Quyết định 24/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 69/2016/QĐ-UBND
Số hiệu: | 24/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 20/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2020/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, VÙNG THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP TỪ NĂM HỌC 2016-2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2016/QĐ-UBND NGÀY 29/9/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Thực hiện Quyết định số 1421/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 596/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1491/TTr-SGDĐT ngày 01 tháng 7 năm 2020 và Báo cáo thẩm định số 1245/BC-STP ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
1. Khoản 1 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục II kèm theo Quyết định này)”.
2. Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Khi các cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước có văn bản sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung về thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, Khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo thì thực hiện theo các văn bản mới đó.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính triển khai Quyết định này theo quy định.
2. Thời gian thực hiện kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 24/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt |
Tên xã, phường |
Các thị trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
||
Vùng 1 (Thành thị) |
Vùng 2 (Nông thôn) |
Vùng 3 (Miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn)) |
||
1 |
Toàn tỉnh 65 xã, phường, thị trấn (397 thôn, khu phố)[1] |
145 Thôn, Khu phố (05 thôn, 140 KP) |
158 Thôn, Khu phố (157 thôn, 01 KP) |
94 Thôn, KP (93 Thôn, 01 KP) |
2 |
I. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
05 thôn, 111 Khu phố |
01 thôn |
/ |
3 |
16 xã, phường |
1. Phường Bảo An |
1. Thôn Phú Thọ |
|
4 |
2. Phường Đô Vinh |
|
|
|
5 |
3. Phường Phước Mỹ |
|
|
|
6 |
4. Phường Phủ Hà |
|
|
|
7 |
5. Phường Thanh Sơn |
|
|
|
8 |
6. Phường Mỹ Hương |
|
|
|
9 |
7. Phường Kinh Dinh |
|
|
|
10 |
8. Phường Tấn Tài |
|
|
|
11 |
9. Phường Đài Sơn |
|
|
|
12 |
10. Phường Đạo Long |
|
|
|
13 |
11. Xã Thành Hải |
|
|
|
14 |
12 Phường Văn Hải |
|
|
|
15 |
13. Phường Mỹ Hải |
|
|
|
16 |
14. Phường Đông hải |
|
|
|
17 |
15. Phường Mỹ Đông |
|
|
|
18 |
16. Phường Mỹ Bình |
|
|
|
19 |
II. Huyện Bác Ái |
/ |
|
38 thôn |
20 |
1. Xã Phước Bình |
|
|
1. Thôn Bạc Rây 1 |
21 |
(06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Bạc Rây 2 |
22 |
|
|
|
3. Thôn Bố Lang |
23 |
|
|
|
4. Thôn Hành Rạc 2 |
24 |
|
|
|
5. Thôn Hành Rạc 1 |
25 |
|
|
|
6. Thôn Gia É |
26 |
2. Xã Phước Chính |
|
|
1. Thôn Suối Rớ |
27 |
(03 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Suối Khô |
28 |
|
|
|
3. Thôn Núi Rây |
29 |
3. Xã Phước Đại |
|
|
1. Thôn Tà Lú 2 |
30 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Tà Lú 3 |
31 |
|
|
|
3. Thôn Ma Hoa |
32 |
|
|
|
4. Thôn Châu Đắc |
33 |
|
|
|
5. Thôn Tà Lú 1 |
34 |
4. Xã Phước Hòa |
|
|
1. Thôn Tà Lọt |
35 |
(02 Thôn; Xã Khu vục III) |
|
|
2. Thôn Chà Panh |
36 |
5. Xã Phước Tân |
|
|
1. Thôn Đá Trắng |
37 |
(03 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Ma Ty |
38 |
|
|
|
3. Thôn Ma Lâm |
39 |
6. Xã Phước Thắng |
|
|
1. Thôn Chà Đung |
40 |
(04 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Ma Oai |
41 |
|
|
|
3. Thôn Ma Ty |
42 |
|
|
|
4. Thôn Ha Lá Hạ |
43 |
7. Xã Phước Thành |
|
|
1. Thôn Ma Nai |
44 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Ma Dú |
45 |
|
|
|
3. Thôn Ma Rớ |
46 |
|
|
|
4. Thôn Suối Lỡ |
47 |
|
|
|
5. Thôn Đá Ba Cái |
48 |
8. Xã Phước Tiến |
|
|
1. Thôn Trà Co 1 |
49 |
(06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Trà Co 2 |
50 |
|
|
|
3. Thôn Suối Đá |
51 |
|
|
|
4. Thôn Đá Bàn |
52 |
|
|
|
5. Thôn Suối Rua |
53 |
|
|
|
6. Thôn Mã Tiền |
54 |
9. Thôn Phước Trung |
|
|
1. Thôn Rã Giữa |
55 |
(04 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Tham Dú |
56 |
|
|
|
3. Thôn Đồng Dày |
57 |
|
|
|
4. Thôn Rã Trên |
58 |
III. Huyện Ninh Sơn |
08 khu phố |
35 thôn |
18 thôn |
59 |
1. Xã Mỹ Sơn |
|
1. Thôn Phú Thạnh |
1. Thôn Mỹ Hiệp |
60 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Phú Thủy |
2. Thôn Nha Húi |
61 |
|
|
3. Thôn Phú Thuận |
|
62 |
|
|
4. Thôn Tân Mỹ |
|
63 |
2. Xã Lâm Sơn |
|
1. Thôn Lâm Hòa |
1. Thôn Gòn 2 |
64 |
(10 Thôn) |
|
2. Thôn Lâm Bình |
|
65 |
|
|
3. Thôn Lâm Phú |
|
66 |
|
|
4. Thôn Lâm Quý |
|
67 |
|
|
5. Thôn Tân Bình |
|
68 |
|
|
6. Thôn Gòn 1 |
|
69 |
|
|
7. Thôn Tầm Ngân 1 |
|
70 |
|
|
8. Thôn Tầm Ngân 2 |
|
71 |
|
|
9. Thôn Lập Lá |
|
72 |
3. Xã Lương Sơn |
|
1. Thôn Trà Giang 1 |
1. Thôn Trà Giang 2 |
73 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Trà Giang 3 |
|
74 |
|
|
3. Thôn Tân Lập 1 |
|
75 |
|
|
4. Thôn Tân Lập 2 |
|
76 |
|
|
5. Thôn Trà Giang 4 |
|
77 |
4. Xã Quảng Sơn |
|
1. Thôn La Vang 1 |
1. Thôn Lương Giang |
78 |
(09 Thôn) |
|
2. Thôn La Vang 2 |
|
79 |
|
|
3. Thôn Hạnh Trí 1 |
|
80 |
|
|
4. Thôn Hạnh Trí 2 |
|
81 |
|
|
5. Thôn Thạch Hà 1 |
|
82 |
|
|
6. Thôn Thạch Hà 2 |
|
83 |
|
|
7. Thôn Triệu Phong 1 |
|
84 |
|
|
8. Thôn Triệu Phong 2 |
|
85 |
5. Xã Hòa Sơn |
|
|
1. Thôn Tân Bình |
86 |
(06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Tân Hiệp |
87 |
|
|
|
3. Thôn Tân Định |
88 |
|
|
|
4. Thôn Tân Lập |
89 |
|
|
|
5. Thôn Tân Hòa |
90 |
|
|
|
6. Thôn Tân Tiến |
91 |
6. Xã Ma Nới |
|
|
1. Thôn Ú |
92 |
(06 Thôn;Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Hà Dài |
93 |
|
|
|
3. Thôn Do |
94 |
|
|
|
4. Thôn Tà Nôi |
95 |
|
|
|
5. Thôn Gia Rót |
96 |
|
|
|
6. Thôn Gia Hoa |
97 |
7. Thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
98 |
(08 Khu phố) |
Khu phố 1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
|
99 |
8. Xã Nhơn Sơn |
|
1. Thôn Đắc Nhơn 1 |
1. Thôn Láng Ngựa |
100 |
(10 Thôn) |
|
2. Thôn Đắc Nhơn 2 |
|
101 |
|
|
3. Thôn Đắc Nhơn 3 |
|
102 |
|
|
4. Thôn Lương Cang 1 |
|
103 |
|
|
5. Thôn Lương Cang 2 |
|
104 |
|
|
6. Thôn Lương Tri |
|
105 |
|
|
7. Thôn Nha Hố 1 |
|
106 |
|
|
8. Thôn Nha Hố 2 |
|
107 |
|
|
9. Thôn Núi Ngỗng |
|
108 |
IV. Huyện Thuận Bắc |
/ |
11 thôn |
20 Thôn |
109 |
1. Xã Lợi Hải |
|
1. Thôn Kiền Kiền 1 |
1. Thôn Ấn Đạt |
110 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Suối Đá |
2. Thôn Kiền Kiền 2 |
111 |
|
|
3. Thôn Bà Râu 1 |
|
112 |
|
|
4. Thôn Bà Râu 2 |
|
113 |
2. Xã Công Hải |
|
1. Thôn Bình Tiên |
1. Thôn Xóm Đèn |
114 |
(09 Thôn) |
|
2. Thôn Giác Lan |
2. Thôn Kà Rôm |
115 |
|
|
3. Thôn Suối Giếng |
3. Thôn Suối Vang |
116 |
|
|
4. Thôn Hiệp Kiết + Hiệp Thành |
4. Thôn Ba Hồ |
117 |
3. Xã Phước Kháng |
|
|
1. Thôn Đá Liệt |
118 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Cầu Đá |
119 |
|
|
|
3. Thôn Đá Mài Trên |
120 |
|
|
|
4. Thôn Đá Mài Dưới |
121 |
|
|
|
5. Thôn Suối Le |
122 |
4. Xã Phước Chiến |
|
|
1. Thôn Đầu Suối A |
123 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Đầu Suối B |
124 |
|
|
|
3. Thôn Động Thông |
125 |
|
|
|
4. Thôn Ma Trai |
126 |
|
|
|
5. Thôn Tập Lá |
127 |
5. Xã Bắc Sơn |
|
|
1. Thôn Xóm Bằng |
128 |
(04 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Xóm Băng 2 |
129 |
|
|
|
3. Thôn Bĩnh Nghĩa |
130 |
|
|
|
4. Thôn Láng Me |
131 |
6. Xã Bắc Phong |
|
1. Thôn Ba Tháp |
|
132 |
(03 Thôn) |
|
2. Thôn Mỹ Nhơn |
|
133 |
|
|
3. Thôn Gò Sạn |
|
134 |
V. Huyện Ninh Hải |
09 khu phố |
35 thôn, 01 khu phố |
05 thôn |
135 |
1. Thị trấn Khánh Hải |
1. KP Ninh Chữ 1 |
1 KP Cà Đú |
|
136 |
(10 Khu phố) |
2. KP Ninh Chữ 2 |
|
|
137 |
|
3. KP Khánh Chữ 1 |
|
|
138 |
|
4. KP Khánh Chữ 2 |
|
|
139 |
|
5. KP Khánh Giang |
|
|
140 |
|
6. KP Khánh Sơn 1 |
|
|
141 |
|
7. KP Khánh Sơn 2 |
|
|
142 |
|
8. KP Khánh Tân |
|
|
143 |
|
9. KP Khánh Hiệp |
|
|
144 |
2. Xã Tri Hải |
|
1. Thôn Khánh Tường |
|
145 |
(05 Thôn) |
|
2. Thôn Tri Thủy 1 |
|
146 |
|
|
3. Thôn Tri Thủy 2 |
|
147 |
|
|
4. Thôn Tân An |
|
148 |
|
|
5. Thôn Khánh Hội |
|
149 |
3. Xã Hộ Hải |
|
1. Thôn Đá Bắn |
|
150 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Gò Gũ |
|
151 |
|
|
3. Thôn Hộ Diêm |
|
152 |
|
|
4. Thôn Lương Cách |
|
153 |
4. Xã Nhơn Hải |
|
1. Thôn Khánh Tân |
|
154 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Mỹ Tường 1 |
|
155 |
|
|
3. Thôn Mỹ Tường 2 |
|
156 |
|
|
4. Thôn Khánh Nhơn 1 |
|
157 |
|
|
5. Thôn Khánh Nhơn 2 |
|
158 |
|
|
6. Thôn Khánh Phước |
|
159 |
5. Xã Vĩnh Hải |
|
|
1. Thôn Mỹ Hòa |
160 |
(05 Thôn: Xã bãi ngang) |
|
|
2. Thôn Thái An |
161 |
|
|
|
3. Thôn Vĩnh Hy |
162 |
|
|
|
4. Thôn Cầu Gẫy |
163 |
|
|
|
5. Thôn Đá Hang |
164 |
6. Xã Thanh Hải |
|
1. Thôn Mỹ Hiệp |
|
165 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Mỹ Tân 1 |
|
166 |
|
|
3. Thôn Mỹ Tân 2 |
|
167 |
|
|
4. Thôn Mỹ Phong |
|
168 |
7. Xã Xuân Hải |
|
1. Thôn An Hòa |
|
169 |
(09 Thôn) |
|
2. Thôn Thành Sơn |
|
170 |
|
|
3. Thôn An Xuân 1 |
|
171 |
|
|
4. Thôn An Xuân 2 |
|
172 |
|
|
5. Thôn An Xuân 3 |
|
173 |
|
|
6. Thôn An Nhơn |
|
174 |
|
|
7. Thôn Phước Nhơn 1 |
|
175 |
|
|
8. Thôn Phước Nhơn 2 |
|
176 |
|
|
9. Thôn Phước Nhơn 3 |
|
177 |
8. Xã Phương Hải |
|
1. Thôn Phương Cựu 1 |
|
178 |
(03 Thôn) |
|
2. Thôn Phương Cựu 2 |
|
179 |
|
|
3. Thôn Phương Cựu 3 |
|
180 |
9. Xã Tân Hải |
|
1. Thôn Gò Thao |
|
181 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Gò Đền |
|
182 |
|
|
3. Thôn Thủy Lợi |
|
183 |
|
|
4. Thôn Hòn Thiêng |
|
184 |
V. Huyện Thuận Nam |
/ |
27 thôn |
10 thôn |
185 |
1. Xã Phước Hà |
|
|
1. Thôn Giá |
186 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Trà Nô |
187 |
|
|
|
3. Thôn Tân Hà |
188 |
|
|
|
4. Thôn Là A |
189 |
|
|
|
5. Thôn Rồ Ôn |
190 |
2. Xã Nhị Hà |
|
1. Thôn Nhị Hà 1 |
|
191 |
(03 Thôn) |
|
2. Thôn Nhị Hà 2 |
|
192 |
|
|
3. Thôn Nhị Hà 3 |
|
193 |
3. Xã Phước Nam |
|
1. Thôn Văn Lâm 1 |
|
194 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Văn Lâm 2 |
|
195 |
|
|
3. Thôn Văn Lâm 3 |
|
196 |
|
|
4. Thôn Văn Lâm 4 |
|
197 |
|
|
5. Thôn Nho Lâm |
|
198 |
|
|
6. Thôn Phước Lập + Tam Lang |
|
199 |
4. Xã Phước Ninh |
|
1. Thôn Vụ Bổn |
|
200 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Hiếu Thiện |
|
201 |
|
|
3. Thôn Tân Bổn |
|
202 |
|
|
4. Thôn Thiện Đức |
|
203 |
5. Xã Phước Minh |
|
1. Thôn Quán Thẻ 1 |
|
204 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Quán Thẻ 2 |
|
205 |
|
|
3. Thôn Quán Thẻ 3 |
|
206 |
|
|
4. Thôn Lạc Tiến |
|
207 |
6. Xã Phước Diêm |
|
1. Thôn Thương Diêm 1 |
|
208 |
(05 Thôn) |
|
2. Thôn Thương Diêm 2 |
|
209 |
|
|
3. Thôn Lạc Tân 1 |
|
210 |
|
|
4. Thôn Lạc Tân 2 |
|
211 |
|
|
5. Thôn Lạc Tân 3 |
|
212 |
7. Xã Cà Ná |
|
1. Thôn Lạc Nghiệp 1 |
|
213 |
(05 Thôn) |
|
2. Thôn Lạc Nghiệp 2 |
|
214 |
|
|
3. Thôn Lạc Sơn 1 |
|
215 |
|
|
4. Thôn Lạc Sơn 2 |
|
216 |
|
|
5. Thôn Lạc Sơn 3 |
|
217 |
8. Xã Phước Dinh |
|
|
1. Thôn Sơn Hải 1 |
218 |
(05 Thôn; Xã Bãi ngang) |
|
|
2. Thôn Sơn Hải 2 |
219 |
|
|
|
3. Thôn Từ Thiện |
220 |
|
|
|
4. Thôn Vĩnh Tường |
221 |
|
|
|
5. Thôn Bầu Ngứ |
222 |
V. Huyện Ninh Phước |
14 khu phố |
48 thôn |
2 thôn, 01 KP |
223 |
1. Xã Phước Thái |
|
1. Thôn Như Bình |
1. Thôn Tà Dương |
224 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Đá Trắng |
|
225 |
|
|
3. Thôn Thái Giao + Thái Hòa |
|
226 |
|
|
4. Thôn Hoài Trung |
|
227 |
|
|
5. Thôn Như Ngọc |
|
228 |
|
|
6. Thôn Hoài Ni |
|
229 |
2. Xã Phước Vinh |
|
1. Thôn Liên Sơn 1 |
1. Thôn Liên Sơn 2 |
230 |
(05 Thôn) |
|
2. Thôn Bảo Vinh |
|
231 |
|
|
3. Thôn Phước An 1 |
|
232 |
|
|
4. Thôn Phước An 2 |
|
233 |
3. Xã Phước Sơn |
|
1. Thôn Phước Thiện 1 |
|
234 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Phước Thiện 2 |
|
235 |
|
|
3. Thôn Phước Thiện 3 |
|
236 |
|
|
4. Thôn Ninh Quý 1 |
|
237 |
|
|
5. Thôn Ninh Quý 2 |
|
238 |
|
|
6. Thôn Ninh Quý 3 |
|
239 |
4. Xã Phước Thuận |
|
1. Thôn Thuận Hòa |
|
240 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Thuận Lợi |
|
241 |
|
|
3. Thôn Phước Khánh |
|
242 |
|
|
4. Thôn Phước Lợi |
|
243 |
|
|
5. Thôn Vạn Phước |
|
244 |
|
|
6. Thôn Hiệp Hòa |
|
245 |
|
|
7. Thôn Phú Nhuận |
|
246 |
5. Xã Phước Hải |
|
1. Thôn Từ Tâm 1 |
|
247 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Từ Tâm 2 |
|
248 |
|
|
3. Thôn Hòa Thủy |
|
249 |
|
|
4. Thôn Thành Tín |
|
250 |
6. Xã Phước Hữu |
|
1. Thôn Hữu Đức |
|
251 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Tân Đức |
|
252 |
|
|
3. Thôn Thành Đức |
|
253 |
|
|
4. Thôn Hậu Sanh |
|
254 |
|
|
5. Thôn La Chữ |
|
255 |
|
|
6. Thôn Mông Đức |
|
256 |
|
|
7. Thôn Nhuận Đức |
|
257 |
7. Xã Phước Hậu |
|
1. Thôn Hiếu Lễ |
|
258 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Phước Đồng 1 |
|
259 |
|
|
3. Thôn Phước Đồng 2 |
|
260 |
|
|
4. Thôn Hoài Nhơn |
|
261 |
|
|
5. Thôn Chất Thường |
|
262 |
|
|
6. Thôn Trường Sanh |
|
263 |
|
|
7. Thôn Trường Thọ |
|
264 |
8. Xã An Hải |
|
1. Thôn Tuấn Tú |
|
265 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Nam Cương |
|
266 |
|
|
3. Thôn Hòa Thạnh |
|
267 |
|
|
4. Thôn An Thạnh 1 |
|
268 |
|
|
5. Thôn An Thạnh 2 |
|
269 |
|
|
6. Thôn Long Bình 1 |
|
270 |
|
|
7. Thôn Long Bình 2 |
|
271 |
9. Thị trấn Phước Dân |
1. Phú Quý: KP1,2,3,4,5,14 |
|
1. KP Chung Mỹ: KP 6 |
272 |
(15 Khu phố) |
2. Bình Quý: KP 8,9,10,15 |
|
|
273 |
|
3. Mỹ Nghiệp: KP 11,13 |
|
|
274 |
|
4. Vĩnh Thuận: KP 7, 12 |
|
|
[1] Phan Rang TC sáp nhập: KP 1 + KP 5 (phường Tấn Tài), KP 7 + KP 9 (phường Văn Hải); Thuận Nam: Sáp nhập Tam Lang + Phước lập (xã Phước Nam); Ninh Phước: Sáp nhập Thái Giao + Thái Hòa (xã Phước Thái); Thuận Bắc: Sáp nhập Hiệp Kết + Hiệp Thành (xã Công Hải); Công văn số 894/UBND-VXNV ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về công tác lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35A/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản khác có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về điều kiện nuôi tôm nước lợ siêu thâm canh, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đến năm 2020 Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí, quy trình xét công nhận làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định phân cấp, phân công về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2017/QĐ-UBND quy định về biện pháp thực hiện Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác tổ chức đối thoại với cộng đồng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2012/QĐ-UBND quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng, chống, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm kết nối cung cầu nông sản, thực phẩm an toàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 3 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các quận thành phố Hải Phòng năm 2019 Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND được sửa đổi tại Quyết định 31/2018/QĐ-UBND Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 596/QĐ-TTg năm 2019 về thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật tại cụm công nghiệp An Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế (đợt IX), tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 23/2018/QĐ-UBND Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực Văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 103/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2018 bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định 131/QĐ-TTg về phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 596/QĐ-TTg năm 2018 sửa đổi Điều 2 Quyết định 131/QĐ-TTg phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/02/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND về Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016-2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định giá trần để bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 131/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 596/QĐ-TTg năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VIII Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2009 về phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 11/09/2009
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2009 về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất – kinh doanh Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính đối với tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 07/10/2008
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012