Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015
Số hiệu: 79/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 27/07/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/2015/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 27 tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG; DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015 VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHẢI CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày 02/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và Danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 11, khóa IX; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày 02/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và Danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 11, khóa IX, cụ thể như sau:

1. Bổ sung vào Phụ lục 1, Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Danh mục 22 công trình, dự án với tổng diện tích 438,631 ha (trong đó: Sử dụng đất trồng lúa 18,6566 ha, đất rừng phòng hộ 80,993 ha, đất khác 338,9814 ha) được chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh (Danh mục công trình, dự án cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này).

2. Bổ sung vào Phụ lục 2, Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Danh mục 85 công trình, dự án với tổng diện tích 667,1477 ha (trong đó: sử dụng đất trồng lúa 11,629 ha, đất rừng phòng hộ 17,593 ha, đất khác 637,9257 ha) thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 (Danh mục công trình, dự án cụ thể tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này).

3. Bổ sung vào Phụ lục 3, Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Danh mục 24 công trình, dự án với tổng diện tích 217,2219 ha đất khác được cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để thực hiện trong năm 2015 (Danh mục công trình, dự án cụ thể tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 nói trên, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhấn dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban của Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT. Tấn Duy.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)

STT

Dự án, công trình

Chủ đầu tư

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích (m2)

Trong đó

Căn cứ pháp lý.

Nguồn vốn

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

ĐẤT QUỐC PHÒNG (7 công trình)

650.000

16.000

634.000

 

 

 

 

 

1

Thao trường trường bắn (cụm xã)

Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Phong

xã Hòa Phú, huyện Tuy Phong

104.000

 

104.000

 

 

Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

2

Thao trường trường bắn (cụm xã)

Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình

xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình

60.000

 

60.000

 

 

Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

3

Mở rộng Cơ quan Ban Chỉ huy quân sự huyện

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc

16.000

16.000

 

 

 

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 39/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

4

Thao trường trường bắn (cụm xã)

Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Bắc

xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc

150.000

 

150.000

 

 

Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

5

Thao trường trường bắn (cụm xã)

Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Bắc

Xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc

150.000

 

150.000

 

 

Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao, trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

6

Thao trường trường bắn (cụm xã)

Ban Chỉ huy quân sự huyện Hàm Thuận Bắc

xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận BẲc

130.000

 

130.000

 

 

Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

7

Thao trường trường bắn (cụm xã)

Ban Chỉ huy quân sự huyện Tánh Linh

xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh

40.000

 

40.000

 

 

Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

II

ĐẮT GIAO THÔNG (6 công trình)

 

 

2.678.430

31.560

11.810

 

2.635.060

 

 

 

1

Đường nối Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh

UBND huyện Hàm Thuận Nam

xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam

24.200

20.000

 

 

4.200

Công văn số 313/UBND-ĐTQH ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất và thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng đường kết nối từ Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với tuyến đường Quốc lộ 1 - Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

2

Nâng cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hải

Sở Giao thông Vận tải

huyện Hầm Thuận Bắc

31.820

 

 

 

31.820

Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh

Vay tín dụng ưu đãi

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

thành phố Phan Thiết

30.930

240

 

 

30.690

 

 

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

3

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện)

Sở Giao thông Vận tải

huyện Hàm Thuận Nam

22.970

1.070

 

 

21.900

Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

 

 

thị xã La Gi

11.910

70

 

 

11.840

 

 

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

4

Làm mới đường tỉnh ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà)

Sở Giao thông Vận tải

huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

1.414.120

 

11.810

 

1.402.310

Công văn số 1760/UBND-ĐTQH ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới dường ĐT719B (Phan Thiết - Kê Gà)

Trong ngân sách

Đang xin hỗ trợ kinh phí trung ương

5

Dụ án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 55, đoạn Km52+640 - Km97+692, tỉnh Bình Thuận

Sở Giao thông Vận tải

thị xã La Gi và huyện Hàm Tân

1.140.900

8.600

 

 

1.132.300

Quyết định số 1991/QĐ-BGTVT ngày 15/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 55 đoạn Km 52+640-Km97+692 tỉnh Bình Thuận

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

6

Đường vào Nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh

UBND huyện Tánh Linh

Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh

1.580

1.580

 

 

 

Công văn số 1273/CAT-PH41 ngày 04/5/2015 của Công an tỉnh Bình Thuận về việc thống nhất đền bù phần diện tích đất nhỏ lẻ thuộc dự án mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

III

ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG ( 2 công trình)

 

 

116.000

20.300

 

 

95.700

 

 

 

I

Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV Tánh Linh và Trạm biến áp 1 110 kV Tánh Linh

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh

11.000

300

 

 

10.700

Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2010 của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV Sông Bình

Tổng Cống ty Điện lực miền Nam

các xã: Sông Bình, Bình An, huyện Bắc Bình

105.000

20.000

 

 

85.000

Quyết định số 7288/QĐ-BCT ngày 15/8/2014 của Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020; Công văn số 801/UBND-KTN ngày 11/3/2015 của UBND tỉnh thỏa thuận vị trí xây dựng TBA và hướng tuyến đường dây 110 kV đấu nối vào trạm

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020; có trong Danh mục thu hồi đất theo Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

IV

ĐẤT Ở NÔNG THÔN ( 1 công trình)

 

 

177.000

77.000

 

 

100.000

 

 

 

1

Xây dựng điểm dân cư nông thôn Bình Sơn, xã Bình Tân

UBND huyện Bắc Bình

xã Bình Tân, huyện Bắc Bình

177.000

77.000

 

 

100.000

Quyết định số 6626/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình

Trong ngân sách

Theo quy hoạch nông thôn mới

V

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (4 công trình)

 

174.576

41.676

106.600

 

26.300

 

 

 

1

Dự án The BaLé – Mũi Né

Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến

phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết

132.900

 

106.600

 

26.300

Giấy chứng nhận Đầu tư số 48121000476 cấp ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

2

Nhà máy lắp ráp ô tô Đức Khải

Công ty Cổ phần ô tô Đức Khải

xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam

32.674

32.674

 

 

 

Giấy Chứng nhận đầu tư số 48121000386 ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh. Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi và giao đất đợt 1.
Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 09/7/2010 của UBND tỉnh về việc cho phép Công ty chuyển mục đích nhận chuyển nhượng của dân. Nay Doanh nghiệp tiếp tục nhận chuyển nhượng đất của dân còn lại và tiến hành thủ tục xin phép

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

3

Dự án Cảng cạn (ICD) Đức Khải

Công ty Cổ phần ô tô Đức Khải

xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam

2.957

2.957

 

 

 

Giấy Chứng nhận đầu tư số 48121000236 ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi và giao đất đợt 1.
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc cho phép Công ty chuyển mục đích nhận chuyển nhượng của dân. Nay Doanh nghiệp tiếp tục nhận chuyển nhượng đất của dân còn lại và tiến hành thủ tục xin phép chuyển mục đích.

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

4

Nhà điều hành và phần mở rộng Điện lực Bắc Bình

Công ty Điện lực Bình Thuận

xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình

6.045

6.045

 

 

....

Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi và cho thuê đất để đầu tư xây dựng Nhà làm việc Chi nhánh - điện Bắc Bình; Công văn số 1052/PCBT-QLĐL ngày 24/04/2015 của Công ty điện lực Bình Thuận về việc cấp đất xây dựng mở rộng Điện lực Bấc Bình, huyện Bắc Bình thuộc Công ty điện lực Bình Thuận

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

VI

ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN (1 công trình)

3.760

30

 

 

3.730

 

 

 

1

Trụ sở Viện Kiểm sát huyện Hàm Tân

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận

thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân

3.760

30

 

 

3.730

Quyết định số 502/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28/10/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Hàm Tân

Vốn ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

VII

ĐẤT THỦY LỢI (1 công trình)

 

 

586.544

 

57.520

 

529.024

 

 

 

1

Kênh tiếp nước hồ Sông Móng – Hàm Cần

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận

xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam

586.544

 

57.520

 

529.024

Công văn số 1554/UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020.

Tổng cộng: 22 công trình

 

 

4.386.310

186.566

809.930

 

3.389.814

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)

STT

Dự án, công trình

Chủ đầu tư

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích (m2)

Trong đó

Căn cứ pháp lý.

Nguồn vốn

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

ĐẤT QUỐC PHÒNG (2 công trình)

96.000

16.000

 

 

80.000

 

 

 

1

Trường bắn Phan Điền (mới)

Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Bình

xã Phan Điền, huyện Bắc Bình

80.000

 

 

 

80.000

Quyết định số 2309/QĐ-BQP ngày 04/7/2012 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện toàn quân đến năm 2020 và những năm tiếp theo.

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Trụ sở Ban Chỉ huy huyện Hàm Thuận Bắc

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc

16.000

16.000

 

 

 

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 39/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

II

ĐẤT AN NINH (3 công trình)

 

 

16.700

 

 

 

16.700

 

 

 

1

Công an xã Tiến Thành

UBND thành phố Phan Thiết

xã Tiến Thành, tp. Phan Thiết

1.700

 

 

 

1.700

Công văn số 1313/UBND-QHĐĐ ngày 09/10/2014 của UBND thành phố Phan Thiết

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Công an xã Tân Bình

Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi

xã Tân Bình, thị xã La Gi

8.000

 

 

 

8.000

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của UBND thị xã La Gi

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

3

Công an xã Tân Tiến

Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi

xã Tân Tiến thị xã La Gi

7.000

 

 

 

7.000

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của UBND thị xã La Gi

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

III

ĐẤT GIAO THÔNG (14 công trình)

 

 

1.804.309

22.960

11.810

 

1.769.539

 

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT từ thôn 1,2 đến trung tâm xã Phong Phú

UBND huyện Tuy Phong

xã Phong Phú, huyện Tuy Phong

13.700

 

 

 

13.700

Quyết định số 4341/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Đường giao thông Nha Mé - Phong Phú

UBND huyện Tuy Phong

xã Phong Phú, huyện Tuy Phong

11.300

 

 

 

11.300

Quyết định số 4341/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

3

Đường dẫn vào cầu Lương Bình

UBND huyện Bắc Bình

thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình

25.000

 

 

 

25.000

Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2026

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

4

Nâng cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hải

Sở Giao thông Vận tải

thành phố Phan Thiết

7.380

 

 

 

7.380

Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

huyện Hàm Thuận Bắc

30.930

240

 

 

30.690

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

5

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện)

Sở Giao thông Vận tải

huyện Hàm Thuận Nam

22.970

1.070

 

 

21.900

Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

thị xã La Gi

11.910

70

 

 

11.840

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

6

Làm mới đường tỉnh ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà)

Sở Giao thông Vận tải

huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

1.414.120

 

11.810

 

1.402.310

Công văn số 1760/UBND-ĐTQH ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới đường ĐT719B (Phan Thiết - Kê Gà)

Trong ngân sách

Đang xin hỗ trợ kinh phí trung ương

7

Đường nối Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh

UBND huyện Hàm Thuận Nam

xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam

24.200

20.000

 

 

4.200

Công văn số 313/UBND-ĐTQH ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất và thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng đường kết nối từ Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với tuyến đường Quốc lộ 1 - Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam

Trong ngân sách

Nằm trong tổng thể khu quy hoạch Hàm Kiệm

8

Đường vào sân bay Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Sở Giao thông Vận tải

thành phố Phan Thiết

150.000

 

 

 

150.000

Quyết định số 3216/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt quy hoạch sân bay Phan Thiết tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2020, tầm nhìn 2030.

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

9

Đường nối Quốc lộ 1A đi ĐT.720

Chỉ cục Phát triển nông thôn Bình Thuận

xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân

60.000

 

 

 

60.000

Quyết định số 337/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

10

Cầu Bến Gáo

Sở Giao thông Vận tải

xã Tân Hà, huyện Hàm Tân

13.820

 

 

 

13.820

Quyết định số 412/QĐ-SKHĐT ngày 16/02/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

11

Đường vào bãi rác xã Sông Phan

UBND huyện Hàm Tân

xã Sông Phan, huyện Hàm Tân

1.652

 

 

 

1.652

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của huyện Hàm Tân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

12

Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm Công nghiệp Nghĩa Hòa

Công ty TNHH Sao Tháng 7 Việt Nam

thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân

12.448

 

 

 

12.448

Quyết định số 160/QĐ-SKHĐT ngày 18/6/2020 của Sở Kế hoạch đầu tư về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

13

Nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám nối dài 1 và 2

Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi

phường Phước Hội, thị xã La Gi

3.300

 

 

 

3.300

Quyết định số 648/ QĐ-UBND ngày 06/6/2011 và Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 của UBND thị xã La Gi

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

14

Đường vào Nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh

UBND Huyện Tánh Linh

thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh

1.580

1.580

 

 

 

Công văn số 1273/CAT-PH41 ngày 04/5/2015 của Công an tỉnh Bình Thuận về việc thống nhất đền bù phần diện tích đất nhỏ lẻ thuộc dự án mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

IV

ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG (8 công trình)

 

1.023.200

300

 

 

1.022.900

 

 

 

1

Khu bãi tập kết thiết bị nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 ( BOT)

Nhà thầu EPC nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT)

xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

46.000

 

 

 

46.000

Thông báo số 319/TB-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Nhà máy Phong Điện 1 - Bình Thuận

Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam

xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong

210.000

 

 

 

210.000

Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000119 cấp ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

3

Thủy điện Đan Sách

Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh điện 586

các xã: Đông Giang, Đông Tiển, huyện Hàm Thuận Bắc

250.000

 

 

 

250.000

Quyết định số 3717/QĐ-BCN ngày 20/12/2006 của Bộ Công Nghiệp (nay là Bộ Công Thương) phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006-2011, có xét đến 2015; giấy chứng nhận đầu tư số 48121000866 ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

4

Đường dây 110 KV Tân Thành - Hàm Tân 2

Tổng Cty Điện lực miền Nam.

xã Tân Thuận, xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

4.282,9

 

 

 

4282,9

Quyết định số 837/QĐ-EVN SPC ngày 30/3/2015 của Tổng Cty Điện lực miền Nam.

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

5

Trạm lập quang và đường dây 22 kV cấp điện tự dùng

Ban Quản lý các công trình điện miền Nam

xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân

1.000

 

 

 

1.000

Công văn số 1386/UBND-KTM ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

6

Đường dây đầu nối Trạm biến áp 220 kV

Ban Quản lý các công trình điện miền Nam

các xã thuộc huyện Hàm Tân

5.200

 

 

 

5.200

Quyết định số 2143/QĐ-EVNNPT ngày 06/10/2014 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình TBA 220 kV Hàm Tân

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

7

Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV và Trạm biến áp 110 kV Tánh Linh

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh

11.000

300

 

 

10.700

Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2010 của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

8

Nhà máy điện mặt trời

Công ty TNHH Doo Sung Vina

xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

500.000

 

 

 

500.000

Công văn số 1389/UBND-NV ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Nhà máy điện mặt trời tại xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong.

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

V

ĐẤT GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (14 công trình)

 

 

28.440

 

 

 

28.440

 

 

 

1

Trường Mẫu giáo Phan Rí Cửa (Cơ sở Minh Tân)

UBND huyện Tuy Phong

thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong

5.100

 

 

 

5.100

Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Tách từ Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6

2

Trường Mẫu giáo Phan Rí Cửa (Hải Tân 2)

UBND huyện Tuy Phong

thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong

600

 

 

 

600

Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

3

Trường Mẫu giáo cơ sở Tuy Tịnh 1,2

UBND huyện Tuy Phong

xa Phong Phú, huyện Tuy Phong

1.200

 

 

 

1.200

Quyết định số 4341/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến nam 2020

4

Trường Mẫu giáo Chí Công

UBND huyện Tuy Phong

xã Chí Công, huyện Tuy Phong

1.500

 

 

 

1.500

Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

5

Trường Mẫu giáo Hồng Thái (cơ sở Thái Thành)

UBND huyện Bắc Bình

xa Hồng Thái, huyện Bắc Bình

800

 

 

 

800

Quyết định số 7083/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND huyện Bắc Bình

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

6

Trường Mẫu giáo Phan Hòa (cơ sở Bình Minh)

UBND huyện Bắc Bình

xã Phan Hòa, huyện Bắc Bình

2.200

 

 

 

2.200

Quyết định số 6578/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

7

Trường Mẫu giáo Lương Sơn (cơ sở Lương Nam)

UBND huyện Bắc Bình

thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình

2.300

 

 

 

2.300

Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 – 2026

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

8

Trường Mẫu giáo Phú Hải

Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết

Phường Phú Hải, tp. Phan Thiết

2.099

 

 

 

2.099

Công văn số 1195/UBND-QHĐT ngày 25/03/2015 của UBND thành phố Phan Thiết

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

9

Trường Mầm non Phú Trinh

Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết

phường Phú Trinh, tp. Phan Thiết

1.732

 

 

 

1.732

Công văn số 431/UBND-QHĐĐ ngày 29/01/2015 của UBND thành phố Phan Thiết

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

10

Trường Mẫu giáo Phong Nẫm

Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết

xã Phong Nẫm, tp. Phan Thiết

1.823

 

 

 

1.823

Công văn số 562/UBND-QHĐĐ ngày 06/02/2015 của UBND thành phố Phan Thiết

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

11

Trường Mẫu giáo Hàm Tiến

Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết

Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết

2.000

 

 

 

2.000

Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 303/2015 của thành phố Phan Thiết về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

12

Trường Tiểu học Tiến Lợi

Ban Quản lý  dự án tp. Phan Thiết

xã Tiến Lợi, tp. Phan Thiết

2.557

 

 

 

2.557

Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND thành phố Phan Thiết

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

13

Trường Tiểu học Phong Nẫm

Ban Quản lý  dự án tp. Phan Thiết

xã Phong Nẫm, tp. Phan Thiết

2.130

 

 

 

2.130

Công văn số 562/UBND-QHĐĐ ngày 06/02/2015 của UBND thành phố Phan Thiết

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

14

Trường THCS Thủ Khoa Huân

Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết

Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết

2.400

 

 

 

2.400

Công văn số 1097/UBND-QHĐT ngày 17/03/2015 của UBND thành phố Phan Thiết

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

VI

ĐẤT THỦY LỢI (4 công trình)

 

 

630.367

 

57.520

 

572.847

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước chống hạn xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân

UBND huyện Tuy Phong

xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

10.000

 

 

 

10.000

Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Nâng cấp nước sinh hoạt Thiện Nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết

3.892

 

 

 

3.892

Quyết định số 283/QĐ-SKHĐT ngày 04/10/2010; Quyết định số 364/QĐ-SKHĐT ngày 23/11/2010 và Quyết định số 45/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

3

Kênh tiếp nước hồ Sông Móng - Hàm Cần

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận

xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam

586.544

 

57.520

 

529.024

Công văn số 1554/UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

4

Sông Dinh 3 (hạng mục đường ra bãi vật liệu đắp đất)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

xã Tân Hà, huyện Hàm Tân

29.931

 

 

 

29.931

Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

VII

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (4 công trình)

 

 

1.317.847

 

 

 

1.317.847

 

 

 

1

Khu dân cư sát nghĩa trang người Chăm tại thị trấn Liên Hương

UBND huyện Tuy Phong

thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

11.000

 

 

 

11.000

Thông báo số 423/TB-UBND ngày 05/12/2014 của UBND huyện Tuy Phong

Ngoài ngân sách

Đang triển khai thực hiện

2

Khu dân cư Da beo (sau Trường THCS Lê Văn Tám)

UBND huyện Tuy Phong

thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

800

 

 

 

800

Thông báo số 388/TB-UBND ngày 17/4/2015 của UBND huyện Tuy Phong

Ngoài ngân sách

Đang triển khai thực hiện

3

Dự án Nhà ở Tập thể công nhân lao động của Công ty TNHH Hải Nam

Công ty TNHH Hải Nam

phường Phú Hải, tp. Phan Thiết

6.047

 

 

 

6.047

Công văn số 939/UBND-ĐTQH ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh về việc giải quyết kiến nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 540/SXD-QHKH ngày 23/3/2015.

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

4

Dự án lấn biển, bố trí sắp xếp dân cư và chỉnh trang đô thị

Công ty TNHH Trường Phúc Hải

Phường Đức Long, tp. Phan Thiết

1.300.000

 

 

 

1.300.000

Thông báo số 756-KL/TU ngày 25/5/2015 của Tỉnh ủy

Ngoài ngân sách

chưa có trong quy hoạch SDĐ

VIII

ĐẤT Ở NÔNG THÔN (5 công trình)

 

 

373.250

77.000

 

 

296.250

 

 

 

1

Các khu tái định cư phục vụ tái định cư bãi xi, mở rộng nhà máy NĐVT

UBND huyện Tuy Phong

xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

73.700

 

 

 

73.700

Thông báo số 101/TB-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Tại các khu vực quy hoạch đất dân cư

2

Khu dân cư xóm 1B, xã Hòa Phú

UBND huyện Tuy Phong

xã Hòa Phú, huyện Tuy Phong

15.000

 

 

 

15.000

Quyết định số 4339/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Theo quy hoạch nông thôn mới

3

Khu dân cư Đá Bồ, Chí Công

UBND huyện Tuy Phong

xã Chí Công, huyện Tuy Phong

27.000

 

 

 

27.000

Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Tuy Phong

Trong ngân sách

Theo quy hoạch nông thôn mới

4

Xây dựng điểm dân cư nông thôn Bình Sơn, xã Đình Tân

UBND huyện Bắc Bình

xã Bình Tân, huyện Bắc Bình

177.000

77.000

 

 

100.000

Quyết định số 6626/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình

Trong ngân sách

Theo quy hoạch nông thôn mới

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Hồng Chính III

Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận

xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình

80.550

 

 

 

80.550

Quyết định số 336/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hồng Chính III, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

IX

ĐẤT HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN (1 công trình)

 

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

 

 

1

Dự án khai thác mỏ titan -zircon Nam Thuận Quý

Công tyTNHH Tân Quang Cường

xã Thuận Quý và xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

1.000.000

 

 

 

1.000 000

Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000679 ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh và Giấy phép khai thác khoáng sản số 1019/GP-BTNTMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

X

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (1 công trình)

 

132.900

 

106.600

 

26.300

 

 

 

1

Dự án The BaLé - Mũi Né

Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến

phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết

132.900

 

106.600

 

26.300

Giấy chứng nhận Đầu tư số 48121000476 cấp ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

XI

ĐẤT CHỢ (2 công trình)

 

 

7.030

 

 

 

7.030

 

 

 

1

Chợ Phan Rí Thành

Công ty TNHH đầu tư kinh doanh BĐS Phú Thịnh

xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình

5.000

 

 

 

5.000

Quyết định số 9861/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện Bắc Bình

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Chợ xã Đức Bình

kêu gọi đầu tư (bà Nguyễn Thị Tuyền)

xã Đức Bình, huyện Tánh Linh

2.030

 

 

 

2.030

Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND huyện Tánh Linh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Chợ xã Đức Bình.

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

XII

ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP (7 công trình)

25.585

30

 

 

25.555

 

 

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bắc Bình

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận

thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình

2.400

 

 

 

2.400

Công văn số 251/BHXH-TCHC ngày 27/03/2015 của Bảo hiểm xã hội Bình Thuận về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Trụ sở Viện Kiểm sát huyện Hàm Tân

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận

thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân

3.760

30

 

 

3.730

Quyết định số 502/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28/10/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Hàm Tân

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

3

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

UBND huyện Tuy Phong

thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

3.000

 

 

 

3.000

Công văn số 1607/UBND-VXDL ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

4

Chi cục thuế

Chỉ cục thuế huyện Hàm Nam

thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam

4.538

 

 

 

4.538

Công văn số 1182/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí xây dựng Chi cục thuế huyện Hàm Thuận Nam

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

5

Nhà điều hành Điện lực Tuy Phong

Công ty Điện lực Bình Thuận

thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

5.000

 

 

 

5.000

Công văn số 1783/UBND-KTN ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chuyển giao các Công ty cổ phần điện nông thôn; Công văn số 714/PCBT-QLĐT ngày 25/3/2015 của Công ty Điện lực Bình Thuận về việc đăng ký xây dựng Điện lực Tuy Phong

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

6

Mở rộng nhà làm việc Điện lực Hàm Thuận Nam

Công ty Điện lực Bình Thuận

thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam

2.387

 

 

 

2.387

Công văn số 1783/UBND-KTN ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chuyển giao các Công ty cổ phần điện nông thôn; Công văn số 1051/PCBT-QLĐT ngày 24/4/2015 của Công ty Điện lực Bình Thuận về việc đăng ký xây dựng Điện lực huyện Hàm Thuận Nam

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

7

Chi cục Thuế Phan Thiết

Chi cục Thuế Phan Thiết

KDC Hùng Vương, tp. Phan Thiết

4.500

 

 

 

4.500

đang xin chủ trương

Trong ngân sách

Trung ương đã bố trí kinh phí xây dựng

XIII

ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ ( 2 công trình)

 

 

40.500

 

 

 

40.500

 

 

 

1

Công trình Nghĩa trang Thuận Quý phục vụ di dời mồ mả của dự án KDL Phong Thủy Việt úc

UBND huyện Hàm Thuận Nam

xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam

40.000

 

 

 

40.000

Công văn số 3445/UBND-QHĐT ngày 15/7/2009 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

2

Nhà tang lthị xã

Xã hội hóa

phường Phước Hội, thị xã La Gi

500

 

 

 

500

Kêu gọi đầu tư

Ngoài ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

XVI

ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ VẰN HÓA (1 công trình)

 

96310

 

 

 

96.310

 

 

 

1

Bảo tồn và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

phường Phú Hải, tp. Phan Thiết

96.310

 

 

 

96.310

Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

Trong ngân sách

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020

XVII

ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG (1 công trình)

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

1

Nhà Văn Hóa xã Thắng Hải

UBND huyện Hàm Tân

xã Thắng Hải, huyện Ham Tân

5.000

 

 

 

5.000

Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Hàm Tân

Trong ngân sách

Theo quy hoạch nông thôn mới

XVIII

ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO (16 công trình)

 

 

74.039

 

 

 

74.039

 

 

 

1

Mở rộng Chùa Phổ Đà

Chùa Phổ Đà

xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam

1.644

 

 

 

1.644

Công văn số 1236/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Chùa Phổ Đà

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

2

Tu viện Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận

Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận

xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam

5.000

 

 

 

5.000

Công văn số 1234/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

3

Nhà Công đoàn nữ tu Giáo xứ Phú Lâm

Công đoàn nữ tu Giáo xứ Phú Lâm

xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam

685

 

 

 

685

Công văn số 3499/UBND-ĐTQH ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

4

Tịnh thất Liên Thọ

Tịnh thất Liên Thọ

thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam

6.835

 

 

 

6.835

Công văn số 800/UBND-VXDL ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

5

Tịnh xá Ngọc Thành

Tịnh xá Ngọc Thành

xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam

1.344

 

 

 

1.344

Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh về việc thành lập cơ sở tôn giáo

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

6

Nhà thờ La Dày

Giáo xứ La Dày

 

xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc

21.000

 

 

 

21.000

Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa Giám mục Phan Thiết

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

7

Nhà Thờ Đaguri

Giáo xứ Đaguri

xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc

13.000

 

 

 

13.000

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa giám mục Phan Thiết

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

8

Tịnh thất Ngọc Tâm

Tịnh thất Ngọc Tâm

xã Tiến Lợi, tp. Phan Thiết

1.259

 

 

 

1.259

Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

9

Nhà dạy giáo lý của giáo xứ Thánh Tâm

Giáo xứ Thánh Tâm

xã Đòng Hả, huyện Đức Linh

1.887

 

 

 

1.887

Công văn số 1308/UBND-VXDL ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Giáo xứ Thánh Tâm

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

10

Tịnh thất Bảo Lâm

Tịnh thất Bảo Lâm

xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân

3.181

 

 

 

3.181

Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

11

Nhà thờ Giáo xứ An Tôn

Giáo xứ An Tôn

xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân

9.900

 

 

 

9.900

Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

12

Tịnh thất Thiện Quang

Tịnh thất Thiện Quang

xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết

2.472

 

 

 

2.472

Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

13

Chùa Pháp Hưng

Chùa Pháp Hưng

xã Đông Hà, huyện Đức Linh

449

 

 

 

449

Công văn số 610/UBND-VXDL ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

14

Nhà dạy giáo lý của Giáo xứ Gia Huynh

Giáo xứ Gia Huynh

xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh

2.160

 

 

 

2.160

Công văn số 1972/UBND-VXDL ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

15

Mở rộng Hội Lăng Cậu Hoa (Đạo BàLaMôn)

Hội Lăng Cậu Hoa

xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc

770

 

 

 

770

Công văn số 1072/UBND-VLDL ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận việc giao đất cho Hội lăng Cậu Hoa

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

16

Chùa Phật Quang 2

Chùa Phật Quang

xã Măng Tố, huyện Tánh Linh

2.453

 

 

 

2.453

Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo đạo Phật chùa Phật Quang II trực thuộc Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Bình Thuận

Ngoài ngân sách

Chưa có trong quy hoạch SDĐ

Tổng cộng (85 công trình)

 

 

6.671.477

116.290

175.930

 

6.379.257

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)

STT

Dự án, công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích (m2)

Trong đó

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Nguồn vốn

Ghi chú

I

Đất thương mại - dịch vụ (1 công trình)

 

80.000,00

0

0

0

80.000,00

 

 

1

Khu quản lý vận hành nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2&4

xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong

80.000

 

 

 

80.000

Ngoài ngân sách

Công văn số 3189/UBND-ĐTQH ngày 06/7/2011 của UBND tỉnh về việc vị trí xây dựng khu quản lý vận hành Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân

II

Đất nông nghiệp (1 công trình)

 

183.100

0

0

0

183.100

 

 

1

Dự án trang trại chăn nuôi heo

xã Hồng Liêm; huyện Hàm Thuận Bắc

183.100

 

 

 

183.100

Ngoài ngân sách

Công văn số 845/SNN-NN ngày 21/4/2015 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất việc đầu tư.

III

Đất cơ sở tôn giáo (16 công trình)

 

74.039

0

0

0

74.039

 

 

1

Mở rộng Chùa Phổ Đà

xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam

1.644

 

 

 

1.644

Ngoài ngân sách

Công văn số 1236/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Chùa Phổ Đà

2

Tịnh xá Ngọc Thành

xã Hàm Cường, Hàm Thuận Nam

1.344

 

 

 

1.344

Ngoài ngân sách

Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo

3

Tu viện Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận

xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam

5.000

 

 

 

5.000

Ngoài ngân sách

Công văn số 1234/UBND-VXDL ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Dòng Kín Cát Minh Bình Thuận

4

Nhà Công đoàn nữ tu Giáo xứ Phú Lâm

xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam

685

 

 

 

685

Ngoài ngân sách

Công văn số 3499/UBND-ĐTQH ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh

5

Tịnh thất Liên Thọ

thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam

6835

 

 

 

6835

Ngoài ngân sách

Công văn số 800/UBND-VXDL ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh

6

Nhà thờ La Dày

xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bấc

21.000

 

 

 

21.000

Ngoài ngân sách

Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa Giám mục Phan Thiết

7

Nhà Thờ Đagury

xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc

13.000

 

 

 

13.000

Ngoài ngân sách

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc và cho hợp thức hóa cơ sở tôn giáo thuộc tòa Giám mục Phan Thiết

8

Tịnh thất Ngọc Tâm

xa Tiến Lợi, tp. Phan Thiết

1.259

 

 

 

1.259

Ngoài ngân sách

Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo

9

Giáo xứ Thánh Tâm

xã Đông Hà, huyện Đức Linh

1.887

 

 

 

1.887

Ngoài ngân sách

Công văn số 1308/UBND-VXDL ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thu hồi và giao đất cho Giáo xứ Thánh Tâm

10

Tịnh thất Bảo Lâm

xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân

3.181

 

 

 

3.181

Ngoài ngân sách

Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo

11

Giáo xứ An Tôn

xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân

9.900

 

 

 

9.900

Ngoài ngân sách

Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh

12

Tịnh thất Thiện Quang

xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết

2.472

 

 

 

2.472

Ngoài ngân sách

Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND tỉnh

13

Chùa Pháp Hưng

xã Đông Hà, huyện Đức Linh

449

 

 

 

449

Ngoài ngân sách

Công văn số 610/UBND-VXDL ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh

14

Nhà dạy giáo lý của Giáo xứ Gia Huynh

xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh

2.160

 

 

 

2.160

Ngoài ngân sách

Công văn số 1972/UBND-VXDL ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh

15

Hội Lăng Cậu Hoa

xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc

770

 

 

 

770

Ngoài ngân sách

Công văn số 1072/UBND-VLDL ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận việc giao đất cho Hội lăng Cậu Hoa

16

Chùa Phật Quang 2

xã Măng Tố, huyện Tánh Linh

2.453

 

 

 

2.453

Ngoài ngân sách

Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập cơ sở tôn giáo đạo Phật chùa Phật Quang II trực thuộc Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Bỉnh Thuận

IV

Đất ở đô thị (2 công trình)

 

1.325.000

0

0

0

1.325.000

 

 

1

Dự án Ocean Dunes Resort

phường Phú Thủy, tp. Phan Thiết

25.000

 

 

 

25.000

Ngoài ngân sách

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở đô thị

2

Dự án lấn biển, bố trí sắp xếp dân cư và chỉnh trang đô thị Công ty TNHH Trường Phúc Hải

phường Đức Long, tp. Phan Thiết

1.300.000

 

 

 

1.300.000

Ngoài ngân sách

Thông báo số 756-KL/TU ngày 25/5/2015 của Tỉnh ủy

V

Đất giao thông (1 công trình)

 

1.580

0

0

0

1.580

 

 

1

Đường vào Nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh

thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh

1.580

 

 

 

1.580

Trong ngân sách

Công văn số 1273/CAT-PH41 ngày 04/5/2015 của Công an tỉnh Bình Thuận về việc thống nhất đền bù phần diện tích đất nhỏ lẻ thuộc dự án mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Tánh Linh

VI

Đất năng lượng (1 công trình)

 

500.000

0

0

0

500.000

 

 

1

Nhà máy điện mặt trời của Công ty TNHH Doo Sung Vina

xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

500.000

 

 

 

500.000

Ngoài ngân sách

Công văn số 1389/UBND-NV ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Nhà máy điện mặt trời tại xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong.

VII

Đất trụ sở (1 công trình)

 

4.500

0

0

0

4.500

 

 

1

Chi cục Thuế Phan Thiết

KDC Hùng Vương, tp. Phan Thiết

4.500

 

 

 

4.500

Trong ngân sách

đang xin chủ trương; sử dụng vốn do Trung ương cấp.

VIII

Đất giáo dục (1 công trình)

 

4.000

0

0

0

4.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo Bình Hưng - Hưng Long

phường Hưng Long, tp. Phan Thiết

4.000

 

 

 

4.000

Trong ngân sách

Đất Bệnh viện Đông y cũ

Tổng cộng (24 công trình)

 

2.172.219

0

0

0

2.172.219

 

 

 

- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điểm 1.1 Khoản 1, Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4794/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) và danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất trong năm 2018, cụ thể như sau:

1. Thống nhất điều chỉnh, hủy bỏ danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục 155 dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) không có khả năng thực hiện, trong đó:

1.1. Danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ điều chỉnh hủy bỏ gồm có:
...
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 04 dự án với diện tích đất rừng phòng hộ là 53,4 ha;

(Chi tiết có Phụ lục 1.3 kèm theo)
...
2. Thống nhất danh mục dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn toàn tỉnh năm 2018 với tổng số là 91 dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 307,28 ha, chuyển mục đích đất rừng phòng hộ là 104,76 ha, chuyển mục đích đất rừng đặc dụng là 8,2 ha, cụ thể:

2.1. Chuyển tiếp danh mục 65 dự án với diện tích 259,71 ha đất trồng lúa và 52,97 ha đất rừng phòng hộ, trong đó:
...
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 10 dự án với diện tích đất trồng lúa là 13,44 ha, đất rừng phòng hộ là 16,93 ha;

(Chi tiết có Phụ lục 3.3 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 1.3 DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCh KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 79/2015/NQ-HĐND)

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
...
PHỤ LỤC 3.3 DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT THEO NGHỊ QUYẾT 79/2015/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điểm 1.2 Khoản 1, Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4794/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) và danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất trong năm 2018, cụ thể như sau:

1. Thống nhất điều chỉnh, hủy bỏ danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục 155 dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) không có khả năng thực hiện, trong đó:
...
1.2. Danh mục 155 dự án với diện tích 1.126,3 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất điều chỉnh huỷ bỏ gồm có:
...
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 11 dự án với diện tích 42,54 ha;

(Chi tiết có Phụ lục 2.3 kèm theo)
...
3. Thống nhất danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết trong năm 2018 với tổng số là 401 dự án với tổng diện tích là 9.664,59 ha, gồm:

3.1. Chuyển tiếp đối với danh mục 298 dự án với diện tích 4.370,38 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất, trong đó:
...
- Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 41 dự án với diện tích 449,24 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 5.3 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 2.3 DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 79/2015/NQ-HĐND)

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
...
PHỤ LỤC 5.3 DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO NGHỊ QUYẾT 79/2015/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014