Quyết định 1105/QĐ-UBND phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2013 sang thực hiện năm 2014
Số hiệu: | 1105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 16/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước hàng năm”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013”; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 về việc: ”Ủy quyền điều hành công việc của UBND tỉnh và giải quyết các công việc thuộc Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 966/STC-QLNS.TTK ngày 04/4/2014 về việc: "Đề nghị chuyển nguồn vốn và nhiệm vụ chi năm 2013 sang thực hiện năm 2014",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2013 sang thực hiện năm 2014; để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng số: 655.925.883.000,0 đồng. (Sáu trăm năm mươi lăm tỷ, chín trăm hai mươi lăm triệu, tám trăm tám mươi ba nghìn đồng).
Bao gồm:
1.1. Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia: 1.802.650.000,0 đồng.
1.2. Nguồn chi thường xuyên (Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và ngân sách địa phương): 32.171.235.000,0 đồng.
1.3. Nguồn chi đầu tư phát triển: 621.951.998.000,0 đồng.
2. Tổ chức thực hiện: Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để chuyển nguồn và nhiệm vụ chi tại mục 1 nêu trên đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước. Giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho các đơn vị thực hiện.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện; đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN VÀ NHIỆM VỤ CHI NĂM 2013 CHUYỂN SANG THỰC HIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng.
Số TT |
Nội dung/nguồn |
Kinh phí chuyển nguồn sang năm sau |
|
Tổng số: |
655.925.883.000 |
1 |
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
1.802.650.000 |
2 |
Nguồn chi thường xuyên |
32.171.235.000 |
3 |
Nguồn chi đầu tư phát triển |
621.951.998.000 |
- |
Nguồn vốn kế hoạch năm 2013 |
11.786.480.000 |
- |
Số dư tạm ứng trong năm 2013 |
236.723.452.000 |
- |
Số dư tạm ứng từ năm 2012 trở về trước |
373.442.066.000 |
CHI TIẾT CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Kinh phí chuyển nguồn sang năm 2014 |
Công văn, Quyết định |
Lý do chuyển |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG: |
33.973.885.000 |
|
|
A |
NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA. |
1.802.650.000 |
|
|
I |
Nguồn tại đơn vị. |
1.802.650.000 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề. |
1.802.650.000 |
|
|
- |
Kinh phí mua sắm thiết bị dạy nghề của Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải |
989.200.000 |
QĐ 2151/QĐ-UBND , 24/9/2013; 4397/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh |
Do cuối năm UBND tỉnh mới phê duyệt kế hoạch đấu thầu nên chưa kịp thực hiện hết trong năm 2013 |
- |
Kinh phí thực hiện dự án xây dựng nhà xưởng thực hành nghề kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và thiết kế thời trang của Trường Trung cấp Nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn. |
813.450.000 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh |
Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán |
B |
NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN. |
32.171.235.000 |
|
|
B1 |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu. |
21.469.150.000 |
|
|
I |
Nguồn tại ngân sách tỉnh. |
21.469.150.000 |
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (1). |
21.469.150.000 |
|
|
|
Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và Trường THPT bán trú theo Quyết định số 85/QĐ-TTg |
21.469.150.000 |
|
Các huyện hoàn trả kinh phí thừa về NS tỉnh, đề nghị chuyển sang năm 2014 để tiếp tục thực hiện |
B2 |
Nguồn ngân sách địa phương. |
10.702.085.000 |
|
|
I |
Nguồn tại ngân sách tỉnh |
9.694.124.000 |
|
|
1 |
Dự phòng ngân sách tỉnh. |
2.049.000.000 |
QĐ 2459/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh |
Thu hồi về NS tỉnh từ nguồn tiết kiệm 30% các Chương trình MTQG, đề nghị chuyển sang 2014 tiếp tục thực hiện |
2 |
Sự nghiệp y tế (2). |
6.774.124.000 |
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng |
6.774.124.000 |
|
Các huyện hoàn trả NS tỉnh theo kết luận của Kiểm toán, đề nghị chuyển sang năm 2014 để tiếp tục thực hiện |
3 |
Nguồn thu hồi hoàn ứng. |
871.000.000 |
|
|
|
Thu hồi Dự án trồng mới cao su của Công ty TNHH một thành viên Cao su Thanh Hóa |
871.000.000 |
|
|
II |
Nguồn tại đơn vị. |
1.007.961.000 |
|
|
1 |
Sự nghiệp kinh tế. |
703.461.000 |
|
|
1.1 |
Chi cho các dự án quy hoạch |
571.171.000 |
|
|
- |
Lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược đối với dự án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến 2030 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
156.080.000 |
QĐ 2595/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND tỉnh |
Năm 2014 vẫn còn nhiệm vụ chi, đề nghị chuyển nguồn để thực hiện |
- |
Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của Sở Công thương |
341.000.000 |
QĐ 2056/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh |
Đơn vị đang xin ý kiến của Bộ Công thương và các ngành có liên quan về quy hoạch |
- |
Các dự án quy hoạch của Sở Xây dựng |
74.091.000 |
|
|
+ |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc |
22.150.000 |
QĐ 1189/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 |
Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán |
+ |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Diêm Phố huyện Hậu Lộc |
27.576.000 |
QĐ 1189/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 |
Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán |
+ |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Trường Sơn, huyện Nông Cống |
24.365.000 |
QĐ 1189/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 |
Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán |
1.2 |
Vốn đối ứng dự án phát triển ngành lâm nghiệp của BQL DA Phát triển ngành lâm nghiệp |
132.290.000 |
QĐ 1962/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
Do chưa có khối lượng để thanh toán chi phí tư vấn, chi phí phục vụ hoạt động của gói thầu |
2 |
Nguồn sắp xếp nhiệm vụ chi |
304.500.000 |
|
|
- |
Đề án tái cơ cấu kinh tế của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
304.500.000 |
QĐ 4401/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh |
Do Quyết định phân bổ vào cuối năm nên chưa kịp t/hiện hết trong năm 2013 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm các huyện hoàn trả NS tỉnh: Huyện Như Thanh: 16.667.670.000,0 đồng; Huyện Cẩm Thủy: 4.801.480.000,0 đồng.
(2) Bao gồm các huyện hoàn trả NS tỉnh: Huyện Bá Thước: 3.304.900.000,0 đồng; Huyện Quan Hóa: 1.705.224.750,0 đồng; Huyện Mường Lát: 1.764.000.000,0 đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN NGUỒN VÀ NHIỆM VỤ CHI NĂM 2013 SANG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
|
Nội dung |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013 |
Thanh toán đến 31/01/2014 |
Vốn còn lại chuyền nguồn, nhiệm vụ chi |
||
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn TƯ theo chế độ chưa thu hồi |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=3-4 |
|
TỔNG CỘNG: |
70.446.500.000 |
58.660.018.513 |
55.793.702.513 |
2.866.316.000 |
11.786.480.000 |
I |
Nguồn Trung ương bổ sung. |
47.268.000.000 |
38.400.495.513 |
36.894.179.513 |
1.506.316.000 |
8.867.503.000 |
1 |
Lập dự án sắp xếp ổn định dân của huyện Cẩm Thủy |
2.064.000.000 |
246.819.500 |
246.819.500 |
0 |
1.817.180.000 |
2 |
Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp phát triển rừng và bảo vệ phòng cháy rừng (Lang Chánh) |
13.000.000.000 |
11.867.851.000 |
10.361.535.000 |
1.506.316.000 |
1.132.149.000 |
3 |
Lập dự án sắp xếp ổn định dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai di dân tự do 3 thôn Yên Nẫm 1, 2, 3 Công Bình Nông Cống |
11.704.000.000 |
6.289.242.013 |
6.289.242.013 |
0 |
5.414.757.000 |
4 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Đồng Cấn xã Xuân Bình |
12.000.000.000 |
11.980.000.000 |
11.980.000.000 |
0 |
20.000.000 |
5 |
Trạm biến áp và đường dây 0,4 KV xã Yên Nhân. |
1.900.000.000 |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
0 |
200.000.000 |
6 |
Đường giao thông trung tâm xã Bản Vị, bản Đục, Bát Mọt, Thường Xuân giai đoạn 1 |
4.000.000.000 |
3.729.369.000 |
3.729.369.000 |
0 |
270.631.000 |
7 |
Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân |
2.600.000.000 |
2.587.214.000 |
2.587.214.000 |
0 |
12.786.000 |
II |
Chương trình 5 triệu ha rừng |
4 658 500 000 |
3 944 824 000 |
3 894 824 000 |
50 000 000 |
713 676 000 |
1 |
Lâm trường Na Mèo |
126 800 000 |
51 094 000 |
51 094 000 |
|
75.706.000 |
2 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
11 000 000 |
0 |
0 |
|
11.000.000 |
3 |
Dự án 661 huyện Thạch Thành |
13 000 000 |
0 |
0 |
|
13.000.000 |
4 |
Dự án 661 Chi cục Phát triển lâm nghiệp |
125 100 000 |
107 864 000 |
107 864 000 |
|
17.236.000 |
5 |
Lâm trường Hà Trung 661 |
38 000 000 |
0 |
0 |
|
38.000.000 |
6 |
Lâm trường Mường Lát |
802 800 000 |
799 829 000 |
799 829 000 |
|
2.971.000 |
7 |
Lâm trường Thanh Kỳ |
387 700 000 |
384 700 000 |
384 700 000 |
0 |
3.000.000 |
8 |
Dự án bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
1 014 100 000 |
1 001 248 000 |
1 001 248 000 |
|
12.852.000 |
9 |
Ban quản lý Dự án 661 - Sư đoàn 390 |
19 000 000 |
0 |
0 |
|
19.000.000 |
10 |
661 Ngọc Lặc |
54 000 000 |
0 |
0 |
|
54.000.000 |
11 |
Lâm trường sông Lò 661 |
54 000 000 |
0 |
0 |
|
54.000.000 |
12 |
Hạt Kiểm lâm Quan Sơn |
869 200 000 |
563 189 000 |
563 189 000 |
0 |
306.011.000 |
13 |
Hạt Kiểm lâm Quan Hóa |
967 800 000 |
890 000 000 |
840 000 000 |
50 000 000 |
77.800.000 |
14 |
Dự án 661 thị xã Bỉm Sơn |
4 000 000 |
0 |
0 |
|
4.000.000 |
15 |
Dự án trồng 5 triệu ha rừng - Công ty Cẩm Ngọc |
162 000 000 |
146 900 000 |
146 900 000 |
|
15.100.000 |
16 |
Ban QLDA Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa |
10 000 000 |
0 |
0 |
|
10.000.000 |
III |
Vốn chương trình MTQG. |
18.520.000.000 |
16.314.699.000 |
15.004.699.000 |
1.310.000.000 |
2.205.301.000 |
1 |
Chương trình việc làm. |
9.202.000.000 |
8.755.128.000 |
8.555.128.000 |
200.000.000 |
446.872.000 |
- |
Sở Giao dịch Trung tâm Giới thiệu việc làm |
9.202.000.000 |
8.755.128.000 |
8.555.128.000 |
200.000.000 |
446.872.000 |
2 |
Chương trình Y ế. |
2.000.000.000 |
1.988.764.000 |
1.988.764.000 |
- |
11.236.000 |
- |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu |
2.000.000.000 |
1.988.764.000 |
1.988.764.000 |
|
11.236.000 |
3 |
Chương trình Văn hóa. |
3.700.000.000 |
2.368.497.000 |
1.258.497.000 |
1.110.000.000 |
1.331.503.000 |
- |
Bảo tồn tôn tạo khu di tích lịch sử phủ Trịnh Nghè Vẹt |
3.700.000.000 |
2.368.497.000 |
1.258.497.000 |
1.110.000.000 |
1.331.503.000 |
4 |
Chương trình Nước sạch và VSMT. |
30.000.000 |
17.845.000 |
17.845.000 |
- |
12.155.000 |
- |
Cấp nước sinh hoạt Bản Tứ Chiềng - Yên Khương - Lang Chánh |
30 000 000 |
17 845 000 |
17 845 000 |
|
12.155.000 |
5 |
Chương trình mục tiêu đưa thông tin về vùng núi vùng sâu vùng xa. |
3.588.000.000 |
3.184.465.000 |
3.184.465.000 |
- |
403.535.000 |
- |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin vùng sâu vùng xa |
3.588.000.000 |
3.184.465.000 |
3.184.465.000 |
|
403.535.000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠM ỨNG KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2014 - NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH 2013
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
|
Nội dung |
KH Vốn đầu tư năm 2013 |
Thanh toán đến 31/01/2014 |
||
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn TƯ theo chế độ chưa thu hồi chuyển nguồn sang 2014 |
|||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG: |
1.186.664.028.500 |
1.151.540.455.063 |
914.817.003.063 |
236.723.452.000 |
A |
VỐN THUỘC KẾ HOẠCH 2013 |
1.128.013.801.000 |
1.092.890.228.836 |
866.626.764.836 |
226.263.464.000 |
I |
Nguồn CĐ, vay kho bạc, vay quỹ tín dụng |
524.043.001.000 |
492.120.153.836 |
363.305.813.836 |
128.814.340.000 |
1 |
Trung tâm Hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh Hóa |
600.000.000 |
600.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
2 |
Dự án phát triển toàn diện kinh tế - xã hội thành phố Thanh Hóa |
2.000.000.000 |
936.989.972 |
366.989.972 |
570.000.000 |
3 |
Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Bu Bu xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
2.241.640.000 |
1.758.360.000 |
4 |
Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự PT bền vững" do WB tài trợ |
4.950.000.000 |
4.712.502.000 |
4.450.043.000 |
262.459.000 |
5 |
Dự án trồng rừng do Cộng hòa Liên bang Đức tài trợ |
4.293.001.000 |
4.293.001.000 |
3.775.932.000 |
517.069.000 |
6 |
Lập dự án sắp xếp ổn định dân cư huyện Như Xuân |
510.000.000 |
510.000.000 |
450.000.000 |
60.000.000 |
7 |
Lập dự án sắp xếp ổn định dân cư huyện Quan Sơn |
1.290.000.000 |
1.290.000.000 |
1.270.000.000 |
20.000.000 |
8 |
Trụ sở làm việc Hạt quản lý đê điều huyện Vĩnh Lộc kết hợp kho vật tư dự trữ phục vụ phòng chống lụt bão |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.976.417.000 |
23.583.000 |
9 |
Kho vật tư dự dự trữ phục vụ phòng chống lụt bão tại hạt quản lý đê Hà Trung |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
992.520.000 |
7.480.000 |
10 |
Xây dựng mô hình sản xuất chế biến và tiêu thụ nấm ăn nấm dược liệu tại Thanh Hóa |
4.000.000.000 |
3.999.999.200 |
3.946.756.200 |
53.243.000 |
11 |
Bảo tàng tỉnh |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
608.341.000 |
391.659.000 |
12 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa. |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
16.400.000.000 |
3.600.000.000 |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm Văn hóa tỉnh |
11.000.000.000 |
2.050.439.000 |
0 |
2.050.439.000 |
14 |
Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung. |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
5.940.614.000 |
59.386.000 |
15 |
Đường ngã ba Voi đi thị xã Sầm Sơn. |
150.000.000.000 |
149.999.999.100 |
142.619.116.100 |
7.380.883.000 |
16 |
Trung tâm Y tế thành phố Thanh Hóa |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
4.775.152.000 |
1.224.848.000 |
17 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
5.881.039.000 |
118.961.000 |
18 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 (Quảng Xương) |
4.500.000.000 |
4.499.999.240 |
4.367.376.240 |
132.623.000 |
19 |
Bảo tồn phát triển làng văn hóa truyền thống Lương Ngọc, xã Cẩm Lương, Cẩm Thủy |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.900.000.000 |
100.000.000 |
20 |
Nhà vệ sinh công cộng, san lấp mặt bằng Nam cầu Bạch, Lam Kinh |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.954.998.000 |
45.002.000 |
21 |
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.871.284.000 |
128.716.000 |
22 |
Thư viện tỉnh Thanh Hóa |
20.000.000.000 |
19.999.999.324 |
19.826.221.324 |
173.778.000 |
23 |
Bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử lăng mộ Triết Vương Trịnh Tùng |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
3.693.813.000 |
306.187.000 |
24 |
Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Công an tỉnh Thanh Hóa |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
7.421.000.000 |
579.000.000 |
25 |
Dự án tu bổ, nâng cấp và xử lý các trọng điểm xung yếu đê Tả sông Cầu Chày (đoạn K0-K42) thuộc lưu vực sông Mã huyện Yên Định do WB tài trợ (phần bồi thường huyện Yên Định) |
16.000.000.000 |
16.000.000.000 |
12.253.025.000 |
3.746.975.000 |
26 |
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Hóa |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
2.650.000.000 |
150.000.000 |
27 |
Doanh trại cho Đội công tác liên ngành phục vụ nắm địa bàn xã Mường Lý Mường Lát |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
4.600.000.000 |
400.000.000 |
28 |
Công sở xã Hà Tân Hà Trung |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
1.400.000.000 |
100.000.000 |
29 |
Cải tạo nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc |
800.000.000 |
800.000.000 |
770.000.000 |
30.000.000 |
30 |
Công sở xã Quang Trung thị xã Bỉm Sơn |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.673.242.000 |
326.758.000 |
31 |
Công sở xã Tân Thành huyện Thường Xuân |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.946.000.000 |
54.000.000 |
32 |
Dự án CH1-01 (Đường hầm Sở chỉ huy thống nhất Tỉnh ủy) |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
6.108.647.000 |
1.891.353.000 |
33 |
Đường cơ động trong khu căn cứ hậu phương của tỉnh. |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
5.846.594.000 |
2.153.406.000 |
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương kéo dài. |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.561.475.000 |
438.525.000 |
35 |
Bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị di tích lăng miếu Triệu Tường, xã Hà Long, huyện Hà Trung |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.300.000.000 |
700.000.000 |
36 |
Nhà hát Lam Sơn Thanh Hóa |
6.300.000.000 |
6.300.000.000 |
3.600.000.000 |
2.700.000.000 |
37 |
Công sở xã Thiệu Toán |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
581.828.000 |
918.172.000 |
38 |
Hệ thống cấp nước tưới, huyện Tĩnh Gia. |
40.000.000.000 |
40.000.000.000 |
28.775.814.000 |
11.224.186.000 |
39 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 47 đi đường Hồ Chí Minh thuộc địa bàn huyện Thọ Xuân |
155.000.000.000 |
133.327.225.000 |
49.009.936.000 |
84.317.289.000 |
II |
Nguồn Trung ương bổ sung. |
578.778.000.000 |
577.433.450.000 |
482.348.251.000 |
95.085.199.000 |
1 |
Nâng cấp Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp |
9.416.000.000 |
9.416.000.000 |
8.991.000.000 |
425.000.000 |
2 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn giai đoạn 2 |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
9.621.725.000 |
378.275.000 |
3 |
Hệ thống công trình thủy lợi xã Mường Chanh huyện Mường Lát Thanh Hóa |
30.000.000.000 |
29.999.999.000 |
22.763.709.000 |
7.236.290.000 |
4 |
Lập dự án sắp xếp ổn định dân cư huyện Như Xuân |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
950.000.000 |
50.000.000 |
5 |
Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp phát triển rừng và bảo vệ phòng cháy rừng (Lang Chánh) |
13.000.000.000 |
11.867.851.000 |
10.361.535.000 |
1.506.316.000 |
6 |
Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền nghề cá Lạch Trường |
18.400.000.000 |
18.400.000.000 |
16.300.000.000 |
2.100.000.000 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng vùng lõi Vườn Quốc gia Bến En. |
5.492.000.000 |
5.297.500.000 |
5.247.500.000 |
50.000.000 |
8 |
Nâng cấp đê Hữu sông Yên (đê PAM 4617) đoạn từ K0-K4+085 xã Thanh thủy, Hải Châu, Tĩnh Gia |
10.000.000.000 |
9.999.999.500 |
9.343.181.500 |
656.818.000 |
9 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Y học dân tộc tỉnh |
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
9.962.000.000 |
2.038.000.000 |
10 |
Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa |
17.563.000.000 |
17.563.000.000 |
17.368.000.000 |
195.000.000 |
11 |
Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi TH |
10.000.000.000 |
9.990.785.000 |
8.848.779.000 |
1.142.006.000 |
12 |
Tu bổ, khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử Lam Kinh |
9.200.000.000 |
9.191.844.000 |
5.842.844.000 |
3.349.000.000 |
13 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
7.767.211.000 |
2.232.789.000 |
14 |
Dự án ổn định đời sống, phát triển kinh tế - xã hội đồng bào Mông (2007) |
42.334.000.000 |
42.333.472.000 |
42.224.205.000 |
109.267.000 |
15 |
Cấp nước sạch đô thị Lam Sơn - Sao Vàng |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
120.304.000 |
1.879.696.000 |
16 |
Đường Đông Tây 4 (Quốc lộ 1A xã Trường Lâm đến đường cao tốc Bắc Nam) |
28.000.000.000 |
28.000.000.000 |
20.874.188.000 |
7.125.812.000 |
17 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng công trình nhà máy xử lý chất thải môi trường Khu kinh tế Nghi Sơn |
17.000.000.000 |
17.000.000.000 |
10.535.146.000 |
6.464.854.000 |
18 |
Trạm Y tế xã Cẩm Phú, Cẩm Thủy |
1.840.000.000 |
1.840.000.000 |
1.640.000.000 |
200.000.000 |
19 |
Đường Bắc Nam 1B (nối Bắc Nam 2 đến đường 513) |
18.000.000.000 |
18.000.000.000 |
14.907.394.000 |
3.092.606.000 |
20 |
Đường Bắc Nam 2 - Khu Kinh tế Nghi Sơn |
55.000.000.000 |
55.000.000.000 |
54.658.140.000 |
341.860.000 |
21 |
Đường Bà Triệu thị xã Sầm Sơn đoạn Nguyễn Trãi đến vành đai |
10.493.000.000 |
10.492.999.500 |
8.248.631.500 |
2.244.368.000 |
22 |
Đường Bắc Nam 2 (từ Quốc lộ 1A xã Xuân Lâm đến đường Đông Tây 1) |
65.000.000.000 |
65.000.000.000 |
41.649.422.000 |
23.350.578.000 |
23 |
Đường ven sông Mã từ ngã Ba Bông đến Quốc lộ 1A, thuộc Hậu Lộc |
13.000.000.000 |
13.000.000.000 |
12.702.504.000 |
297.496.000 |
24 |
Đường vào mỏ sét Khu Kinh tế Nghi Sơn |
35.000.000.000 |
35.000.000.000 |
26.444.220.000 |
8.555.780.000 |
25 |
Đường tuần tra cơ động kết hợp phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng bản Poọng đi bản Phù Đứa ra cụm mốc 304 xã biên giới Quang Chiểu, Mường Lát |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
8.672.011.000 |
1.327.989.000 |
26 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Kim - Phượng - Xuân - Khánh huyện Hoằng Hóa (Vốn kết dư CT JiCA) |
5.900.000.000 |
5.900.000.000 |
3.300.000.000 |
2.600.000.000 |
27 |
Nạo vét bến số 2 - Cảng Nghi Sơn (Giai đoạn 2 ) |
46.200.000.000 |
46.200.000.000 |
32.375.000.000 |
13.825.000.000 |
28 |
Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu. |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
966.964.000 |
33.036.000 |
29 |
Đường điện 35KV trạm biến áp và dây 0,4 KV bản Nà Đang, xã Lâm Phú huyện Lang chánh |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
3.843.123.000 |
156.877.000 |
30 |
Đường giao thông, làng Thành Điền đi làng Ruồng xã Điền Hạ |
7.200.000.000 |
7.200.000.000 |
7.189.629.000 |
10.371.000 |
31 |
Đường giao thông từ thôn Mời đi thôn Muốn xã Điền Quang |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
2.660.878.000 |
139.122.000 |
32 |
Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện Lang Chánh |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
777.338.000 |
222.662.000 |
33 |
Đường từ Quốc lộ 217 xã Ái Thượng đi ngã ba Kem xã Điền Lư, huyện Bá Thước (thuộc Nghị quyết 30a) |
8.240.000.000 |
8.240.000.000 |
8.151.669.000 |
88.331.000 |
34 |
Cầu treo và đường giao thông từ xã Trung Tiến đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn |
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
2.100.000.000 |
400.000.000 |
35 |
Đường giao thông từ bản Dồi xã Thiên Phủ đi bản Bâu (giai đoạn 2) |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
0 |
1.200.000.000 |
36 |
Nâng cấp đê Hữu sông Yên (Đê Pam 4617) |
45.000.000.000 |
45.000.000.000 |
44.940.000.000 |
60.000.000 |
III |
Chương trình 5 triệu ha rừng |
967 800 000 |
890 000 000 |
840 000 000 |
50 000 000 |
1 |
Hạt Kiểm lâm Quan Hóa |
967 800 000 |
890 000 000 |
840 000 000 |
50 000 000 |
IV |
Vốn chương trình MTQG |
14.765.000.000 |
12.986.625.000 |
11.675.725.000 |
1.310.900.000 |
1 |
Chương trình Việc làm |
9.202.000.000 |
8.755.128.000 |
8.555.128.000 |
200.000.000 |
- |
Sở Giao dịch Trung tâm Giới thiệu việc làm |
9.202.000.000 |
8.755.128.000 |
8.555.128.000 |
200.000.000 |
2 |
Chương trình Văn hóa |
3.700.000.000 |
2.368.497.000 |
1.258.497.000 |
1.110.000.000 |
- |
Bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử phủ Trịnh, nghè Vẹt |
3.700.000.000 |
2.368.497.000 |
1.258.497.000 |
1.110.000.000 |
3 |
Chương trình Nước sạch và VSMT |
1.863.000.000 |
1.863.000.000 |
1.862.100.000 |
900.000 |
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Đông Anh, huyện Đông Sơn |
1 863 000 000 |
1 863 000 000 |
1 862 100 000 |
900 000 |
V |
Sự nghiệp khác |
9.460.000.000 |
9.460.000.000 |
8.456.975.000 |
1.003.025.000 |
1 |
Dự án định canh định cư theo Quyết định số 33 |
9.460.000.000 |
9.460.000.000 |
8.456.975.000 |
1.003.025.000 |
- |
Định canh định cư bản Piềng Trang Trung Xuân Quan Sơn |
9.460.000.000 |
9.460.000.000 |
8.456.975.000 |
1.003.025.000 |
B |
VỐN THUỘC KH 2012 CHUYỂN SANG. |
58.650.227.500 |
58.650.226.227 |
48.190.238.227 |
10.459.988.000 |
I |
Nguồn Trung ương bổ sung |
58.650.227.500 |
58.650.226.227 |
48.190.238.227 |
10.459.988.000 |
|
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn giai đoạn 2 |
8.168.761.500 |
8.168.761.500 |
8.151.112.500 |
17.649.000 |
|
Đê Tả sông Chu đoạn từ Km 18+900-Km25+100 xã Thọ Trường Thọ Xuân và các xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Hóa |
29.995.000.000 |
29.995.000.000 |
23.038.469.000 |
6.956.531.000 |
|
Nâng cấp đê Hữu sông Yên (đê PAM 4617) đoạn từ K0-K4+085 xã Thanh Thủy, Hải Châu, Tĩnh Gia |
6.486.466.000 |
6.486.465.500 |
6.344.913.500 |
141.552.000 |
|
Nâng cấp đường tỉnh 517 từ cầu Trầu (Đông Tân đến Na) Triệu Sơn |
10.000.000.000 |
9.999.999.227 |
7.755.743.227 |
2.244.256.000 |
|
Xử lý các trọng điểm xung yếu chống sạt bờ sông từ K2-K9 đê Hữu sông Mã huyện Yên Định |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
2.900.000.000 |
1.100.000.000 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠM ỨNG KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN CHUYỂN NGUỒN SANG 2014 - TẠM ỨNG KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH TỪ 2012 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung |
Số tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ năm 2012 trở về trước |
Số tạm ứng theo chế độ đã thanh toán KLHT |
Nộp ngân sách giảm trừ thanh toán |
Dư tạm ứng còn lại chuyền nguồn sang 2014 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3-4-5 |
|
TỔNG CỘNG: |
569.881.628.465 |
195.359.798.520 |
1.079.758.342 |
373.442.066.000 |
I |
Nguồn cân đối |
132.460.584.428 |
46.526.066.760 |
212.846.342 |
85.721.669.000 |
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
304.000.000 |
|
|
304.000.000 |
2 |
Di dân tái định cư xã Hải Ninh, Tĩnh Gia |
128.915.000 |
|
|
128.915.000 |
3 |
Di dân tái định cư bờ Bắc sông Bạng, Bình Minh, Tĩnh Gia |
38.000.000 |
|
|
38.000.000 |
4 |
Tu bổ nâng cấp xử lý các trọng điểm xung yếu đê sông Chu |
500.000.000 |
|
|
500.000.000 |
5 |
Tu bổ nâng cấp đê Tả, Hữu sông Mã (Cầu Hoàng Long đến cửa Hới) |
500.000.000 |
|
|
500.000.000 |
6 |
Công trình thủy lợi chống hạn 2 xã Quang Lộc và Liên Lộc - Hậu Lộc |
1.045.000.000 |
200.000.000 |
|
845.000.000 |
7 |
Nâng cấp cải tạo mặt đường tuyến đường Tỉnh 525 Nông Cống |
1.351.881.000 |
1.301.881.000 |
|
50.000.000 |
8 |
Dự án Thủy lợi - Tiểu dự án Thạch Thành (ADB4) |
2.868.876 |
|
|
2.868.000 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng Thanh Hóa |
15.000.000 |
|
|
15.000.000 |
10 |
Đường vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt xã Vân Sơn, Triệu Sơn |
1.700.000.000 |
1.534.641.000 |
|
165.359.000 |
11 |
Thư viện tỉnh Thanh Hóa |
15.783.642.500 |
6.709.542.500 |
|
9.074.100.000 |
12 |
Cầu Hà Bắc huyện Hà Trung |
100.000.000 |
|
|
100.000.000 |
13 |
Sân tập bóng đá và nhà ở vận động viên |
200.000.000 |
|
|
200.000.000 |
14 |
Nhà hát Thanh Hóa |
365.450.000 |
|
|
365.450.000 |
15 |
Cầu Mắm Nông Cống |
1.531.003.000 |
|
|
1.531.003.000 |
16 |
Cầu bê tông đi xã Cẩm Lương |
6.500.000.000 |
1.254.850.000 |
|
5.245.150.000 |
17 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa. |
8.668.575.000 |
4.663.353.000 |
|
4.005.222.000 |
18 |
Đường vào Nhà máy Xi măng Thanh Sơn |
396.781.956 |
214.517.180 |
|
182.264.000 |
19 |
Hệ thống cấp nước tưới, huyện Tĩnh Gia. |
16.405.981.000 |
4.286.212.000 |
|
12.119.769.000 |
20 |
Đường cơ động trong khu căn cứ hậu phương của tỉnh. |
190.000.000 |
130.000.000 |
|
60.000.000 |
21 |
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga Sơn |
75.731.000 |
44.234.000 |
|
31.497.000 |
22 |
Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sĩ Hàm Rồng |
164.000.000 |
|
|
164.000.000 |
23 |
Đường giao thông từ sân bay Sao Vàng đi Quốc lộ 47 |
36.084.231.000 |
21.856.620.000 |
|
14.227.611.000 |
24 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường thành phố |
22.500.000 |
|
|
22.500.000 |
25 |
Cầu Đông Phát nối khu chung cư Đông Phát - Đông Vệ |
151.395.000 |
|
|
151.395.000 |
26 |
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài. |
5.968.689.000 |
1.014.879.000 |
|
4.953.810.000 |
27 |
Nâng cấp đường Tỉnh 517 từ cầu Trầu (Đông Tân đến Nưa) Triệu Sơn |
26.145.000.000 |
|
|
26.145.000.000 |
28 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng hệ thống tiêu thoát lũ sông Hoạt, huyện Nga Sơn |
370.144.996 |
296.294.480 |
|
73.850.000 |
29 |
Dự án trồng rừng do Cộng hòa liên bang Đức tài trợ |
27.578.000 |
|
|
27.578.000 |
30 |
Tượng đài chiến thắng Hàm Rồng. |
187.000.000 |
|
|
187.000.000 |
31 |
Trung tâm Hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên |
897.343.000 |
|
|
897.343.000 |
32 |
Đường từ Quốc lộ 217 đi Khu di tích lịch sử Quốc gia Chùa Bảo Ân Khu lăng mộ Trịnh Tùng đền bia Trịnh Khả xã Vĩnh Hùng, Vĩnh Hòa |
101.827.000 |
|
|
101.827.000 |
33 |
Đại lộ Lê Lợi kéo dài đến đê sông Mã |
552.015.000 |
|
|
552.015.000 |
34 |
Đường Đông Hương 1 từ Đại lộ Lê Lợi _ Đông Hương |
1.766.211.000 |
1.330.345.000 |
|
435.866.000 |
35 |
Đền thờ Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
80.000.000 |
|
|
80.000.000 |
36 |
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa |
1.758.697.600 |
1.688.697.600 |
|
70.000.000 |
37 |
Mở rộng trụ sở làm việc UBND huyện Tĩnh Gia (phần NS tỉnh hỗ trợ) |
203.159.000 |
|
|
203.159.000 |
38 |
Đường Đông Tây II Đô thị mới Nghi Sơn (Đường khu Trung tâm ) |
788.930.500 |
|
212.846.342 |
576.084.000 |
39 |
Sửa chữa nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương |
1.389.034.000 |
|
|
1.389.034.000 |
II |
Nguồn Trung ương hỗ trợ. |
430.993.132.037 |
147.317.472.260 |
866.912.000 |
282.808.745.000 |
1 |
Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng |
2.632.018.000 |
293.950.000 |
866.912.000 |
1.471.156.000 |
2 |
Khu tái định cư Tĩnh Hải |
2.902.375.000 |
|
|
2.902.375.000 |
3 |
Mở rộng Đường 513 Khu Kinh tế Nghi Sơn |
6.022.164.000 |
|
|
6.022.164.000 |
4 |
Đường giao thông Quốc lộ 1A vào Khu du lịch Hải Hòa Tĩnh Gia |
5.316.360.851 |
|
|
5.316.360.000 |
5 |
Khu Tái định cư Hải Bình (Giai đoạn I) |
12.305.338.000 |
5.914.991.000 |
|
6.390.347.000 |
6 |
Đường Bắc Nam 1B (nối Bắc Nam 2 đến đường 513) |
37.167.595.000 |
9.713.285.000 |
|
27.454.310.000 |
7 |
Đường vào bãi rác Khu Kinh tế Nghi Sơn |
5.325.982.000 |
1.379.520.000 |
|
3.946.462.000 |
8 |
Nghĩa trang nhân dân (GĐ1) - Khu Kinh tế Nghi Sơn |
2.185.489.000 |
1.975.961.000 |
|
209.528.000 |
9 |
Đường từ Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giày - Khu Kinh tế Nghi Sơn |
6.596.594.000 |
6.588.475.000 |
|
8.119.000 |
10 |
Tuyến đường bộ ven biển nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An |
6.976.306.000 |
6.975.003.000 |
|
1.303.000 |
11 |
Di dân tái định cư xã Hải Ninh, Tĩnh Gia |
200.000.000 |
|
|
200.000.000 |
12 |
Đường Đông Tây 4 (Quốc lộ 1A xã Trường Lâm đến đường cao tốc Bắc Nam) |
8.925.650.000 |
1.225.650.000 |
|
7.700.000.000 |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào các trường học Khu tái định cư xã Hải Yến, xã Nguyên Bình |
122.439.000 |
|
|
122.439.000 |
14 |
Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc Hậu Lộc |
2.091.523.000 |
1.961.897.000 |
|
129.626.000 |
15 |
Nạo vét luồng tàu vào cảng Nghi Sơn (Bến 1 đến đê sông Bạng) |
500.000.000 |
|
|
500.000.000 |
16 |
Nạo vét thoát lũ kết hợp công trình giao thông dọc hai bên bờ sông Bạng |
500.000.000 |
|
|
500.000.000 |
17 |
Đường tuần tra cơ động kết hợp phát triển kinh tế, xã hội - an ninh, quốc phòng bản Poọng đi bản Phù Đứa ra cụm mốc 304 xã biên giới Quang Chiểu, Mường Lát |
2.300.000.000 |
1.300.000.000 |
|
1.000.000.000 |
18 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn giai đoạn 2 |
30.467.181.000 |
14.110.646.500 |
|
16.356.534.000 |
19 |
Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định - Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
450.626.000 |
370.626.000 |
|
80.000.000 |
20 |
Đường giao thông liên xã Tân - Vân - Tâm |
420.000.000 |
|
|
420.000.000 |
21 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Mường Lát |
206.600.000 |
6.600.000 |
|
200.000.000 |
22 |
Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu |
575.886.000 |
475.886.000 |
|
100.000.000 |
23 |
Cấp nước sạch đô thị Lam Sơn - Sao Vàng |
200.000.000 |
|
|
200.000.000 |
24 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng |
225.000.000 |
|
|
225.000.000 |
25 |
Kênh mương K5+k3 đến Na Khà, Tén Tằn |
630.455.000 |
|
|
630.455.000 |
26 |
Dự án ổn định đời sống đồng bào Mông Mường Lát |
866.594.000 |
|
|
866.594.000 |
27 |
Đập mương Chiệng Tam Chung, Mường Lát |
1.430.000.000 |
|
|
1.430.000.000 |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng vùng lõi vườn Quốc gia Bến En |
1.817.888.000 |
57.000.000 |
|
1.760.888.000 |
29 |
Đê cửa sông Yên, xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch - Quảng Xương |
544.261.000 |
415.000.000 |
|
129.261.000 |
30 |
Đường liên xã từ thị trấn huyện Thường Xuân đi xã Luận Thành |
1.066.747.761 |
566.747.761 |
|
500.000.000 |
31 |
Nâng đường Thiệu Khánh, Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa đi Đông Lĩnh (Đông Sơn) |
100.000.000 |
|
|
100.000.000 |
32 |
Nhà máy Xử lý rác thải thị xã Sầm Sơn |
455.000.000 |
|
|
455.000.000 |
33 |
Đường Lý Tự Trọng |
1.247.359.000 |
498.328.000 |
|
749.031.000 |
34 |
Đường vào Nhà máy Xi măng Thanh Sơn |
747.577.000 |
|
|
747.577.000 |
35 |
Đê cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới Quảng Tiến đến đê Quảng Cư |
722.204.000 |
620.591.000 |
|
101.613.000 |
36 |
Âu trú bão Lạch Bạng |
1.155.117.000 |
10.800.000 |
|
1.144.317.000 |
37 |
Nâng cấp tuyến Hữu sông Yên đoạn từ K7+200 - Km16+500 |
29.685.507.000 |
12.565.085.000 |
|
17.120.422.000 |
38 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Mắt |
489.000.000 |
|
|
489.000.000 |
39 |
Cầu Nam Tiến huyện Quan Hóa |
2.091.884.000 |
1.430.053.000 |
|
661.831.000 |
40 |
Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền nghề cá Lạch Trường |
4.449.125.000 |
4.370.125.000 |
|
79.000.000 |
41 |
Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo hệ thống tiêu kênh Than, huyện Tĩnh Gia |
51.065.930.171 |
14.149.290.100 |
|
36.916.640.000 |
42 |
Hệ thống cấp nước tưới, huyện Tĩnh Gia. |
7.000.000.000 |
4.512.852.000 |
|
2.487.148.000 |
43 |
Đường nối Quốc lộ 217 và đường Tỉnh 520 (Hồi Xuân Tén Tằn) từ Sông Lò (huyện Quan Sơn) đến Nam Động Quan Hóa |
29.632.523.000 |
17.425.199.000 |
|
12.207.324.000 |
44 |
Sân bay dân dụng Thanh Hóa |
900.000.000 |
|
|
900.000.000 |
45 |
Tiêu thoát lũ Sông Nhơm Thanh Hóa (Địa bàn Nông Cống) |
600.000.000 |
|
|
600.000.000 |
46 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc |
78.794.000 |
34.100.000 |
|
44.694.000 |
47 |
Trạm biến áp và đường dây 0,4 KV xã Yên Nhân. |
130.000.000 |
|
|
130.000.000 |
48 |
Đường Cẩm Giang Cẩm Quí Cẩm thủy đi Lương Trung, Bá Thước |
163.234.000 |
123.062.000 |
|
40.172.000 |
49 |
Đường từ làng ẫn xã Xuân Thắng đi Pà Cầu xã Xuân Lộc, Thường Xuân |
881.000.000 |
801.000.000 |
|
80.000.000 |
50 |
Tu bổ Nâng cấp tuyến đê Tả sông Mã đoạn từ Km28-Km44+350 |
24.397.537.000 |
8.656.330.000 |
|
15.741.207.000 |
51 |
Tu bổ, khôi phục, tôn tạo Di tích lịch sử Lam Kinh |
85.231.084.000 |
10.822.329.000 |
|
74.408.755.000 |
52 |
Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp phát triển rừng và bảo vệ phòng cháy rừng (Lang chánh) |
2.051.684.000 |
|
|
2.051.684.000 |
53 |
Trụ sở làm việc và nhà công vụ phục vụ cho cán bộ Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành. |
344.350.000 |
|
|
344.350.000 |
54 |
Đường Đông Tây II Đô thị mới Nghi Sơn (Đường khu Trung tâm ) |
900.282.815 |
272.462.973 |
|
627.819.000 |
55 |
Sửa chữa nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn huyện Quảng Xương |
3.000.000.000 |
|
|
3.000.000.000 |
56 |
Nâng cấp đê Hữu sông Mã đoạn K40+742-K44+00 |
738.408.000 |
|
|
738.408.000 |
57 |
Đường Bắc Nam 2 - Khu Kinh tế Nghi Sơn |
34.762.349.000 |
12.215.739.000 |
|
22.546.610.000 |
58 |
Đê, kè Tả sông Càn đoạn từ núi Thung Lũng Vàng đến điểm nối với đê, kè đã có (thuộc tỉnh Ninh Bình) xã Nga Điền, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. |
2.876.408.000 |
2.367.254.000 |
|
509.154.000 |
59 |
Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa |
4.125.702.439 |
3.111.633.926 |
|
1.014.068.000 |
III |
Nguồn kiên cố hóa trường lớp học (Nguồn TW bổ sung) |
281.782.000 |
- |
- |
281.782.000 |
1 |
Huyện Bá Thước |
239.700.000 |
- |
- |
239.700.000 |
- |
Trường mầm non Cao Hoong Lũng Cao |
34.000.000 |
|
|
34.000.000 |
- |
Trường mầm non Làng Thành Công Lũng Cao |
34.000.000 |
|
|
34.000.000 |
- |
Trường mầm non Làng Kịt Lũng Cao |
34.000.000 |
|
|
34.000.000 |
- |
Trường TH Lũng Cao 2 Khu Chính |
19.000.000 |
|
|
19.000.000 |
- |
Trường TH Lũng Cao 2 Thành Công |
78.000.000 |
|
|
78.000.000 |
- |
Trường TH Lũng Cao 2 Cao Hoong |
26.000.000 |
|
|
26.000.000 |
- |
Trường TH Lũng Cao 1 |
14.700.000 |
|
|
14.700.000 |
2 |
Huyện Thường Xuân |
42.082.000,0 |
- |
- |
42.082.000,0 |
- |
Trường mầm non Luận Khê |
28.991.000 |
|
|
28.991.000 |
- |
Trường TH Luận Khê I Khu Chính |
13.091.000 |
|
|
13.091.000 |
IV |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
240 000 000 |
|
|
240 000 000 |
1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sim |
20 000 000 |
|
|
20.000.000 |
2 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
40 000 000 |
|
|
40.000.000 |
3 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Lò |
10 000 000 |
|
|
10.000.000 |
4 |
Hạt kiểm lâm Thường Xuân |
55 000 000 |
|
|
55.000.000 |
5 |
Hạt kiểm lâm Quan Hóa |
30 000 000 |
|
|
30.000.000 |
6 |
Hạt kiểm lâm Lang Chánh |
55 000 000 |
|
|
55.000.000 |
7 |
Đoàn Kinh tế Quốc phòng 5 |
30 000 000 |
|
|
30.000.000 |
V |
Chương trình 135 |
465.000.000 |
- |
- |
465.000.000 |
1 |
Huyện Mường Lát |
465.000.000 |
- |
- |
465.000.000 |
- |
Cầu tràn suối Hạm bản Hạm xã Quang Chiểu |
465.000.000 |
|
|
465.000.000 |
VI |
Nguồn CTMT Quốc gia |
5.198.360.000 |
1.316.259.500 |
- |
3.882.100.000 |
1 |
Chương trình MTQG Văn hóa |
5.198.360.000 |
1.316.259.500 |
|
3.882.100.000 |
- |
Tu bổ Chính điện thái miếu Nhà Lê |
106.360.000 |
|
|
106.360.000 |
- |
Bảo tồn làng văn hóa làng Ngọc, Cẩm Lương |
1.000.000.000 |
715.202.500 |
|
284.797.000 |
- |
Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử Chùa Trần Khát Chân |
992.000.000 |
601.057.000 |
|
390.943.000 |
- |
Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử Chùa Hoa Long |
3.100.000.000 |
|
|
3.100.000.000 |
VII |
Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
242.770.000 |
200.000.000 |
- |
42.770.000 |
1 |
Làng thanh niên lập nghiệp Sông Chàng |
242.770.000 |
200.000.000 |
|
42.770.000 |
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về sáp nhập Trung tâm Dịch vụ Xổ số, Tư vấn và Du lịch Quận Cầu Giấy vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao Quận Cầu Giấy và đổi tên thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin, Thể thao và Du lịch Quận Cầu Giấy Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 46/QĐ-UBND về Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (Chỉ số PAPI) tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực An toàn thực phẩm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 46/QĐ-UBND về kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 46/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường Nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Thương mại; Kỹ thuật an toàn; Công nghiệp; Điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu thuộc phạm vi địa giới của 01 thôn, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo; Tiếp công dân, Xử lý đơn thư; Phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Bộ thủ tục hành chính trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch động vật trên cạn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu mía tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm hành chính công tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân và tổ chức Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 Đề án thực hiện trao Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu, Thẻ bảo hiểm y tế tại gia đình trẻ em trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2017 -2020 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công trình giao thông Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 1189/QÐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển giai đoạn 2016-2020” tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2015 về giao thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại tỉnh Đắk Nông theo quy định tại Nghị định 75/2014/NĐ-CP Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2015 về đặt số hiệu đường tỉnh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy chế quản lý chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 3187/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo trợ Người khuyết tật, Trẻ mồ côi và Bệnh nhân nghèo huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước lần thứ II, nhiệm kỳ 2014-2019 Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch khu vực kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 1962/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 quy định chế độ hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh theo Quyết định 14/2012/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 63 của Bộ Luật Lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng xét công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn và cơ bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền điều hành công việc của Ủy ban nhân dân tỉnh và giải quyết công việc thuộc Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa phụ trách Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 4192/2012/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án Phát triển kinh tế trang trại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2013, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2011 kế hoạch truyền thông hỗ trợ công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Ban chỉ đạo Chương trình 135 của Thành phố Hà Nội, giai đoạn II (2008-2010) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 12/05/2009
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2009 về bảng đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 13/11/2009
Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm Ban hành: 18/11/2008 | Cập nhật: 27/11/2008
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, xử lý thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 23/05/2008
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Khu Trung tâm hành chính và Khu liên hợp đô thị - công nghiệp huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch hành động bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 18/07/2006 | Cập nhật: 21/07/2015
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2021 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/02/2021