Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
Số hiệu: | 1738/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 13/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1738/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 13 tháng 9 năm 2018 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 1192/TTg-NN ngày 11/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 491/TTr-STNMT ngày 31/8/2017 và Tờ trình số 507/TTr-STNMT ngày 13/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH;
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung các dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2018, cụ thể như sau:
- Có 139 dự án thuộc danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với diện tích thực hiện là 344,14 ha;
- Có 3 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với diện tích thực hiện là 12,08 ha;
- Có 37 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, không thuộc đối tượng trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích thực hiện là 290,25 ha;
(Có danh sách chi tiết Biểu 01 và sơ đồ, vị trí từng công trình kèm theo)
2. Chấp thuận cho phép được bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
- Có 45 xã, phường, thị trấn của thành phố Yên Bái và các huyện Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Yên Bình và Văn Chấn có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018. Tổng số có 213 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 10,19 ha;
- Có 101 xã, phường, thị trấn của thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện Văn Chấn, Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên, Yên Bình, Trạm Tấu, Mù Cang Chải có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không phải đất trồng lúa. Tổng số có 932 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 33,8 ha;
(Có danh sách chi tiết Biểu 01 và sơ đồ, vị trí kèm theo)
3. Cho phép điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đối với 35 công trình, dự án trên địa bàn 9 huyện, thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng diện tích là 131,23 ha. Trong đó:
- Có 29 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với diện tích thực hiện là 120,32 ha;
- Có 6 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích thực hiện là 10,91 ha;
(Có danh sách chi tiết Biểu 02 và sơ đồ, vị trí từng công trình kèm theo)
4. Điều chỉnh nội dung tại Biểu số 03, Phần II, mục II. 1. Xã Hưng Khánh ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Nội dung chi tiết Biểu số 03 kèm theo)
5. Chấp thuận thực hiện điều chỉnh, bổ sung, triển khai dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận tại Văn bản số 1192/TTg-NN ngày 11/9/2018.
(Nội dung chi tiết Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức cỏ liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG (A+B) |
|
690,46 |
39,18 |
0,84 |
- |
650,45 |
|
|
366,57 |
39,18 |
0,84 |
- |
326,56 |
|
||
|
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
356,22 |
29,40 |
0,54 |
- |
326,29 |
|
I |
Thành Phố Yên Bái |
|
24,81 |
3,15 |
- |
- |
21,66 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (mở rộng thêm) |
Tổ 13, Phường Nguyễn Thái Học |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
2 |
Nhà văn hóa Lê Hồng Phong |
Phường Hồng Hà |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
3 |
Thu hồi đất để chỉnh trang đô thị và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng |
Phường Đồng Tâm |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
4 |
Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc Lộc |
1 |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân Khu 2 |
Xã Tân Thịnh |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
6 |
Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường Nguyễn Thái Học |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
7 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường Đồng Tâm (Kè suối KM 6) |
Phường Đồng Tâm |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
8 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
|
9 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
4,14 |
|
|
|
4,14 |
|
10 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
|
11 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
|
12 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 05ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
13 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái) |
Xã Phúc Lộc |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
14 |
Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục thuế thành phố Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất |
Tổ 20, phường Yên Ninh |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
15 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) |
Xã Phúc Lộc |
0,56 |
0,15 |
|
|
0,41 |
|
16 |
Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý |
Phường Nguyễn Phúc |
0,052 |
|
|
|
0,052 |
|
17 |
Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái |
Thôn 5, xã Giới Phiên |
3,3 |
2,5 |
|
|
0,8 |
|
18 |
Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi công nhà máy may Unico Global YB |
Xã Âu Lâu |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
3,05 |
2,73 |
- |
- |
0,32 |
|
19 |
Mở rộng trường TH & THCS Trần Phú |
Xã Nghĩa Phúc |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
20 |
Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích |
Phường Tân An |
0,185 |
0,12 |
|
|
0,065 |
|
21 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng |
Phường Tân An |
0,217 |
0,21 |
|
|
0,007 |
|
22 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai |
Xã Nghĩa Phúc |
0,153 |
0,138 |
|
|
0,015 |
|
23 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sữa |
Xã Nghĩa An |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
24 |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu |
Phường Trung Tâm |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
25 |
Mở rộng đền thờ Cầm Hánh |
Phường Tân An |
0,82 |
0,75 |
|
|
0,07 |
|
26 |
Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2 |
Phường Tân An |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
27 |
Trung Tâm văn hóa phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
28 |
Bãi đỗ xe phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
29 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Phường Tân An |
0,36 |
0,33 |
|
|
0,03 |
|
30 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Phường Trung Tâm |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
|
III |
Huyện Trấn Yên |
|
59,62 |
10,44 |
0,01 |
- |
49,17 |
|
31 |
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh |
Xã Đào Thịnh |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
32 |
Dự án xây dựng trụ sở phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
33 |
Xây dựng Đài tường niệm liệt sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
34 |
Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
0,09 |
0,01 |
|
|
0,08 |
|
35 |
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca |
Xã Hồng Ca |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
36 |
Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông |
Xã Hòa Cuông |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
37 |
Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) |
Xã Hòa Cuông |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
38 |
Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can |
0,9 |
0,5 |
|
|
0,4 |
|
39 |
Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng và Dự án đường dây 35KV, 22KV huyện Yên Bình, thành phố Yên Bái |
Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình và thành phố Yên Bái |
1,1 |
0,9 |
|
|
0,2 |
|
40 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Kiên Thành |
0,218 |
0,026 |
0,013 |
|
0,179 |
|
41 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ phúc, huyện Trấn Yên. |
Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can |
6,49 |
4,2 |
|
|
2,29 |
|
42 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung) |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
43 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hòa Cuông |
0,8 |
0,8 |
|
|
|
|
44 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
7 |
0,5 |
|
|
6,5 |
|
45 |
Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
20 |
1 |
|
|
19 |
|
46 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung) |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,8 |
0,3 |
|
|
0,5 |
|
47 |
Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12) |
Xã Minh Quân |
1,6 |
|
|
|
1,6 |
|
48 |
Dự án khai thác quặng sắt |
Xã Hưng Thịnh |
10 |
|
|
|
10 |
|
49 |
Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối Nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân |
9,8 |
1,6 |
|
|
8,2 |
|
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
24,64 |
3,94 |
- |
- |
20,70 |
|
50 |
Trường Mầm Non Chấn Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
0,5 |
0,21 |
|
|
0,29 |
|
51 |
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) |
TTNT Liên Sơn |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
52 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ) |
Xã Suối Giàng |
4,5 |
|
|
|
4,5 |
|
53 |
Bãi rác thôn Nậm Cườm |
Xã Nậm Búng |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
54 |
Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn |
Xã Sơn Thịnh |
3,84 |
|
|
|
3,84 |
|
55 |
Nhà máy thủy điện Phình hồ |
Xã Sơn Thịnh |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
|
56 |
Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú |
TTNT Nghĩa Lộ |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
57 |
Quỹ đất thôn Bản Tủ (bão lũ) |
Xã Sơn Lương |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
|
58 |
Quỹ đất thôn Hào Pành (bão lũ) |
Xã Nậm Mười |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
|
59 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
|
60 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2; bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
|
61 |
Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
3,46 |
|
|
|
3,46 |
|
62 |
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La |
Xã Thượng Bằng La |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
63 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) |
Xã Sơn A |
3,4 |
0,95 |
|
|
2,45 |
|
64 |
Đề án nuôi trồng thủy sản |
Xã Chấn Thịnh |
1,09 |
1,09 |
|
|
|
|
65 |
Đề án nuôi trồng thủy sản |
Xã Tân Thịnh |
1,19 |
1,19 |
|
|
|
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
88,33 |
0,80 |
- |
- |
87,52 |
|
66 |
Khu di tích lịch sử Giếng nước |
xã Đông Cuông |
0,55 |
0,2 |
|
|
0,35 |
|
67 |
Di tích đền Trái Hút |
Xã An Bình |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
|
68 |
Di tích đình Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
1 |
|
|
|
1 |
|
69 |
Di tích đình Tháp Cải |
Xã Viễn Sơn |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
70 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Ả Rập Xê út (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã Lâm Giang |
35,2 |
|
|
|
35,2 |
|
71 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,386 |
0,002 |
|
|
0,384 |
|
72 |
Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên |
Xã Yên Hưng |
9,758 |
|
|
|
9,758 |
|
73 |
Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác |
Xã Đại Phác |
0,096 |
|
|
|
0,096 |
|
74 |
Mở rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
75 |
Nhà văn hóa thôn Đại Thắng |
Xã Đại Phác |
0,1073 |
|
|
|
0,1073 |
|
76 |
Nhà văn hóa thôn Sài Lương |
Xã Đông Cuông |
0,12 |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
77 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã An Bình |
Xã An Bình |
0,2588 |
|
|
|
0,2588 |
|
78 |
Khu Tái định cư thôn 9 (Bão Lũ) |
Xã Phong Dụ Thượng |
2,75 |
|
|
|
2,75 |
|
79 |
Dự án xây dựng Khu Tái định cư và Khu dân cư nông thôn mới (Bão Lũ) |
Xã Yên Hợp |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
|
80 |
Dự án đầu tư Khu vui chơi - Giải trí hồ Nước Vàng |
Thị trấn Mậu A |
6,1 |
|
|
|
6,1 |
|
81 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Bình |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
82 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Bình |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
83 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Thịnh |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
84 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác Quặng Đồng Quặng Sắt Khu Làng Phát xã Châu Quế Hạ huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái |
Xã Châu Quế Hạ |
29,87 |
|
|
|
29,87 |
|
VI |
Huyện Yên Bình |
|
75,42 |
5,97 |
- |
- |
69,45 |
|
85 |
Dự án Mở rộng trường mầm non |
Xã Phúc An |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
86 |
Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
87 |
Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Nguyên |
0,4 |
0,02 |
|
|
0,38 |
|
88 |
Đường nội thị (Hạng mục: xử lý ta luy đường) |
Thị trấn Yên Bình |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
89 |
Trụ sở UBND xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
1 |
|
|
|
1 |
|
90 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
4 |
0,3 |
|
|
3,7 |
|
91 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,51 |
0,01 |
|
|
0,5 |
|
92 |
Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập ủng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình |
TT Yên Bình |
1 |
|
|
|
1 |
|
93 |
Dự án tái định cư công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
94 |
Họ giáo Cảng Hương Lý |
Thị trấn Yên Bình |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
|
95 |
Khu Tái định cư thôn Đồng Tanh (Bão lũ) |
Xã Phúc An |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
96 |
Khu Tái định cư thôn Ngọn Ngòi (Bão lũ) |
Xã Bạch Hà |
0,6 |
|
|
|
0,6 |
|
97 |
Mở rộng Giáo họ Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
|
98 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới |
Xã Mông Sơn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
99 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
100 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Bảo Ái |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
101 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Hán Đà |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
102 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Yên Bình |
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
103 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Thị trấn Yên Bình |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
104 |
Phát triển quỹ đất thôn Khuổi Thảo |
Xã Mỹ Gia |
0,34 |
- |
|
|
0,34 |
|
105 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang |
Xã Bảo Ái |
0,7 |
0,65 |
|
|
0,05 |
|
106 |
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm |
Xã Bảo Ái |
0,4 |
0,35 |
|
|
0,05 |
|
107 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 |
Xã Yên Bình |
0,15 |
0,13 |
|
|
0,02 |
|
108 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,2 |
0,17 |
|
|
0,03 |
|
109 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm |
Xã Yên Bình |
0,18 |
0,16 |
|
|
0,02 |
|
110 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) |
Xã Thịnh Hưng |
0,2 |
0,15 |
|
|
0,05 |
|
111 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D) |
Xã Hán Đà |
0,9 |
0,83 |
|
|
0,07 |
|
112 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ |
Xã Đại Minh |
0,4 |
0,25 |
|
|
0,15 |
|
113 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta |
Xã Xuân Long |
0,4 |
0,3 |
|
|
0,1 |
|
114 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3 |
Xã Tích Cốc |
0,3 |
0,25 |
|
|
0,05 |
|
115 |
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (Sân Thể thao) |
Xã Mỹ Gia |
0,4 |
- |
|
|
0,4 |
|
116 |
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (Qua UB 100m) |
Xã Xuân Lai |
0,5 |
- |
|
|
0,5 |
|
117 |
Phát triển quỹ đất thôn Hồ Sen (giáp khu chợ cũ) |
Xã Bạch Hà |
0,4 |
- |
|
|
0,4 |
|
118 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) |
Xã Cảm Ân |
1 |
|
|
|
1 |
|
119 |
Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình) |
Tổ 8A, Tổ 8B, TT Yên Bình |
2,64 |
|
|
|
2,64 |
|
120 |
Phát triển quỹ đất tổ 15 |
Thị trấn Yên Bình |
3 |
|
|
|
3 |
|
121 |
Phát triển quỹ đất đường nội thị; quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2) |
Thị trấn Yên Bình |
3 |
|
|
|
3 |
|
122 |
Phát triển quỹ đất thôn Gò Chùa |
Xã Bạch Hà |
1,6 |
|
|
|
1,6 |
|
123 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng |
Xã Cảm Nhân |
10,77 |
|
|
|
10,77 |
|
124 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
Xã Mông Sơn |
10 |
|
|
|
10 |
|
125 |
Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP Nhựa Thời Đại) |
Xã Văn Lãng |
27,5 |
2,2 |
|
|
25,3 |
|
VII |
Huyện Lục Yên |
|
78,54 |
2,05 |
- |
- |
76,48 |
|
126 |
Trường mầm non Mường Lai |
Xã Mường Lai |
0,1575 |
|
|
|
0,1575 |
|
127 |
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
0,0115 |
0,0115 |
0 |
0 |
|
|
128 |
Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan |
Xã Tô Mậu |
0,26 |
0,01 |
|
|
0,25 |
|
129 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh- xã Lâm Thượng |
12,2 |
1,1 |
|
|
11,1 |
|
130 |
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
131 |
Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
132 |
Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
3,6 |
0,04 |
|
|
3,56 |
|
133 |
Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu) |
Xã Trúc Lâu |
0,07868 |
0,01198 |
0 |
0 |
0,0667 |
|
134 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,15 |
|
135 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú |
Xã An Phú |
28,74 |
0 |
0 |
0 |
28,74 |
|
136 |
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
0,31 |
0 |
0 |
0 |
0,31 |
|
137 |
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát |
Xã Minh Tiến |
32 |
0 |
0 |
0 |
32 |
|
VIII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
1,16 |
0,28 |
0,29 |
- |
0,59 |
|
138 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Nậm Có |
1,003 |
0,132 |
0,29 |
|
0,581 |
|
139 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,16 |
0,15 |
|
|
0,01 |
|
IX |
Huyện Trạm Tấu |
|
0,66 |
0,03 |
0,24 |
- |
0,39 |
|
140 |
Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2020 |
Xã Bản Công |
0,337 |
0,012 |
0,161 |
|
0,164 |
|
141 |
Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2021 |
Xã Xà Hồ |
0,274 |
0,014 |
0,074 |
|
0,186 |
|
142 |
Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2022 |
Xã Hát Lừu |
0,045 |
0,008 |
|
|
0,037 |
|
|
ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
10,35 |
9,78 |
0,30 |
- |
0,27 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Hợp Minh |
0,1512 |
0,1512 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp |
Hợp Minh |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Nam Cường |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Phường Đồng Tâm |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
5 |
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp |
Phường Đồng Tâm |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Phúc Lộc |
0,09111 |
0,09111 |
|
|
|
|
II |
Huyện Trấn Yên |
|
1,49 |
1,44 |
- |
- |
0,05 |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hưng Khánh |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bảo Hưng |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Bảo Hưng |
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,0563 |
0,0063 |
|
|
0,05 |
|
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Việt Hồng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Hưng Khánh |
0,178 |
0,178 |
|
|
|
|
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Hồng Ca |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
|
III |
Huyện Văn Chấn |
|
0,55 |
0,55 |
- |
- |
- |
|
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Nậm Búng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Gia Hội |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Tú Lệ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Sùng Đô |
0,2355 |
0,2355 |
|
|
|
|
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thôn 2, xã Tân Thịnh |
0,057 |
0,057 |
|
|
|
|
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Cát Thịnh |
0,039 |
0,039 |
|
|
|
|
20 |
Chuyến mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Sơn A |
0,082 |
0,082 |
|
|
|
|
IV |
Huyện Văn Yên |
|
0,56 |
0,56 |
- |
- |
- |
|
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Mậu A |
0,3672 |
0,3672 |
|
|
|
|
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Mậu A |
0,1896 |
0,1896 |
|
|
|
|
V |
Huyện Yên Bình |
|
3,66 |
3,66 |
- |
- |
- |
|
23 |
Chuyển mục đích sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Tân Hương |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
25 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Minh |
0,0738 |
0,0738 |
|
|
|
|
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Văn Lãng |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
|
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Văn Lãng |
0,46036 |
0,46036 |
|
|
|
|
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
Xã Văn Lãng |
0,5756 |
0,5756 |
|
|
|
|
29 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Thác Bà |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
30 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Thác Bà |
0,0965 |
0,0965 |
|
|
|
|
31 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
0,0949 |
0,0949 |
|
|
|
|
32 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Đại Đồng |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
33 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Đồng |
0,287 |
0,287 |
|
|
|
|
34 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
Xã Đại Đồng |
0,196 |
0,196 |
|
|
|
|
35 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Vũ Linh |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
36 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
37 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Mông Sơn |
0,0164 |
0,0164 |
|
|
|
|
38 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Phú Thịnh |
0,0466 |
0,0466 |
|
|
|
|
39 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Phú Thịnh |
0,113 |
0,113 |
|
|
|
|
40 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bạch Hà |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
|
41 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Yên Bình |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
42 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Yên Bình |
0,54708 |
0,54708 |
|
|
|
|
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác |
Thị trấn Yên Bình |
0,0245 |
0,0245 |
|
|
|
|
44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Cẩm Nhân |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
45 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
0,1432 |
0,1432 |
|
|
|
|
46 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
0,2035 |
0,2035 |
|
|
|
|
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Xuân Long |
0,095 |
0,095 |
|
|
|
|
48 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
49 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Xã Xuân Long |
0,094 |
0,094 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Lục Yên |
|
0,90 |
0,74 |
- |
- |
0,16 |
|
50 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Khánh Thiện |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
51 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khánh Thiện (cơn bão số 3) |
Xã Khánh Thiện |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
52 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Động Quan (cơn bão số 3) |
Xã Động Quan |
0,080 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
53 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3) |
Xã Tân Lĩnh |
0,160 |
0,04 |
|
|
0,12 |
|
54 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) |
Xã Lâm Thượng |
0,200 |
0,20 |
|
|
|
|
55 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu) |
Xã Khai Trung |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
56 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nông Văn Cơ) |
Xã Khai Trung |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
1,36 |
1,34 |
- |
- |
0,02 |
|
57 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
58 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Nậm Có |
1,24 |
1,22 |
|
|
0,02 |
|
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
1,22 |
0,88 |
0,30 |
- |
0,04 |
|
59 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Khu 5, Thị trấn Trạm Tấu |
0,2056 |
0,1669 |
|
|
0,0387 |
|
60 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Bản Công |
0,18 |
0,03 |
0,15 |
|
|
|
61 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Phình Hồ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
62 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Bản Mù |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
63 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão sổ 03. |
Xã Tà Si Láng |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
64 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hát Lừu |
0,65596 |
0,65596 |
|
|
|
|
|
323,89 |
- |
- |
- |
323,89 |
|
||
|
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
290,25 |
- |
- |
- |
290,25 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
0,34 |
- |
- |
- |
0,34 |
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu đất dôi dư công trình Khu tái định cư khu vực đầu cầu Văn Phú |
Thôn 1, xã Phúc Lộc |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
2 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Khu đất dôi dư công trình Bố trí dân cư cho các hộ dân ra khỏi khu vực nguy hiểm do ảnh hưởng bão lũ |
Thôn 1, xã Phúc Lộc |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
|
II |
TX. Nghĩa Lộ |
|
2,42 |
- |
- |
- |
2,42 |
|
3 |
Xử lý triệt để ô nhiễm và đóng cửa bãi rác thải tại thị xã Nghĩa Lộ |
Thôn Pá Làng, xã Nghĩa Phúc |
2,42 |
|
|
|
2,42 |
|
III |
Huyện Trấn Yên |
|
36,04 |
- |
- |
- |
36,04 |
|
4 |
Khai thác đá vôi và đá cát bột kết |
Xã Việt Cường |
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
Khai thác khoáng sản (cát, sỏi) |
Xã Báo đáp; Đảo Thịnh; Việt Thành; Y Can; Quy Mông |
10,5 |
|
|
|
10,5 |
|
6 |
Khai thác khoáng sản (cát, sỏi) |
Xã Minh Tiến; Y Can |
18,4 |
|
|
|
18,4 |
|
7 |
Khai thác khoáng sản (cát, sỏi) |
Xã Báo đáp; Đào Thịnh |
2 |
|
|
|
2 |
|
8 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Lương Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
27,72 |
- |
- |
- |
27,72 |
|
9 |
Mở rộng Doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn |
Thôn Phiêng 1 xã Sơn Thịnh |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
10 |
Nhà máy chế biến nông sản |
Thôn Văn Thi 3, xã Sơn Thịnh |
4,7 |
|
|
|
4,7 |
|
11 |
Nhà máy chế biến chè tuyết san |
Tổ dân phố 7, TTNT Nghĩa Lộ |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
|
12 |
Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông nghiệp An Sơn (Xin thuê đất, cấp giấy chứng nhân QSD đất) |
Xã Hạnh Sơn |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
13 |
Khu vực trồng cây dược liệu (công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược thế gia |
Xã Nậm Búng |
19 |
|
|
. |
19 |
|
14 |
Mở rộng nhà máy sản xuất y học cổ truyền và Đông dược thế gia đạt chuẩn GMP-WHO |
Xã Sơn Thịnh |
1,21 |
|
|
|
1,21 |
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
195,53 |
- |
- |
- |
195,53 |
|
15 |
Thao trường huấn luyện huyện Văn Yên |
Xã Ngòi A |
180 |
|
|
|
180 |
|
16 |
Mỏ cát, sỏi |
Xã Mậu Đông |
3,58 |
|
|
|
3,58 |
|
17 |
Mỏ cát, sỏi |
Xã Mậu Đông |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
|
18 |
Mỏ cát, sỏi |
Xã Yên Hợp |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
|
19 |
Mỏ cát, sỏi |
Thị trấn Mậu A |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
|
20 |
Khu tái định cư |
Xã Đại Phác |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình từ đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác |
Thôn Khe Quyền, xã Đông An |
8,38 |
|
|
|
8,38 |
|
VI |
Huyện Yên Bình |
|
6,47 |
- |
- |
- |
6,47 |
|
22 |
Cửa hàng xăng dầu |
TT Yên Bình |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
23 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Phú Thịnh |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
24 |
Dự án Quốc phòng |
Xã Thịnh Hưng |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
|
25 |
Dự án Quốc phòng |
Xã Phú Thịnh |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
26 |
Nhà máy sản xuất gạch tuynel và vật liệu chịu lửa |
Xã Thịnh Hưng |
2,56 |
|
|
|
2,56 |
|
27 |
Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất đồ mộc dân dụng |
Xã Thịnh Hưng |
3 |
|
|
|
3 |
|
VII |
Huyện Lục Yên |
|
21,73 |
- |
- |
- |
21,73 |
|
28 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường |
Xã An Lạc |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
|
29 |
Dự án Tái định cư phục vụ di dân cho dự án khai thác đá Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên |
Thôn Tiền Phong, xã Liễu Đô |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
|
30 |
Dự án khai thác đá khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên bổ sung hạng mục làm cảng nước sâu |
Xã An Phú |
8,85 |
|
|
|
8,85 |
|
31 |
Dự án khai thác và chế biến mỏ đá hoa trắng Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Thôn Làng Lạnh, xã Liễu Đô |
11,32 |
|
|
|
11,32 |
|
|
ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
33,64 |
- |
- |
- |
33,64 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
2,80 |
- |
- |
|
2,80 |
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,1537 |
|
|
|
0,1537 |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Đồng Tâm |
0,271 |
|
|
|
0,271 |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Yên Ninh |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Nam Cường |
0,3987 |
|
|
|
0,3987 |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ |
Phường Nam Cường |
0,22306 |
|
|
|
0,22306 |
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Hợp Minh |
0,1449 |
|
|
|
0,1449 |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất hàng năm khác |
Phường Hợp Minh |
0,0376 |
|
|
|
0,0376 |
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất nông nghiệp khác |
Phường Minh Tân |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Yên Thịnh |
0,0766 |
|
|
|
0,0766 |
|
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Thịnh |
0,072 |
|
|
|
0,072 |
|
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Minh Bảo |
0,3516 |
|
|
|
0,3516 |
|
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Âu Lâu |
0,0096 |
|
|
|
0,0096 |
|
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phúc Lộc |
0,3677 |
|
|
|
0,3677 |
|
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Văn Tiến |
0,14757 |
|
|
|
0,14757 |
|
II |
TX. Nghĩa Lộ |
|
0,667 |
- |
- |
- |
0,667 |
|
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Cầu Thia |
0,16975 |
|
|
|
0,16975 |
|
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Trung Tâm |
0,13702 |
|
|
|
0,13702 |
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Tân An |
0,01895 |
|
|
|
0,01895 |
|
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Phường Pú Trạng |
0,0635 |
|
|
|
0,0635 |
|
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Nghĩa An |
0,15859 |
|
|
|
0,15859 |
|
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Nghĩa Lợi |
0,02257 |
|
|
|
0,02257 |
|
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Nghĩa Phúc |
0,0967 |
|
|
|
0,0967 |
|
III |
Huyện Trấn Yên |
|
0,634 |
- |
- |
- |
0,634 |
|
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất lâu năm khác |
Xã Việt Thành |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
|
23 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Hưng Khánh |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Hồng Ca |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
25 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TT. Cổ Phúc |
0,1647 |
|
|
|
0,1647 |
|
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm |
TT. Cổ Phúc |
0,0332 |
|
|
|
0,0332 |
|
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đào Thịnh |
0,0301 |
|
|
|
0,0301 |
|
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Việt Cường |
0,0235 |
|
|
|
0,0235 |
|
29 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Y Can |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
30 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Minh Quán |
0,0125 |
|
|
|
0,0125 |
|
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
4,51 |
- |
- |
- |
4,51 |
|
31 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Chấn Thịnh |
0,012 |
|
|
|
0,012 |
|
32 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TTNT Nghĩa Lộ |
0,13995 |
|
|
|
0,13995 |
|
33 |
Chuyển mục đích sử dụng trong dân sang làm đất ở |
Xã Sơn Thịnh |
0,019 |
|
|
|
0,019 |
|
34 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Gia Hội |
0,0201 |
|
|
|
0,0201 |
|
35 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cát Thịnh |
0,0703 |
|
|
|
0,0703 |
|
36 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Thượng Bằng La |
0,20271 |
|
|
|
0,20271 |
|
37 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Sơn A |
0,0532 |
|
|
|
0,0532 |
|
38 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đồng Khê |
0,13929 |
|
|
|
0,13929 |
|
39 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Tú Lệ |
0,1015 |
|
|
|
0,1015 |
|
40 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Nậm Búng |
0,222 |
|
|
|
0,222 |
|
41 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Gia Hội |
0,276 |
|
|
|
0,276 |
|
42 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Sơn Lương |
0,5009 |
|
|
|
0,5009 |
|
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Nậm Mười |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Sùng Đô |
1,7958 |
|
|
|
1,7958 |
|
45 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Suối Quyền |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
|
46 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã An Lương |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Nghĩa Sơn |
0,015 |
|
|
|
0,015 |
|
48 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Cát Thịnh |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
49 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Suối Bu |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
50 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Đồng Khê |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
4,82 |
- |
- |
- |
4,82 |
|
51 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ |
Xã Mậu Đông |
0,0756 |
|
|
|
0,0756 |
|
52 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang nội bộ đất nông nghiệp |
Xã Yên Hưng |
4,3737 |
|
|
|
4,3737 |
|
53 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ |
Xã Yên Hưng |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
54 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ |
TT. Mậu A |
0,07469 |
|
|
|
0,07469 |
|
55 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TT. Mậu A |
0,20267 |
|
|
|
0,20267 |
|
VI |
Huyện Yên Bình |
|
7,24 |
- |
- |
- |
7,24 |
|
56 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Hương |
0,1055 |
|
|
|
0,1055 |
|
57 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
0,3525 |
|
|
|
0,3525 |
|
58 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Văn Lãng |
0,16499 |
|
|
|
0,16499 |
|
59 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Ngọc Chấn |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
60 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TT. Thác Bà |
0,04786 |
|
|
|
0,04786 |
|
61 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phúc An |
0,133 |
|
|
|
0,133 |
|
62 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cảm Ân |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
63 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Lai |
0,041 |
|
|
|
0,041 |
|
64 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
0,1253 |
|
|
|
0,1253 |
|
65 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Đồng |
0,20051 |
|
|
|
0,20051 |
|
66 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vĩnh Kiên |
0,48498 |
|
|
|
0,48498 |
|
67 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vũ Linh |
0,3996 |
|
|
|
0,3996 |
|
68 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
0,057 |
|
|
|
0,057 |
|
69 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Mông Son |
0,4906 |
|
|
|
0,4906 |
|
70 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Mỹ Gia |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
71 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Yên Thành |
0,1031 |
|
|
|
0,1031 |
|
72 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Nguyên |
0,2399 |
|
|
|
0,2399 |
|
73 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phú Thịnh |
0,27507 |
|
|
|
0,27507 |
|
74 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Bạch Hà |
0,41933 |
|
|
|
0,41933 |
|
75 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Yên Bình |
0,21647 |
|
|
|
0,21647 |
|
76 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TT. Yên Bình |
0,74808 |
|
|
|
0,74808 |
|
77 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
TT. Yên Bình |
0,05605 |
|
|
|
0,05605 |
|
78 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cảm Nhân |
0,72348 |
|
|
|
0,72348 |
|
79 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
0,151 |
|
|
|
0,151 |
|
80 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Xã Hán Đà |
0,0297 |
|
|
|
0,0297 |
|
81 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
0,058 |
|
|
|
0,058 |
|
82 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Long |
0,721 |
|
|
|
0,721 |
|
83 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
84 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Thịnh Hưng |
0,296 |
|
|
|
0,296 |
|
VII |
Huyện Lục Yên |
|
6,87 |
- |
- |
- |
6,87 |
|
85 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Thị trấn Yên Thế |
1,0941 |
|
|
|
1,0941 |
|
86 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Yên Thắng |
0,76434 |
|
|
|
0,76434 |
|
87 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khánh Thiện |
0,40234 |
|
|
|
0,40234 |
|
88 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Tân Lập |
0,0633 |
|
|
|
0,0633 |
|
89 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã An Phú |
0,37353 |
|
|
|
0,37353 |
|
90 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã An Lạc |
0,07375 |
|
|
|
0,07375 |
|
91 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Tân Phượng |
0,37456 |
|
|
|
0,37456 |
|
92 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Mai Sơn |
0,2463 |
|
|
|
0,2463 |
|
93 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Vĩnh Lạc |
0,26816 |
|
|
|
0,26816 |
|
94 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Minh Chuẩn |
0,08893 |
|
|
|
0,08893 |
|
95 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khánh Hòa |
0,43196 |
|
|
|
0,43196 |
|
96 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Mường Lai |
0,43177 |
|
|
|
0,43177 |
|
97 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khai Trung |
0,135 |
|
|
|
0,135 |
|
98 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Trúc Lâu |
0,02152 |
|
|
|
0,02152 |
|
99 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Phan Thanh |
0,09735 |
|
|
|
0,09735 |
|
100 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Động Quan |
0,0498 |
|
|
|
0,0498 |
|
101 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Tân Lĩnh |
1,55479 |
|
|
|
1,55479 |
|
102 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Liễu Đô |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
103 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Minh Xuân |
0,09674 |
|
|
|
0,09674 |
|
104 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Phượng (cơn bão số 3) |
Xã Tân Phượng |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
105 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã An Phú (cơn bão số 3) |
Xã An Phú |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
106 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) |
Xã Lâm Thượng |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
VIII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
3,96 |
- |
|
|
. 3,96 |
|
107 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Nậm Có |
3,96 |
|
|
|
3,96 |
|
IX |
Huyện Trạm Tấu |
|
2,14 |
- |
- |
- |
2,14 |
|
108 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TT Trạm Tấu |
1,14126 |
|
|
|
1,14126 |
|
109 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ |
TT Trạm Tấu |
0,04969 |
|
|
|
0,04969 |
|
110 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Bản Công |
0,06848 |
|
|
|
0,06848 |
|
111 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Hát Lừu |
0,15964 |
|
|
|
0,15964 |
|
112 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phình Hồ |
0,20283 |
|
|
|
0,20283 |
|
113 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dàn sang làm đất ở |
Xã Bản Mù |
0,012 |
|
|
|
0,012 |
|
114 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Bản Công |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
115 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Túc Đán |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
116 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Phình Hồ |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
117 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Pá Hu |
0,0565 |
|
|
|
0,0565 |
|
118 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03. |
Xã Tà Si Láng |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA |
Tên dự án |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Số Nghị quyết đã phê duyệt - Biểu số - số thứ tự |
Ghi chú |
||||||||||
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
|||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
134,52 |
20,54 |
1,00 |
- |
112,98 |
|
- |
13133 |
25,65 |
6,80 |
- |
98,78 |
|
|
A |
DANH MỤC DỰ ÁN TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
122,39 |
19,75 |
0,50 |
- |
102,14 |
|
- |
120,32 |
25,13 |
6,80 |
- |
88,39 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
26,84 |
4,81 |
- |
- |
22,03 |
- |
- |
33,38 |
5,71 |
- |
- |
27,67 |
|
|
1 |
Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay |
Xã Giới Phiên |
1,00 |
0.11 |
|
|
0,89 |
Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay |
Xã Giới Phiên |
1,00 |
0,22 |
|
|
0,78 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; biểu số 04; Số thứ tự 05, |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Làm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên |
15,31 |
4,50 |
|
|
10,81 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên |
15,53 |
4.5 |
|
|
11,0 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ- HĐND ngày 25/7/2017;Biểu số 5; Số thứ tự 06, |
|
3 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà thành phố Yên Bái |
tổ 30, phường Hồng Hà |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học |
Tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học |
0,10 |
|
|
|
0,1 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ- HĐND ngày 25/7/2017; Biểu số 01; Số thứ tự 57 |
|
4 |
Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Tổ 16 |
Phường Đồng Tâm |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên) tại phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
3,56 |
|
|
|
3,6 |
Nghị Quyết 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01; Số thứ tự 500 |
Gồm 02 thửa đất, nay để nghị điều chỉnh đối với thửa đất có diện tích 1,6 ha |
5 |
Khu đất đấu thầu dự án (khu 4.0 giáp khu số 1) (Dự án xây dựng khu dân cư đô thị theo đề án phát triển quỹ đất dự kiến xây dựng theo hình thức đấu thầu dự án ODT: 1,9ha; DHT: 1,8ha) |
Phường Đồng Tâm |
3,70 |
|
|
|
3,70 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 vế phía đường Trần Phú); |
Phường Đồng Tâm |
4,41 |
0,49 |
|
|
3,9 |
Nghị Quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu 01; Số thứ tự 185. |
|
6 |
Dự án chỉnh trang khu nông thôn (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Điểm 5B) |
Xã Phúc Lộc |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B) |
Xã Phúc Lộc |
4,48 |
0,5 |
|
|
3,98 |
Nghị Quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu 04, Số thứ tự 07. |
|
7 |
Chỉnh trang đô thị |
tổ 41, phường Yên Ninh |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh |
tổ 41, phường Yên Ninh |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 22/4/2016; Biểu số 01 ; Số thứ 89. |
|
8 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp trung tâm dạy nghề Hội nông dàn) |
Xã Tân Thịnh |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên dường Âu Cơ - Giáp trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh) - phân khu 1 |
Xã Tân Thịnh |
2,73 |
|
|
|
2,73 |
Nghị Quyết 43/2016/NQ- HĐND ngày 26/8/2016, Biểu số 01; Số thứ tự 143. |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
17,17 |
9,49 |
|
|
7,68 |
|
|
16,29 |
9,24 |
|
|
7,05 |
|
|
9 |
Đất sản xuất kinh doanh trên tuyến tránh quốc lộ 32 |
Xã Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
Xây dựng cây xăng và trạm dừng nghỉ |
Bán Xa, xỉ Nghĩa Lợi |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
Nghị Quyết 43/2016/NQ- HĐND ngày 26/8/2016;Biểu 03, Số thứ tự 08 |
|
10 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23 |
Tổ 23, Phường Pú Trạng |
0,35 |
0,29 |
|
|
0,06 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
tổ 23, Phường Pú Trạng |
0,45 |
0,34 |
|
|
0,11 |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01, Số thứ tự 195; Biểu 02, số thứ tự 17 |
|
11 |
Nhà văn hóa tổ 1 |
Tổ 1 phương Cầu Thia |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Nhà văn hóa tổ 1 |
Tổ 1 phường Cầu Thia |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01, Số thứ tự 103; Biểu số 02, số thứ tự 22 |
|
12 |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1ha) |
Xã Nghĩa Lợi |
13,88 |
7,7 |
|
|
6,18 |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha). Điều chỉnh loại đất quy hoạch khu vực nhà máy sắn Minh Quang sang đất ở tại nông thôn |
xã Nghĩa Lợi |
13,88 |
7,7 |
|
|
6,18 |
Nghị Quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01, số thứ tự 199; Biểu số 02, số thứ tự 21 |
|
13 |
Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 03; số thứ tự 12. |
|
14 |
Sân thể thao bản Sả Rèn |
Sả Rèn, xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,2 |
|
|
0,07 |
Sân thể thao xã Nghĩa Lợi |
Sả Rèn, xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,11 |
|
|
0,16 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; Biểu sổ 01, Số thứ tự 11; Biểu số 02, số thứ tự 04 |
|
15 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc |
thôn Ả Hạ, xã Nghĩa phúc |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
Xây dựng nhà Văn hóa xã Nghĩa Phúc |
thôn Ả Hạ, xã Nghĩa phúc |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01, Số thứ tự 281; Biểu số 03, số thứ tự 41 |
|
16 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Phường Trung Tâm |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
Xây dựng Cây xăng trên đường Dốc đỏ nối tuyến tránh Quốc Lộ 32 |
tổ Cang Nà, phường Trung Tâm |
0.13 |
0,13 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ- HĐND; Biếu 03; Mục VI; Số thứ tự 07 |
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ 8 |
Tổ 6 phường Cầu Thia |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ 6 (tổ 8 cũ) |
Tổ 6 phường Cầu Thia |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ- HĐND ngày 15/12/2015; Biểu số 01; Số thứ tự 310 |
|
18 |
Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) |
xã Nghĩa Phúc |
1,51 |
0,26 |
|
|
1,25 |
Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Láng) |
xã Nghĩa Phúc |
0,54 |
0,14 |
|
|
0,4 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01, Số thứ tự 129; Biểu số 03, số thứ tự 37 |
|
III |
Huyện Trấn Yên |
|
9,82 |
0,30 |
|
|
9,52 |
|
|
10,52 |
1,58 |
|
|
8,94 |
|
|
19 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
1 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01, Số thứ tự 404; Biểu số 03, số thứ tự 27 |
|
20 |
Khu tổ hợp hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh |
Xã Bảo Hưng |
9,52 |
|
|
|
9,52 |
Khu tổ hợp hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường |
Xã Bảo Hưng |
9,52 |
0,58 |
|
|
8,94 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; Biếu số 01; Số thứ tự 07 |
|
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
11,79 |
|
|
|
11,79 |
|
|
19,00 |
|
|
|
19,00 |
|
|
21 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục Đường sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng |
11,79 |
|
|
|
11,79 |
Dự án nâng cấp hồ chưa nước Suối Giàng (hạng mục Đường sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng |
19,0 |
|
|
|
19,0 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01; Số thứ tự 85. |
|
V |
Huyện Yên Bình |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
0,46 |
|
|
|
0,46 |
|
|
22 |
Xây dựng trường Mầm non |
Tổ 14B.TT Yên Bình |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Trường mầm non Bình Minh |
Tổ 8A, tổ 8B, TT Yên Bình |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 53/2016/NĐ- HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh; Biểu số 01; Số thứ tự 81. |
|
23 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện |
TT Yên Bình |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện |
Tổ 8A, tổ 8B, TT Yên Bình |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Nghị quyết số 32/2017/NĐ- HĐND ngày 25/07/2017 của HĐND tỉnh; Biểu số 01; Số thứ tự 11. |
|
VI |
Huyện Lục Yên |
|
4,47 |
4,07 |
|
|
0,40 |
|
|
5,20 |
4,60 |
|
|
0,60 |
|
|
24 |
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn |
xã Mai Sơn |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn |
xã Mai Sơn |
0,55 |
0,52 |
|
|
0,025 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 Biểu 01, Số thứ tự 459; Biểu số 03, số thứ tự 115 |
Gồm 02 khu đất tổng diện tích là 1,27ha, nay đề nghị điều chỉnh 01 khu đất diện tích là 0,37ha |
25 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
xã Vĩnh Lạc |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
xã Vĩnh Lạc |
1,58 |
1,58 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 Biểu 01, Số thứ tự 465; Biểu số 03, số thứ tự 118 |
|
26 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế |
2,90 |
2,50 |
|
|
0,4 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế |
3,07 |
2,50 |
|
|
0,57 |
Nghị Quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 22/4/2016, Biểu số 01, Số thứ tự 30; Biểu số 02, số thứ tự 19 |
|
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
5,59 |
0,08 |
|
|
5,51 |
|
|
6,44 |
0,50 |
0,50 |
|
5,44 |
|
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
3,51 |
|
|
|
3,51 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
3,71 |
|
|
|
3.71 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016, biểu 01, số thứ tự 453; Nghị quyết số 27/2015/NQ- HĐND ngày 15/12/2015, biểu 01, số thứ tự 43, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018, biểu 04, số thứ tự 08 |
|
28 |
Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Luông |
xa Nậm Khắt |
2,08 |
0,08 |
|
|
2 |
Đường từ bán Lả Khắt đi bản Sua Luông |
Xã Nậm Khắt |
2,73 |
0,5 |
0,5 |
|
1,73 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018, biếu 04, số thứ tự 09 |
|
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
46,01 |
1 |
0,5 |
|
44,51 |
|
|
29,03 |
3,5 |
6,3 |
|
19,23 |
|
|
29 |
Xây dựng thủy điện Chí Lư |
Tà Xi Láng |
46,01 |
1 |
0,5 |
|
44,51 |
Xây dựng thủy điện Chi Lư |
Xã Tà Xi Láng, Phình Hồ, Làng Nhi |
29,03 |
3.5 |
6,3 |
|
19,23 |
Nghị Quyết số 27/2015/NQ- HĐND ngày 15/12/2015; Biểu số 01, Số thứ tự 75; Biểu số 03, số thứ tự 37 |
|
B |
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
12,13 |
0,79 |
0,50 |
- |
10,84 |
|
- |
10,91 |
0,52 |
- |
- |
10,39 |
- |
|
|
I |
Huyện Trấn Yên |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
1 |
Xây dựng phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0.15 |
|
|
|
0,15 |
Xây dựng phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
Điều chỉnh mã loại đất TSC sang TMD |
II |
Huyện Văn Yên |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
|
0,96 |
|
|
|
0,96 |
|
|
2 |
Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị mới |
Khu phố 1, Thị trấn Mậu A |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị mới |
|
0,96 |
|
|
|
0,96 |
|
Đất bằng chưa sử dụng, không phải trình HĐND |
III |
Huyện Yên Bình |
|
7,58 |
|
|
|
7,58 |
|
|
6,30 |
|
|
|
6,30 |
|
|
3 |
Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa |
Hán Đà; Thịnh Hưng |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng |
Hán Đà; Thịnh Hưng |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
Điều chỉnh tên, mã loại đất: SKS sang SKC |
4 |
Nhà máy chế biến gỗ Gia Phát Đồng Tiến |
Vĩnh Kiên |
2,58 |
|
|
|
2,58 |
Nhà máy chế biến gỗ Vĩnh Kiên |
Vĩnh Kiên |
1,30 |
|
|
|
1,3 |
|
|
IV |
Huyện Trạm Tấu |
|
3,50 |
0,79 |
0,50 |
|
2,21 |
|
|
3,50 |
0,52 |
|
|
2,98 |
|
|
5 |
Khu Tái định cư tập trung tại xã Trạm Tấu |
Thôn Km21+Mo Nhang, xã Trạm Tấu |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
Khu tái định cư tập trung tại xã Trạm Tấu |
Thôn Tấu Giữa, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
6 |
Khu Tái định cư tập trung xã Xà Hổ |
Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu |
3,00 |
0,79 |
|
|
2,21 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ |
Thôn Háng Thồ. xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu |
3,00 |
0,52 |
|
|
2,48 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày /3 /9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Tên chủ sử dụng đất |
Địa chỉ thửa đất |
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
Đề nghị điều chỉnh mục đích sử dụng |
||
Loại đất, diện tích trước khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Loại đất, diện tích trước khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
|||
LUC |
CLN |
LUC |
ONT |
|||
|
Xã Hưng Khánh |
|
2.520,0 |
2.520,0 |
2.520,0 |
2.520,0 |
1 |
Hà Thị Nhạn |
Thôn Lương An |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
2 |
Hà Việt Hoàng |
Thôn Khe Lếch |
350,0 |
350,0 |
350,0 |
350,0 |
3 |
Hà Hoài Nam |
Thôn Khe Cam |
460,0 |
460,0 |
460,0 |
460,0 |
4 |
Lê Thanh Tùng |
Thôn Khe Ngang |
300,0 |
300,0 |
300,0 |
300,0 |
5 |
Hoàng Thị Thanh Hiền |
Thôn Khe Ngang |
300,0 |
300,0 |
300,0 |
300,0 |
6 |
Hà Văn Nguyện |
Thôn Đức Thịnh |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
7 |
Phạm Văn Phú |
Thôn Khe Cam |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
8 |
Nguyễn Đức Quỳ |
Thôn Tĩnh Hưng |
260,0 |
260,0 |
260,0 |
260,0 |
9 |
Vũ Văn Hưng |
Thôn Khe Cam |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
||||||||||||
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
|
Tổng cộng |
|
118,8 |
9,5 |
- |
- |
109,3 |
Tổng cộng |
|
146,4 |
14,8 |
- |
- |
131,6 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Huyện Trấn Yên |
60,8 |
5,0 |
|
|
55,8 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Huyện Trấn Yên |
88,4 |
10,3 |
|
|
78,1 |
|
Thành phố Yên Bái |
58,0 |
4,5 |
|
|
53,5 |
Thành phố Yên Bái |
58,0 |
4,5 |
|
|
53,5 |
Công văn 1192/TTg-NN năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án phòng, chống hạn và nhiễm mặn gây ra thiếu nước sinh hoạt năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở nông thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Công văn 1192/TTg-NN năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về công tác cải cách hành chính, nâng cao sự hài lòng của người dân và tổ chức về dịch vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua phương án giao chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ cụ thể và phân bổ vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn biên chế hành chính năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 quy định về mức hỗ trợ kinh phí duy trì hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của thiết chế văn hóa, thể thao ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông và Trung tâm Hạ tầng thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế và kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bầu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị còn lại của tài sản đã đầu tư trên đất bị thu hồi của Tổng Công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh giữa 2 kỳ họp HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ cho công tác bắt giữ, quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 về công bố, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân Tộc tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2009 về tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về việc miễn nhiệm hội thẩm toà án nhân dân thành phố nhiệm kỳ 2004 - 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/03/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2007 hủy bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐND7 về mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công lao động công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014