Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Số hiệu: 12/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 08/01/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 12/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 03/TTr-STNMT ngày 04/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2021, với các nội dung như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Xác định các trường hợp định giá đất cụ thể trong năm 2021.

- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.

- Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện.

2. Yêu cầu

- Xác định cụ thể nội dung công việc để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội dung công việc nêu trong kế hoạch

- Xác định trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

II. NỘI DUNG

- Tổng số các dự án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh là 518 dự án, gồm: thành phố Bắc Ninh 99 dự án; thị xã Từ Sơn 79 dự án; huyện Tiên Du 64 dự án; huyện Lương Tài 20 dự án; huyện Gia Bình 37 dự án; huyện Yên Phong 107 dự án; huyện Thuận Thành 68 dự án; huyện Quế Võ 44 dự án (Chi tiết có Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 458 dự án.

- Thời gian thực hiện: Trong năm 2021.

- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất 9.500.000.000 đồng.

III. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

- Ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất.

- Xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài chính

Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ danh mục các dự án nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ giao đất, hồ sơ đề nghị xác định giá đất cụ thể trình cấp có thẩm quyền theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

Biểu 01:

XÁC ĐỊNH KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Chủ tự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

I

Thành phố Bắc Ninh

 

1,469,083

439,808

 

2,881,456,200

1

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh (21 lô xen kẹp)

UBND phường Hạp Lĩnh

3,284

3,284

10,800

35,467,200

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - khu số 5 (9,8 ha) (343 lô) (khu Tiên Xá)

98,000

34,300

4,210

144,403,000

3

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 46 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh - khu số 5

3,591

4,210

15,118,110

4

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 17 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu số 1 - khu Ất

16,500

1,615

7,200

11,628,000

5

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 141 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu số 1 - khu Sơn

34,700

13,845

7,200

99,684,000

6

Khu nhà ở đấu giá Khu Ất, phường Hạp Lĩnh

96,000

23,912

7,200

172,166,400

7

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 02 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ Đồng Giải 2, khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh

UBND phường Vũ Ninh

26,000

210

5,950

1,249,500

8

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Vườn Bốp, khu Bồ Sơn, phường Võ Cường (45 lô)

UBND phường Võ Cường

7,870

3,866

21,240

82,105,344

9

Khu công viên thể thao và khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Đáp Cầu (70 lô)

UBND phường Đáp Cầu

23,000

5,457

2,070

11,294,955

10

Dự án dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Chu Mẫu, phường Vân Dương (02 lô tại dự án 6,1 ha và 25 lô tại dự án 10,39 ha)

UBND phường Vân Dương

207

207

6,000

1,242,000

2,196

2,196

6,860

15,064,560

11

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Vân Trại (44 lô)

12,000

3,854

6,500

25,051,000

12

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phường Khắc Niệm để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh

92,567

31,890

4,500

143,502,750

13

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (phần 53 lô điều chỉnh quy hoạch)

21,023

11,785

6,000

70,707,600

14

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

92,589

33,352

4,500

150,082,875

15

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

51,886

22,621

4,500

101,794,500

16

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

51,421

18,580

17,620

327,381,186

17

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

76,000

26,600

4,500

119,700,000

18

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

40,000

14,000

4,500

63,000,000

19

Dự án đất xen kẹt đấu giá quyền sử dụng đất 0,7 ha (gần dự án dân cư dịch vụ Cụm Công nghiệp Khắc Niệm)

UBND phường Khắc Niệm

7,000

2,450

4,800

11,760,000

20

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp phường Khắc Niệm (01 lô Tiền Ngoài, 08 lô Ném Đông)

953

953

2,700

2,573,100

21

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu Đoài (VT4) (01 lô)

128

128

1,760

225,280

22

Đấu giá quyền sử dụng đất đối với 57 thửa tại dự án khu nhà ở tái định cư tại phường Khắc Niệm

UBND thành phố Bắc Ninh

4,788

4,788

11,520

55,157,760

23

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Hòa Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (sau điện lực)

300,769

20,730

6,030

125,003,106

24

Khu nhà ở phường Thị Cầu (dự án BT chuyển sang đấu giá)

54,464

11,082

9,720

107,715,971

25

Đất dân cư dịch vụ Chợ Yên (08 lô dân cư dịch vụ)

5,586

1,449

9,000

13,041,000

26

Dự án tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc (trường mầm non 19/5 cũ) (14 lô)

1,247

1,247

14,210

17,719,870

27

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần đầu tư TCO Việt Nam Việt Nam tại phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh

2,161

2,161

27,648

59,747,328

28

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Hòa Long

17,500

6,125

2,530

15,496,250

29

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh (35 lô)

19,500

6,825

4,500

30,712,500

30

Dự án xây dựng Khu nhà ở phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

62,000

21,700

4,500

97,650,000

31

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

35,000

12,250

3,890

47,652,500

32

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

52,000

18,200

5,300

96,460,000

33

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2)

UBND phường Thị Cầu

4,130

1,174

8,550

10,041,120

34

Đất xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh Bắc (Vị trí 2) (10 lô)

UBND phường Kinh Bắc

2,300

749

4,390

3,287,232

35

Đất xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh Bắc (Vị trí 1) (02 lô)

570

175

4,390

768,250

36

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu 6, phường Đại Phúc (10 lô)

UBND phường Đại Phúc

1,133

885

8,400

7,435,512

37

Đầu tư xây dựng khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh (46 lô đất)

UBND phường Khúc Xuyên

6,469

3,751

4,500

16,879,500

38

Đầu tư xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh (141 lô)

20,234

19,222

9,290

178,572,380

39

Đầu tư xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh

37,385

13,929

6,120

85,245,480

40

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Vạn An

65,000

22,750

3,600

81,900,000

41

Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng các phường Vạn An, Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh (18 lô)

4,860

1,458

9,290

13,544,820

42

Dự án xây dựng tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở (thu hồi đất của Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại Hải An)

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

5,648

2,619

31,200

81,697,200

43

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (03 lô đất kí hiệu: HH2.1A; HH2.1B; HH2.1C)

6,807

4,736

16,130

76,391,680

44

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (trụ sở cũ của Viện Kiến trúc)

1,891

756

16,128

12,196,445

45

Dự án xây dựng Tổ hợp công trình hỗn hợp Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (khu đất thu hồi của Viễn thông)

2,088

1,461

16,130

23,565,930

46

Khu đất xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng (khu đất thu hồi của Bảo hiểm Bắc Ninh)

2,231

892

20,592

18,373,006

II

Thị xã Từ Sơn

 

923,915

410,733

 

1,339,678,803

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

UBND thị xã Từ Sơn

128,000

44,900

2,990

134,251,000

2

Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Trịnh Xá

6,000

2,400

2,430

5,832,000

3

Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng

4,400

1,760

2,970

5,227,200

4

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392)

900

540

2,970

1,603,800

5

Nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc

25,000

15,000

2,970

44,550,000

6

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (Thu hồi của công ty Quế Phượng)

6,000

3,600

2,999

10,796,400

7

Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng hạ tầng xã Tương Giang

45,000

27,300

2,970

81,081,000

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn)

44,700

35,402

2,970

105,144,534

9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phù Lộc

45,000

27,000

2,970

80,190,000

10

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê

70,000

39,000

2,970

115,830,000

11

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đình Bảng

65,000

39,000

2,990

116,610,000

12

Khu nhà ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (dốc Viềng để thực hiện dự án TL295B)

21,000

6,000

2,990

17,940,000

13

Đấu giá đất quy hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn Dương Sơn

10,000

4,000

2,970

11,880,000

14

Khu nhà ở Đình Bảng, thị xã Từ Sơn

9,333

5,500

14,719

80,951,000

15

Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển từ quỹ đất đối ứng dự án BT của Công ty Phú Điền)

6,500

2,600

2,990

7,774,000

16

Khu đất thu hồi của công ty Thông Hiệp (TNHH) tại phường Trang Hạ

UBND thị xã Từ Sơn

9,264

4,354

14,950

65,093,496

17

Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê

9,000

5,400

2,990

16,146,000

18

Đấu giá quyền sử dụng đất ở (chuyển từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê)

30,000

11,000

2,990

32,890,000

19

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn

14,685

7,200

2,990

21,528,000

20

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu phố Song Tháp

10,026

3,000

2,990

8,970,000

21

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình công cộng

UBND phường Châu Khê

80,000

4,800

2,990

14,352,000

22

Khu đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khẽ, thị xã Từ Sơn

6,000

3,600

2,990

10,764,000

23

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá

UBND phường Châu Khê

10,500

5,800

2,990

17,342,000

24

Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

30,000

12,000

2,990

35,880,000

25

Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh

3,000

1,200

2,990

3,588,000

26

Khu Nhà ở dân cư dịch vụ Đại Đình và đấu giá quyền sử dụng đất

UBND phường Tân Hồng

20,000

8,000

2,990

23,920,000

27

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn, phường Tân Hồng

10,000

6,000

2,990

17,940,000

28

Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc nhiều khu phố)

UBND phường Đồng Nguyên

9,415

5,649

2,990

16,890,510

29

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Đồng nguyên

6,000

2,100

2,990

6,279,000

30

Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án dân cư dịch vụ) phường Đồng Nguyên

43,000

15,000

2,990

44,850,000

31

Đất xen kẹp xã Phù Chẩn

UBND xã Phù chẩn

3,349

3,217

2,970

9,553,005

32

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Phù Lộc, xã Phù Chẩn

16,450

7,870

2,970

23,373,009

33

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Doi Sóc, xã Phù Chẩn

8,393

4,592

2,970

13,637,349

34

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Phù Khê

47,000

16,450

2,970

48,856,500

35

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung)

5,000

2,000

2,970

5,940,000

36

Đầu tư xây dựng hạ tầng nhà văn hóa khu phố Đa Hội, trường mầm non Châu Khê và khu nhà ở để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, dự án hạ tầng điểm dân cư mới khu phố Đồng Phúc phường Châu Khê

Ban quản lý dự án thị xã Từ Sơn

59,000

23,600

2,990

70,564,000

37

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đình Bảng (bổ sung)

UBND phường Đình Bảng

7,000

3,900

2,990

11,661,000

III

Huyện Tiên Du

 

1,563,348

550,746

 

#VALUE!

1

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Đông Phù, xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

13,054

6,005

4,320

25,941,600

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Sau Trại thôn Tam Tảo xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

4,325

1,730

1,130

1,954,900

3

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Quan Viên thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

707

283

1,130

319,564

4

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Ba Chuôm, Sau Làng thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

41,200

16,480

1,130

18,622,400

5

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Vườn Cây thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

1,700

680

1,130

768,400

6

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Hợp tác xã cũ thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

744

298

5,400

1,607,040

7

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Vĩnh Phục, xã Phú Lâm

2,100

840

1,130

949,200

8

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ân Phú, xã Phú Lâm

20,700

8,280

3,170

26,247,600

9

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Cạnh Chùa, Sau Đình thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

43,300

17,320

4,600

79,672,000

10

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Tầm Bún thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

22,800

9,120

4,600

41,952,000

11

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Lim, huyện Tiên Du (11 lô)

Ban quản lý dự án huyện

2,388

928

9,360

8,689,450

12

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Cầu Chiêu thị trấn Lim

UBND thị trấn Lim

32,117

14,065

14,470

203,527,062

13

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với 53 thửa đất còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu cửa Tây - Ao Vối

66,000

4,639

9,100

42,213,626

14

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

30,000

8,380

7,800

65,360,880

15

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp xã Liên Bão

1,339

1,198

1,850

2,215,930

16

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão (dân cư dịch vụ)

26,635

423

4,680

1,977,300

17

Dự án dân cư dịch vụ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão

26,092

7,852

3,900

30,622,800

18

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Hiên Vân (Đợt 2+3)

UBND xã Hiên Vân

97,182

25,444

3,000

76,332,300

19

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đông Sơn, Việt Đoàn

UBND xã Việt Đoàn

101.758,3

38.911,86

3,900

«VALUE!

20

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn

23.402,63

8.842,74

1,540

«VALUE!

21

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại Việt Đoàn

90.190,30

39.150,18

3,900

«VALUE!

22

Dự án đầu tư xây dựng Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Phật Tích, huyện Tiên Du

UBND xã Phật Tích

70,000

28,409

5,200

147,726,800

23

Dự án đấu giá tạo vốn 94 lô, xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

21,000

8,400

1,410

8,400

24

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở thôn Tử Nê, xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

14,742

2,720

1,410

3,835,200

25

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở thôn Nghĩa Chỉ, xã Minh Đạo

14,826

840

1,410

1,184,400

26

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở thôn Tử Nê, xã Minh Đạo

21,000

12,545

1,410

17,688,450

27

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Tân Chi, huyện Tiên Du

UBND xã Tân Chi

97,214

33,498

6,300

211,039,668

28

Dự án xây dựng Chợ và Khu Dự án đấu giá quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất tạo vốn xã Lạc Vệ

UBND xã Lạc Vệ

50,200

16,978

7,560

128,357,006

29

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng nông thôn mới

107,800

42,163

7,560

318,753,792

30

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn (thôn Hộ Vệ, Hương Vân)

32,100

12,790

7,560

96,692,778

31

Khu Trung tâm hành chính xã khu thương mại, khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn Hương Vân, Hộ Vệ)

89,000

39,507

7,560

298,673,676

32

Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá tạo vốn

37,600

14,190

7,560

107,276,098

33

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Nội Duệ

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

51,473

25,532

13,510

344,943,805

34

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp xã Nội Duệ

UBND xã Nội Duệ

47,000

9,313

2,310

21,513,261

35

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu Chùa Điều, xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

42,000

16,800

2,310

38,808,000

36

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du

52,000

20,800

2,310

48,048,000

37

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đất tạo vốn, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du

58,000

23,200

2,310

53,592,000

38

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn thôn Dương Húc

82,000

24,600

2,310

56,826,000

39

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu A, thôn Lương, Giáo, xã Tri Phương

UBND xã Tri Phương

18,654

7,461

3,250

24,248,250

40

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu B thôn Lương, Giáo, xã Tri Phương

37,000

14,800

3,250

48,100,000

41

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu C thôn Đinh, xã Tri Phương

7,000

2,800

3,250

9,100,000

42

Dự án đấu giá quyền sử dụng thôn Đinh, xã Tri Phương

90,000

36,000

3,250

117,000,000

43

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Làng Móng xã Hoàn Sơn

UBND xã Hoàn Sơn

4.717,0

1,550

2,310

3,580,500

44

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Làng Móng xã Hoàn Sơn

808

280

2,310

646,800

45

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Bất Lự xã Hoàn Sơn

3.180,0

1,937

2,310

4,474,701

46

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Núi Bất Lự, xã Hoàn Sơn

1.622

1,048

2,310

2,420,418

47

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Núi Bất Lự, xã Hoàn Sơn

428

428

2,310

988,680

48

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Đoài, xã Hoàn Sơn

16,867

6,630

2,310

15,315,531

49

Đấu giá quyền sử dụng đất đối với 40 thửa đất tại thôn Đông Lâu (dự án đất dân cư dịch vụ), xã Hoàn Sơn

27,024

3,314

2,310

7,656,125

50

Đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Hoàn Sơn

45,659

18,247

2,310

42,149,415

IV

Huyện Lương Tài

 

332,025

130,182

 

415,591,124

1

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện

79,000

31,600

2,160

68,256,000

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu đô thị phía Tây đường 280 mới

UBND xã Tân Lãng

76,544

25,906

6,500

168,388,350

3

Dự án đấu giá quyền sử  đất xen kẹp xã Quảng Phú

UBND xã Quảng Phú

6,899

4,069

2,160

8,789,040

4

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở thôn An Trụ, xã An Thịnh

UBND xã An Thịnh

4,009

2,563

1,710

4,382,046

5

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp xã Trung Kênh

UBND xã Trung Kênh

9,120

5,586

2,160

12,064,680

6

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Bình Định

UBND xã Bình Định

50,000

20,000

2,380

47,600,000

7

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Mỹ Hương

UBND xã Mỹ Hương

45,000

18,000

3,200

57,600,000

8

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì)

UBND xã Lâm Thao

30,000

12,000

2,160

25,920,000

9

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao

31,453

10,459

2,160

22,591,008

V

Huyện Gia Bình

 

1,257,600

625,840

 

2,286,970,200

1

Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái Thiên Thai, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

75,000

30,000

4,710

141,300,000

2

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình

58,000

34,800

6,456

224,668,800

3

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện

45,000

20,000

1,116

22,320,000

4

Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới, An Quang xã Lãng Ngâm

30,000

10,000

2,600

26,000,000

5

Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú

42,000

25,200

4,185

105,462,000

6

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở Văn Phú

237,000

142,200

4,185

595,107,000

7

Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Ninh thị trấn Gia Bình

UBND thị trấn Gia Bình

96,000

57,600

6,456

371,865,600

8

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Bàng thôn Hương Vinh

13,000

7,800

2,960

23,088,000

9

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Song Quỳnh

25,000

15,000

1,632

24,480,000

10

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Nhân Thắng

UBND xã Nhân Thắng

45,000

27,000

6,500

175,500,000

11

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Lợi tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

98,000

58,800

1,181

69,442,800

12

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân - xã Song Giang

UBND xã Song Giang

4,000

1,600

960

1,536,000

13

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Đìa xã Bình Dương

UBND xã Bình Dương

3,300

1,320

4,460

5,887,200

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Bình Dương

30,000

12,000

2,100

25,200,000

15

Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp xã Xuân Lai

UBND xã Xuân Lai

15,200

6,080

1,480

8,998,400

16

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Mỹ Thôn

10,000

4,000

2,300

9,200,000

17

Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Cửa Đền, Cửa Trường

UBND xã Đại Lai

53,000

21,200

2,100

44,520,000

18

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đại Bái

UBND xã Đại Bái

48,500

19,400

1,680

32,592,000

19

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đoan Bái, xã Đại Bái

28,200

11,280

5,940

67,003,200

20

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đại Bái

65,000

26,000

4,360

113,360,000

21

Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Vạn Ty xã Thái Bảo

UBND xã Thái Bảo

38,800

15,520

1,480

22,969,600

22

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Giang Sơn

UBND xã Giang Sơn

64,000

25,600

1,850

47,360,000

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ Pháp đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Quỳnh Phú

UBND xã Quỳnh Phú

27,800

11,120

960

10,675,200

24

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Bầu thôn Thủ Pháp xã Quỳnh Phú

98,000

39,200

2,960

116,032,000

25

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương

UBND xã Vạn Ninh

7,800

3,120

770

2,402,400

VI

Huyện Yên Phong

 

2,781,051

1,385,969

 

7,123,165,000

1

Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá

UBND thị trấn Chờ

25,600

12,800

5,200

66,560,000

2

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Chờ

48,000

24,000

5,200

124,800,000

3

Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá

80,000

40,000

5,200

208,000,000

4

Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá

95,000

47,500

5,200

247,000,000

5

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trác Bút

120,000

60,000

5,200

312,000,000

6

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Trung Bạn

25,000

12,500

5,200

65,000,000

7

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại xã Long Châu và xã Trung Nghĩa

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh

63,000

31,500

5,200

163,800,000

8

Khu đất đấu giá xã Yên Trung

41,000

20,500

5,200

106,600,000

9

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại xã Yên Phụ

UBND xã Yên Phụ

30,000

15,000

5,200

78,000,000

10

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong

20,951

7,064

3,855

27,234,000

11

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Yên Phụ

96,000

48,000

5,200

249,600,000

12

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cầu Gạo

76,000

38,000

5,200

197,600,000

13

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

97,500

48,750

5,200

253,500,000

14

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đông Tiến

UBND xã Đông Tiến

69,000

34,500

5,200

179,400,000

15

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đông Tiến

32,000

16,000

5,200

83,200,000

16

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Mẫn Xá, xã Long Châu

UBND xã Long Châu

13,900

6,950

5,200

36,140,000

17

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn

57,000

28,500

5,200

148,200,000

18

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá và thôn Mân Xá

51,000

25,500

5,200

132,600,000

19

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá

9,900

4,950

5,200

25,740,000

20

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá

8,300

4,150

5,200

21,580,000

21

Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Long Châu

83,000

41,500

5,200

215,800,000

22

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu

10,300

5,150

5,200

26,780,000

23

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đại Chu

15,400

7,700

5,200

40,040,000

24

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Long Châu

55,000

27,500

5,200

143,000,000

25

Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa

UBND xã Trung Nghĩa

39,000

19,500

5,200

101,400,000

26

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

60,000

30,000

5,200

156,000,000

27

Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình

UBND xã Văn Môn

40,000

20,000

5,200

104,000,000

28

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Quan Độ, xã Văn Môn

14,000

7,000

5,200

36,400,000

29

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Môn

12,000

6,000

5,200

31,200,000

30

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phù Xá

60,000

30,000

5,200

156,000,000

31

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tiền Thôn

12,000

6,000

5,200

31,200,000

32

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung Lạc

UBND xã Yên Trung

48,000

24,000

5,200

124,800,000

33

Khu đất xen kẹp

20,000

10,000

5,200

52,000,000

34

Khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung (Chính Trung và Lương Tân)

90,000

45,000

5,200

234,000,000

35

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung

90,000

45,000

5,200

234,000,000

36

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Yên Trung

95,000

47,500

5,200

247,000,000

37

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Yên Trung (Quỹ đất còn lại của dự án BT)

35,000

16,355

5,200

85,046,000

38

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Yên Trung

99,000

49,500

5,200

257,400,000

39

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn

32,000

16,000

5,200

83,200,000

40

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thân Thượng, xã Yên Trung

15,000

7,500

5,200

39,000,000

41

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trần Xá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung

9,700

4,850

5,200

25,220,000

42

Điểm dân cư nông thôn xã Yên Trung, huyện Yên Phong

15,300

7,650

5,200

39,780,000

43

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung và xã Thụy Hòa

UBND xã Yên Trung, UBND xã Thụy Hòa

87,200

43,600

5,200

226,720,000

44

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Hòa Tiến

UBND xã Hòa Tiến

96,000

48,000

5,200

249,600,000

45

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Hòa Tiến

96,000

48,000

5,200

249,600,000

46

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong

UBND xã Thụy Hòa

52,000

26,000

4,500

117,000,000

47

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thiểm Xuyên, xã Thụy Hòa

61,500

30,750

4,500

138,375,000

48

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong

99,000

49,500

4,500

222,750,000

49

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong

UBND xã Dũng Liệt

91,000

45,500

5,200

236,600,000

50

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Trung

28,000

14,000

5,200

72,800,000

51

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Giang

UBND xã Tam Giang

62,500

31,250

5,200

162,500,000

52

Khu nhà ở thôn Vọng Nguyệt, xã Tam Giang

99,000

49,500

5,200

257,400,000

VII

Huyện Thuận Thành

 

2,735,612

1,076,870

 

2,796,149,244

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Thường Vũ

UBND xã An Bình

81,438

32,401

2,020

65,450,424

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng dự án xã An Bình

35,000

14,000

2,020

28,280,000

3

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Nghi Khúc

84,000

33,600

2,020

67,872,000

4

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ)

UBND xã Đại Đồng Thành

45,000

18,000

1,530

27,540,000

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài

96,000

38,400

1,530

58,752,000

6

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Á Lữ, Đồng Đoài

40,000

16,000

1,530

24,480,000

7

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ)

20,000

8,000

1,530

12,240,000

8

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành

6,600

2,640

1,660

6,415,200

9

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (Đồng Chằm) Ngọc Khám

UBND xã Gia Đông

80,000

32,000

1,550

49,600,000

10

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Ngọc Khám

110,000

44,000

3,160

139,040,000

11

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Hoài Thượng

UBND xã Hoài Thượng

84,000

33,600

1,660

55,776,000

12

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoài Thượng (Thượng Trì Áp, Đại Mão, Đông Miếu)

50,000

20,000

1,660

33,200,000

13

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở nông thôn tại xã Mão Điền (thôn Thụy Mão, Táo, thôn 5)

UBND xã Mão Điền

4,000

1,600

1,660

2,656,000

14

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất xóm Táo

18,000

7,200

1,660

11,952,000

15

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền

32,000

12,800

1,660

21,248,000

16

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Nghĩa Đạo

42,000

16,800

3,440

57,792,000

17

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹp

UBND xã Nguyệt Đức

6,000

2,400

1,660

3,984,000

18

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Xá

61,000

24,400

1,660

40,504,000

19

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Điện Tiền

50,000

20,000

1,660

33,200,000

20

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức

UBND xã Nguyệt Đức

83,400

33,360

1,660

55,377,600

21

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng

UBND xã Song Hồ

55,926

8,843

2,640

23,344,385

22

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương

UBND xã Thanh Khương

50,000

20,000

4,530

90,600,000

23

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm (Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm)

UBND xã Xuân Lâm

23,784

9,141

1,940

17,733,346

24

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất Xuân Lê

56,000

22,400

1,940

43,456,000

25

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất Doãn Hạ

27,000

10,800

1,940

20,952,000

26

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn

55,000

22,000

1,940

42,680,000

27

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hà Mãn (Khu Đồng Định Ao Cá)

UBND xã Hà Mãn

25,000

10,000

2,540

25,400,000

28

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mẫn Xá Đông (Tây)

55,000

22,000

1,550

34,100,000

29

Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm

UBND xã Nghĩa Đạo

77,447

23,519

3,440

80,905,360

30

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Nghĩa Đạo

42,000

16,800

1,660

27,888,000

31

Khu dân cư thôn Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận

28,000

11,200

2,240

25,088,000

32

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất và chợ xã Trí Quả

UBND xã Trí Quả

44,329

15,415

3,510

54,106,650

33

Dự án đầu tư xây dựng các khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại Trà Lâm, Văn Quan, Phương Quan xã Trí Quả

82,000

32,800

2,280

74,784,000

34

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trà Lâm, xã Trí Quả

35,000

14,000

2,280

31,920,000

35

Dự án đầu tư xây dựng các khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tư Thế, xã Trí Quả

90,000

36,000

2,280

82,080,000

36

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại Phương Quan xã Trí Quả

67,000

26,800

3,510

94,068,000

37

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đại Trạch, xã Đình Tổ

UBND xã Đình Tổ

46,000

18,400

1,660

30,544,000

38

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phú Mỹ 1, xã Đình Tổ

39,000

15,600

1,330

20,748,000

39

Khu đất xen kẹp lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu nhà ở nông thôn tại xã Song Liễu (thôn Ngọc Lâm, Liễu Khê, Ngọc Tỉnh)

UBND xã Song Liễu

4,000

1,600

1,330

2,128,000

40

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất Liễu Khê, Liễu Lâm

80,000

32,000

1,330

42,560,000

41

Khu nhà ở xã An Bình (Chuyển mục đích sử dụng đất từ dự án nhà máy gạch tuynel của Công ty Minh Bảo sang đất ở)

UBND huyện Thuận Thành

59,641

27,370

2,020

55,286,794

42

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Gia Đồng, huyện Thuận Thành

90,000

36,000

1,550

55,800,000

43

Dự án Khu nhà ở xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành (Công ty cổ phần Khai Sơn trả lại đất)

56,987

30,643

4,320

132,379,056

44

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Hà Mãn (Khu đất thuê Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội trả lại)

72,305

28,412

2,430

69,040,674

45

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Xuân Lâm (Khu đất thuê Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt trả lại)

111,000

44,400

6,650

295,260,000

46

Khu đất thu hồi của Công ty SX & DVTM Vũ Minh Hưng (TNHH) tại xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành

76,030

30,412

6,970

211,971,640

47

Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (phía sau TT giáo dục thường xuyên)

23,000

9,200

3,470

31,924,000

48

Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT

UBND thị trấn Hồ

30,000

12,000

5,620

67,440,000

49

Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Hồ (xứ đồng Quá)

20,000

8,000

2,780

22,240,000

50

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cả Đông Côi và Lạc Thổ Bắc

48,300

19,320

2,780

53,709,600

51

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất lô 6,7 thị trấn Hồ

Ban quản lý dự án xây dựng huyện Thuận Thành

46,969

16,393

2,780

45,571,984

52

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất lô 8,9 thị trấn Hồ

90,457

34,202

2,780

95,080,531

VIII

Huyện Quế Võ

 

981,204

432,735

 

1,266,153,739

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu

UBND huyện Quế Võ

65,000

32,500

2,460

79,950,000

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thị trấn Phố Mới

UBND thị trấn Phố Mới

84,650

47,456

4,120

195,516,660

3

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư thị trấn Phố Mới

64,386

20,923

9,600

200,857,920

4

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu

UBND xã Phương Liễu

91,552

38,369

2,460

94,388,478

5

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu (điểm thôn Do Nha)

68,426

24,618

2,460

60,561,264

6

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Phương Liễu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

7,200

5,018

2,460

12,344,280

7

Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Phương Liễu

70,000

35,000

2,460

86,100,000

8

Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu (Dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá)

173,000

69,200

2,460

170,232,000

9

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng (Đất xen kẹp)

UBND xã Việt Hùng

18,000

9,000

2,270

20,430,000

10

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng (Đất trước cửa bệnh viện)

56,000

35,000

2,270

79,450,000

11

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lựa xã Việt Hùng

57,000

30,000

2,270

68,100,000

12

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Bằng An (Thôn Yên Lâm)

UBND xã Bằng An

75,000

35,000

2,270

79,450,000

13

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Bằng An

69,402

25,891

2,270

58,772,797

14

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao

UBND xã Phượng Mao

41,324

14,788

2,460

36,378,726

15

Dự án đấu giá đất ở xã Bồng Lai

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

264

264

6,000

1,584,000

16

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bất Phí, xã Nhân Hòa (Chuyển một phần diện tích dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá)

UBND xã Nhân Hòa

40,000

9,708

2,270

22,037,614

Tổng cộng toàn tỉnh = (I + II + III+IV + V + VI + VII + VIII)

12,043,838

5,052,883

 

#VALUE!

 

Biểu 02:

XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

I

Thành phố Bắc Ninh

 

1,422,170

503,430

 

4,622,059,169

 

1

Giao đất tái định cư thuộc dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

94,976

1,350

3,990

5,386,500

 

2

Dự án Khu tái định cư cho dự án đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh

8,481

3,600

15,220

54,784,694

x

3

Dự án đầu tư khu nhà ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 (Cục giao Lữ đoàn 229)

25,557

3,560

9,600

34,173,216

x

4

Khu nhà ở tái định cư phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh (Dự án tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại)

UBND thành phố Bắc Ninh

40,500

8,100

6,650

53,865,000

x

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phúc Ninh, tại thành phố Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch và giao bổ sung)

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

682,154

293,797

6,650

1,953,750,050

x

6

Dự án khu nhà ở và dịch vụ công cộng Việt Long, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần Việt Long

5,576

2,107

23,400

49,303,800

x

7

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương

7,575

5,087

29,380

149,456,060

x

8

Khu nhà ở để bán đường Ngọc Hân Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch)

Công ty TNHH Cao Nguyên

23,618

14,870

15,260

226,910,096

x

9

Khu nhà ở phường Vũ Ninh tạo vốn đối ứng hoàn trả chi phí xây dựng công trình Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng BT

Công ty Long Phương (TNHH)

47,800

17,686

13,260

234,516,360

x

10

Khu đô thị mới Nam Võ Cường, tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch)

Công ty Đại Hoàng Long (TNHH)

270,165

105,364

11,600

1,222,227,817

x

11

Khu nhà ở để bán đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch)

Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh

74,816

819

16,200

13,267,800

x

12

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị DABACO- Vạn An, thành phố Bắc Ninh (đối ứng BT)

Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam

140,953

47,090

13,260

624,417,776

x

II

Thị xã Từ Sơn

 

2,820,170

1,232,598

 

4,306,850,714

 

1

Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam Sơn)

Công ty Cao Đức

180,000

63,000

2,970

187,110,000

x

2

Quỹ đất đối ứng BT Khu dân cư xóm Chúc

14,200

5,680

2,970

16,869,600

x

3

Quỹ đất đối ứng BT Khu dân cư Dọc Ải thôn Phúc Tinh

11,000

4,400

2,970

13,068,000

x

4

Công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xã Phù Khê)

Công ty CPĐTXD và thương mại Phú Điền

92,600

29,000

2,970

86,130,000

x

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại phường Đình Bảng để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty CPĐTXD và thương mại Phú Điền

2,272

1,042

3,900

4,061,850

x

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (khu mở rộng) tạo vốn đối ứng hoàn trả kinh phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn

6,730

4,668

3,900

18,203,250

x

7

Xây dựng khu nhà ở tại Phường Đình Bảng

11,623

7,374

3,900

28,758,600

x

8

Khu đô thị dịch vụ Dabaco Đình Bảng

Công ty cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam

550,000

220,000

3,900

858,000,000

x

9

Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng xây dựng chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ)

Công ty Mạnh Đức (TNHH)

9,000

7,000

5,720

40,040,000

x

10

Khu nhà ở tại phường Tân Hồng (Khu B)

31,500

10,918

4,690

51,205,420

x

11

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)

150,000

55,000

2,990

164,450,000

x

12

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT (Đồng Nguyên)

63,000

22,000

2,990

65,780,000

x

13

Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê)

Công ty Tất Thắng

133,000

47,000

2,990

140,530,000

x

14

Dự án đối ứng xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã

4,400

1,760

2,990

5,262,400

x

15

Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại Đồng Nguyên)

Công ty Thông Hiệp

250,000

87,500

2,990

261,625,000

x

16

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên

70,000

28,000

2,990

83,720,000

x

17

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều

90,000

36,000

2,990

107,640,000

x

18

Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, tại Đình Bảng

Công ty Hải Phát Kinh Bắc

40,000

14,000

2,990

41,860,000

x

19

Khu đô thị Đình Bảng

Liên doanh công ty Solatech và công ty cổ phần ngôi sao Chí Linh

432,400

150,000

3,120

468,000,000

x

20

Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2)

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền

142,000

78,100

2,990

233,519,000

x

21

Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2)

28,000

15,400

2,990

46,046,000

x

22

DA đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng (Phường Đồng Nguyên)

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

7,000

3,850

2,990

11,511,500

x

23

Xây dựng khu nhà ở khai thác vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường 277 đoạn từ Từ Sơn đến thị trấn Chờ (Hanaka) phường Đồng Nguyên)

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA Việt Nam

198,611

83,073

2,990

248,388,270

x

24

Dự án Khu nhà ở tại phường Đồng Nguyên Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2)

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

100,000

55,000

2,990

164,450,000

x

25

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch sử dụng đất hỗn hợp)

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

202,834

202,834

4,736

960,621,824

x

III

Huyện Tiên Du

 

116,329

5,600

 

56,113,400

 

1

Dự án giao đất tái định cư xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

104,900

1,600

3,259

5,214,400

 

2

Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án mở rộng, nâng cấp đường TL295B

UBND tỉnh

7,714

2,700

14,470

39,069,000

x

3

Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án đường HL6

Ban quản lý dự án xây dựng huyện Tiên Du

3,714

1,300

9,100

11,830,000

 

IV

Huyện Gia Bình

 

39,000

18,930

 

97,662,500

 

1

Tái định cư khu trung tâm văn hóa thiết chế thể thao và đấu giá quyền sử dụng đất

UBND huyện Gia Bình

20,000

10,000

4,185

41,850,000

x

2

Khu tái định cư đường Trục trung tâm đô thị xã Nhân Thắng và đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng địa phương

UBND xã Nhân Thắng

19,000

8,930

6,250

55,812,500

x

V

Huyện Yên Phong

 

2,440,171

1,019,688

 

5,286,065,610

 

1

Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Vân Môn)

Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka

282,000

132,540

5,200

689,208,000

x

2

Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong

50,000

23,500

5,200

122,200,000

x

3

Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)

268,400

126,148

5,200

655,969,600

x

4

Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

245,800

115,526

5,200

600,735,200

x

5

Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục trung tâm Thị trấn Chờ

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

490,000

230,300

5,200

1,197,560,000

x

6

Khu nhà ở Tái định cư phục vụ GPMB đường trục trung tâm TT Chờ (Giai đoạn 2)

UBND huyện yên Phong

3,000

1,410

7,280

10,264,800

x

7

Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án cải tạo nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT

Công ty TNHH An Bình

35,000

16,355

5,200

85,046,000

x

8

Khu nhà ở tái định cư xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

11,000

5,170

5,200

26,884,000

x

9

Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng trung tâm hành chính xã Đông Tiến

Công ty cổ phần Thủy sản KVI

295,000

138,650

5,200

720,980,000

x

10

Khu nhà ở hòa trả vốn ĐTXD Công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến theo hình thức BT

Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt

155,000

72,850

5,200

378,820,000

x

11

Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ xã Yên Trung

Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc

45,000

21,150

5,200

109,980,000

x

12

Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT

Công ty Tây Bắc

141,000

66,270

5,200

344,604,000

x

13

Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình đường phía Bắc KCN Yên Phong (tuyến số 1) theo hình thức BT

Công ty Viglacera

98,000

46,060

5,200

239,512,000

x

14

Khu nhà ở và dịch vụ cho cán bộ công nhân viên khu công nghiệp Yên Phong

320,971

23,759

4,390

104,302,010

x

VI

Huyện Thuận Thành

 

499,360

210,521

 

723,497,860

 

1

Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III

Công ty cổ phần đầu tư Trung Quý Bắc Ninh

300,000

120,000

3,160

379,200,000

x

2

Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng dài tường niệm

Công ty TNHH Hoàng Gia

35,000

14,000

5,340

74,760,000

x

3

Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ (giai đoạn 2)

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

13,000

5,200

5,340

27,768,000

x

4

Dự án khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi

Công ty TNHH Phúc Sơn

13,000

5,200

5,340

27,768,000

x

5

Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2)

61,000

24,400

3,470

84,668,000

x

6

Khu nhà ở Đầm Dê, tại xã An Bình, huyện Thuận Thành

Công ty CPĐT và phát triển đô thị

77,360

41,721

3,100

129,333,860

x

VII

Huyện Quế Võ

 

299,645

10,640

 

37,674,000

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Quế Võ II (xác định tiền sử dụng đất do thay đổi quy hoạch)

Công ty TNHH Tùng Bách

281,373

2,135

9,360

19,983,600

x

2

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất ở tại xã Bồng Lai, huyện Quế Võ (do thực hiện Tiểu dự án đường sắt Lim - Phả Lại)

UBND xã Bồng Lai

18,272

8,505

2,080

17,690,400

x

Tổng cộng toàn tỉnh = (I+II+III+IV+V+VI +VII)

7,636,845

3,001,406

 

15,129,923,253

 

 

Biểu 03:

XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

 Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

I

Thành phố Bắc Ninh

 

1,064,025

61,208

 

620,460,046

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường 42m (đoạn từ QL.38 cũ đến QL.38 mới), phường Hạp Lĩnh

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh

33,600

2,900

12,000

34,800,000

x

2

Dự án đầu tư xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh

16,876

3,742

15,220

56,954,762

x

3

Dự án đầu tư xây dựng đường từ TL286 đi phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh

17,640

468

15,482

7,251,769

x

4

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cầu chui Y Na (qua đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn)

5,000

5,000

22,030

110,150,000

x

5

Dự án xây dựng đường vào khu Thượng phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

17,558

360

4,500

1,621,800

x

6

Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh

47,000

1,062

10,570

11,222,169

x

7

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

94,976

2,928

11,000

32,208,000

x

8

Đường vào khu nhà ở Vũ Ninh-Kinh Bắc, phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh

689

336

45,000

15,120,000

x

9

Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ, vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

22,083

1,947

25,000

48,675,000

x

10

Đường từ tỉnh lộ 295B (đầu Xuân Ổ A) giao với đường sắt, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

5,279

1,392

23,000

32,016,000

x

11

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Hòa Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

300,769

20,730

6,030

125,003,106

x

12

Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức Hợp đồng xây dựng - chuyển giao BT

143,867

11,191

9,290

103,964,390

x

13

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - Khu số 5

UBND phường Hạp Lĩnh

95,550

632

4,210

2,661,562

x

14

Dự án xây dựng khu nhà ở tạo quỹ đất DCDV phường Hạp Lĩnh (khu Sơn), thành phố Bắc Ninh

79,053

1,510

4,680

7,068,672

x

15

Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Nam Sơn, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

UBND phường Nam Sơn

71,277

665

4,500

2,994,300

x

16

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đoạn liên phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

2,160

482

4,500

2,168,100

x

17

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

28,979

474

4,810

2,278,016

x

18

Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

7,454

188

4,800

902,400

x

19

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích 7,6ha) tại phường Khắc Niệm

 

74,217

5,200

4,500

23,400,000

x

II

Thị xã Từ Sơn

 

780,000

12,751

 

139,567,900

 

1

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

41,000

1,000

16,020

16,020,000

x

2

Dự án đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá - Đa Hội

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội

259,000

5,840

16,020

93,556,800

x

3

Dự án khu di tích Đền Đô - Sông Tiêu Tương

Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc

402,000

5,165

4,940

25,515,100

x

4

Dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt phường Đông Nguyên

UBND thị xã Từ Sơn

78,000

746

6,000

4,476,000

x

III

Huyện Tiên Du

 

4,272

4,174

 

44,966,400

 

1

Giao đất tái định cư, bồi thường bằng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án mở rộng, nâng cấp đường TL295B

UBND tỉnh

2,000

2,000

14,470

28,940,000

x

2

Giao đất tái định cư, bồi thường bằng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án đường HL6

Ban quản lý dự án xây dựng huyện

728

728

9,100

6,624,800

x

3

Dự án xây dựng đường ĐT1- khu đô thị mới huyện Tiên Du

1,544

1,446

6,500

9,401,600

x

IV

Huyện Lương Tài

 

406,615

7,663

 

31,712,796

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp, nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo đôi đi TL.284 mới)

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện

30,358

2,464

3,200

7,884,800

x

2

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp, nâng cấp đường TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38)

101,893

1,748

5,500

9,614,000

x

3

Dự án đầu tư xây dựng TL.284, đoạn từ thị trấn Thứa đi Văn Thai (Giai đoạn 1: Đoạn từ thị trấn Thứa đi cầu Tranh)

51,602

1,033

5,320

5,494,496

x

4

Dự án đầu tư xây dựng đường huyện ĐH8 từ ĐT.281 đi Cầu Bến xã Bình Định (giai đoạn 1)

12,807

35

2,200

76,340

x

5

đầu tư xây dựng đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa

Ban quản lý dự án - Sở Giao thông vận tải

65,018

743

5,320

3,952,760

x

6

Dự án đầu tư xây dựng đường TL.285B mới, GĐ 1,2

144,938

1,640

2,860

4,690,400

x

V

Huyện Gia Bình

 

392,400

20,230

 

85,090,655

 

1

Khu công viên cây xanh trung tâm huyện lỵ Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

20,000

2,600

5,985

15,561,000

x

2

Xây dựng Đường Hoàng Đăng Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình

Ban quản lý dự án huyện Gia Bình

2,400

700

8,007

5,604,900

x

3

Xây dựng Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng

50,000

4,000

3,000

12,000,000

x

4

Xây dựng Đường Cao Lỗ Vương kéo dài đi Đại Bái và tuyến nhánh

50,000

2,300

4,000

9,200,000

x

5

Xây dựng Đường Huyền Quang thị trấn Gia Bình kéo dài

50,000

800

8,000

6,400,000

x

6

Xây dựng Đường trục liên xã Nhân Thắng đi Bình Dương (Đoạn từ QL17 đi Gia Phú - Bình Dương)

20,000

2,000

2,399

4,797,000

x

7

Xây dựng Đường Phía nam thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình (từ Trường mầm non Hoàng Đăng Miện đến đường TL 279)

20,000

830

2,399

1,990,755

x

8

Xây dựng đường ĐT.279 đoạn Song Giang - Đông Bình

Ban quản lý dự án Sở Giao thông

120,000

2,000

2,399

4,797,000

x

9

Xây dựng Đường TL284 Đại Bái – Thứa

60,000

5,000

4,948

24,740,000

x

VI

Huyện Yên Phong

 

526,400

54,768

 

277,286,600

 

1

Xây dựng đường nối từ đê Sông Cầu, xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

29,400

2,940

5,200

15,288,000

x

2

Xây dựng đường ĐT.277B, đoạn từ ĐT.286, xã Đông Phong đến đê sông Cầu, xã Dũng Liệt

Ban Quản lý dự án xây dựng giao thông

90,000

9,000

5,200

46,800,000

x

3

Xây dựng đường ĐT.285B, đoạn từ ĐT.277B xã Thụy Hòa đến ĐT.295 xã Đông Tiến

62,500

6,250

4,500

28,125,000

x

4

Xây dựng đường ĐT.285B, đoạn từ ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới huyện Yên Phong

52,500

5,250

5,200

27,300,000

x

5

Xây dựng tuyến đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong

Công ty xây dựng Minh Đạo

156,600

15,660

5,000

78,300,000

x

6

02 tuyến đường (đoạn từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện tới nút giao trục đường thuộc khu đô thị phía tây chờ và đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.286 đến nút giao khác mức QL 18)

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

53,000

5,300

5,200

27,560,000

x

7

Dự án đầu tư xây dựng cầu Nét (Lý trình Km77+00) ĐT.295, đoạn Yên Phong-Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Ban quản lý dự án sở giao thông Vận tải Bắc Ninh

6,000

868

5,200

4,513,600

x

8

Xây dựng đường nối từ KCN Yên Phong I mở rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình thức BT (tuyến số 4)

Tổng công ty Viglacera

50,000

5,000

5,200

26,000,000

x

9

Xây dựng đường TL277, đoạn từ nút giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1)

Ban quản lý các dự án huyện Yên Phong

26,400

4,500

5,200

23,400,000

x

VII

Huyện Thuận Thành

 

38,522

2,335

 

5,681,045

 

1

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền bình ngô xã An Bình, huyện Thuận Thành

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện

14,683

1,866

2,430

4,533,165

x

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành

UBND xã Ngũ Thái

16,000

400

1,330

532,000

x

3

Xây dựng đường giao thông từ đường Âu Cơ đi QL38 (Đoạn qua thôn Lẽ Đông Côi

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện

7,838

69

8,900

615,880

x

VIII

Huyện Quế Võ

 

800,584

14,631

 

41,311,620

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ

UBND TT Phố Mới

80,215

626

10,560

6,610,560

x

2

Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu, huyện Quế Võ

Ban quản lý dự án sở Giao thông vận tải Bắc Ninh

108,043

1,500

2,270

3,405,000

x

3

Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương

Sở NN& PTNT

350,692

1,166

2,080

2,426,112

x

4

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An, lên đê Hữu Cầu

Ban quản lý dự án huyện Quế Võ

30,000

514

10,560

5,424,672

x

1,713

2,270

3,887,602

x

5

Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo)

53,171

406

2,080

844,688

x

6

Bồi thường dự án xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao (Đoạn giáp ranh thôn Mao Lại và thị trấn Phố Mới)

125

66

2,460

161,868

x

7

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường 18 đi xã Việt Hùng, Bằng An, huyện Quế Võ

46,000

860

2,270

1,952,200

x

8

Dự án xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

20,644

2,741

2,080

5,701,696

x

9

Xây dựng đường trục huyện Quế Võ từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương

39,883

847

2,080

1,760,928

x

10

Dự án xây dựng đền thờ Nguyễn Cao

125

125

2,270

283,750

x

11

Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới và tái định cư

UBND thị trấn Phố Mới

200

200

2,270

454,000

x

12

Dự án xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

36,000

2,000

2,080

4,160,000

x

13

Dự án xây dựng đường mặt đê Kênh Nam, đoạn từ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1

UBND xã Phượng Mao

35,487

1,867

2,270

4,238,544

x

Tổng cộng toàn tỉnh = (I + II + III+ IV + V + VI + VII + VIII)

4,012,818

177,759

 

1,246,077,062

 

 

Biểu 04:

XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Diện tích đất thuê (m2)

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất

I

Thành phố Bắc Ninh

 

1,495,419

 

3,925,362,373

 

1

Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô

CN Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu

98,885

4,704

465,155,510

x

2

Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc

Công ty TNHH SX&TM Tân Á

4,004

6,792

27,194,489

x

3

Xây dựng trụ sở làm việc

Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh

6,025

8,520

51,328,740

x

4

Xây dựng khách sạn Le Indochina

Công ty TNHH du lịch và khách sạn Le Indochina

2,368

9,360

22,159,800

x

5

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và khu dịch vụ thương mại, tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hợp Phú

23,777

1,700

40,420,900

x

6

Xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech

Công ty TNHH NANO TECH

21,065

1,700

35,810,500

x

7

Xây dựng trụ sở làm việc

Công ty cổ phần đường bộ Bắc Ninh

2,763

7,112

19,649,745

x

8

Xây dựng khu thương mại dịch vụ y tế

Công ty TNHH dược phẩm y tế Quang Trung

3,021

6,480

19,574,784

x

9

Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

766,859

1,700

1,303,660,130

x

10

Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

210,557

1,700

357,946,050

x

11

Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ

69,774

1,700

118,614,950

x

12

Xây dựng Trụ sở tại phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh

2,060

8,032

16,545,920

x

13

Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội ươm giống cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị

17,956

6,896

123,821,818

x

14

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thuê Chợ cầu Kim, phường Thị Cầu

UBND thành phố Bắc Ninh

8,005

9,720

77,807,628

x

15

Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh

Công ty Đại Hoàng Long (TNHH)

29,727

2,592

77,052,384

x

16

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ tiện ích thuộc khu đô thị mới đường Lê Thái Tổ - Nhà vườn Khu B, phường Võ Cường

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển bất động sản HUDLAND

3,501

12,000

16,804,800

x

17

Xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân vận động Suối Hoa

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Phú Thịnh

22,249

7,112

158,234,888

x

18

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên

Công ty TNHH đầu tư và phát triển Cụm công nghiệp Khúc Xuyên

105,963

1,700

180,137,610

x

19

Xây dựng tổ hợp Trung tâm thương mại, căn hộ chung cư và căn hộ Khách sạn tại phường Suối Hoa

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Suối Hoa

6,000

18,144

108,864,000

x

20

Cho phép công ty cổ phần Him Lam chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở và thương mại dịch vụ tại phường Đại Phúc

Công ty cổ phần Him Lam chi nhánh Bắc Ninh

35,416

7,200

254,993,040

x

21

Dự án xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ phường Vạn An; Tòa nhà hỗn hợp chung cư cao tầng, văn phòng cho thuê kết hợp thương mại dịch vụ công cộng (đối ứng BT)

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

37,513

10,608

397,934,191

x

22

Xây dựng trạm dừng nghỉ trên QL1 tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần và thương mại kinh doanh dịch vụ Bắc Ninh

17,934

2,880

51,650,496

x

II

Thị xã Từ Sơn

 

765,778

 

2,791,991,464

 

1

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn

Công ty Long Phương (TNHH)

5,210

14,950

77,889,500

x

2

Xây dựng trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

21,066

10,080

212,340,240

x

3

Xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê

Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh

69,433

2,970

206,216,010

x

4

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại phường Đình Bảng thị xã Từ Sơn

Công ty TNHH Việt Thịnh

3,883

8,010

31,102,830

x

5

Xây dựng trụ sở văn phòng, xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi

Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống

15,799

2,990

47,238,113

x

6

Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề

Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH

24,678

2,970

73,292,175

x

7

Khu thương mại dịch vụ làng nghề Đồng Kỵ

Công ty TNHH xây dựng đường 295B

176,861

2,970

525,277,170

x

8

Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc

Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH)

280,949

2,970

834,419,421

x

9

Khu đất xây dựng Trung tâm thương mại phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

9,902

10,350

102,485,700

x

10

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

120,501

4,736

570,692,736

x

11

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn

Công ty Mạnh Đức

1,326

2,970

3,937,329

x

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn

Công ty TNHH bất động sản DABACO

30,971

1,450

44,908,240

x

13

Xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn

Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ vận tải Lộc Linh

5,200

11,960

62,192,000

x

III

Huyện Tiên Du

 

260,415

 

374,658,791

 

1

Xây dựng, kinh doanh Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm

Công ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm

28,147

1,450

40,813,295

x

2

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ

Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

15,945

3,120

49,749,024

x

3

Xây dựng nhà máy ép dầu xã Tân Chi, huyện Tiên Du

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

59,885

1,450

86,833,830

x

4

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì

Công ty TNHH Trần Thành

30,000

1,450

43,500,000

x

5

Bãi chung chuyển rác thải tại thôn Liên Ấp

UBND xã Việt Đoàn

20,000

1,344

26,880,000

x

6

Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Giáo

UBND xã Tri Phương

12,000

1,128

13,536,000

x

7

Dự án xây dựng mở rộng cảng bốc xếp hàng hóa xã Tân Chi, huyện Tiên Du

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

44,238

819

36,239,442

x

8

Xây dựng chợ An Động và đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Lạc Vệ

50,200

1,536

77,107,200

x

IV

Huyện Lương Tài

 

80,830

 

152,106,970

 

1

Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất khẩu DHA-Bắc Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài

Công ty TNHH một thành viên DHA-Bắc Ninh

37,645

2,100

79,053,660

x

2

Dự án đầu tư xây dựng xưởng may mặc xã Trừng Xá

UBND xã Trừng Xá

4,075

1,085

4,421,050

x

3

Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến, bảo quản nông sản sạch và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại xã Minh Tân

UBND xã Minh Tân

12,000

1,085

13,020,000

x

4

Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại xã Trung Kênh (Khu phân viện cũ)

UBND xã Trung Kênh

2,000

1,440

2,880,000

x

5

Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia xúc

Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc

25,111

2,100

52,732,260

x

V

Huyện Gia Bình

 

20,681

 

105,720,250

 

1

xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

Công ty TNHH xây dựng Vạn Bình

20,681

5,112

105,720,250

 

VI

Huyện Yên Phong

 

7,444,440

 

9,931,672,414

 

1

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện Yên Phong

Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh

32,363

1,976

63,949,288

x

2

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp

Công ty cổ phần điện tử Susan

37,029

1,976

73,168,514

x

3

Xây dựng chợ và khu thương mại dịch vụ

Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh

19,842

1,976

39,207,002

x

4

KCN Yên Phong I Mở rộng

Công ty Viglacera

618,000

1,200

741,600,000

x

5

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C

1,866,000

1,200

2,239,200,000

x

6

Cụm công nghiệp Yên Trung-Đông Tiến

Công ty Mạnh Đức

230,000

1,536

353,280,000

x

7

Cụm công nghiệp làng nghề thôn Mần Xá

Công Ty cổ phần tập đoàn Hanaka

187,000

1,536

287,232,000

x

8

Khu công nghiệp Vsip Bắc Ninh II

Công ty TNHH Vsip

2,030,000

1,200

2,436,000,000

x

9

Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ

Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây

106,000

1,824

193,344,000

x

10

Cửa hàng xăng dầu, bãi đỗ xe, khu dịch vụ và khu nhà ở xã hội, khu văn hóa thể thao,vui chơi giải trí phục vụ công cộng

Công ty Đại Hoàng Long

54,000

1,976

106,704,000

x

11

Dự án thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Yên Trung

Công ty TNHH Vạn Xuân Liên Bắc Ninh

10,000

1,976

19,760,000

x

12

Trung tâm dịch vụ thương mại DABACO Yên Phong

Công ty Cổ phần tập đoàn DABACO

26,000

1,976

51,376,000

x

13

Dự án đầu tư xây dựng khu TMDV tại xã Đông Tiến

Công ty CPĐTXD và PTTM Trường Thuận

30,000

1,536

46,080,000

x

14

Dự án đầu tư xây dựng và TMDV tổng hợp

Công ty CP xây dựng TM Tiến Đạt

44,000

1,536

67,584,000

x

15

Khu phức hợp thương mại dịch vụ, vui chơi giải tri

công ty TNHH thương mại Huy Hùng

140,000

1,976

276,640,000

x

16

Khu vui chơi giải trí và dịch vụ tại thị trấn Chờ

công ty cổ phần đầu tư Nice Smile

36,200

3,880

140,456,000

x

17

Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ phức hợp

Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh

76,600

1,976

151,361,600

x

18

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã yên Trung

95,000

1,976

187,720,000

x

19

Dự án mở rộng Nhà máy gạch Catalan tại xã Trung Nghĩa

Công ty cổ phần Catalan

98,000

1,824

178,752,000

x

20

Dự án đầu tư xây dựng Chợ - Trung tâm thương mại tại xã Yên Trung

Công ty Hateco

99,200

1,976

196,019,200

x

21

Dự án thương mại dịch vụ tại thôn Chân Lạc

Công ty TNHH Quỳnh Giang

35,000

1,824

63,840,000

x

22

Dự án khu TMDV thôn Đại Chu

Công ty CP Thắng Thịnh Phát Bắc Ninh

10,000

1,976

19,760,000

x

23

Cửa hàng xăng dầu thôn Đồng Thôn

Cty TNHH TM và DV Xăng dầu Ngọc Hân

2,000

1,536

3,072,000

x

24

Trung tâm quan trắc Môi trường và dịch vụ tại xã Đông Phong

Cty TNHH Minh Đại

33,000

1,976

65,208,000

x

25

Dự án khuôn viên cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe tại thôn Đông Yên, xã Đông Phong

Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh

49,300

1,976

97,416,800

x

26

Khu đô thị, du lịch và dịch vụ tổng hợp Bắc Ninh (Five Build)

Công ty TNHH Thành An - Hà Nội

15,000

1,976

29,640,000

x

27

Khu vui chơi giải trí và dịch vụ y tế tại xã Tam Đa

Công ty Cổ phần đầu tư phát triển TNT

49,600

1,536

76,185,600

x

28

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong, tại xã Yên Trung, xã Thụy Hoà và xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong

Tổng công ty Viglacera - CTCP

1,060,432

1,200

1,272,518,640

x

29

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong Il-C, tại xã Tam Giang, xã Đông Tiến và thị trấn Chờ huyện Yên Phong

Tổng công ty Viglacera - CTCP

260,821

1,200

312,985,200

x

30

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong Il-C, tại xã Tam Giang và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đợt 2)

Tổng công ty Viglacera - CTCP

75,118

1,200

90,141,960

x

31

Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ DABACO Yên Phong, tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

13,974

1,536

21,464,064

x

32

Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ công cộng

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

4,961

6,048

30,006,547

x

VII

Huyện Thuận Thành

 

3,524,206

 

4,642,822,442

 

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn

Công ty thương mại Vinh Hoa (TNHH)

11,228

3,416

38,353,482

x

2

Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm, huyện Thuận Thành

Công ty cổ phần đầu tư công đoàn ngân hàng công thương

286,006

1,328

379,815,968

x

3

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tủ Phương

Công ty cổ phần hóa chất nhựa

19,132

4,879

93,342,589

x

4

Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Thành II

Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far

79,843

1,200

95,811,240

x

5

Xây dựng trường đào tạo nghề và khu du lịch sinh thái

Công ty cổ phần đào tạo và xây lắp điện Hà Nội

51,366

5,576

286,414,586

x

6

Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm Lộ và xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài

Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội

3,057,176

1,200

3,668,610,840

x

7

Trung tâm giới thiệu sản phẩm nông sản tại xã An Bình, huyện Thuận Thành

Công ty TNHH đầu tư sản xuất nông sản Bình Minh

19,457

4,136

80,473,738

x

VIII

Huyện Quế Võ

 

328,064

 

823,911,059

 

1

Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Phương Liễu (1ha)

UBND huyện Quế Võ

10,000

4,056

40,560,000

x

2

Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi

Công ty Thống nhất Kinh Bắc

9,500

4,800

45,600,000

x

3

Xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp tại xã Quế Tân, huyện Quế Võ

Công ty Quế Tâm

18,000

3,200

57,600,000

x

4

Xây dựng khu thương mại dịch vụ QD65-1 tại xã Cách Bi, huyện Quế Võ

Công ty QD 56-1

10,000

4,800

48,000,000

x

5

Xây dựng trung tâm thương mại, tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

Công ty Việt An

30,000

5,600

168,000,000

x

6

Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

Công ty Hưng Thịnh

9,500

5,600

53,200,000

x

7

Bãi tập kết vật liệu xây dựng

Côn ty TNHH xây dựng Đại An

32,561

1,112

36,207,387

x

8

Xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu

Công ty cổ phần Tân Nam Phong

10,929

4,800

52,457,760

x

9

Làm cảng Đức Long, huyện Quế Võ

Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh

96,440

848

81,781,120

x

10

Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VINACO

22,528

920

20,725,576

x

11

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung, sửa chữa bảo dưỡng ô tô và gia công cơ khí

Công ty TNHH Hồng Minh Nhật

5,800

6,760

39,208,000

x

12

Xây dựng Nhà máy sản xuất bánh kẹo, đồ gia dụng và kinh doanh kho bãi

Công ty TNHH đầu tư và thương mại dịch vụ Kinh Bắc

44,780

3,200

143,295,040

x

13

Xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản và vật liệu xây dựng

Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh

28,027

1,330

37,276,176

x

Tổng cộng toàn tỉnh= I+ II + III + IV + V + VI + VII + VIII

13,919,833

 

22,748,245,763

 

 

 





Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014