Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 08/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Đinh Văn Chung |
Ngày ban hành: | 12/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2013/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 12 tháng 07 năm 2013 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tổng thu ngân sách Nhà nước năm 2013:
Điều chỉnh tổng dự toán thu ngân sách Nhà nước từ 3.697.806 triệu đồng lên 5.545.344 triệu đồng, trong đó, bổ sung tăng thêm 1.847.538 triệu đồng, bao gồm:
- Thu trợ cấp có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 156.946 triệu đồng (bao gồm: kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2013 là 82.763 triệu đồng; kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện quý 1/2013 là 3.348 triệu đồng; kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên là 1.826 triệu đồng; kinh phí thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với người cận nghèo là 32.693 triệu đồng; kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ là 6.300 triệu đồng; kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 30.000 triệu đồng; kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP là 16 triệu đồng).
- Thu chuyển nguồn từ năm 2012 chuyển sang năm 2013 là 917.781 triệu đồng (cấp tỉnh 808.679 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã 109.102 triệu đồng).
- Thu kết dư ngân sách là 271.811 triệu đồng (cấp tỉnh 26.571 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã 245.240 triệu đồng).
- Thu quản lý qua ngân sách là 211.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước là 50.000 triệu đồng.
- Thu vay Ngân hàng Phát triển là 240.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tổng chi ngân sách địa phương năm 2013:
Điều chỉnh tổng dự toán chi ngân sách địa phương từ 3.694.786 triệu đồng lên 5.542.324 triệu đồng, trong đó bổ sung các khoản chi tăng thêm 1.847.538 triệu đồng, bao gồm:
- Bổ sung nguồn chi đầu tư phát triển là 733.471 triệu đồng (bao gồm: chi từ thu chuyển nguồn là 668.052 triệu đồng; chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 là 65.419 triệu đồng).
- Tăng chi thường xuyên là 418.882 triệu đồng (bao gồm: bổ sung từ chuyển nguồn là 212.490 triệu đồng; bổ sung chi từ nguồn kết dư ngân sách 2012 là 206.392 triệu đồng).
- Bổ sung chi hỗ trợ có mục tiêu là 156.946 triệu đồng.
- Dự phòng là 37.239 triệu đồng (bổ sung từ nguồn dự phòng năm 2012 sang năm 2013).
- Chi quản lý qua ngân sách là 211.000 triệu đồng.
- Chi tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước là 50.000 triệu đồng.
- Chi từ vay Ngân hàng Phát triển là 240.000 triệu đồng.
3. Bổ sung thêm 1% dự phòng ngân sách cấp huyện để chi phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng, an ninh, nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh ngoài dự toán đã giao đầu năm và hỗ trợ kinh phí cho cấp huyện thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh đặc biệt là thực hiện Luật Dân quân tự vệ theo tiêu chí ấp, khu vực là 30 triệu đồng/ấp, khu vực.
(Đính kèm các phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn chi tiết và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ sáu thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
979.000 |
979.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
979.000 |
979.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
3.694.786 |
5.542.324 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
975.980 |
975.980 |
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
975.980 |
975.980 |
2 |
Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
2.268.806 |
2.425.752 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.557.328 |
1.557.328 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
711.478 |
868.424 |
3 |
Thu hồi tạm ứng |
50.000 |
50.000 |
4 |
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
150.000 |
5 |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
240.000 |
6 |
Thu xổ số kiến thiết |
300.000 |
300.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn |
|
917.781 |
8 |
Thu kết dư ngân sách |
|
271.811 |
9 |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
211.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
3.694.786 |
5.542.324 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.013.366 |
2.036.837 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.177.328 |
2.596.210 |
3 |
Chi hỗ trợ mục tiêu (chi sự nghiệp) |
212.851 |
369.797 |
4 |
Chi trả nợ |
219.761 |
219.761 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
6 |
Dự phòng |
70.480 |
107.719 |
7 |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
211.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
3.504.621 |
4.997.817 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp |
785.815 |
785.815 |
2 |
Thu từ ngân sách Trung ương |
2.268.806 |
2.425.752 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.557.328 |
1.557.328 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
711.478 |
868.424 |
3 |
Thu hồi tạm ứng |
50.000 |
50.000 |
4 |
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
150.000 |
5 |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
240.000 |
6 |
Thu xổ số kiến thiết |
300.000 |
300.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn |
|
808.679 |
8 |
Thu kết dư ngân sách |
|
26.571 |
9 |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
211.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
3.504.621 |
4.997.817 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
590.556 |
1.341.496 |
2 |
Chi thường xuyên |
926.984 |
1.020.838 |
3 |
Chi Chương trình MTQG, hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác |
188.083 |
264.014 |
4 |
Chi trả nợ |
219.761 |
219.761 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
6 |
Dự phòng |
29.280 |
35.470 |
7 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
1.548.957 |
1.904.238 |
8 |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
211.000 |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ |
|
|
I |
Thu ngân sách cấp huyện. xã |
1.739.122 |
2.448.745 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
190.165 |
190.165 |
2 |
Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh |
1.548.957 |
1.904.238 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.183.159 |
1.189.935 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
365.798 |
714.303 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
|
109.102 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
|
245.240 |
II |
Chi ngân sách cấp huyện, xã |
1.739.122 |
2.448.745 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
422.810 |
695.341 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.250.344 |
1.575.372 |
3 |
Chi hỗ trợ có mục tiêu |
24.768 |
105.783 |
4 |
Dự phòng |
41.200 |
72.249 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
|
TỔNG THU NSĐP VÀ BỔ SUNG TỪ NSTW |
3.697.806 |
5.545.344 |
|
|
|
|
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
979.000 |
979.000 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương quản lý |
60.000 |
60.000 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương quản lý |
75.000 |
75.000 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nươc ngoài |
1.400 |
1.400 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
469.000 |
469.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
42.000 |
42.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
150.000 |
150.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
76.000 |
76.000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
9 |
Thu tiền cho thuê mặt đất. mặt nước |
1.600 |
1.600 |
10 |
Phí và lệ phí |
17.000 |
17.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
70.000 |
70.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
15.000 |
15.000 |
II |
Thu hồi tạm ứng |
50.000 |
50.000 |
III |
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
150.000 |
IV |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
240.000 |
V |
Thu từ xổ số kiến thiết |
300.000 |
300.000 |
VI |
Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
2.268.806 |
2.425.752 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.557.328 |
1.557.328 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
711.478 |
868.424 |
VII |
Thu chuyển nguồn |
|
917.781 |
VII I |
Thu kết dư ngân sách |
|
271.811 |
IX |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
211.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.694.786 |
5.542.324 |
I |
Chi đầu tư phát triển: |
1.013.366 |
2.036.837 |
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
1.000 |
|
- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai. công tác đo đạc. lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính. cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ |
15.500 |
15.500 |
|
- Cấp vốn Quỹ đầu tư phát triển |
16.000 |
16.000 |
II |
Chi trả nợ |
219.761 |
219.761 |
III |
Chi thường xuyên: |
2.177.328 |
2.596.210 |
1 |
Chi quốc phòng |
24.526 |
27.514 |
2 |
Chi an ninh |
5.035 |
12.385 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
907.274 |
910.344 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
235.094 |
291.177 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
14.045 |
29.673 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
23.797 |
24.064 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
9.399 |
9.435 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
12.196 |
12.340 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
127.007 |
128.392 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
24.000 |
24.000 |
11 |
Chi sự nghiệp khác |
29.836 |
30.112 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
450.003 |
493.540 |
13 |
Chi trợ giá |
2.035 |
2.035 |
14 |
Chi đảm bảo xã hội |
92.293 |
124.973 |
15 |
Chi ngân sách xã |
148.643 |
148.643 |
16 |
Chi khen thưởng |
14.051 |
14.051 |
17 |
Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát sinh |
58.094 |
50.983 |
18 |
Chi từ chuyển nguồn |
|
56.157 |
19 |
Chi từ kết dư |
|
206.392 |
IV |
Chi chính sách theo chế độ quy định (chi sự nghiệp) |
212.851 |
369.797 |
V |
Dự phòng |
70.480 |
107.719 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
VII |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
211.000 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2013 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán đầu năm do HĐND giao |
Trong đó: 10% chi thường xuyên NS giữ lại |
BỔ SUNG DỰ TOÁN 2013 |
Trung ương bổ sung có mục tiêu |
KP CTMT Quốc gia |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Cộng |
Dự toán năm trước chuyển sang |
Đã bổ sung trong năm từ nguồn chi khác ngân sách |
Bs từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
Khác (bổ sung, điều chỉnh dự toán đầu năm) |
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3=4+6 +11+12 |
4 |
5 |
6=7+8 +9+10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|||||||||||||
|
Tổng cộng |
1.284.852 |
1.115.067 |
12.857 |
12.839 |
186.502 |
- |
(173.663) |
|
156.946 |
- |
|
|||||||||||||
I |
Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
117.317 |
85.451 |
1.966 |
(60.462) |
2.426 |
123 |
(62.123) |
(888) |
88.663 |
3.665 |
|
|||||||||||||
A |
Sự nghiệp kinh tế |
90.400 |
58.810 |
1.547 |
(60.738) |
2.175 |
- |
(62.123) |
(790) |
88.663 |
3.665 |
- |
|||||||||||||
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
33.020 |
27.670 |
750 |
1.685 |
1.628 |
- |
- |
57 |
- |
3.665 |
|
|||||||||||||
2 |
Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc) |
6.000 |
6.000 |
600 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
4 |
Kinh phí tài nguyên nước. khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
208 |
208 |
21 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
5 |
Kinh phí điều tra giá đất phục vụ công tác thẩm định, công tác xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất và giá cả thị trường (Sở Tài chính) |
866 |
866 |
87 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
6 |
Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
30.000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
30.000 |
|
|
|||||||||||||
7 |
Quỹ phát triển đất tỉnh |
- |
1.048 |
22 |
(1.048) |
- |
|
|
(1.048) |
|
|
|
|||||||||||||
8 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
7.877 |
3.788 |
63 |
689 |
546 |
- |
- |
143 |
3.400 |
- |
|
|||||||||||||
9 |
Đơn vị trực thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân |
2.929 |
1.230 |
4 |
59 |
1 |
- |
- |
58 |
1.640 |
- |
|
|||||||||||||
10 |
Chi quy hoạch |
7.500 |
16.000 |
|
(8.500) |
- |
|
(8.500) |
|
|
|
|
|||||||||||||
11 |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
- |
|
|
(53.623) |
- |
|
(53.623) |
|
53.623 |
|
|
|||||||||||||
B |
Sự nghiệp khác |
26.917 |
26.641 |
419 |
276 |
251 |
123 |
- |
(99) |
- |
- |
|
|||||||||||||
1 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp |
2.638 |
2.292 |
78 |
346 |
- |
- |
- |
346 |
- |
|
|
|||||||||||||
2 |
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương |
2.158 |
2.020 |
75 |
138 |
1 |
123 |
- |
13 |
- |
|
|
|||||||||||||
3 |
Đơn vị trực thuộc BQL các khu công nghiệp tỉnh |
2.003 |
1.988 |
83 |
15 |
3 |
- |
- |
12 |
- |
|
|
|||||||||||||
4 |
Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
4.057 |
3.790 |
142 |
267 |
244 |
- |
- |
23 |
- |
|
|
|||||||||||||
5 |
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.101 |
1.089 |
23 |
12 |
- |
- |
- |
12 |
- |
|
- |
|||||||||||||
6 |
Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
469 |
462 |
18 |
7 |
3 |
- |
- |
4 |
- |
|
- |
|||||||||||||
7 |
Kinh phí Bảo hiểm thất nghiệp (bao gồm dự kiến truy thu BHTN 2009) |
10.000 |
10.000 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
8 |
Chi sự nghiệp khác |
4.491 |
5.000 |
|
(509) |
- |
|
|
(509) |
|
|
|
|||||||||||||
II |
Sự nghiệp môi trường |
4.399 |
4.399 |
440 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|||||||||||||
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
3.817 |
3.817 |
382 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
Công an tỉnh |
212 |
212 |
21 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN |
190 |
190 |
19 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
4 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng và đơn vị trực thuộc |
180 |
180 |
18 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
III |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo. Dạy nghề |
210.292 |
202.325 |
1.706 |
1.947 |
2.412 |
37 |
(1.123) |
621 |
- |
6.020 |
|
|||||||||||||
a |
Sự nghiệp Giáo dục (Sở GD&ĐT và các đơn vị trực thuộc) |
139.952 |
138.212 |
1.271 |
1.740 |
1.200 |
- |
- |
540 |
- |
- |
|
|||||||||||||
1 |
Các trường, trung tâm và chi sự nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh |
139.012 |
137.272 |
1.271 |
1.740 |
1.200 |
|
|
540 |
|
|
|
|||||||||||||
2 |
Kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo NĐ số 49/NĐ-CP |
940 |
940 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
** |
Chi khác sự nghiệp giáo dục |
6.399 |
7.522 |
|
(1.123) |
- |
|
(1.123) |
|
|
|
|
|||||||||||||
b |
Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề |
63.940 |
56.591 |
435 |
1.329 |
1.213 |
37 |
- |
80 |
- |
6.020 |
|
|||||||||||||
1 |
Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.862 |
3.844 |
114 |
18 |
- |
- |
- |
18 |
- |
- |
|
|||||||||||||
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
8.645 |
7.703 |
153 |
942 |
905 |
37 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15.609 |
9.237 |
|
352 |
307 |
- |
- |
44 |
- |
6.020 |
|
|||||||||||||
4 |
Trường Chính trị |
5.430 |
5.412 |
168 |
18 |
- |
|
|
18 |
|
|
|
|||||||||||||
5 |
Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng có bằng |
30.395 |
30.395 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
IV |
Sự nghiệp Y Tế |
337.266 |
235.094 |
1.331 |
56.082 |
55.115 |
- |
- |
968 |
32.783 |
13.307 |
|
|||||||||||||
|
- Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
186.534 |
171.944 |
1.331 |
1.193 |
225 |
- |
- |
968 |
90 |
13.307 |
|
|||||||||||||
|
- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo) |
86.138 |
34.119 |
|
52.019 |
52.019 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi) |
31.901 |
29.031 |
|
2.870 |
2.870 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
- Sở Y tế (kinh phí thực hiện chế độ BHYT cho người cận nghèo 2012) |
32.693 |
|
|
|
- |
|
|
|
32.693 |
|
|
|||||||||||||
V |
Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
28.128 |
12.500 |
987 |
15.629 |
15.613 |
- |
- |
15 |
- |
- |
|
|||||||||||||
|
Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc |
28.128 |
12.500 |
987 |
15.629 |
15.613 |
- |
- |
15 |
- |
- |
|
|||||||||||||
VI |
Sự nghiệp Văn hóa TT-Thể dục Thể thao |
22.748 |
22.445 |
640 |
303 |
45 |
156 |
- |
101 |
- |
- |
|
|||||||||||||
1 |
Sự nghiệp Văn hóa, Du lịch và Gia đình |
16.621 |
16.354 |
589 |
267 |
45 |
156 |
- |
66 |
- |
- |
|
|||||||||||||
a |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
13.621 |
13.354 |
589 |
267 |
45 |
156 |
- |
66 |
- |
- |
|
|||||||||||||
b |
Kinh phí các ngày lễ hội năm 2013 |
3.000 |
3.000 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
6.127 |
6.091 |
51 |
36 |
- |
- |
- |
36 |
- |
- |
|
|||||||||||||
VII |
Sự Nghiệp Phát thanh truyền hình |
8.203 |
8.060 |
320 |
143 |
102 |
- |
- |
42 |
- |
|
|
|||||||||||||
1 |
Đài PTTH |
8.203 |
8.060 |
320 |
143 |
102 |
|
|
42 |
|
|
|
|||||||||||||
VIII |
Đảm bảo XH |
60.116 |
104.121 |
273 |
(44.005) |
32.680 |
- |
(76.685) |
- |
- |
- |
|
|||||||||||||
1 |
Kinh phí đảm bảo xã hội khác(ĐBXH Tết. 27/7...) |
4.945 |
26.000 |
|
(21.055) |
- |
|
(21.055) |
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao động thương binh và xã hội |
3.030 |
3.030 |
273 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3 |
Kinh phí đảm bảo xã hội thực hiện theo NĐ số 67. số 13 và Luật người cao tuổi |
52.141 |
75.091 |
|
(22.950) |
32.680 |
|
(55.630) |
|
|
|
|
|||||||||||||
IX |
QLNN, Đảng, Đoàn Thể |
311.981 |
302.551 |
4.497 |
10.442 |
41.233 |
10.380 |
(33.096) |
(8.075) |
24.010 |
(25.022) |
|
|||||||||||||
a |
Khối QLNN |
242.644 |
236.323 |
3.266 |
7.333 |
40.888 |
8.170 |
(33.096) |
(8.629) |
24.010 |
(25.022) |
|
|||||||||||||
1 |
Sở Y tế |
3.782 |
3.471 |
104 |
195 |
182 |
- |
- |
13 |
- |
116 |
|
|||||||||||||
2 |
Sở Công Thương |
4.768 |
4.496 |
150 |
272 |
199 |
56 |
- |
17 |
- |
- |
|
|||||||||||||
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32.736 |
4.314 |
130 |
28.422 |
28.266 |
123 |
- |
34 |
- |
- |
|
|||||||||||||
4 |
Sở Tài chính |
5.791 |
5.769 |
195 |
22 |
- |
|
- |
22 |
- |
|
|
|||||||||||||
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8.983 |
7.408 |
148 |
490 |
325 |
- |
- |
164 |
(90) |
1.175 |
|
|||||||||||||
6 |
Thanh Tra tỉnh |
3.289 |
3.091 |
87 |
198 |
- |
186 |
- |
11 |
- |
- |
|
|||||||||||||
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.854 |
3.726 |
113 |
128 |
- |
113 |
- |
15 |
- |
- |
|
|||||||||||||
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22.516 |
2.763 |
78 |
2.714 |
2.515 |
26 |
- |
174 |
17.000 |
39 |
|
|||||||||||||
9 |
Sở Nội vụ |
3.854 |
3.486 |
115 |
18 |
4 |
|
|
14 |
|
350 |
|
|||||||||||||
10 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND (bao gồm 6 đồng chí chuyên trách) |
7.644 |
5.731 |
104 |
1.913 |
- |
1.897 |
- |
16 |
- |
- |
|
|||||||||||||
11 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
13.756 |
13.073 |
240 |
683 |
40 |
198 |
- |
446 |
- |
- |
|
|||||||||||||
12 |
BQL Dự án CCHC |
46 |
|
|
46 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
13 |
Sở Tư pháp |
3.190 |
3.055 |
78 |
135 |
- |
120 |
- |
15 |
- |
- |
|
|||||||||||||
14 |
Sở Giao thông vận tải |
3.077 |
3.053 |
99 |
24 |
- |
- |
- |
24 |
- |
- |
|
|||||||||||||
15 |
Sở Xây dựng |
3.956 |
3.939 |
133 |
17 |
0 |
- |
- |
17 |
- |
- |
- |
|||||||||||||
16 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
2.499 |
2.216 |
78 |
283 |
65 |
208 |
- |
10 |
- |
- |
|
|||||||||||||
17 |
Ban chỉ đạo tỉnh Hậu Giang về Phòng, chống tham nhũng |
1.837 |
1.832 |
32 |
5 |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
|
|||||||||||||
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.982 |
2.769 |
96 |
13 |
2 |
- |
- |
12 |
- |
200 |
|
|||||||||||||
19 |
Ban dân tộc |
1.694 |
1.679 |
58 |
15 |
7 |
- |
- |
8 |
- |
- |
|
|||||||||||||
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
38.834 |
6.503 |
165 |
3.001 |
2.982 |
- |
- |
19 |
1.200 |
28.130 |
|
|||||||||||||
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.760 |
1.782 |
58 |
(22) |
- |
- |
- |
(22) |
- |
- |
|
|||||||||||||
22 |
Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch |
8.522 |
4.220 |
133 |
381 |
268 |
98 |
- |
15 |
- |
3.921 |
|
|||||||||||||
23 |
Liên minh HTX |
2.521 |
2.502 |
84 |
19 |
10 |
- |
- |
9 |
- |
- |
|
|||||||||||||
24 |
BQL Khu Nông nghiệp UDCNC Hậu Giang |
2.907 |
1.661 |
61 |
1.246 |
1.237 |
- |
- |
9 |
- |
- |
|
|||||||||||||
25 |
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương |
4.858 |
4.474 |
117 |
384 |
566 |
- |
- |
(182) |
- |
- |
|
|||||||||||||
26 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
3.268 |
3.233 |
110 |
35 |
6 |
10 |
- |
19 |
- |
- |
|
|||||||||||||
27 |
Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.357 |
2.326 |
72 |
31 |
19 |
- |
- |
12 |
- |
- |
|
|||||||||||||
28 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25.719 |
9.601 |
289 |
2.622 |
2.436 |
131 |
- |
55 |
9.100 |
4.396 |
|
|||||||||||||
29 |
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.469 |
786 |
26 |
4 |
- |
- |
- |
4 |
- |
679 |
|
|||||||||||||
30 |
Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
3.517 |
3.248 |
112 |
269 |
248 |
5 |
- |
16 |
- |
- |
|
|||||||||||||
31 |
Ban chỉ đạo Phòng chống lụt bão |
250 |
250 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
32 |
Quỹ hỗ trợ phát triển Liên minh hợp tác xã |
5.000 |
|
|
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
33 |
Kinh phí trợ cấp Tết (CBCC. VC... và hỗ trợ các hoạt động liên quan) |
- |
12.000 |
|
(12.000) |
- |
|
(6.493) |
(5.507) |
|
|
|
|||||||||||||
34 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
35 |
Kinh phí chỉnh lý tài liệu các sở. ban ngành |
1.804 |
3.767 |
|
(1.963) |
- |
|
|
(1.963) |
|
|
|
|||||||||||||
36 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia |
- |
82.153 |
|
(18.125) |
- |
|
(18.125) |
|
|
(64.028) |
|
|||||||||||||
37 |
Kinh phí đảm bảo chất lượng trường học |
- |
6.140 |
|
(4.940) |
- |
|
(4.940) |
|
(1.200) |
|
|
|||||||||||||
38 |
Kinh phí thực hiện C.trình bố trí dân cư theo QĐ số 193/QĐ- TTg |
- |
2.000 |
|
- |
- |
|
|
|
(2.000) |
|
|
|||||||||||||
39 |
Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
1.770 |
1.770 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
40 |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ và Pháp lệnh công an xã |
6.370 |
6.370 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
41 |
Kinh phí hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân theo QĐ số 289/2008/QĐ-TTg |
1.465 |
|
|
1.465 |
1.465 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
b |
Khối Đảng |
46.449 |
45.941 |
703 |
508 |
- |
289 |
- |
219 |
- |
- |
|
|||||||||||||
1 |
Tỉnh ủy |
46.449 |
45.941 |
703 |
508 |
- |
289 |
- |
219 |
- |
- |
|
|||||||||||||
c |
Khối Đoàn Thể |
22.888 |
20.287 |
528 |
2.601 |
345 |
1.921 |
- |
335 |
- |
- |
|
|||||||||||||
1 |
Tỉnh đoàn |
2.733 |
2.653 |
76 |
80 |
- |
70 |
- |
10 |
- |
- |
|
|||||||||||||
2 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
3.251 |
3.170 |
61 |
81 |
- |
11 |
- |
70 |
- |
- |
|
|||||||||||||
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
3.025 |
3.017 |
52 |
8 |
- |
- |
|
8 |
|
|
|
|||||||||||||
4 |
Hội Cựu Chiến binh |
1.922 |
1.915 |
49 |
7 |
- |
- |
- |
7 |
- |
- |
|
|||||||||||||
5 |
Hội Nông dân |
2.910 |
2.650 |
61 |
260 |
- |
253 |
- |
8 |
- |
- |
|
|||||||||||||
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.421 |
1.414 |
49 |
7 |
- |
- |
- |
7 |
- |
- |
|
|||||||||||||
7 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.613 |
1.231 |
28 |
382 |
345 |
- |
- |
37 |
- |
- |
|
|||||||||||||
8 |
BCH Đoàn khối Doanh nghiệp |
508 |
504 |
16 |
4 |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
|
|||||||||||||
9 |
BCH Đoàn Khối Các Cơ quan |
577 |
573 |
16 |
4 |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
|
|||||||||||||
10 |
Chi hỗ trợ khác |
4.929 |
3.160 |
120 |
1.769 |
- |
1.588 |
- |
182 |
- |
- |
|
|||||||||||||
10.1 |
Hội Khuyến học |
384 |
375 |
16 |
9 |
- |
6 |
|
4 |
|
|
|
|||||||||||||
10.2 |
Hội người cao tuổi |
251 |
228 |
9 |
23 |
- |
20 |
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
10.3 |
Hội Nhà Báo |
284 |
281 |
9 |
3 |
- |
|
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
10.4 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
251 |
233 |
9 |
18 |
- |
15 |
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
10.5 |
Hội Bảo trợ NTT- BNN-TMC |
299 |
296 |
13 |
3 |
- |
|
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
10.6 |
Hội Luật gia |
194 |
191 |
9 |
3 |
- |
|
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
10.7 |
Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị |
843 |
790 |
34 |
53 |
- |
48 |
- |
5 |
|
|
|
|||||||||||||
10.8 |
Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin |
236 |
233 |
9 |
3 |
- |
|
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
10.9 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
186 |
183 |
9 |
3 |
- |
|
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
10.10 |
Chi hỗ trợ các ngành Trung ương và khác |
2.001 |
350 |
|
1.651 |
- |
1.499 |
- |
152 |
- |
- |
|
|||||||||||||
a |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
110 |
50 |
|
60 |
- |
50 |
|
10 |
|
|
|
|||||||||||||
b |
Đại hội Công đoàn (50trđ) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
b |
Cục Thống kê |
108 |
100 |
|
8 |
- |
|
|
8 |
|
|
|
|||||||||||||
c |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
203 |
200 |
|
3 |
- |
|
|
3 |
|
|
|
|||||||||||||
d |
Phân xã Hậu Giang |
1 |
|
|
1 |
- |
|
|
1 |
|
|
|
|||||||||||||
e |
Bảo hiểm Xã hội |
26 |
|
|
26 |
- |
|
|
26 |
|
|
|
|||||||||||||
f |
Cục Thi Hành án Dân sự Hậu Giang |
9 |
|
|
9 |
- |
|
|
9 |
|
|
|
|||||||||||||
g |
Cục Thuế tỉnh |
22 |
|
|
22 |
- |
|
|
22 |
|
|
|
|||||||||||||
h |
Kho Bạc Nhà nước Hậu Giang |
20 |
|
|
20 |
- |
|
|
20 |
|
|
|
|||||||||||||
i |
Ngân hàng Nhà nước |
13 |
|
|
13 |
- |
|
|
13 |
|
|
|
|||||||||||||
k |
Tòa án nhân dân tỉnh |
11 |
|
|
11 |
- |
|
|
11 |
|
|
|
|||||||||||||
l |
Trường Trung cấp Luật Vị Thanh |
10 |
|
|
10 |
- |
|
|
10 |
|
|
|
|||||||||||||
m |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
17 |
|
|
17 |
- |
|
|
17 |
|
|
|
|||||||||||||
n |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước- Công trình đô thị Hậu Giang |
1.449 |
|
|
1.449 |
- |
1.449 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
X |
Quốc phòng An ninh |
31.478 |
19.110 |
698 |
10.338 |
6.708 |
2.607 |
- |
1.024 |
- |
2.030 |
|
|||||||||||||
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
18.718 |
15.730 |
360 |
2.988 |
- |
2.607 |
- |
381 |
- |
- |
|
|||||||||||||
2 |
Công an tỉnh |
12.760 |
3.380 |
338 |
7.350 |
6.708 |
- |
- |
642 |
|
2.030 |
|
|||||||||||||
XI |
Chi Khen thưởng |
6.304 |
6.304 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
XII |
Chi khác: Chi tăng biên chế. cải cách tiền lương, sửa chữa mua sắm tài sản |
116.451 |
112.707 |
|
(7.746) |
- |
(13.303) |
(636) |
6.192 |
11.490 |
|
|
|||||||||||||
XIII |
Chuyển nguồn và kết dư |
30.169 |
|
|
30.169 |
30.169 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, TX, TP |
NS huyện, TX, TP được hưởng |
Thu chuyển nguồn và thu kết dư năm 2012 chuyển sang |
Tổng chi NS huyện, thị xã, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
Ghi chú |
|||||||||||
Cộng |
Thu chuyển nguồn |
Thu kết dư |
Tổng cộng |
Dự toán chi đầu năm |
Số đã bổ sung trong năm |
Bổ sung dự phòng |
Bổ sun g để hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ QP-AN đặc biệt là thực hiện Luật DQTV |
|||||||||||
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Cộng |
Thường xuyên |
XDCB |
Cộng |
Thường xuyên |
XDCB |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6 +7 |
6 |
7 |
8=11 +4 |
9=4+ 5+10 |
10=11+ 14+17 +18 |
11=12 +13 |
12 |
13 |
14=15 +16 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
TP Vị Thanh |
82.100 |
51.435 |
34.593 |
26.139 |
8.454 |
214.465 |
296.304 |
210.276 |
163.030 |
114.172 |
48.858 |
43.854 |
17.426 |
26.428 |
1.832 |
1.560 |
|
2 |
Châu Thành A |
49.975 |
31.640 |
41.716 |
3.497 |
38.219 |
208.831 |
292.084 |
218.728 |
177.191 |
130.128 |
47.063 |
37.370 |
26.832 |
10.538 |
1.767 |
2.400 |
|
3 |
Châu Thành |
30.100 |
18.587 |
40.862 |
12.938 |
27.924 |
187.874 |
262.888 |
203.439 |
169.287 |
124.752 |
44.535 |
30.781 |
15.673 |
15.108 |
1.571 |
1.800 |
|
4 |
Phụng Hiệp |
37.600 |
25.540 |
105.795 |
42.616 |
63.179 |
351.540 |
531.129 |
399.794 |
326.000 |
258.617 |
67.383 |
67.057 |
40.234 |
26.823 |
2.987 |
3.750 |
|
5 |
TX Ngã Bảy |
36.000 |
19.790 |
16.543 |
4.230 |
12.313 |
199.213 |
248.362 |
212.029 |
179.423 |
110.435 |
68.988 |
29.924 |
13.013 |
16.911 |
1.452 |
1.230 |
|
6 |
Vị Thủy |
24.000 |
16.923 |
46.649 |
10.390 |
36.259 |
207.442 |
302.648 |
239.076 |
190.519 |
154.451 |
36.068 |
44.408 |
27.156 |
17.252 |
1.899 |
2.250 |
|
7 |
Long Mỹ |
45.100 |
26.250 |
68.184 |
9.292 |
58.892 |
369.757 |
515.330 |
420.896 |
343.507 |
233.592 |
109.915 |
71.772 |
34.263 |
37.509 |
2.797 |
2.820 |
|
|
Tổngcộng |
304.875 |
190.165 |
354.342 |
109.102 |
245.240 |
1.739.122 |
2.448.745 |
1.904.238 |
1.548.957 |
1.126.147 |
422.810 |
325.166 |
174.597 |
150.569 |
14.305 |
15.810 |
|
Ghi chú:
- Cột (9, 12): đã giao dự toán cho các huyện, thị xã, thành phố.
- Cột (17), (18) dự toán bổ sung cho các huyện, thị xã, thành phố.