Quyết định 35/2010/QĐ-UBND về đổi tên gọi các Khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: 35/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hồ Đức Phớc
Ngày ban hành: 07/06/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 35/2010/QĐ-UBND

Vinh, ngày 07 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐỔI TÊN GỌI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 39/2009/TT-BCT ngày 28/12/2009 của Bộ Công Thương Quy định một số nội dung của Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/08/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 466/SCT-QLCN ngày 27/05/2010 về việc thống nhất tên gọi cụm công nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đổi tên gọi các "Khu công nghiệp nhỏ" theo quy hoạch phát triển đến năm 2020 thành tên gọi "Cụm công nghiệp" (Có danh sách kèm theo).

Điều 2. Tên gọi "Cụm công nghiệp" thay thế tên gọi "Khu công nghiệp nhỏ" trong các văn bản liên quan trước đây của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các nhà đầu tư, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Đức Phớc


DANH MỤC

CÁC KCN NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỔI TÊN THÀNH CỤM CÔNG NGHIỆP THEO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/06/2010 của UBND tỉnh)

Địa phương

TT

TÊN ĐANG DÙNG

Tên gọi mới

Địa điểm

Diện tích QH (Ha)

GHI CHÚ

Tp. Vinh

1

KCNN Hưng Lộc

CCN Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

8,9

Đang đầu tư XD và hoạt động

2

KCNN Hưng Đông

CCN Hưng Đông

Xã Hưng Đông

39,5

Đang đầu tư XD và hoạt động

3

KCNN Nghi Phú

CCN Nghi Phú

Xã Nghi Phú

10,5

Đang hoạt động

4

KCNN Đông Vĩnh

CCN Đông Vĩnh

Phường Đông Vĩnh

5,7

Đang hoạt động

Nghi Lộc

5

KCNN Đồng Trộ

CCN Đồng Trộ

 

20,1

Đang chuẩn bị đầu tư

6

KCNN Trường Thạch

CCN Trường Thạch

Xã Nghi Trường, Nghi Thạch

20,0

Đang đầu tư XD và hoạt động

7

KCNN Cồn Lăng

CCN Cồn Lăng

Xã Nghi Phong

20,0

 

Diễn Châu

8

KCNN Diễn Hồng

CCN Diễn Hồng

Xã Nghi Lâm

10

Đang hoạt động

9

KCNN Diễn Tháp

CCN Diễn Tháp

Xã Diễn Tháp

17

Đang chuẩn bị đầu tư

Quỳnh Lưu

10

KCNN Quỳnh Hồng

CCN Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hồng

35

 

11

KCNN Quỳnh Nghĩa

CCN Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Nghĩa

25

 

12

KCNN Quỳnh Dị

CCN Quỳnh Dị

Xã Quỳnh Dị

 

Chuẩn bị ĐT

Quỳ Hợp

13

KCNN Châu Hồng

CCN Châu Hồng

Xã Châu Hồng

15

 

14

KCNN Tam Hợp

CCN Tam Hợp

Xã Tam Hợp

15

 

15

KCNN Nghĩa Xuân

CCN Nghĩa Xuân

Xã Nghĩa Xuân

25

 

16

KCNN Châu Quang

CCN Châu Quang

Xã Châu Quang

21,65

Đang hoạt động

17

KCNN Thung Khuộc

CCN Thung Khuộc

Thị trấn Quỳ Hợp

22,12

Đang hoạt động

Đô Lương

18

KCNN Thị trấn

CCN Thị trấn

Thị trấn Đô Lương

7,7

Đang hoạt động

19

KCNN Lạc Sơn

CCN Lạc Sơn

Xã Lạc Sơn

10

Chuẩn bị ĐT

Anh Sơn

20

KCNN Khai Sơn

CCN Khai Sơn

Xã Khai Sơn

14,8

Chuyển QH KCN Tri Lễ

21

KCNN Đỉnh Sơn

CCN Đỉnh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

15

 

22

KCNN Thị trấn

CCN Thị trấn

Thị trấn Anh Sơn

4,14

Đang hoạt động

Tân Kỳ

23

KCNN Đồng Văn

CCN Đồng Văn

Kẻ Chiềng, xã Đồng Văn

20

Đang đầu tư

24

KCNN Nghĩa Dũng

CCN Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Dũng

15

Chuẩn bị ĐT

25

KCNN Giai Xuân

CCN Giai Xuân

Xã Giai Xuân

15

 

26

KCNN Nghĩa Hoàn

CCN Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hoàn

5

 

Thị xã Thái Hòa

27

KCNN Nghĩa Mỹ

CCN Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Mỹ

30

Đang XD và hoạt động

Nghĩa Đàn

28

KCNN Nghĩa Long

CCN Nghĩa Long

Xã Nghĩa Long

25

Chuẩn bị ĐT

Quỳ Châu

29

KCNN Thị trấn

CCN Thị trấn

Thị trấn Quỳ Châu

19,5

 

30

KCNN Tân Hương

CCN Tân Hương

Xã Châu Hạnh

30

 

Con Cuông

31

KCNN Bồng Khê

CCN Bồng Khê

Xã Bồng Khê

23,0

Chuẩn bị ĐT

32

KCNN Yên Khê

CCN Yên Khê

Xã Yên Khê

35

 

Quế Phong

33

KCNN Đỏn Cớn

CCN Đỏn Cớn

Xã Mường Nọc

20

 

34

KCNN Na Khứu

CCN Na Khứu

Xã Mường Nọc

12,94

 

Yên Thành

35

KCNN Công Thành A, B

CCN Công Thành A, B

Xã Công Thành

32

 

36

KCNN Đồng Thành

CCN Đồng Thành

Xã Đồng Thành

15

 

Tương Dương

37

KCNN Thạch Giám

CCN Thạch Giám

Thị trấn Hòa Bình

7

Chuẩn bị ĐT

Hưng Nguyên

38

KCNN Hưng Tây

CCN Hưng Tây

Xã Hưng Tây

50

 

Nam Đàn

39

KCNN Đồng Mẫn

CCN Đồng Mẫn

Xã Nam Giang

26

Chuẩn bị ĐT

40

KCNN Nam Thái

CCN Nam Thái

Xã Nam Thái

20

Chuẩn bị ĐT

Thanh Chương

41

KCNN Thanh Ngọc

CCN Thanh Ngọc

Xã Thanh Ngọc

25,74

 

42

KCNN Thanh Thủy

CCN Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

15

 

Thị xã Cửa Lò

43

KCNN Cửa Hội

CCN Cửa Hội

Phường Nghi Hải

30

 

Kỳ Sơn

44

KCNN Chiêu Lưu

CCN Chiêu Lưu

Xã Chiêu Lưu

10,5