Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 842/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 29/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 177/TTr-SNV ngày 18/7/2017 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
(Ban hành kèm theo Quyết định số:842/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC (13 thủ tục) |
1 |
Thi tuyển công chức |
2 |
Xét tuyển công chức |
3 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
4 |
Thi nâng ngạch công chức |
5 |
Xét chuyển cán bộ, công chức xã vào làm công chức cấp huyện trở lên |
6 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
7 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với các trường hợp đã có thời gian đóng BHXH bắt buộc khi được tuyển dụng |
8 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
9 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
10 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
11 |
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ thu hút đối với những người có học hàm, học vị cao (giáo sư, phó giáo sư; tiến sĩ; chuyên khoa cấp I, cấp II ngành Y tế; thạc sĩ) tình nguyện về tỉnh công tác; sinh viên mới tốt nghiệp đại học hệ chính quy các trường đại học công lập, tình nguyện và cam kết về công tác theo sự phân công của tỉnh từ 05 năm trở lên |
12 |
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ 50% tổng kinh phí sau khi cán bộ, công chức, viên chức có quyết định cử đi học sau đại học (kể cả các trường hợp đi đào tạo các khóa liên kết với nước ngoài học tại Việt Nam) |
13 |
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học ở nước ngoài |
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (20 thủ tục) |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
18 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
19 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
20 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
III |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (17 thủ tục) |
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
6 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP |
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
12 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
13 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
IV |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ CÔNG TÁC THANH NIÊN (04 thủ tục) |
1 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
V |
LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG (09 thủ tục) |
1 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
5 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại |
9 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng “Doanh nhân tiêu biểu”; “Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Tuyên Quang |
VI |
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ (01 thủ tục) |
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 842/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ – LƯU TRỮ (02 thủ tục) |
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016