Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 05/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 30/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 52/TTr-STC ngày 23 tháng 3 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Có 04 phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2018.
Thay thế các Quyết định: Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2018 |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
9.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
400.000 |
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
245.000 |
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
310.000 |
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
380.000 |
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
510.000 |
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
165.000 |
|
I2 |
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
Tấn |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
3.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
130.000 |
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
255.000 |
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
467.500 |
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.150.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
Tấn |
2.275.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
6.800.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
Tấn |
9.350.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
Tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
Tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xỉ titan |
Tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.500.000 |
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn |
Tấn |
1.105.000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
Tấn |
1.615.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
2.200.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.850.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.500.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.800.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.650.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
Kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
Đất hiếm |
|
- |
|
|
I501 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1% |
Tấn |
102.000 |
|
|
I502 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% |
Tấn |
161.500 |
|
|
I503 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% |
Tấn |
230.000 |
|
|
I504 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4% |
Tấn |
310.000 |
|
|
I505 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5% |
Tấn |
390.000 |
|
|
I506 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% |
Tấn |
595.000 |
|
|
I507 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 |
Tấn |
1.275.000 |
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I602 |
|
|
Bạc kim loại |
Kg |
17.600.000 |
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
Tấn |
1.088.000 |
|
|
|
|
I60302 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6% |
Tấn |
1.535.000 |
|
|
|
|
I60303 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8% |
Tấn |
2.045.000 |
|
|
|
|
I60304 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
Tấn |
2.555.000 |
|
|
|
|
I60305 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% |
Tấn |
3.091.000 |
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
287.500.000 |
|
I7 |
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
Tấn |
1.572.500 |
|
|
|
I70102 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
Tấn |
2.354.500 |
|
|
|
I70103 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
Tấn |
3.527.500 |
|
|
|
I70104 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
Tấn |
4.610.000 |
|
|
|
I70105 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% |
Tấn |
5.577.000 |
|
|
I702 |
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5% |
Tấn |
7.335.500 |
|
|
|
|
I7020202 |
Quặng antimoan có hàm lượng 5≤Sb<10% |
Tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
Tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
Tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% |
Tấn |
31.625.000 |
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
41.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
14.000.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
20.000.000 |
|
|
|
I80202 |
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
6.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.130.000 |
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
Tấn |
2.050.000 |
|
I9 |
|
|
|
Nhôm, Bauxit |
|
|
|
|
I901 |
|
|
Quặng bauxit trầm tích |
Tấn |
63.750 |
|
|
I902 |
|
|
Quặng bauxit laterit |
Tấn |
325.000 |
|
I10 |
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
Tấn |
483.000 |
|
|
|
I100102 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
Tấn |
959.000 |
|
|
|
I100103 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
1.603.000 |
|
|
|
I100104 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100105 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
I100106 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
I100107 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
I1002 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
Tấn |
18.150.000 |
|
I11 |
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
Tấn |
2.720.000 |
|
I12 |
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
I1201 |
|
|
Molipden |
Tấn |
3.150.000 |
|
I13 |
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
Tấn |
12.550.000 |
|
|
I1302 |
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
Tấn |
3.300.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2018 |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 01m3 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 03m3 |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 03m3 |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
85.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
142.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
174.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
340.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
680.000 |
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
128.000 |
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
77.000 |
|
II4 |
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác |
m3 |
850.000 |
|
|
II402 |
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
16.500.000 |
|
|
|
II40202 |
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
12.750.000 |
|
|
|
II40203 |
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
8.500.000 |
|
|
II403 |
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
340.000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
68.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
85.000 |
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
255.000 |
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
Tấn |
680.000 |
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
298.000 |
|
II12 |
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
- |
|
|
II1201 |
|
|
Mica |
Tấn |
1.400.000 |
|
|
II1202 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
- |
|
|
|
II120201 |
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
275.000 |
|
|
|
II120202 |
|
Thạch anh bột |
Tấn |
1.275.000 |
|
|
|
II120203 |
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.650.000 |
|
II13 |
|
|
|
Pirite, phosphorite |
Tấn |
- |
|
|
II1302 |
|
|
Quặng phosphorit |
|
- |
|
|
|
II130201 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
Tấn |
425.000 |
|
|
|
II130202 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
Tấn |
550.000 |
|
|
|
II130203 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
Tấn |
700.000 |
|
II24 |
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
Quặng Barit khai thác |
Tấn |
383.000 |
|
|
|
II240102 |
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤ BaSO4< 70% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
II240103 |
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
Tấn |
900.000 |
|
|
II2402 |
|
|
Fluorit |
|
- |
|
|
|
II240201 |
|
Quặng Fluorit khai thác |
Tấn |
425.000 |
|
|
|
II240202 |
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70% |
Tấn |
2.750.000 |
|
|
|
II240203 |
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90% |
Tấn |
3.250.000 |
|
|
II2411 |
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
II241106 |
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
Tấn |
1.100.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2018 |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
III10103 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
22.500.000 |
|
|
|
III10503 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
III106 |
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
D<25cm |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III10602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.100.000 |
|
|
|
III10603 |
|
D≥50cm |
m3 |
14.650.000 |
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
3.650.000 |
|
|
|
III10702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
D≥50cm |
m3 |
13.250.000 |
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
D<25cm |
m3 |
6.550.000 |
|
|
|
III11102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
|
III11103 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
22.100.000 |
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
15.400.000 |
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III115 |
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
|
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
9.350.000 |
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
III12004 |
|
D≥50cm |
m3 |
19.650.000 |
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
D≥50cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
D≥50cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
8.800.000 |
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
5.750.000 |
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.050.000 |
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
8.900.000 |
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
12.650.000 |
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
D≥50cm |
m3 |
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
D≥50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III308 |
|
|
Giổi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
D≥50cm |
m3 |
15.625.000 |
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
4.650.000 |
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.950.000 |
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
D≥50cm |
m3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.750.000 |
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.100.000 |
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
D<35cm |
m3 |
1.950.000 |
|
|
|
III41302 |
|
D≥35cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.250.000 |
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
D≥ 50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
Bạch đàn |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
3.750.000 |
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III50205 |
|
Keo |
m3 |
800.000 |
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
8.850.000 |
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.450.000 |
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III50306 |
|
Xoăn |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
920.000 |
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
III505 |
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
800.000 |
|
III6 |
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
D≥10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
Cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
3cm≤D<7cm |
|
2.800 |
|
|
|
III80302 |
|
D≥7cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
III80303 |
|
Nguyên liệu giấy |
Tấn |
450.000 |
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
D≥ 10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
3cm≤D<6cm |
|
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
D≥ 10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80504 |
|
Nguyên liệu giấy |
Tấn |
400.000 |
|
|
III807 |
|
|
Giang |
Cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
Cây |
4.200 |
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
D≥ 10 cm |
Cây |
12.600 |
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
Cây |
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
10.500 |
|
|
|
III80803 |
|
D≥ 10 cm |
Cây |
15.000 |
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
Tươi |
Kg |
56.000 |
|
|
|
III110102 |
|
Khô |
Kg |
80.000 |
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
Kg |
25.000 |
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
Kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
Tươi |
Kg |
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
Khô |
Kg |
210.000 |
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
Tươi |
Kg |
84.000 |
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
Kg |
280.000 |
|
III11 |
|
|
|
Các sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
Theo giá thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D<3cm giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu D<3cm giá tính thuế là 1000 đồng/cây. |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2018 |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
V |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V102 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
|
V3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
3.000 |
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý , thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia và quy trình lập Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn xã thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 23/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện chương trình mục tiêu, đề án, dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Bình Tân do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định treo cáp viễn thông trên cột đỡ đường dây điện lực, cột đèn chiếu sáng đô thị và cột treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy định tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 kèm theo Quyết định 30/2017/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định về xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 159/2005/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định mức đóng góp, khoản chi phí và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ tối đa sử dụng phà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 20/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn; tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Bãi bỏ Quyết định 01/2010/QĐ-UBND phê duyệt “Đề án chuyển dịch lao động nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020” Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định tạm thời Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2017-2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/11/2017 | Cập nhật: 20/11/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời gian được phép tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 17/2014/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp thực hiện và quy trình lập kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2016-2020 trên địa tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định về lĩnh vực phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và Quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định thu phí, lệ phí của cơ quan, đơn vị tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 805/2015/QĐ-UBND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 22/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 134/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy định lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất với cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cho người lao động tỉnh Bình Định đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Quy định nguồn kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài chính Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động của người nước ngoài tại tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong việc tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm Quyết định 64/2014/QĐ-UBND Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010