Kế hoạch 101/KH-UBND về định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 101/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Đàm Văn Bông |
Ngày ban hành: | 18/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/KH-UBND |
Hà Giang, ngày 18 tháng 06 năm 2015 |
KẾ HOẠCH
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 74/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/09/2014; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang và dự thảo Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao nhiệm vụ thực hiện định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 16/6/2015, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số: 148/NQ-HĐND ngày 30/09/2014; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai, các dự án thu hồi đất theo quy định tại điều 61 và khoản 1, 2 Điều 62 Luật Đất đai. Nhằm chủ động trong việc tổ chức thực hiện, bảo đảm kịp thời, đáp ứng tiến độ của các dự án và làm cơ sở để bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nước cho việc tổ chức thực hiện định giá đất cụ thể.
2. Yêu cầu
Việc xác định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai.
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Các trường hợp cần định giá đất cụ thể trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang là 180 công trình, dự án.
Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp: so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Dự kiến các trường hợp phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất là 178/180 công trình, dự án và các trường hợp không phải thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 02/180 công trình, dự án (gồm: Công trình đường điện bãi bắn xã Việt Vinh và công trình đường điện xã Vĩnh Phúc, huyện Bắc Quang).
3. Tiến độ thời gian định giá đất cụ thể các dự án
- Quý II năm 2015 gồm 94/180 công trình, dự án/11 huyện, thành phố
- Quý III năm 2015 gồm 56/180 công trình, dự án/11 huyện, thành phố
- Quý IV năm 2015 gồm 30/180 công trình, dự án/11 huyện, thành phố
(Có biểu chi tiết các dự án kèm theo)
4. Kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể:
a) Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất, ước tính kinh phí trung bình xác định giá đất cụ thể đối với một dự án là 20.000.000 đồng.
Dự kiến tổng kinh phí định giá đất là: 180 x 20.000.000 = 3.600.000.000 đ
(Bằng chữ: Ba tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn).
b) Nguồn kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể được bố trí từ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các dự án theo kế hoạch này.
b) Thẩm định hồ sơ năng lực của Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất (do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố gửi đến trước khi các huyện tổ chức lựa chọn nhà thầu thông qua đấu thầu hoặc chỉ định thầu theo quy định);
c) Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể và phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất của huyện, thành phố;
d) Trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
e) Lưu trữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả định giá đất cụ thể năm 2015 tại địa phương trước ngày 15/01/2016.
2. Sở Tài chính
a) Thẩm định dự toán định giá đất cụ thể (đối với dự án, tiểu dự án do UBND tỉnh phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư); tham mưu cho UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí định giá đất cụ thể theo kế hoạch hoặc hướng dẫn các huyện về sử dụng kinh phí theo nguồn phân cấp hoặc từ nguồn kinh phí dự án;
b) Tiếp nhận hồ sơ phương án giá đất cụ thể; tổ chức họp Hội đồng để thẩm định phương án giá đất, ban hành văn bản thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất.
3. UBND các huyện, thành phố
a) Tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các dự án theo Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, được thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để tư vấn xác định giá đất cụ thể;
b) Lập dự toán định giá đất cụ thể của từng dự án gửi Sở Tài chính thẩm định (đối với dự án, tiểu dự án do UBND tỉnh phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư);
c) Chỉ đạo phòng Tài chính thẩm định dự toán định giá đất cụ thể (đối với dự án, tiểu dự án do UBND huyện, thành phố phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ; tái định cư);
d) Gửi các hồ sơ năng lực của Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất về Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. Trên cơ sở văn bản thẩm định hồ sơ năng lực của Sở Tài nguyên và môi trường, UBND huyện lựa chọn thông qua đấu thầu hoặc chỉ định thầu và ký hợp đồng thuê tư vấn xác định giá đất theo quy định của pháp luật;
đ) Chuẩn bị các hồ sơ thửa đất cần định giá, hồ sơ gồm: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án; thông báo thu hồi đất; sơ đồ khu đất cần định giá (khu đất thực hiện dự án); xác định vị trí, diện tích, loại đất và thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá; các thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các quy định khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng của thửa đất cần định giá.
e) Hoàn thiện hồ sơ gồm: Tờ trình về việc quyết định giá đất; dự thảo phương án giá đất (kèm theo phiếu điều tra); dự thảo Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất; trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính (phải thể hiện vị trí các thửa đất bị thu hồi để giải phóng mặt bằng) gửi Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định.
Đối với trường hợp thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất thì tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất phải xây dựng Chứng thư định giá theo Mẫu số 21 của Phụ lục số 05 ban hành theo Thông tư 36/2014/TT-BTNMT .
4. Chủ đầu tư dự án có trách nhiệm chuẩn bị và đảm bảo kinh phí để tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể.
Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, UBND các huyện, thành phố, đơn vị tư vấn định giá đất nếu có khó khăn, vướng mắc phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn giải quyết, hoặc tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết những nội dung vượt thẩm quyền./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2015 TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... |
Quy mô sử dụng đất của dự án (m2) |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất (m2) |
Ghi chú |
|
TỔNG CÁC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT |
166 |
|
22.471.112,5 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT QUÝ II |
94 |
|
8.749.926,2 |
|
|
I |
Huyện Vị Xuyên |
9 |
|
1.934.516,0 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng chợ biên giới Nà La, xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
11.000,0 |
HNK, LUK, ONT |
Quý II |
2 |
Dự án mỏ đá vôi Nà Cáy, thôn Giang Nam, xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
Thông báo số 219/TB-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
1.226,0 |
RPH (1226,0) |
Quý II |
3 |
Chống quá tải trạm biến áp Phú Linh |
Xã Phú Linh |
Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
6,0 |
LUA (6,0) |
Quý II |
4 |
Chống quá tải trạm biến áp Hồng Minh, xã Tùng Bá |
Xã Tùng Bá |
46,0 |
LUA (26,0), RDD (20,0) |
Quý II |
|
5 |
Chống quá tải trạm biến áp thôn Lèn 2, xã Việt Lâm |
Xã Việt Lâm |
26,0 |
LUA (16,0), RDD (10,0) |
Quý II |
|
6 |
Chống quá tải trạm biến áp thôn Mường, xã Bạch Ngọc |
Xã Bạch Ngọc |
6,0 |
LUA (6,0) |
Quý II |
|
7 |
Chống quá tải trạm biến áp UBND xã Ngọc Minh |
Xã Ngọc Minh |
6,0 |
LUA (6,0) |
Quý II |
|
8 |
Thủy điện Nậm Mạ 1 |
Xã Tùng Bá |
Văn bản số 3016/UBND-CNGTXD ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
794.500,0 |
RDD (456000), LUA(800); RSX (337700) |
Quý II |
9 |
Khu công nghiệp Bình Vàng |
Xã Đạo Đức |
Văn bản 983/TTg-KTN ngày 23/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 428/UBND-CNGTXD ngày 20/02/2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
1.127.700,0 |
LUA (80000), HNK, ONT |
Quý II |
II |
Huyện Bắc Quang |
6 |
|
1.438.758,0 |
|
|
1 |
Thủy điện sông Lô 4 |
Xã Tân Thành |
Giấy chứng nhận đầu tư số 10121 000155 ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
1.220.000,0 |
RSX, CLN, LUC |
Quý II |
2 |
Đường Đồng Tâm - Đồng Tiến |
Xã Đông Tâm, Xã Đồng Tiến |
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của UBND tỉnh Hà Giang |
150.000,0 |
RSX, CLN |
Quý II |
3 |
Mở rộng trường mầm non Tân Hùng |
Xã Hùng An |
|
640,0 |
ONT, HNK |
Quý II |
4 |
Đường điện bãi bắn Việt Vinh |
Xã Việt Vinh |
|
20,0 |
CLN |
Quý II |
5 |
Đường điện xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Phúc |
|
14,0 |
CLN, LUC |
Quý II |
6 |
Đường 279 thị trấn Việt Quang |
TT Việt Quang |
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
68.084,0 |
HNK, CLN, ODT |
Quý II |
III |
Huyện Quang Bình |
21 |
|
276.100,4 |
|
|
1 |
Trung tâm công cộng |
TT Yên Bình |
Quyết định số 3694a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Quang Bình |
14.000,0 |
CLN (629,6), CHN (12884,4), BCS (486) |
Quý II |
2 |
Đường bê tông giáp chợ |
TT Yên Bình |
Quyết định số 2407/QĐ-UBND của UBND huyện Quang Bình |
1.428,0 |
CLN (270), CHN (415), LUA (743) |
Quý II |
3 |
Đường tỉnh lộ 178 đi thôn Hạ Sơn, TT Yên Bình |
TT Yên Bình |
Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND huyện Quang Bình |
9.201,0 |
CHN (938), CLN (1734), LUA (230), |
Quý II |
4 |
Đường bê tông thôn Thượng Sơn |
TT Yên Bình |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND huyện Quang Bình |
750,0 |
RSX |
Quý II |
5 |
Dịch vụ Kinh doanh (Chợ TT xã Tân Bắc, huyện Quang Bình) |
Xã Tân Bắc |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND huyện Quang Bình |
5.806,7 |
CHN (4247), LUA (1559,7) |
Quý II |
6 |
Đường cấp nước sinh hoạt thôn Mác Hạ, xã Tân Trịnh |
Xã Tân Trịnh |
Công văn số 659/CV-UBND ngày 15/4/2014 của UBND huyện Quang Bình |
4.123,5 |
CLN (361,2), TSN (6,7), RSX (520,5), DGT (3146,4), DVH (53,5), SON (35,2) |
Quý II |
7 |
Cấp điện thôn Xuân Hà, Yên Sơn |
Xã Yên Hà |
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
128,2 |
CHN |
Quý II |
8 |
Dự án di chuyển dân ra khỏi vùng nguy cơ lũ ống, lũ quét vùng nguy hiểm xã Tân Trịnh |
Xã Tân Trịnh |
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh Hà Giang |
116.577,5 |
ONT, HNK |
Quý II |
9 |
Dự án nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải trung tâm huyện Quang Bình |
TT Yên Bình |
Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND huyện Quang Bình |
12.823,0 |
RSX |
Quý II |
10 |
Mở rộng vùng sản xuất cam sành theo tiêu chuẩn chất lượng Hà Giang theo tiêu chuẩn chất lượng tại huyện Quang Bình |
Xã Yên Hà |
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Hà Giang; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
12.000,0 |
HNK |
Quý II |
11 |
Mặt bằng TT hành chính Thị trấn |
TT Yên Bình |
Quyết định số 3694a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Quang Bình |
18.791,4 |
ODT, HNK, CLN, TSN, RSX, DGT |
Quý II |
12 |
Mở đường giao thông nông thôn Nà Chõ - Tân Bình xã Tân Nam |
Xã Tân Nam |
Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện Quang Bình |
36.000,0 |
CHN (1325), CLN (1780), LUA (432), RSX (12110), DGT (20353) |
Quý II |
13 |
Mặt bằng khu dân cư xã Tân Bắc |
Xã Tân Bắc |
Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND huyện Quang Bình |
7.481,5 |
LUA (701,7), CHN (996,3), TSN (1271,6), RSX (557), CLN (2638,2), UBND xã quản lý (1316,7) |
Quý II |
14 |
Mặt bằng khu dân cư xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
Văn bản số 1222/UB ngày 1/7/2013 của UBND huyện Quang Bình |
2.541,0 |
LUA (1980), CHN (561) |
Quý II |
15 |
Chợ Trung Tâm xã Tân Trịnh |
Xã Tân Trịnh |
Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND huyện Quang Bình |
6.407,2 |
ONT (400), CLN (5815,5), LUA (191,7) |
Quý II |
16 |
Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Tràng |
Xã Yên Hà |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.600,0 |
CLN (535), CHN (371), RSX(1730), DTL (1964) |
Quý II |
17 |
Thủy lợi Yên Sơn thôn Yên Sơn |
Xã Yên Hà |
2.700,0 |
CLN (91), LUA (215), CHN (133), DTL (2261) |
Quý II |
|
18 |
Thủy lợi Tân Tràng thôn Tân Tràng |
Xã Tân Trịnh |
2.900,0 |
CLN (325), LUA (199), CHN (316), DTL (2060) |
Quý II |
|
19 |
Thủy lợi Chàng Thẳm thôn Chàng Thẳm |
Xã Yên Hà |
3.000,0 |
LUA (387), CHN (323), CLN (218), DTL (1142), BCS (930) |
Quý II |
|
20 |
Thủy lợi Chàng Sát thôn Chàng Sát |
Xã Yên Hà |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
3.500,0 |
CHN (820), RSX (769), DTL (1911) |
Quý II |
21 |
Nâng cấp kênh Bến Xã, xã Vĩ Thượng |
Xã Vĩ Thượng |
|
11.341,3 |
LUA (436), CHN (1128), CLN (1860,3), DTL (6484), BCS (1433) |
Quý II |
IV |
Huyện Hoàng Su Phì |
5 |
|
10.708,8 |
|
|
1 |
Cấp điện thôn Quang Vinh |
Xã Hồ Thầu |
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
442,0 |
ONT, HNK |
Quý II |
2 |
Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp, TBA thuộc huyện HSP và huyện Xín Mần |
huyện HSP và huyện Xín Mần |
Quyết định số 744/QĐ-EVNNP ngày 15/3/2013 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
168,8 |
LUA (84,4), RDD (8,4), RPH (12,7), HNK (63,3) |
Quý II |
3 |
Đường giao thông thôn Tả Chải xã Túng Sán |
Xã Túng Sán |
Văn bản số 3852/UBND-KTTH ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
10.000,0 |
ONT, HNK, CLN |
Quý II |
4 |
Chống quá tải TBA Huyện ủy Hoàng Su Phì, TT Vinh Quang |
TT Vinh Quang |
Thông báo số 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
40,0 |
LUA (10,0), HNK (30,0) |
Quý II |
5 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Sán Sả Hồ, Bản Nhùng |
Xã Sán Sả Hồ, xã Bản Nhùng |
58,0 |
LUA (18,0), RDD (10,0), RPH (10,0), HNK (20,0) |
Quý II |
|
V |
Huyện Xín Mần |
7 |
|
1.137,0 |
|
|
1 |
Chống quá tải TBA UB xã Nà Chì |
Xã Nà Chì |
Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
62,0 |
CLN (40,0), RSX (22,0) |
Quý II |
2 |
Cấp điện cho thôn Tân Sơn, xã Tả Nhìu |
Xã Tả Nhìu |
40,0 |
CLN (35,0), RSX (5,0) |
Quý II |
|
3 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Nà Chì, Nàn Ma, Thèn Phàng |
Xã Nà Chì, Nàn Ma, Thèn Phàng |
739,0 |
CLN (320,0), BHK (239,0), RSX (180,0) |
Quý II |
|
4 |
Chống quá tải TBA UBND xã Nà Chì (Khu truyền hình và bệnh viện) |
Xã Nà Chì |
50,0 |
CLN (25,0), BHK (25,0), RSX (10,0) |
Quý II |
|
5 |
Chống quá tải TBA UBND xã Nà Chì (Thôn Tân Sơn) |
Xã Nà Chì |
90,0 |
CLN (25,0), BHK (40,0) |
Quý II |
|
6 |
Chống quá tải TBA UB xã Quảng Nguyên (Thôn Quảng Thượng) |
Quảng Nguyên |
100,0 |
BHK (50 ,0), CLN (50,0) |
Quý II |
|
7 |
Chống quá tải TBA Pố Hà, xã Trung Thịnh |
Xã Trung Thịnh |
56,0 |
CLN (16,0), BHK (32,0), LUN (8,0) |
Quý II |
|
VI |
Huyện Mèo Vạc |
12 |
|
588.728,0 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sủng Quáng |
Xã Sủng Máng |
Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.500,0 |
HNK |
Quý II |
2 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Chí Dùa |
Thị trấn Mèo Vạc |
Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh Hà Giang |
2.040,0 |
HNK |
Quý II |
3 |
Trạm bảo vệ và phòng chống cháy rừng |
Xã Tả Lủng |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
400,0 |
HNK |
Quý II |
4 |
Trạm bảo vệ và phòng chống cháy rừng |
Xã Lũng Chinh |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
400,0 |
HNK |
Quý II |
5 |
Hạ tầng BTS Nậm Ban |
Xã Nậm Ban |
Quyết định số 2021/QĐ-VNPT-HG-ĐT ngày 15/9/2014 của Viễn thông Hà Giang |
800,0 |
HNK |
Quý II |
6 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB |
Xã Pải Lủng, Giàng Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù |
Thông báo số 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
400,0 |
LUA, HNK |
Quý II |
7 |
Chống quá tải TBA xã Niêm Sơn |
Xã Niêm Sơn |
42,0 |
LUA, RDD, RPH, HNK |
Quý II |
|
8 |
Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban |
42,0 |
RDD (12), HNK (30) |
Quý II |
|
9 |
Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Cán Chu Phìn |
Xã Cán Chu Phìn |
52,0 |
LUA (10), RDD (12), HNK (30) |
Quý II |
|
10 |
Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Khâu Vai |
Xã Khâu Vai |
52,0 |
LUA (10), RDD (12), HNK (30) |
Quý II |
|
11 |
Thủy điện Nho Quế I |
Xã Pả Vi, Pải Lủng, Xín Cái, Thượng Phùng |
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 10121000024 thay đổi lần thứ 02 ngày 17/01/2014 |
250.000,0 |
LUA, ONT, HNK |
Quý II |
12 |
Thủy điện Nho Quế II |
Xã Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Lũng Pù, Xín Cái |
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 10121000026, thay đổi lần thứ 02 ngày 06/8/2012 |
330.000,0 |
ONT, HNK |
Quý II |
VII |
Huyện Quản Bạ |
10 |
|
95.070,0 |
|
|
1 |
Nhà lớp học + sân bê tông trường THCS xã Đông Hà |
Xã Đông Hà |
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND huyện Quản Bạ |
600,0 |
HNK |
Quý II |
2 |
Trường mầm non xã Đông Hà |
Xã Đông Hà |
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND huyện Quản Bạ |
450,0 |
HNK |
Quý II |
3 |
Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ |
Xã Đông Hà |
Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
50.000,0 |
HNK |
Quý II |
4 |
Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ |
Xã Quản Bạ |
Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
15.000,0 |
HNK |
Quý II |
5 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Khung Nhung xã Quản Bạ |
Xã Quản Bạ |
Văn bản số 3852/UBND-KTTH ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
3.500,0 |
BHK |
Quý II |
6 |
Xây dựng trường tiểu học xã Quản Bạ |
Xã Quản Bạ |
Văn bản số 81/CV-HNCT41 ngày 03/02/2015 của Ngân hàng Công thương Việt Nam |
720,0 |
BHK |
Quý II |
7 |
Xây dựng Hang Động thôn Lung Khúy, xã Quản Bạ và đường điện DZ 0.4KV |
Xã Quản Bạ |
Văn bản số 564/UBND-KTTH của Huyện Quản Bạ |
1.200,0 |
BHK |
Quý II |
8 |
Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ |
Xã Lùng Tám |
Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
11.000,0 |
BHK |
Quý II |
9 |
Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ |
Xã Cán Tỷ |
12.000,0 |
HNK |
Quý II |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa cầu và đường bê tông thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của UBND huyện Quản Bạ |
600,0 |
HNK |
Quý II |
VIII |
Huyện Yên Minh |
8 |
|
144.400,0 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Yên Minh |
Thị trấn Yên Minh |
Quyết định số 26/QĐ-BHXH ngày 08/01/2014 của BHXH Việt Nam |
900,0 |
HNK |
Quý II |
2 |
Trận địa súng máy phòng không 12.7mm thị trấn Yên Minh |
TT Yên Minh |
Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND huyện Yên Minh |
5.000,0 |
RSX |
Quý II |
3 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phiêng Đế xã Mậu Duệ |
Mậu Duệ |
Văn bản số 3852/UBND-KTTH ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
2.000,0 |
HNK |
Quý II |
4 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn B3 xã Phú Lũng |
Phú Lũng |
3.000,0 |
HNK |
Quý II |
|
5 |
Hồ bản Lò xã Đông Minh huyện Yên Minh |
Đông Minh |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.500,0 |
HNK |
Quý II |
6 |
Hồ Páo Cờ Tủng, xã Phú Lũng huyện Yên Minh |
Phú Lũng |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.500,0 |
HNK |
Quý II |
7 |
Hồ thôn A1 & A2 xã Phú Lũng huyện Yên Minh |
Phú Lũng |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.500,0 |
HNK |
Quý II |
8 |
Thủy nông Nà Rược |
TT Yên Minh |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
120.000,0 |
LUK, HNK, RSX |
Quý II |
IX |
Huyện Đồng Văn |
9 |
|
67.100,0 |
|
|
1 |
Xây dựng mới chợ Sà Phìn, huyện Đồng Văn. |
Xã Sà Phìn |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn |
20.000,0 |
HNK |
Quý II |
2 |
Trường mầm non xã Sà Phìn |
Xã Sà Phìn |
2.500,0 |
HNK |
Quý II |
|
3 |
Hồ chứa nước thôn Lũng Hòa B, xã Sà Phìn |
Xã Sà Phìn |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
8.000,0 |
HNK |
Quý II |
4 |
Bãi rác thị trấn Đồng Văn |
TT Đồng Văn |
Quyết định số 4031/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh Hà Giang |
3.000,0 |
HNK |
Quý II |
5 |
Dự án Công viên cây xanh thị trấn Đồng Văn |
TT Đồng Văn |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn. |
20.600,0 |
HNK |
Quý II |
6 |
Trường mầm non xã Tả Phìn |
Xã Tả Phìn |
2.500,0 |
HNK |
Quý II |
|
7 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Pó Sả, xã Sủng Trái |
Xã Sủng Trái |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang; Quyết định phê duyệt BC KTKT số 2224/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.000,0 |
HNK |
Quý II |
8 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Pả A, xã Phố Cáo |
Xã Phố Cáo |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang; Quyết định phê duyệt BC KTKT số 2174/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.000,0 |
HNK |
Quý II |
9 |
Trường mầm non xã Ma Lé |
Xã Ma Lé |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn |
2.500,0 |
HNK |
Quý II |
X |
Huyện Bắc Mê |
7 |
|
4.193.408,0 |
|
|
1 |
Chống quá tải TBA Tắn Khâu - Xã Phú Nam |
Xã Phú Nam |
Thông báo số: 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
52,0 |
LUA (10), RDD (12), HNK (30) |
Quý II |
2 |
Chống quá tải TBA xã Yên Đinh |
Xã Yên Đinh |
52,0 |
LUA, RDD, RPH |
Quý II |
|
3 |
Chống quá tải TBA xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
52,0 |
LUA, RDD, RPH |
Quý II |
|
4 |
Chống quá tải TBA thôn kẹp B, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
Thông báo số: 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
52,0 |
LUA, RDD, RPH |
Quý II |
5 |
Mở rộng lưới cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Yên Cường, Đường Âm, Phú Nam, thị trấn Yên Phú |
Xã Yên Cường, Đường Âm, Phú Nam, thị trấn Yên Phú |
800,0 |
LUA, RDD, RPH, HNK |
Quý II |
|
6 |
Đường Minh Ngọc - Mậu Duệ - Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc, Mậu Duệ |
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
100.000,0 |
HNK |
Quý II |
7 |
Dự án thủy điện Bắc Mê xã Yên Phong + thị trấn Yên Phú |
Xã Yên Phong, thị trấn Yên Phú |
Giấy Chứng nhận đầu tư số 10 121 000011 ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.092.400,0 |
HNK |
Quý II |
B |
DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT QUÝ III |
56 |
|
5.414.140,1 |
|
|
I |
TP Hà Giang |
8 |
|
50.553,6 |
|
|
1 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang |
Phường Quang Trung |
Thông báo số 87/TB-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Hả Giang |
50.000,0 |
ODT (3.000), HNK (2.000), LNK (3.000), RSX (40.000), NTS (2.000) |
Quý III |
2 |
Dự án nâng cấp điện cho cơ quan BCH Quân sự tỉnh tại phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang |
Phường Nguyễn Trãi |
Công văn số 1702/PCHG-P8 ngày 29/9/2014 của Công ty Điện lực Hà Giang |
82,0 |
ODT, RDD, RPH |
Quý III |
3 |
Dự án chống quá tải TBA Thái Hà, xã Ngọc Đường |
Xã Ngọc Đường |
76,0 |
LUA, RDD, RPH, HNK |
Quý III |
|
4 |
Dự án chống quá tải TBA cây xăng Minh Khai |
Phường Minh Khai |
Công văn số 1472/PCHG-P8 ngày 22/8/2014 của Công ty Điện lực Hà Giang |
40,0 |
ODT |
Quý III |
5 |
Dự án chống quá tải TBA bãi đá Minh Khai |
Phường Minh Khai |
40,0 |
ODT |
Quý III |
|
6 |
Dự án chống quá tải TBA Biên phòng tỉnh |
Phường Nguyễn Trãi |
Công văn số 1472/PCHG-P8 ngày 22/8/2014 của Công ty Điện lực Hà Giang |
40,0 |
ODT |
Quý III |
7 |
Dự án khắc phục sự cố, di chuyển đường điện 35KV lộ 374, 375, TBA 110kV |
Phường Minh Khai |
Thông báo số 139/TB-UBND ngày 26/7/2013 và Thông báo thu hồi đất của UBND TP Hà Giang |
121,6 |
RSX |
Quý III |
8 |
Dự án cấp điện thôn Cao Bành, xã Phương Thiện |
Xã Phương Thiện |
Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
154,0 |
LUA, LNK |
Quý III |
II |
Huyện Bắc Quang |
1 |
|
5.000.000,0 |
|
|
1 |
Thủy điện sông Lô 6 |
Xã Vĩnh Hảo |
Giấy chứng nhận đầu tư số 10 121 000 177, ngày 15/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
5.000.000,0 |
LUA, HNK, CLN |
Quý III |
III |
Huyện Quang Bình |
2 |
|
102.759,9 |
|
|
1 |
Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
Quyết định số 842/QĐ-UBND 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
57.577,3 |
RSX (3760), CHN (1530,3), CLN (760), DTL (48381), BCS (3146) |
Quý III |
2 |
Công trình thủy lợi Mỹ Bắc, Tân Bắc |
Xã Tân Bắc |
45.182,6 |
LUA (962); CHN (1386,6); CLN (977); DTL (38698); BCS (2466); RSX (693) |
Quý III |
|
IV |
Huyện Hoàng Su Phì |
6 |
|
75.611,0 |
|
|
1 |
Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
42,0 |
LUA, HNK |
Quý III |
2 |
Chống quá tải TBA UBND xã Túng Sán |
Xã Túng Sán |
86,0 |
LUA (16), RDD (10), RPH (10), HNK (50) |
Quý III |
|
3 |
Chống quá tải TBA U Khú Sủ xã Tụ Nhân |
Xã Tụ Nhân |
86,0 |
LUA (16), RDD (10), RPH (10), HNK (50) |
Quý III |
|
4 |
Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu |
Xã Hồ Thầu |
Văn bản số 3473/UBND-NNTNMT ngày 3/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
70.000,0 |
HNK, CLN |
Quý III |
5 |
Xây dựng trụ sở mới huyện ủy và các công trình phụ trợ |
TT Vinh Quang |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện Hoàng Su Phì |
1.047,0 |
HNK, CLN |
Quý III |
6 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu trung tâm xã Bản Máy |
Xã Bản Máy |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện Hoàng Su Phì |
4.350,0 |
LUA, RPH, RSX, HNK |
Quý III |
V |
Huyện Xín Mần |
1 |
|
14.500,0 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường du lịch từ Km 10 Cốc Pài, Nấm Dẩn đến bãi đá cổ xã Nấm Dẩn |
Xã Nấm Dẩn |
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 6/10/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
14.500,0 |
ONT (350), CLN (5500), BHK (2650), RSX (6000) |
Quý III |
VI |
Huyện Mèo Vạc |
13 |
|
49.900,0 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Tả Lủng A |
Xã Tả Lủng |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
5.400,0 |
HNK |
Quý III |
2 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Thào Chứ Lủng |
Xã Tả Lủng |
4.700,0 |
HNK |
Quý III |
|
3 |
Hồ thôn Há Xúa |
Xã Tả Lủng |
4.500,0 |
HNK |
Quý III |
|
4 |
Hồ thôn Tả Lủng B |
Xã Tả Lủng |
4.500,0 |
HNK |
Quý III |
|
5 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sèo Lùng Sản |
Xã Lũng Chinh |
5.000,0 |
HNK |
Quý III |
|
6 |
Hồ Sủng Pờ A |
Xã Sủng Trà |
4.500,0 |
HNK |
Quý III |
|
7 |
Hồ thôn Sàng Sò |
Xã Sủng Trà |
4.500,0 |
HNK |
Quý III |
|
8 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Lừ A |
Xã Lũng Pù |
5.600,0 |
HNK |
Quý III |
|
9 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Quán Xí |
Xã Lũng Pù |
5.200,0 |
HNK |
Quý III |
|
10 |
Hồ thôn Sủng Máng |
Xã Sủng Máng |
4.500,0 |
HNK |
Quý III |
|
11 |
Cấp điện cho thôn Nà Nũng A |
Xã Sơn Vĩ |
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
500,0 |
HNK |
Quý III |
12 |
Cấp điện cho thôn Nà Nũng B |
Xã Sơn Vĩ |
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
500,0 |
HNK |
Quý III |
13 |
Cấp điện cho thôn Lũng Lình A và Tà Lùng Dưới |
Xã Sơn Vĩ |
500,0 |
HNK |
Quý III |
|
VII |
Huyện Quản Bạ |
5 |
|
29.252,5 |
|
|
1 |
Cải tạo lưới điện trung hạ áp nông thôn tỉnh Hà Giang, thuộc dự án phân phối hiệu quả - DEP (giai đoạn 2) |
Xã Quản Bạ |
Quyết định số 744/QĐ-EVNNPC ngày 15/4/2013 của Tổng công ty Điện Lực Miền Bắc |
392,0 |
HNK |
Quý III |
2 |
Đường Bảo An đi Thượng Sơn 1, Thượng Sơn 2, Thị trấn Tam Sơn |
TT Tam Sơn |
Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND huyện Quản Bạ |
28.000,0 |
BHK (10.200), NHK (16000), RSX (1.800) |
Quý III |
3 |
Cải tạo lưới điện trung hạ áp nông thôn tỉnh Hà Giang, thuộc dự án Phân phối hiệu quả - DEP (giai đoạn 2) |
Xã Quyết Tiến |
Quyết định số 744/QĐ-EVNNPC ngày 15/4/2013 của tổng công ty Điện Lực Miền Bắc |
236,0 |
HNK |
Quý III |
4 |
Cấp điện thôn Xì Lò Phìn, xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ |
Xã Tùng Vài |
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
152,5 |
LUK (30), HNK (122,5) |
Quý III |
5 |
Cấp điện thôn Tả Súng Chư, thôn Khủng Cáng xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ |
Xã Nghĩa Thuận |
472,0 |
LUK (62), HNK (410) |
Quý III |
|
VIII |
Huyện Yên Minh |
9 |
|
36.863,0 |
|
|
1 |
Cấp điện thôn Sàng Cháng A-B xã Sủng Cháng |
Xã Sủng Cháng |
Quyết định số 221/QĐ-SCT ngày 04/08/2014 của Sở Công thương |
112,0 |
HNK |
Quý III |
2 |
Cấp điện thôn Sủng Sảng xã Sủng Cháng |
Xã Sủng Cháng |
89,0 |
HNK |
Quý III |
|
3 |
Cấp điện thôn Khóm Tre thôn Bản Vàng xã Hữu Vinh |
Xã Hữu Vinh |
82,0 |
HNK |
Quý III |
|
4 |
Cấp điện thôn Sủng Pá 2 xã Sủng Cháng huyện Yên Minh |
Xã Sủng Cháng |
100,0 |
HNK |
Quý III |
|
5 |
Cấp điện thôn Giàng Trù xã Du Già |
Xã Du Già |
89,0 |
HNK |
Quý III |
|
6 |
Cấp điện thôn Bản Roài, Thẩm Cang xã Ngọc Long huyện Yên Minh |
Xã Ngọc Long |
Thông báo số 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điên lực Miền Bắc |
315,0 |
HNK |
Quý III |
7 |
CQT khu vực Bưu điện xã Mậu Duệ huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ |
48,0 |
LUA, RDD, RPH, HNK |
Quý III |
|
8 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Bạch Đích, Na Khê, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến |
Xã Bạch Đích, Na Khê, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến |
1.028,0 |
LUA, RDD, RPH, HNK |
Quý III |
|
9 |
Dự án Bãi rác thải huyện Yên Minh - xã Hữu Vinh |
Xã Hữu Vinh |
Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
35.000,0 |
HNK |
Quý III |
IX |
Huyện Đồng Văn |
11 |
|
54.700,1 |
|
|
1 |
Trường mầm non xã Sảng Tủng |
Xã Sảng Tủng |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn |
2.500,0 |
HNK |
Quý III |
2 |
Trường mầm non xã Hố Quáng Phìn |
Xã Hố Quáng Phìn |
2.500,0 |
HNK |
Quý III |
|
3 |
Trường mầm non xã Vần Chải |
Xã Vần Chải |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn |
2.500,0 |
HNK |
Quý III |
4 |
Đường Mà Lủng, xã Lũng Táo |
Xã Lũng Táo |
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND huyện Đồng Văn |
20.000,0 |
HNK |
Quý III |
5 |
Hồ chứa nước thôn Sính Thầu, xã Lũng Táo |
Xã Lũng Táo |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
5.000,0 |
HNK |
Quý III |
6 |
Hồ chứa nước thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Táo |
Xã Lũng Táo |
4.000,0 |
HNK |
Quý III |
|
7 |
Cấp điện cho thôn Sà Lủng B, xã Phố Cáo |
Xã Phố Cáo |
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
100,0 |
HNK |
Quý III |
8 |
Cấp điện cho thôn Cháng Phúng B, xã Phố Cáo |
Xã Phố Cáo |
100,1 |
HNK |
Quý III |
|
9 |
Hồ chứa nước thôn Sáng Ngài, xã Sủng Là |
Xã Sủng Là |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
6.000,0 |
HNK |
Quý III |
10 |
Hồ chứa nước thôn Lũng Cẩm Trên, xã Sủng Là |
Xã Sủng Là |
6.000,0 |
HNK |
Quý III |
|
11 |
Hồ chứa nước Xóm Mới, thị trấn Phố Bảng |
Thị trấn Phố Bảng |
Kế hoạch số 441/BNN-KH ngày 13/2/2014 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
6.000,0 |
HNK |
Quý III |
C |
DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT QUÝ IV |
16 |
|
8.307.046,3 |
|
|
I |
Thành phố Hà Giang |
5 |
|
18.445,0 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp Bệnh viện Y - Dược cổ truyền |
Phường Quang Trung |
|
5.929,0 |
HNK |
Quý IV |
2 |
Dự án rãnh thoát nước đường Phạm Ngọc Thạch |
Phường Minh Khai |
Quyết định số 4427/QĐ-UBND ngày 29/12/2012 của UBND TP Hà Giang |
690,0 |
ODT |
Quý IV |
3 |
Dự án xây dựng rãnh thoát nước từ ngã ba QL 2 vào Trung tâm xã Phương Thiện |
Xã Phương Thiện |
Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND TP Hà Giang |
76,0 |
ODT |
Quý IV |
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường bê tông dọc 2 bờ sông Lô: Đoạn từ cầu Yên Biên I đến cầu Yên Biên II |
Phường Trần Phú, Minh Khai, Nguyễn Trãi |
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND TP Hà Giang |
1.750,0 |
ODT (1.000), HNK (500), LNK (250) |
Quý IV |
5 |
Dự án hợp khối trụ sở các cơ quan hành chính tỉnh Hà Giang |
Phường Nguyễn Trãi |
Thông báo số 60/TB-UBND ngày 08/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
10.000,0 |
ODT (1.500), DGT (1.500), DTS (7.000) |
Quý IV |
II |
Huyện Bắc Quang |
4 |
|
6.448.000,0 |
|
|
1 |
Thủy điện sông con 3 |
Xã Tiên Kiều |
Giấy chứng nhận đầu tư số 10 121 000 159, ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
2.090.000,0 |
CLN, RSX |
Quý IV |
2 |
Bãi diễn tập, thao trường bắn xã Việt Vinh |
Xã Việt Vinh |
|
4.250.000,0 |
CLN, RSX |
Quý IV |
3 |
Đường QL 2 Vĩnh Hảo - Yên Thuận (Hàm Yên) |
Xã Vĩnh Hảo |
|
42.000,0 |
HNK, CLN, LUC |
Quý IV |
4 |
Vàng Vitech Hà Giang |
Xã Tiên Kiều |
Giấy chứng nhận đầu tư số 10 121 000 123, ngày 07/12/2011 của UBND tỉnh Hà Giang |
66.000,0 |
HNK, LUC |
Quý IV |
III |
Huyện Quang Bình |
4 |
|
49.735,3 |
|
|
1 |
Đội Quản lý thị trường số 11 và kho tạm giữ hàng hóa |
TT Yên Bình |
Thông báo số 128/TB-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
1.000,0 |
LUA |
Quý IV |
2 |
Công trình thủy lợi xã Bằng Lang |
Xã Bằng Lang |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
27.235,3 |
LUA (610), CHN (399,3), CLN (3784), RSX (2700), UBND xã quản lý (2358), DTL (17384) |
Quý IV |
3 |
Công trình thủy lợi xã Yên Hà, Yên Hà |
Xã Yên Hà |
16.500,0 |
RSX (425), CHN (231), CLN (980), DTL (13786), BCS (1078) |
Quý IV |
|
4 |
Cấp nước SH Trạm Y tế, Trường học và khu dân cư Nà Ray, xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình |
Xã Tân Trịnh |
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh Hà Giang |
5.000,0 |
LUA (289), CHN (470), CLN (764), RSX (2400), UBND xã quản lý (1077) |
Quý IV |
IV |
Huyện Xín Mần |
1 |
|
500.000,0 |
|
|
1 |
Dự án dược liệu Chiêu Lầu Thi, xã Thu Tà |
Xã Thu Tà |
Thông báo kết luận số 217/TBKL-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang |
500.000,0 |
RSX |
Quý IV |
V |
Huyện Mèo Vạc |
13 |
|
1.269.906,0 |
|
|
1 |
Cấp điện cho thôn Phố Mỳ |
Xã Tả Lủng |
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
500,0 |
HNK |
Quý IV |
2 |
Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư |
Xã Thượng Phùng |
155,0 |
LUA, HNK, CLN |
Quý IV |
|
3 |
Trạm y tế xã Sủng Máng |
Xã Sủng Máng |
Thông báo số 425-TB/TU ngày 12/11/2014 của Bí thư tỉnh ủy tại buổi làm việc tại huyện Mèo Vạc, ngày 12/11/2014; Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mèo Vạc |
2.000,0 |
HNK |
Quý IV |
4 |
Trạm y tế xã Lũng Chinh |
Xã Lũng Chinh |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND 27/12/2014 của UBND huyện Mèo Vạc; Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mèo Vạc |
2.250,0 |
HNK |
Quý IV |
5 |
San ủi mặt bằng + Kè chắn đất cửa khẩu Săm Pun |
Xã Thượng Phùng |
Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
145.000,0 |
ONT, HNK |
Quý IV |
6 |
Quốc môn + Trạm kiểm soát liên ngành khu vực cửa khẩu Săm Pun |
Xã Thượng Phùng |
2.500,0 |
HNK |
Quý IV |
|
7 |
Cấp nước sinh hoạt tại cửa khẩu Săm Pun |
Xã Thượng Phùng |
Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
8.000,0 |
HNK |
Quý IV |
8 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường dây 0,4KV thuộc khu vực cửa khẩu Săm Pun - Điền Bồng |
Xã Thượng Phùng |
901,0 |
HNK |
Quý IV |
|
9 |
Trạm khai dẫn nước Tà Đú, Sán Tớ, Phố Mỳ, thị trấn Mèo Vạc |
Xã Tả Lủng, Thị trấn Mèo Vạc |
Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
1.000,0 |
HNK |
Quý IV |
10 |
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Sủng Máng |
Xã Sủng Máng |
Quyết định số 17/QĐ-HĐND, ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Mèo Vạc |
700,0 |
HNK |
Quý IV |
11 |
Nhà lớp học trường mầm non xã Xín Cái |
Xã Xín Cái |
2.000,0 |
HNK |
Quý IV |
|
12 |
Nhà lớp học trường mầm non xã Sủng Trà |
Xã Sủng Trà |
500,0 |
HNK |
Quý IV |
|
13 |
Thủy điện Bảo Lâm 3 |
Xã Niêm Sơn, Niêm Tòng, Khâu Vai |
GCN đầu tư 11121000151, 21/8/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng |
1.104.400,0 |
LUA, HNK, CLN |
Quý IV |
VI |
Huyện Đồng Văn |
3 |
|
20.960,0 |
|
|
1 |
Trại giống Phố Bảng |
TT Phố Bảng |
|
11.960,0 |
HNK |
Quý IV |
2 |
Hồ chứa nước thôn Chử Lủng, xã Sảng Tủng |
Xã Sảng Tủng |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang |
4.500,0 |
HNK |
Quý IV |
3 |
Hồ chứa nước thôn Lủng Sính, xã Sính Lủng |
Xã Sính Lủng |
4.500,0 |
HNK |
Quý IV |
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Nghị quyết 172/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2020 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2021 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 68/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục cụ thể khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và về nhà trong ngày được hỗ trợ theo chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trong phụ lục kèm theo Nghị quyết 46/NQ-HĐND, 54/NQ-HĐND và 112/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các thôn, bản, đội, tổ dân phố thuộc các huyện: Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé và Điện Biên, tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2020 thông qua những nội dung Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh từ kỳ họp thứ mười đến kỳ họp thứ mười một của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIV Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 148/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số biên chế công chức cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân nhân cấp huyện năm 2020 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập thị trấn Lộc Hà thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định chủ trương triển khai Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2019-2023 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018 Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 về Nội quy cửa khẩu song phương Xín Mần, tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Thủy sản tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Phụ lục xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh cho đàn vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện xây dựng trường mầm non thị trấn Yên Thịnh tại thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2017 về công nhận quyền sử dụng đất cho Ủy ban nhân dân xã Tân Đông tại xã Tân Đông, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 2407/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 3170/QĐ-UBND phê duyệt Đề án tổng thể tổ chức mô hình bộ phận Một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2634/QĐ-UBND phê duyệt nhu cầu thu hút bác sĩ, dược sĩ năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, môi trường đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Công văn 983/TTg-KTN năm 2016 bổ sung Dự án BOT quốc lộ 1 đoạn Km947 - Km987, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia tiêu chuẩn việt nam ISO 9001: 2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 107/2015/QH13 về thực hiện chế định Thừa phát lại và Quyết định 101/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 68/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình hoạt động giám sát và Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 17/08/2016
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thành lập bản Mó Sách, xã Nam Phong, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung trong năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực phòng, chống bệnh sán lá gan tại Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Nghị quyết 172/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2014 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng hoạt động công vụ lực lượng Quản lý thị trường Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 Ban hành: 31/05/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 26/QĐ-BHXH năm 2014 về quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế - xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2013-2017 của huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2013 thay đổi thành viên Ban chỉ đạo Cải cách hành chính thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ, bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Bình Phước Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Chỉ thị 24/2012/CT-UBND về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Trung tâm Giám định pháp y tâm thần Bắc Ninh trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Công văn 983/TTg - KTN về mở rộng khu công nghiệp Bình Vàng, tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định về giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển chăn nuôi đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế Giải thưởng Bùi Dục Tài Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 68/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn 2006-2010 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 68/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động về nâng cao hiệu quả quản lý tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hành động Tăng trưởng xanh tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021