Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 01/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 22/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CÁCH XÁC ĐỊNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2014/QĐ-UNND NGÀY 26/9/2014 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05/TTr-STC ngày 13/01/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 03/BC-STP ngày 07/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng vào cuối Điểm b Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
“Trường hợp tài sản đăng ký lần thứ 2 trở đi (không có hóa đơn) chưa có trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này thì cơ quan thuế căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ của tài sản cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xi lanh bằng hoặc gần nhất để tính lệ phí trước bạ.”
Điều 2. Bổ sung giá xe máy tại Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
100a |
JA 27 SUPERDREAM |
18 |
|
100b |
JC 52 E WAVE S (D) |
18 |
|
100c |
JA 31 WAVE RSX |
20 |
|
100d |
JA 31 WAVE RSX ( C) |
21 |
|
100e |
JA 31 WAVE RSX (D) |
19 |
|
100f |
JC 536 FUTURE |
25 |
|
100g |
JC 538 FUTURE FI ( C) |
30 |
|
100h |
JF 461 AIR BLADE FI |
39 |
|
100i |
JA36 BLADE |
18 |
|
100j |
JA36 BLADE (C) |
20 |
|
100k |
JA36 BLADE (D) |
17 |
|
100l |
JF461 Air Blade FI 125cc Type 060-Phiên bản tiêu chuẩn |
36 |
|
100m |
JF461 Air Blade FI 125cc Type 061- Phiên bản cao cấp |
38 |
|
100n |
JF461 Air Blade FI 125cc Type 062- Phiên bản Sơn từ tính cao cấp |
39 |
|
100o |
JF 45 LEAD |
37 |
|
100p |
MSX125 |
57 |
|
100q |
JF58 VISION |
29 |
|
”
2. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Yamaha Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
191a |
NOZZA GRANDE - 2BM1 |
40 |
|
191b |
FZ150 |
65 |
|
191c |
YZF-R15 |
54 |
|
”
“
748a |
VESPA LX 125 3V i.e - 500 |
65 |
|
748b |
Harley-Davidson Iron 883 |
418 |
|
748c |
GALAXY SR-VBC |
16 |
|
”
Điều 3. Bổ sung giá xe ô tô tại Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương I Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
83a |
TOYOTA |
COROLLA GZRE172L-GFFGKH |
Công ty TOYOTA VN |
757 |
83b |
TOYOTA |
COROLLA ZRE173L-GEXVKH |
Công ty TOYOTA VN |
944 |
83c |
TOYOTA |
VIOS G NCP 150L-BEPGKU |
Công ty TOYOTA VN |
610 |
83d |
TOYOTA |
RAV4 LIMITED (SX năm 2013) |
Nhập khẩu |
2.000 |
”
2. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương III Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
320a |
HONDA |
CR-V EX-L 2.0 |
Nhập khẩu |
1.000 |
320b |
HONDA |
CR-V 2.0 L AT, sản xuất năm 2013 |
Việt Nam |
998 |
320c |
HONDA |
CR-V 2.4 L AT, sản xuất năm 2013 |
Việt Nam |
1.143 |
320d |
HONDA |
CR-V 2.4 L, sản xuất năm 2014 |
Việt Nam |
1.158 |
”
3. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần VI Chương V Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
446a |
ISUZU |
FRR90N-190/QTH-MBB |
Việt Nam |
763 |
”
4. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần III Chương VII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
507a |
SUZUKI |
CARRY-ANLAC FT5 |
Nhập khẩu |
318 |
”
5. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương VIII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
597a |
DAEWOO |
GENTRA XSX (SX năm 2009) |
Nhập khẩu |
410 |
597b |
KIA |
K3 YD 20G E2 AT |
Công ty Trường Hải |
692 |
597c |
KIA |
MORNING BAH42F8 (SX năm 2008) |
Việt Nam |
319 |
597d |
CHEVROLET |
AVEO KLASN1FYU (5 chỗ) |
CTY TNHH GENERAL MOTORS VN |
438 |
”
6. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương IX Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
686a |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.0L, số sàn 5 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
334 |
686b |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.0L, số tự động 4 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
397 |
686c |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.2L, số tự động 4 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
435 |
686d |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.2L, số tay 5 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
380 |
686e |
HUYNDAI |
I30, động cơ xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
722 |
686f |
HUYNDAI |
ACCENT BLUE, động cơ xăng 1.4L, số tự động vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
542 |
686g |
HUYNDAI |
ACCENT BLUE, động cơ xăng 1.4L, số sàn 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
525 |
686h |
HUYNDAI |
ACCENT BLUE, động cơ xăng 1.4L, số tự động vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
570 |
686i |
HUYNDAI |
ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.8L, số sàn 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
732 |
686j |
HUYNDAI |
ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
675 |
686k |
HUYNDAI |
ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6L, số sàn 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
618 |
686l |
HUYNDAI |
SONATA, động cơ xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
1.010 |
686m |
HUYNDAI |
TUCSON, động cơ xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
890 |
686n |
HUYNDAI |
AVANTE HD-16GS-M4, động cơ xăng 1.6L, số sàn 5 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
507 |
686o |
HUYNDAI |
AVANTE HD-16GS-A5, động cơ xăng 1.6L, số tự động 4 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
548 |
”
7. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần II Chương IX Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
715a |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
733 |
715b |
HUYNDAI |
H-1, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
762 |
715c |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
823 |
715d |
HUYNDAI |
H-1, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
866 |
715e |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
885 |
715f |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
1.350 |
715g |
HUYNDAI |
H-1, xe cứu thương, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
622 |
715h |
HUYNDAI |
H-1, xe cứu thương, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
650 |
715i |
HUYNDAI |
SANTAFE DM5 - W7L661F, động cơ xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.076 |
715j |
HUYNDAI |
SANTAFE DM6 - W7L661G, động cơ xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.190 |
715k |
HUYNDAI |
SANTAFE DM2 - W72FC5F, động cơ dầu 2.2L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.124 |
715l |
HUYNDAI |
SANTAFE DM3 - W72FC5G, động cơ dầu 2.2L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.238 |
”
8. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần V Chương IX Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
759a |
HUYNDAI |
HD65 |
Nhập khẩu |
585 |
759b |
HUYNDAI |
HD320/DT-TMB |
Nhập khẩu |
2115 |
759c |
HUYNDAI |
TRAGO |
Nhập khẩu |
2.058 |
”
9. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương X Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
783a |
NISSAN |
SUNNY N17XL, XV |
Lắp ráp trong nước |
515 |
783b |
NISSAN |
TIIDA |
Nhập khẩu |
600 |
”
10. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần IV Chương X Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
817a |
HINO |
XZU720L-HKFRL3/SAOBAC-TK01 |
CTY TNHH Ô TÔ & THIẾT BỊ SAO BẮC |
685 |
817b |
HINO |
XZU720L-HKFRL3 |
CTY LD TNHH HINO MOTORS VN |
588 |
”
11. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần II Chương XI Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
858a |
MERCEDES-BENZ |
GL 350 CDI 4MATIC (7 chỗ) |
Nhập khẩu |
3.772 |
”
12. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương XII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
928a |
BMW |
116I, 5 chỗ, sản xuất năm 2014 |
Nhập khẩu |
1.266 |
928b |
AUDI |
A6 2.0 TFSI (5 chỗ), sản xuất năm 2014 |
Nhập khẩu |
2.252 |
”
13. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần III Chương XIII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
1012a |
FORD |
TRANSIT JX6582T-M3 (xe 16 chỗ) |
Việt Nam |
820 |
”
14. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần IV Chương XVI Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
1233a |
TRANSINCO |
BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ |
Việt Nam |
960 |
1233b |
TRANSINCO |
BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ |
Việt Nam |
1.430 |
1233c |
TRANSINCO |
BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ |
Việt Nam |
990 |
1233d |
TRANSINCO |
BAHAI HC B40 7.5 40 chỗ |
Việt Nam |
898 |
1233e |
TRANSINCO |
BAHAI HC B40 2D 7.0 |
Việt Nam |
1.250 |
1233f |
COUNTY LIMOSINE |
NGT-HK29 (xe khách) |
Việt Nam |
995 |
”
15. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần V Chương XVI Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
2091a |
CỬULONG |
KC 13208D-1 (sx năm 2012) tải |
Việt Nam |
631 |
2091b |
ATP |
BCT-36-E31 |
Việt Nam |
620 |
2091c |
ATP |
FBT-40-E31 |
Việt Nam |
350 |
2091d |
ATP |
CC-40-E31 |
Việt Nam |
310 |
2091e |
JAC |
HFC1253K1R1 (sx năm 2012) |
Việt Nam |
330 |
2091f |
THACO |
TOWNER950 |
Công ty Trường Hải |
188 |
2091g |
THACO |
FRONTIER 140-CS/MB1 |
Công ty Trường Hải |
330 |
2091h |
THACO |
FRONTIER 140-CS/TL |
Công ty Trường Hải |
383 |
2091i |
VEAM MOTOR |
VT150A MB (CT12X11212) |
Việt Nam |
343 |
2091j |
VEAM MOTOR |
VT150A MB (CT12X11002) |
Việt Nam |
318 |
2091k |
VEAM MOTOR |
VT150A TK (CT12X11313) |
Việt Nam |
358 |
2091l |
VEAM MOTOR |
VT150A TK (CT12X11003) |
Việt Nam |
318 |
2091m |
DONGFENG |
HH/B190 33-TM.HS2 |
Trung Quốc |
710 |
2091n |
Roomoc (CIMC) |
ZJV9402GFLTH |
Trung Quốc |
655 |
2091o |
TMT |
118765D |
Cty cổ phần ôtô (TMT) |
505 |
2091p |
VIỆT PHƯƠNG |
TP03-2 (Sơ mi rơ moóc tải) |
CTY TNHH VIỆT PHƯƠNG |
620 |
2091q |
DAMSEL |
4G230 |
Việt Nam |
50 |
2091r |
CNHTC |
ZZ3317N3867W |
Trung Quốc |
1.380 |
2091s |
CNHTC |
ZZ3257N3847A (sx năm 2014) |
Trung Quốc |
1.138 |
2091t |
CNHTC |
ZZ1201H60C5W/CL-MB-8,4 tấn |
Trung Quốc |
590 |
2091u |
CNHTC |
LG5310GFLZ dung tích 792 cm3 ôtô xitéc chở xi măng |
Trung Quốc |
1.450 |
2091v |
CNHTC |
ZZ1254K56C1/TTCM-MB2 9.800kg |
Trung Quốc |
700 |
2091w |
CNHTC |
ZZ1254K56C6C1/VT-MP trọng tải 12.5 tấn |
Trung Quốc |
690 |
”
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2008/QĐ-UBND về đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2007/QĐ-UBND hướng dẫn về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giám sát xổ số tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở mới, hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, hạn mức giao đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi và trung chuyển gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và giao, cho thuê mặt nước để nuôi thủy sản lồng bè, nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ tại các vùng nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy trình luân chuyển hồ sơ đất đai để thực hiện nghĩa vụ tài chính và quy trình ghi nợ; thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Đề án xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư trường bắn quốc gia khu vực 1 kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011