Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm
Số hiệu: | 2407/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Dung |
Ngày ban hành: | 30/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2407/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật được ban hành làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND: Thành phố Huế, các thị xã và các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh)
I. Định mức kinh tế - kỹ thuật tư vấn
a) Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
Bảng 1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Ten - Định mức lao động công |
3,2 |
30 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ |
2,9 |
10 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
5 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Ten + Tpv + Tql |
|
45 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
Bảng 2. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung tư vấn
TT |
Nội dung tư vấn Đối tượng |
Việc làm |
Chính sách lao động việc làm |
Học nghề |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
Người lao động |
1 |
0,9 |
0,8 |
2 |
Người khuyết tật |
1,5 |
1,35 |
1,2 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
1,3 |
1,17 |
1,04 |
4 |
Người sử dụng lao động |
2 |
1,8 |
1,6 |
I |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
|
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,08 |
|
2 |
Máy photocopy 1,5 kw |
Chiếc |
96 |
0,003 |
|
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,005 |
|
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kw |
Chiếc |
60 |
0,018 |
|
5 |
Máy chủ 0,65 kW |
Chiếc |
60 |
- |
|
6 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,024 |
|
7 |
Phần mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
|
8 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
|
9 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kw |
Chiếc |
96 |
0,015 |
|
10 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
0,053 |
|
11 |
Amly 0,3 kW; loa 0,15kW |
|
60 |
0,006 |
|
12 |
Máy hút ẩm 2 kw |
Chiếc |
60 |
0,012 |
|
13 |
Bảng điện tử 6 kw |
Chiếc |
60 |
0,012 |
|
14 |
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw |
Bộ |
60 |
0,012 |
|
15 |
Quạt trần 0,08 kw |
Chiếc |
60 |
0,012 |
|
16 |
Đèn neon 0,04 kw |
Chiếc |
12 |
0,18 |
|
17 |
Quạt treo tường 0,075 kw |
Chiếc |
60 |
0,03 |
|
18 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kw |
Chiếc |
60 |
0,012 |
|
19 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
0,18 |
|
20 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
0,09 |
|
21 |
Máy phát điện |
Chiếc |
60 |
- |
|
22 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,071 |
|
23 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,153 |
|
24 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,08 |
|
25 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,08 |
|
26 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,06 |
|
II |
Trang phục |
||||
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,255 |
|
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
0,4 |
|
III |
Vật tư |
||||
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
- |
3,44 |
|
2 |
Mực in |
Hộp |
- |
0,9 |
|
3 |
Bút bi |
Cái |
- |
29,42 |
|
4 |
Nước uống |
Lít |
- |
100 |
|
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật giới thiệu việc làm.
a) Định mức lao động giới thiệu việc làm
Bảng 3. Định mức lao động giới thiệu việc làm
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Ten - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
80 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ |
2,9 |
20 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
10 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Ten + Tpv + Tql |
|
110 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm
Bảng 4. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung giới thiệu việc làm
TT |
Nội dung giới thiệu
Đối tượng |
Việc làm trong nước |
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
A |
B |
C |
D |
1 |
Người lao động |
1 |
1,8 |
2 |
Người khuyết tật |
1,5 |
- |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
1,6 |
2,9 |
I |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,19 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kw |
Chiếc |
96 |
0,003 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,004 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kw |
Chiếc |
60 |
0,04 |
5 |
Máy chủ 0,65 kW |
Chiếc |
60 |
- |
6 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,04 |
7 |
Phần mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,03 |
8 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,03 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kw |
Chiếc |
96 |
0,023 |
10 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
0,12 |
11 |
Amly 0,3 kW; loa 0,15kW |
|
60 |
- |
12 |
Máy hút ẩm 2 kw |
Chiếc |
60 |
0,02 |
13 |
Bảng điện tử 6 kw |
Chiếc |
60 |
- |
14 |
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw |
Bộ |
60 |
- |
15 |
Quạt trần 0,08 kw |
Chiếc |
60 |
0,02 |
16 |
Đèn neon 0,04 kw |
Chiếc |
12 |
0,3 |
17 |
Quạt treo tường 0,075 kw |
Chiếc |
60 |
0,04 |
18 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kw |
Chiếc |
60 |
- |
19 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
- |
20 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
- |
21 |
Máy phát điện |
Chiếc |
60 |
- |
22 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,18 |
23 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,353 |
24 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,18 |
25 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,18 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,15 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,6 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
1 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
- |
4,4 |
2 |
Mực in |
Hộp |
- |
1,2 |
3 |
Bút bi |
Cái |
- |
49 |
4 |
Nước uống |
Lít |
- |
245 |
III. Định mức kinh tế - kỹ thuật cung ứng lao động
a) Định mức lao động cung ứng lao động
Bảng 5. Định mức lao động cung ứng lao động
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Ten - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
104 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ |
2,9 |
27 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
14 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Ten + Tpv + Tql |
|
145 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động
Bảng 6. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung cung ứng lao động
TT |
Nội dung
Đối tượng |
Cung ứng lao động trong nước |
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
A |
B |
C |
D |
1 |
Người lao động |
1 |
1,7 |
2 |
Người khuyết tật |
1,5 |
- |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
1,6 |
2,7 |
I |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,4 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kw |
Chiếc |
96 |
0,03 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,04 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kw |
Chiếc |
60 |
0,4 |
5 |
Máy chủ 0,65 kW |
Chiếc |
60 |
- |
6 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
- |
7 |
Phần mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,13 |
8 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,13 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kw |
Chiếc |
96 |
0,25 |
10 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
0,4 |
11 |
Amly 0,3 kW; loa 0,15kW |
|
60 |
- |
12 |
Máy hút ẩm 2 kw |
Chiếc |
60 |
0,4 |
13 |
Bảng điện tử 6 kw |
Chiếc |
60 |
- |
14 |
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw |
Bộ |
60 |
- |
15 |
Quạt trần 0,08 kw |
Chiếc |
60 |
- |
16 |
Đèn neon 0,04 kw |
Chiếc |
12 |
- |
17 |
Quạt treo tường 0,075 kw |
Chiếc |
60 |
0,4 |
18 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kw |
Chiếc |
60 |
- |
19 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
- |
20 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
- |
21 |
Máy phát điện |
Chiếc |
60 |
- |
22 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,4 |
23 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,784 |
24 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,4 |
25 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,4 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,74 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
1,31 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
2 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
- |
7,8 |
2 |
Mực in |
Hộp |
- |
2 |
3 |
Bút bi |
Cái |
- |
98 |
4 |
Nước uống |
Lít |
- |
585 |
IV. Định mức kinh tế - kỹ thuật thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống
a) Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống:
Bảng 7. Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/người tìm việc) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Ten - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
15 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
7 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
3 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Ten + Tpv + Tql |
|
25 |
Bảng 8. Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/việc làm trống) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Ten - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
18 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
10 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
2 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Ten + Tpv + Tql |
|
30 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin
Bảng 9. Hệ số định mức theo nội dung, hình thức thu thập thông tin
TT |
Nội dung Đối tượng |
Việc làm trống |
Người tìm việc |
A |
B |
C |
D |
1 |
Trực tiếp tại Trung tâm |
1 |
1 |
2 |
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
1,3 |
1,2 |
3 |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
1,2 |
1,1 |
4 |
Tại doanh nghiệp |
2,5 |
- |
5 |
Tại hộ gia đình |
- |
1,8 |
I |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,05 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kw |
Chiếc |
96 |
0,004 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,005 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kw |
Chiếc |
60 |
0,017 |
5 |
Máy chủ 0,65 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
6 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
7 |
Phần mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
8 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ 5 kw |
Chiếc |
96 |
0,01 |
10 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
- |
11 |
Amly 0,3 kW; loa 0,15kW |
|
60 |
- |
12 |
Máy hút ẩm 2 kw |
Chiếc |
60 |
0,012 |
13 |
Bảng điện tử 6 kw |
Chiếc |
60 |
- |
14 |
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw |
Bộ |
60 |
- |
15 |
Quạt trần 0,08 kw |
Chiếc |
60 |
0,006 |
16 |
Đèn neon 0,04 kw |
Chiếc |
12 |
0,12 |
17 |
Quạt treo tường 0,075 kw |
Chiếc |
60 |
0,023 |
18 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kw |
Chiếc |
60 |
0,006 |
19 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
0,058 |
20 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
0,029 |
21 |
Máy phát điện |
Chiếc |
60 |
0,006 |
22 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,05 |
23 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,1 |
24 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,05 |
25 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,05 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,015 |
II |
Trang phục |
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,16 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
0,231 |
III |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
- |
4,2 |
2 |
Mực in |
Hộp |
- |
1,1 |
3 |
Bút bi |
Cái |
- |
23 |
4 |
Nước uống |
Lít |
- |
75 |
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, thẩm định, chỉnh sửa tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Quảng Trị trong chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 1093/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 1051/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giảm khai thác nước dưới đất và trám lấp giếng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Cà Mau chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Lao động, Thương binh và xã hội Ban hành: 10/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Minh Đức Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 196/2013/NĐ-CP quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2008 về chương trình xây dựng và phát triển du lịch đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013