Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 448/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 11/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 448/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 14/02/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngay 05/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đơn Dương đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký ./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đơn Dương;
- Phòng TN&MT huyện Đơn Dương;
- TT Kỹ thuật TN&MT Lâm Đồng;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, DC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH



Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thạnh Mỹ

Thị trấn D’Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Đạ Ròn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

61.135,24

2.147,45

13.644,41

10.243,60

2.160,82

8.820,99

974,49

8.796,23

3.707,27

7.399,70

3.240,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.586,05

1.808,01

12.464,73

9.931,31

2.024,54

8.526,41

870,54

8.541,53

3.489,29

7.026,84

2.902,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.729,60

116,06

 

94,52

 

152,70

 

529,54

537,77

1.291,52

7,48

 

T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.067,31

 

 

 

 

 

 

529,54

537,77

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.245,72

736,82

914,73

1.648,46

517,30

1.593,85

827,03

874,86

1.397,88

2.393,38

1.341,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.818,35

27,71

480,10

102,26

12,84

46,45

43,51

82,13

53,74

832,35

137,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.199,80

922,60

11.068,90

1.791,60

1.490,00

 

 

510,00

 

 

1.416,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.588,35

3,70

1,00

6.294,47

4,40

6.733,40

 

6.542,02

1.499,90

2.509,46

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,23

1,12

 

 

 

 

 

2,98

 

0,13

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.298,46

330,19

1.179,68

229,42

121,94

268,64

103,95

165,62

189,96

372,86

336,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,02

15,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,91

4,39

0,08

 

 

0,41

 

 

 

0,04

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,78

0,83

0,16

 

 

0,14

 

0,14

0,20

0,31

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,64

2,49

3,68

1,34

 

0,68

4,50

 

0,20

52,83

11,92

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.550,88

103,90

932,11

51,84

16,68

111,12

20,29

27,82

80,37

121,77

84,98

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,44

 

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,45

 

6,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,00

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

601,74

 

 

108,63

58,95

96,27

58,94

50,63

64,23

100,58

63,52

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

194,9

102,30

92,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,12

5,02

1,25

0,45

0,35

0,62

0,32

1,31

1,08

0,31

0,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,20

0,10

0,06

0,63

 

0,27

 

 

0,14

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,35

2,81

6,75

12,20

2,73

2,06

1,19

2,81

4,26

1,97

2,57

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,59

3,28

26,40

9,10

10,81

15,51

 

11,45

12,68

20,65

6,71

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

60,77

26,07

3,43

 

12,40

 

1,88

0,08

7,63

9,28

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,53

0,76

0,59

1,19

0,38

0,76

0,05

0,41

0,23

1,12

0,04

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,15

0,11

0,42

 

0,17

0,03

1,23

 

1,42

1,32

0,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

286,37

52,39

96,74

23,14

17,39

9,04

9,02

18,15

17,04

29,39

14,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

292,61

10,73

8,95

20,90

2,08

6,74

6,53

51,38

0,50

33,28

151,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

250,73

9,25

 

82,87

14,35

25,93

 

89,08

28,03

 

1,23

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

Số thtự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thạnh Mỹ

Thị trấn D'Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+
(1
3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

168,89

16,73

4,28

0,44

4,27

94,38

3,45

0,16

7,50

37,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,30

 

 

 

 

 

 

 

 

30,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,47

14,19

4,28

0,44

4,27

94,38

3,45

0,16

4,20

5,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,54

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5,58

 

 

 

 

 

 

 

3,30

2,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,38

0,26

3,82

0,10

 

 

 

 

0,10

0,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

0,10

 

 

 

 

0,10

0,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,08

0,26

3,82

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thạnh Mỹ

Thị trấn D' Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

 

198,07

18,68

5,28

0,94

5,48

94,88

3,98

6,86

8,15

53,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

30,30

 

 

 

 

 

 

 

 

30,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

144,51

16,14

5,28

0,94

5,48

94,88

3,98

6,86

4,85

6,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,54

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,72

 

 

 

 

 

 

 

3,30

17,42