Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 18/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Lê Duy Thành
Ngày ban hành: 15/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2017/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2013 bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/ 4/2014 của Bộ Tài chính: Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/ 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính: Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Thông tư 280/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 107/TTr-STC ngày 14/02/2017 và Báo cáo giải trình số 119/BC-STC ngày 31/5/2017; Kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 220/BC-STP ngày 27/12/2016 và Văn bản số 440/STP-XD&KTVBQPPL ngày 12/5/2017.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.

Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh bằng mức thu thủy lợi phí tại Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh.

2. Giá tối đa với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 01 kèm theo).

3. Giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 02 kèm theo).

4. Khung giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thu nộp, thanh quyết toán và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.

2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã báo cáo về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

3. Xử lý chuyển tiếp: Trong thời gian từ ngày 01/01/2017 tới ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành: Giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Hiệu lực văn bản.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ký. Quyết định này thay thế các khoản phí được quy định tại Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm: Phí chợ; Phí qua phà; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch;
- CPVP;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- CV NCTH;
- Lưu: VT;
(H            b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

 

BIỂU SỐ 01

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYÊN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Danh mục dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

Trong tỉnh

Ghi chú

I

Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

 

 

 

A

Đối với vùng nông thôn

 

 

Mức thu tối đa 20.000 đ/hộ/tháng

1

Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường)

đồng/người/tháng

2.000

 

2

Trường mầm non, tiểu học,Trung học cơ sở, Trung học phổ thông

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

3

Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

4

Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

30.000

 

 

Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

40.000

 

5

Cửa hàng ăn uống

 

 

 

 

- Bậc 1

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

- Bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

80.000

 

 

- Bậc 3

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

 

- Từ bậc 4 đến bậc 6

đồng/đơn vị/tháng

30.000

 

 

- Hàng ăn buổi sáng

đồng/đơn vị/tháng

20.000

 

6

Hàng kinh doanh bia hơi

đồng/đơn vị/tháng

20.000

 

7

Hàng giải khát các loại

đồng/đơn vị/tháng

15.000

 

8

Nhà nghỉ, khách sạn

 

 

 

 

- Khách sạn

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

- Khách sạn có bếp ăn tập thể

đồng/đơn vị/tháng

150.000

 

 

- Nhà nghỉ

đồng/đơn vị/tháng

30.000

 

 

- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể

đồng/đơn vị/tháng

40.000

 

9

Cơ sở sản xuất kinh doanh

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác

đồng/đơn vị/tháng

20.000

 

 

- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

80.000

 

 

- Kinh doanh karaokê - cà phê quầy

đồng/đơn vị/tháng

60.000

 

 

- Kinh doanh xăng dầu (quầy)

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

 

- Kinh doanh vàng bạc, đá quý

đồng/đơn vị/tháng

15.000

 

 

- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo.

đồng/đơn vị/tháng

15.000

 

 

- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động…

đồng/đơn vị/tháng

3.000

 

10

Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng

% giá trị xây lắp công trình

0,03% giá trị xây lắp công trình

 

11

DV vệ sinh nơi công cộng

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh cố định tại chợ

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng

đồng/người/lượt

1.000

 

 

- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng

đồng/người/lượt

2.000

Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường

12

Dịch vụ vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực

đồng/đơn vị/tháng

200.000

13

Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện

đồng/đơn vị/tháng

100.000

14

Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân

đồng/đơn vị/tháng

100.000

15

Nơi khám chữa bệnh tuyến xã

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

B

Đối với vùng đô thị

 

 

 

1

Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường)

đồng/người/tháng

3.000

Mức thu tối đa

20.000 đ/hộ/tháng

2

Trường mầm non, tiểu học,Trung học cơ sở, Trung học phổ thông

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

3

Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

4

Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

40.000

 

 

Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

5

Cửa hàng ăn uống

 

 

 

 

- Bậc 1

đồng/đơn vị/tháng

150.000

 

 

- Bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

130.000

 

 

- Bậc 3

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

- Từ bậc 4 đến bậc 6

đồng/đơn vị/tháng

80.000

 

 

- Hàng ăn buổi sáng

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

6

Hàng kinh doanh bia hơi

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

7

Hàng giải khát các loại

đồng/đơn vị/tháng

30.000

 

8

Nhà nghỉ, khách sạn

 

 

 

 

- Khách sạn

đồng/đơn vị/tháng

150.000

 

 

- Khách sạn có bếp ăn tập thể

đồng/đơn vị/tháng

200.000

 

 

- Nhà nghỉ

đồng/đơn vị/tháng

40.000

 

 

- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể

đồng/đơn vị/tháng

50.000

 

9

Cơ sở sản xuất kinh doanh

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác

đồng/đơn vị/tháng

30.000

 

 

- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1

đồng/đơn vị/tháng

150.000

 

 

- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2

đồng/đơn vị/tháng

130.000

 

 

- Kinh doanh karaokê - cà phê quầy

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

- Kinh doanh xăng dầu (quầy)

đồng/đơn vị/tháng

70.000

 

 

- Kinh doanh vàng bạc, đá quý

đồng/đơn vị/tháng

20.000

 

 

- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo.

đồng/đơn vị/tháng

20.000

 

 

- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động…

đồng/đơn vị/tháng

4.000

 

10

Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng

% giá trị xây lắp công trình

0,04% giá trị xây lắp công trình

 

11

DV vệ sinh nơi công cộng

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh cố định tại chợ

đồng/hộ/tháng

15.000

 

 

- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng

đồng/người/lượt

1.000

 

 

- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng

đồng/người/lượt

2.000

Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường

12

Dịch vụ vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực

đồng/đơn vị/tháng

200.000

13

Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện (thành phố, thị xã)

đồng/đơn vị/tháng

200.000

14

Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân

đồng/đơn vị/tháng

100.000

15

Nơi khám chữa bệnh tuyến xã (phường, thị trấn)

đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

BIỂU SỐ 02

GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Danh mục dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

Trong tỉnh

Ghi chú

I

Dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô

 

 

 

A

Tại các điểm trông giữ xe thông thường

 

 

 

1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

1.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

2.000

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

3.000

 

 

Theo tháng

đồng/ tháng

30.000

 

2

Xe máy (kể cả xe máy điện)

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

2.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

4.000

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

6.000

 

 

Theo tháng

đồng/ tháng

60.000

 

3

Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

8.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

16.000

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

24.000

 

 

Theo tháng

đồng/ tháng

250.000

 

4

Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

15.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

30.000

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

45.000

 

 

Theo tháng

đồng/ tháng

500.000

 

B

Đối với điểm trông giữ xe trong trường học,bệnh viện, TT y tế, cơ sở y tế mức thu được tính bằng 50% mức quy định trên

 

 

 

C

Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tham gia giao thông vi phạm trật tự ATGT bị tạm giữ

 

 

 

1

Xe đạp (kể cả xe đạp máy)

đồng/01 ngày đêm

3.000

 

2

Xe máy (kể cả xe máy điện)

đồng/01 ngày đêm

6.000

 

3

Xe ô tô

 

 

 

5

Ô tô đến 07 chỗ ngồi

đồng/01 ngày đêm

15.000

 

6

Ô tô từ 08 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi

đồng/01 ngày đêm

20.000

 

7

Ô tô từ 16 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi

đồng/01 ngày đêm

25.000

 

8

Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn

đồng/01 ngày đêm

25.000

 

9

Xe tải có tải trọng từ 5 tấn trở lên và xe ô tô từ 25 chỗ ngồi trở lên

đồng/01 ngày đêm

30.000

 

10

Xe tải có rơ móc

đồng/01 ngày đêm

35.000

 

D

Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại khu danh lam thắng cảnh Tây Thiên, huyện Tam Đảo

 

 

 

1

Xe đạp

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

2.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

2.500

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

3.000

 

 

Theo tháng

đồng/ lượt

30.000

 

2

Xe máy (kể cả xe máy điện)

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

4.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

15.000

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

35.000

 

 

Theo tháng

đồng/ lượt

60.000

 

3

Ô tô từ 4 - 12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

15.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

35.000

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

45.000

 

 

Theo tháng

đồng/ lượt

250.000

 

4

Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn

 

 

 

 

Ban ngày

đồng/ lượt

15.000

 

 

Ban đêm

đồng/ lượt

30.000

 

 

Cả ngày và đêm

đồng/ lượt

45.000

 

 

Theo tháng

đồng/ lượt

500.000

 

II

Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ

 

 

 

1

Chợ hạng 1

 

 

 

a

Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

a1

Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên)

 

45.000

 

a2

Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên)

 

40.000

 

a3

Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt)

 

36.000

 

b

Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

b1

Chỗ bán hàng có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

10.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

3.000

 

b2

Chỗ bán hàng không có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

9.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

2.500

 

2

Chợ hạng 2

 

 

 

a

Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

a1

Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên)

 

35.000

 

a2

Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên)

 

30.000

 

a3

Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt)

 

26.000

 

b

Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

b1

Chỗ bán hàng có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

9.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

2.500

 

b2

Chỗ bán hàng không có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

8.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

2.000

 

3

Chợ hạng 3

 

 

 

a

Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

a1

Tại vị trí có 3 lối đi ( trước mặt và 2 bên)

 

25.000

 

a2

Tại vị trí có 2 lối đi ( trước mặt và 1 bên)

 

20.000

 

a3

Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt)

 

18.000

 

b

Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

b1

Chỗ bán hàng có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

8.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

2.000

 

b2

Chỗ bán hàng không có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

6.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

1.500

 

4

Chợ chưa phân hạng

 

 

 

a

Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

a1

Tại vị trí có 3 lối đi( trước mặt và 2 bên)

 

15.000

 

a2

Tại vị trí có 2 lối đi( trước mặt và 1 bên)

 

10.000

 

a3

Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt)

 

8.000

 

b

Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên

đ/m2/tháng

 

 

b1

Chỗ bán hàng có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

6.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

1.500

 

b2

Chỗ bán hàng không có mái che:

 

 

 

 

Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ

 

5.000

 

 

Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh

 

1.000

 

 

BIỂU SỐ 03

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

Khung giá

Ghi chú

1

Hành khách, người đi bộ

đ/người

1.000 - 2.000

 

2

Xe đạp

đ/xe

2.000 - 3.000

 

3

Xe máy

đ/xe

5.000 - 8.000

 

4

Xe ô tô 4 chỗ đến 7 chỗ

đ/xe

25.000 - 35.000

 

5

Xe ô tô 8 chỗ đến 15 chỗ

đ/xe

30.000 - 40.000

 

6

Xe ô tô 16 chỗ đến 24 chỗ

đ/xe

40.000 - 55.000

 

7

Xe khách 46 ghế trở lên

đ/xe

70.000 - 80.000

 

8

Xe tải từ 1,5 tấn đến 3 tấn

đ/xe

40.000 - 55.000

 

9

Xe tải từ trên 3 tấn đến 7 tấn

đ/xe

60.000 - 75.000

 

10

Xe tải từ trên 7 tấn đến dưới 10 tấn

đ/xe

80.000 - 90.000

 

11

Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đ/xe

90.000 - 100.000

 

12

Xe tải từ 15 tấn trở lên

đ/xe

100.000 - 110.000

 

 

 

- Mức giá đối với một số dịch vụ tại Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/10/2019)

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo.
...
Biểu số 01 GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN VÀ TẠI CHỢ VĨNH YÊN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Khoản này bị bãi bỏ bởi Điều 3 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 03 năm 2019. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 2 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/10/2019)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Bãi bỏ Đoạn 2, Điều 3 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: “Quyết định này thay thế các khoản phí được quy định tại Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, gồm: Phí chợ; phí qua phà; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô”.

Xem nội dung VB




Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013

Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013