Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 18/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Lê Duy Thành |
Ngày ban hành: | 15/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 6 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2013 bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/ 4/2014 của Bộ Tài chính: Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/ 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính: Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 280/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 107/TTr-STC ngày 14/02/2017 và Báo cáo giải trình số 119/BC-STC ngày 31/5/2017; Kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 220/BC-STP ngày 27/12/2016 và Văn bản số 440/STP-XD&KTVBQPPL ngày 12/5/2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh bằng mức thu thủy lợi phí tại Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh.
2. Giá tối đa với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 01 kèm theo).
3. Giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 02 kèm theo).
4. Khung giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 03 kèm theo).
1. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thu nộp, thanh quyết toán và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.
2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã báo cáo về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Xử lý chuyển tiếp: Trong thời gian từ ngày 01/01/2017 tới ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành: Giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ký. Quyết định này thay thế các khoản phí được quy định tại Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm: Phí chợ; Phí qua phà; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYÊN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Trong tỉnh |
Ghi chú |
|||
I |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt |
|
|
|
A |
Đối với vùng nông thôn |
|
|
Mức thu tối đa 20.000 đ/hộ/tháng |
1 |
Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường) |
đồng/người/tháng |
2.000 |
|
2 |
Trường mầm non, tiểu học,Trung học cơ sở, Trung học phổ thông |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
4 |
Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học |
đồng/đơn vị/tháng |
40.000 |
|
5 |
Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
|
- Bậc 1 |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
- Bậc 2 |
đồng/đơn vị/tháng |
80.000 |
|
|
- Bậc 3 |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
|
|
- Hàng ăn buổi sáng |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
6 |
Hàng kinh doanh bia hơi |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
7 |
Hàng giải khát các loại |
đồng/đơn vị/tháng |
15.000 |
|
8 |
Nhà nghỉ, khách sạn |
|
|
|
|
- Khách sạn |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể |
đồng/đơn vị/tháng |
150.000 |
|
|
- Nhà nghỉ |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể |
đồng/đơn vị/tháng |
40.000 |
|
9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1 |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2 |
đồng/đơn vị/tháng |
80.000 |
|
|
- Kinh doanh karaokê - cà phê quầy |
đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy) |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý |
đồng/đơn vị/tháng |
15.000 |
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo. |
đồng/đơn vị/tháng |
15.000 |
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động… |
đồng/đơn vị/tháng |
3.000 |
|
10 |
Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng |
% giá trị xây lắp công trình |
0,03% giá trị xây lắp công trình |
|
11 |
DV vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ |
đồng/hộ/tháng |
10.000 |
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng |
đồng/người/lượt |
1.000 |
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng |
đồng/người/lượt |
2.000 |
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường |
12 |
Dịch vụ vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực |
đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
13 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
14 |
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
15 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
B |
Đối với vùng đô thị |
|
|
|
1 |
Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường) |
đồng/người/tháng |
3.000 |
Mức thu tối đa 20.000 đ/hộ/tháng |
2 |
Trường mầm non, tiểu học,Trung học cơ sở, Trung học phổ thông |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
4 |
Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học |
đồng/đơn vị/tháng |
40.000 |
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
5 |
Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
|
- Bậc 1 |
đồng/đơn vị/tháng |
150.000 |
|
|
- Bậc 2 |
đồng/đơn vị/tháng |
130.000 |
|
|
- Bậc 3 |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 |
đồng/đơn vị/tháng |
80.000 |
|
|
- Hàng ăn buổi sáng |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
6 |
Hàng kinh doanh bia hơi |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
7 |
Hàng giải khát các loại |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
|
8 |
Nhà nghỉ, khách sạn |
|
|
|
|
- Khách sạn |
đồng/đơn vị/tháng |
150.000 |
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể |
đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
|
- Nhà nghỉ |
đồng/đơn vị/tháng |
40.000 |
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1 |
đồng/đơn vị/tháng |
150.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2 |
đồng/đơn vị/tháng |
130.000 |
|
|
- Kinh doanh karaokê - cà phê quầy |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy) |
đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo. |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động… |
đồng/đơn vị/tháng |
4.000 |
|
10 |
Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng |
% giá trị xây lắp công trình |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
|
11 |
DV vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng |
đồng/người/lượt |
1.000 |
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng |
đồng/người/lượt |
2.000 |
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường |
12 |
Dịch vụ vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực |
đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
13 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện (thành phố, thị xã) |
đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
14 |
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
15 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã (phường, thị trấn) |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Trong tỉnh |
Ghi chú |
|||
I |
Dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô |
|
|
|
A |
Tại các điểm trông giữ xe thông thường |
|
|
|
1 |
Xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
1.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
2.000 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
3.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ tháng |
30.000 |
|
2 |
Xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
2.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
4.000 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
6.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ tháng |
60.000 |
|
3 |
Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
8.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
16.000 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
24.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ tháng |
250.000 |
|
4 |
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
15.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
30.000 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
45.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ tháng |
500.000 |
|
B |
Đối với điểm trông giữ xe trong trường học,bệnh viện, TT y tế, cơ sở y tế mức thu được tính bằng 50% mức quy định trên |
|
|
|
C |
Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tham gia giao thông vi phạm trật tự ATGT bị tạm giữ |
|
|
|
1 |
Xe đạp (kể cả xe đạp máy) |
đồng/01 ngày đêm |
3.000 |
|
2 |
Xe máy (kể cả xe máy điện) |
đồng/01 ngày đêm |
6.000 |
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
5 |
Ô tô đến 07 chỗ ngồi |
đồng/01 ngày đêm |
15.000 |
|
6 |
Ô tô từ 08 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi |
đồng/01 ngày đêm |
20.000 |
|
7 |
Ô tô từ 16 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi |
đồng/01 ngày đêm |
25.000 |
|
8 |
Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/01 ngày đêm |
25.000 |
|
9 |
Xe tải có tải trọng từ 5 tấn trở lên và xe ô tô từ 25 chỗ ngồi trở lên |
đồng/01 ngày đêm |
30.000 |
|
10 |
Xe tải có rơ móc |
đồng/01 ngày đêm |
35.000 |
|
D |
Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại khu danh lam thắng cảnh Tây Thiên, huyện Tam Đảo |
|
|
|
1 |
Xe đạp |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
2.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
2.500 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
3.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ lượt |
30.000 |
|
2 |
Xe máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
4.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
15.000 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
35.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ lượt |
60.000 |
|
3 |
Ô tô từ 4 - 12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
15.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
35.000 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
45.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ lượt |
250.000 |
|
4 |
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
đồng/ lượt |
15.000 |
|
|
Ban đêm |
đồng/ lượt |
30.000 |
|
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ lượt |
45.000 |
|
|
Theo tháng |
đồng/ lượt |
500.000 |
|
II |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ |
|
|
|
1 |
Chợ hạng 1 |
|
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
|
45.000 |
|
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
|
40.000 |
|
a3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
|
36.000 |
|
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
10.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
3.000 |
|
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
9.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.500 |
|
2 |
Chợ hạng 2 |
|
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
|
35.000 |
|
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
|
30.000 |
|
a3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
|
26.000 |
|
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
9.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.500 |
|
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
8.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.000 |
|
3 |
Chợ hạng 3 |
|
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi ( trước mặt và 2 bên) |
|
25.000 |
|
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi ( trước mặt và 1 bên) |
|
20.000 |
|
a3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
|
18.000 |
|
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
8.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.000 |
|
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
6.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
1.500 |
|
4 |
Chợ chưa phân hạng |
|
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi( trước mặt và 2 bên) |
|
15.000 |
|
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi( trước mặt và 1 bên) |
|
10.000 |
|
a3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
|
8.000 |
|
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
6.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
1.500 |
|
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
5.000 |
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
1.000 |
|
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu Khung giá |
Ghi chú |
1 |
Hành khách, người đi bộ |
đ/người |
1.000 - 2.000 |
|
2 |
Xe đạp |
đ/xe |
2.000 - 3.000 |
|
3 |
Xe máy |
đ/xe |
5.000 - 8.000 |
|
4 |
Xe ô tô 4 chỗ đến 7 chỗ |
đ/xe |
25.000 - 35.000 |
|
5 |
Xe ô tô 8 chỗ đến 15 chỗ |
đ/xe |
30.000 - 40.000 |
|
6 |
Xe ô tô 16 chỗ đến 24 chỗ |
đ/xe |
40.000 - 55.000 |
|
7 |
Xe khách 46 ghế trở lên |
đ/xe |
70.000 - 80.000 |
|
8 |
Xe tải từ 1,5 tấn đến 3 tấn |
đ/xe |
40.000 - 55.000 |
|
9 |
Xe tải từ trên 3 tấn đến 7 tấn |
đ/xe |
60.000 - 75.000 |
|
10 |
Xe tải từ trên 7 tấn đến dưới 10 tấn |
đ/xe |
80.000 - 90.000 |
|
11 |
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đ/xe |
90.000 - 100.000 |
|
12 |
Xe tải từ 15 tấn trở lên |
đ/xe |
100.000 - 110.000 |
|
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 280/2016/TT-BTC quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn Ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 35/2010/QĐ-UBND theo Nghị định 67/2012/NĐ-CP quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Bảng quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về đặt tên tuyến đường, phố trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu "Phường đạt chuẩn văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu phí qua Phà Đồng Tháp Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Nam Định khóa XVII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, làng, tổ dân phố thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND quy định cơ chế thực hiện chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hoá hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về tiêu chí chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ôtô các mặt hàng thuộc danh mục trợ giá, trợ cước Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Đề án "Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2014-2015" Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng Công nghệ Sinh học tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 47/2011/QĐ- UBND Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND Quy định về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 17/02/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Trạm cấp nước Thị trấn Ngô Đồng huyện Giao Thủy sản xuất Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 10/01/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 144/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bãi bỏ phí lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh tại Quyết định 268/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 89/2005/QĐ-UBND phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác sử dụng Mạng thông tin tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về Quỹ cho vay giải quyết việc làm tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/11/2010 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND Quy định dạy học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2008/QĐ-UBND và 12/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/10/2010 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ môi trường du lịch tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 của Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 15/11/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 10/08/2010 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định về cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 21/08/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, cấp trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 31/07/2010 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao, cho thuê và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về đổi tên gọi các Khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012