Nghị quyết 03/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Đinh Công Minh |
Ngày ban hành: | 27/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP , NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 10 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ và Thông tư số 15/2001/TT-BTCCBCP ngày 11 tháng 4 năm 2001 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 5993/BNV-TCBC ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh An Giang năm 2019;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019, như sau:
1. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Tổng số lượng người làm việc: 34.215 người.
b) Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 1.675 người.
2. Đối với hội có tính chất đặc thù:
a) Tổng số người làm việc: 231 người.
b) Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 01 người.
(Đính kèm bảng phụ lục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện có thể điều chuyển số lượng người làm việc chưa sử dụng của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 10 (bất thường) thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2019. Nghị quyết này thay thế Điều 2 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỌA KỲ HỌP |
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP , NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Chênh lệch so với năm 2017 (Không bao gồm HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP) |
Năm 2019 |
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2018 |
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP chênh lệch so với năm 2018 |
|||||||
Số lượng người làm việc giao năm 2017 |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2017 |
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2017 |
Số lượng người làm việc giao năm 2018 |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2018 |
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2018 |
Số lượng người làm việc giao năm 2019 |
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2019 |
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2019 |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 = 2 + 3 |
5 |
6 |
7 = 5 + 6 |
8 = 5 - 2 |
9 |
10 |
11 = 9 + 10 |
12 = 9 - 5 |
13 |
|
TỔNG SỰ NGHIỆP VÀ HỘI ĐẶC THÙ (A+B) |
35.089 |
1.802 |
36.891 |
34.668 |
1.726 |
36.394 |
-421 |
34.446 |
1.676 |
36.122 |
-222 |
-50 |
||
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II) |
34.857 |
1.790 |
36.647 |
34.436 |
1.725 |
36.161 |
-421 |
34.215 |
1.675 |
35.890 |
-221 |
-50 |
||
I |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH |
11.221 |
463 |
11.684 |
10.927 |
460 |
11.387 |
-294 |
10.770 |
451 |
11.221 |
-157 |
-9 |
|
1 |
Trường Đại học An Giang |
857 |
46 |
903 |
857 |
46 |
903 |
0 |
840 |
38 |
878 |
-17 |
-8 |
|
2 |
Trường Cao đẳng nghề An Giang |
294 |
35 |
329 |
294 |
26 |
320 |
0 |
294 |
22 |
316 |
0 |
-4 |
|
3 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.535 |
142 |
3.677 |
3.580 |
155 |
3.735 |
45 |
3.490 |
155 |
3.645 |
-90 |
0 |
|
4 |
Ban Quản lý Di tích văn hóa Óc Eo |
18 |
5 |
23 |
18 |
7 |
25 |
0 |
18 |
7 |
25 |
0 |
0 |
|
5 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh |
14 |
3 |
17 |
19 |
3 |
22 |
5 |
19 |
3 |
22 |
0 |
0 |
|
6 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế |
4.433 |
103 |
4.536 |
4.028 |
85 |
4.113 |
-405 |
4.028 |
85 |
4.113 |
0 |
0 |
|
6.1 |
Khối Bệnh viện |
2.082 |
54 |
2.136 |
0 |
0 |
0 |
-2.082 |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Khối Trung tâm |
2.287 |
40 |
2.327 |
4.028 |
85 |
4.113 |
1.741 |
4.028 |
85 |
4.113 |
|
|
|
* |
Hệ Y tế (Kể cả Trạm Y tế) |
2.065 |
40 |
2.105 |
3.806 |
85 |
3.891 |
1.677 |
3.806 |
85 |
3.891 |
|
|
|
* |
Hệ Dân số (Kể cả Dân số cấp xã) |
222 |
0 |
222 |
222 |
0 |
222 |
0 |
222 |
|
222 |
|
|
|
6.3 |
Trường Cao đẳng Y tế An Giang |
64 |
9 |
73 |
0 |
0 |
0 |
-64 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.086 |
6 |
1.092 |
1.092 |
6 |
1.098 |
6 |
1.122 |
6 |
1.128 |
30 |
0 |
|
8 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
386 |
50 |
436 |
437 |
56 |
493 |
51 |
437 |
56 |
493 |
0 |
0 |
|
9 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
316 |
67 |
383 |
316 |
64 |
380 |
0 |
312 |
64 |
376 |
-4 |
0 |
|
10 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
1 |
31 |
30 |
1 |
31 |
0 |
30 |
1 |
31 |
0 |
0 |
|
11 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
110 |
2 |
112 |
110 |
2 |
112 |
0 |
56 |
2 |
58 |
-54 |
0 |
|
12 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
39 |
0 |
39 |
39 |
3 |
42 |
0 |
54 |
7 |
61 |
15 |
4 |
|
13 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công Thương |
16 |
1 |
17 |
16 |
1 |
17 |
0 |
16 |
1 |
17 |
0 |
0 |
|
14 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ |
15 |
0 |
15 |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
|
15 |
0 |
0 |
|
15 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
18 |
1 |
19 |
18 |
1 |
19 |
0 |
18 |
1 |
19 |
0 |
0 |
|
16 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài chính |
21 |
1 |
22 |
21 |
1 |
22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-21 |
-1 |
|
17 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
0 |
27 |
27 |
0 |
27 |
0 |
11 |
0 |
11 |
-16 |
0 |
|
18 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BQL Khu kinh tế tỉnh |
6 |
0 |
6 |
10 |
3 |
13 |
4 |
10 |
3 |
13 |
0 |
0 |
|
II |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP HUYỆN |
23.636 |
1.327 |
24.963 |
23.509 |
1.265 |
24.774 |
-127 |
23.445 |
1.224 |
24.669 |
-64 |
-41 |
|
1 |
Huyện An Phú |
2.026 |
103 |
2.129 |
2.017 |
103 |
2.120 |
-9 |
2.013 |
101 |
2.114 |
-4 |
-2 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
2.026 |
103 |
2.129 |
2.017 |
103 |
2.120 |
-9 |
2.013 |
101 |
2.114 |
-4 |
-2 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.934 |
99 |
2.033 |
1.934 |
99 |
2.033 |
0 |
1.934 |
97 |
2.031 |
0 |
-2 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
92 |
4 |
96 |
83 |
4 |
87 |
-9 |
79 |
4 |
83 |
-4 |
0 |
|
2 |
Thành phố Châu Đốc |
1.304 |
67 |
1.371 |
1.310 |
65 |
1.375 |
6 |
1.336 |
62 |
1.398 |
26 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố |
1.304 |
67 |
1.371 |
1.310 |
65 |
1.375 |
6 |
1.336 |
62 |
1.398 |
26 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố |
1.225 |
67 |
1.292 |
1.244 |
65 |
1.309 |
19 |
1.244 |
62 |
1.306 |
0 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
79 |
0 |
79 |
66 |
0 |
66 |
-13 |
92 |
0 |
92 |
26 |
0 |
|
3 |
Huyện Châu Phú |
2.480 |
146 |
2.626 |
2.450 |
136 |
2.586 |
-30 |
2.452 |
133 |
2.585 |
2 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
2.480 |
146 |
2.626 |
2.450 |
136 |
2.586 |
-30 |
2.452 |
133 |
2.585 |
2 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.399 |
144 |
2.543 |
2.399 |
134 |
2.533 |
0 |
2.399 |
131 |
2.530 |
0 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
81 |
2 |
83 |
51 |
2 |
53 |
-30 |
53 |
2 |
55 |
2 |
0 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
1.984 |
81 |
2.065 |
1.989 |
81 |
2.070 |
5 |
1.965 |
78 |
2.043 |
-24 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
1.984 |
81 |
2.065 |
1.989 |
81 |
2.070 |
5 |
1.965 |
78 |
2.043 |
-24 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.894 |
76 |
1.970 |
1.908 |
76 |
1.984 |
14 |
1.884 |
73 |
1.957 |
-24 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
90 |
5 |
95 |
81 |
5 |
86 |
-9 |
81 |
5 |
86 |
0 |
0 |
|
5 |
Huyện Chợ Mới |
3.434 |
152 |
3.586 |
3.402 |
141 |
3.543 |
-32 |
3.379 |
138 |
3.517 |
-23 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
3.434 |
152 |
3.586 |
3.402 |
141 |
3.543 |
-32 |
3.379 |
138 |
3.517 |
-23 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
3.341 |
149 |
3.490 |
3.334 |
139 |
3.473 |
-7 |
3.313 |
136 |
3.449 |
-21 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
93 |
3 |
96 |
68 |
2 |
70 |
-25 |
66 |
2 |
68 |
-2 |
0 |
|
6 |
Thành phố Long Xuyên |
2.300 |
158 |
2.458 |
2.295 |
143 |
2.438 |
-5 |
2.262 |
131 |
2.393 |
-33 |
-12 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố |
2.300 |
158 |
2.458 |
2.295 |
143 |
2.438 |
-5 |
2.262 |
131 |
2.393 |
-33 |
-12 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố |
2.217 |
158 |
2.375 |
2.217 |
141 |
2.358 |
0 |
2.187 |
129 |
2.316 |
-30 |
-12 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
83 |
0 |
83 |
78 |
2 |
80 |
-5 |
75 |
2 |
77 |
-3 |
0 |
|
7 |
Huyện Phú Tân |
2.299 |
142 |
2.441 |
2.280 |
142 |
2.422 |
-19 |
2.282 |
139 |
2.421 |
2 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
2.299 |
142 |
2.441 |
2.280 |
142 |
2.422 |
-19 |
2.282 |
139 |
2.421 |
2 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.197 |
141 |
2.338 |
2.197 |
141 |
2.338 |
0 |
2.197 |
138 |
2.335 |
0 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
102 |
1 |
103 |
83 |
1 |
84 |
-19 |
85 |
1 |
86 |
2 |
0 |
|
8 |
Thị xã Tân Châu |
1.920 |
125 |
2.045 |
1.920 |
116 |
2.036 |
0 |
1.922 |
113 |
2.035 |
2 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thị xã |
1.920 |
125 |
2.045 |
1.920 |
116 |
2.036 |
0 |
1.922 |
113 |
2.035 |
2 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thị xã |
1.848 |
122 |
1.970 |
1.848 |
113 |
1.961 |
0 |
1.848 |
110 |
1.958 |
0 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
72 |
3 |
75 |
72 |
3 |
75 |
0 |
74 |
3 |
77 |
2 |
0 |
|
9 |
Huyện Thoại Sơn |
2.179 |
94 |
2.273 |
2.170 |
94 |
2.264 |
-9 |
2.159 |
91 |
2.250 |
-11 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
2.179 |
94 |
2.273 |
2.170 |
94 |
2.264 |
-9 |
2.159 |
91 |
2.250 |
-11 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
2.082 |
94 |
2.176 |
2.082 |
94 |
2.176 |
0 |
2.071 |
91 |
2.162 |
-11 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
97 |
0 |
97 |
88 |
0 |
88 |
-9 |
88 |
0 |
88 |
0 |
0 |
|
10 |
Huyện Tịnh Biên |
1.844 |
166 |
2.010 |
1.839 |
156 |
1.995 |
-5 |
1.837 |
153 |
1.990 |
-2 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
1.844 |
166 |
2.010 |
1.839 |
156 |
1.995 |
-5 |
1.837 |
153 |
1.990 |
-2 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.732 |
161 |
1.893 |
1.732 |
151 |
1.883 |
0 |
1.732 |
151 |
1.883 |
0 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
112 |
5 |
117 |
107 |
5 |
112 |
-5 |
105 |
2 |
107 |
-2 |
0 |
|
11 |
Huyện Tri Tôn |
1.866 |
93 |
1.959 |
1.837 |
88 |
1.925 |
-29 |
1.838 |
85 |
1.923 |
1 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện |
1.866 |
93 |
1.959 |
1.837 |
88 |
1.925 |
-29 |
1.838 |
85 |
1.923 |
1 |
-3 |
|
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện |
1.772 |
89 |
1.861 |
1.772 |
85 |
1.857 |
0 |
1.772 |
82 |
1.854 |
0 |
-3 |
|
|
Các đơn vị sự nghiệp khác |
94 |
4 |
98 |
65 |
3 |
68 |
-29 |
66 |
3 |
69 |
1 |
0 |
|
232 |
12 |
244 |
232 |
1 |
233 |
0 |
231 |
1 |
232 |
-1 |
0 |
|||
I |
Cấp tỉnh |
105 |
12 |
117 |
105 |
1 |
106 |
0 |
104 |
1 |
105 |
|
|
|
1 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang |
9 |
0 |
9 |
9 |
0 |
9 |
0 |
9 |
|
9 |
|
|
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh An Giang |
18 |
1 |
19 |
18 |
1 |
19 |
0 |
18 |
1 |
19 |
|
|
|
3 |
Hội Bảo trợ người tàn tật - Trẻ mồ côi và BNN tỉnh |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
7 |
0 |
7 |
7 |
0 |
7 |
0 |
7 |
|
7 |
|
|
|
5 |
Hội LH Văn học nghệ thuật tỉnh |
17 |
2 |
19 |
17 |
0 |
17 |
0 |
16 |
|
16 |
-1 |
|
|
6 |
Hội Đông y tỉnh |
8 |
0 |
8 |
8 |
0 |
8 |
0 |
8 |
|
8 |
|
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
18 |
0 |
18 |
18 |
0 |
18 |
0 |
18 |
|
18 |
|
|
|
8 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
9 |
Hội Luật gia tỉnh |
3 |
1 |
4 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
10 |
Hội Khuyến học tỉnh |
3 |
2 |
5 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
11 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
12 |
Hiệp hội Nghề nuôi và Chế biến thủy sản |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
13 |
Hội Người tù kháng chiến tỉnh |
3 |
3 |
6 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
14 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
15 |
Hội người mù tỉnh |
3 |
3 |
6 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
|
3 |
|
|
|
II |
Cấp huyện |
127 |
0 |
127 |
127 |
0 |
127 |
0 |
127 |
|
127 |
|
|
|
1 |
An Phú |
14 |
0 |
14 |
14 |
0 |
14 |
0 |
14 |
|
14 |
|
|
|
2 |
Châu Đốc |
10 |
0 |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
|
10 |
|
|
|
3 |
Châu Phú |
13 |
0 |
13 |
13 |
0 |
13 |
0 |
13 |
|
13 |
|
|
|
4 |
Châu Thành |
10 |
0 |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
|
10 |
|
|
|
5 |
Chợ Mới |
15 |
0 |
15 |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
|
15 |
|
|
|
6 |
Long Xuyên |
10 |
0 |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
|
10 |
|
|
|
7 |
Phú Tân |
10 |
0 |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
|
10 |
|
|
|
8 |
Tân Châu |
12 |
0 |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
12 |
|
12 |
|
|
|
9 |
Thoại Sơn |
10 |
0 |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
|
10 |
|
|
|
10 |
Tịnh Biên |
10 |
0 |
10 |
10 |
0 |
10 |
0 |
10 |
|
10 |
|
|
|
11 |
Tri Tôn |
13 |
0 |
13 |
13 |
0 |
13 |
0 |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Thông tư 15/2001/TT-BTCCBCP hướng dẫn Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 11/04/2001 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009