Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 16/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành: 14/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Thống kê, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2019/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai

1. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được Quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).

2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thống kê đất đai 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) hàng năm; Đồng thời là cơ sở để lập dự toán thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh.

Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; Hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thống kê đất đai, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

1. Đơn giá thống kê đất đai cấp xã:

Bảng tính đơn giá thống kê cho 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tich Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1).

Bảng 1

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

1

4.853.686

4.853.686

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

1

458.784

458.784

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

1

94.476

94.476

3

Chi phí nhân công trực tiếp

1

4.195.958

4.195.958

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

1

104.468

104.468

II

Chi phí chung (15%xI)

1

728.053

728.053

 

Tổng số (I+II)

 

 

5.581.739

5.581.739

Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 4.195.958 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv) ở Bảng 2 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 458.784

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 94.476 x Kdtx x Kkv

- Chi phí nhân công trực tiếp = 4.195.958 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Kdtx x Kkv

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 104.468 x Kdtx x Kkv

Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv)

Bảng 2

Nhóm

Đơn vị hành chính cấp xã

Diện tích năm 2016 (ha)

Hệ số diện tích - Kdtx

Hệ số khu vực - Kkv

Ghi chú

1

Phường 1

45

0,47

1,20

Thị xã Gò Công

Phường 3

54

0,47

1,20

Thành phố Mỹ Tho

Phường 7

40

0,47

1,20

Thành phố Mỹ Tho

2

Phường 2

71

0,48

1,20

Thị xã Gò Công

Phường 2

71

0,48

1,20

Thành phố Mỹ Tho

Phường 8

70

0,48

1,20

Thành phố Mỹ Tho

3

Phường 1

78

0,49

1,20

Thành phố Mỹ Tho

Phường 4

81

0,49

1,20

Thành phố Mỹ Tho

4

Phường 3

109

0,51

1,20

Thị xã Gò Công

5

Phường 4

136

0,52

1,20

Thị xã Gò Công

6

Phường 5

166

0,54

1,20

Thị xã Gò Công

7

Phường 4

215

0,56

1,20

Thị xã Cai Lậy

8

Phường 1

227

0,57

1,20

Thị xã Cai Lậy

9

Phường 9

238

0,58

1,20

Thành phố Mỹ Tho

10

Phường 5

256

0,59

1,20

Thị xã Cai Lậy

11

Phường 10

282

0,60

1,20

Thành phố Mỹ Tho

Phường 5

272

0,60

1,20

Thành phố Mỹ Tho

12

Phường 6

309

0,62

1,20

Thành phố Mỹ Tho

13

Phường 3

334

0,63

1,20

Thị xã Cai Lậy

Phường Tân Long

326

0,63

1,20

Thành phố Mỹ Tho

14

Phường 2

348

0,64

1,20

Thị xã Cai Lậy

15

Phường Nhị Mỹ

530

0,74

1,20

Thị xã Cai Lậy

16

Thị trấn Tân Hiệp

76

0,49

1,10

Huyện Châu Thành

17

Thị trấn Mỹ Phước

285

0,60

1,10

Huyện Tân Phước

18

Thị trấn Chợ Gạo

305

0,61

1,10

Huyện Chợ Gạo

19

TT Tân Hòa

323

0,62

1,10

Huyện Gò Công Đông

20

TT Cái Bè

422

0,68

1,10

Huyện Cái Bè

21

TT. Vàm Láng

752

0,86

1,10

Huyện Gò Công Đông

22

TT Vĩnh Bình

769

0,87

1,10

Huyện Gò Công Tây

23

Xã Bình Phú

1.907

1,09

1,10

Huyện Cai Lậy

24

Xã Phú Thạnh

2.155

1,11

1,10

Huyện Tân Phú Đông

25

Xã Dưỡng Điềm

344

0,64

1,00

Huyện Châu Thành

26

Xã Hữu Đạo

475

0,71

1,00

Huyện Châu Thành

27

Xã Tân Lý Tây

498

0,72

1,00

Huyện Châu Thành

28

Xã Vĩnh Kim

589

0,77

1,00

Huyện Châu Thành

29

Xã Long An

646

0,80

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Long Thuận

645

0,80

1,00

Thị xã Gò Công

30

Xã Long Hòa

659

0,81

1,00

Thị xã Gò Công

Xã Long Hưng

651

0,81

1,00

Thị xã Gò Công

31

Xã Thanh Hòa

678

0,82

1,00

Thị xã Cai Lậy

32

Xã Hòa Tịnh

711

0,84

1,00

Huyện Chợ Gạo

33

Xã An Thái Đông

736

0,85

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Đông Hòa

736

0,85

1,00

Huyện Châu Thành

34

Xã Long Chánh

787

0,88

1,00

Thị xã Gò Công

Xã Nhị Quý

788

0,88

1,00

Thị xã Cai Lậy

35

Xã Phú Quý

818

0,90

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Thành Công

821

0,90

1,00

Huyện Gò Công Tây

36

Xã Tân Phú

837

0,91

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Thạnh Phú

841

0,91

1,00

Huyện Châu Thành

37

Xã Bình Đức

869

0,93

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Tân Hội Đông

871

0,93

1,00

Huyện Châu Thành

38

Xã Bình Trưng

918

0,95

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Song Thuận

909

0,95

1,00

Huyện Châu Thành

39

Xã Tân Bình

924

0,96

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Tân Mỹ Chánh

937

0,96

1,00

Thành phố Mỹ Tho

40

Xã Bàn Long

941

0,97

1,00

Huyện Châu Thành

41

Xã Bình Phan

965

0,98

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Lương Hòa Lạc

958

0,98

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Song Bình

962

0,98

1,00

Huyện Chợ Gạo

42

Xã Mỹ Hạnh Trung

1.002

1,01

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Hiệp Đức

1.022

1,01

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Phú Phong

1.027

1,01

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

1.040

1,01

1,00

Thành phố Mỹ Tho

Xã Trung An

1.016

1,01

1,00

Thành phố Mỹ Tho

Xã Yên Luông

1.049

1,01

1,00

Huyện Gò Công Tây

43

Xã An Cư

1.132

1,02

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Đạo Thạnh

1.075

1,02

1,00

Thành phố Mỹ Tho

Xã Hậu Mỹ Phú

1.113

1,02

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Kim Sơn

1.163

1,02

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Mỹ Phong

1.125

1,02

1,00

Thành phố Mỹ Tho

Xã Mỹ Tịnh An

1.147

1,02

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Phú Kiết

1.142

1,02

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Tân Đông

1.165

1,02

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Tân Hương

1.063

1,02

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Trung Hòa

1.079

1,02

1,00

Huyện Chợ Gạo

44

Xã Cẩm Sơn

1.253

1,03

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Hậu Thành

1.179

1,03

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Hội Xuân

1.196

1,03

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Long Bình Điền

1.250

1,03

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Mỹ Đức Đông

1.262

1,03

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Mỹ Long

1.265

1,03

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Tân Bình Thạnh

1.184

1,03

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Tân Thuận Bình

1.225

1,03

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Thân Cửu Nghĩa

1.209

1,03

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Thới Sơn

1.212

1,03

1,00

Thành phố Mỹ Tho

45

Xã Bình Ân

1.378

1,04

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Bình Nghị

1.353

1,04

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Bình Nhì

1.376

1,04

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Bình Phú

1.322

1,04

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Điềm Hy

1.386

1,04

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Đông Hòa Hiệp

1.295

1,04

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Hòa Định

1.349

1,04

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Long Vĩnh

1.280

1,04

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Phú Mỹ

1.306

1,04

1,00

Huyện Tân Phước

Xã Phú Nhuận

1.376

1,04

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Quơn Long

1.330

1,04

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Tân Thanh

1.295

1,04

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Thiện Trí

1.329

1,04

1,00

Huyện Cái Bè

46

Xã An Hữu

1.399

1,05

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Đăng Hưng Phước

1.439

1,05

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Đồng Sơn

1.484

1,05

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Long Hưng

1.418

1,05

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Mỹ Hội

1.442

1,05

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Mỹ Lương

1.404

1,05

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Tân Hội

1.393

1,05

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Tân Tây

1.453

1,05

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Thanh Bình

1.428

1,05

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Thạnh Trị

1.426

1,05

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Xuân Đông

1.408

1,05

1,00

Huyện Chợ Gạo

47

Xã An Thạnh Thủy

1.516

1,06

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Đồng Thạnh

1.567

1,06

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Hòa Hưng

1.591

1,06

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Long Trung

1.544

1,06

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Phú An

1.573

1,06

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Tân Lý Đông

1.571

1,06

1,00

Huyện Châu Thành

48

Xã Bình Tân

1.714

1,07

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Long Tiên

1.655

1,07

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Mỹ Hạnh Đông

1.628

1,07

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Mỹ Thành Bắc

1.689

1,07

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Tân Lập 2

1.630

1,07

1,00

Huyện Tân Phước

49

Xã Bình Phục Nhứt

1.786

1,08

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Long Định

1.758

1,08

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Mỹ Lợi A

1.762

1,08

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Mỹ Tân

1.770

1,08

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Tân Phú

1.736

1,08

1,00

Huyện Tân Phú Đông

Xã Tăng Hòa

1.792

1,08

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Thạnh Nhựt

1.783

1,08

1,00

Huyện Gò Công Tây

50

Xã Bình Ninh

1.907

1,09

1,00

Huyện Chợ Gạo

Xã Mỹ Lợi B

1.879

1,09

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Nhị Bình

1.883

1,09

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Tân Hưng

1.940

1,09

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Vĩnh Hựu

1.909

1,09

1,00

Huyện Gò Công Tây

51

Xã An Thái Trung

1.954

1,10

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Hậu Mỹ Bắc B

1.971

1,10

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Long Bình

1.948

1,10

1,00

Huyện Gò Công Tây

Xã Mỹ Đức Tây

1.988

1,10

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Tân Hòa Thành

1.952

1,10

1,00

Huyện Tân Phước

52

Xã Tân Trung

2.020

1,11

1,00

Thị xã Gò Công

Xã Gia Thuận

2.091

1,11

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Long Khánh

2.081

1,11

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Mỹ Phước Tây

2.042

1,11

1,00

Thị xã Cai Lậy

Xã Mỹ Thành Nam

2.165

1,11

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Phước Trung

2.120

1,11

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Tam Bình

2.138

1,11

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Tam Hiệp

2.068

1,11

1,00

Huyện Châu Thành

Xã Tân Thới

2.112

1,11

1,00

Huyện Tân Phú Đông

Xã Thiện Trung

2.016

1,11

1,00

Huyện Cái Bè

53

Xã Bình Đông

2.225

1,12

1,00

Thị xã Gò Công

Xã Hòa Khánh

2.397

1,12

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Mỹ Trung

2.473

1,12

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Tân Phong

2.379

1,12

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Tân Phước

2.417

1,12

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Thạnh Hòa

2.479

1,12

1,00

Huyện Tân Phước

Xã Thạnh Lộc

2.382

1,12

1,00

Huyện Cai Lậy

54

Xã Bình Xuân

2.655

1,13

1,00

Thị xã Gò Công

Xã Hậu Mỹ Bắc A

2.738

1,13

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Ngũ Hiệp

2.656

1,13

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Tân Điền

2.523

1,13

1,00

Huyện Gò Công Đông

Xã Tân Hòa Đông

2.690

1,13

1,00

Huyện Tân Phước

Xã Tân Thạnh

2.735

1,13

1,00

Huyện Tân Phú Đông

Xã Thạnh Mỹ

2.821

1,13

1,00

Huyện Tân Phước

55

Xã Hậu Mỹ Trinh

3.152

1,14

1,00

Huyện Cái Bè

Xã Phú Đông

2.966

1,14

1,00

Huyện Tân Phú Đông

Xã Tân Hòa Tây

3.157

1,14

1,00

Huyện Tân Phước

Xã Tân Lập 1

2.965

1,14

1,00

Huyện Tân Phước

56

Xã Hưng Thạnh

3.257

1,15

1,00

Huyện Tân Phước

Xã Phú Cường

3.282

1,15

1,00

Huyện Cai Lậy

Xã Phước Lập

3.424

1,15

1,00

Huyện Tân Phước

Xã Thạnh Tân

3.304

1,15

1,00

Huyện Tân Phước

57

Xã Mỹ Phước

3.743

1,16

1,00

Huyện Tân Phước

58

Xã Kiểng Phước

3.898

1,17

1,00

Huyện Gò Công Đông

59

Xã Tân Thành

6.062

1,23

1,00

Huyện Gò Công Đông

60

Xã Phú Tân

10.606

1,31

1,00

Huyện Tân Phú Đông

2. Đơn giá thống kê đất đai cấp huyện:

Bảng tính đơn giá thống kê cho 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15).

Bảng 3

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

huyện

1

15.242.918

15.242.918

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

huyện

1

1.249.290

1.249.290

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

huyện

1

410.021

410.021

3

Chi phí nhân công trực tiếp

huyện

1

12.777.723

12.777.723

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

huyện

1

805.884

805.884

II

Chi phí chung (15%xI)

huyện

1

2.286.438

2.286.438

 

Tổng số (I+II)

 

 

17.529.356

17.529.356

Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 12.777.723 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 4 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.249.290

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 410.021 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí nhân công trực tiếp = 12.777.723 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 805.884 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx )

Bảng 4

Nhóm

Đơn vị hành chính cấp huyện

Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx

Ghi chú

1

Huyện Tân Phú Đông

6

 

2

Thị xã Gò Công

12

 

3

Huyện Tân Phước

13

 

Huyện Gò Công Tây

13

 

Huyện Gò Công Đông

13

 

4

Huyện Cai Lậy

16

 

Thị xã Cai Lậy

16

 

5

Thành phố Mỹ Tho

17

 

6

Huyện Chợ Gạo

19

 

7

Huyện Châu Thành

23

 

8

Huyện Cái Bè

25

 

3. Đơn giá thống kê đất đai cấp tỉnh:

Bảng tính đơn giá thống kê cho 1 tỉnh trung bình (có 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10).

Bảng 5

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

tỉnh

1

19.897.751

19.897.751

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

tỉnh

1

2.348.460

2.348.460

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

tỉnh

1

482.644

482.644

3

Chi phí nhân công trực tiếp

tỉnh

1

16.201.128

16.201.128

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

tỉnh

1

865.519

865.519

II

Chi phí chung (15%xI)

tỉnh

1

2.984.663

2.984.663

 

Tổng số (I+II)

 

 

22.882.414

22.882.414

Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 16.201.128 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 6 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 2.348.460

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 482.644 x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)]

- Chi phí nhân công trực tiếp = 16.201.128 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)]

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 865.519 x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)]

Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh)

Bảng 6

Nhóm

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

Số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh

Ghi chú

1

Tỉnh Tiền Giang

11

 

Cụ thể bảng tính đơn giá thống kê đất đai cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:

Bảng 7

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

tỉnh

1

20.775.215

20.775.215

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

tỉnh

1

2.348.460

2.348.460

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

tỉnh

1

506.776

506.776

3

Chi phí nhân công trực tiếp

tỉnh

1

17.011.184

17.011.184

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

tỉnh

1

908.795

908.795

II

Chi phí chung (15%xI)

tỉnh

1

3.116.282

3.116.282

 

Tổng số (I+II)

 

 

23.891.497

23.891.497