Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung quy định về giá đất tại bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và 14/2016/QĐ-UBND
Số hiệu: | 46/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 30/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2017/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2016/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STN&MT ngày 27 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về giá đất tại Bảng giá đất số 2, 3, 4 và 5 ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định và Bảng giá đất ban hành kèm Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ:
a) Trục đường giao thông Quốc lộ:
Đường Quốc lộ 38 mới tại huyện Duy Tiên (trang số 5):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
I |
Huyện Duy Tiên |
|
|
|
2 |
Xã Duy Hải |
Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp xã Nhật Tựu Huyện Kim Bảng. |
1.500 |
2.500 |
Đường Quốc lộ 38B tại huyện Duy Tiên (trang số 5):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
I |
Huyện Duy Tiên |
|
|
|
2 |
Xã Trác Văn |
Đoạn từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL1, thửa 48) đến hết địa phận xã Trác Văn giáp ranh xã Chuyên Ngoại (bao gồm cả đường gom dọc quốc lộ của khu đô thị Hòa Mạc). |
3.500 |
3.800 |
b) Trục đường giao thông đường Tỉnh lộ:
Đường Tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng (trang số 8):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên đường, tên xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
3 |
Đường ĐT498 |
|
|
|
3.4 |
Xã Thụy Lôi |
Đoạn từ Cầu Khả Phong đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi. |
2.000 |
1.500 |
Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi đến giáp xã Ngọc Sơn. |
2.450 |
2.000 |
||
3.5 |
Xã Ngọc Sơn |
Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến kênh PK25. |
3.500 |
2.000 |
Đường Tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân (trang số 55):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên đường, tên xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
I |
Đường ĐT 496B |
|
|
|
2 |
Xã Nhân Chính |
Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa 18) đến cầu Châu Giang. |
600 |
800 |
2. Bổ sung giá đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ:
a) Trục đường giao thông Quốc lộ:
Đường tránh Quốc lộ 38 mới tại huyện Duy Tiên:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
I |
Huyện Duy Tiên |
|
|
1 |
Xã Châu Giang |
Đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh (Tờ PL21, thửa 49 đến PL21, thửa 22 thôn Phúc thành và Tờ PL23, thửa 119 đến PL23, thửa 96 thôn Vân Kênh) |
3.000 |
Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường tránh Phủ Lý):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
I |
Huyện Duy Tiên |
|
|
1 |
Xã Duy Hải |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Nhật Tựu. |
2.500 |
II |
Huyện Kim Bảng |
|
|
1 |
Xã Nhật Tựu |
Đoạn từ giáp huyện Duy Tiên đến giáp xã Nhật Tân. |
3.000 |
2 |
Xã Nhật Tân |
Đoạn từ nhà ông Vấn đến giáp xã Nhật Tựu (ĐT498). |
4.500 |
Đoạn từ nhà ông Đức đến Chợ Chiều (ĐT498). |
7.000 |
||
Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Đồng Hóa. |
3.000 |
||
3 |
Xã Đồng Hóa |
Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến giáp xã Văn Xá. |
2.500 |
4 |
Xã Văn Xá |
Đoạn từ giáp xã Đồng Hóa đến giáp TP Phủ Lý. |
1.500 |
5 |
Xã Thi Sơn |
Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp xã Thanh Sơn. |
1.500 |
6 |
Xã Thanh Sơn |
Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp TP Phủ Lý. |
1.500 |
Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm. |
2.000 |
||
III |
Thành phố Phủ Lý |
|
|
1 |
Xã Kim Bình |
Đoạn từ giáp xã Văn Xá đến giáp xã Thi Sơn. |
1.500 |
2 |
Phường Lê Hồng Phong |
Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến đường Lê Chân (nhánh 2). |
2.450 |
Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) đến giáp phường Châu Sơn. |
2.000 |
||
3 |
Phường Châu Sơn |
Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm. |
2.000 |
III |
Huyện Thanh Liêm |
|
|
1 |
Thị trấn Kiện Khê |
Đoạn từ cây xăng Phú Thịnh đến khu vực núi Cát Tầng giáp điạ phận huyện Kim Bảng. |
1.600 |
b) Trục đường giao thông đường Tỉnh lộ:
Đường Tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên đường, tên xã |
Ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
I |
Đường ĐT499 |
|
|
1 |
Xã Công Lý |
Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục đến giáp xã Đức Lý. |
2.000 |
2 |
Xã Đức Lý |
Đoạn từ giáp xã Công Lý đến giáp xã Nguyên Lý. |
2.000 |
3 |
Xã Nguyên Lý |
Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15). |
2.000 |
4 |
Xã Đạo Lý |
Đoạn từ giáp xã Đức Lý đến giáp xã Bắc Lý. |
2.000 |
5 |
Xã Bắc Lý |
Đoạn từ giáp xã Đạo Lý đến giáp xã Chân Lý. |
2.000 |
6 |
Xã Chân Lý |
Đoạn giáp xã Bắc Lý đến chân cầu Thái Hà. |
2.000 |
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực tại các đường, phố:
a) Khu vực các đường, phố (trang số 15):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên đường, ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
I |
Các tuyến đường phố |
|
|
18 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng đến đường Trần Thị Phúc. |
6.000 |
7.000 |
II |
Các tuyến phố và ngõ |
|
|
6 |
Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi. |
7.000 |
8.000 |
39 |
Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ. |
4.000 |
5.000 |
III |
Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như sau: |
|
|
3 |
Phường Thanh Châu khu vực phía bắc đường 21A |
|
|
3.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên. |
4.000 |
6.500 |
3.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét. |
2.800 |
5.500 |
3.3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét. |
2.000 |
3.500 |
3.4 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét. |
1.500 |
2.500 |
b) Khu vực các xã ngoại thành và khu dân cư cũ của một số phường: (trang số 20).
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên xã, phường, khu vực, đường |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
15 |
Xã Đinh Xá |
|
|
|
- Các tuyến đường gần Chợ Đinh và Nhà Văn hóa thôn 6 Đinh. |
800 |
650 |
17 |
Xã Kim Bình |
|
|
|
- Đường ĐH08. |
700 |
1.000 |
|
- Đường ĐH01. Gồm các đoạn: |
|
|
|
+ Đoạn từ thửa 207, tờ PL4 đến thửa 179, tờ PL5. |
700 |
1.000 |
+ Đoạn thửa 228, PL4 đến thửa 47, PL13, thửa 27, PL14. |
700 |
1.500 |
2. Bổ sung giá đất một số khu vực tại các đường, phố :
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên đường, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
II |
Các tuyến phố và ngõ |
|
1 |
Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh. |
6.000 |
2 |
Phố Nguyễn Hữu Tiến: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hoàng Văn Thụ. |
5.000 |
3 |
Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hoàng Văn Thụ. |
4.000 |
4 |
Đường 27m phía nam khu đô thị Liêm Chính: Đoạn từ đường 30m đến đường 68m (đoạn đường này nằm giáp ranh giữa hai phường Liêm Chính và xã Liêm Chung). |
5.500 |
Điều 4. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng giá đất số 4
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí giá đất ở tại các thị trấn:
a) Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên (trang số 25):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
1 |
Khu vực 1 |
|
|
|
- Phố Nguyễn Văn Trỗi (Quốc lộ 1A). |
5.500 |
4.500 |
3 |
Khu vực 3 |
|
|
|
- Đường trục chính thôn Ninh Lão. |
2.300 |
1.800 |
b) Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên (trang số 25):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
3 |
Khu vực 3 |
|
|
|
Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m) : Từ giáp QL38 (lô T1) đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36). |
2.500 |
3.000 |
c) Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm (trang số 24):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
1 |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường nhánh nối ĐT494C-ĐT494: Từ nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn Kiện Khê, giáp huyện Kim Bảng. |
1.200 |
1.000 |
d) Thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng (trang số 23):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên khu vực, ranh giới khu vực |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
2 |
Khu vực 2 (Tổ 1,2,3,4) |
|
|
|
- Đường Đồi Vàng: Đoạn từ Km104+185 Quốc lộ 21A đến Trại Quân Pháp. |
2.300 |
2.300 |
- Đường Đồi Vàng: Đoạn từ Trại Quân Pháp đến nhà ông Minh. |
2.300 |
1.700 |
|
- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ Km104+335 Quốc lộ 21A đến nhà bà Dung Hạnh). |
2.300 |
2.300 |
|
- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh đến nhà ông Dương). |
2.300 |
1.700 |
|
|
- Đường Nam Cao: đoạn giáp hồ sen đến làng Cốc Ngoại. |
1.700 |
1.700 |
3 |
Khu vực 3 (Tổ 5) |
|
|
|
- Đường Nguyễn Du: đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A đến dốc Chổng. |
1.200 |
2.000 |
đ) Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng (trang số 22):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
2 |
Khu vực 2 (Tổ dân phố số 4,6,7) |
|
|
b |
Vị trí 2 |
|
|
|
- Đường D2. |
1.750 |
1.500 |
2. Bổ sung giá đất ở tại các thị trấn:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
2 |
Khu vực 2 |
|
a |
Vị trí 1 |
|
|
- Đường Lương Định Của: Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A đến giáp Trường Mầm Non. |
2.300 |
|
- Đường Lê Chân: đoạn từ cầu Cốc Ngoại đến Đầu Núi Vó. |
2.300 |
b) Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Khu vực 2 |
|
b |
Vị trí 2 |
|
|
- Đường N82. |
1.750 |
Điều 5. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng giá đất số 5:
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí:
a) Huyện Duy Tiên (trang số 41,42,44):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
2 |
Xã Chuyên Ngoại |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường ĐH02: Từ Ngã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ. |
1.500 |
1.800 |
4 |
Xã Trác Văn |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường trục xã: Từ giáp Quốc lộ 38 đến Cống 7 cửa. |
1.200 |
1.400 |
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
Đường ĐH03 (Nhánh 2): Từ Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng. |
750 |
850 |
11 |
Xã Hoàng Đông |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
- Đường ĐH09: Từ đường sắt đến giáp xã Tiên Nội. - Đường trục xã: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động). - Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15). |
1.000 |
1.200 |
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
- Đường trục thôn Ngọc Động : Từ giáp xã Duy Minh đến Trường Tiểu học. - Đường trục thôn Bạch Xá: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết trục thôn. - Đường trục thôn Hoàng Hạ: Từ đầu đến hết trục thôn Hoàng Hạ. - Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ đầu giáp Trường Tiểu Học đến giáp hộ ông Phụng ( PL 10, thửa 15). - Đường trục thôn An Nhân: Từ giáp Nhà trẻ đến hết trục đường thôn An Nhân. - Đường trục thôn Hoàng Lý I và II. |
750 |
900 |
b) Huyện Thanh Liêm (trang số 39,40):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất hiện hành |
Giá đất điều chỉnh |
11 |
Xã Thanh Hương |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường ĐH12: Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Tâm. |
1.000 |
800 |
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
Các trục đường các thôn: Tâng, Lác Nội. |
510 |
410 |
c |
Khu vực 3 |
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại. |
390 |
310 |
13 |
Xã Thanh Nguyên |
|
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại. |
390 |
280 |
2. Bổ sung giá đất ở tại khu vực nông thôn của các huyện:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Xã Bắc Lý |
|
a |
Khu vực 2 |
|
|
- Đường ĐH12: Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) đến tờ 16 thửa 79, 86. - Đường ĐH12: Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21). |
600 |
|
Đường ĐH03: Đoạn từ ĐH04 Cổng Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính. |
600 |
2 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH12: Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) |
600 |
3 |
Xã Nhân Bình |
|
|
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH12: Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30). |
600 |
4 |
Xã Nguyên Lý |
|
|
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH05: Đoạn từ giáp xã Công Lý (tờ 20 thửa 138,197) đến tờ 33 thửa 13 đất NN, tờ 29 thửa 138 đất dân cư. |
600 |
5 |
Xã Đức Lý |
|
|
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH05: Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) đến đường ĐT491 (tờ 41 thửa 276). |
600 |
6 |
Xã Nhân Chính |
|
|
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) đến tờ 16 thửa 11 |
600 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
3 |
Xã Châu Giang |
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH14 (đường dọc kênh I4-I5): Từ nhà ông Cao (PL23, thửa 98) đến nhà bà Miện (Khu TĐC thôn Vân Kênh). |
1.400 |
11 |
Xã Hoàng Đông |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
- Khu đất tái định cư, đất hỗ trợ 7% thôn Bạch Xá. |
600 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
2 |
Xã Liêm Phong |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
Đường trục xã: Từ đường ĐH04 (PL7, thửa 175) đến giáp sông Biên Hòa huyện Bình Lục (PL7, thửa 157) và đoạn từ đường ĐH04 (PL7, thửa 175) đến thôn Nguyễn Trung (PL8, thửa 17). |
510 |
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2017.
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Tài Nguyên và Môi trường, Xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận quy ước của khóm, ấp và bản Quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm công khai xin lỗi của công, viên chức làm việc tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất ban hành theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2011/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động giết mổ, mua bán, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên Thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ban hành quy định quản lý Nhà nước các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức thu phí các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất xác định đơn giá thuê đất, thuê đất có mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về xử lý kỷ luật cán bộ xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ, khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế về mua, bán hàng miễn thuế tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thi đua, khen thưởng phong trào “Nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động về vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thu Phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí qua đò trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa để thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014