Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1194/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 03/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1194/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2035/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (102 thủ tục)
I. TTHC thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (21 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Dạy nghề |
|||||
1 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
3 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
20 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
4 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
5 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
6 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
7 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
9 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. |
10 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH . |
11 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH . |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
12 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/1/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Nghị định 09/2013/NĐ-CP . |
13 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH . |
14 |
Sửa đổi, bổ sung thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH . |
15 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH . |
16 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH . |
Lao động - Tiền lương |
|||||
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ Luật Lao động về việc cấp phép cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động; - Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
18 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . - Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH. |
19 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . - Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH. |
20 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . - Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH. |
21 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP . - Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH. |
II. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở (54 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
An toàn Lao động |
|||||
22 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) |
05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
23 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP . - Thông tư số 16/2017/TT-LĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
24 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
Không quy định |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 - Nghị định 44/2016/NĐ-CP . - Thông tư 19/2017/TT-LĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
25 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
25 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
1.200.000 đồng |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
26 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3 |
- Trường hợp gia hạn: 1.200.000 đồng. - Trường hợp sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại: không. - Trường hợp cấp đổi tên: không. |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP . - Nghị định 140/2018/NĐ-CP . |
Quản Lý lao động ngoài nước |
|||||
27 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
07 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài số 72/2006/QH11. - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN . - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH . |
28 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
07 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài số 72/2006/QH11. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ. |
29 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài số 72/2006/QH11. - Nghị định 126/2007/NĐ-CP . - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH . |
30 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Việc làm |
|||||
31 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ. |
32 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng theo quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
33 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
34 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
35 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
36 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
37 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
15 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
38 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
39 |
Thông báo tìm việc làm hằng tháng |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH . |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
06 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
41 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP . |
42 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP . |
43 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (TTHC đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết, kết quả giải quyết TTHC) |
03 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH; - Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
44 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (TTHC đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết) |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND |
45 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. (TTHC đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai) |
03 ngày làm việc |
Địa điểm: TT phục vụ HCC. Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
800.000 đồng |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND |
Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
46 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
03 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
Không |
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại quyết định số 53/2015/QĐ-TTg . |
47 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH . |
48 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP . - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. |
49 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
05-10 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP . - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP . |
50 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . |
51 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ LĐTB XH. |
Bảo trợ xã hội |
|||||
52 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH . |
53 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc |
Địa điểm: TT phục vụ HCC. Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP . - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH . |
54 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
55 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Địa điểm: TT phục vụ HCC. Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
56 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
58 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
59 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
60 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Tiếp nhận ngay vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, TH kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
61 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
Lao động tiền lương |
|||||
62 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. |
63 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Không quy định |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP . |
Người có công |
|||||
64 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
65 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
* Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù: 10 ngày làm việc * Trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú: 10 ngày làm việc * Trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ: 10 ngày làm việc * Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
66 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
10 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
67 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
68 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
20 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
69 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
25 ngày |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
70 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục - Lao động xã hội |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Không |
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. - Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA ngày 6/6/2012 của Liên bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. |
71 |
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Ngay sau khi nhận hồ sơ |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Không |
- Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA . |
72 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Ngay sau khi nhận hồ sơ |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Không |
- Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA . |
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|||||
73 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
74 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
75 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
III. TTHC liên thông (27 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
An toàn lao động |
|||||
76 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. - Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. |
77 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP . - Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH. |
Việc làm |
|||||
78 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng, nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc; - Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh: không quy định. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp. -Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
79 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 286262 |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc; + trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập: 10 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP . - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP . |
Bảo trợ xã hội |
|||||
80 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
Người có công |
|||||
81 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
- UBND xã: 10 ngày kể từ ngày tổng hợp xong danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính. |
82 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 04 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lư hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
83 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
84 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. |
85 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
86 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
87 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
88 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH . |
89 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. |
90 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
91 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
- UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
92 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ liệt sĩ: - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
93 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
94 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND, thành phố trực thuộc Trung ương |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
95 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: không quy định |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
96 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: + 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần. - Hội đồng giám định y khoa: không quy định |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
97 |
Giám định vết thương còn sót |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: + 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật, có trách nhiệm ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. - Hội đồng giám định y khoa: không quy định |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
98 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
99 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
- Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý mộ: + 10 ngày làm việc kiểm tra thông tin và đề nghị xác minh; + 20 ngày làm việc chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ. - Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
100 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH . - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH . |
101 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: + 15 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh; + 10 ngày làm việc giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa tỉnh; + 10 ngày làm việc ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
102 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Địa điểm: TT phục vụ HCC. - Cách thức: Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (47 thủ tục)
I. TTHC Thuộc Thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội (15 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
An toàn lao động |
|||||
1 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
14 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 3/7/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
Dạy nghề |
|||||
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Không |
- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. |
Lao động tiền lương |
|||||
3 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp (TTHC này đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện TTHC) |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13. - Nghị định 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương. - Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|||||
4 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13. - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
5 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
Bảo trợ xã hội |
|||||
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
11 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Tiếp nhận ngay |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
12 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
13 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Người có công |
|||||
14 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
- Cấp giấy giới thiệu: 03 ngày làm việc; - Chi hỗ trợ: 01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
15 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
II. TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (12 thủ tục)
Bảo trợ xã hội |
|||||
16 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
- Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó công khai danh sách 7 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
17 |
Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . |
18 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã nơi đến: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội nơi đến: 05 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
19 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Không quy định |
- Trưởng thôn; - Hội đồng xét duyệt; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
20 |
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
21 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
22 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
Người có công |
|||||
23 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
- UBND xã: 05 ngày Làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày Làm việc |
- Bộ phận Một cửa UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công cho UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc. |
24 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1171/QĐ-UBND . |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
25 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 05 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP . |
26 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; - UBND huyện: 02 ngày làm việc. |
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện; - Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP . |
27 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; -UBND huyện: 02 ngày làm việc. |
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện; - Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP . - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH . |
III. TTHC Liên thông UBND Xã - Phòng Lao động Thương binh và xã hội (01 thủ tục)
Bảo trợ xã hội |
|||||
28 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
IV. TTHC Liên thông các cấp (19 thủ tục)
Bảo trợ xã hội |
|||||
29 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
Người có công |
|||||
30 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
- UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính. |
31 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. |
32 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
33 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
34 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
35 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
36 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
37 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một làn đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH . |
38 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. |
39 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH . |
40 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
- UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
41 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; - Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
42 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND xã; - Phòng Lao động - Thương, binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
43 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thứ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
44 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
45 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
46 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
47 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (46 thủ tục)
I. Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (18 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Một của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/1/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP . - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH |
3 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020. - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020. - Quyết định số 1266/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
4 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg . - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 673/QĐ - BLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018. |
5 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg . - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH . |
6 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 103/2017/QĐ-TTg. - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ Làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . |
8 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC. |
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|||||
9 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
10 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
11 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
- UBND xã; 15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
12 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Công an xã, Công an huyện, UBND cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
13 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP . |
Người có công |
|||||
14 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT - BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
15 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP |
16 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
06 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP |
17 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
05 ngày làm việc |
- Tổ công tác cai nghiện ma túy; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP |
18 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
05 ngày làm việc |
- Tổ công tác cai nghiện ma túy; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP |
II. TTHC liên thông (29 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Bảo trợ xã hội |
|||||||
19 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; |
- Bộ phận Một cửa UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
||
20 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP . |
||
21 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
- Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó công khai danh sách 7 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
||
22 |
Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . |
||
23 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã nơi đến: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh, xã hội nơi đến: 05 ngày làm việc; |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
||
24 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Không quy định |
- Trưởng thôn; - Hội đồng xét duyệt; - BP một cửa UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
||
25 |
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
||
26 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; |
- Bộ phận Một cửa UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
||
27 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - Bộ phận Một cửa UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC . |
||
Người có công |
|||||||
28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
- UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chi-a. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính. |
||
29 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1171/QĐ-UBND . |
||
30 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1171/QĐ-UBND . |
||
31 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
||
32 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
||
33 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
||
34 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
||
35 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
||
36 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
||
37 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH . |
||
38 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. |
||
39 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH . |
||
40 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
- UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
||
41 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ liệt sĩ: - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
||
42 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày Làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
||
43 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
||
44 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . |
||
45 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc; + 10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Y tế chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
||
46 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc |
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
||
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản và công tác quản lý hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/09/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 về giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND về thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình phối hợp giữa cơ quan nhà nước và ngành điện thực hiện thí điểm cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/02/2019
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 27/2018/QĐ-UBND Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị định 121/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về tiền lương Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu; mặt hàng phục vụ Mùa khai giảng; mặt hàng Sữa năm 2018 - Tết Kỷ Hợi 2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, có tính đến năm 2025 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả tuyển chọn đề tài khoa học và công nghệ Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về cơ chế điều hành, phối hợp công tác tìm kiếm cứu nạn của Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 về đặt sào chắn (Barie) để ngăn chặn tình trạng vận chuyển lâm sản trái pháp luật tại Trạm Kiểm lâm Khau Pi, thôn Cốc Tém, xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các dự án được vay vốn tín dụng đầu tư từ Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục I, Điều 1 của Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, và quản lý lệ phí cấp giấy cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 1266/QĐ-BLĐTBXH năm 2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách đẩy mạnh ứng dụng Công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 10/04/2017
Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 08/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 37/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước - Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Nghị định 48/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 111/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực thu hút nhân lực và Danh mục chuyên ngành cần đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2015 Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển nghề truyền thống và làng nghề tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 17/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2017
Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý công trình ghi công liệt sĩ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị định 52/2014/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị tái định cư Cửu Long, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014 Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chi-a Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng ban hành Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Thường trực Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ phí tham quan thắng cảnh tại Khu Du lịch Ghềnh Ráng Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Dân tộc - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 công bố 22 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 21-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 3 “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí” Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch phát triển chế biến lâm sản tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Thông tư 35/2012/TT-BLĐTBXH quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định thực hiện bộ tiêu chí quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA hướng dẫn chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Công an ban hành Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề cương quy hoạch phát triển dệt, may tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế về tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 25/12/2019
Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 94/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống ma túy sửa đổi về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi công tác phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2010 về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Nghị định 94/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống ma túy sửa đổi về quản lý sau cai nghiện ma túy Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 28/10/2009
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 19/04/2013
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Điều lệ khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 07/04/2011
Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ lao động, thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Thông tư liên tịch 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký guỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 18/09/2007
Nghị định 126/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007
Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2007 hỗ trợ kinh phí cho đối tượng theo chủ trương thu hút nguồn nhân lực do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 08/06/2012
Nghị định 135/2004/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên, người tự nguyện vào cở sở chữa bệnh Ban hành: 10/06/2004 | Cập nhật: 06/12/2012