Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm
Số hiệu: 2407/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Dung
Ngày ban hành: 30/09/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2407/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VIỆC LÀM.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;

Căn cứ Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật được ban hành làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND: Thành phố Huế, các thị xã và các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động TBXH;

- CT, PCT KGVX;
- PCVP KGVX
;
- Lưu: VT, TC, XH.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM

(Kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh)

I. Định mức kinh tế - kỹ thuật tư vấn

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động

Bảng 1. Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động

TT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

A

B

C

D

1

Ten - Định mức lao động công

3,2

30

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

5

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Ten + Tpv + Tql

 

45

b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn

Bảng 2. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung tư vấn

TT

Nội dung tư vấn

Đối tượng

Việc làm

Chính sách lao động việc làm

Học nghề

A

B

C

D

E

1

Người lao động

1

0,9

0,8

2

Người khuyết tật

1,5

1,35

1,2

3

Người dân tộc thiểu số

1,3

1,17

1,04

4

Người sử dụng lao động

2

1,8

1,6

2. Định mức thiết bị, vật tư

I

Thiết b

Đơn v tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

y tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,08

2

Máy photocopy 1,5 kw

Chiếc

96

0,003

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,005

4

Máy in lazer A4 0,4 kw

Chiếc

60

0,018

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

-

6

Máy tra cứu thông tin 0,4kW

Chiếc

60

0,024

7

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,01

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,01

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kw

Chiếc

96

0,015

10

Cabin

Chiếc

60

0,053

11

Amly 0,3 kW; loa 0,15kW

 

60

0,006

12

Máy hút ẩm 2 kw

Chiếc

60

0,012

13

Bảng điện tử 6 kw

Chiếc

60

0,012

14

Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw

Bộ

60

0,012

15

Quạt trần 0,08 kw

Chiếc

60

0,012

16

Đèn neon 0,04 kw

Chiếc

12

0,18

17

Quạt treo tường 0,075 kw

Chiếc

60

0,03

18

Cây nước nóng lạnh 0,6 kw

Chiếc

60

0,012

19

Headphone

Chiếc

24

0,18

20

Webcam

Chiếc

24

0,09

21

Máy phát điện

Chiếc

60

-

22

Ghế nhân viên

Cái

60

0,071

23

Ghế khách hàng

Cái

60

0,153

24

Bàn làm việc

Cái

60

0,08

25

Bàn máy tính

Cái

60

0,08

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,06

II

Trang phục

1

Trang phục

Bộ

18

0,255

2

Thẻ cán bộ

cái

12

0,4

III

Vật tư

1

Giấy in A4

Gram

-

3,44

2

Mực in

Hộp

-

0,9

3

Bút bi

Cái

-

29,42

4

Nước uống

Lít

-

100

II. Định mức kinh tế - kỹ thuật giới thiệu việc làm.

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động giới thiệu việc làm

Bảng 3. Định mức lao động giới thiệu việc làm

TT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

A

B

C

D

1

Ten - Định mức lao động công nghệ

3,2

80

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ

2,9

20

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

10

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Ten + Tpv + Tql

 

110

b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm

 

Bảng 4. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung giới thiệu việc làm

TT

Nội dung gii thiu

 

Đối tượng

Việc làm trong nưc

Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

A

B

C

D

1

Người lao động

1

1,8

2

Người khuyết tật

1,5

-

3

Người dân tộc thiểu số

1,6

2,9

2. Định mức thiết bị, vật tư

I

Thiết b

Đơn v tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,19

2

Máy photocopy 1,5 kw

Chiếc

96

0,003

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,004

4

Máy in lazer A4 0,4 kw

Chiếc

60

0,04

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

-

6

Máy tra cứu thông tin 0,4kW

Chiếc

60

0,04

7

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,03

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,03

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kw

Chiếc

96

0,023

10

Cabin

Chiếc

60

0,12

11

Amly 0,3 kW; loa 0,15kW

 

60

-

12

Máy hút m 2 kw

Chiếc

60

0,02

13

Bảng điện tử 6 kw

Chiếc

60

-

14

Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw

Bộ

60

-

15

Quạt trần 0,08 kw

Chiếc

60

0,02

16

Đèn neon 0,04 kw

Chiếc

12

0,3

17

Quạt treo tường 0,075 kw

Chiếc

60

0,04

18

Cây nước nóng lạnh 0,6 kw

Chiếc

60

-

19

Headphone

Chiếc

24

-

20

Webcam

Chiếc

24

-

21

y phát điện

Chiếc

60

-

22

Ghế nhân viên

Cái

60

0,18

23

Ghế khách hàng

Cái

60

0,353

24

Bàn làm việc

Cái

60

0,18

25

Bàn máy tính

Cái

60

0,18

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,15

II

Trang phục

 

 

 

1

Trang phục

Bộ

18

0,6

2

Thẻ cán bộ

cái

12

1

III

Vật tư

 

 

 

1

Giấy in A4

Gram

-

4,4

2

Mực in

Hộp

-

1,2

3

Bút bi

Cái

-

49

4

Nước uống

Lít

-

245

III. Định mức kinh tế - kỹ thuật cung ứng lao động

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động cung ứng lao động

Bảng 5. Định mức lao động cung ứng lao động

TT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

A

B

C

D

1

Ten - Định mức lao động công nghệ

3,2

104

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ

2,9

27

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

14

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Ten + Tpv + Tql

 

145

b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động

Bảng 6. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung cung ứng lao động

TT

Nội dung

 

Đối tượng

Cung ứng lao động trong nước

Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

A

B

C

D

1

Người lao động

1

1,7

2

Người khuyết tật

1,5

-

3

Người dân tộc thiểu số

1,6

2,7

2. Định mức thiết bị, vật tư

I

Thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,4

2

Máy photocopy 1,5 kw

Chiếc

96

0,03

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,04

4

Máy in lazer A4 0,4 kw

Chiếc

60

0,4

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

-

6

Máy tra cứu thông tin 0,4kW

Chiếc

60

-

7

Phần mềm DVVL

Phn mềm

36

0,13

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phn mm

36

0,13

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kw

Chiếc

96

0,25

10

Cabin

Chiếc

60

0,4

11

Amly 0,3 kW; loa 0,15kW

 

60

-

12

Máy hút ẩm 2 kw

Chiếc

60

0,4

13

Bảng điện t 6 kw

Chiếc

60

-

14

Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw

Bộ

60

-

15

Quạt trần 0,08 kw

Chiếc

60

-

16

Đèn neon 0,04 kw

Chiếc

12

-

17

Quạt treo tường 0,075 kw

Chiếc

60

0,4

18

Cây nước nóng lạnh 0,6 kw

Chiếc

60

-

19

Headphone

Chiếc

24

-

20

Webcam

Chiếc

24

-

21

Máy phát điện

Chiếc

60

-

22

Ghế nhân viên

Cái

60

0,4

23

Ghế khách hàng

Cái

60

0,784

24

Bàn làm việc

Cái

60

0,4

25

Bàn máy tính

Cái

60

0,4

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,74

II

Trang phục

 

 

 

1

Trang phục

Bộ

18

1,31

2

Thẻ cán bộ

cái

12

2

III

Vật tư

 

 

 

1

Giấy in A4

Gram

-

7,8

2

Mực in

Hộp

-

2

3

Bút bi

Cái

-

98

4

Nước uống

Lít

-

585

IV. Định mức kinh tế - kỹ thuật thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống:

Bảng 7. Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc

TT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/người tìm việc)

A

B

C

D

1

Ten - Định mức lao động công nghệ

3,2

15

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ

2,9

7

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

3

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Ten + Tpv + Tql

 

25

 

Bảng 8. Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống

TT

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/việc làm trống)

A

B

C

D

1

Ten - Định mức lao động công nghệ

3,2

18

2

Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ

2,9

10

3

Tql - Định mức lao động quản lý

4,1

2

4

Tm - Định mức lao động

Tm = Ten + Tpv + Tql

 

30

b) Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin

Bảng 9. Hệ số định mức theo nội dung, hình thức thu thập thông tin

TT

Nội dung

Đối tượng

Việc làm trống

Người tìm việc

A

B

C

D

1

Trực tiếp tại Trung tâm

1

1

2

Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

1,3

1,2

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)

1,2

1,1

4

Tại doanh nghiệp

2,5

-

5

Tại hộ gia đình

-

1,8

2. Định mức thiết bị, vật tư

I

Thiết bị

Đơn vị tính

Thời hn sử dụng (tháng)

Đnh mức

1

Máy tính 0,5 kW

Chiếc

60

0,05

2

Máy photocopy 1,5 kw

Chiếc

96

0,004

3

Máy scan 0,4 kW

Chiếc

60

0,005

4

Máy in lazer A4 0,4 kw

Chiếc

60

0,017

5

Máy chủ 0,65 kW

Chiếc

60

0,012

6

Máy tra cứu thông tin 0,4kW

Chiếc

60

0,012

7

Phần mềm DVVL

Phn mềm

36

0,01

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phn mềm

36

0,01

9

Điều hòa nhiệt độ 5 kw

Chiếc

96

0,01

10

Cabin

Chiếc

60

-

11

Amly 0,3 kW; loa 0,15kW

 

60

-

12

Máy hút ẩm 2 kw

Chiếc

60

0,012

13

Bảng điện tử 6 kw

Chiếc

60

-

14

Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kw

Bộ

60

-

15

Quạt trần 0,08 kw

Chiếc

60

0,006

16

Đèn neon 0,04 kw

Chiếc

12

0,12

17

Quạt treo tường 0,075 kw

Chiếc

60

0,023

18

Cây nước nóng lạnh 0,6 kw

Chiếc

60

0,006

19

Headphone

Chiếc

24

0,058

20

Webcam

Chiếc

24

0,029

21

Máy phát điện

Chiếc

60

0,006

22

Ghế nhân viên

Cái

60

0,05

23

Ghế khách hàng

Cái

60

0,1

24

Bàn làm việc

Cái

60

0,05

25

Bàn máy tính

Cái

60

0,05

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,015

II

Trang phục

 

 

 

1

Trang phục

Bộ

18

0,16

2

Thẻ cán bộ

cái

12

0,231

III

Vật tư

 

 

 

1

Giấy in A4

Gram

-

4,2

2

Mực in

Hộp

-

1,1

3

Bút bi

Cái

-

23

4

Nước uống

Lít

-

75