Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp năm 2012 đến năm 2015
Số hiệu: | 05/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 20/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ ba về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 530/TTr-STC ngày 26 tháng 12 năm 2011 về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); ngân sách xã, phường, thị trấn (cấp xã) từ năm 2012 đến năm 2015.
Đối với Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); ngân sách xã, phường, thị trấn (cấp xã) từ năm 2012 đến năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định này: Nguồn thu tiền sử dụng đất, đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách cấp huyện hưởng 60%; đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng, sau khi trừ chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng, phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành chức năng có liên quan hướng dẫn chi tiết thực hiện tỷ lệ (%) phân chia do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã.
Điều 3. Quyết định này được áp dụng thực hiện ổn định trong 04 năm ngân sách, từ năm 2012 đến năm 2015. Trong quá trình thực hiện nếu xét thấy cần sửa đổi, bổ sung; Sở Tài chính có trách nhiệm tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2012 ĐẾN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT |
Tên huyện, thị, thành |
Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách tỉnh hưởng |
Nguồn thu phân chia theo tỷ phần trăm (%) ngân sách huyện, xã hưởng |
||||||||||
Thu tiền sử |
Thuế nhà đất |
Thuế tài nguyên |
Thuế VAT, thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Lệ phí trước bạ |
Thu tiền sử |
Thuế nhà đất |
Thuế tài nguyên |
Thuế VAT, thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Lệ phí trước bạ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I. |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
60 |
30 |
80 |
81 |
50 |
60 |
B) |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Vĩnh Thanh Vân |
40 |
0 |
0 |
18 |
0 |
28 |
0 |
70 |
20 |
1 |
50 |
12 |
2 |
Phường Rạch Sỏi |
40 |
0 |
0 |
17 |
40 |
8 |
0 |
70 |
20 |
2 |
10 |
32 |
3 |
Phường Vĩnh Lợi |
40 |
5 |
0 |
17 |
0 |
12 |
0 |
65 |
20 |
2 |
50 |
28 |
4 |
Phường Vĩnh Thanh |
40 |
5 |
0 |
14 |
48 |
37 |
0 |
65 |
20 |
5 |
2 |
3 |
5 |
Phường Vĩnh Quang |
40 |
0 |
0 |
18 |
0 |
37 |
0 |
70 |
20 |
1 |
50 |
3 |
6 |
Phường Vĩnh Lạc |
40 |
40 |
0 |
18 |
4 |
39 |
0 |
30 |
20 |
1 |
46 |
1 |
7 |
Phường Vĩnh Bảo |
40 |
0 |
0 |
17 |
25 |
38 |
0 |
70 |
20 |
2 |
25 |
2 |
8 |
Phường Vĩnh Hiệp |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
20 |
19 |
50 |
40 |
9 |
Phường An Hòa |
40 |
0 |
0 |
17 |
5 |
37 |
0 |
70 |
20 |
2 |
45 |
3 |
10 |
Phường An Bình |
40 |
5 |
0 |
14 |
0 |
4 |
0 |
65 |
20 |
5 |
50 |
36 |
11 |
Phường Vĩnh Thông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
20 |
19 |
50 |
40 |
12 |
Xã Phi Thông |
40 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
70 |
20 |
16 |
50 |
40 |
II. |
Thị xã Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách thị xã |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
85 |
98 |
50 |
B) |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Đông Hồ |
40 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
75 |
100 |
15 |
2 |
50 |
2 |
Phường Bình San |
40 |
25 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
75 |
100 |
10 |
2 |
50 |
3 |
Phường Pháo Đài |
40 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
100 |
15 |
2 |
50 |
4 |
Phường Tô Châu |
40 |
40 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
60 |
100 |
10 |
2 |
50 |
5 |
Xã Thuận Yên |
40 |
25 |
0 |
0 |
0 |
25 |
0 |
75 |
100 |
15 |
2 |
25 |
6 |
Xã Mỹ Đức |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
15 |
2 |
50 |
7 |
Xã Tiên Hải |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
15 |
2 |
50 |
III. |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Minh Lương |
40 |
0 |
0 |
8 |
0 |
1 |
0 |
100 |
100 |
42 |
100 |
99 |
2 |
Xã Minh Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã Bình An |
40 |
5 |
0 |
42 |
0 |
4 |
0 |
95 |
100 |
8 |
100 |
96 |
4 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
40 |
3 |
0 |
40 |
0 |
9 |
0 |
97 |
100 |
10 |
100 |
91 |
5 |
Xã Vĩnh Hòa Phú |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Xã Giục Tượng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Xã Mong Thọ A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Xã Mong Thọ B |
40 |
2 |
0 |
33 |
0 |
4 |
0 |
98 |
100 |
17 |
100 |
96 |
9 |
Xã Mong Thọ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Xã Thạnh Lộc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
IV. |
Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Hiệp |
40 |
0 |
0 |
28 |
0 |
5 |
0 |
100 |
100 |
22 |
100 |
95 |
2 |
Xã Tân Hiệp A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tân An |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã Tân Hiệp B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Xã Tân Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Xã Thạnh Đông A |
40 |
0 |
0 |
4 |
0 |
5 |
0 |
100 |
100 |
46 |
100 |
95 |
7 |
Xã Thạnh Đông B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Xã Thạnh Đông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Xã Thạnh Trị |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Xã Tân Hội |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Xã Tân Thành |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
V. |
Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Giồng Riềng |
40 |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
33 |
100 |
100 |
2 |
Xã Long Thạnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã Bàn Tân Định |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã Bàn Thạch |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Xã Thạnh Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Xã Thạnh Bình |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Xã Thạnh Hưng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Xã Ngọc Chúc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Xã Ngọc Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Xã Ngọc Thành |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Xã Ngọc Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
12 |
Xã Vĩnh Thạnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
13 |
Xã Vĩnh Phú |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
14 |
Xã Hòa Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
15 |
Xã Hòa Hưng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
16 |
Xã Hòa Lợi |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
17 |
Xã Thạnh Phước |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
18 |
Xã Thạnh Lộc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
19 |
Xã Hòa An |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
VI. |
Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Gò Quao |
40 |
0 |
0 |
16 |
0 |
6 |
0 |
100 |
100 |
54 |
100 |
94 |
2 |
Xã Thủy Liễu |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
3 |
Xã Thới Quản |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
4 |
Xã Định Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
5 |
Xã Định An |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
6 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
7 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
40 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
64 |
100 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Tuy |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Thắng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
10 |
Xã Vĩnh Phước A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
11 |
Xã Vĩnh Phước B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
70 |
100 |
100 |
VII. |
Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đông Thái |
40 |
0 |
0 |
9 |
0 |
30 |
0 |
100 |
100 |
51 |
100 |
70 |
2 |
Xã Nam Thái A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tây Yên A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
4 |
Xã Tây Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
5 |
Xã Đông Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
6 |
Thị trấn Thứ Ba |
40 |
0 |
0 |
5 |
0 |
1 |
0 |
100 |
100 |
55 |
100 |
99 |
7 |
Xã Hưng Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
8 |
Xã Nam Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
9 |
Xã Nam Thái |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
VIII. |
Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Thứ 11 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Xã Đông Hưng |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã Đông Hưng A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã Đông Hưng B |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Xã Đông Thạnh |
40 |
0 |
0 |
23 |
0 |
29 |
0 |
100 |
100 |
27 |
100 |
71 |
6 |
Xã Tân Thạnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Xã Đông Hòa |
40 |
0 |
0 |
28 |
0 |
16 |
0 |
100 |
100 |
22 |
100 |
84 |
8 |
Xã Thuận Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Xã Vân Khánh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Xã Vân Khánh Đông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Xã Vân Khánh Tây |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
IX. |
Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
40 |
0 |
0 |
31 |
0 |
7 |
0 |
100 |
100 |
19 |
100 |
93 |
2 |
Xã Vĩnh Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tân Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã Vĩnh Phong |
40 |
0 |
0 |
35 |
0 |
29 |
0 |
100 |
100 |
15 |
100 |
71 |
5 |
Xã Phong Đông |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Xã Vĩnh Bình Nam |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Xã Bình Minh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
X. |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thạnh Yên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Xã Thạnh Yên A |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã An Minh Bắc |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã Hòa Chánh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Xã Vĩnh Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Xã Minh Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
XI. |
Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Hòn đất |
40 |
7 |
0 |
48 |
0 |
5 |
0 |
93 |
100 |
2 |
100 |
95 |
2 |
Xã Mỹ Lâm |
40 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4 |
0 |
100 |
100 |
48 |
100 |
96 |
3 |
Xã Mỹ Phước |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Thị trấn Sóc Sơn |
40 |
0 |
0 |
10 |
0 |
2 |
0 |
100 |
100 |
40 |
100 |
98 |
5 |
Xã Mỹ Thuận |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Xã Sơn Kiên |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Xã Sơn Bình |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Xã Mỹ Thái |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Xã Nam Thái Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
11 |
Xã Bình Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
12 |
Xã Bình Giang |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
13 |
Xã Thổ Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
14 |
Xã Lình Huỳnh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
XII. |
Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
45 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiên Lương |
40 |
0 |
0 |
49 |
15 |
43 |
0 |
100 |
100 |
1 |
40 |
57 |
2 |
Xã Kiên Bình |
40 |
0 |
0 |
4 |
0 |
20 |
0 |
100 |
100 |
46 |
55 |
80 |
3 |
Xã Dương Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
4 |
Xã Hòa Điền |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
5 |
Xã Bình An |
40 |
0 |
0 |
39 |
0 |
7 |
0 |
100 |
100 |
11 |
55 |
93 |
6 |
Xã Bình Trị |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
7 |
Xã Sơn Hải |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
8 |
Xã Hòn Nghệ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
55 |
100 |
XIII. |
Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Vĩnh Điều |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Xã Vĩnh Phú |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tân Khánh Hòa |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã Phú Mỹ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Xã Phú Lợi |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
XIV. |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Dương Đông |
40 |
5 |
10 |
49 |
80 |
96 |
0 |
95 |
90 |
1 |
20 |
4 |
2 |
Thị trấn An Thới |
40 |
20 |
0 |
34 |
0 |
10 |
0 |
80 |
100 |
16 |
100 |
90 |
3 |
Xã Dương Tơ |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã Cửa Dương |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
5 |
Xã Cửa Cạn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
6 |
Xã Hàm Ninh |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
7 |
Xã Bãi Thơm |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
Xã Hòn Thơm |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
9 |
Xã Thổ Châu |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
10 |
Xã Gành Dầu |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
XV. |
Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A) |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
B) |
Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hòn Tre |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Xã Lại Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
3 |
Xã Nam Du |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
4 |
Xã An Sơn |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 22/08/2013
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân nhân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Lai Châu đến năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 02/04/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011 và kế hoạch sử dụng đất năm 2012, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người làm công tác giám định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị quyết 128/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy trình trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính đăng ký hộ kinh doanh và cấp giấy chứng nhận Đăng ký thuế trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quy định chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn kèm theo Quyết định 06/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3 của Quy chế kèm theo Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Bảng Đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Doanh nghiệp tư nhân sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 101/2009/QĐ-UBND và Bản Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp và cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa cơ quan có liên quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao, cho thuê đất tại Quyết định 26/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 85/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Cần Giờ giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí trường cao đẳng y tế từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2011 Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng an táng tại Nghĩa trang người có công với cách mạng Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm theo Quyết định 92/2005/QĐ-UB Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND quy định chế độ đối với giảng viên, báo cáo viên Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2011 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Thông tư 188/2010/TT-BTC quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 26/11/2010
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012