Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 14/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 16/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 4 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN BÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề theo Quyết định này là mức chi phí hỗ trợ tối đa và không bao gồm tiền ăn, tiền đi lại hỗ trợ cho các đối tượng ưu tiên.
Đối với các lớp dạy nghề được chọn xây dựng mô hình điểm được hỗ trợ thêm kinh phí cho các hoạt động xây dựng, kiểm tra, giám sát, tổng kết đánh giá. Mức hỗ trợ tăng thêm không vượt quá 5% so với mức chi phí hỗ trợ được quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011, Quyết định số 08/2013/QĐ- UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 và Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên nghề đào tạo |
Số học viên tối đa/lớp (người) |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Số giờ giảng dạy khóa học (giờ học) |
Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/HV/ khóa) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra, đánh giá |
|||||
A |
Đối tượng lao động nông thôn chung |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, bảo trì xe, máy và thiết bị cơ khí |
35 |
3 |
390 |
90 |
280 |
20 |
2.000.000 |
2 |
Kỹ thuật hàn và gia công cơ khí |
35 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
2.000.000 |
3 |
Kỹ thuật gò, hàn |
35 |
3 |
337 |
80 |
237 |
20 |
1.800.000 |
4 |
Sửa chữa xe máy |
35 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
1.800.000 |
5 |
Điện công nghiệp |
35 |
4 |
436 |
104 |
312 |
20 |
1.800.000 |
6 |
Điện dân dụng |
35 |
3 |
337 |
80 |
237 |
20 |
1.600.000 |
7 |
Điện lạnh dân dụng |
35 |
4 |
436 |
104 |
312 |
20 |
1.500.000 |
8 |
Mộc dân dụng |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
1.800.000 |
9 |
Mộc công nghiệp |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
1.800.000 |
10 |
Mộc mỹ nghệ |
35 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
2.000.000 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng (Nề) |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
1.700.000 |
12 |
Điện nước xây dựng |
35 |
3 |
390 |
90 |
280 |
20 |
1.800.000 |
13 |
May công nghiệp |
35 |
4 |
436 |
104 |
312 |
20 |
2.000.000 |
14 |
Đan lát truyền thống |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
15 |
Kỹ thuật sản xuất chổi đót |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
16 |
Vận hành máy thi công công trình (xúc/đào/ủi) |
35 |
3 |
375 |
90 |
265 |
20 |
2.000.000 |
17 |
Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp |
35 |
3 |
375 |
90 |
265 |
20 |
1.700.000 |
18 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
900.000 |
19 |
Chăm sóc da |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
20 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
21 |
Trang điểm thẩm mỹ |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
22 |
Dệt thổ cẩm |
35 |
2 |
264 |
60 |
189 |
15 |
1.400.000 |
23 |
Lái phương tiện thủy nội địa |
35 |
3 |
375 |
90 |
265 |
20 |
2.000.000 |
24 |
Phục vụ buồng |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
1.800.000 |
25 |
Cắt, uốn tóc, giặt là |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
1.800.000 |
26 |
Nghiệp vụ lễ tân |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
1.800.000 |
27 |
Pha chế đồ uống - Bar |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
1.800.000 |
28 |
Kỹ thuật đan lưới đính chì |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
29 |
Thêu ren |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
30 |
Kỹ thuật sản xuất nón lá |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
31 |
Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch |
35 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
2.000.000 |
32 |
Vận hành máy lu |
35 |
3 |
402 |
97 |
285 |
20 |
2.000.000 |
33 |
Đan lát bàn ghế và các vật gia dụng bằng sợi nhựa tổng hợp |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.800.000 |
34 |
Kỹ thuật làm hương/tăm tre |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
35 |
Kỹ thuật sản xuất men rượu |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
II |
Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rau an toàn |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
2 |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả cam/bưởi/quýt... |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
3 |
Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng tiền… |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
4 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
5 |
Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu phụng… |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
6 |
Trồng chăm sóc/khai thác cao su |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
7 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch cà phê |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
8 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch hồ tiêu |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
9 |
Kỹ thuật sản xuất nước mắm |
35 |
1,5 |
176 |
22 |
144 |
10 |
1.000.000 |
10 |
Chế biến và bảo quản nông sản |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
11 |
Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
12 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
13 |
Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá mực |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
14 |
Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
15 |
Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
16 |
Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
17 |
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
18 |
Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
19 |
Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
900.000 |
20 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
21 |
Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
22 |
Nuôi ong lấy mật |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
23 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném |
35 |
2 |
264 |
60 |
189 |
15 |
1.200.000 |
24 |
Kỹ thuật sản xuất lúa giống |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
25 |
Kỹ thuật khai thác nhựa thông |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
26 |
Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn… |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
27 |
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
28 |
Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
29 |
Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
30 |
Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
31 |
Kỹ thuật nuôi tôm |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
32 |
Kỹ thuật trồng rừng |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.600.000 |
33 |
Kỹ thuật trồng sả |
30 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
34 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
35 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng |
35 |
1,5 |
176 |
22 |
144 |
10 |
800.000 |
36 |
Kỹ thuật trồng gừng |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
37 |
Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò |
35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
38 |
Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng… |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
39 |
Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học |
35 |
1,5 |
176 |
22 |
144 |
10 |
800.000 |
40 |
Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
41 |
Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung |
35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.400.000 |
B |
Đối tượng lao động nông là người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|||
I |
Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa xe máy |
20 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
2.200.000 |
2 |
Điện dân dụng |
20 |
3 |
337 |
80 |
237 |
20 |
2.000.000 |
3 |
Mộc dân dụng |
20 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
2.200.000 |
4 |
Mộc mỹ nghệ |
20 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
2.500.000 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng (Nề) |
20 |
3 |
387 |
90 |
277 |
20 |
2.100.000 |
6 |
Điện nước xây dựng |
20 |
3 |
390 |
90 |
280 |
20 |
2.200.000 |
7 |
Đan lát truyền thống |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
8 |
Kỹ thuật sản xuất chổi đót |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
900.000 |
9 |
Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp |
20 |
3 |
375 |
90 |
265 |
20 |
2.100.000 |
10 |
Dệt thổ cẩm |
20 |
2 |
264 |
60 |
189 |
15 |
1.700.000 |
11 |
Kỹ thuật làm hương/tăm tre |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
900.000 |
12 |
Kỹ thuật sản xuất men rượu |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
II |
Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả cam/bưởi/quýt... |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
2 |
Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu phụng… |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
3 |
Trồng chăm sóc/khai thác cao su |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
4 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch cà phê |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
5 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch hồ tiêu |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
6 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
7 |
Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
8 |
Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
9 |
Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
10 |
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
11 |
Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
12 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
13 |
Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
14 |
Nuôi ong lấy mật |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
900.000 |
15 |
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
2.100.000 |
16 |
Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
2.100.000 |
17 |
Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
2.100.000 |
18 |
Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
2.100.000 |
19 |
Kỹ thuật trồng rừng |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
2.000.000 |
20 |
Kỹ thuật khai thác nhựa thông |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
21 |
Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn… |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
22 |
Kỹ thuật trồng sả |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
1.000.000 |
23 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.500.000 |
24 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng |
20 |
1,5 |
176 |
22 |
144 |
10 |
1.000.000 |
25 |
Kỹ thuật trồng gừng |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
27 |
Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng… |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.500.000 |
28 |
Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học |
20 |
1,5 |
176 |
22 |
144 |
10 |
1.000.000 |
29 |
Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
30 |
Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.800.000 |
C |
Đối tượng lao động nông là người khuyết tật |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mộc mỹ nghệ |
20 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
2.500.000 |
2 |
Đan lát truyền thống |
20 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.700.000 |
3 |
Kỹ thuật sản xuất chổi đót |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
900.000 |
4 |
Tin học văn phòng |
20 |
3 |
375 |
90 |
265 |
20 |
2.400.000 |
5 |
Xoa bóp bấm huyệt (dạy nghề cho người mù) |
10 |
3 |
375 |
90 |
265 |
20 |
2.800.000 |
6 |
Kỹ thuật làm hương/tăm tre |
20 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
900.000 |
7 |
Kỹ thuật làm hoa nhựa, hoa giấy |
20 |
2,5 |
348 |
83 |
245 |
20 |
2.800.000 |
Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 9 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ lệ phí đăng ký nuôi con nuôi quy định tại Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 29/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện kiến thiết thị chính trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, 3, Điều 6 Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thuỷ nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ phụ cấp hàng tháng và trang bị, trang phục làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5, 6 Quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định 48/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định Phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang và cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về tài sản (nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi) trên đất khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nội dung của Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 73/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định xử lý trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định thu thủy lợi phí, tiền sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 12/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Chương trình mục tiêu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010-2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Hồ Than Thở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và dân tộc nội trú ) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009