Nghị quyết 198/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 198/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 30/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1202/BC-KTNS ngày 27 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1.1. Thông qua Danh mục bổ sung 18 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh.
1.1.1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 0,57 ha.
1.1.2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 11 dự án, diện tích đất thu hồi 25,57 ha.
1.1.3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 04 dự án, diện tích đất thu hồi 0,68 ha.
1.1.4. Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 11,85 ha.
(có Biểu số 01, Biểu số 02 kèm theo)
1.2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đối với 03 dự án (tổng diện tích thu hồi bổ sung 2,13 ha, trong đó: Đất trồng lúa 0,16 ha, đất khác còn lại 1,97 ha) được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.
(có Biểu số 03 kèm theo)
1.3. Điều chỉnh thời gian, tiếp tục thực hiện 04 dự án thu hồi đất, với diện tích 67,00 ha (trong đó: đất trồng lúa 0,63 ha, đất khác còn lại 66,37 ha) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016, Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015.
(có Biểu số 04 kèm theo)
(có Biểu số 05 kèm theo)
2.2. Điều chỉnh thời gian, tiếp tục thực hiện chuyển mục đích 0,63 ha đất trồng lúa (Đất ruộng lúa 02 vụ) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 và Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 để thực hiện 02 dự án đầu tư năm 2020.
(có Biểu số 06 kèm theo)
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Đơn vị hành chính |
Số công trình |
Tổng diện tích thu hồi |
Phân theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|||||||
Điểm a |
Điểm b |
Điểm c |
Điểm d |
||||||||
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
||||
Điểm a |
Diện tích |
Điểm b |
Diện tích |
Điểm c |
Diện tích |
Điểm d |
Diện tích |
||||
|
TOÀN TỈNH |
18 |
386.602 |
2 |
5.700 |
11 |
255.652 |
4 |
6.750 |
1 |
118.500 |
|
Diện tích (Ha) |
18 |
38.66 |
2 |
0.57 |
11 |
25.57 |
4 |
0.68 |
1 |
11.85 |
1 |
Thành phố Sơn La |
4 |
8.500 |
2 |
5.700 |
1 |
1.200 |
1 |
1.600 |
- |
- |
2 |
Huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Huyện Thuận Châu |
3 |
99.566 |
- |
- |
3 |
99.566 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Huyện Mường La |
1 |
7.500 |
- |
- |
1 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Huyện Sông Mã |
1 |
80.120 |
- |
- |
1 |
80.120 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Huyện Mai Sơn |
2 |
3.400 |
- |
- |
1 |
400 |
1 |
3.000 |
- |
- |
7 |
Huyện Yên Châu |
2 |
168.500 |
- |
- |
1 |
50.000 |
- |
- |
1 |
118.500 |
8 |
Huyện Mộc Châu |
2 |
5.400 |
- |
- |
1 |
3.400 |
1 |
2.000 |
- |
- |
9 |
Huyện Bắc Yên |
2 |
12.150 |
- |
- |
1 |
12.000 |
1 |
150 |
- |
- |
10 |
Huyện Phù Yên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
1 |
1.466 |
- |
- |
1 |
1.466 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Huyện Vân Hồ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
386.602 |
136.783 |
- |
- |
12.150 |
237.669 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
38.66 |
13.68 |
- |
- |
1.22 |
23.77 |
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên văn hóa Đôn Sên (giai đoạn 2) |
Phường Chiềng Cơi |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
Điểm a |
3346/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP và 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh |
NS thành phố |
5.000 |
Năm 2020 |
2 |
Dự án xử lý tránh ngập tại Km 93 + 950 – Km 93 + 955 Quốc lộ 279D xã Chiềng Xôm |
Xã Chiềng Xôm |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
Điểm b |
2129/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND thành phố |
NS thành phố |
410 |
Năm 2020 |
3 |
Nhà văn hóa tổ 3, phường Chiềng Cơi |
Phường Chiềng Cơi |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
Điểm c |
54/KH-UBND ngày 25/02/2020 của UBND thành phố |
NS thành phố hỗ trợ + nguồn xã hội hóa |
1.000 |
Năm 2020 |
4 |
Mở rộng trường Mầm non Lò Văn Giá |
Phường Chiềng An |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
Điểm a |
2584/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND thành phố |
NS thành phố |
6.800 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội |
Xã Chiềng Ly |
44.966 |
29.982 |
|
|
|
14.984 |
Điểm b |
824/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện |
Dự phòng NS TW năm 2019 |
25.000 |
Năm 2020 |
6 |
Thủy điện Bó Sinh |
Xã Mường Bám, xã Co Mạ |
51.600 |
1.500 |
|
|
|
50.100 |
Điểm b |
73/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
788.180 |
Năm 2020 |
7 |
Cải tạo bổ sung hồ thủy lợi Nong La |
Xã Chiềng La |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Điểm b |
42/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh |
Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa |
2.350 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án Xuất tuyến 110 Kv sau trạm biến áp 220 Kv Mường La |
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú |
7.500 |
1.354 |
|
|
|
6.146 |
Điểm b |
3327 QĐ-EVNNPC ngày 30/10/2019 |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
79.763 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủy điện Mường Lầm |
Xã Chiềng En, xã Bó Sinh |
80.120 |
1.647 |
|
|
|
78.473 |
Điểm b |
3206/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
685.661 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống thoát lũ TK10 - TK8 |
Thị trấn Hát Lót |
400 |
|
|
|
|
400 |
Điểm b |
503/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh; 110/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND huyện |
Nguồn kinh phí nâng cấp đô thị loại IV |
10.500 |
Năm 2020 |
11 |
Sắp xếp tái định cư di chuyển các hộ dân bản Nà Rầm, xã Chiềng Lương bị ảnh hưởng do thiên tai |
Bản Phú Lương, xã Chiềng Lương |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Điểm c |
06/PA-PCTT ngày 30/3/2020 của Ban Chỉ huy phòng tránh thiên tai |
Nguồn dự phòng NS và nguồn vốn khác |
440 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp đường từ QL6 đến bản Nà Pa, xã Sặp Vạt |
Xã Sặp Vạt |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
Điểm b |
2997/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh |
NS tỉnh, NS huyện và vốn hỗ trợ Công ty thủy điện Sập Việt |
28.155 |
Năm 2020 - 2021 |
13 |
Khu đô thị mới thị trấn Yên Châu |
TT Yên Châu, xã Viêng Lán |
118.500 |
97.800 |
|
|
|
20.700 |
Điểm d |
177/NQ-HĐND ngày 28/2/2020; 649/UBND-KT ngày 11/3/2020 |
Nhà đầu tư |
542.000 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hạ tầng sắp xếp khu dân cư tiểu khu Nhà nghỉ - TK32, thị trấn NTMC (Hạng mục đường giao thông, điện chiếu sáng khu đất HTX Thương Binh Thảo Nguyên) |
Thị trấn NTMT |
3.400 |
|
|
|
|
3.400 |
Điểm b |
2501/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện và nguồn vốn khác |
943 |
Năm 2020 |
15 |
Nhà văn hóa xã Chiềng Khừa |
Xã Chiềng Khừa |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
Điểm c |
2505/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM và vốn huy động nhân dân đóng góp |
4.116 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà tang lễ |
TK 1 thị trấn Bắc Yên |
150 |
|
|
|
150 |
|
Điểm c |
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
800 |
Năm 2020 |
17 |
Đường bê tông vào Hồ Sen xã Hua Nhàn |
Xã Hua Nhàn |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
Điểm b |
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
2.500 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án Bãi đỗ xe tĩnh |
Xã Sốp Cộp |
1.466 |
|
|
|
|
1.466 |
Điểm b |
1122/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện |
NS huyện |
3.159 |
Năm 2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Điều chỉnh tổng diện tích dự án |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐ |
Bổ sung diện tích thu hồi đất |
Loại đất sau khi CMĐ |
|||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích thu hồi được thông qua |
Trong đó |
Diện tích thu hồi bổ sung |
Trong đó |
|||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
51.300,00 |
- |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
21.300 |
- |
1.600 |
- |
- |
19.700 |
|
|
Tính theo (Ha) |
|
5,13 |
|
3,00 |
- |
- |
- |
|
|
2,13 |
- |
0,16 |
- |
- |
1,97 |
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh QL6 từ Tiểu khu 3/2 đi Nhà máy mía đường Sơn La |
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
16.700 |
73 NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
11.700 |
|
|
|
|
11.700 |
DGT |
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
6.600 |
158 NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
DGT |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê |
Xã Nam Phong |
28.000 |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
ONT |
Biểu số 03 (Tiếp)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Điều chỉnh tổng diện tích dự án |
Nguồn vốn thực hiện |
|||
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm KH thực hiện |
||||
|
Tính theo (M2) |
|
51.300,00 |
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
5,13 |
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh QL6 từ Tiểu khu 3/2 đi Nhà máy mía đường Sơn La |
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
16.700 |
392/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của huyện Mai Sơn |
XDCB tập trung, NTM |
13.000 |
Năm 2018 - 2020 |
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
6.600 |
880/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện |
Cân đối NS huyện |
4.200 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê |
Xã Nam Phong, huyện Phù Yên |
28.000 |
1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh |
NS tỉnh 8,5 tỷ đồng; NS huyện 6,1 tỷ đồng |
14.600 |
Năm 2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
|
69.970 |
6.310 |
- |
- |
- |
- |
663.660 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
|
67,00 |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
66,37 |
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước bản Mòng và nâng cấp, mở rộng Nhà máy xử lý nước Nậm La |
Bản Kham, xã Hua La, thành phố Sơn La |
15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
13.070 |
2.810 |
|
|
|
|
10.260 |
Điểm b |
3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
454.052 |
2016 - 2030 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường đi tỉnh lộ 114 (bản Bang) - bản Lao, điểm TĐC Suối Dinh 1 + 2, xã Mường Bang |
Xã Mường Bang |
125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
270.000 |
|
|
|
|
|
270.000 |
Điểm b |
242/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh |
TĐC thủy điện Hòa Bình |
14.827 |
Năm 2020 |
3 |
Thủy điện Háng Đồng B |
Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên |
15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
383.400 |
|
|
|
|
|
383.400 |
Điểm b |
1394/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
1.040.592 |
Năm 2020 |
4 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên |
Xã Huy Bắc |
138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Điểm a |
167/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2019 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
NS Trung ương |
16.581 |
Năm 2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (M2) |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
DT chuyển MĐSD phải xin phép (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
|||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
438.305 |
221.889 |
143.039 |
11.600 |
0 |
100 |
67.150 |
216.416 |
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
43,83 |
22,19 |
14,30 |
1,16 |
- |
0,01 |
6,72 |
21,64 |
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản - Bộ Chi huy Quân sự tỉnh |
Xã Mường Chanh |
12.269 |
6.256 |
6.256 |
|
|
|
|
6.013 |
108/UBND-KT ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
NS tỉnh |
46.616 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị mới thị trấn Yên Châu |
TT Yên Châu, xã Viêng Lán |
118.500 |
97.800 |
97.800 |
|
|
|
|
20.700,00 |
177/NQ-HĐND ngày 28/02/2020; 649/UBND-KT ngày 11/3/2020 |
Nhà đầu tư |
542.000 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú |
7.500 |
1.354 |
1.354 |
|
|
|
|
6.146 |
3327/QĐ-EVNNPC ngày 30/10/2019 |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
79.763 |
Năm 2020 |
|
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
6.600 |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
5.000 |
880/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện |
Cân đối NS huyện |
4.200 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đồn Biên phòng Mường Lèo (445)/BCHBĐBP tỉnh Sơn La |
Xã Mường Lèo |
100.000 |
65.000 |
|
10.000 |
|
|
55.000 |
35.000 |
969/QĐ-BQP ngày 25/3/2020 của Bộ Quốc phòng |
BQP |
30.000 |
Năm 2020 |
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường ống nước, bể chứa nước Trạm Viba Sơn La 1 |
Phường Chiềng Lề |
100 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
405/LĐ-TM ngày 19/3/2020 |
Quốc phòng |
|
Năm 2020 |
7 |
Công viên văn hóa Đôn Sên (giai đoạn 2) |
Phường Chiềng Cơi |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
3346/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP và 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh |
NS thành phố |
5.000 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủy điện Mường Lầm |
Xã Chiềng En, xã Bó Sinh |
80.120 |
1.647 |
1.647 |
|
|
|
|
78.473 |
3206/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
685.661 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội |
Xã Chiềng Ly |
44.966 |
29.982 |
29.982 |
|
|
|
|
14.984 |
824/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện |
Dự phòng NS TW năm 2019 |
25.000 |
Năm 2020 |
10 |
Thủy điện Bó Sinh |
Xã Mường Bám, xã Co Mạ |
51.600 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
50.100 |
73/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
788.180 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhà tang lễ |
TK 1 thị trấn Bắc Yên |
150 |
150 |
|
|
|
|
150 |
|
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
800 |
2020 |
12 |
Đường bê tông vào Hồ Sen xã Hua Nhàn |
Xã Hua Nhàn |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
2.500 |
2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (M2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
|
16.570 |
6.310 |
- |
- |
- |
- |
10.260 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
|
1,66 |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước bản Mòng và nâng cấp, mở rộng Nhà máy xử lý nước Nậm La |
Bản Kham, xã Hua La, thành phố Sơn La |
15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
13.070 |
2.810 |
|
|
|
|
10.260 |
Điểm b |
3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
454.052 |
2016 - 2030 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên |
Xã Huy Bắc |
138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Điểm a |
167/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
NS Trung ương |
16.581 |
Năm 2020 |
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập Khu phố 2 vào Khu phố 1, phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, điều chỉnh ấp, khóm chưa đảm bảo tiêu chuẩn về quy mô dân số trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc chấp hành quy định của pháp luật trong công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm tiếp vận và trạm dừng nghỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 và thống nhất biểu mẫu báo cáo tài chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 110/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tam Đảo Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2018 về giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, nhiệm kỳ 2016-2021 (từ tháng 01/2018 đến tháng 4/2018) Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Phương án sử dụng, trả nợ vốn vay lại nguồn vốn ODA của dự án Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 28/08/2020
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý và thực hiện quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về Nhiệm vụ và giải pháp phát triển du lịch Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về tăng cường hiệu quả thực hiện chính sách phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Tăng cường vận tải hành khách công cộng kết hợp với kiểm soát sử dụng phương tiện cơ giới cá nhân tham gia giao thông trên địa bàn; kiểm soát và điều tiết hợp lý phương tiện vận tải vào trung tâm thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 thông qua quy hoạch về phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời gian giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 về quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương quản lý năm học 2015-2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2015 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên các công trình công cộng và tuyến đường thuộc thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2014 về thông qua 03 đồ án quy hoạch xây dựng vùng phía Bắc, vùng phía Tây và vùng phía Nam đô thị Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh và Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 73/NQ-HĐND điều chỉnh chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2012 thông qua chương trình tổng thể xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ lệ phí chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh và bãi bỏ quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 về phê chuẩn chỉ tiêu tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế công chức hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái năm 2013 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua tổng biên chế hành chính năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2009 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 1991 về sắp xếp tổ chức tinh giảm biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/05/1991 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021