Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí
Số hiệu: | 01/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 11/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí do Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí
1. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại phí, kèm theo
a) Phụ lục I. Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng;
b) Phụ lục II. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
c) Phụ lục III. Lĩnh vực giao thông vận tải;
d) Phụ lục IV. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
đ) Phụ lục V. Lĩnh vực giáo dục đào tạo;
e) Phụ lục VI. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường;
g) Phụ lục VII. Lĩnh vực tư pháp.
2. Danh mục và mức thu tối đa một số loại phí, kèm theo
a) Phụ lục VIII. Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng;
b) Phụ lục IX. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
c) Phụ lục X. Lĩnh vực thông tin liên lạc;
d) Phụ lục XI. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
đ) Phụ lục XII. Lĩnh vực văn hóa xã hội.
3. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại lệ phí, kèm theo
a) Phụ lục XIII. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân;
b) Phụ lục XIV. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
c) Phụ lục XV. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
- Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô;
- Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
- Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt;
- Các quy định trước đây của Hội đồng nhân dân thành phố trái với Nghị quyết này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC CHI CỤ THỂ |
I |
PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
đồng/m2 |
1 |
Khu đô thị phường, thị trấn |
|
a) |
Đối với tỷ lệ 1/200 |
|
|
- Đất ở có nhà |
1.000 |
- Đất ở không có nhà |
1.000 |
|
b) |
Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
|
- Đất ở có nhà |
1.000 |
- Đất ở không có nhà |
892 |
|
- Đất nông nghiệp |
605 |
|
- Đất chuyên dùng |
742 |
|
c) |
Đất với tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
- Đất ở có nhà |
470 |
- Đất ở không có nhà |
388 |
|
- Đất nông nghiệp |
313 |
|
- Đất chuyên dùng |
388 |
|
d) |
Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
- Đất ở |
94 |
- Đất nông nghiệp |
69 |
|
- Đất chuyên dùng |
78 |
|
2 |
Khu vực nông thôn |
|
a) |
Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
|
- Đất ở |
742 |
- Đất nông nghiệp |
520 |
|
- Đất chuyên dùng |
605 |
|
b) |
Đối với tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
- Đất ở |
313 |
- Đất nông nghiệp |
210 |
|
- Đất chuyên dùng |
313 |
|
c) |
Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
- Đất ở |
94 |
- Đất nông nghiệp |
69 |
|
- Đất chuyên dùng |
78 |
|
- Đất hoang |
69 |
|
d) |
Đất với tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
- Đất ở |
37 |
- Đất nông nghiệp |
33 |
|
- Đất chuyên dùng |
33 |
|
- Đất hoang |
33 |
|
- Đất lâm nghiệp |
33 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
PHÍ ĐẤU GIÁ |
đồng/hồ sơ |
1 |
Mức thu phí đấu giá tài sản |
|
a) |
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành: |
|
|
- Dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
- Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu |
|
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
|
- Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
|
- Từ trên 20 tỷ đồng |
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
|
b) |
Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Điều 43, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
|
2 |
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức giá khởi điểm |
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 |
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 |
|
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 |
|
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
|
- Trên 500 triệu đồng |
500.000 |
|
3 |
Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
a) |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống |
100.000 |
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
|
- Từ trên 500 triệu đồng |
500.000 |
|
b) |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc phạm vi Điểm a) Khoản này |
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000 |
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
3.000.000 |
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha |
4.000.000 |
|
- Từ trên 5 ha |
5.000.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
- Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ |
đồng/người/chuyến |
1 |
Phí qua phà |
|
a) |
Đối với người |
1.000 |
b) |
Đối với người và phương tiện hành lý |
|
|
- Người và xe gắn máy |
3.500 |
- Người và xe đạp |
2.000 |
|
- Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg) |
2.000 |
|
2 |
Phí qua đò |
|
a) |
Đối với người |
|
|
- Đò ngang |
1.000 |
- Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng) |
2.000 |
|
b) |
Đối với người và phương tiện |
|
|
- Đò ngang: + Người và xe đạp + Người và xe máy |
1.500 2.500 |
|
- Đò dọc: + Người và xe đạp + Người và xe máy (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng) |
2.000 3.000 |
II |
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC |
|
1 |
Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ) |
đồng/vé |
|
- Vé tạm dừng, đỗ thông thường |
7.000 |
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng) |
150.000 |
|
2 |
Phí bến, bãi đậu xe |
đồng/lần/chiếc |
|
- Xe gắn máy (loại chở người thu tiền) |
2.000 |
- Xe du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống |
6.000 |
|
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế |
10.000 |
|
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn |
15.000 |
|
3 |
Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu |
đồng/lần/chiếc |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn. |
4.000 |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. |
3.000 |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn. |
1.000 |
|
- Bè nuôi cá trên sông. |
5.000 đồng/m2/năm |
|
4 |
Phí sử dụng vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều được cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
đồng/m2 |
a) |
Phí sử dụng vỉa hè: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính đa bằng 1% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm |
|
b) |
Phí sử dụng lòng đường: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè |
|
III |
PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy) |
đồng/năm |
|
- Xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3. |
50.000 |
- Xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3. |
105.000 |
|
|
Các phường, thị trấn được để lại 10%, các xã được để lại 20% số phí thu được để trang trải chi phí tổ chức thu phí theo quy định. |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện;
- Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 và Thông tư số 61/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí qua phà;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ |
đồng/lần/chiếc |
1 |
Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn |
|
|
- Giữ một lần ban ngày |
20.000 |
- Giữ một lần ban đêm |
30.000 |
|
2 |
Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn trở xuống |
|
|
- Giữ một lần ban ngày |
10.000 |
- Giữ một lần ban đêm |
20.000 |
|
3 |
Xe gắn máy, mô tô: |
|
a) |
Các phường trong các quận: |
|
|
- Giữ một lần ban ngày |
3.000 |
- Giữ một lần ban đêm |
5.000 |
|
b) |
Các xã, thị trấn còn lại: |
|
|
- Giữ một lần ban ngày |
2.000 |
- Giữ một lần ban đêm |
4.000 |
|
4 |
Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng). Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố: |
|
|
- Giữ một lần ban ngày |
1.000 |
- Giữ một lần ban đêm |
2.000 |
|
5 |
Xe đạp điện các loại: |
|
|
- Giữ một lần ban ngày |
1.500 |
- Giữ một lần ban đêm |
3.000 |
|
6 |
Đối với các trường học: |
|
|
- Xe đạp và xe đạp điện |
500 |
- Xe gắn máy |
1.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN |
đồng/thí sinh/lần |
1 |
Phí thi nghề phổ thông |
|
|
- Thi nghề: tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử. |
30.000 |
- Thi nghề: trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn. |
30.000 |
|
2 |
Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ |
|
|
- Trình độ A |
70.000 |
- Trình độ B |
105.000 |
|
- Trình độ C |
140.000 |
|
3 |
Phí thi chứng chỉ tin học |
|
|
- Trình độ A |
70.000 |
- Trình độ B |
80.000 |
|
- Trình độ C |
100.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
PHÍ VỆ SINH |
|
1 |
Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề, đơn vị công lập và ngoài công lập): |
|
|
- Trường dưới 10 phòng |
30.000 đồng/tháng |
- Trường từ 10 đến 20 phòng |
50.000 đồng/tháng |
|
- Trường trên 20 phòng |
80.000 đồng/tháng |
|
2 |
Đối với công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
160.000 đồng/m3 |
3 |
Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống, nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ |
160.000 đồng/m3 |
4 |
Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu |
5.000 đồng/tháng |
5 |
Đối với trụ sở, văn phòng công ty, xí nghiệp nằm độc lập |
100.000 đồng/tháng |
6 |
Đối với bệnh viện |
120.000 đồng/m3 |
7 |
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể: |
|
|
- Trụ sở nằm độc lập |
30.000 đồng/tháng |
- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu |
20.000 đồng/tháng |
|
8 |
Đối với hộ: |
|
|
- Buôn bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ) |
30.000 đồng/tháng |
- Buôn bán lẻ khác |
20.000 đồng/tháng |
|
9 |
Đối với hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh |
|
|
- Hộ nhà mặt tiền |
15.000 đồng/tháng |
- Hộ nhà trong hẻm |
10.000 đồng/tháng |
|
10 |
- Đối với Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Được để lại 10% trên tổng số tiền phí vệ sinh thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. - Đối với Ủy ban nhân dân xã: Được để lại 20% trên tổng số tiền phí vệ sinh thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. |
|
II |
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
550.000 |
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.300.000 |
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.500.000 |
|
2 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
300.000 |
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
900.000 |
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
2.200.000 |
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
4.200.000 |
|
3 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5.000 m3/ngày đêm) |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
300.000 |
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
900.000 |
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
2.200.000 |
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
4.200.000 |
|
4 |
Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
700.000 |
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.700.000 |
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3.000.000 |
|
5 |
Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp) |
đồng/hồ sơ |
|
Mức thu |
1.400.000 |
6 |
Trường hợp gia hạn, bổ sung |
50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên |
III |
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN |
đồng/m3 |
1 |
Các loại cát khác |
3.000 |
2 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
1.500 |
3 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
1.800 |
|
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên. - Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
|
IV |
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT |
đồng/m3 |
1 |
Trường hợp tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân sử dụng nước của các đơn vị cung cấp nước sạch |
|
|
- Tại địa bàn quận Ninh Kiều |
500 |
- Tại các quận, huyện còn lại |
300 |
|
- Đối với hộ nghèo có sổ và nước sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cung cấp |
180 |
|
2 |
Trường hợp tổ chức, đơn vị, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước mặt, nước ngầm để sử dụng |
200 |
3 |
- Đối với các đơn vị cung cấp nước sạch được để lại 7% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được, riêng đối với Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn được để lại 10% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. - Đối với Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn được để lại 15% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. |
|
V |
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG |
đồng/tấn |
|
Mức thu |
40.000 |
VI. PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và <200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
1 |
Mức thu: |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
|
2 |
Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định nên trên. |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
đồng/trường hợp |
|
Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) |
30.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU TỐI ĐA |
I |
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
đồng/hồ sơ |
|
Mức thu |
5.000.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU TỐI ĐA |
I |
PHÍ CHỢ |
|
1 |
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Chợ loại 1 |
5.000 |
- Chợ loại 2 |
4.000 |
|
- Chợ loại 3 |
3.000 |
|
2 |
Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người/ngày |
a) |
Địa bàn quận Ninh Kiều |
|
|
- Cả ngày |
4.000 |
- Một buổi chợ |
2.000 |
|
b) |
Địa bàn các quận còn lại |
|
|
- Cả ngày |
3.000 |
- Một buổi chợ |
1.500 |
|
c) |
Địa bàn các huyện còn lại |
|
|
- Cả ngày |
2.000 |
- Một buổi chợ |
1.000 |
|
3 |
Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không từ ngân sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại, có thể áp dụng mức thu cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu quy định tại Khoản 1, Khoản 2 mục này. |
|
Ghi chú:
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản.
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU TỐI ĐA |
I |
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
đồng/thửa đất và đồng/văn bản |
|
- Hồ sơ địa chính |
5.000 |
- Hồ sơ hành chính |
5.000 |
|
- Hồ sơ thanh tra |
5.000 |
|
- Hồ sơ kế hoạch |
5.000 |
|
II |
PHÍ THƯ VIỆN |
đồng/thẻ/năm |
1 |
Đối với người lớn |
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) |
20.000 |
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) |
100.000 |
|
2 |
Đối với thiếu nhi |
50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU TỐI ĐA |
I |
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
đồng/lần |
|
Mức thu |
3.000.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU TỐI ĐA |
I |
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA |
đồng/lần |
|
- Khu du lịch |
5.000 |
- Vườn du lịch, điểm tham quan |
3.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
LỆ PHÍ HỘ TỊCH |
đồng/lần |
1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn |
|
a) |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
10.000 |
b) |
Đăng ký giám hộ |
|
|
- Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
5.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
5.000 |
|
c) |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
|
- Nhận, cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
10.000 |
d) |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi (Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện) |
25.000 |
đ) |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch |
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện) |
5.000 |
e) |
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
2.000 |
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
3.000 |
|
g) |
Giấy xác nhận hộ tịch |
|
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
3.000 |
2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp |
|
a) |
Đăng ký kết hôn |
|
|
- Kết hôn (Ủy ban nhân dân thành phố) |
1.000.000 |
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp) |
1.000.000 |
|
b) |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân thành phố) |
1.000.000 |
c) |
Đăng ký giám hộ |
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp) |
50.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
d) |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp) |
50.000 |
đ) |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch (kể cả việc ly hôn) của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp) |
50.000 |
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
e) |
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp) |
5.000 |
g) |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Sở Tư pháp) |
10.000 |
II |
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ |
đồng/lần |
1 |
Cấp quận |
|
|
- Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
15.000 |
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. Mức thu: |
10.000 |
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
10.000 |
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
5.000 |
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
- Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
7.500 |
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. Mức thu: |
5.000 |
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
5.000 |
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
2.500 |
|
III |
LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN |
đồng/lần |
1 |
Cấp quận |
|
|
Cấp lại, đổi |
6.000 |
2 |
Cấp huyện |
|
|
Cấp lại, đổi |
3.000 |
IV |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI |
đồng/giấy phép |
|
- Cấp mới |
400.000 |
- Cấp lại |
300.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
phần trăm (%) |
|
Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) |
12 |
II |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
(đồng/giấy) |
|
- Tổ chức |
100.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
25.000 |
|
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
(đồng/giấy) |
|
- Tổ chức |
500.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
100.000 |
|
3 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
(đồng/lần cấp) |
a) |
Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Tổ chức |
50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
20.000 |
|
b) |
Có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
- Tổ chức |
50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
50.000 |
|
III |
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
đồng/hồ sơ |
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
80.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
70.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
60.000 |
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
20.000 |
IV |
LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
đồng/lần |
|
- Tổ chức |
20.000 |
- Khu vực các quận |
10.000 |
|
- Khu vực các huyện |
5.000 |
|
V |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
|
1 |
Cấp mới: |
đồng/giấy |
|
- Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 |
- Công trình khác |
100.000 |
|
2 |
Trường hợp gia hạn |
đồng/lần |
|
Mức thu |
10.000 |
VI |
LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ NHÀ |
đồng/biển số nhà |
1 |
Cấp mới |
30.000 |
2 |
Cấp lại |
20.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU CỤ THỂ |
I |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỂ ĐĂNG KÝ KINH DOANH: Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin (không phải là loại hình doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh) |
đồng/lần |
|
- Chứng nhận đăng ký kinh doanh |
100.000 |
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
20.000 |
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
2.000 |
|
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
10.000 |
|
II |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC |
đồng/giấy phép |
|
Mức thu đối với hoạt động tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện |
700.000 |
III |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC |
đồng/giấy |
1 |
Cấp mới |
100.000 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 |
IV |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ |
đồng/giấy |
1 |
Trường hợp cấp mới, cấp lại do hết hạn sử dụng Giấy phép: |
|
|
- Đối với tổ chức: |
200.000 |
- Đối với cá nhân |
100.000 |
|
2 |
Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) |
50.000 |
V |
LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
đồng/bản |
|
Mức thu |
3.000 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
đồng/trang |
|
- Hai trang đầu |
2.000 |
- Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang; không quá 100.000 đồng/bản |
|
|
3 |
Chứng thực chữ ký |
đồng/trường hợp |
|
Mức thu |
10.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê chuẩn Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 05/07/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bù Gia Mập thành lập huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế Thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai, ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu của tỉnh An Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về Quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích hỏa táng tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020” Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND ban hành, thay thế một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ phát triển cây cà phê xứ lạnh tại huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plong tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác, tiêu thụ, lưu thông khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí nghỉ hưu trước tuổi và thôi việc đối với cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê chuẩn chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, các Hội có tính chất đặc thù năm 2013 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2013 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về một số mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với các chức danh bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 07/06/2014
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô được để lại cho xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 của thành phố Hà Nội Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Thông tư 61/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với mô tô, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ 1 xi lanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND thông qua Chương trình hành động “Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh Công nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020” Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thù lao cho Cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”. Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND ban hành mức thu Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/2012/QH13 và 561/2013/UBTVQH13 về lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về kết thúc thu phí hoàn vốn dự án chuyển nhượng quyền thu phí đường Điện Biên Phủ và đường Kinh Dương Vương, tiến hành thu phí hoàn vốn đầu tư dự án cầu Rạch Chiếc mới trên xa lộ Hà Nội Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2015
Thông tư 04/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013
Thông tư 197/2012/TT-BTC hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về Phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2013 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 05/05/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách và đối tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND Quy hoạch phát triển thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND về củng cố, xây dựng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2010 – 2015 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2012 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND kiến nghị thí điểm áp dụng biện pháp xử phạt tịch thu xe đối với hành vi vi phạm về trật tự an toàn giao thông gây tác hại nghiêm trọng cho xã hội trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về quy hoạch khai thác cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 17/01/2012
Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010
Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Thông tư 39/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 174/2007/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 23/05/2008
Nghị định 174/2007/NĐ-CP về việc phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn Ban hành: 29/11/2007 | Cập nhật: 04/12/2007
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012