
6.86 |
68 |
Đinh Viết Minh |
An Thượng |
1 |
1 |
|
1 |
0.25 |
3.57 |
9 |
4.29 |
0.00 |
4.29 |
Lò vòng |
||||||||||||
69 |
Cty TNHH Hà Minh Lương |
Yên Lương |
1 |
|
1 |
1 |
30 |
|
300 |
0.00 |
240.00 |
240.00 |
|
Tổng |
|
99 |
82 |
17 |
99 |
|
|
|
449.33 |
278.74 |
728.07 |
K |
TP Nam Định |
|||||||||||
Lò thủ công |
||||||||||||
1 |
Công ty TNHH Tứ Đông Hà |
Bãi Sông Đào |
|
2 |
|
2 |
|
0.5 |
30 |
1.2 |
|
1.2 |
Quyết định 567/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dọc hai bên bờ sông Trà Bồng, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 và biên tập bản đồ tỷ lệ 1/10.000 tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 3.1 Điều 3 Quyết định 19/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2016 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 567/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án bồi duỡng nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ, công chức trẻ ở xã giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 448/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2014 Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch vùng ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất Chè tại tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 10 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 10/04/2013
Thông tư 09/2012/TT-BXD quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Tân Bình Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện Hóc Môn Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn quận 2 Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Xây dựng quận và phường kèm theo Quyết định 08/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 7 Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý đê nhân dân tại xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh kèm theo Quyết định 2344/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và điều kiện được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Làng văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" thành phố Hà Nội Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 26/05/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang và Quyết định 52/2011/QĐ-UBND quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 04/05/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/05/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Chương trình phát triển thanh niên Gia Lai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng năm 2012 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh với sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 06/04/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND bổ sung mục III, Phụ lục Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 25/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chế độ, chính sách đối với cán bộ, công, viên chức dôi dư khi thực hiện Đề án sắp xếp, kiện toàn cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, ban quản lý dự án và tổ chức hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị, nhà ở cho công nhân lao động tại khu công nghiệp thuê trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục số 1 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 33/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-TTg về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 24/02/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ đất dịch vụ cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc có đất nông nghiệp bị thu hồi từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2015 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2011 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn cơ sở tín ngưỡng - tôn giáo văn minh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển Công nghiệp Hỗ trợ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2020, xét đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 15/03/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/02/2012 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách thực hiện Luật Dân quân tự vệ và chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 17/01/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về đơn giá tối thiểu xây dựng nhà dùng để tính lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, giảm, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 07/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2011 về hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 567/QĐ-TTg năm 2010 Phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 121/2008/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Quyết định 567/QĐ-TTg năm 2008 cử thành viên Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 21/05/2008