Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Số hiệu: | 12/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 08/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 03/TTr-STNMT ngày 04/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2021, với các nội dung như sau:
1. Mục đích
- Xác định các trường hợp định giá đất cụ thể trong năm 2021.
- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
- Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội dung công việc nêu trong kế hoạch
- Xác định trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Tổng số các dự án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh là 518 dự án, gồm: thành phố Bắc Ninh 99 dự án; thị xã Từ Sơn 79 dự án; huyện Tiên Du 64 dự án; huyện Lương Tài 20 dự án; huyện Gia Bình 37 dự án; huyện Yên Phong 107 dự án; huyện Thuận Thành 68 dự án; huyện Quế Võ 44 dự án (Chi tiết có Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 458 dự án.
- Thời gian thực hiện: Trong năm 2021.
- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất 9.500.000.000 đồng.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất.
- Xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ danh mục các dự án nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ giao đất, hồ sơ đề nghị xác định giá đất cụ thể trình cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÁC ĐỊNH KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ tự án |
Quy mô khu đất |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất ở (m2) |
|||||
|
1,469,083 |
439,808 |
|
2,881,456,200 |
||
1 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh (21 lô xen kẹp) |
UBND phường Hạp Lĩnh |
3,284 |
3,284 |
10,800 |
35,467,200 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - khu số 5 (9,8 ha) (343 lô) (khu Tiên Xá) |
98,000 |
34,300 |
4,210 |
144,403,000 |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 46 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh - khu số 5 |
3,591 |
4,210 |
15,118,110 |
||
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 17 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu số 1 - khu Ất |
16,500 |
1,615 |
7,200 |
11,628,000 |
|
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 141 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu số 1 - khu Sơn |
34,700 |
13,845 |
7,200 |
99,684,000 |
|
6 |
Khu nhà ở đấu giá Khu Ất, phường Hạp Lĩnh |
96,000 |
23,912 |
7,200 |
172,166,400 |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 02 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ Đồng Giải 2, khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh |
UBND phường Vũ Ninh |
26,000 |
210 |
5,950 |
1,249,500 |
8 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Vườn Bốp, khu Bồ Sơn, phường Võ Cường (45 lô) |
UBND phường Võ Cường |
7,870 |
3,866 |
21,240 |
82,105,344 |
9 |
Khu công viên thể thao và khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Đáp Cầu (70 lô) |
UBND phường Đáp Cầu |
23,000 |
5,457 |
2,070 |
11,294,955 |
10 |
Dự án dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Chu Mẫu, phường Vân Dương (02 lô tại dự án 6,1 ha và 25 lô tại dự án 10,39 ha) |
UBND phường Vân Dương |
207 |
207 |
6,000 |
1,242,000 |
2,196 |
2,196 |
6,860 |
15,064,560 |
|||
11 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Vân Trại (44 lô) |
12,000 |
3,854 |
6,500 |
25,051,000 |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phường Khắc Niệm để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh |
92,567 |
31,890 |
4,500 |
143,502,750 |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (phần 53 lô điều chỉnh quy hoạch) |
21,023 |
11,785 |
6,000 |
70,707,600 |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
92,589 |
33,352 |
4,500 |
150,082,875 |
|
15 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
51,886 |
22,621 |
4,500 |
101,794,500 |
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
51,421 |
18,580 |
17,620 |
327,381,186 |
|
17 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
76,000 |
26,600 |
4,500 |
119,700,000 |
18 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm |
40,000 |
14,000 |
4,500 |
63,000,000 |
|
19 |
Dự án đất xen kẹt đấu giá quyền sử dụng đất 0,7 ha (gần dự án dân cư dịch vụ Cụm Công nghiệp Khắc Niệm) |
UBND phường Khắc Niệm |
7,000 |
2,450 |
4,800 |
11,760,000 |
20 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp phường Khắc Niệm (01 lô Tiền Ngoài, 08 lô Ném Đông) |
953 |
953 |
2,700 |
2,573,100 |
|
21 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu Đoài (VT4) (01 lô) |
128 |
128 |
1,760 |
225,280 |
|
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với 57 thửa tại dự án khu nhà ở tái định cư tại phường Khắc Niệm |
UBND thành phố Bắc Ninh |
4,788 |
4,788 |
11,520 |
55,157,760 |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Hòa Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (sau điện lực) |
300,769 |
20,730 |
6,030 |
125,003,106 |
|
24 |
Khu nhà ở phường Thị Cầu (dự án BT chuyển sang đấu giá) |
54,464 |
11,082 |
9,720 |
107,715,971 |
|
25 |
Đất dân cư dịch vụ Chợ Yên (08 lô dân cư dịch vụ) |
5,586 |
1,449 |
9,000 |
13,041,000 |
|
26 |
Dự án tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc (trường mầm non 19/5 cũ) (14 lô) |
1,247 |
1,247 |
14,210 |
17,719,870 |
|
27 |
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần đầu tư TCO Việt Nam Việt Nam tại phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh |
2,161 |
2,161 |
27,648 |
59,747,328 |
|
28 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Hòa Long |
17,500 |
6,125 |
2,530 |
15,496,250 |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh (35 lô) |
19,500 |
6,825 |
4,500 |
30,712,500 |
|
30 |
Dự án xây dựng Khu nhà ở phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
62,000 |
21,700 |
4,500 |
97,650,000 |
|
31 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
35,000 |
12,250 |
3,890 |
47,652,500 |
|
32 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
52,000 |
18,200 |
5,300 |
96,460,000 |
|
33 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2) |
UBND phường Thị Cầu |
4,130 |
1,174 |
8,550 |
10,041,120 |
34 |
Đất xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh Bắc (Vị trí 2) (10 lô) |
UBND phường Kinh Bắc |
2,300 |
749 |
4,390 |
3,287,232 |
35 |
Đất xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh Bắc (Vị trí 1) (02 lô) |
570 |
175 |
4,390 |
768,250 |
|
36 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu 6, phường Đại Phúc (10 lô) |
UBND phường Đại Phúc |
1,133 |
885 |
8,400 |
7,435,512 |
37 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh (46 lô đất) |
UBND phường Khúc Xuyên |
6,469 |
3,751 |
4,500 |
16,879,500 |
38 |
Đầu tư xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh (141 lô) |
20,234 |
19,222 |
9,290 |
178,572,380 |
|
39 |
Đầu tư xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
37,385 |
13,929 |
6,120 |
85,245,480 |
|
40 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Vạn An |
65,000 |
22,750 |
3,600 |
81,900,000 |
41 |
Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng các phường Vạn An, Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh (18 lô) |
4,860 |
1,458 |
9,290 |
13,544,820 |
|
42 |
Dự án xây dựng tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở (thu hồi đất của Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại Hải An) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh |
5,648 |
2,619 |
31,200 |
81,697,200 |
43 |
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (03 lô đất kí hiệu: HH2.1A; HH2.1B; HH2.1C) |
6,807 |
4,736 |
16,130 |
76,391,680 |
|
44 |
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (trụ sở cũ của Viện Kiến trúc) |
1,891 |
756 |
16,128 |
12,196,445 |
|
45 |
Dự án xây dựng Tổ hợp công trình hỗn hợp Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (khu đất thu hồi của Viễn thông) |
2,088 |
1,461 |
16,130 |
23,565,930 |
|
46 |
Khu đất xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng (khu đất thu hồi của Bảo hiểm Bắc Ninh) |
2,231 |
892 |
20,592 |
18,373,006 |
|
|
923,915 |
410,733 |
|
1,339,678,803 |
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ |
UBND thị xã Từ Sơn |
128,000 |
44,900 |
2,990 |
134,251,000 |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Trịnh Xá |
6,000 |
2,400 |
2,430 |
5,832,000 |
|
3 |
Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng |
4,400 |
1,760 |
2,970 |
5,227,200 |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392) |
900 |
540 |
2,970 |
1,603,800 |
|
5 |
Nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc |
25,000 |
15,000 |
2,970 |
44,550,000 |
|
6 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (Thu hồi của công ty Quế Phượng) |
6,000 |
3,600 |
2,999 |
10,796,400 |
|
7 |
Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng hạ tầng xã Tương Giang |
45,000 |
27,300 |
2,970 |
81,081,000 |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn) |
44,700 |
35,402 |
2,970 |
105,144,534 |
|
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phù Lộc |
45,000 |
27,000 |
2,970 |
80,190,000 |
|
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê |
70,000 |
39,000 |
2,970 |
115,830,000 |
|
11 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đình Bảng |
65,000 |
39,000 |
2,990 |
116,610,000 |
|
12 |
Khu nhà ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (dốc Viềng để thực hiện dự án TL295B) |
21,000 |
6,000 |
2,990 |
17,940,000 |
|
13 |
Đấu giá đất quy hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn Dương Sơn |
10,000 |
4,000 |
2,970 |
11,880,000 |
|
14 |
Khu nhà ở Đình Bảng, thị xã Từ Sơn |
9,333 |
5,500 |
14,719 |
80,951,000 |
|
15 |
Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển từ quỹ đất đối ứng dự án BT của Công ty Phú Điền) |
6,500 |
2,600 |
2,990 |
7,774,000 |
|
16 |
Khu đất thu hồi của công ty Thông Hiệp (TNHH) tại phường Trang Hạ |
UBND thị xã Từ Sơn |
9,264 |
4,354 |
14,950 |
65,093,496 |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê |
9,000 |
5,400 |
2,990 |
16,146,000 |
|
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (chuyển từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê) |
30,000 |
11,000 |
2,990 |
32,890,000 |
|
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn |
14,685 |
7,200 |
2,990 |
21,528,000 |
|
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu phố Song Tháp |
10,026 |
3,000 |
2,990 |
8,970,000 |
|
21 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình công cộng |
UBND phường Châu Khê |
80,000 |
4,800 |
2,990 |
14,352,000 |
22 |
Khu đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khẽ, thị xã Từ Sơn |
6,000 |
3,600 |
2,990 |
10,764,000 |
|
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá |
UBND phường Châu Khê |
10,500 |
5,800 |
2,990 |
17,342,000 |
24 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND phường Đông Ngàn |
30,000 |
12,000 |
2,990 |
35,880,000 |
25 |
Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh |
3,000 |
1,200 |
2,990 |
3,588,000 |
|
26 |
Khu Nhà ở dân cư dịch vụ Đại Đình và đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND phường Tân Hồng |
20,000 |
8,000 |
2,990 |
23,920,000 |
27 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn, phường Tân Hồng |
10,000 |
6,000 |
2,990 |
17,940,000 |
|
28 |
Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc nhiều khu phố) |
UBND phường Đồng Nguyên |
9,415 |
5,649 |
2,990 |
16,890,510 |
29 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Đồng nguyên |
6,000 |
2,100 |
2,990 |
6,279,000 |
|
30 |
Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án dân cư dịch vụ) phường Đồng Nguyên |
43,000 |
15,000 |
2,990 |
44,850,000 |
|
31 |
Đất xen kẹp xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù chẩn |
3,349 |
3,217 |
2,970 |
9,553,005 |
32 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Phù Lộc, xã Phù Chẩn |
16,450 |
7,870 |
2,970 |
23,373,009 |
|
33 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Doi Sóc, xã Phù Chẩn |
8,393 |
4,592 |
2,970 |
13,637,349 |
|
34 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND xã Phù Khê |
47,000 |
16,450 |
2,970 |
48,856,500 |
35 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung) |
5,000 |
2,000 |
2,970 |
5,940,000 |
|
36 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng nhà văn hóa khu phố Đa Hội, trường mầm non Châu Khê và khu nhà ở để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, dự án hạ tầng điểm dân cư mới khu phố Đồng Phúc phường Châu Khê |
Ban quản lý dự án thị xã Từ Sơn |
59,000 |
23,600 |
2,990 |
70,564,000 |
37 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đình Bảng (bổ sung) |
UBND phường Đình Bảng |
7,000 |
3,900 |
2,990 |
11,661,000 |
|
1,563,348 |
550,746 |
|
#VALUE! |
||
1 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Đông Phù, xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
13,054 |
6,005 |
4,320 |
25,941,600 |
2 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Sau Trại thôn Tam Tảo xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
4,325 |
1,730 |
1,130 |
1,954,900 |
3 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Quan Viên thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
707 |
283 |
1,130 |
319,564 |
|
4 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Ba Chuôm, Sau Làng thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
41,200 |
16,480 |
1,130 |
18,622,400 |
|
5 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Vườn Cây thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
1,700 |
680 |
1,130 |
768,400 |
|
6 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp khu Hợp tác xã cũ thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
744 |
298 |
5,400 |
1,607,040 |
|
7 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Vĩnh Phục, xã Phú Lâm |
2,100 |
840 |
1,130 |
949,200 |
|
8 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ân Phú, xã Phú Lâm |
20,700 |
8,280 |
3,170 |
26,247,600 |
|
9 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Cạnh Chùa, Sau Đình thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
43,300 |
17,320 |
4,600 |
79,672,000 |
|
10 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Tầm Bún thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
22,800 |
9,120 |
4,600 |
41,952,000 |
|
11 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Lim, huyện Tiên Du (11 lô) |
Ban quản lý dự án huyện |
2,388 |
928 |
9,360 |
8,689,450 |
12 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Cầu Chiêu thị trấn Lim |
UBND thị trấn Lim |
32,117 |
14,065 |
14,470 |
203,527,062 |
13 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với 53 thửa đất còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu cửa Tây - Ao Vối |
66,000 |
4,639 |
9,100 |
42,213,626 |
|
14 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
30,000 |
8,380 |
7,800 |
65,360,880 |
15 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp xã Liên Bão |
1,339 |
1,198 |
1,850 |
2,215,930 |
|
16 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão (dân cư dịch vụ) |
26,635 |
423 |
4,680 |
1,977,300 |
|
17 |
Dự án dân cư dịch vụ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão |
26,092 |
7,852 |
3,900 |
30,622,800 |
|
18 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Hiên Vân (Đợt 2+3) |
UBND xã Hiên Vân |
97,182 |
25,444 |
3,000 |
76,332,300 |
19 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đông Sơn, Việt Đoàn |
UBND xã Việt Đoàn |
101.758,3 |
38.911,86 |
3,900 |
«VALUE! |
20 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn |
23.402,63 |
8.842,74 |
1,540 |
«VALUE! |
|
21 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại Việt Đoàn |
90.190,30 |
39.150,18 |
3,900 |
«VALUE! |
|
22 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
70,000 |
28,409 |
5,200 |
147,726,800 |
23 |
Dự án đấu giá tạo vốn 94 lô, xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
21,000 |
8,400 |
1,410 |
8,400 |
24 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở thôn Tử Nê, xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
14,742 |
2,720 |
1,410 |
3,835,200 |
25 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở thôn Nghĩa Chỉ, xã Minh Đạo |
14,826 |
840 |
1,410 |
1,184,400 |
|
26 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở thôn Tử Nê, xã Minh Đạo |
21,000 |
12,545 |
1,410 |
17,688,450 |
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
UBND xã Tân Chi |
97,214 |
33,498 |
6,300 |
211,039,668 |
28 |
Dự án xây dựng Chợ và Khu Dự án đấu giá quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất tạo vốn xã Lạc Vệ |
UBND xã Lạc Vệ |
50,200 |
16,978 |
7,560 |
128,357,006 |
29 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng nông thôn mới |
107,800 |
42,163 |
7,560 |
318,753,792 |
|
30 |
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn (thôn Hộ Vệ, Hương Vân) |
32,100 |
12,790 |
7,560 |
96,692,778 |
|
31 |
Khu Trung tâm hành chính xã khu thương mại, khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn Hương Vân, Hộ Vệ) |
89,000 |
39,507 |
7,560 |
298,673,676 |
|
32 |
Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá tạo vốn |
37,600 |
14,190 |
7,560 |
107,276,098 |
|
33 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Nội Duệ |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh |
51,473 |
25,532 |
13,510 |
344,943,805 |
34 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
47,000 |
9,313 |
2,310 |
21,513,261 |
35 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu Chùa Điều, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
42,000 |
16,800 |
2,310 |
38,808,000 |
36 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
52,000 |
20,800 |
2,310 |
48,048,000 |
|
37 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đất tạo vốn, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
58,000 |
23,200 |
2,310 |
53,592,000 |
|
38 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn thôn Dương Húc |
82,000 |
24,600 |
2,310 |
56,826,000 |
|
39 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu A, thôn Lương, Giáo, xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
18,654 |
7,461 |
3,250 |
24,248,250 |
40 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu B thôn Lương, Giáo, xã Tri Phương |
37,000 |
14,800 |
3,250 |
48,100,000 |
|
41 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu C thôn Đinh, xã Tri Phương |
7,000 |
2,800 |
3,250 |
9,100,000 |
|
42 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng thôn Đinh, xã Tri Phương |
90,000 |
36,000 |
3,250 |
117,000,000 |
|
43 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Làng Móng xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
4.717,0 |
1,550 |
2,310 |
3,580,500 |
44 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Làng Móng xã Hoàn Sơn |
808 |
280 |
2,310 |
646,800 |
|
45 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Bất Lự xã Hoàn Sơn |
3.180,0 |
1,937 |
2,310 |
4,474,701 |
|
46 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Núi Bất Lự, xã Hoàn Sơn |
1.622 |
1,048 |
2,310 |
2,420,418 |
|
47 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Núi Bất Lự, xã Hoàn Sơn |
428 |
428 |
2,310 |
988,680 |
|
48 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp thôn Đoài, xã Hoàn Sơn |
16,867 |
6,630 |
2,310 |
15,315,531 |
|
49 |
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với 40 thửa đất tại thôn Đông Lâu (dự án đất dân cư dịch vụ), xã Hoàn Sơn |
27,024 |
3,314 |
2,310 |
7,656,125 |
|
50 |
Đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Hoàn Sơn |
45,659 |
18,247 |
2,310 |
42,149,415 |
|
|
332,025 |
130,182 |
|
415,591,124 |
||
1 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện |
79,000 |
31,600 |
2,160 |
68,256,000 |
2 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu đô thị phía Tây đường 280 mới |
UBND xã Tân Lãng |
76,544 |
25,906 |
6,500 |
168,388,350 |
3 |
Dự án đấu giá quyền sử đất xen kẹp xã Quảng Phú |
UBND xã Quảng Phú |
6,899 |
4,069 |
2,160 |
8,789,040 |
4 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở thôn An Trụ, xã An Thịnh |
UBND xã An Thịnh |
4,009 |
2,563 |
1,710 |
4,382,046 |
5 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp xã Trung Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
9,120 |
5,586 |
2,160 |
12,064,680 |
6 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Bình Định |
UBND xã Bình Định |
50,000 |
20,000 |
2,380 |
47,600,000 |
7 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Mỹ Hương |
UBND xã Mỹ Hương |
45,000 |
18,000 |
3,200 |
57,600,000 |
8 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì) |
UBND xã Lâm Thao |
30,000 |
12,000 |
2,160 |
25,920,000 |
9 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao |
31,453 |
10,459 |
2,160 |
22,591,008 |
|
|
1,257,600 |
625,840 |
|
2,286,970,200 |
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái Thiên Thai, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
75,000 |
30,000 |
4,710 |
141,300,000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình |
58,000 |
34,800 |
6,456 |
224,668,800 |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện |
45,000 |
20,000 |
1,116 |
22,320,000 |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới, An Quang xã Lãng Ngâm |
30,000 |
10,000 |
2,600 |
26,000,000 |
|
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú |
42,000 |
25,200 |
4,185 |
105,462,000 |
|
6 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở Văn Phú |
237,000 |
142,200 |
4,185 |
595,107,000 |
|
7 |
Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Ninh thị trấn Gia Bình |
UBND thị trấn Gia Bình |
96,000 |
57,600 |
6,456 |
371,865,600 |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Bàng thôn Hương Vinh |
13,000 |
7,800 |
2,960 |
23,088,000 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Song Quỳnh |
25,000 |
15,000 |
1,632 |
24,480,000 |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Nhân Thắng |
UBND xã Nhân Thắng |
45,000 |
27,000 |
6,500 |
175,500,000 |
11 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Lợi tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
98,000 |
58,800 |
1,181 |
69,442,800 |
|
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân - xã Song Giang |
UBND xã Song Giang |
4,000 |
1,600 |
960 |
1,536,000 |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Đìa xã Bình Dương |
UBND xã Bình Dương |
3,300 |
1,320 |
4,460 |
5,887,200 |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Bình Dương |
30,000 |
12,000 |
2,100 |
25,200,000 |
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp xã Xuân Lai |
UBND xã Xuân Lai |
15,200 |
6,080 |
1,480 |
8,998,400 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Mỹ Thôn |
10,000 |
4,000 |
2,300 |
9,200,000 |
|
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Cửa Đền, Cửa Trường |
UBND xã Đại Lai |
53,000 |
21,200 |
2,100 |
44,520,000 |
18 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
48,500 |
19,400 |
1,680 |
32,592,000 |
19 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đoan Bái, xã Đại Bái |
28,200 |
11,280 |
5,940 |
67,003,200 |
|
20 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đại Bái |
65,000 |
26,000 |
4,360 |
113,360,000 |
|
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Vạn Ty xã Thái Bảo |
UBND xã Thái Bảo |
38,800 |
15,520 |
1,480 |
22,969,600 |
22 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
64,000 |
25,600 |
1,850 |
47,360,000 |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ Pháp đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Quỳnh Phú |
UBND xã Quỳnh Phú |
27,800 |
11,120 |
960 |
10,675,200 |
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Bầu thôn Thủ Pháp xã Quỳnh Phú |
98,000 |
39,200 |
2,960 |
116,032,000 |
|
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương |
UBND xã Vạn Ninh |
7,800 |
3,120 |
770 |
2,402,400 |
|
2,781,051 |
1,385,969 |
|
7,123,165,000 |
||
1 |
Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá |
UBND thị trấn Chờ |
25,600 |
12,800 |
5,200 |
66,560,000 |
2 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Chờ |
48,000 |
24,000 |
5,200 |
124,800,000 |
|
3 |
Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá |
80,000 |
40,000 |
5,200 |
208,000,000 |
|
4 |
Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá |
95,000 |
47,500 |
5,200 |
247,000,000 |
|
5 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trác Bút |
120,000 |
60,000 |
5,200 |
312,000,000 |
|
6 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Trung Bạn |
25,000 |
12,500 |
5,200 |
65,000,000 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại xã Long Châu và xã Trung Nghĩa |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh |
63,000 |
31,500 |
5,200 |
163,800,000 |
8 |
Khu đất đấu giá xã Yên Trung |
41,000 |
20,500 |
5,200 |
106,600,000 |
|
9 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại xã Yên Phụ |
UBND xã Yên Phụ |
30,000 |
15,000 |
5,200 |
78,000,000 |
10 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong |
20,951 |
7,064 |
3,855 |
27,234,000 |
|
11 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Yên Phụ |
96,000 |
48,000 |
5,200 |
249,600,000 |
|
12 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cầu Gạo |
76,000 |
38,000 |
5,200 |
197,600,000 |
|
13 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
97,500 |
48,750 |
5,200 |
253,500,000 |
14 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
69,000 |
34,500 |
5,200 |
179,400,000 |
15 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đông Tiến |
32,000 |
16,000 |
5,200 |
83,200,000 |
|
16 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Mẫn Xá, xã Long Châu |
UBND xã Long Châu |
13,900 |
6,950 |
5,200 |
36,140,000 |
17 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn |
57,000 |
28,500 |
5,200 |
148,200,000 |
|
18 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá và thôn Mân Xá |
51,000 |
25,500 |
5,200 |
132,600,000 |
|
19 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá |
9,900 |
4,950 |
5,200 |
25,740,000 |
|
20 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá |
8,300 |
4,150 |
5,200 |
21,580,000 |
|
21 |
Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Long Châu |
83,000 |
41,500 |
5,200 |
215,800,000 |
|
22 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu |
10,300 |
5,150 |
5,200 |
26,780,000 |
|
23 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đại Chu |
15,400 |
7,700 |
5,200 |
40,040,000 |
|
24 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Long Châu |
55,000 |
27,500 |
5,200 |
143,000,000 |
|
25 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa |
UBND xã Trung Nghĩa |
39,000 |
19,500 |
5,200 |
101,400,000 |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
60,000 |
30,000 |
5,200 |
156,000,000 |
27 |
Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình |
UBND xã Văn Môn |
40,000 |
20,000 |
5,200 |
104,000,000 |
28 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Quan Độ, xã Văn Môn |
14,000 |
7,000 |
5,200 |
36,400,000 |
|
29 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Môn |
12,000 |
6,000 |
5,200 |
31,200,000 |
|
30 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phù Xá |
60,000 |
30,000 |
5,200 |
156,000,000 |
|
31 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tiền Thôn |
12,000 |
6,000 |
5,200 |
31,200,000 |
|
32 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung Lạc |
UBND xã Yên Trung |
48,000 |
24,000 |
5,200 |
124,800,000 |
33 |
Khu đất xen kẹp |
20,000 |
10,000 |
5,200 |
52,000,000 |
|
34 |
Khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung (Chính Trung và Lương Tân) |
90,000 |
45,000 |
5,200 |
234,000,000 |
|
35 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung |
90,000 |
45,000 |
5,200 |
234,000,000 |
|
36 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Yên Trung |
95,000 |
47,500 |
5,200 |
247,000,000 |
|
37 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Yên Trung (Quỹ đất còn lại của dự án BT) |
35,000 |
16,355 |
5,200 |
85,046,000 |
|
38 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Yên Trung |
99,000 |
49,500 |
5,200 |
257,400,000 |
|
39 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn |
32,000 |
16,000 |
5,200 |
83,200,000 |
|
40 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thân Thượng, xã Yên Trung |
15,000 |
7,500 |
5,200 |
39,000,000 |
|
41 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trần Xá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung |
9,700 |
4,850 |
5,200 |
25,220,000 |
|
42 |
Điểm dân cư nông thôn xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
15,300 |
7,650 |
5,200 |
39,780,000 |
|
43 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung và xã Thụy Hòa |
UBND xã Yên Trung, UBND xã Thụy Hòa |
87,200 |
43,600 |
5,200 |
226,720,000 |
44 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Hòa Tiến |
UBND xã Hòa Tiến |
96,000 |
48,000 |
5,200 |
249,600,000 |
45 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Hòa Tiến |
96,000 |
48,000 |
5,200 |
249,600,000 |
|
46 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong |
UBND xã Thụy Hòa |
52,000 |
26,000 |
4,500 |
117,000,000 |
47 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thiểm Xuyên, xã Thụy Hòa |
61,500 |
30,750 |
4,500 |
138,375,000 |
|
48 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong |
99,000 |
49,500 |
4,500 |
222,750,000 |
|
49 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
UBND xã Dũng Liệt |
91,000 |
45,500 |
5,200 |
236,600,000 |
50 |
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Trung |
28,000 |
14,000 |
5,200 |
72,800,000 |
|
51 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Giang |
UBND xã Tam Giang |
62,500 |
31,250 |
5,200 |
162,500,000 |
52 |
Khu nhà ở thôn Vọng Nguyệt, xã Tam Giang |
99,000 |
49,500 |
5,200 |
257,400,000 |
|
|
2,735,612 |
1,076,870 |
|
2,796,149,244 |
||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Thường Vũ |
UBND xã An Bình |
81,438 |
32,401 |
2,020 |
65,450,424 |
2 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng dự án xã An Bình |
35,000 |
14,000 |
2,020 |
28,280,000 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Nghi Khúc |
84,000 |
33,600 |
2,020 |
67,872,000 |
|
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ) |
UBND xã Đại Đồng Thành |
45,000 |
18,000 |
1,530 |
27,540,000 |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài |
96,000 |
38,400 |
1,530 |
58,752,000 |
|
6 |
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Á Lữ, Đồng Đoài |
40,000 |
16,000 |
1,530 |
24,480,000 |
|
7 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ) |
20,000 |
8,000 |
1,530 |
12,240,000 |
|
8 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành |
6,600 |
2,640 |
1,660 |
6,415,200 |
|
9 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (Đồng Chằm) Ngọc Khám |
UBND xã Gia Đông |
80,000 |
32,000 |
1,550 |
49,600,000 |
10 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Ngọc Khám |
110,000 |
44,000 |
3,160 |
139,040,000 |
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Hoài Thượng |
UBND xã Hoài Thượng |
84,000 |
33,600 |
1,660 |
55,776,000 |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoài Thượng (Thượng Trì Áp, Đại Mão, Đông Miếu) |
50,000 |
20,000 |
1,660 |
33,200,000 |
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở nông thôn tại xã Mão Điền (thôn Thụy Mão, Táo, thôn 5) |
UBND xã Mão Điền |
4,000 |
1,600 |
1,660 |
2,656,000 |
14 |
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất xóm Táo |
18,000 |
7,200 |
1,660 |
11,952,000 |
|
15 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền |
32,000 |
12,800 |
1,660 |
21,248,000 |
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND xã Nghĩa Đạo |
42,000 |
16,800 |
3,440 |
57,792,000 |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹp |
UBND xã Nguyệt Đức |
6,000 |
2,400 |
1,660 |
3,984,000 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Xá |
61,000 |
24,400 |
1,660 |
40,504,000 |
|
19 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Điện Tiền |
50,000 |
20,000 |
1,660 |
33,200,000 |
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức |
UBND xã Nguyệt Đức |
83,400 |
33,360 |
1,660 |
55,377,600 |
21 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng |
UBND xã Song Hồ |
55,926 |
8,843 |
2,640 |
23,344,385 |
22 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương |
UBND xã Thanh Khương |
50,000 |
20,000 |
4,530 |
90,600,000 |
23 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm (Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm) |
UBND xã Xuân Lâm |
23,784 |
9,141 |
1,940 |
17,733,346 |
24 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất Xuân Lê |
56,000 |
22,400 |
1,940 |
43,456,000 |
|
25 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất Doãn Hạ |
27,000 |
10,800 |
1,940 |
20,952,000 |
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn |
55,000 |
22,000 |
1,940 |
42,680,000 |
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hà Mãn (Khu Đồng Định Ao Cá) |
UBND xã Hà Mãn |
25,000 |
10,000 |
2,540 |
25,400,000 |
28 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mẫn Xá Đông (Tây) |
55,000 |
22,000 |
1,550 |
34,100,000 |
|
29 |
Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm |
UBND xã Nghĩa Đạo |
77,447 |
23,519 |
3,440 |
80,905,360 |
30 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Nghĩa Đạo |
42,000 |
16,800 |
1,660 |
27,888,000 |
|
31 |
Khu dân cư thôn Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận |
28,000 |
11,200 |
2,240 |
25,088,000 |
|
32 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất và chợ xã Trí Quả |
UBND xã Trí Quả |
44,329 |
15,415 |
3,510 |
54,106,650 |
33 |
Dự án đầu tư xây dựng các khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại Trà Lâm, Văn Quan, Phương Quan xã Trí Quả |
82,000 |
32,800 |
2,280 |
74,784,000 |
|
34 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trà Lâm, xã Trí Quả |
35,000 |
14,000 |
2,280 |
31,920,000 |
|
35 |
Dự án đầu tư xây dựng các khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tư Thế, xã Trí Quả |
90,000 |
36,000 |
2,280 |
82,080,000 |
|
36 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại Phương Quan xã Trí Quả |
67,000 |
26,800 |
3,510 |
94,068,000 |
|
37 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đại Trạch, xã Đình Tổ |
UBND xã Đình Tổ |
46,000 |
18,400 |
1,660 |
30,544,000 |
38 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phú Mỹ 1, xã Đình Tổ |
39,000 |
15,600 |
1,330 |
20,748,000 |
|
39 |
Khu đất xen kẹp lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu nhà ở nông thôn tại xã Song Liễu (thôn Ngọc Lâm, Liễu Khê, Ngọc Tỉnh) |
UBND xã Song Liễu |
4,000 |
1,600 |
1,330 |
2,128,000 |
40 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất Liễu Khê, Liễu Lâm |
80,000 |
32,000 |
1,330 |
42,560,000 |
|
41 |
Khu nhà ở xã An Bình (Chuyển mục đích sử dụng đất từ dự án nhà máy gạch tuynel của Công ty Minh Bảo sang đất ở) |
UBND huyện Thuận Thành |
59,641 |
27,370 |
2,020 |
55,286,794 |
42 |
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Gia Đồng, huyện Thuận Thành |
90,000 |
36,000 |
1,550 |
55,800,000 |
|
43 |
Dự án Khu nhà ở xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành (Công ty cổ phần Khai Sơn trả lại đất) |
56,987 |
30,643 |
4,320 |
132,379,056 |
|
44 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Hà Mãn (Khu đất thuê Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội trả lại) |
72,305 |
28,412 |
2,430 |
69,040,674 |
|
45 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở xã Xuân Lâm (Khu đất thuê Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt trả lại) |
111,000 |
44,400 |
6,650 |
295,260,000 |
|
46 |
Khu đất thu hồi của Công ty SX & DVTM Vũ Minh Hưng (TNHH) tại xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành |
76,030 |
30,412 |
6,970 |
211,971,640 |
|
47 |
Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (phía sau TT giáo dục thường xuyên) |
23,000 |
9,200 |
3,470 |
31,924,000 |
|
48 |
Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT |
UBND thị trấn Hồ |
30,000 |
12,000 |
5,620 |
67,440,000 |
49 |
Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Hồ (xứ đồng Quá) |
20,000 |
8,000 |
2,780 |
22,240,000 |
|
50 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cả Đông Côi và Lạc Thổ Bắc |
48,300 |
19,320 |
2,780 |
53,709,600 |
|
51 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất lô 6,7 thị trấn Hồ |
Ban quản lý dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
46,969 |
16,393 |
2,780 |
45,571,984 |
52 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất lô 8,9 thị trấn Hồ |
90,457 |
34,202 |
2,780 |
95,080,531 |
|
|
981,204 |
432,735 |
|
1,266,153,739 |
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu |
UBND huyện Quế Võ |
65,000 |
32,500 |
2,460 |
79,950,000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thị trấn Phố Mới |
UBND thị trấn Phố Mới |
84,650 |
47,456 |
4,120 |
195,516,660 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư thị trấn Phố Mới |
64,386 |
20,923 |
9,600 |
200,857,920 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
91,552 |
38,369 |
2,460 |
94,388,478 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu (điểm thôn Do Nha) |
68,426 |
24,618 |
2,460 |
60,561,264 |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Phương Liễu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
7,200 |
5,018 |
2,460 |
12,344,280 |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Phương Liễu |
70,000 |
35,000 |
2,460 |
86,100,000 |
|
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu (Dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá) |
173,000 |
69,200 |
2,460 |
170,232,000 |
|
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng (Đất xen kẹp) |
UBND xã Việt Hùng |
18,000 |
9,000 |
2,270 |
20,430,000 |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng (Đất trước cửa bệnh viện) |
56,000 |
35,000 |
2,270 |
79,450,000 |
|
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lựa xã Việt Hùng |
57,000 |
30,000 |
2,270 |
68,100,000 |
|
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Bằng An (Thôn Yên Lâm) |
UBND xã Bằng An |
75,000 |
35,000 |
2,270 |
79,450,000 |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Bằng An |
69,402 |
25,891 |
2,270 |
58,772,797 |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao |
UBND xã Phượng Mao |
41,324 |
14,788 |
2,460 |
36,378,726 |
15 |
Dự án đấu giá đất ở xã Bồng Lai |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh |
264 |
264 |
6,000 |
1,584,000 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bất Phí, xã Nhân Hòa (Chuyển một phần diện tích dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá) |
UBND xã Nhân Hòa |
40,000 |
9,708 |
2,270 |
22,037,614 |
Tổng cộng toàn tỉnh = (I + II + III+IV + V + VI + VII + VIII) |
12,043,838 |
5,052,883 |
|
#VALUE! |
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Quy mô khu đất |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất ở (m2) |
||||||
|
1,422,170 |
503,430 |
|
4,622,059,169 |
|
||
1 |
Giao đất tái định cư thuộc dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
94,976 |
1,350 |
3,990 |
5,386,500 |
|
2 |
Dự án Khu tái định cư cho dự án đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh |
8,481 |
3,600 |
15,220 |
54,784,694 |
x |
|
3 |
Dự án đầu tư khu nhà ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 (Cục giao Lữ đoàn 229) |
25,557 |
3,560 |
9,600 |
34,173,216 |
x |
|
4 |
Khu nhà ở tái định cư phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh (Dự án tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
40,500 |
8,100 |
6,650 |
53,865,000 |
x |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phúc Ninh, tại thành phố Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch và giao bổ sung) |
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
682,154 |
293,797 |
6,650 |
1,953,750,050 |
x |
6 |
Dự án khu nhà ở và dịch vụ công cộng Việt Long, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần Việt Long |
5,576 |
2,107 |
23,400 |
49,303,800 |
x |
7 |
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương |
7,575 |
5,087 |
29,380 |
149,456,060 |
x |
8 |
Khu nhà ở để bán đường Ngọc Hân Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch) |
Công ty TNHH Cao Nguyên |
23,618 |
14,870 |
15,260 |
226,910,096 |
x |
9 |
Khu nhà ở phường Vũ Ninh tạo vốn đối ứng hoàn trả chi phí xây dựng công trình Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng BT |
Công ty Long Phương (TNHH) |
47,800 |
17,686 |
13,260 |
234,516,360 |
x |
10 |
Khu đô thị mới Nam Võ Cường, tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch) |
Công ty Đại Hoàng Long (TNHH) |
270,165 |
105,364 |
11,600 |
1,222,227,817 |
x |
11 |
Khu nhà ở để bán đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch) |
Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh |
74,816 |
819 |
16,200 |
13,267,800 |
x |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị DABACO- Vạn An, thành phố Bắc Ninh (đối ứng BT) |
Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam |
140,953 |
47,090 |
13,260 |
624,417,776 |
x |
|
2,820,170 |
1,232,598 |
|
4,306,850,714 |
|
||
1 |
Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam Sơn) |
Công ty Cao Đức |
180,000 |
63,000 |
2,970 |
187,110,000 |
x |
2 |
Quỹ đất đối ứng BT Khu dân cư xóm Chúc |
14,200 |
5,680 |
2,970 |
16,869,600 |
x |
|
3 |
Quỹ đất đối ứng BT Khu dân cư Dọc Ải thôn Phúc Tinh |
11,000 |
4,400 |
2,970 |
13,068,000 |
x |
|
4 |
Công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xã Phù Khê) |
Công ty CPĐTXD và thương mại Phú Điền |
92,600 |
29,000 |
2,970 |
86,130,000 |
x |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại phường Đình Bảng để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT |
Công ty CPĐTXD và thương mại Phú Điền |
2,272 |
1,042 |
3,900 |
4,061,850 |
x |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (khu mở rộng) tạo vốn đối ứng hoàn trả kinh phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn |
6,730 |
4,668 |
3,900 |
18,203,250 |
x |
|
7 |
Xây dựng khu nhà ở tại Phường Đình Bảng |
11,623 |
7,374 |
3,900 |
28,758,600 |
x |
|
8 |
Khu đô thị dịch vụ Dabaco Đình Bảng |
Công ty cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam |
550,000 |
220,000 |
3,900 |
858,000,000 |
x |
9 |
Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng xây dựng chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ) |
Công ty Mạnh Đức (TNHH) |
9,000 |
7,000 |
5,720 |
40,040,000 |
x |
10 |
Khu nhà ở tại phường Tân Hồng (Khu B) |
31,500 |
10,918 |
4,690 |
51,205,420 |
x |
|
11 |
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng) |
150,000 |
55,000 |
2,990 |
164,450,000 |
x |
|
12 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT (Đồng Nguyên) |
63,000 |
22,000 |
2,990 |
65,780,000 |
x |
|
13 |
Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê) |
Công ty Tất Thắng |
133,000 |
47,000 |
2,990 |
140,530,000 |
x |
14 |
Dự án đối ứng xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã |
4,400 |
1,760 |
2,990 |
5,262,400 |
x |
|
15 |
Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại Đồng Nguyên) |
Công ty Thông Hiệp |
250,000 |
87,500 |
2,990 |
261,625,000 |
x |
16 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên |
70,000 |
28,000 |
2,990 |
83,720,000 |
x |
|
17 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều |
90,000 |
36,000 |
2,990 |
107,640,000 |
x |
|
18 |
Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, tại Đình Bảng |
Công ty Hải Phát Kinh Bắc |
40,000 |
14,000 |
2,990 |
41,860,000 |
x |
19 |
Khu đô thị Đình Bảng |
Liên doanh công ty Solatech và công ty cổ phần ngôi sao Chí Linh |
432,400 |
150,000 |
3,120 |
468,000,000 |
x |
20 |
Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2) |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền |
142,000 |
78,100 |
2,990 |
233,519,000 |
x |
21 |
Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2) |
28,000 |
15,400 |
2,990 |
46,046,000 |
x |
|
22 |
DA đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng (Phường Đồng Nguyên) |
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn |
7,000 |
3,850 |
2,990 |
11,511,500 |
x |
23 |
Xây dựng khu nhà ở khai thác vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường 277 đoạn từ Từ Sơn đến thị trấn Chờ (Hanaka) phường Đồng Nguyên) |
Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA Việt Nam |
198,611 |
83,073 |
2,990 |
248,388,270 |
x |
24 |
Dự án Khu nhà ở tại phường Đồng Nguyên Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2) |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
100,000 |
55,000 |
2,990 |
164,450,000 |
x |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch sử dụng đất hỗn hợp) |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
202,834 |
202,834 |
4,736 |
960,621,824 |
x |
|
116,329 |
5,600 |
|
56,113,400 |
|
||
1 |
Dự án giao đất tái định cư xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
104,900 |
1,600 |
3,259 |
5,214,400 |
|
2 |
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án mở rộng, nâng cấp đường TL295B |
UBND tỉnh |
7,714 |
2,700 |
14,470 |
39,069,000 |
x |
3 |
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án đường HL6 |
Ban quản lý dự án xây dựng huyện Tiên Du |
3,714 |
1,300 |
9,100 |
11,830,000 |
|
|
39,000 |
18,930 |
|
97,662,500 |
|
||
1 |
Tái định cư khu trung tâm văn hóa thiết chế thể thao và đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND huyện Gia Bình |
20,000 |
10,000 |
4,185 |
41,850,000 |
x |
2 |
Khu tái định cư đường Trục trung tâm đô thị xã Nhân Thắng và đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng địa phương |
UBND xã Nhân Thắng |
19,000 |
8,930 |
6,250 |
55,812,500 |
x |
|
2,440,171 |
1,019,688 |
|
5,286,065,610 |
|
||
1 |
Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Vân Môn) |
Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka |
282,000 |
132,540 |
5,200 |
689,208,000 |
x |
2 |
Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong |
50,000 |
23,500 |
5,200 |
122,200,000 |
x |
|
3 |
Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn) |
268,400 |
126,148 |
5,200 |
655,969,600 |
x |
|
4 |
Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - thị xã Từ Sơn theo hình thức BT |
245,800 |
115,526 |
5,200 |
600,735,200 |
x |
|
5 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục trung tâm Thị trấn Chờ |
Công ty TNHH thương mại Huy Hùng |
490,000 |
230,300 |
5,200 |
1,197,560,000 |
x |
6 |
Khu nhà ở Tái định cư phục vụ GPMB đường trục trung tâm TT Chờ (Giai đoạn 2) |
UBND huyện yên Phong |
3,000 |
1,410 |
7,280 |
10,264,800 |
x |
7 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án cải tạo nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT |
Công ty TNHH An Bình |
35,000 |
16,355 |
5,200 |
85,046,000 |
x |
8 |
Khu nhà ở tái định cư xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
11,000 |
5,170 |
5,200 |
26,884,000 |
x |
9 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng trung tâm hành chính xã Đông Tiến |
Công ty cổ phần Thủy sản KVI |
295,000 |
138,650 |
5,200 |
720,980,000 |
x |
10 |
Khu nhà ở hòa trả vốn ĐTXD Công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến theo hình thức BT |
Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt |
155,000 |
72,850 |
5,200 |
378,820,000 |
x |
11 |
Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ xã Yên Trung |
Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc |
45,000 |
21,150 |
5,200 |
109,980,000 |
x |
12 |
Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT |
Công ty Tây Bắc |
141,000 |
66,270 |
5,200 |
344,604,000 |
x |
13 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình đường phía Bắc KCN Yên Phong (tuyến số 1) theo hình thức BT |
Công ty Viglacera |
98,000 |
46,060 |
5,200 |
239,512,000 |
x |
14 |
Khu nhà ở và dịch vụ cho cán bộ công nhân viên khu công nghiệp Yên Phong |
320,971 |
23,759 |
4,390 |
104,302,010 |
x |
|
|
499,360 |
210,521 |
|
723,497,860 |
|
||
1 |
Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III |
Công ty cổ phần đầu tư Trung Quý Bắc Ninh |
300,000 |
120,000 |
3,160 |
379,200,000 |
x |
2 |
Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng dài tường niệm |
Công ty TNHH Hoàng Gia |
35,000 |
14,000 |
5,340 |
74,760,000 |
x |
3 |
Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ (giai đoạn 2) |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
13,000 |
5,200 |
5,340 |
27,768,000 |
x |
4 |
Dự án khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi |
Công ty TNHH Phúc Sơn |
13,000 |
5,200 |
5,340 |
27,768,000 |
x |
5 |
Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2) |
61,000 |
24,400 |
3,470 |
84,668,000 |
x |
|
6 |
Khu nhà ở Đầm Dê, tại xã An Bình, huyện Thuận Thành |
Công ty CPĐT và phát triển đô thị |
77,360 |
41,721 |
3,100 |
129,333,860 |
x |
|
299,645 |
10,640 |
|
37,674,000 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Quế Võ II (xác định tiền sử dụng đất do thay đổi quy hoạch) |
Công ty TNHH Tùng Bách |
281,373 |
2,135 |
9,360 |
19,983,600 |
x |
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất ở tại xã Bồng Lai, huyện Quế Võ (do thực hiện Tiểu dự án đường sắt Lim - Phả Lại) |
UBND xã Bồng Lai |
18,272 |
8,505 |
2,080 |
17,690,400 |
x |
Tổng cộng toàn tỉnh = (I+II+III+IV+V+VI +VII) |
7,636,845 |
3,001,406 |
|
15,129,923,253 |
|
XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Quy mô khu đất |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất ở (m2) |
||||||
|
1,064,025 |
61,208 |
|
620,460,046 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường 42m (đoạn từ QL.38 cũ đến QL.38 mới), phường Hạp Lĩnh |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh |
33,600 |
2,900 |
12,000 |
34,800,000 |
x |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh |
16,876 |
3,742 |
15,220 |
56,954,762 |
x |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường từ TL286 đi phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
17,640 |
468 |
15,482 |
7,251,769 |
x |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cầu chui Y Na (qua đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn) |
5,000 |
5,000 |
22,030 |
110,150,000 |
x |
|
5 |
Dự án xây dựng đường vào khu Thượng phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
17,558 |
360 |
4,500 |
1,621,800 |
x |
|
6 |
Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
47,000 |
1,062 |
10,570 |
11,222,169 |
x |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
94,976 |
2,928 |
11,000 |
32,208,000 |
x |
|
8 |
Đường vào khu nhà ở Vũ Ninh-Kinh Bắc, phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh |
689 |
336 |
45,000 |
15,120,000 |
x |
|
9 |
Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ, vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
22,083 |
1,947 |
25,000 |
48,675,000 |
x |
10 |
Đường từ tỉnh lộ 295B (đầu Xuân Ổ A) giao với đường sắt, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
5,279 |
1,392 |
23,000 |
32,016,000 |
x |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Hòa Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
300,769 |
20,730 |
6,030 |
125,003,106 |
x |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức Hợp đồng xây dựng - chuyển giao BT |
143,867 |
11,191 |
9,290 |
103,964,390 |
x |
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - Khu số 5 |
UBND phường Hạp Lĩnh |
95,550 |
632 |
4,210 |
2,661,562 |
x |
14 |
Dự án xây dựng khu nhà ở tạo quỹ đất DCDV phường Hạp Lĩnh (khu Sơn), thành phố Bắc Ninh |
79,053 |
1,510 |
4,680 |
7,068,672 |
x |
|
15 |
Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Nam Sơn, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
UBND phường Nam Sơn |
71,277 |
665 |
4,500 |
2,994,300 |
x |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đoạn liên phường Khúc Xuyên |
UBND phường Khúc Xuyên |
2,160 |
482 |
4,500 |
2,168,100 |
x |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
28,979 |
474 |
4,810 |
2,278,016 |
x |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
7,454 |
188 |
4,800 |
902,400 |
x |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích 7,6ha) tại phường Khắc Niệm |
|
74,217 |
5,200 |
4,500 |
23,400,000 |
x |
|
780,000 |
12,751 |
|
139,567,900 |
|
||
1 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng |
UBND phường Đình Bảng |
41,000 |
1,000 |
16,020 |
16,020,000 |
x |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá - Đa Hội |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội |
259,000 |
5,840 |
16,020 |
93,556,800 |
x |
3 |
Dự án khu di tích Đền Đô - Sông Tiêu Tương |
Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc |
402,000 |
5,165 |
4,940 |
25,515,100 |
x |
4 |
Dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt phường Đông Nguyên |
UBND thị xã Từ Sơn |
78,000 |
746 |
6,000 |
4,476,000 |
x |
|
4,272 |
4,174 |
|
44,966,400 |
|
||
1 |
Giao đất tái định cư, bồi thường bằng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án mở rộng, nâng cấp đường TL295B |
UBND tỉnh |
2,000 |
2,000 |
14,470 |
28,940,000 |
x |
2 |
Giao đất tái định cư, bồi thường bằng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án đường HL6 |
Ban quản lý dự án xây dựng huyện |
728 |
728 |
9,100 |
6,624,800 |
x |
3 |
Dự án xây dựng đường ĐT1- khu đô thị mới huyện Tiên Du |
1,544 |
1,446 |
6,500 |
9,401,600 |
x |
|
|
406,615 |
7,663 |
|
31,712,796 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp, nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo đôi đi TL.284 mới) |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện |
30,358 |
2,464 |
3,200 |
7,884,800 |
x |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp, nâng cấp đường TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38) |
101,893 |
1,748 |
5,500 |
9,614,000 |
x |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng TL.284, đoạn từ thị trấn Thứa đi Văn Thai (Giai đoạn 1: Đoạn từ thị trấn Thứa đi cầu Tranh) |
51,602 |
1,033 |
5,320 |
5,494,496 |
x |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường huyện ĐH8 từ ĐT.281 đi Cầu Bến xã Bình Định (giai đoạn 1) |
12,807 |
35 |
2,200 |
76,340 |
x |
|
5 |
đầu tư xây dựng đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa |
Ban quản lý dự án - Sở Giao thông vận tải |
65,018 |
743 |
5,320 |
3,952,760 |
x |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường TL.285B mới, GĐ 1,2 |
144,938 |
1,640 |
2,860 |
4,690,400 |
x |
|
|
392,400 |
20,230 |
|
85,090,655 |
|
||
1 |
Khu công viên cây xanh trung tâm huyện lỵ Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
20,000 |
2,600 |
5,985 |
15,561,000 |
x |
2 |
Xây dựng Đường Hoàng Đăng Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình |
Ban quản lý dự án huyện Gia Bình |
2,400 |
700 |
8,007 |
5,604,900 |
x |
3 |
Xây dựng Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng |
50,000 |
4,000 |
3,000 |
12,000,000 |
x |
|
4 |
Xây dựng Đường Cao Lỗ Vương kéo dài đi Đại Bái và tuyến nhánh |
50,000 |
2,300 |
4,000 |
9,200,000 |
x |
|
5 |
Xây dựng Đường Huyền Quang thị trấn Gia Bình kéo dài |
50,000 |
800 |
8,000 |
6,400,000 |
x |
|
6 |
Xây dựng Đường trục liên xã Nhân Thắng đi Bình Dương (Đoạn từ QL17 đi Gia Phú - Bình Dương) |
20,000 |
2,000 |
2,399 |
4,797,000 |
x |
|
7 |
Xây dựng Đường Phía nam thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình (từ Trường mầm non Hoàng Đăng Miện đến đường TL 279) |
20,000 |
830 |
2,399 |
1,990,755 |
x |
|
8 |
Xây dựng đường ĐT.279 đoạn Song Giang - Đông Bình |
Ban quản lý dự án Sở Giao thông |
120,000 |
2,000 |
2,399 |
4,797,000 |
x |
9 |
Xây dựng Đường TL284 Đại Bái – Thứa |
60,000 |
5,000 |
4,948 |
24,740,000 |
x |
|
|
526,400 |
54,768 |
|
277,286,600 |
|
||
1 |
Xây dựng đường nối từ đê Sông Cầu, xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
29,400 |
2,940 |
5,200 |
15,288,000 |
x |
2 |
Xây dựng đường ĐT.277B, đoạn từ ĐT.286, xã Đông Phong đến đê sông Cầu, xã Dũng Liệt |
Ban Quản lý dự án xây dựng giao thông |
90,000 |
9,000 |
5,200 |
46,800,000 |
x |
3 |
Xây dựng đường ĐT.285B, đoạn từ ĐT.277B xã Thụy Hòa đến ĐT.295 xã Đông Tiến |
62,500 |
6,250 |
4,500 |
28,125,000 |
x |
|
4 |
Xây dựng đường ĐT.285B, đoạn từ ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới huyện Yên Phong |
52,500 |
5,250 |
5,200 |
27,300,000 |
x |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong |
Công ty xây dựng Minh Đạo |
156,600 |
15,660 |
5,000 |
78,300,000 |
x |
6 |
02 tuyến đường (đoạn từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện tới nút giao trục đường thuộc khu đô thị phía tây chờ và đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.286 đến nút giao khác mức QL 18) |
Công ty TNHH thương mại Huy Hùng |
53,000 |
5,300 |
5,200 |
27,560,000 |
x |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nét (Lý trình Km77+00) ĐT.295, đoạn Yên Phong-Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án sở giao thông Vận tải Bắc Ninh |
6,000 |
868 |
5,200 |
4,513,600 |
x |
8 |
Xây dựng đường nối từ KCN Yên Phong I mở rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình thức BT (tuyến số 4) |
Tổng công ty Viglacera |
50,000 |
5,000 |
5,200 |
26,000,000 |
x |
9 |
Xây dựng đường TL277, đoạn từ nút giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1) |
Ban quản lý các dự án huyện Yên Phong |
26,400 |
4,500 |
5,200 |
23,400,000 |
x |
|
38,522 |
2,335 |
|
5,681,045 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền bình ngô xã An Bình, huyện Thuận Thành |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện |
14,683 |
1,866 |
2,430 |
4,533,165 |
x |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành |
UBND xã Ngũ Thái |
16,000 |
400 |
1,330 |
532,000 |
x |
3 |
Xây dựng đường giao thông từ đường Âu Cơ đi QL38 (Đoạn qua thôn Lẽ Đông Côi |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện |
7,838 |
69 |
8,900 |
615,880 |
x |
|
800,584 |
14,631 |
|
41,311,620 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ |
UBND TT Phố Mới |
80,215 |
626 |
10,560 |
6,610,560 |
x |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu, huyện Quế Võ |
Ban quản lý dự án sở Giao thông vận tải Bắc Ninh |
108,043 |
1,500 |
2,270 |
3,405,000 |
x |
3 |
Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương |
Sở NN& PTNT |
350,692 |
1,166 |
2,080 |
2,426,112 |
x |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An, lên đê Hữu Cầu |
Ban quản lý dự án huyện Quế Võ |
30,000 |
514 |
10,560 |
5,424,672 |
x |
1,713 |
2,270 |
3,887,602 |
x |
||||
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo) |
53,171 |
406 |
2,080 |
844,688 |
x |
|
6 |
Bồi thường dự án xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao (Đoạn giáp ranh thôn Mao Lại và thị trấn Phố Mới) |
125 |
66 |
2,460 |
161,868 |
x |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường 18 đi xã Việt Hùng, Bằng An, huyện Quế Võ |
46,000 |
860 |
2,270 |
1,952,200 |
x |
|
8 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ |
20,644 |
2,741 |
2,080 |
5,701,696 |
x |
|
9 |
Xây dựng đường trục huyện Quế Võ từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương |
39,883 |
847 |
2,080 |
1,760,928 |
x |
|
10 |
Dự án xây dựng đền thờ Nguyễn Cao |
125 |
125 |
2,270 |
283,750 |
x |
|
11 |
Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới và tái định cư |
UBND thị trấn Phố Mới |
200 |
200 |
2,270 |
454,000 |
x |
12 |
Dự án xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa |
UBND xã Nhân Hòa |
36,000 |
2,000 |
2,080 |
4,160,000 |
x |
13 |
Dự án xây dựng đường mặt đê Kênh Nam, đoạn từ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1 |
UBND xã Phượng Mao |
35,487 |
1,867 |
2,270 |
4,238,544 |
x |
Tổng cộng toàn tỉnh = (I + II + III+ IV + V + VI + VII + VIII) |
4,012,818 |
177,759 |
|
1,246,077,062 |
|
XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Diện tích đất thuê (m2) |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất |
|
1,495,419 |
|
3,925,362,373 |
|
||
1 |
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô |
CN Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu |
98,885 |
4,704 |
465,155,510 |
x |
2 |
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc |
Công ty TNHH SX&TM Tân Á |
4,004 |
6,792 |
27,194,489 |
x |
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc |
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh |
6,025 |
8,520 |
51,328,740 |
x |
4 |
Xây dựng khách sạn Le Indochina |
Công ty TNHH du lịch và khách sạn Le Indochina |
2,368 |
9,360 |
22,159,800 |
x |
5 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và khu dịch vụ thương mại, tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hợp Phú |
23,777 |
1,700 |
40,420,900 |
x |
6 |
Xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech |
Công ty TNHH NANO TECH |
21,065 |
1,700 |
35,810,500 |
x |
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc |
Công ty cổ phần đường bộ Bắc Ninh |
2,763 |
7,112 |
19,649,745 |
x |
8 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ y tế |
Công ty TNHH dược phẩm y tế Quang Trung |
3,021 |
6,480 |
19,574,784 |
x |
9 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
766,859 |
1,700 |
1,303,660,130 |
x |
10 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ |
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
210,557 |
1,700 |
357,946,050 |
x |
11 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ |
69,774 |
1,700 |
118,614,950 |
x |
|
12 |
Xây dựng Trụ sở tại phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh |
2,060 |
8,032 |
16,545,920 |
x |
13 |
Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội ươm giống cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị |
17,956 |
6,896 |
123,821,818 |
x |
|
14 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thuê Chợ cầu Kim, phường Thị Cầu |
UBND thành phố Bắc Ninh |
8,005 |
9,720 |
77,807,628 |
x |
15 |
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh |
Công ty Đại Hoàng Long (TNHH) |
29,727 |
2,592 |
77,052,384 |
x |
16 |
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ tiện ích thuộc khu đô thị mới đường Lê Thái Tổ - Nhà vườn Khu B, phường Võ Cường |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển bất động sản HUDLAND |
3,501 |
12,000 |
16,804,800 |
x |
17 |
Xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân vận động Suối Hoa |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Phú Thịnh |
22,249 |
7,112 |
158,234,888 |
x |
18 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Cụm công nghiệp Khúc Xuyên |
105,963 |
1,700 |
180,137,610 |
x |
19 |
Xây dựng tổ hợp Trung tâm thương mại, căn hộ chung cư và căn hộ Khách sạn tại phường Suối Hoa |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Suối Hoa |
6,000 |
18,144 |
108,864,000 |
x |
20 |
Cho phép công ty cổ phần Him Lam chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở và thương mại dịch vụ tại phường Đại Phúc |
Công ty cổ phần Him Lam chi nhánh Bắc Ninh |
35,416 |
7,200 |
254,993,040 |
x |
21 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ phường Vạn An; Tòa nhà hỗn hợp chung cư cao tầng, văn phòng cho thuê kết hợp thương mại dịch vụ công cộng (đối ứng BT) |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
37,513 |
10,608 |
397,934,191 |
x |
22 |
Xây dựng trạm dừng nghỉ trên QL1 tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần và thương mại kinh doanh dịch vụ Bắc Ninh |
17,934 |
2,880 |
51,650,496 |
x |
|
765,778 |
|
2,791,991,464 |
|
||
1 |
Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn |
Công ty Long Phương (TNHH) |
5,210 |
14,950 |
77,889,500 |
x |
2 |
Xây dựng trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
21,066 |
10,080 |
212,340,240 |
x |
3 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê |
Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh |
69,433 |
2,970 |
206,216,010 |
x |
4 |
Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại phường Đình Bảng thị xã Từ Sơn |
Công ty TNHH Việt Thịnh |
3,883 |
8,010 |
31,102,830 |
x |
5 |
Xây dựng trụ sở văn phòng, xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi |
Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống |
15,799 |
2,990 |
47,238,113 |
x |
6 |
Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề |
Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH |
24,678 |
2,970 |
73,292,175 |
x |
7 |
Khu thương mại dịch vụ làng nghề Đồng Kỵ |
Công ty TNHH xây dựng đường 295B |
176,861 |
2,970 |
525,277,170 |
x |
8 |
Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc |
Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH) |
280,949 |
2,970 |
834,419,421 |
x |
9 |
Khu đất xây dựng Trung tâm thương mại phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn |
UBND thị xã Từ Sơn |
9,902 |
10,350 |
102,485,700 |
x |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
120,501 |
4,736 |
570,692,736 |
x |
11 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn |
Công ty Mạnh Đức |
1,326 |
2,970 |
3,937,329 |
x |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn |
Công ty TNHH bất động sản DABACO |
30,971 |
1,450 |
44,908,240 |
x |
13 |
Xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn |
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ vận tải Lộc Linh |
5,200 |
11,960 |
62,192,000 |
x |
|
260,415 |
|
374,658,791 |
|
||
1 |
Xây dựng, kinh doanh Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm |
Công ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm |
28,147 |
1,450 |
40,813,295 |
x |
2 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ |
Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
15,945 |
3,120 |
49,749,024 |
x |
3 |
Xây dựng nhà máy ép dầu xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
59,885 |
1,450 |
86,833,830 |
x |
4 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì |
Công ty TNHH Trần Thành |
30,000 |
1,450 |
43,500,000 |
x |
5 |
Bãi chung chuyển rác thải tại thôn Liên Ấp |
UBND xã Việt Đoàn |
20,000 |
1,344 |
26,880,000 |
x |
6 |
Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Giáo |
UBND xã Tri Phương |
12,000 |
1,128 |
13,536,000 |
x |
7 |
Dự án xây dựng mở rộng cảng bốc xếp hàng hóa xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
44,238 |
819 |
36,239,442 |
x |
8 |
Xây dựng chợ An Động và đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND xã Lạc Vệ |
50,200 |
1,536 |
77,107,200 |
x |
|
80,830 |
|
152,106,970 |
|
||
1 |
Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất khẩu DHA-Bắc Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
Công ty TNHH một thành viên DHA-Bắc Ninh |
37,645 |
2,100 |
79,053,660 |
x |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng may mặc xã Trừng Xá |
UBND xã Trừng Xá |
4,075 |
1,085 |
4,421,050 |
x |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến, bảo quản nông sản sạch và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại xã Minh Tân |
UBND xã Minh Tân |
12,000 |
1,085 |
13,020,000 |
x |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại xã Trung Kênh (Khu phân viện cũ) |
UBND xã Trung Kênh |
2,000 |
1,440 |
2,880,000 |
x |
5 |
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia xúc |
Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc |
25,111 |
2,100 |
52,732,260 |
x |
|
20,681 |
|
105,720,250 |
|
||
1 |
xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
Công ty TNHH xây dựng Vạn Bình |
20,681 |
5,112 |
105,720,250 |
|
|
7,444,440 |
|
9,931,672,414 |
|
||
1 |
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh |
32,363 |
1,976 |
63,949,288 |
x |
2 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Công ty cổ phần điện tử Susan |
37,029 |
1,976 |
73,168,514 |
x |
3 |
Xây dựng chợ và khu thương mại dịch vụ |
Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh |
19,842 |
1,976 |
39,207,002 |
x |
4 |
KCN Yên Phong I Mở rộng |
Công ty Viglacera |
618,000 |
1,200 |
741,600,000 |
x |
5 |
Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C |
1,866,000 |
1,200 |
2,239,200,000 |
x |
|
6 |
Cụm công nghiệp Yên Trung-Đông Tiến |
Công ty Mạnh Đức |
230,000 |
1,536 |
353,280,000 |
x |
7 |
Cụm công nghiệp làng nghề thôn Mần Xá |
Công Ty cổ phần tập đoàn Hanaka |
187,000 |
1,536 |
287,232,000 |
x |
8 |
Khu công nghiệp Vsip Bắc Ninh II |
Công ty TNHH Vsip |
2,030,000 |
1,200 |
2,436,000,000 |
x |
9 |
Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ |
Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây |
106,000 |
1,824 |
193,344,000 |
x |
10 |
Cửa hàng xăng dầu, bãi đỗ xe, khu dịch vụ và khu nhà ở xã hội, khu văn hóa thể thao,vui chơi giải trí phục vụ công cộng |
Công ty Đại Hoàng Long |
54,000 |
1,976 |
106,704,000 |
x |
11 |
Dự án thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Yên Trung |
Công ty TNHH Vạn Xuân Liên Bắc Ninh |
10,000 |
1,976 |
19,760,000 |
x |
12 |
Trung tâm dịch vụ thương mại DABACO Yên Phong |
Công ty Cổ phần tập đoàn DABACO |
26,000 |
1,976 |
51,376,000 |
x |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng khu TMDV tại xã Đông Tiến |
Công ty CPĐTXD và PTTM Trường Thuận |
30,000 |
1,536 |
46,080,000 |
x |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng và TMDV tổng hợp |
Công ty CP xây dựng TM Tiến Đạt |
44,000 |
1,536 |
67,584,000 |
x |
15 |
Khu phức hợp thương mại dịch vụ, vui chơi giải tri |
công ty TNHH thương mại Huy Hùng |
140,000 |
1,976 |
276,640,000 |
x |
16 |
Khu vui chơi giải trí và dịch vụ tại thị trấn Chờ |
công ty cổ phần đầu tư Nice Smile |
36,200 |
3,880 |
140,456,000 |
x |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ phức hợp |
Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh |
76,600 |
1,976 |
151,361,600 |
x |
18 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã yên Trung |
95,000 |
1,976 |
187,720,000 |
x |
|
19 |
Dự án mở rộng Nhà máy gạch Catalan tại xã Trung Nghĩa |
Công ty cổ phần Catalan |
98,000 |
1,824 |
178,752,000 |
x |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng Chợ - Trung tâm thương mại tại xã Yên Trung |
Công ty Hateco |
99,200 |
1,976 |
196,019,200 |
x |
21 |
Dự án thương mại dịch vụ tại thôn Chân Lạc |
Công ty TNHH Quỳnh Giang |
35,000 |
1,824 |
63,840,000 |
x |
22 |
Dự án khu TMDV thôn Đại Chu |
Công ty CP Thắng Thịnh Phát Bắc Ninh |
10,000 |
1,976 |
19,760,000 |
x |
23 |
Cửa hàng xăng dầu thôn Đồng Thôn |
Cty TNHH TM và DV Xăng dầu Ngọc Hân |
2,000 |
1,536 |
3,072,000 |
x |
24 |
Trung tâm quan trắc Môi trường và dịch vụ tại xã Đông Phong |
Cty TNHH Minh Đại |
33,000 |
1,976 |
65,208,000 |
x |
25 |
Dự án khuôn viên cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe tại thôn Đông Yên, xã Đông Phong |
Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh |
49,300 |
1,976 |
97,416,800 |
x |
26 |
Khu đô thị, du lịch và dịch vụ tổng hợp Bắc Ninh (Five Build) |
Công ty TNHH Thành An - Hà Nội |
15,000 |
1,976 |
29,640,000 |
x |
27 |
Khu vui chơi giải trí và dịch vụ y tế tại xã Tam Đa |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển TNT |
49,600 |
1,536 |
76,185,600 |
x |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong, tại xã Yên Trung, xã Thụy Hoà và xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
Tổng công ty Viglacera - CTCP |
1,060,432 |
1,200 |
1,272,518,640 |
x |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong Il-C, tại xã Tam Giang, xã Đông Tiến và thị trấn Chờ huyện Yên Phong |
Tổng công ty Viglacera - CTCP |
260,821 |
1,200 |
312,985,200 |
x |
30 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong Il-C, tại xã Tam Giang và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đợt 2) |
Tổng công ty Viglacera - CTCP |
75,118 |
1,200 |
90,141,960 |
x |
31 |
Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ DABACO Yên Phong, tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
13,974 |
1,536 |
21,464,064 |
x |
32 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ công cộng |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
4,961 |
6,048 |
30,006,547 |
x |
|
3,524,206 |
|
4,642,822,442 |
|
||
1 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn |
Công ty thương mại Vinh Hoa (TNHH) |
11,228 |
3,416 |
38,353,482 |
x |
2 |
Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm, huyện Thuận Thành |
Công ty cổ phần đầu tư công đoàn ngân hàng công thương |
286,006 |
1,328 |
379,815,968 |
x |
3 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tủ Phương |
Công ty cổ phần hóa chất nhựa |
19,132 |
4,879 |
93,342,589 |
x |
4 |
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Thành II |
Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far |
79,843 |
1,200 |
95,811,240 |
x |
5 |
Xây dựng trường đào tạo nghề và khu du lịch sinh thái |
Công ty cổ phần đào tạo và xây lắp điện Hà Nội |
51,366 |
5,576 |
286,414,586 |
x |
6 |
Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm Lộ và xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội |
3,057,176 |
1,200 |
3,668,610,840 |
x |
7 |
Trung tâm giới thiệu sản phẩm nông sản tại xã An Bình, huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH đầu tư sản xuất nông sản Bình Minh |
19,457 |
4,136 |
80,473,738 |
x |
|
328,064 |
|
823,911,059 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Phương Liễu (1ha) |
UBND huyện Quế Võ |
10,000 |
4,056 |
40,560,000 |
x |
2 |
Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi |
Công ty Thống nhất Kinh Bắc |
9,500 |
4,800 |
45,600,000 |
x |
3 |
Xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp tại xã Quế Tân, huyện Quế Võ |
Công ty Quế Tâm |
18,000 |
3,200 |
57,600,000 |
x |
4 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ QD65-1 tại xã Cách Bi, huyện Quế Võ |
Công ty QD 56-1 |
10,000 |
4,800 |
48,000,000 |
x |
5 |
Xây dựng trung tâm thương mại, tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ |
Công ty Việt An |
30,000 |
5,600 |
168,000,000 |
x |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ |
Công ty Hưng Thịnh |
9,500 |
5,600 |
53,200,000 |
x |
7 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng |
Côn ty TNHH xây dựng Đại An |
32,561 |
1,112 |
36,207,387 |
x |
8 |
Xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Công ty cổ phần Tân Nam Phong |
10,929 |
4,800 |
52,457,760 |
x |
9 |
Làm cảng Đức Long, huyện Quế Võ |
Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh |
96,440 |
848 |
81,781,120 |
x |
10 |
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VINACO |
22,528 |
920 |
20,725,576 |
x |
11 |
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung, sửa chữa bảo dưỡng ô tô và gia công cơ khí |
Công ty TNHH Hồng Minh Nhật |
5,800 |
6,760 |
39,208,000 |
x |
12 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất bánh kẹo, đồ gia dụng và kinh doanh kho bãi |
Công ty TNHH đầu tư và thương mại dịch vụ Kinh Bắc |
44,780 |
3,200 |
143,295,040 |
x |
13 |
Xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản và vật liệu xây dựng |
Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh |
28,027 |
1,330 |
37,276,176 |
x |
Tổng cộng toàn tỉnh= I+ II + III + IV + V + VI + VII + VIII |
13,919,833 |
|
22,748,245,763 |
|
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Mục c, Điều 8 của Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2018/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; điều kiện về diện tích phòng máy và thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù kê khai giá tại địa phương có khu du lịch biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2018/QĐ-UBND “Về kéo dài và điều chỉnh Quyết định 3427/2014/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020" Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định ban hành kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, 2 Điều 2 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Sơn La Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể đối với các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe chở hàng vào chợ để kinh doanh, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù và danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 94/2010/QĐ-UBND quy về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 140/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 95/2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Việt Đức, Công ty cổ phần nước sạch Thái Học - Long Xuyên trên địa bàn huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện huyện Nhà Bè Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) đoạn tuyến thuộc địa phận tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận Bình Tân kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc Đưa người lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh uỷ Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công, viên chức, người lao động vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi mua tin phục vụ công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh bán trú tại trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định các định mức hỗ trợ cho hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở đối với dự án đầu tư khu dân cư, khu đô thị trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi phần nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 2, Điều 2, Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi triển khai dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định việc thu nộp và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về bộ “Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định nội dung thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014