Quyết định 8/2020/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 8/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 13/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8/2020/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2014/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 5 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị Quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung Nghị Quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung vào khoản 4 Điều 1 Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 như sau:
1. Hai (02) điểm mỏ kaolin-felspat đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ:
- Mỏ kaolin-felspat tại gò Đáo, khu 6, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn; diện tích 7,84 ha;
- Mỏ kaolm-felspat tại đồi Hố Gấu, khu 6, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông; diện tích 6,16 ha;
2. Năm (05) điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường:
- Mỏ cát lòng sông Hồng thuộc các phường Thọ Sơn và Bến Gót, thành phố Việt Trì; diện tích 8,83 ha;
- Mỏ cát lòng sông Hồng thuộc phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì; diện tích 10,76 ha;
- Mỏ cát, sỏi sông Dân thuộc xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn; gồm 07 khu với tổng diện tích 18,71 ha;
- Mỏ cát, sỏi sông Dân thuộc xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn; gồm 05 khu với tổng diện tích 31,87 ha;
- Mỏ sét làm gạch ngói thuộc địa bàn xóm Ao Vèn, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn; diện tích 1,73 ha;
Tọa độ các điểm khép góc, diện tích của các điểm mỏ được thể hiện tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Giao Sở Xây dựng tổ chức công bố, công khai quy hoạch sau khi được UBND tỉnh phê duyệt; Định kỳ hàng năm tổ chức rà soát, đánh giá nhu cầu nguồn nguyên liệu phục vụ cho hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cho phù hợp;
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ nội dung Quy hoạch tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 5 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỌA ĐỘ KHU VỰC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 8/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
|
Hệ tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3° |
Diện tích |
|
Mỏ cát lòng sông Hồng thuộc các phường Thọ Sơn và Bến Gót, thành phố Việt Trì |
X(m) |
Y(m) |
S =8,83 ha |
2356126,93 |
568665,82 |
||
2356000,31 |
568856,47 |
||
2355932,70 |
569027,61 |
||
2355772,36 |
568939,11 |
||
2355814,18 |
568806,81 |
||
2355902,23 |
568528,24 |
||
2356126,93 |
568665,82 |
|
Hệ tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3° |
Diện tích |
|
Mỏ cát lòng sông Hồng thuộc phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì |
X(m) |
Y(m) |
S= 10,76 ha |
2353115,14 |
571832,62 |
||
2352496,80 |
571942,87 |
||
2352485,28 |
571763,38 |
||
2353101,09 |
571667,74 |
||
2353115,14 |
571832,62 |
Bao gồm 07 khu: Khu 1 giới hạn bởi các điểm từ điểm 1 đến điểm 13 với diện tích là 2,21 ha; Khu 2 giới hạn bởi các điểm từ điểm 14 đến điểm 34 với diện tích là 2,74 ha; Khu 3 giới hạn bởi các điểm từ điểm 35 đến điểm 82 với diện tích là 4,95 ha; Khu 4 giới hạn bởi các điểm từ điểm 83 đến điểm 97 với diện tích là 1,41 ha; Khu 5 giới hạn bởi các điểm từ điểm 98 đến điểm 115 với diện tích là 2,32 ha; Khu 6 giới hạn bởi các điểm từ điểm 116 đến điểm 132 với diện tích là 2,53 ha; Khu 7 giới hạn bởi các điểm từ điểm 133 đến điểm 146 với diện tích là 2,55 ha;
Điểm góc |
Khu vực |
Hệ tọa độ VN2000 KTT 104° 45' múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||
1 |
1 |
539614,97 |
2335772,62 |
2,21ha |
2 |
539670,34 |
2335753,30 |
||
3 |
539635,07 |
2335675,02 |
||
4 |
539602,17 |
2335626,12 |
||
5 |
539559,93 |
2335607,48 |
||
6 |
539478,66 |
2335617,46 |
||
7 |
539401,22 |
2335632,04 |
||
8 |
539372,85 |
2335617,46 |
||
9 |
539332,55 |
2335633,51 |
||
10 |
539368,09 |
2335696,63 |
||
11 |
539422,55 |
2335703,23 |
||
12 |
539544,46 |
2335655,70 |
||
13 |
539583,99 |
2335682,82 |
||
14 |
2 |
539441,14 |
2335489,50 |
2,74ha |
15 |
539480,18 |
2335455,52 |
||
16 |
539511,62 |
2335419,32 |
||
17 |
539541,52 |
2335408,71 |
||
18 |
539626,49 |
2335342,52 |
||
19 |
539751,21 |
2335232,21 |
||
20 |
539810,55 |
2335164,66 |
||
21 |
539799,16 |
2335118,44 |
||
22 |
539798,36 |
2335061,06 |
||
23 |
539706,35 |
2335028,06 |
||
24 |
539696,98 |
2334980,81 |
||
25 |
539671,58 |
2334969,38 |
||
26 |
539663,60 |
2335054,37 |
||
27 |
539729,15 |
2335062,18 |
||
28 |
539744,81 |
2335076,15 |
||
29 |
539762,95 |
2335129,59 |
||
30 |
539760,98 |
2335161,20 |
||
31 |
539680,14 |
2335254,56 |
||
32 |
539552,44 |
2335341,94 |
||
33 |
539466,99 |
2335415,73 |
||
34 |
539421,02 |
2335465,34 |
||
35 |
3 |
539793,53 |
2334800,16 |
4,95ha |
36 |
539836,66 |
2334726,79 |
||
37 |
539811,14 |
2334767,14 |
||
38 |
539862,10 |
2334645,62 |
||
39 |
539890,76 |
2334515,10 |
||
40 |
539910,95 |
2334467,85 |
||
41 |
539929,92 |
2334371,25 |
||
42 |
539950,92 |
2334274,44 |
||
43 |
539931,75 |
2334207,67 |
||
44 |
539901,08 |
2334190,79 |
||
45 |
539855,39 |
2334181,98 |
||
46 |
539818,61 |
2334148,96 |
||
47 |
539789,36 |
2334112,19 |
||
48 |
539768,44 |
2334041,13 |
||
49 |
539733,16 |
2334008,91 |
||
50 |
539710,59 |
2333967,36 |
||
51 |
539665,69 |
2333916,81 |
||
52 |
539658,79 |
2333873,83 |
||
53 |
539633,49 |
2333834,69 |
||
54 |
539611,58 |
2333764,86 |
||
55 |
539593,52 |
2333707,85 |
||
56 |
539590,63 |
2333639,62 |
||
57 |
539573,36 |
2333597,91 |
||
58 |
539556,00 |
2333579,20 |
||
59 |
539522,27 |
2333572,23 |
||
60 |
539498,28 |
2333542,21 |
||
61 |
539471,31 |
2333544,26 |
||
62 |
539487,97 |
2333575,08 |
||
63 |
539518,48 |
2333586,18 |
||
64 |
539534,97 |
2333600,15 |
||
65 |
539560,59 |
2333643,61 |
||
66 |
539572,09 |
2333694,26 |
||
67 |
539562,89 |
2333710,04 |
||
68 |
539579,90 |
2333744,41 |
||
69 |
539599,60 |
2333821,70 |
||
70 |
539620,41 |
2333880,35 |
||
71 |
539654,89 |
2333962,89 |
||
72 |
539721,10 |
2334039,80 |
||
73 |
539770,67 |
2334130,96 |
||
74 |
539833,03 |
2334217,92 |
||
75 |
539871,88 |
2334226,90 |
||
76 |
539910,53 |
2334298,90 |
||
77 |
539891,37 |
2334392,14 |
||
78 |
539875,48 |
2334464,95 |
||
79 |
539841,89 |
2334555,17 |
||
80 |
539806,50 |
2334685,05 |
||
81 |
539791,87 |
2334724,33 |
||
82 |
539766,65 |
2334782,42 |
||
83 |
4 |
539516,88 |
2333178,70 |
1,41 ha |
84 |
539535,13 |
2333156,58 |
||
85 |
539510,99 |
2333122,93 |
||
86 |
539499,59 |
2333089,28 |
||
87 |
539485,19 |
2332931,59 |
||
88 |
539456,37 |
2332847,94 |
||
89 |
539461,17 |
2332813,33 |
||
90 |
539497,19 |
2332759,62 |
||
91 |
539476,26 |
2332745,63 |
||
92 |
539428,35 |
2332807,89 |
||
93 |
539433,74 |
2332862,74 |
||
94 |
539444,06 |
2332901,27 |
||
95 |
539437,68 |
2332948,42 |
||
96 |
539466,15 |
2333011,33 |
||
97 |
539477,50 |
2333152,74 |
||
98 |
5 |
539640,80 |
2332158,55 |
2,32ha |
99 |
539706,12 |
2332175,86 |
||
100 |
539727,04 |
2332225,96 |
||
101 |
539742,88 |
2332244,31 |
||
102 |
539745,50 |
2332274,89 |
||
103 |
539766,64 |
2332304,70 |
||
104 |
539789,69 |
2332305,66 |
||
105 |
539866,53 |
2332212,40 |
||
106 |
539894,53 |
2332171,83 |
||
107 |
539902,08 |
2332134,52 |
||
108 |
539886,71 |
2332103,75 |
||
109 |
539839,43 |
2332108,09 |
||
110 |
539828,26 |
2332147,42 |
||
111 |
539794,08 |
2332175,09 |
||
112 |
539732,30 |
2332168,54 |
||
113 |
539699,81 |
2332134,62 |
||
114 |
539642,36 |
2332108,09 |
||
115 |
539615,91 |
2332118,45 |
||
116 |
6 |
539620,03 |
2331877,60 |
2,53ha |
117 |
539472,55 |
2331902,12 |
||
118 |
539423,45 |
2331934,13 |
||
119 |
539393,62 |
2332033,15 |
||
120 |
539371,99 |
2332059,31 |
||
121 |
539324,94 |
2332042,44 |
||
122 |
539277,58 |
2331990,62 |
||
123 |
539255,57 |
2331897,62 |
||
124 |
539224,10 |
2331905,07 |
||
125 |
539239,81 |
2332007,30 |
||
126 |
539302,67 |
2332088,88 |
||
127 |
539351,77 |
2332104,60 |
||
128 |
539382,56 |
2332096,49 |
||
129 |
539455,93 |
2332022,88 |
||
130 |
539480,93 |
2331950,38 |
||
131 |
539566,82 |
2331918,83 |
||
132 |
539622,85 |
2331918,83 |
||
133 |
7 |
539196,45 |
2331703,01 |
2,55 ha |
134 |
539154,33 |
2331649,49 |
||
135 |
539107,24 |
2331590,51 |
||
136 |
539100,36 |
2331554,14 |
||
137 |
539105,27 |
2331515,81 |
||
138 |
539123,93 |
2331484,35 |
||
139 |
539214,28 |
2331404,75 |
||
140 |
539180,55 |
2331372,33 |
||
141 |
539093,94 |
2331452,76 |
||
142 |
539030,86 |
2331508,03 |
||
143 |
539013,95 |
2331560,05 |
||
144 |
539034,58 |
2331598,39 |
||
145 |
539088,00 |
2331663,44 |
||
146 |
539131,80 |
2331742,58 |
Bao gồm 05 khu:
Khu 1 giới hạn bởi các điểm từ điểm 1 đến điểm 54 với diện tích là 9,55 ha; Khu 2 giới hạn bởi các điểm từ điểm 55 đến điểm 66 với điện tích là 2,61 ha; Khu 3 giới hạn bởi các điểm từ điểm 67 đến điểm 88 với diện tích là 4,16 ha; Khu 4 giới hạn bởi các điểm từ điểm 89 đến điểm 116 với diện tích là 5,54 ha; Khu 5 giới hạn bởi các điểm từ điểm 117 đến điểm 162 với diện tích là 10,21 ha;
Điểm góc |
Khu vực |
Hệ tọa độ VN2000 KTT 104° 45’ múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
||
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
1 |
538411,44 |
2340855,05 |
9,35ha |
|
2 |
538436,79 |
2340820,29 |
|||
3 |
538393,94 |
2340781,29 |
|||
4 |
538360,75 |
2340732,77 |
|||
5 |
538330,93 |
2340640,80 |
|||
6 |
538307,63 |
2340575,27 |
|||
7 |
538310,05 |
2340538,20 |
|||
8 |
538333,07 |
2340495,85 |
|||
9 |
538383,32 |
2340413,78 |
|||
10 |
538451,33 |
2340361,62 |
|||
11 |
538524,15 |
2340284,80 |
|||
12 |
538580,83 |
2340234,35 |
|||
13 |
538608,38 |
2340194,48 |
|||
14 |
538623,05 |
2340151,60 |
|
|
|
15 |
538622,78 |
2340114,93 |
|
||
16 |
538616,01 |
2340105,43 |
|
||
17 |
538622,32 |
2340085,16 |
|
||
18 |
538615,35 |
2340072,54 |
|
||
19 |
538604,85 |
2340006,14 |
|
||
20 |
538646,14 |
2339966,84 |
|
||
21 |
538674,36 |
2339957,99 |
|
||
22 |
538748,52 |
2339885,37 |
|
||
23 |
538859,61 |
2339806,58 |
|
||
24 |
538974,13 |
2339728,55 |
|
||
25 |
539033,83 |
2339692,28 |
|
||
26 |
538991,92 |
2339636,78 |
|
||
27 |
538986,19 |
2339673,86 |
|
||
28 |
538932,58 |
2339699,33 |
|
||
29 |
538863,79 |
2339737,64 |
|
||
30 |
538816,96 |
2339775,97 |
|
||
31 |
538690,15 |
2339856,96 |
|
||
32 |
538656,74 |
2339869,45 |
|
||
33 |
538614,54 |
2339916,80 |
|
||
34 |
538563,78 |
2339950,39 |
|
||
35 |
538564,17 |
2339994,51 |
|
||
36 |
538560,95 |
2340030,29 |
|
||
37 |
538539,05 |
2340101,27 |
|
||
38 |
538524,70 |
2340178,48 |
|
||
39 |
538510,28 |
2340216,05 |
|
||
40 |
538479,08 |
2340241,60 |
|
||
41 |
538434,35 |
2340290,38 |
|
||
42 |
538413,82 |
2340302,84 |
|
||
43 |
538391,54 |
2340308,11 |
|
||
44 |
538363,98 |
2340314,60 |
|
||
45 |
538361,15 |
2340333,25 |
|
||
46 |
538336,49 |
2340379,74 |
|
||
47 |
538298,13 |
2340421,61 |
|
||
48 |
538262,92 |
2340498,60 |
|
||
49 |
538241,63 |
2340559,21 |
|
||
50 |
538250,08 |
2340585,89 |
|
||
51 |
538267,31 |
2340612,21 |
|
||
52 |
538292,36 |
2340718,02 |
|
||
53 |
538325,73 |
2340779,51 |
|
||
54 |
538383,69 |
2340832,94 |
|
||
55 |
2 |
539875,60 |
2338325,11 |
2,61 ha |
|
56 |
539895,48 |
2338286,26 |
|
||
57 |
539902,47 |
2338218,00 |
|
||
58 |
539928,55 |
2338155,26 |
|
||
59 |
539952,43 |
2338120,52 |
|
||
60 |
539963,50 |
2338046,09 |
|
||
61 |
539928,20 |
2337989,84 |
|
||
62 |
539907,66 |
2337997,96 |
|
||
63 |
539867,01 |
2338089,46 |
|
||
64 |
539819,04 |
2338159,37 |
|
||
65 |
539823,44 |
2338253,19 |
|
||
66 |
539825,49 |
2338304,93 |
|
||
67 |
3 |
540133,88 |
2338143,06 |
4,16 ha |
|
68 |
540207,60 |
2338126,55 |
|
||
69 |
540258,81 |
2338128,43 |
|
||
70 |
540319,34 |
2338124,75 |
|
||
71 |
540341,07 |
2338108,90 |
|
||
72 |
540382,20 |
2338113,66 |
|
||
73 |
540430,19 |
2338053,48 |
|
||
74 |
540496,92 |
2338000,00 |
|
||
75 |
540512,69 |
2337989,20 |
|
||
76 |
540527,77 |
2337949,51 |
|
||
77 |
540524,62 |
2337824,43 |
|
||
78 |
540512,49 |
2337810,71 |
|
||
79 |
540484,21 |
2337687,80 |
|
||
80 |
540423,70 |
2337682,09 |
|
||
81 |
540455,62 |
2337784,49 |
|
||
82 |
540479,54 |
2337886,86 |
|
||
83 |
540448,25 |
2337998,88 |
|
||
84 |
540428,82 |
2338020,61 |
|
||
85 |
540337,52 |
2338044,28 |
|
||
86 |
540228,22 |
2338042,25 |
|
||
87 |
540175,42 |
2338050,48 |
|
||
88 |
540140,65 |
2338059,97 |
|
||
89 |
4 |
540520,24 |
2337512,18 |
5,54ha |
|
90 |
540516,19 |
2337474,08 |
|
||
91 |
540492,50 |
2337383,84 |
|
||
92 |
540481,92 |
2337319,30 |
|
||
93 |
540494,05 |
2337291,85 |
|
||
94 |
540474,36 |
2337265,74 |
|
||
95 |
540456,61 |
2337269,69 |
|
||
96 |
540419,17 |
2337236,17 |
|
||
97 |
540385,31 |
2337202,01 |
|
||
98 |
540328,47 |
2337174,67 |
|
||
99 |
540280,42 |
2337167,18 |
|
||
100 |
540260,48 |
2337156,81 |
|
||
101 |
540227,54 |
2337121,60 |
|
||
102 |
540210,40 |
2337080,94 |
|
||
103 |
540197,05 |
2336929,83 |
|
||
104 |
540212,46 |
2336851,12 |
|
||
105 |
540241,89 |
2336642,49 |
|
||
106 |
540255,47 |
2336476,12 |
|
||
107 |
540192,61 |
2336458,50 |
|
||
108 |
540190,83 |
2336667,87 |
|
||
109 |
540167,31 |
2336908,50 |
|
||
110 |
540170,18 |
2337098,10 |
|
||
111 |
540257,69 |
2337213,21 |
|
||
112 |
540306,97 |
2337238,03 |
|
||
113 |
540390,09 |
2337265,28 |
|
||
114 |
540433,05 |
2337346,49 |
|
||
115 |
540457,16 |
2337420,45 |
|
||
116 |
540454,73 |
2337470,82 |
|
||
117 |
5 |
540344,35 |
2336171,56 |
10,21 ha |
|
118 |
540356,82 |
2336120,68 |
|
||
119 |
540368,62 |
2336038,81 |
|
||
120 |
540386,18 |
2336003,34 |
|
||
121 |
540373,79 |
2335858,72 |
|
||
122 |
540319,92 |
2335766,43 |
|
||
123 |
540257,71 |
2335692,49 |
|
||
124 |
540148,56 |
2335638,67 |
|
||
125 |
540069,20 |
2335627,55 |
|
||
126 |
539996,67 |
2335635,83 |
|
||
127 |
539953,50 |
2335681,83 |
|
||
128 |
539964,59 |
2335744,93 |
|
||
129 |
540022,37 |
2335829,77 |
|
||
130 |
540000,00 |
2335870,62 |
|
||
131 |
539953,15 |
2335905,25 |
|
||
132 |
539876,95 |
2335940,16 |
|
||
133 |
539820,26 |
2335931,41 |
|
||
134 |
539759,42 |
2335870,98 |
|
||
135 |
539716,73 |
2335790,27 |
|
||
136 |
539670,58 |
2335754,98 |
|
||
137 |
539613,60 |
2335773,91 |
|
||
138 |
539667,86 |
2335830,79 |
|
||
139 |
539661,94 |
2335896,21 |
|
||
140 |
539697,33 |
2335938,81 |
|
||
141 |
539800,11 |
2335976,22 |
|
||
142 |
539890,68 |
2335982,67 |
|
||
143 |
539970,38 |
2335960,71 |
|
||
144 |
540052,90 |
2335957,03 |
|
||
145 |
540082,65 |
2335952,32 |
|
||
146 |
540096,96 |
2335931,25 |
|
||
147 |
540094,44 |
2335892,49 |
|
||
148 |
540080,17 |
2335871,11 |
|
||
149 |
540076,59 |
2335828,65 |
|
||
150 |
540065,81 |
2335782,92 |
|
||
151 |
540041,46 |
2335750,85 |
|
||
152 |
540056,03 |
2335722,79 |
|
||
153 |
540091,06 |
2335688,73 |
|
||
154 |
540109,37 |
2335676,28 |
|
||
155 |
540198,68 |
2335733,98 |
|
||
156 |
540234,76 |
2335768,00 |
|
||
157 |
540240,50 |
2335798,17 |
|
||
158 |
540276,37 |
2335841,26 |
|
||
159 |
540268,76 |
2335872,22 |
|
||
160 |
540332,34 |
2336025,12 |
|
||
161 |
540296,96 |
2336085,89 |
|
||
162 |
540281,24 |
2336136,69 |
|
Mỏ sét làm gạch thuộc địa bàn xóm Ao Vèn, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
|
|
X(m) |
Y(m) |
1,73 ha |
|
1 |
2344643,96 |
539877,63 |
||
2 |
2344647,23 |
539862,08 |
||
3 |
2344642,53 |
539861,03 |
||
4 |
2344636,62 |
539859,32 |
||
5 |
2344633,08 |
539853,76 |
||
6 |
2344634,47 |
539846,60 |
||
7 |
2344636,68 |
539837,93 |
||
8 |
2344635,02 |
539834,63 |
||
9 |
2344620,41 |
539822 65 |
||
10 |
2344590,72 |
539810,88 |
||
11 |
2344575,45 |
539803,80 |
||
12 |
2344573,71 |
539808,16 |
||
13 |
2344546,94 |
539808,27 |
||
14 |
2344537,87 |
539803,43 |
||
15 |
2344527,17 |
539805,45 |
||
16 |
2344519,30 |
539805,60 |
||
17 |
2344505,37 |
539802,92 |
||
18 |
2344491,46 |
539805,80 |
||
19 |
2344463,49 |
539805,01 |
||
20 |
2344466,89 |
539816,69 |
||
21 |
2344432,39 |
539824,76 |
||
22 |
2344428,34 |
539830,53 |
||
23 |
2344424,66 |
539837,46 |
||
24 |
2344433,94 |
539858,20 |
||
25 |
2344439,52 |
539877,22 |
||
26 |
2344445,13 |
539906,63 |
||
27 |
2344491,94 |
539887,68 |
||
28 |
2344496,74 |
539885,74 |
||
29 |
2344505,97 |
539887,44 |
||
30 |
2344514,95 |
539926,19 |
||
31 |
2344519,91 |
539946,60 |
||
32 |
2344533,16 |
539944,00 |
||
33 |
2344543,08 |
539946,55 |
||
34 |
2344547,86 |
539920,65 |
||
35 |
2344547,86 |
539885,37 |
||
36 |
2344552,09 |
539882,14 |
||
1 |
2344643,96 |
539877,63 |
|
Hệ tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3° |
Diện tích |
|
Mỏ kaolin-felspat tại gò Đào, khu 6, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn |
X(m) |
Y(m) |
S = 7,84 ha |
2346910 |
549826 |
||
2346969 |
549932 |
||
2346905 |
549942 |
||
2346878 |
549953 |
||
2346851 |
549971 |
||
2346824 |
549991 |
||
2346788 |
550010 |
||
2346745 |
550031 |
||
2346673 |
550055 |
||
2346595 |
550011 |
||
2346521 |
549963 |
||
2346410 |
549881 |
||
2346426 |
549827 |
||
2346553 |
549847 |
|
Hệ tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3° |
Diện tích |
|
Mỏ kaolin-felspat tại đồi Hố Gấu, khu 6, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông |
X(m) |
Y(m) |
S =6,16 ha |
2350398 |
548453 |
||
2350413 |
548633 |
||
2350164 |
548667 |
||
2350058 |
548595 |
||
2350048 |
548508 |
||
2350328 |
548443 |
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2020-2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020 và năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND8 thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với toàn bộ dự án đầu tư công nhóm C thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và bãi bỏ Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương do cấp tỉnh An Giang quản lý Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2030 Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao thẩm quyền cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp do cấp tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 216/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 19/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về thay đổi Phụ lục II kèm theo Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND năm 2020 về quy định chi hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp lại theo Nghị định 34/2019/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị, chuyên viên khối nghiên cứu tổng hợp thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2014 của thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về tiêu chí công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND hỗ trợ giáo dục mầm non thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về khen thưởng các công trình tham dự giải thưởng về chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân với Hội Cựu chiến binh tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực: giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 47/2009/QĐ-UBND Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đầu tư xây dựng, chi duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn, chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông và chi hỗ trợ xây dựng, phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 12 và 15 Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 62/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về công tác quản lý và kiểm duyệt thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, lao động tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động thoát nước tại đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và khai thác nguồn lợi Điệp quạt tại vùng biển ven bờ xã Phước Thể, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính trong lĩnh vực đất đai của tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND điều bảng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi y tế đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại Bệnh viện 09 và Khoa truyền nhiễm bệnh viện Đống Đa Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 04/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu và sử dụng phí bến bãi, mặt nước áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014