Quyết định 30/2017/QĐ-UBND đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 30/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Đỗ Ngọc An |
Ngày ban hành: | 14/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2017/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 14 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính-Xây dựng-Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 145/TTrLS: TC-XD-NN ngày 03 tháng 8 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có Biểu đơn giá chi tiết kèm theo)
Đơn giá quy định trên là căn cứ để xác định giá trị bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 8 năm 2017 và thay thế Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đang thực hiện thanh toán theo phương án đã phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt;
Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện thanh toán thì điều chỉnh lại phương án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN - VẬT KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Ban hành kèm theo Quyết định số: 30 /2017/QĐ- UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
STT |
Mã hiệu |
Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (Đồng) |
I |
|
Nhà |
|
|
1 |
|
Nhà chung cư hoặc nhà riêng lẻ; kết cấu khung cột BTCT chịu lực; tường xây 220 gạch chỉ; mái bằng BTCT; móng băng giao thoa; chất lượng hoàn thiện bên trong và ngoài ở mức độ cao, chiều cao nhà từ 3,6 m trở lên. - Có hoàn chỉnh phòng ăn, phòng khách, phòng ngủ có khu WC riêng biệt thiết bị lắp đồng bộ. - Tường trong ngoài lu sơn - Nền lát đá Granít hoặc gạch liên doanh cao cấp; - Hệ thống điện chiếu sáng hoàn chỉnh; - Hệ thống vệ sinh thiết bị WC lắp đồng bộ. Tường ốp gạch men ≤2 m; - Cầu thang ốp lát đá tự nhiên hoặc vật liệu khác, lan can tay vịn hoàn chỉnh; - Cửa gỗ, hoa sắt hoàn chỉnh |
|
|
|
1.1 |
Nhà xây 1 tầng khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1) |
m2 XD |
4.928.000 |
|
1.2 |
Nhà xây 2 tầng khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1) |
m2 sàn |
4.205.300 |
|
1.3 |
Nhà xây 3 tầng trở lên khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1) |
m2 sàn |
3.704.800 |
|
1.4 |
Nhà xây 1 tầng tường chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1) |
m2 XD |
4.834.500 |
|
1.5 |
Nhà xây 2 tầng tường chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1) |
m2 sàn |
4.125.000 |
|
1.6 |
Nhà xây 3 tầng trở lên tường chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1) |
m2 sàn |
3.637.700 |
|
|
Những trường hợp nhà có những phần chưa đúng qui chuẩn như trên thì tính bồi thường như sau: |
|
|
|
|
Nhà xây bằng gạch ép có quy mô như tại mục 1 đơn giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường theo quy định trên |
|
|
|
|
- Đối với nhà xây quy định như trên mà kết cấu móng trụ bê tông cốt thép độc lập mức giá bồi thường tính bằng 90% đơn giá theo từng loại |
|
|
|
|
- Nhà xây tường 110 các nội dung về qui mô áp dụng như nhà xây 220 mức giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường trên tương ứng với từng loại |
|
|
|
|
Ghi chú |
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao tầng ≥ 2,7m nhưng ≤ 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại |
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao tầng > 3,3m nhưng ≤ 3,6m mức giá bồi thường được tính bằng 95% đơn giá tương ứng với từng loại |
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có các công việc không đạt theo tiêu chí quy định trên mức giá đề bù tính giảm 1,5% giá bồi thường trên cho mỗi nội dung công việc theo đánh giá chưa đạt. Giảm trừ chênh lệch tương ứng với từng loại |
|
|
|
|
- Đối với nhà có lợp tôn (khung sắt) trên tầng thượng tính theo mục 301 |
|
|
|
|
- Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp khác hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (Giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000đ/m2) |
|
|
|
|
- Cầu thang ốp đá Granít tự nhiên hoặc ốp gỗ cao cấp được phép tỉnh riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (Giá gạch lát, trát Grani tô đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000đ/m2) |
|
|
|
|
- Ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men lớn hơn 100 cm; được phép tính riêng tại thời điểm xây dựng; sau khi trừ phần sơn tường giá sơn tường tính 21.675đ/m2; đơn giá ốp gạch = 161.025đ/m2; đơn giá ốp gỗ = 233.379đ/m2. |
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có trần bằng gỗ hoặc tấm thạch cao khung xương gỗ hoặc thép được phép tính riêng (Theo m2 trần thực tế)tại thời điểm xác định xây dựng công trình) Trừ phần trát trần và lu sơn trần: Đơn giá trát: 43.605đ/m2; Lu sơn trần 21.675 đ / m2 |
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng (Theo m2 có sàn thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình trừ gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2 |
|
|
2 |
|
Nhà có kết cấu gạch đá; giằng móng BTCT tường 220 chịu lực, chiều cao nhà 3,3 - 4,0m, mức độ tiện nghi hoàn thiện ở mức trung bình: Sơn tường, hoặc quét vôi ve trong ngoài từ 1-3 nước; hoàn chỉnh từ móng đến mái |
|
|
|
2.1 |
Nhà xây gạch chỉ tường 22cm; có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
2.079.000 |
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.969.000 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
2.157.100 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
2.047.100 |
|
2.2 |
Nhà xây gạch chỉ tường 11cm; có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.912.900 |
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.802.900 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.992.100 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.882.100 |
|
2.3 |
Nhà xây gạch chỉ tường 22cm; không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói trần tấm nhựa nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.958.000 |
|
|
Lợp phibrô, ngói trần tấm nhựa nền láng VXM |
m2 XD |
1.848.000 |
|
|
Lợp tôn trần tấm nhựa nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
2.036.100 |
|
|
Lợp tôn trần tấm nhựa nền láng VXM |
m2 XD |
1.926.100 |
|
2.4 |
Nhà xây gạch chỉ tường 11cm; không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.804.000 |
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.694.000 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.883.200 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.773.200 |
|
2.5 |
Nhà xây tường gạch ép tường T 18cm; không hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.724.800 |
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.612.600 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.801.800 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.691.800 |
|
2.6 |
Nhà xây tường gạch ép tường T 12cm; không hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.645.600 |
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.534.500 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.722.600 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.612.600 |
|
2.7 |
Nhà xây tường gạch ép tường T 18cm; có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.884.300 |
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.763.300 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.971.200 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.849.100 |
|
2.8 |
Nhà xây tường gạch ép tường T 12cm; có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.798.500 |
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.677.500 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.884.300 |
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM |
m2 XD |
1.763.300 |
|
2.9 |
Nhà xây gạch chỉ mái bằng BTCT tường 22cm; (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
2.090.000 |
|
|
Nền láng VXM |
m2 XD |
1.944.800 |
|
2.10 |
Nhà xây gạch chỉ mái bằng BTCT tường 11cm; bổ trụ 22cm (Có quy mô quy định như mục 2) |
m2 XD |
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.861.200 |
|
|
Nền láng VXM |
m2 XD |
1.762.200 |
|
2.11 |
Nhà xây gạch ép mái bằng BTCT tường 18cm; (Có quy mô quy định như mục 2) |
|
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.764.400 |
|
|
Nền láng VXM |
m2 XD |
1.669.800 |
|
2.12 |
Nhà xây gạch ép mái bằng BTCT tường 12cm; bổ trụ (Có quy mô quy định như mục 2) |
m2 XD |
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh |
m2 XD |
1.599.400 |
|
|
Nền láng VXM |
m2 XD |
1.514.700 |
|
2.13 |
Nhà xây tường 22cm mái đổ bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2) |
m2 XD |
1.533.400 |
|
2.14 |
Nhà xây tường 11cm mái đổ bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2) |
m2 XD |
1.378.300 |
|
2.15 |
Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm; mái đổ bê tông; chiều cao ≥ 2,7m ≤ 3,3m; hoàn chỉnh |
m2 XD |
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh |
m2 |
1.667.600 |
|
|
Nền láng VXM |
m2 |
1.579.600 |
|
2.16 |
Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm; mái đổ bê tông chiều cao ≤ 2,7m; hoàn chỉnh. |
m2 XD |
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh |
m2 |
1.474.000 |
|
|
Nền láng VXM |
m2 |
1.395.900 |
|
|
Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp có kết cấu như trên xây tường 11cm mức giá bồi thường tính bằng 90% mức giá theo từng loại |
m2 |
|
|
|
Ghi chú |
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao ≥ 2,7m nhưng < 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% giá bồi thường trên (Được áp dụng cho từng phần có chiều cao giảm). |
m2 |
|
|
|
- Trường hợp nhà có trần bằng vật liệu khác được phép tính riêng (Theo m2 trần thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình tính bù trừ giá trần nhựa kể cả khung xương là 120340 đ/m2 đã tính trong đơn giá đền bù) |
m2 |
|
|
|
- Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng (Theo m2 có sàn thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình. Sau khi đã trừ giá gạch lát 81000 đ/m2 đã được tính trong đơn giá đền bù |
m2 |
|
|
|
Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (Giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81000đ/m2 |
m2 |
|
|
|
Ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men được tính bổ sung (Đơn giá ốp gạch: 159.130 đ/m2; ốp gỗ 230.633 đ/m2) |
m2 |
|
3 |
|
Nhà khung cột thép, mái lợp tôn chống nóng |
|
|
|
3.1 |
Nhà khung cột thép, mái lợp tôn chống nóng nhà, chiều cao đến xà ngang mái là 2,6 mét (Tính phần khung và mái); các loại nền, khung vây tùy theo thực tế được phép tính riêng, đền bù theo đơn giá thực tế tại thời điểm áp giá đền bù |
m2 |
486.200 |
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 2,6m - 3m nhân HS 1,05 giá đền bù trên |
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 3m - 3,5m nhân HS 1,1 giá đền bù trên |
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 3,5m - 4m nhân HS 1,15 giá đền bù trên |
|
|
|
3.1.1 |
Mái lợp tôn màu (Bao gồm cả cột sắt fi 100, khung sắt hộp dàn mái; vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh |
m2 |
442.200 |
|
3.1.2 |
Mái lợp tôn màu (Bao gồm cả cột sắt fi 90, khung sắt hộp dàn mái; vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh |
m2 |
315.480 |
|
3.1.3 |
Mái lợp tôn màu (Bao gồm cả cột sắt fi 76, khung sắt hộp dàn mái; vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh |
m2 |
182.424 |
|
|
Nếu lợp bằng tôn AUSTNAM mức chênh lệch tăng là 49000đ/m2 |
m2 |
|
|
3.2 |
Các loại mái lợp tính theo m2 lợp (Đối với các loại mái lợp lợi dụng các điểm kê lợp trên các khoảng trống |
m2 |
|
|
|
Mái lợp ngói kể cả khung xà |
m2 |
49.500 |
|
|
Mái lợp tôn màu kể cả khung xà |
m2 |
139.700 |
|
|
Mái lợp prô ximăng kể cả khung xà |
m2 |
56.100 |
|
|
Mái lợp đá đen kể cả khung xà |
m2 |
104.500 |
|
3.3 |
Các loại nền, sân |
|
|
|
|
Nền, sân láng xi măng dày 3cm |
m2 |
39.600 |
|
|
Nền, sân lát gạch hoa xi măng lót VXM |
m2 |
136.400 |
|
|
Nền, sân lát gạch chỉ lót VXM |
m2 |
56.100 |
|
|
Nền, sân lát gạch Cramic liên doanh lót VXM |
m2 |
143.000 |
|
|
Nền, sân lát gạch gốm sứ lót VXM |
|
107.800 |
|
3.4 |
Các loại lớp lót nền, sân |
|
|
|
|
Bê tông gạch vỡ dày 10cm |
m2 |
59.400 |
|
|
Bê tông đá dày 10 cm |
m2 |
83.600 |
4 |
|
Nhà gỗ, nhà tạm không phân biệt loại gỗ |
|
|
|
4.1 |
Nhà sàn khung gỗ (Tính phần khung nhà đường kính cột > 20cm) |
m2 |
1.511.400 |
|
4.2 |
Nhà sàn khung gỗ (Tính phần khung nhà đường kính cột < 20cm) |
m2 |
1.359.600 |
|
4.3 |
Nhà khung cột gỗ (Phần khung nhà đường kính cột > 20cm) |
m2 |
756.800 |
|
4.4 |
Nhà khung cột gỗ (Phần khung nhà đường kính cột < 20cm) |
m2 |
680.900 |
|
|
Mái lợp.... nhà sàn, nhà khung cột gỗ |
|
|
|
|
Mái lợp tôn |
m2 |
115.500 |
|
|
Mái lợp tranh |
m2 |
19.800 |
|
|
Mái lợp ngói |
m2 |
48.400 |
|
|
Mái lợp Pbrô xi măng |
m2 |
46.200 |
|
|
Mái lợp đá |
m2 |
115.500 |
|
|
Ghép ván gỗ quanh nhà |
m2 |
110.000 |
|
|
Ghép tre quanh nhà |
m2 |
48.400 |
|
|
Ghép sàn ván gỗ |
m2 |
198.000 |
|
|
Ghép sàn tre |
m2 |
50.600 |
|
|
Tường toóc xi |
m2 |
62.700 |
|
|
Tường vách đất |
m2 |
24.200 |
|
|
Trần cót ép |
m2 |
85.800 |
|
|
Trần nhựa |
m2 |
139.700 |
|
|
Trần gỗ dán, phóc |
m2 |
155.100 |
|
|
Trần ván ép |
m2 |
139.700 |
|
|
Trần bạt dứa |
m2 |
16.500 |
|
|
Cửa gỗ tùy theo thực tế đền bù theo giá tại thời điểm đền bù (áp dụng cho nhà khung cột gỗ) |
|
|
|
4.5 |
Nhà tranh tre (Nhà tạm lán tạm) |
m2 |
173.800 |
|
4.6 |
Nhà trình tường |
m2 |
755.700 |
|
4.7 |
Nhà cúng tranh tre gỗ |
m2 |
108.900 |
|
4.8 |
Nhà cúng mái bê tông hoặc đổ cuốn |
m2 |
159.500 |
|
|
Nhà xây tường bao quanh nhà khung cột gỗ tùy theo thực tế tính bóc tách áp giá xây dựng tại thời điểm thu hồi |
m2 |
|
5 |
|
Sàn ghép các loại; |
|
|
|
5.1 |
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông ≥ 18cm, không có mái che |
m2 XD |
281.600 |
|
5.2 |
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông ≤ 18cm, không có mái che |
m2 XD |
254.100 |
|
5.3 |
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột ≥18 không mái che |
m2 XD |
267.300 |
|
5.4 |
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột ≤18 không mái che |
m2 XD |
240.900 |
6 |
|
Các công trình tạm trước nhà các công trình phụ khác: |
|
|
|
6.1 |
Nhà bán mái xây gạch tường 22 cm, lợp tôn, cao từ 2,7 đến 3,6m nền lát gạch các loại |
m2 XD |
704.000 |
|
6.2 |
Nhà bán mái xây gạch tường 22 cm, lợp tôn, cao < 2,7m nền lát gạch các loại |
m2 XD |
633.600 |
|
6.3 |
Nhà bán mái tường ghép gỗ, lợp tôn màu, cao ≥2,7- 3,3m |
m2 XD |
484.000 |
|
6.4 |
Nhà bán mái tường ghép gỗ, lợp tôn màu, cao < 2,7m |
m2 XD |
435.600 |
|
|
Ghi chú |
|
|
|
|
- Nhà bán mái xây gạch 110 mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên |
|
|
|
|
- Nhà bán mái lợp Fibờ rô XM, ngói, tôn hoa; Mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên |
|
|
|
|
- Nhà bán mái nền láng VXM giá bồi thường giảm 10% so với giá quy định |
|
|
|
|
- Lán trại tạm tính bóc tách theo quy mô từng loại áp dụng theo đơn giá hiện hành |
|
|
|
6.5 |
Nhà bán mái khung sắt, lợp tôn |
m2 XD |
334.400 |
|
6.6 |
Nhà bán mái khung sắt, lợp ngói |
m2 XD |
267.300 |
7 |
|
Gác xép gác lửng: |
|
|
|
7.1 |
Sàn bằng gỗ cả khung xương dầm gỗ |
m2 |
316.800 |
|
7.2 |
Sàn BTCT (đã có cốt thép) |
m3 |
1.694.000 |
II |
|
Tài sản vật kiến trúc khác |
|
|
1 |
|
Chuồng lợn, chuồng gà, Trâu bò, dê ngựa. |
|
|
|
1.1 |
Chuồng xây lợp ngói hoặc Fibrô XM, tôn, láng nền vữa XM |
m2 |
341.000 |
|
1.2 |
Chuồng khung gỗ, láng nền vữa XM ghép tre gỗ, lợp Fibrô XM, tôn |
m2 |
178.200 |
|
1.3 |
Chuồng có ván sàn, khung cột gỗ, ghép tre xung quanh, lợp Fibrô XM, tôn |
m2 |
269.500 |
|
|
Nếu lợp bằng mái tranh, vật liệu giảm 25% so với giá quy định trên |
|
|
|
1.4 |
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa khung tre mái lợp tranh, vật liệu tạm |
m2 |
172.700 |
2 |
|
Bó sân, sân phơi, đường đi |
|
|
|
2.1 |
Xây bờ bó sân hoàn chỉnh |
md |
48.400 |
|
2.2 |
Sân phơi, đường đi bằng BT đá dăm hoàn chỉnh |
m2 |
78.100 |
3 |
|
Bể nước phục vụ cho việc chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ trát hai mặt đánh màu (Đo tính phủ bì tường xây) |
|
|
|
3.1 |
Bể xây có nắp bê tông, |
|
|
|
|
- Bể nước sinh hoạt <= 6m3 - Bể xây tường 110 |
m3 |
842.600 |
|
|
- Bể nước sinh hoạt - Bể xây tường 220 |
m3 |
943.800 |
|
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3 - Bể xây tường 110mm |
m3 |
757.900 |
|
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3 - Bể xây tường 220mm |
m3 |
849.200 |
|
3.2 |
Bể xây không nắp bê tông, |
|
|
|
|
- Bể nước sinh hoạt < 6m3 - Bể xây tường 110mm |
m3 |
631.400 |
|
|
- Bể nước sinh hoạt - Bể xây tường 220mm |
m3 |
708.400 |
|
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3 - Bể xây tường 110mm |
m3 |
568.700 |
|
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích > 6m3 - Bể xây tường 220mm |
m3 |
638.000 |
|
|
Đối với bể xây phục vụ cho sinh hoạt, xây bằng gạch ép: giá đền bù tính 85% tương ứng với từng loại Tường 12cm gạch ép tương ứng 11cm gạch chỉ; Tường 18 gạch ép tương ứng 22cm gạch chỉ |
|
|
|
|
Riêng các loại bể, ao chứa nước phục vụ cho việc sản xuất, nuôi trồng thủy sản thì không được tính theo thể tích mà tính theo khối lượng bóc tách; xây, trát và đáy bể... áp giá xây dựng tại thời điểm thu hồi |
|
|
4 |
|
Giếng nước tính bằng thể tích (Đo phủ bì tính theo kích thước đường kính ngoài của giếng): |
|
|
|
4.1 |
Giếng nước xây thành bằng gạch, đá |
m3 |
608.300 |
|
4.2 |
Giếng nước đào xếp khan bằng gạch, đá |
m3 |
365.200 |
|
4.3 |
Giếng đất đào |
m3 |
243.100 |
|
4.4 |
Giếng nước theo quy cách của chương trình nước sạch NT có bơm đẩy |
Giếng |
1.701.700 |
5 |
|
Tường rào (cả móng) không trát; (Trát tường; quét vôi ve hoặc xi măng tính riêng) |
|
|
|
5.1 |
Tường rào xây gạch tường 220 |
m2 |
290.400 |
|
5.2 |
Tường rào xây gạch tường 110 |
m2 |
273.900 |
|
5.3 |
Tường rào xây gạch 220 bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch |
m2 |
245.300 |
|
5.4 |
Tường rào xây gạch 110, bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch |
m2 |
211.200 |
|
5.5 |
Tường rào xây gạch bi ≤180 |
m2 |
149.600 |
|
5.6 |
Tường rào xây gạch bi ≤120 |
m2 |
127.600 |
|
5.7 |
Tường rào xây gạch bi ≤ 180 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch |
m2 |
151.800 |
|
5.8 |
Tường rào xây gạch bi ≤ 120 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch |
m2 |
155.100 |
|
5.9 |
Tường rào, kè đá xếp khan |
m3 |
176.000 |
|
5.10 |
Tường rào khung thép, lưới thép B40 |
m2 |
123.200 |
|
5.11 |
Tường rào lưới thép B40 thép phi 3,4 |
m2 |
100.100 |
6 |
|
Xây, trát các kết cấu |
|
|
|
6.1 |
Xây gạch chỉ VXM |
m3 |
987.800 |
|
6.2 |
Xây gạch bi, gạch ép KT 0,1*0,15*0,3 VXM |
m3 |
546.700 |
|
6.3 |
Xây đá hộc VXM |
m3 |
606.100 |
|
6.4 |
Trát tường VXM không đánh màu |
m2 |
27.500 |
|
6.5 |
Trát tường VXM đánh màu |
m2 |
31.900 |
|
6.6 |
Ôp tường, trụ, cột gạch men sứ 200x250mm |
m2 |
235.400 |
|
6.7 |
Quét vôi trong nhà, 1 nước trắng, 2 nước màu |
m2 |
5.500 |
|
6.8 |
Quét vôi ngoài nhà |
m2 |
5.500 |
|
6.9 |
Quét xi măng 2 nước vào cấu kiện |
m2 |
5.500 |
|
6.10 |
Lu sơn tường các loại |
m2 |
24.200 |
|
6.11 |
Bê tông đá Dmax 20 |
m3 |
947.100 |
7 |
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh: |
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh không tính bể phối và bể nước trên mái (Bể phốt, bể nước trên mái tính theo bể chứa nước sinh hoạt), chưa bao gồm bệ xí, La ba bô, chậu rửa (bệ xí, La ba bô, chậu rửa tính theo giá thực tế tại thời điểm đền bù) |
|
|
|
7.1 |
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT tường 220 gạch chỉ lát gạch chống trơn, gạch liên doanh |
m2 |
1.867.800 |
|
7.2 |
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT tường 110 gạch chỉ |
m2 |
1.681.020 |
|
|
Nếu xây bằng gạch ép giảm trừ 10% Tường 180 tương ứng tường 22cm tường 120cm tương ứng tường 11cm |
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh nếu không thể tính bằng m2 được thì: Căn cứ theo thực tế, Tính bóc tách khối lượng các hạng mục xây lắp áp đơn giá hiện hành |
|
|
8 |
|
Rãnh thoát nước |
|
|
|
8.1 |
Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây gạch có nắp BTCT trát hoàn chỉnh |
md |
158.400 |
|
8.2 |
Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây gạch không nắp trát hoàn chỉnh |
md |
115.500 |
|
8.3 |
Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây đá hộc không nắp trát hoàn chỉnh |
md |
113.300 |
|
|
Trường hợp không hoàn chỉnh(không trát) giảm trừ 20% |
|
|
9 |
|
Kè các loại (kể cả móng kè) |
|
|
|
9.1 |
Kè xây bằng gạch |
m3 |
556.600 |
|
9.2 |
Kè xây bằng đá |
m3 |
392.700 |
|
9.3 |
Kè đá xếp khan |
m3 |
141.900 |
10 |
|
Tấm đan bê tông đúc sẵn: |
|
|
|
10.1 |
Tấm đan BT có cốt thép |
m3 |
1.393.700 |
|
10.2 |
Tấm đan BT không cốt thép |
m3 |
852.500 |
11 |
|
Đào đắp đất: |
|
|
|
11.1 |
Đào, đắt đất bằng thủ công |
m3 |
82.500 |
12 |
|
Ao nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
12.1 |
Ao đào không phân biệt cấp đất |
m3 |
58.300 |
|
12.2 |
- Đào ao lợi dụng địa hình trũng, khe đồi (tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao), khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế nhưng khối lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m, Nếu ao vừa có khối lượng đào vừa có khối lượng đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào và đắp theo thực tế. Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng diệt tích bề mặt nước với chiều cao bình quân 0,3m |
m3 |
33.000 |
|
12.3 |
Đào san đất các loại bằng máy trong phạm vi <=50m |
m3 |
11.000 |
|
12.4 |
Vận chuyển với cự li <= 1km |
m3 |
7.700 |
|
12.5 |
Vận chuyển với cự li <= 2km |
m3 |
11.000 |
|
12.6 |
Vận chuyển với cự li <= 5km |
m3 |
14.300 |
13 |
|
Cống thép hoặc ống cống bê tông cấp thoát nước ao: |
|
|
|
13.1 |
ống cống bê tông: f100-300 mm |
md |
144.100 |
|
|
Với ống cống D > 300mm; cứ tăng thêm 100mm tính giá đền bù tăng thêm 15% |
md |
|
|
|
ống gang, ống thép, ống sắt, ống thép tráng kẽm, ống nhựa, ống cao su.... tính theo thực tế áp giá tại thời điểm đền bù |
md |
|
14 |
|
Lò gạch, lò vôi: (Tính theo công suất ra lò của từng lò trong một đợt) |
|
|
|
14.1 |
Loại dưới 50 000 viên hoặc dưới 20 Tấn |
Lò |
7.260.000 |
|
14.2 |
Loại từ 50 000 viên đến 70 000 viên hoặc từ 20-40 Tấn |
Lò |
8.580.000 |
|
14.3 |
Các lò gạch, lò vôi dã chiến |
Lò |
1.320.000 |
|
14.4 |
Các loại lò gạch, lò vôi không hoạt động sản xuất |
Lò |
1.320.000 |
|
|
Đối với lò gạch và lò vôi đã ngừng hoạt động (đã hư hỏng không được bồi thường) |
|
|
15 |
|
Cấu kiện sắt thép cổng sắt, cửa sắt xếp |
m2 |
825.000 |
|
15.1 |
Hàng rào liền trụ |
m2 |
605.000 |
16 |
|
Những hạng mục xây lắp di chuyển được hỗ trợ tháo lắp di chuyển |
|
|
|
16.1 |
Cửa nhôm cuốn |
m2 |
290.400 |
|
16.2 |
Cửa kính thủy lực |
m2 |
145.200 |
|
16.3 |
Điều hòa 2 cục |
bộ |
726.000 |
|
16.4 |
Điều hòa 1 cục |
bộ |
435.600 |
|
16.5 |
Bình nóng lạnh |
Cái |
145.200 |
|
16.6 |
Bồn tắm bồn I nốc |
Cái |
145.200 |
|
16.7 |
Dàn năng lượng mặt trời (Đồng bộ kể cả két nước) |
Bộ |
495.000 |
17 |
|
Mộ chưa cải táng |
|
|
|
17.1 |
Mộ đất, xếp đá trên ba (03) năm |
mộ |
4.290.000 |
|
17.2 |
Mộ đắp đất trên ba (03) năm |
mộ |
3.575.000 |
|
17.3 |
Mộ đất, xếp đá từ một (01) đến dưới ba (03) năm |
mộ |
5.005.000 |
|
17.4 |
Mộ đắp đất từ một (01) đến dưới ba (03)năm |
mộ |
4.290.000 |
|
17.5 |
Mộ đất, xếp đá dưới một (01)năm |
mộ |
6.435.000 |
|
17.6 |
Mộ đất dưới một (01)năm |
mộ |
5.720.000 |
18 |
|
Mộ đã cải táng |
|
|
|
18.1 |
Mộ đất, xếp đá |
mộ |
2.860.000 |
|
18.2 |
Mộ đắp đất |
mộ |
2.145.000 |
Ghi chú: |
||||
+ Tài sản vật kiến trúc đã hỏng không còn sử dụng được không được tính bồi thường |
||||
+ Diện tích xây dựng: Là diện tích của mặt bằng sát tường móng sau của tầng một đến hết tường móng của hiên phía trước tính tại cos 00, kể cả những bức tường, dãy cột có mái che theo phủ bì tim trục. (Diện tích xây dựng là diện tích chiếm đất tính từ cốt không mặt nền nhà bao gồm các diện tích ở, diện tích phụ, hành lang hiên, kết cấu và diện tích khác của tầng một) |
||||
+ Diện tích sàn: Với nhà một tầng thì diện tích sàn là diện tích xây dựng, với nhà nhiều tầng thì diện tích sàn của công trình là tổng diện tích sàn của các tầng theo trục tim tính đến sát mép tường phía ngoài cộng lại kể cả diện tích cầu thang thông theo tầng của sàn |
||||
+ Đối với nhà sàn cột bê tông, cột gỗ, cột sắt; nhà khung cột gỗ hoặc bê tông - diện tích Xây dựng là diện tích phủ bì của kết cấu chịu lực chính kể cả những kết cấu khung cột có mái che |
||||
+ Các phần đưa ra như sê nô hoặc các phần khác >= 1m tính riêng theo khối lượng kết cấu thực tế đã xây dựng áp dụng đơn giá chiết tính hiện hành |
||||
+ Các công trình xây dựng: Nhà cửa, vật kiến trúc xây dựng sau khi đã có quyết định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền, hoặc không được sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền mà vẫn tự ý xây dựng thì khi bị thu hồi đất sẽ không được bồi thường phần tài sản vật kiến trúc đó. |
||||
Chiều cao tầng nhà: Tính từ cos ± 00 (Mặt nền nhà đến cos mặt sàn tầng hai) đối với tầng một cos mặt sàn tầng hai đến cos mặt sàn tầng kế tiếp trên đối với các tầng |
||||
+ Đối với các loại nhà bán mái: Chiều cao để tính đèn bù là chiều cao trung bình của hai đầu nhà. |
||||
Đối với các công việc không có trong đơn giá đề bù thì được áp dụng tính toán thực tế theo giá thực tế tại thời điểm bồi thường |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30 /2017 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
LOẠI CÂY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
|
A |
NHÓM CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
I |
Cây ăn quả chưa cho thu hoạch |
|
|
|
1 |
Vườn cây ươm + bầu chưa xuất vườn (hỗ trợ di chuyển) |
đồng/m2 |
96.000 |
|
2 |
Cây trồng bằng hạt năm thứ nhất |
đồng/cây |
42.000 |
|
3 |
Cây trồng bằng hạt năm thứ hai |
đồng/cây |
66.000 |
|
4 |
Cây trồng bằng hạt năm thứ ba |
đồng/cây |
132.000 |
|
5 |
Cây trồng bằng hạt năm thứ tư |
đồng/cây |
192.000 |
|
6 |
Cây trồng bằng cành triết, ghép dưới 1 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
7 |
Cây trồng bằng cành chiết ghép từ 1 đến dưới 2 năm |
đồng/cây |
102.000 |
|
8 |
Cây trồng bằng cành chiết ghép từ 2 năm đến dưới 3 năm |
đồng/cây |
204.000 |
|
II |
Cây ăn quả đã cho thu hoạch |
|
|
|
1 |
Vải, nhãn |
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m |
đồng/cây |
420.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m |
đồng/cây |
624.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên |
đồng/cây |
900.000 |
|
2 |
Cam, quýt |
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m |
đồng/cây |
480.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên |
đồng/cây |
660.000 |
|
3 |
Lê, Mắc coọc, Mận, Đào, Ổi, Táo, Sơn tra (táo mèo), Trứng gà, Doi, Bưởi, Phật thủ |
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m |
đồng/cây |
480.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên |
đồng/cây |
600.000 |
|
4 |
Hồng các loại, Hồng xiêm, Xoài, Chôm chôm, Bơ, Na, Vú sữa |
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m |
đồng/cây |
540.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên |
đồng/cây |
840.000 |
|
5 |
Cây Mít, Sấu |
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m |
đồng/cây |
204.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên |
đồng/cây |
660.000 |
|
6 |
Cây Chanh |
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m |
đồng/cây |
204.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m |
đồng/cây |
288.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên |
đồng/cây |
432.000 |
|
7 |
Cây Thị, Khế, Trám, Chay, Dâu da, Me, Quất hồng bì |
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m |
đồng/cây |
192.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên |
đồng/cây |
480.000 |
|
III |
Cây ăn quả khác |
|
|
|
1 |
Cây Đu đủ (Mật độ tối đa 2.700 cây/ha) |
|
|
|
|
Cây mới trồng dưới một (01) năm |
đồng/cây |
14.400 |
|
|
Cây trồng từ một đến hai (1-2) năm chưa cho thu hoạch |
đồng/cây |
43.200 |
|
|
Cây đã cho thu hoạch |
đồng/cây |
144.000 |
|
2 |
Cây Dừa (Mật độ tối đa 160 cây/ha) |
|
|
|
|
Mới trồng dưới hai (02) năm |
đồng/cây |
132.000 |
|
|
Cây trồng trên 2 năm chưa cho thu hoạch |
đồng/cây |
300.000 |
|
|
Cây đã cho thu hoạch |
đồng/cây |
600.000 |
|
3 |
Cây Cau (Mật độ tối đa 2.500 cây/ha) |
|
|
|
|
Mới trồng dưới ba (03) năm (tính theo cây ăn quả trồng hạt tại mục I phụ lục này) |
|
||
|
Cây chưa cho thu hoạch |
đồng/cây |
132.000 |
|
|
Cây đã cho thu hoạch |
đồng/cây |
300.000 |
|
4 |
Cây Chuối (Mật độ tối đa 1.300 cây/ha) |
|
|
|
|
Có buồng (=20kg/buồng) |
đồng/kg |
6.000 |
|
|
Chưa có buồng cao dưới 1,2m |
đồng/cây |
18.000 |
|
|
Chưa có buồng cao từ 1,2m trở lên |
đồng/cây |
24.000 |
|
5 |
Cây Cọ |
|
|
|
|
Chưa được thu hoạch |
đồng/cây |
72.000 |
|
|
Đã cho thu hoạch |
đồng/cây |
132.000 |
|
6 |
Cây Dứa (tiêu chuẩn, kỹ thuật: 4 khóm/m2 mật độ tối đa 50.000 chồi/ha) |
đồng/khóm |
9.600 |
|
7 |
Dàn nho, Nhót |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đồng/m2 |
9.600 |
|
|
Đã Leo kín dàn (đã cho thu hoạch) |
đồng/m2 |
12.000 |
|
8 |
Cây Thanh long (mật độ 4.400 cây/ha) |
|
|
|
|
Mới trồng dưới hai (02) năm |
đồng/cây |
59.400 |
|
|
Cây trồng trên 2 năm chưa cho thu hoạch |
đồng/cây |
75.000 |
|
|
Cây đã cho thu hoạch |
đồng/cây |
150.000 |
|
9 |
Các loại cây ăn quả còn lại |
|
|
|
|
Đối với các loại cây không có trong bảng đơn giá thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư căn cứ vào thực tế để quy định cho phù hợp, đảm bảo tương quan với các loại cây ăn quả đã có trong quy định |
|
||
B |
NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Cây Cà phê |
|
|
|
1.1 |
Cây Cà phê chè (mật độ tối đa 5.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
Năm thứ hai |
đồng/cây |
18.000 |
|
|
Năm thứ ba |
đồng/cây |
24.000 |
|
|
Cây cho quả dưới 03 năm |
đồng/cây |
85.000 |
|
|
Cây cho quả từ 03 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Cây cho quả từ 05 năm trở lên (Tính sản lượng thực tế nhân (x) đơn giá khi thu hồi) |
|
|
|
1.2 |
Cây cà phê vối (mật độ tối đa 1.330 cây/ha) |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
Năm thứ hai |
đồng/cây |
55.000 |
|
|
Năm thứ ba |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Cây cho quả dưới 03 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Cây cho quả từ 03 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
Cây cho quả từ 05 năm trở lên (Tính sản lượng thực tế nhân (x) đơn giá khi thu hồi) |
|
|
|
2 |
Cây chè |
|
|
|
2.1 |
Chè Kim tuyên PH8, PH9...(mật độ tối đa 20.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
đồng/m2 |
8.800 |
|
|
Năm thứ hai |
đồng/m2 |
11.300 |
|
|
Năm thứ ba |
đồng/m2 |
13.500 |
|
2.2 |
Chè Shan (mật độ tối đa 15.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
đồng/m2 |
8.500 |
|
|
Năm thứ hai |
đồng/m2 |
10.900 |
|
|
Năm thứ ba |
đồng/m2 |
13.000 |
|
2.3 |
Các giống chè khác (Mật độ tối đa 1.700 cây/ha) |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
đồng/m2 |
6.000 |
|
|
Năm thứ hai |
đồng/m2 |
7.200 |
|
|
Năm thứ ba |
đồng/m2 |
9.000 |
|
2.4 |
Cây đã cho thu hoạch từ 03 năm trở lên bằng (=) Sản lượng thực tế nhân (x) với đơn giá tại thời điểm thu hồi nhân (x) với 02 năm |
|
||
3 |
Cây Cánh kiến |
|
|
|
|
Trồng dưới 01 năm |
đồng/cây |
6.000 |
|
|
Trồng từ 01 đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
8.400 |
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
12.000 |
|
|
Cây đã cho thu hoạch từ 05 năm trở lên bằng (=) Sản lượng thực tế nhân (X) với đơn giá tại thời điểm thu hồi |
|
|
|
4 |
Cây Dâu tằm |
đồng/m2 |
7.200 |
|
5 |
Cây bông |
đồng/m2 |
12.000 |
|
6 |
Cây cao su (mật độ tối đa 500 cây/ha) |
|
|
|
6.1 |
Cây cao su thời kỳ xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
Cây trồng năm thứ 1 |
đồng/cây |
135.000 |
|
|
Cây trồng năm thứ 2 |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
Cây trồng năm thứ 3 |
đồng/cây |
207.000 |
|
|
Cây trồng năm thứ 4 |
đồng/cây |
235.000 |
|
|
Cây trồng năm thứ 5 |
đồng/cây |
260.000 |
|
|
Cây trồng năm thứ 6 |
đồng/cây |
311.000 |
|
|
Cây trồng năm thứ 7 |
đồng/cây |
328.000 |
|
6.2 |
Cây cao su thời kỳ khai thác (năm thứ 8 trở đi) |
|
|
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 1 đến năm thứ 6 (cây trồng năm thứ 8 đến năm thứ 14) |
đồng/cây |
370.000 |
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 7 đến năm thứ 14 (cây trồng năm thứ 15 đến năm thứ 21) |
đồng/cây |
400.000 |
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 15 (cây trồng năm thứ 22) |
đồng/cây |
240.000 |
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 16 (cây trồng năm thứ 23) |
đồng/cây |
200.000 |
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 17 (cây trồng năm thứ 24) |
đồng/cây |
160.000 |
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 18 (cây trồng năm thứ 25) |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 19 (cây trồng năm thứ 26) |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Cây cao su thời kì khai thác năm thứ 20 (cây trồng năm thứ 27) |
đồng/cây |
40.000 |
|
6.3 |
Cây hết thời kỳ khai thác không được bồi thường |
|
|
|
7 |
Cây Mắc ca (mật độ 300 cây/ha) |
|
|
|
|
Cây trồng năm thứ 1 |
đồng/cây |
143.400 |
|
Cây trồng năm thứ 2 |
đồng/cây |
162.900 |
||
Cây trồng năm thứ 3 |
đồng/cây |
183.400 |
||
Cây trồng năm thứ 4 |
đồng/cây |
280.000 |
||
Cây trồng năm thứ 5 |
đồng/cây |
350.000 |
||
Cây trồng năm thứ 6 |
đồng/cây |
700.000 |
||
Cây trồng năm thứ 7 |
đồng/cây |
1.050.000 |
||
Cây trồng năm thứ 8 |
đồng/cây |
1.260.000 |
||
Cây trồng năm thứ 9 |
đồng/cây |
1.540.000 |
||
Cây đã cho thu hoạch từ 10 năm trở đi |
đồng/cây |
2.100.000 |
||
C |
NHÓM CÂY LẤY GỖ |
|
|
|
1 |
Cây Pơ mu, Xa mộc, Lát và các loại cây lấy gỗ thuộc nhóm I, II (mật độ tối đa 1.500 cây/ha) |
|
|
|
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn thì tính hỗ trợ di chuyển |
đồng/m2 |
96.000 |
|
|
Trồng dưới 01 năm |
đồng/cây |
14.400 |
|
|
Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm |
đồng/cây |
204.000 |
|
|
Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm |
đồng/cây |
300.000 |
|
|
Có đường kính từ 25cm trở lên tính bằng (=) khối lượng gỗ nhân (x) với đơn giá tại thời điểm (trừ đi giá trị thu hồi nếu có) |
|
||
2 |
Các loại cây lấy gỗ khác (mật độ, tiêu chuẩn 1700 - 2500 cây/ha) |
|
|
|
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn thì tính hỗ trợ di chuyển |
đồng/m2 |
96.000 |
|
|
Trồng dưới 01 năm |
đồng/cây |
6.000 |
|
|
Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
12.000 |
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
24.000 |
|
|
Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
Có đường kính từ 25cm trở lên tính bằng (=) khối lượng gỗ, củi tận dụng nhân (X) với đơn giá tại thời điểm (trừ đi giá trị thu hồi nếu có) |
|
||
D |
CÂY TRỒNG KHÁC |
|
|
|
1 |
Cây Tre |
|
|
|
|
Mới trồng dưới một (01) năm |
khóm |
14.400 |
|
|
Tre non (măng) < 2m |
đồng/cây |
12.000 |
|
|
Cây có đường kính dưới 05cm |
đồng/cây |
18.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 10cm trở lên |
đồng/cây |
48.000 |
|
2 |
Cây tre Điền trúc |
|
|
|
|
Mới trồng dưới một (01) năm |
khóm |
14.400 |
|
|
Chưa trưởng thành (lấy măng) |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Đã trưởng thành |
đồng/cây |
42.000 |
|
3 |
Cây vầu, sặt |
|
|
|
|
Trồng lẻ |
đồng/cây |
3.600 |
|
|
Trồng tập trung mật độ tối thiểu 40 cây/m2 |
đồng/m2 |
72.000 |
|
4 |
Cây ranh trồng trên đất vườn đồi |
đồng/m2 |
3.600 |
|
5 |
Cỏ voi và các loại cỏ trồng phục vụ chăn nuôi |
đồng/m2 |
4.800 |
|
6 |
Cây Song, Mây |
đồng/khóm |
72.000 |
|
7 |
Hàng rào cây sống |
đồng/m |
7.200 |
|
Đ |
HÀNG RÀO CỘT TRE, GỖ |
đồng/m |
6.000 |
|
E |
HOA, CÂY CẢNH |
|
|
|
|
Trồng dưới đất, trồng đại trà sản xuất hàng hóa (qui về mật độ đông đặc theo tiêu chuẩn) |
|||
1 |
Mới trồng dưới 03 tháng |
đồng/m2 |
24.000 |
|
2 |
Chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
36.000 |
|
3 |
Đã được thu hoạch |
đồng/m2 |
48.000 |
|
4 |
Cây trồng theo hàng dài |
đồng/m2 |
84.000 |
|
5 |
Hoa, cây cảnh (các loại) trồng chậu, căn cứ tình hình thực tế để tính hỗ trợ di chuyển |
đồng/chậu |
24.000 |
|
G |
NHÓM CÂY DƯỢC LIỆU |
|
|
|
1 |
Cây Thảo quả (Mật độ tối đa 2.500 khóm/ha) |
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm |
đồng/khóm |
24.000 |
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/khóm |
72.000 |
|
|
Trồng từ 03 năm trở lên |
đồng/khóm |
192.000 |
|
2 |
Cây Quế (mật độ tối đa 5000 cây/ha) |
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm |
đồng/cây |
10.800 |
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
18.000 |
|
|
Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
66.000 |
|
|
Trồng từ 05 năm trở lên có đường kính >15cm |
đồng/cây |
120.000 |
|
3 |
Cây Đỗ trọng |
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm |
đồng/cây |
72.000 |
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
168.000 |
|
|
Trồng từ 05 năm trở lên |
đồng/cây |
|
|
|
- Cây có đường kính từ 07cm đến dưới 10cm |
đồng/cây |
288.000 |
|
|
- Cây có đường kính từ 10cm đến dưới 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
- Cây có đường kính từ 15cm đến dưới 20cm |
đồng/cây |
420.000 |
|
|
- Cây có đường kính từ 20cm trở lên |
đồng/cây |
480.000 |
|
4 |
Cây Hoa hòe |
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc dưới 05cm |
đồng/cây |
48.000 |
|
|
Cây có đường kính gốc từ 05cm đến dưới 10cm |
đồng/cây |
84.000 |
|
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm |
đồng/cây |
156.000 |
|
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên |
đồng/cây |
312.000 |
|
5 |
Cây Đương quy (Mật độ tối đa 200.000cây/ha) |
|
|
|
|
Mới trồng từ 1 tháng đến dưới 05 tháng |
đồng/m2 |
22.000 |
|
|
Cây trồng từ tháng thứ 5 trở đi đến dưới 12 tháng (chưa cho thu hoạch) |
đồng/m2 |
30.000 |
|
6 |
Cây Dược liệu khác |
|
|
|
|
Mới trồng |
đồng/m2 |
14.400 |
|
|
Chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
22.800 |
|
|
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
54.000 |
|
7 |
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn (chỉ hỗ trợ di chuyển) |
đồng/m2 |
96.000 |
|
H |
CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
1 |
Cây Sả và các loại cây tương tự |
đồng/khóm |
6.000 |
|
2 |
Lạc, Vừng, Đậu các loại và các loại cây tương tự |
đồng/m2 |
7.200 |
|
3 |
Cây Gừng, Riềng, Nghệ và các loại cây tương tự |
đồng/m2 |
14.400 |
|
4 |
Cây Sắn dây |
|
|
|
|
Chưa cho thu hoạch |
đồng/gốc |
78.000 |
|
|
Đã cho thu hoạch |
đồng/gốc |
168.000 |
|
5 |
Cây Dong riềng, các loại Củ từ, Củ đậu |
đồng/m2 |
18.000 |
|
6 |
Cây Mía |
|
|
|
|
Mới trồng dưới 3 tháng |
đồng/m2 |
12.000 |
|
|
Cao dưới 1,2m |
đồng/cây |
6.000 |
|
|
Cao từ 1,2 m trở lên |
đồng/cây |
9.000 |
|
7 |
Giàn thiên lý, Chanh leo dàn, su su và các loại cây leo dàn khác (tính theo diện tích thực tế) |
|
||
|
Mới trồng, cuối vụ |
đồng/m2 |
5.400 |
|
|
Leo kín dàn |
đồng/m2 |
10.200 |
|
8 |
Trầu không |
|
|
|
|
Mới trồng dưới 01 năm |
đồng/gốc |
72.000 |
|
|
Đang thu hoạch |
đồng/gốc |
144.000 |
|
9 |
Các loại rau màu gối vụ |
đồng/m2 |
9.600 |
|
I |
VẬT NUÔI THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Ao nuôi hỗn hợp sản lượng 0,3 kg/m2 |
|
|
|
2 |
Ao nuôi ba ba (theo dự án) sản lượng 0,5 kg/m2 |
|
|
|
3 |
Ao nuôi tôm càng xanh sản lượng 0,1kg/m2 |
|
|
|
4 |
Ao nuôi cá rô phi đơn tính sản lượng 0,4 kg/m2 |
|
|
|
|
Năng suất nhân (X) với đơn giá tại thời điểm bồi thường |
|
|
|
5 |
Ao ươm cá giống |
đồng/m2 |
36.000 |
|
K |
LÚA, SẮN, NGÔ, KHOAI LANG, KHOAI SỌ, MỲ, MẠCH |
|
|
|
|
Bồi thường theo năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề nhân (X) với đơn giá tại thời điểm bồi thường |
|
|
|
|
Ghi chú: Trên cùng một diện tích đất trồng nhiều tầng cây thì tính bồi thường cho cây nào có năng suất, giá trị cao có độ che phủ toàn bộ diện tích đất, số cây còn lại tính bằng cây trồng xen. Một loại cây trồng, vật nuôi nếu đáp ứng cả hai tiêu chí bồi thường thì áp dụng tiêu chí có đơn giá cao hơn |
|
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định về phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Quy định về chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng dành cho cơ quan nhà nước tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về diện tích, kích thước cạnh thửa tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần; tham quan, nghỉ dưỡng và tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về giao đất xây dựng nhà ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình của dự án đầu tư trong Khu quy hoạch đô thị mới Vạn Tường thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quản lý, vận hành, bảo vệ, duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy trình vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 270/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014