Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 942/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 25/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 942/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (sau đây gọi tắt là VILG);
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Quyết định 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 18/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Chi tiết có Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai kèm theo)
Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, giao dự toán và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường khi tham gia thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành để điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh đảm bảo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Sở Tài chính: Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng)
(Kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
I. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng |
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng |
Đơn vị tính: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N. lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11 + 12 |
14=13-7- 7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
I. Xây dựng CSDL địa chính |
|
67.943 |
11.047 |
14.126,2 |
1.596,2 |
1.533,4 |
96.246,2 |
14.436,9 |
110.683,2 |
97.978,8 |
7.478,2 |
9.347,8 |
13.086,9 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
687,3 |
7,5 |
38,0 |
9,6 |
9,2 |
751,6 |
112,7 |
864,3 |
855,7 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. |
Thửa |
351,6 |
3,8 |
19,0 |
4,8 |
4,6 |
383,7 |
57,6 |
441,3 |
437,0 |
42,8 |
53,5 |
74,8 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
335,7 |
3,8 |
19,0 |
4,8 |
4,6 |
367,9 |
55,2 |
423,1 |
418,7 |
42,8 |
53,5 |
74,8 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
1.353,5 |
13,9 |
68,4 |
18,0 |
17,3 |
1.471,2 |
220,7 |
1.691,9 |
1.675,9 |
162,5 |
203,2 |
284,4 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
4.477,8 |
67,7 |
326,8 |
87,6 |
84,2 |
5.044,1 |
756,6 |
5.800,7 |
5.722,9 |
541,0 |
676,3 |
946,8 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
Thửa |
1.066,9 |
19,9 |
95,0 |
25,5 |
24,5 |
1.231,8 |
184,8 |
1.416,6 |
1.393,8 |
115,5 |
144,3 |
202,1 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
Thửa |
1.244,7 |
22,9 |
110,2 |
29,8 |
28,7 |
1.436,3 |
215,5 |
1.651,8 |
1.625,5 |
134,7 |
168,4 |
235,8 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
Thửa |
2.166,2 |
24,9 |
121,6 |
32,2 |
31,0 |
2.375,9 |
356,4 |
2.132,3 |
2.703,7 |
290,8 |
363,5 |
509,0 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
29.062,9 |
9.637,2 |
6.789,4 |
696,8 |
669,3 |
46.855,6 |
7.028,3 |
53.883,9 |
42.801,2 |
3.145,7 |
3.932,1 |
5.504,9 |
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
4.070,0 |
1.039,7 |
2.348,5 |
97,7 |
93,8 |
7.649,7 |
1.147,5 |
8.797,2 |
7.601,5 |
440,5 |
550,7 |
770,9 |
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
Thửa |
256,8 |
63,4 |
22,8 |
6,2 |
6,0 |
355,3 |
53,3 |
408,6 |
335,6 |
27,8 |
34,8 |
48,7 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
1.343,5 |
342,4 |
121,6 |
32,2 |
31,0 |
1.870,8 |
280,6 |
2.151,4 |
1.757,6 |
145,4 |
181,8 |
254,5 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
2.469,7 |
633,8 |
2.204,1 |
59,2 |
56,9 |
5.423,7 |
813,6 |
6.237,2 |
5.508,3 |
267,3 |
334,1 |
467,8 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
296,4 |
101,4 |
52,6 |
7,0 |
6,7 |
464,2 |
69,6 |
533,8 |
417,2 |
32,1 |
40,1 |
56,1 |
4.3 |
Góp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
19.757,2 |
6.763,4 |
3.509,6 |
473,6 |
455,0 |
30.958,8 |
4.643,8 |
35.602,6 |
27.824,7 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
4.939,3 |
3.381,5 |
1.752,2 |
118,4 |
113,8 |
10.305,2 |
1.545,8 |
11.851,0 |
7.962,3 |
534,6 |
668,3 |
935,6 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
Thửa |
9.878,6 |
1.690,9 |
878,7 |
236,7 |
227,4 |
12.912,4 |
1.936,9 |
14.849,2 |
12.904,7 |
1.069,2 |
1.336,5 |
1.871,2 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
Thửa |
4.939,3 |
1.690,9 |
878,7 |
118,4 |
113,8 |
7.741,2 |
1.161,2 |
8.902,3 |
6.957,8 |
534,6 |
668,3 |
935,6 |
4.4 |
Bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động |
Thửa |
4.939,3 |
1.732,6 |
878,7 |
118,4 |
113,8 |
7.782,9 |
1.167,4 |
8.950,3 |
6.957,8 |
534,6 |
668,3 |
935,6 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
24.597,8 |
876,6 |
5.212,2 |
589,2 |
566,0 |
31.841,7 |
4.776,3 |
36.618,0 |
35.609,9 |
2.662,4 |
3.328,0 |
4.659,2 |
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn theo thứ lự ưu tiên |
Thửa |
1.975,7 |
36,8 |
178,6 |
47,4 |
45,5 |
2.284,1 |
342,6 |
2.626,7 |
2.584,4 |
213,8 |
267,3 |
374,2 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
Thửa |
987,9 |
18,3 |
87,4 |
23,5 |
22,5 |
1.139,5 |
170,9 |
1.310,5 |
1.289,5 |
106,9 |
133,7 |
187,1 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
Thửa |
21.634,2 |
821,5 |
4.946,2 |
518,3 |
497,9 |
28.418,1 |
4.262,7 |
32.680,8 |
31.736,1 |
2.341,6 |
2.927,0 |
4.097,8 |
|
Thửa đất Loại I (hệ số nhân công K = 1) |
Thửa |
21.634,2 |
821,5 |
4.946,2 |
518,3 |
497,9 |
28.418,1 |
4.262,7 |
32.680,8 |
31.736,1 |
2.341,6 |
2.927,0 |
4.097,8 |
|
Thửa đất Loại II (hệ số nhân công K = 1,2) |
Thửa |
25,961,0 |
821,5 |
4.946,2 |
518,3 |
497,9 |
32.744,9 |
4.911,7 |
37.656,6 |
36.711,9 |
2.341,6 |
2.927,0 |
4.097,8 |
|
Thửa đất Loại III (hệ số nhân công K = 0,5) |
Thửa |
10.817,1 |
821,5 |
4.946,2 |
518,3 |
497,9 |
17.601,0 |
2.640,1 |
20.241,1 |
19.296,4 |
2.341,6 |
2.927,0 |
4.097,8 |
|
Thửa đất Loại IV (hệ số nhân công K = 0,5) |
Thửa |
10.817,1 |
821,5 |
4.946,2 |
518,3 |
497,9 |
17.601,0 |
2.640,1 |
20.241,1 |
19.296,4 |
2.341,6 |
2.927,0 |
4.097,8 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
2.469,7 |
175,5 |
442,0 |
59,2 |
56,9 |
3.203,3 |
480,5 |
3.683,8 |
3.481,9 |
267,3 |
334,1 |
467,8 |
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
Thửa |
1.975,7 |
138,8 |
352,5 |
47,4 |
45,5 |
2.560,0 |
384,0 |
2.944,0 |
2.784,4 |
213,8 |
267,3 |
374,2 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
Thửa |
493,9 |
36,8 |
89,4 |
11,8 |
11,3 |
643,3 |
96,5 |
739,8 |
697,5 |
53,5 |
66,8 |
93,6 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
688,7 |
14,6 |
71,0 |
18,5 |
17,8 |
810,6 |
121,6 |
932,2 |
915,4 |
83,4 |
104,3 |
146,0 |
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
Thửa |
673,0 |
13,9 |
68,4 |
18,0 |
17,3 |
790,7 |
118,6 |
909,3 |
893,3 |
81,3 |
101,6 |
142,2 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xà |
Thửa |
15,7 |
0,7 |
2,6 |
0,5 |
0,5 |
20,0 |
3,0 |
23,0 |
22,1 |
2,1 |
2,7 |
3,7 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
4.240,7 |
245,8 |
1.136,5 |
106,5 |
102,3 |
5.831,8 |
874,8 |
6.706,6 |
6.423,9 |
481,2 |
601,4 |
842,0 |
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
Thửa |
1.174,8 |
50,7 |
263,1 |
35,4 |
34,0 |
1.558,0 |
233,7 |
1.791,7 |
1.733,4 |
160,4 |
200,5 |
280,7 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
1.090,2 |
50,9 |
289,4 |
23,6 |
22,7 |
1.476,8 |
221,5 |
1.698,3 |
1.639,8 |
106,9 |
133,7 |
187,1 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Thửa |
1.975,7 |
144,2 |
584,1 |
47,4 |
45,5 |
2.797,0 |
419,5 |
3.216,5 |
3.050,6 |
213,8 |
267,3 |
374,2 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
364,8 |
8,4 |
41,8 |
10,9 |
10,4 |
436,3 |
65,4 |
501,7 |
492,1 |
49,2 |
61,5 |
86,1 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
364,8 |
8,4 |
41,8 |
10,9 |
10,4 |
436,3 |
65,4 |
501,7 |
492,1 |
49,2 |
61,5 |
86,1 |
II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
9.285.905,7 |
2.457.928,4 |
863.630,2 |
190.059,4 |
1.954.803,2 |
14.752.326,9 |
2.212.849,0 |
16.965.175,9 |
14.138.558,3 |
1.005.076,9 |
1.256.346,2 |
1.758.884,6 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
5.927.173,8 |
1.511.221,1 |
528.222,2 |
121.029,8 |
1.244.818,7 |
9.332.465,7 |
1.399.869,9 |
10.732.335,6 |
8.994.431,3 |
641.538,5 |
801.923,1 |
1.122.692,3 |
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
Xã |
987.862,3 |
253.554,5 |
88.543,7 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.559.031,9 |
233.854,8 |
1.792.886,7 |
1.501.299,0 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K=1) |
xã |
987.862,3 |
253.554,5 |
88.543,7 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.559.031,9 |
233.854,8 |
1.792.886,7 |
1.501.299,0 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) |
xã |
493.931,2 |
253.554,5 |
88.543,7 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.065.100,8 |
159.765,1 |
1.224.865,9 |
933.278,1 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) |
xã |
790.289,8 |
253.554,5 |
88.543,7 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.361.459,4 |
204.218,9 |
1.565.678,4 |
1.274.090,6 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
xã |
2.370.869,5 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
3.742.174,0 |
561.326,1 |
4.303.500,1 |
3.603.664,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) |
xã |
2.370.869,5 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
3.742.174,0 |
561.326,1 |
4.303.500,1 |
3.603.664,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) |
xã |
1.185.434,8 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
2.556.739,2 |
383.510,9 |
2.940.250,1 |
2.240.414,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) |
xã |
1.896.695,6 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
3.268.000,1 |
490.200,0 |
3.758.200,1 |
3.058.364,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
xã |
592.717,4 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708,5 |
958.320,0 |
143.748,0 |
1.102.068,0 |
915.455,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) |
xã |
592.717,4 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708,5 |
958.320,0 |
143.748,0 |
1.102.068,0 |
915.455,6 |
64.153,8 |
80.192.3 |
112.269,2 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0.5) |
xã |
296.358,7 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708.5 |
661.961,3 |
99.294,2 |
761.255,5 |
574.643,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Trường hợp chưa sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) |
xã |
474.175,9 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708,5 |
839.776,5 |
125.966.5 |
965.743,0 |
779.130,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
xã |
1.975.724,6 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
3.072.939,8 |
460.941,0 |
3.533.880,7 |
2.974.012,2 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) |
xã |
1.975.724,6 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
3.072.939,8 |
460.941,0 |
3.533.880,7 |
2.974.012,2 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) |
xã |
987.862,3 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
2.085.077,5 |
312.761,6 |
2.397.839.1 |
1.837.970,6 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Trường hợp sử dụng bản đổ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) |
xã |
1.580.579,7 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
2.677.794,9 |
401.669,2 |
3.079.464,1 |
2.519.595,6 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
3.358.731,8 |
946.707,3 |
335.408,0 |
69.029,6 |
709.984,5 |
5.419.861,2 |
812.979,2 |
6.232.840,4 |
5.144.127,0 |
363.538,5 |
454.423,1 |
636.192,3 |
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
xã |
2.370.869,5 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
3.742.174,0 |
561.326,1 |
4.303.500,1 |
3.603.664,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) |
xã |
2.370.869,5 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
3.742.174,0 |
561.326,1 |
4.303.500,1 |
3.603.664,5 |
256.615,4 |
320.769.2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) |
xã |
1.185.434,8 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
2.556.739,2 |
383.510,9 |
2.940.250,1 |
2.240.414,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) |
xã |
1.896.695,6 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
3.268.000,1 |
490.200,0 |
3.758.200,1 |
3.058.364,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
xã |
987.862,3 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.677.687,2 |
251.653,1 |
1.929.340,3 |
1.540.462,5 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1) |
xã |
987.862,3 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.677.687,2 |
251.653,1 |
1.929.340,3 |
1.540.462,5 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) |
xã |
493.931,2 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.183.756,0 |
177.563,4 |
1.361.319,4 |
972.441,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) |
xã |
790.289,8 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.480.114,7 |
222.017,2 |
1.702.131,9 |
1.313.254,2 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
III. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
5.325,7 |
316,2 |
1.90S.9 |
148,9 |
1.539,0 |
9.235,6 |
1.385,3 |
10.621,0 |
10.257,4 |
727,1 |
908,8 |
1.272,4 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
1.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2. |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
1.566,4 |
71,6 |
352,5 |
8,7 |
178,0 |
2.177,1 |
326,6 |
2.503,7 |
2.421,4 |
213,8 |
267,3 |
374,2 |
2. Đơn giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng |
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng |
Đơn vị tính: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N. lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14=13-7-7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
I. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
6.170,3 |
269,9 |
1.202,1 |
155,9 |
1.101,6 |
8.899,8 |
1.335,0 |
10.234,8 |
9.924,4 |
759,2 |
948,9 |
1.328,5 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
206,2 |
2,2 |
10,6 |
2,7 |
18,9 |
240,7 |
36,1 |
276,8 |
274,2 |
25,7 |
32,1 |
44,9 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. |
Thửa |
105,5 |
1,1 |
5,3 |
1,3 |
9,5 |
122,7 |
18,4 |
141,1 |
139,8 |
12,8 |
16,0 |
22,5 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
100,7 |
1,1 |
5,3 |
1,3 |
9,5 |
118,0 |
17,7 |
135,6 |
134,4 |
12,8 |
16,0 |
22,5 |
2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
321,5 |
12,6 |
41,3 |
7,6 |
53,8 |
436,8 |
65,5 |
502,3 |
487,8 |
36,4 |
45,4 |
63,6 |
2.1 |
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành |
Thửa |
197,6 |
3,7 |
17,7 |
4,5 |
31,6 |
255,1 |
38,3 |
293,3 |
289,1 |
21,4 |
26,7 |
37,4 |
2.2 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
53,1 |
6,2 |
10,5 |
1,3 |
9,5 |
80,6 |
12,1 |
92,7 |
85,6 |
6,4 |
8,0 |
11,2 |
2.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
53,1 |
2,1 |
10,5 |
1,3 |
9,5 |
76,6 |
11,5 |
88,1 |
85,6 |
6,4 |
8,0 |
11,2 |
2.4 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
Thửa |
17,7 |
0,6 |
2,5 |
0,5 |
3,2 |
24,5 |
3,7 |
28,1 |
27,4 |
2,1 |
2,7 |
3,7 |
3 |
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
3.238,6 |
171,6 |
741,4 |
87,1 |
615,7 |
4.854,4 |
728,2 |
5.582,6 |
5.385,3 |
417,0 |
521,3 |
729,8 |
3.1 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
203,6 |
26,8 |
45,6 |
5,8 |
41,1 |
322,9 |
48,4 |
371,4 |
340,6 |
27,8 |
34,8 |
48,7 |
3.2 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
2.145,9 |
97,8 |
480,1 |
61,2 |
432,4 |
3.217,4 |
482,6 |
3.700,0 |
3.587,5 |
293,0 |
366,2 |
512,7 |
3.3 |
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung |
Thửa |
395,1 |
27,7 |
70,1 |
8,9 |
63,2 |
565,2 |
84,8 |
650,0 |
618,1 |
42,8 |
53,5 |
74,8 |
3.4 |
Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những Thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
493,9 |
19,2 |
145,6 |
11,2 |
79,0 |
748,9 |
112,3 |
861,3 |
839,1 |
53,5 |
66,8 |
93,6 |
4 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
371,9 |
8,3 |
40,3 |
9,3 |
65,7 |
495,5 |
74,3 |
569,8 |
560,2 |
44,9 |
56,1 |
78,6 |
4.1 |
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
19,8 |
0,7 |
3,5 |
0,5 |
3,2 |
27,6 |
4,1 |
31,8 |
31,0 |
2,1 |
2,7 |
3,7 |
4.2 |
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
Thửa |
336,5 |
6,9 |
33,3 |
8,4 |
59,3 |
444,3 |
66,6 |
510,9 |
503,0 |
40,6 |
50,8 |
71,1 |
4.3 |
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
15,7 |
0,7 |
3,5 |
0,5 |
'3,2 |
23,6 |
3,5 |
27,1 |
26,3 |
2,1 |
2,7 |
3,7 |
5 |
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
1.873,4 |
71,5 |
350,7 |
44,7 |
315,9 |
2.656,3 |
398,4 |
3.054,7 |
2.972,5 |
213,8 |
267,3 |
374,2 |
5.1 |
Đối soát thông tin của Thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu dã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
783,2 |
35,7 |
175,4 |
22,4 |
158,0 |
1.174,6 |
176,2 |
1.350,8 |
1.309,7 |
106,9 |
133,7 |
187,1 |
5.2 |
Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
1.090,2 |
35,7 |
175,4 |
22,4 |
158,0 |
1.481,6 |
222,2 |
1.703,9 |
1.662,8 |
106,9 |
133,7 |
187,1 |
6 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
158,6 |
3,7 |
17,7 |
4,5 |
31,6 |
216,1 |
32,4 |
248,5 |
244,3 |
21,4 |
26,7 |
37,4 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
158,6 |
3,7 |
17,7 |
4,5 |
31,6 |
216,1 |
32,4 |
248,5 |
244,3 |
21,4 |
26,7 |
37,4 |
II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
2.173.297,1 |
544.016,7 |
222.777,1 |
9.827.138,1 |
409.617,4 |
13.176.846,4 |
1.976.527,0 |
15.153.373,4 |
14.527.754,1 |
235.230,8 |
294.038,5 |
411.653,8 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.580.579,7 |
385.425,8 |
134.905,7 |
7.394.921,4 |
308.237,1 |
9.804.069,7 |
1.470.610,5 |
11.274.680,2 |
10.831.440,5 |
171.076,9 |
2.13,846,2 |
299.384,6 |
1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
Xã |
1.185.434,8 |
304.276,4 |
106.404,5 |
5.838.302,7 |
243.353,7 |
7.677.772,1 |
1.151.665,8 |
8.829.437,9 |
8.479.520,1 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
Xã |
395.144,9 |
81.149,5 |
28.501,2 |
1.556.618,7 |
64.883,4 |
2.126.297,7 |
318.944,6 |
2.445.242,3 |
2.351.920,4 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
592.717,4 |
158.590,9 |
87.871,4 |
2.432.216,7 |
101.380,3 |
3.372.776,7 |
505.916,5 |
3.878.693,2 |
3.696.313,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
592.717,4 |
158.590,9 |
87.871,4 |
2.432.216,7 |
101.380,3 |
3.372.776,7 |
505.916,5 |
3.878.693,2 |
3.696.313,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng |
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng |
Đơn vị tính: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N. lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14=13-7-7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
676,8 |
7,0 |
34,2 |
9,0 |
8,7 |
735,6 |
110,3 |
845,9 |
837,9 |
162,5 |
203,2 |
284,4 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
Thửa |
4.939.311,5 |
1.257.666,5 |
439.678,5 |
100.731,5 |
1.036.045,7 |
7.773.433,8 |
1.166.015,1 |
8.939.448,9 |
7.493.132,3 |
534.615,4 |
668.269,2 |
935.576,9 |
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
4.939.311,5 |
1.257.666,5 |
439.678,5 |
100.731,5 |
1.036.045,7 |
7.773.433,8 |
1.166.015,1 |
8.939.448,9 |
7.493.132,3 |
534.615,4 |
668.269.2 |
935.576,9 |
2.1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
xã |
2.370.869,5 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48.731,2 |
501.211,6 |
3.742.174,0 |
561.326,1 |
4.303.500,1 |
3.603.664,5 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín |
xã |
2.370.869.5 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48731,2 |
501.211,6 |
3.742.174,0 |
561.326,1 |
4.303.500,1 |
3.603.664,5 |
256.615,4 |
320.769.2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng |
xã |
1.185.434,8 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48731,2 |
501.211,6 |
2.556.739,2 |
383.510,9 |
2.940.250,1 |
2.240.414,5 |
256.6/5,4 |
320.769.2 |
449.076,9 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng |
xã |
1.896.695,6 |
608.552,7 |
212.809,0 |
48731,2 |
501.211,6 |
3.268.000,1 |
490.200,0 |
3.758200,1 |
3.058.364,5 |
256.615.4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
2.1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
|
592.717,4 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708,5 |
958.320,0 |
143.748,0 |
1.102.068,0 |
915.455,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín |
xã |
592.717,4 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708,5 |
958.320,0 |
143.748,0 |
1.102.068,0 |
915.455,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng |
xã |
296.358,7 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708,5 |
661.961,3 |
99.294,2 |
761.255,5 |
574.643,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng |
xã |
474.173,9 |
162.271,6 |
56.622,4 |
13.000,1 |
133.708,5 |
839.776,5 |
125.966,5 |
965.743,0 |
779.130,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
2.1.3 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vi hành chính cấp xã |
xã |
1.975.724,6 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
3.072.939,8 |
460.941,0 |
3.533.880,7 |
2.974.012,2 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín |
xã |
1.975.724,6 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
3.072.939,8 |
460.941,0 |
3.533.880,7 |
2.974.012,2 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng |
xã |
987.862,3 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
2.085.077,5 |
312.761,6 |
2.397.839,1 |
1.837.970,6 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng |
xã |
1.580.579,7 |
486.842,2 |
170.247,2 |
39.000,2 |
401.125,6 |
2.677.794.9 |
401.669,2 |
3.079.464,1 |
2.519.595,6 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
xã |
987.862,3 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.677.687,2 |
251.653,1 |
1.929.340,3 |
1.540.462,5 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín |
xã |
987.862,3 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.677.687,2 |
251.653,1 |
1.929.340,3 |
1.540.462,5 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng |
xã |
493.931,2 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298.3 |
208.773,0 |
1.183.756,0 |
177.563,4 |
1.361.319,4 |
972.441,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng |
xã |
790.289,8 |
338.154,5 |
122.599,0 |
20.298,3 |
208.773,0 |
1.480.114,7 |
222.017,2 |
1.702.131,9 |
1.313.254,2 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
688,7 |
14,6 |
71,0 |
18,5 |
17,8 |
810,6 |
121,6 |
932,2 |
915,4 |
83,4 |
104,3 |
146,0 |
3.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
Thửa |
673,0 |
13,9 |
68,4 |
18,0 |
17,3 |
790,7 |
118,6 |
909,3 |
893,3 |
81,3 |
101,6 |
142,2 |
3.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xa |
Thửa |
15,7 |
0,7 |
2,6 |
0,5 |
0,5 |
20,0 |
3,0 |
23,0 |
22,1 |
2,1 |
2,7 |
3,7 |
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
493,9 |
36,1 |
146,0 |
11,9 |
11,4 |
699,2 |
104,9 |
804,1 |
762,7 |
213,8 |
267,3 |
374,2 |
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Thửa |
493,9 |
36,1 |
146,0 |
11,9 |
11,4 |
699,2 |
104,9 |
804,1 |
762,7 |
213,8 |
267,3 |
374,2 |
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
364,8 |
8,4 |
41,8 |
10,9 |
10,4 |
436,3 |
65,4 |
501,7 |
492,1 |
49,2 |
61,5 |
86,1 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
364,8 |
8,4 |
41,8 |
10,9 |
10,4 |
436,3 |
65,4 |
501,7 |
492,1 |
49,2 |
61,5 |
86,1 |
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng |
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng |
Đơn vị tính: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|
|||
0,4 |
0,5 |
0,7 |
|
||||||||||||
KH-TB |
N.lượng |
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14=13-7-7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
|
A. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC |
|
||||||||||||||
I. Công tác chuẩn bị |
|
501.810,3 |
16.555,8 |
51.580,3 |
8.750,6 |
66.636,6 |
645.333,7 |
96.800,1 |
742.133,7 |
723.094,6 |
51.323,1 |
64.153,8 |
89.815,4 |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
155.036,6 |
1.652,7 |
7.980,3 |
2.019,6 |
15379,7 |
182.069,0 |
27.310,4 |
209.379,4 |
207.478,8 |
19.246,2 |
24.057,7 |
33.680,8 |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Xã |
87.892,1 |
918,3 |
4.434,8 |
1.121,8 |
8.542,8 |
102.909,8 |
15.436,5 |
118.346,3 |
117.290,3 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
67.144,5 |
734,5 |
3.545,5 |
897,8 |
6.836,9 |
79.159,2 |
11.873,9 |
91.033,1 |
90.188,5 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
117.477,7 |
2.754,5 |
13.300,6 |
3.365,5 |
25.628,4 |
162.526,8 |
24.379,0 |
186.905,8 |
183.738,1 |
16.038,5 |
20.048,1 |
28,067,3 |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,7 |
17.085,6 |
108.349,8 |
16.252,5 |
124.602,3 |
122.490,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Xã |
39.159,2 |
918,3 |
4.434,8 |
1.121,8 |
8.542,8 |
54.176,9 |
8.126,5 |
62.303,5 |
61.247,5 |
5.346,2 |
6.682,7 |
9.355,8 |
|
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
229.296,0 |
12.148,5 |
30.299,4 |
3.365,5 |
25.628,4 |
300.737,9 |
45.110,7 |
345.848,6 |
331.877,8 |
16.038,5 |
20.048,1 |
28.067,3 |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Xã |
114.648,0 |
574,2 |
3.498,5 |
672,9 |
5.124,4 |
124.518,0 |
18.677,7 |
143.195,6 |
142.535,3 |
3.207,7 |
4.009,6 |
5.613,5 |
|
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
98.786,2 |
11.191,6 |
24.467,0 |
2.243,7 |
17.085,6 |
153.774,1 |
23.066,1 |
176.840,2 |
163.969,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
15.861,8 |
382,8 |
2.333,9 |
448,9 |
3.418,5 |
22.445,8 |
3.366,9 |
25.812,7 |
25.372,5 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
|
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
622.124,4 |
11.859,8 |
50.257,0 |
10.090,0 |
81.263,1 |
775.594,4 |
116.339,2 |
891.933,5 |
878.294,7 |
73.220,9 |
91.526,2 |
128.136,6 |
|
|
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
108.804,8 |
1.285,6 |
6.209,5 |
1.420,8 |
11.410,0 |
129.130,7 |
19.369,6 |
148.500,4 |
147.021,9 |
12.830,8 |
16.038,5 |
22.453,8 |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Kỳ |
19.757,2 |
367,4 |
1.774,7 |
406,0 |
3.260,0 |
25.565,2 |
3.834,8 |
29.400,0 |
28.977,6 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
|
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ |
89.047,5 |
918,3 |
4.434,8 |
1.014,9 |
8.150,0 |
103.565,5 |
15.534,8 |
119.100,3 |
118.044,3 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
90.995,3 |
1.101,8 |
5.320,2 |
1.217,9 |
9.780,0 |
108.415,2 |
16.262,3 |
124.677,5 |
123.410,4 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
2.1 |
Rá soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ |
19.757,2 |
367,4 |
1.774,7 |
406,0 |
3.260,0 |
25.565,2 |
3.834,8 |
29.400,0 |
28.977,6 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
|
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ |
71.238,0 |
734,5 |
3.545,5 |
811,9 |
6.520,0 |
82.850,0 |
12.427,5 |
95.277,5 |
94.432,8 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
19.423,0 |
1.039,5 |
4.078,9 |
546,2 |
4.621,0 |
29.708,5 |
4.456,3 |
34.164,8 |
32.969,4 |
2.651,7 |
3.314,6 |
4.640,5 |
|
1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
15.663,7 |
794,9 |
2.525,5 |
406,0 |
3.260,0 |
22.650,0 |
3,397,5 |
26.047,5 |
25.133,4 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
|
2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
|
2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
|
2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
. 483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
|
3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
|
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
145.777,3 |
5.127,4 |
18.687,7 |
3.248,6 |
26.088,0 |
198.929,1 |
29.839,4 |
228.768,4 |
222.872,0 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
110.356,4 |
3.663,2 |
13.642,1 |
2.436,7 |
19.568,0 |
149.666,4 |
22.450,0 |
172.116,4 |
167.903,7 |
12.830,8 |
16.038,5 |
22.453,8 |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
39.514,5 |
734,5 |
3.545,5 |
811,9 |
6.520,0 |
51.126,4 |
7.669,0 |
58.795,4 |
57.950,8 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
|
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
70.841,9 |
2.928,7 |
10.096,6 |
1.624,8 |
13.048,0 |
98.540,0 |
14.781,0 |
113.321,0 |
109.953,0 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trọng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
35.420,9 |
1.464,2 |
5.045,6 |
811,9 |
6.520,0 |
49.262,7 |
7.389,4 |
56.652,1 |
54.968,2 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
|
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
257.124,1 |
3.305,5 |
15.960,7 |
3.656,6 |
29.364,0 |
309.410,8 |
46.411,6 |
355.822,4 |
352.021,1 |
29.938,5 |
37.423,1 |
52.392,3 |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
79.029,0 |
1.469,2 |
7.094,9 |
1.624,8 |
13.048,0 |
102.265,9 |
15.339,9 |
117.605,8 |
115.916,2 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
5.2 |
Đồi soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
178.095,1 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.031,8 |
16.316,0 |
207.144,9 |
31.071,7 |
238.216,6 |
236.104,9 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
908.833,3 |
238.886,6 |
87.579,8 |
9.949,8 |
157.221,0 |
1.402.470,6 |
210.370,6 |
1.612.841,2 |
1.338,121,6 |
98.369,2 |
122.961,5 |
172.146,2 |
|
|
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
750.775,4 |
192.708,5 |
67.392,0 |
8.219,6 |
129.880,3 |
1.148.975,8 |
172.346,4 |
1.321.322,1 |
1.099.707,3 |
81.261,5 |
101.576,9 |
142.207,7 |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp |
197.572,5 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34.179,8 |
302.363,6 |
45.354,5 |
347.718,1 |
289.398,4 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) |
Lớp |
158.058,0 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34.179,8 |
262.849,1 |
39.427,4 |
302.276,4 |
243.956,7 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
177.815,2 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34.179,8 |
282.606,3 |
42.390,9 |
324.997,3 |
266.677,5 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
197.572,5 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34.179,8 |
302.363,6 |
45.354,5 |
347.718,1 |
289.398,4 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15) |
Lớp |
227.208,3 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34.179,8 |
331.999,4 |
49.799,9 |
381.799,4 |
323.479,6 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp |
296.358,7 |
76.069,1 |
26.601,1 |
3.244,6 |
51.269,8 |
453.543,3 |
68.031,5 |
521.574,8 |
434.095,4 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) |
Lớp |
237.087,0 |
76.069,1 |
26.601,1 |
3.244,6 |
51.269,8 |
394.271,6 |
59.140,7 |
453.412,3 |
365.932,9 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
266.722,8 |
76.069,1 |
26.601,1 |
3.244,6 |
51.269,8 |
423.907,4 |
63.586,1 |
487.493,6 |
400.014,1 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
296.358,7 |
76.069,1 |
26.601,1 |
3.244,6 |
51.269,8 |
453.543,3 |
68.031,5 |
521.574,8 |
434.095,4 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15) |
Lớp |
340.812,5 |
76.069,1 |
26.601,1 |
3.244,6 |
51.269,8 |
497.997,1 |
74.699,6 |
572.696,7 |
485.217,2 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
|
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp |
59.271,7 |
15.213,8 |
5.320,2 |
648,7 |
10.250,8 |
90.705,3 |
13.605,8 |
104.311,1 |
86.815,2 |
6.415,4 |
8.019,2 |
11.226,9 |
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) |
Lớp |
47.417,4 |
15.213,8 |
5.320,2 |
648,7 |
10.250,8 |
78.851,0 |
11.827,6 |
90.678,6 |
73.182,7 |
6.415,4 |
8.019,2 |
11.226,9 |
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
53.344,6 |
15.213,8 |
5.320,2 |
648,7 |
10.250,8 |
84.778,1 |
12.716,7 |
97.494,9 |
79.999,0 |
6.415,4 |
8.019,2 |
11.226,9 |
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
59.271,7 |
15.213,8 |
5.320,2 |
648,7 |
10.250,8 |
90.705,3 |
13.605,8 |
104.311,1 |
86.815,2 |
6.415,4 |
8.019,2 |
11.226,9 |
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15) |
Lớp |
68.162,5 |
15.213,8 |
5.320,2 |
648,7 |
10.250,8 |
99.596,1 |
14.939,4 |
114.535,5 |
97.039,6 |
6.415,4 |
8.019,2 |
11.226,9 |
|
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp |
197.572,5 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34.179,8 |
302.363,6 |
45.354,5 |
347.718,1 |
289.398,4 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8) |
Lớp |
158.058,0 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34.179,8 |
262.849,1 |
39.427,4 |
302.276,4 |
243.956,7 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
177.815,2 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34179,8 |
282.606,3 |
42.390,9 |
324.997,3 |
266.677,5 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
197.572,5 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34179,8 |
302.363,6 |
45.354,5 |
347.718,1 |
289.398,4 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
|
Tỷ lệ 1/10,000 (Hệ số nhân công = 1,15) |
Lớp |
227.208,3 |
50.712,8 |
17.735,3 |
2.163,1 |
34 1 79,8 |
331.999,4 |
49.799,9 |
381.799,4 |
323.479,6 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
158.058,0 |
46.178,1 |
20.187,8 |
1.730,3 |
27.340,7 |
253.494,8 |
38.024,2 |
291.519,1 |
238.414,3 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp |
59.271,7 |
17.316,8 |
7.571,1 |
648,7 |
10.250,8 |
95.059,2 |
14.258,9 |
109.318,1 |
89.403,7 |
6.415,4 |
8.019,2 |
11.226,9 |
|
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp |
98.786,2 |
28.861,3 |
12.616,7 |
1.081,5 |
17.089,9 |
158.435,7 |
23.765,3 |
182.201,0 |
149.010,5 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
B. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẮT ĐAI CẤP XÃ KỲ HIỆN TẠI |
|
||||||||||||||
B.1. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP XÃ |
|
638.588,3 |
23.418,5 |
76.494,9 |
13.060,5 |
102.787,2 |
854.349,3 |
128.152,4 |
982.501,7 |
955.570,5 |
76.428,6 |
95.535,8 |
133.750,1 |
|
|
I. Công tác chuẩn bị |
|
216.264,0 |
13.946,1 |
37.767,6 |
5.609,2 |
42.714,1 |
316.300,9 |
47.445,1 |
363.746,0 |
347.708,0 |
26.730,8 |
33.413,5 |
46.778,8 |
|
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
117.477,7 |
2.754,5 |
13.300,6 |
3.365,5 |
25.628,4 |
162.526,8 |
24.379,0 |
186.905,8 |
183.738,1 |
16.038,5 |
20.048,1 |
28.067,3 |
|
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,7 |
17.085,6 |
108.349,8 |
16.252,5 |
124.602,3 |
122.490,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Xã |
39.159,2 |
918,3 |
4.434,8 |
1.121,8 |
8.542,8 |
54.176,9 |
8.126,5 |
62.303,5 |
61.247,5 |
5.346,2 |
6.682,7 |
9.355,8 |
|
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
98.786,2 |
11.191,6 |
24.467,0 |
2.243,7 |
17.085,6 |
153.774,1 |
23.066,1 |
176.840,2 |
163.969,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
98.786,2 |
11.191,6 |
24.467,0 |
2.243,7 |
17.085,6 |
153.774,1 |
23.066,1 |
176.840,2 |
163.969,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
422.324,4 |
9.472,3 |
38.727,3 |
7,451,3 |
60.073,1 |
538.048,4 |
80.707,3 |
618.755,7 |
607.862,5 |
49.697,8 |
62.122,3 |
86.971,2 |
|
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
19.423,0 |
1.039,5 |
4.078,9 |
546,2 |
4.6.21,0 |
29.708,5 |
4.456,3 |
34,164,8 |
32.969,4 |
2.651,7 |
3.314,6 |
4.640,5 |
|
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
15.663,7 |
794,9 |
2.525,5 |
406,0 |
3.260,0 |
22.650,0 |
3.397,5 |
26.047,5 |
25.133,4 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
|
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
|
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879.6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
|
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
|
1.3 |
Xử lý các tập tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
|
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
145.777,3 |
5.127,4 |
18.687,7 |
3.248,6 |
26.088,0 |
198.929,1 |
29.839,4 |
228.768,4 |
222.872,0 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
|
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
110.356,4 |
3.663,2 |
13.642,1 |
2.436,7 |
19.568,0 |
149.666,4 |
22.450,0 |
172.116,4 |
167.903,7 |
12.830,8 |
16.038,5 |
22.453,8 |
|
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
39.514,5 |
734,5 |
3.545,5 |
811,9 |
6.520,0 |
51.126,4 |
7.669,0 |
58.795,4 |
57.950,8 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
|
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
70.841,9 |
2.928,7 |
10.096,6 |
1.624,8 |
13.048,0 |
98.540,0 |
14.781,0 |
113.321,0 |
109,953,0 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
2.2 |
Đối với tài liệu, Số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
35.420,9 |
1.464,2 |
5.045,6 |
811,9 |
6.520,0 |
49.262,7 |
7.389,4 |
56.652,1 |
54.968,2 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
|
3 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
257.124,1 |
3.305,5 |
15.960,7 |
3,656,6 |
29.364,0 |
309.410,8 |
46.411,6 |
355.822,4 |
352.021,1 |
29.938,5 |
37.423,1 |
52.392,3 |
|
3.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
79.029,0 |
1.469,2 |
7.094,9 |
1.624,8 |
13.048,0 |
102.265,9 |
15.339,9 |
117.605,8 |
115.916,2 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
3.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
178.095,1 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.031,8 |
16.316,0 |
207.144,9 |
31.071,7 |
238.216,6 |
236.104,9 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
B.2. XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP XÃ |
|
796.646,3 |
69.596,5 |
96.682,6 |
14.790,8 |
130.127,9 |
1.107.844,1 |
166.176,6 |
1.274.020,8 |
1.193.984,7 |
93.536,3 |
116.920,4 |
163.68.8,5 |
|
|
I. Công tác chuẩn bị |
|
216.264,0 |
13.946,1 |
37.767,6 |
5.609,2 |
42.714,1 |
316.300,9 |
47.445,1 |
363.746,0 |
347.708,0 |
26.730,8 |
33.413,5 |
46.778,8 |
|
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
117.477,7 |
2.754,5 |
13.300,6 |
3.365,5 |
25.628,4 |
162.526,8 |
24.379,0 |
186.905,8 |
183.738,1 |
16.038,5 |
20.048,1 |
28.067,3 |
|
1.1 |
Thu nhận các thông tin cẩn thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,7 |
17.085,6 |
108.349,8 |
16.252,5 |
124.602,3 |
122.490,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Xã |
39.159,2 |
918,3 |
4.434,8 |
1.121,8 |
8.542,8 |
54.176,9 |
8.126,5 |
62.303,5 |
61.247,5 |
5.346,2 |
6.682,7 |
9.355,8 |
|
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
98.786,2 |
11.191,6 |
24.467,0 |
2.243,7 |
17.085,6 |
153.774,1 |
23.066,1 |
176.840,2 |
163.969,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
98.786,2 |
11.191,6 |
24.467,0 |
2.243,7 |
17.085,6 |
153.774,1 |
23.066,1 |
176.840,2 |
163.969,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
422.324,4 |
9.472,3 |
38.727,3 |
7.451,3 |
60.073,1 |
538.048,4 |
80.707,3 |
618.755,7 |
607.862,5 |
49.697,8 |
62.122,3 |
86.971,2 |
|
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
19.423,0 |
1.039,5 |
4.078,9 |
546,2 |
4.621,0 |
29.708,5 |
4.456,3 |
34.164,8 |
32.969,4 |
2.651,7 |
3.314,6 |
4.640,5 |
|
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
15.663,7 |
794,9 |
2.525,5 |
406,0 |
3.260,0 |
22.650,0 |
3.397,5 |
26.047,5 |
25.133,4 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
|
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
|
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123.1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
|
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483.4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
|
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
|
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
145.777,3 |
5.127,4 |
18.687,7 |
3.248,6 |
26.088,0 |
198.929,1 |
29.839,4 |
228.768,4 |
222.872,0 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
|
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
110.356,4 |
3.663,2 |
13.642,1 |
2.436,7 |
19.568,0 |
149.666,4 |
22.450,0 |
172.116,4 |
167.903,7 |
12.830,8 |
16.038,5 |
22.453,8 |
|
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
39.514,5 |
734,5 |
3.545,5 |
811,9 |
6.520,0 |
51.126,4 |
7.669,0 |
58.795,4 |
57.950,8 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
|
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
70.841,9 |
2.928,7 |
10.096,6 |
1.624,8 |
13.048,0 |
98.540,0 |
14.781,0 |
113.321,0 |
109.953,0 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
35.420,9 |
1.464,2 |
5.045,6 |
811,9 |
6.520,0 |
49.262,7 |
7.389,4 |
56.652,1 |
54.968,2 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
|
3 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
257.124,1 |
3.305,5 |
15.960,7 |
3.656,6 |
29.364,0 |
309.410,8 |
46.411,6 |
355.822,4 |
352.021,1 |
29.938,5 |
37.423,1 |
52.392,3 |
|
3.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
79.029,0 |
1.469,2 |
7.094,9 |
1.624,8 |
13.048,0 |
102.265,9 |
15.339,9 |
117.605,8 |
115.916,2 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
|
3.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
178.095,1 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.031,8 |
16.316,0 |
207.144,9 |
31.071,7 |
238.216,6 |
236.104,9 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
158.058,0 |
46.178,1 |
20.187,8 |
1.730,3 |
27.340,7 |
253.494,8 |
38.024,2 |
291.519,1 |
238.414,3 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
|
|
1.1 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
158.058,0 |
46.178,1 |
20.187,8 |
1.730,3 |
27.340,7 |
253.494,8 |
38.024,2 |
291.519,1 |
238.414,3 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
|
1.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp |
59.271,7 |
17.316,8 |
7.571,1 |
648,7 |
10.250,8 |
95.059,2 |
14.258,9 |
109.318,1 |
89.403,7 |
6.415,4 |
8.019,2 |
11.226,9 |
|
1.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp |
98.786,2 |
28.861,3 |
12.616,7 |
1.081,5 |
17.089,9 |
158.435,7 |
23.765,3 |
182.201,0 |
149.010,5 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
2. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng |
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng |
Đơn vị tính: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N.lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14=13-7-7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
A. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẮP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC |
||||||||||||||
I. Công tác chuẩn bị |
|
2.373.417,0 |
102.917,9 |
275.558,5 |
38.143,7 |
368.903,1 |
3.158.940,2 |
473.841,0 |
3.632.781,2 |
3.514.425,6 |
245.923,1 |
307.403,8 |
430.365,4 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.030.936,3 |
11.018,2 |
53.202,2 |
13.464,7 |
130.222,8 |
1.238.844,2 |
185,826,6 |
1.424.670,8 |
1.411.999,9 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.533,5 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Huyện |
527.352,6 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.732,4 |
65.111,4 |
631.306,6 |
94.696,0 |
726.002,6 |
719.667,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
12.269,2 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
503.583,6 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.732,4 |
65.111,4 |
607.537,6 |
91.130,6 |
698.668,2 |
692.332,8 |
64.153,8 |
80.192,3 |
12.269,2 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
234.955,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.728,5 |
65.074,5 |
338.868,7 |
50.830,3 |
389.699,0 |
383.363,5 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
156.637,0 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.485,7 |
43.383,0 |
225.913,8 |
33.887,1 |
259.800,9 |
255.577,2 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Huyện |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.242,8 |
21.691,5 |
112.954,9 |
16.943,2 |
129.898,1 |
127.786,4 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.107.525,3 |
86.390,7 |
195.755,2 |
17.950,4 |
173.605,8 |
1.581.227,3 |
237.184,1 |
1.818.411,4 |
1.719.062,1 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Huyện |
553.762,6 |
22.383,1 |
48.940,4 |
4.485,7 |
43.383,0 |
672.954,8 |
100.943,2 |
773.898,0 |
748.157,4 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.42,1 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
395.144,9 |
44.766,2 |
97.874,4 |
8.975,2 |
86.802,9 |
633.563,7 |
95.034,6 |
728.598,3 |
677.117,1 |
42.769,2 |
53.461.5 |
74.846,2 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
158.617,7 |
19.241,3 |
48.940,4 |
4.489,5 |
43.419,9 |
274.708,8 |
41.206,3 |
315.915,1 |
293.787,6 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.513.755,3 |
24.779,8 |
105.566,3 |
24.372,7 |
235.717,4 |
1.904.191,5 |
285.628,7 |
2.189.820,2 |
2.161.323,4 |
180.144,0 |
225.180,0 |
315.252,0 |
|
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
197.852,3 |
2.203,6 |
10.640,4 |
2.692,2 |
26.037,0 |
239.425,6 |
35.913,8 |
275.339,5 |
272.805,3 |
23.523,1 |
29.403,8 |
41.165,4 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Kỳ |
19.757,2 |
367,4 |
1.774,7 |
448,3 |
4.335,6 |
26.683,2 |
4.002,5 |
30.685,7 |
30.263,2 |
2.138,5 |
2.673,1 |
3.742,3 |
1.2 |
Thu thập lài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ |
178.095,1 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,9 |
21.701,4 |
212.742,5 |
31.911,4 |
244.653,8 |
242.542,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
633.071,5 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.975,7 |
86.805,6 |
771.665,1 |
115.749,8 |
887.414,8 |
878.967,7 |
74.846,2 |
93.557,7 |
130.980,8 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ |
98.786,2 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,9 |
21.701,4 |
133.433,6 |
20.015,0 |
153.448,6 |
151.336,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2 2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ |
534.285,3 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.731,8 |
65.104,2 |
638.231,5 |
95.734,7 |
733.966,2 |
727.630,7 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
82.077,8 |
4.218,5 |
14.170,1 |
2.384,1 |
23.062,4 |
125.912,9 |
18.886,9 |
144.799,8 |
139.948,5 |
11.205,5 |
14.006,9 |
19.609,7 |
1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
78.318,5 |
3.973,9 |
12.616,7 |
2.243,9 |
21.701,4 |
118.854,4 |
17.828,2 |
136.682,5 |
132.112,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
145.777,3 |
5.503,2 |
18.687,7 |
3.588,8 |
34.708,2 |
208.265,3 |
31.239,8 |
239.505,1 |
233.176,4 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
110.356,4 |
3.913,7 |
13.642,1 |
2.692,2 |
26.037,0 |
156.641,5 |
23.496,2 |
180.137,7 |
175.636,9 |
12.830,8 |
16.038,5 |
22.453,8 |
4,1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
39.514,5 |
734,5 |
3.545,5 |
896,6 |
8.671,2 |
53.362,3 |
8.004,3 |
61.366,6 |
60.522,0 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
70.841.9 |
3.179,3 |
10.096,6 |
1.795,6 |
17.365,8 |
103.279,2 |
15.491,9 |
118.771,1 |
115.114,9 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
35.420,9 |
1.589,5 |
5.045,6 |
896,6 |
8.671,2 |
51.623,8 |
7.743,6 |
59.367,4 |
57.539,5 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.481,6 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
454.976,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.731,8 |
65.104,2 |
558.922,6 |
83.838,4 |
642.761,0 |
636.425,5 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
98.786,2 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,9 |
21.701,4 |
133.433,6 |
20.015,0 |
153.448,6 |
151.336,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
13.711,5 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
356.190,2 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.487,9 |
43.402,8 |
425.489,0 |
63.823,4 |
489.312,4 |
485.088,6 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
1.679.365,9 |
441.573,0 |
161.991,5 |
38.143,7 |
368.903,1 |
2.689.977,1 |
403.496,6 |
3.093.473,7 |
2.585.664,7 |
181.769,2 |
227.211,5 |
318.096,2 |
|
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.383.007,2 |
354.988,9 |
124.136,0 |
31.411,3 |
303.791,7 |
2.197.335,2 |
329.600,3 |
2.526.935,4 |
2.118.698,2 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp |
395.144,9 |
101.425,4 |
35.466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
627.815,3 |
94.172,3 |
721.987,6 |
605.348,4 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
355.630,4 |
101.425,4 |
35.466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
588.300,8 |
88.245,1 |
676.545,9 |
559.906,7 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
395.144,9 |
101.425.4 |
35.466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
627.815,3 |
94.172,3 |
721.987,6 |
605.348,4 |
42.169,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
434.659,4 |
101.425,4 |
35.466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
667.329,8 |
100.099,5 |
767.429,2 |
650.790,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp |
493.931,2 |
126.781,9 |
44.336,5 |
11.218,1 |
108.494,4 |
784.762,0 |
117.714,3 |
902.476,3 |
756.677,1 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
444.538,0 |
126.781,9 |
44.336,5 |
11.218,1 |
108.494,4 |
735.368,9 |
110.305,3 |
845.674,2 |
699.875,0 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
493.931,2 |
126.781.9 |
44.336.5 |
11.218,1 |
108.494,4 |
784.762,0 |
117.714,3 |
902.476,3 |
756.677,1 |
53.461,5 |
66 826,9 |
93.557,7 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
543.324,3 |
126.781,9 |
44.336,5 |
11.218,1 |
108.494,4 |
834.155,1 |
125.123,3 |
959.278,4 |
813.479,2 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp |
98.786,2 |
25.356,3 |
8.865,8 |
2.242,8 |
21.691,5 |
156.942,6 |
23.541,4 |
180.484,0 |
151.324,3 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
88.907,6 |
25.356,3 |
8.865,8 |
2.242,8 |
21.691,5 |
147.064,0 |
22.059,6 |
169.123,6 |
139.963,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
98.786,2 |
25.356,3 |
8.865,8 |
2.242,8 |
21,691,5 |
156.942,6 |
23.541,4 |
180.484,0 |
151.324,3 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
108.664,9 |
25.356,3 |
8.865,8 |
2.242,8 |
21.691,5 |
166.821,2 |
25.023,2 |
191.844,4 |
162.684,7 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp |
395.144,9 |
101.425,4 |
35.466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
627.815,3 |
94.172,3 |
721.987,6 |
605.348,4 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
355.630,4 |
101.425,4 |
35,466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
588.300,8 |
88.245,1 |
676.545,9 |
559.906,7 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
395.144,9 |
101.425,4 |
35.466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
627.815,3 |
94.172,3 |
721.987,6 |
605.348,4 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
434.659,4 |
101.425,4 |
35.466,9 |
8.975,2 |
86.802,9 |
667.329,8 |
100.099,5 |
767.429,2 |
650.790,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
296.358,7 |
86.584,1 |
37.855,4 |
6.732,4 |
65.111,4 |
492.642,0 |
73.896,3 |
566.538,3 |
466.966,6 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp |
98.786,2 |
28.861,3 |
12.616,7 |
2.242,8 |
21.691,5 |
164.198,5 |
24.629,8 |
188.828,3 |
155.637,8 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp |
197.572,5 |
57.722,8 |
25.238,8 |
4.489,5 |
43.419,9 |
328.443,4 |
49.266,5 |
377.710,0 |
311.328,7 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
B. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI |
||||||||||||||
B.1. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP HUYỆN |
|
1.312.931,9 |
65.506,2 |
183.934,5 |
28.408,5 |
274.752,2 |
1.865.533,2 |
279.830,0 |
2.145.363,2 |
2.070.031,1 |
156.620,9 |
195.776,2 |
274.086,6 |
|
1. Công tác chuẩn bị |
|
630.100,4 |
50.275,3 |
124.475,6 |
15.703,7 |
151.877,4 |
972.432,4 |
145.864,9 |
1.118.297,3 |
1.060.480,6 |
74.846,2 |
93.557,7 |
130.980,8 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
234.955,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.728,5 |
65.074,5 |
338.868,7 |
50.830,3 |
389.699,0 |
383.363,5 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
156.637,0 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.485,7 |
43.383,0 |
225.913,8 |
33.887,1 |
259.800,9 |
255.577,2 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.424,1 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Huyện |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.242,8 |
21.691,5 |
112.954,9 |
16.943,2 |
129.898,1 |
127.786,4 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
395.144,9 |
44.766,2 |
97.874,4 |
8.975,2 |
86.802,9 |
633.563,7 |
95.034,6 |
728.598,3 |
677.117,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
395.144,9 |
44.766,2 |
97.874,4 |
8.975,2 |
86.802,9 |
633.563,7 |
95.034,6 |
728.598,3 |
677.117,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
682.831,5 |
15.230,8 |
59.458,9 |
12.704,8 |
122.874,8 |
893.100,8 |
133.965,1 |
1.027.065,9 |
1.009.550,4 |
81.774,8 |
102.218,5 |
143.105,8 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
82.077,8 |
4.218,5 |
14.170,1 |
2.384,1 |
23.062,4 |
125.912,9 |
18.886,9 |
144.799,8 |
139.948,5 |
11.205,5 |
14.006,9 |
19.609,7 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
78.318,5 |
3.973,9 |
12.616,7 |
2.243,9 |
21.701,4 |
118.854,4 |
17.828,2 |
136.682,5 |
132.112,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
145.777,3 |
5.503,2 |
18.687,7 |
3.588,8 |
34.708,2 |
208.265,3 |
31.239,8 |
239.505,1 |
233.176,4 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
110.356,4 |
3.913,7 |
13.642,1 |
2.692,2 |
26.037,0 |
156.641,5 |
23.496,2 |
180.137,7 |
175.636,9 |
12.830,8 |
16.038,5 |
22.453,8 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
39.514,5 |
734,5 |
3.545,5 |
896,6 |
8.671,2 |
53.362,3 |
8.004,3 |
61.366,6 |
60.522,0 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
70.841,9 |
3.179,3 |
10.096,6 |
1.795,6 |
17.365,8 |
103.279,2 |
15.491,9 |
118.771,1 |
115.114,9 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
35.420,9 |
1.589,5 |
5.045,6 |
896,6 |
8.671,2 |
51.623,8 |
7.743,6 |
59.367,4 |
57.539,5 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
3 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
454.976,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.731,8 |
65.104,2 |
558.922,6 |
83.838,4 |
642.761,0 |
636.425,5 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
3.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
98.786,2 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,9 |
21.701,4 |
133.433,6 |
20.015,0 |
153.448,6 |
151.336,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
3.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
356.190,2 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.487,9 |
43.402,8 |
425.489,0 |
63.823,4 |
489.312,4 |
485.088,6 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
B.2. XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP HUYỆN |
|
1.609.290,5 |
152.090,3 |
221.789,9 |
35.140,9 |
339.863,6 |
2.358.175,2 |
353.726,3 |
2.711.901,4 |
2.536.997,6 |
188.697,8 |
235.872,3 |
330.221,2 |
|
I. Công tác chuẩn bị |
|
630.100,4 |
50.275,3 |
124.475,6 |
15.703,7 |
151.877,4 |
972.432,4 |
145.864,9 |
1.118.297,3 |
1.060.480,6 |
74.846,2 |
93.557,7 |
130.980,8 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
234.955,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.728,5 |
65.074,5 |
338.868,7 |
50.830,3 |
389.699,0 |
383.363,5 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
156.637,0 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.485,7 |
43.383,0 |
225.913,8 |
33.887,1 |
259.800,9 |
255.577,2 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Huyện |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.242,8 |
21.691,5 |
112.954,9 |
16.943,2 |
129.898,1 |
127.786,4 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
395.144,9 |
44.766,2 |
97.874,4 |
8.975,2 |
86.802,9 |
633.563,7 |
95.034,6 |
728.598,3 |
677.117,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
395.144,9 |
44.766,2 |
97.874,4 |
8.975,2 |
86.802,9 |
633.563,7 |
95.034,6 |
728.598,3 |
677.117,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
682.831,5 |
15.230,8 |
59.458,9 |
12.704,8 |
122.874,8 |
893.100,8 |
133.965,1 |
1.027.065,9 |
1.009.550,4 |
81.774,8 |
102.218,5 |
143.105,8 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
82.077,8 |
4.218,5 |
14.170,1 |
2.384,1 |
23.062,4 |
125.912,9 |
18.886,9 |
144.799,8 |
139.948,5 |
11.205,5 |
14.006,9 |
19.609,7 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
78.318,5 |
3.973,9 |
12.616,7 |
2.243,9 |
21.701,4 |
118.854,4 |
17.828,2 |
136.682,5 |
132.112,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6,602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
145.777,3 |
5.503,2 |
18.687,7 |
3.588,8 |
34.708,2 |
208.265,3 |
31.239,8 |
239.505,1 |
233.176,4 |
17.107,7 |
21.384,6 |
29.938,5 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
110.356,4 |
3.913,7 |
13.642,1 |
2.692,2 |
26.037,0 |
156.641,5 |
23.496,2 |
180.137,7 |
175.636,9 |
12.830,8 |
16.038,5 |
22.453,8 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
39.514,5 |
734,5 |
3.545,5 |
896,6 |
8.671,2 |
53.362,3 |
8.004,3 |
61.366,6 |
60.522,0 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
70.841,9 |
3.179,3 |
10.096,6 |
1.795,6 |
17.365,8 |
103.279,2 |
15.491,9 |
118.771,1 |
115.114,9 |
8.553,8 |
10.692,3 |
14.969,2 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
35.420,9 |
1.589,5 |
5.045,6 |
896,6 |
8.671,2 |
51.623,8 |
7.743,6 |
59.367,4 |
57.539,5 |
4.276,9 |
5.346,2 |
7.484,6 |
3 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
454.976,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.731,8 |
65.104,2 |
558.922,6 |
83.838,4 |
642.761,0 |
636.425,5 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
3.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
98.786,2 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.243,9 |
21.701,4 |
133.433,6 |
20.015,0 |
153.448,6 |
151.336,9 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
3.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
356.190,2 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.487,9 |
43.402,8 |
425.489,0 |
63.823,4 |
489.312,4 |
485.088,6 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
296.358,7 |
86.584,1 |
37.855,4 |
6.732,4 |
65.111,4 |
492.642,0 |
73.896,3 |
566.538,3 |
466.966,6 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
|
1 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
296.358,7 |
86.584,1 |
37.855,4 |
6.732,4 |
,65.111,4 |
492.642,0 |
73.896,3 |
566.538,3 |
466.966,6 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
1.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp |
98.786,2 |
28.861,3 |
12.616,7 |
2.242,8 |
21.691,5 |
164.198,5 |
24.629,8 |
188.828,3 |
155.637,8 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
1.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp |
197.572,5 |
57.722,8 |
25.238,8 |
4.489,5 |
43.419,9 |
328.443,4 |
49.266,5 |
377.710,0 |
311.328,7 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng |
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng |
Đơn vị tính: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N.lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14 = 13-7- 7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
A. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC |
||||||||||||||
I. Công tác chuẩn bị |
|
2.519.489,9 |
20.199,8 |
97.534,9 |
24.680,8 |
201.923,8 |
1.953.876,5 |
293.081,5 |
2.246.957,9 |
2.223.728,1 |
117.615,4 |
147.019,2 |
205.826,9 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.374.581,7 |
14.690,7 |
70.933,8 |
17.952,3 |
146.874,7 |
1.625.033,1 |
243.755,0 |
1.868.788,1 |
1.851.893,8 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công. |
Tỉnh |
703.137 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.976,1 |
73.437,3 |
828.362,6 |
124.254,4 |
952.617,0 |
944.169,8 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai. |
Tỉnh |
671.445 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.976,1 |
73.437,3 |
796.670,6 |
119.500,6 |
916.171,2 |
907.724,0 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
234.955,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6,728,6 |
55.049,1 |
328.843,3 |
49.326,5 |
378.169,8 |
371.834,4 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai. |
Tỉnh |
156.637,0 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4,485,7 |
36.699,4 |
219.230,2 |
32.884,5 |
252.114,8 |
247.891,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Tình |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.242,9 |
18.349,7 |
109.613,1 |
16.442,0 |
126.055,0 |
123.943,3 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
909.952,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Tỉnh |
158.617,7 |
22.383,1 |
31.342,7 |
4.485,7 |
36.699,4 |
253.528,6 |
38.029,3 |
291.557,9 |
265.817,3 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Tỉnh |
592.717,4 |
67.149,4 |
146.814,8 |
13.466,6 |
110.175,3 |
930.323,4 |
139.548,5 |
1.069.871,9 |
992.650,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Tỉnh |
158.617,7 |
29.263,1 |
31.342,7 |
4.485,7 |
36.699,4 |
260.408,6 |
39.061,3 |
299.469,9 |
265.817,3 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
5.429.803,4 |
79.480,5 |
338.158,4 |
87.646,6 |
718.092,2 |
6.653.181,1 |
997.977,2 |
7.651.158,2 |
7.559.755,6 |
417.513,2 |
521.891,5 |
730.648,2 |
|
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.463.715,4 |
18.363,5 |
88.669,1 |
22.436,6 |
183.769,9 |
1.776.954,6 |
266.543,2 |
2.043.497,8 |
2.022.379,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Kỳ |
395.144,9 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.978,2 |
73.536,6 |
520.472,0 |
78.070,8 |
598.542,7 |
590.095,6 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ |
1.068.570,5 |
11.018,2 |
53.202,2 |
13.458,5 |
110.233,3 |
1.256.482,7 |
188.472,4 |
1.444.955,1 |
1.432.284,2 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.176.095,8 |
25.708,9 |
124.136,0 |
31.414,8 |
257.306,5 |
2.614.662,0 |
392.199,3 |
3.006.861,3 |
2.977.296,1 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ |
395.144,9 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.978,2 |
73.536,6 |
520.472,0 |
78.070,8 |
598.542,7 |
590.095,6 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ |
1.780.950,9 |
18.363,5 |
88.669,1 |
22.436,6 |
183.769,9 |
2.094.190,1 |
314.128,5 |
2.408.318,6 |
2.387.200,5 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
160.396,2 |
8.192,7 |
26.792,2 |
4.629,3 |
38.129,3 |
238.139,7 |
35.721,0 |
273.860,6 |
264.439,0 |
21.897,8 |
27.372,3 |
38.321,2 |
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
156.637,0 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,1 |
36.768,3 |
231.081,2 |
34.662,2 |
265.743,3 |
256.603,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
3.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
3.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
541.548,0 |
21.706,3 |
71.960,0 |
13.458,5 |
110.233,3 |
758.906,0 |
113.835,9 |
872.741,9 |
847.779,7 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
275.890,9 |
9.784,3 |
34.104,5 |
6.729,2 |
55.116,6 |
381.625,7 |
57.243,9 |
438.869,5 |
427.617,5 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
98.786,2 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.240,2 |
18.348,3 |
130.076,8 |
19.511,5 |
149.588,3 |
147.476,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
177.104,7 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,1 |
36.768,3 |
251.548,9 |
37.732,3 |
289.281,3 |
280.141,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
265.657,1 |
11.922,0 |
37.855,4 |
6.729,2 |
55.116,6 |
377.280,3 |
56.592,0 |
433.872,4 |
420.162,1 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.088.047,9 |
5.509,1 |
26.601,1 |
15.707,4 |
128.653,2 |
1.264.518,7 |
189.677,8 |
1.454.196,6 |
1.447.861,1 |
74.846,2 |
93.557,7 |
130.9811,8 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
197.572,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
4.489,1 |
36.768,3 |
249.531,9 |
37.429,8 |
286.961,7 |
284.850,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
890.475,4 |
3.672,8 |
17.735,3 |
11.218,3 |
91.884,9 |
1.014.986,9 |
152.248,0 |
1.167.234,9 |
1.163.011,1 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
4.939.311,5 |
1.302.868,3 |
549.075,3 |
112.187,5 |
918.867,3 |
7.822.310,0 |
1.173.346,5 |
8.995.656,5 |
7.497.358,0 |
534.615,4 |
668.269,2 |
935.576,9 |
|
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
3.951.449,2 |
1.014.254,7 |
409.250,9 |
89.750,0 |
735.093,8 |
6,199.798,8 |
929.969,8 |
7.129.768,6 |
5.963.375,6 |
427.692,3 |
534.615,4 |
748.461,5 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp |
987.862,3 |
253.563,5 |
102.310,5 |
22.437,5 |
183.773,5 |
1.549.947,4 |
232.492,1 |
1.782.439,5 |
1.490.841,4 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
889.076,1 |
253.563,5 |
102.310,5 |
22.437,5 |
183.773,5 |
1.451.161,1 |
217.674,2 |
1.668.835,3 |
1.377.237,2 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
987.862,5 |
253.563,5 |
102.310,5 |
22.437,5 |
183.773,5 |
1.549.947,4 |
232.492,1 |
1.782.439,5 |
1.490.841,4 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
1.086.648,5 |
253.563,5 |
102.310,5 |
22.437,5 |
183.773,5 |
1.648.733,6 |
247.310,0 |
1.896.043,6 |
1.604.445,6 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp |
1.383.007,2 |
354.989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.169.930,0 |
325.489,5 |
2.495.419,5 |
2.087.182,0 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
1.244.706,5 |
354.989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.031.629,3 |
304.744,4 |
2.336.373,7 |
1.928.136,1 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
1.383.007,2 |
354.989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.169.930,0 |
325.489,5 |
2.495.419,5 |
2.087.182,0 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
1.521.308,0 |
354.989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.308.230,8 |
346.234,6 |
2.654.465,4 |
2.246.227,8 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp |
197.572,5 |
50.712,8 |
20.463,9 |
4.487,5 |
36.754,7 |
309.991,3 |
46.498,7 |
356.490,0 |
298.170,3 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
177.815,2 |
50.712,8 |
20.463,9 |
4.487,5 |
36.754,7 |
290.234,1 |
43.535,1 |
333.769,2 |
275.449,5 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
197.572,5 |
50.712,8 |
20.463,9 |
4.487,5 |
36.754,7 |
309.991,3 |
46.498,7 |
356.490,0 |
298.170,3 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
217.329,7 |
50.712,8 |
20.463,9 |
4.487,5 |
36.754,7 |
329.748,6 |
49.462,3 |
379.210,9 |
320.891,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp |
1.383.007,2 |
354.989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.169.930,0 |
325.489,5 |
2.495.419,5 |
2.087.182,0 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
1.244.706,5 |
354.989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.031.629,3 |
304.744,4 |
2.336.373,7 |
1.928,136,1 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
1.383.007,2 |
354,989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.169.930,0 |
325.489,5 |
2.495.419,5 |
2,087.182,0 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
1.521.308,0 |
354.989,2 |
143.238,3 |
31.412,5 |
257.282,8 |
2.308.230,8 |
346.234,6 |
2.654.465,4 |
2.246.227,8 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
987.862,3 |
288.613,5 |
139.824,4 |
22.437,5 |
183.773,5 |
1.622.511,2 |
243.376,7 |
1.865.887,9 |
1.533.982,3 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp |
395.144,9 |
115.445,4 |
55.928,6 |
8.975,0 |
73.509,4 |
649.003,2 |
97.350,5 |
746.353,7 |
613.591,6 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp |
592.717,4 |
173.168,2 |
83.895,8 |
13.462,5 |
110.264,1 |
973.508,0 |
146.026,2 |
1.119.534,2 |
920.390,8 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
B. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI |
||||||||||||||
B.1. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP TỈNH |
|
2.617.665 |
115.412 |
334.240 |
53.990 |
442.240 |
3.563.547 |
534.532 |
4.098.080 |
3.965.356 |
257.129 |
321.411 |
449.975 |
|
1. Công tác chuẩn bị |
|
827.672,8 |
72.658,4 |
173.415,9 |
20.195,1 |
165.224,4 |
1.259.166,7 |
188.875,0 |
1.448.041,7 |
1.364.484,5 |
96.230,8 |
120.288,5 |
168.403,8 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
234.955,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.728,6 |
55.049,1 |
328.843,3 |
49.326,5 |
378.169,8 |
371.834,4 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết đá xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Tỉnh |
156.637,0 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.485,7 |
36.699,4 |
219.230,2 |
32.884,5 |
252.114,8 |
247.891,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kẽ đất đai |
Tỉnh |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.242,9 |
18.349,7 |
109.613,1 |
16.442,0 |
126.055,0 |
123.943,3 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
592.717,4 |
67.149,4 |
146.814,8 |
13.466,6 |
110.175,3 |
930.323,4 |
139.548,5 |
1.069.871,9 |
992.650,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỉnh |
592.717,4 |
67.149,4 |
146.814,8 |
13.466,6 |
110.175,3 |
930.323,4 |
139.548,5 |
1.069.871,9 |
992.650,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.789.992,2 |
42.753,7 |
160.823,9 |
33.795,2 |
277.015,8 |
2.304.380,8 |
345.657,1 |
2.650.037,9 |
2.600.871,1 |
160.897,8 |
201,122,3 |
281.571,2 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
160.396,2 |
8.192,7 |
26.792,2 |
4.629,3 |
38.129,3 |
238.139,7 |
35.721,0 |
273.860,6 |
264.439,0 |
21.897,8 |
27.372,3 |
38.321,2 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
156.637,0 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,1 |
36.768,3 |
231.081,2 |
34.662,2 |
265.743,3 |
256.603,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
541.548,0 |
21.706,3 |
71.960,0 |
13.458,5 |
110.233,3 |
758.906,0 |
113.835,9 |
872.741,9 |
847.779,7 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
275.890,9 |
9.784,3 |
34.104,5 |
6.729,2 |
55.116,6 |
381.625,7 |
57.243,9 |
438.869,5 |
427.617,5 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
98.786,2 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.240,2 |
18.348,3 |
130.076,8 |
19.511,5 |
149.588,3 |
147.476,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
177.104,7 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,1 |
36.768,3 |
251.548,9 |
37.732,3 |
289.281,3 |
280.141,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dụng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
265.657,1 |
11.922,0 |
37.855,4 |
6.729,2 |
55.116,6 |
377.280,3 |
56.592,0 |
433.872,4 |
420.162,1 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
3 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.088.047,9 |
12.854,7 |
62,071,8 |
15.707,4 |
128.653,2 |
1.307.335,1 |
196.100,3 |
1.503.435,3 |
1.488.652,4 |
74.846,2 |
93.557,7 |
130.980,8 |
3.1 |
Đối với hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
197.572,5 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.489,1 |
36.768,3 |
260.238,0 |
39.035,7 |
299.273,7 |
295.050,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
3.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
890.475,4 |
9.181,9 |
44.336,5 |
11.218,3 |
91.884,9 |
1.047.097,1 |
157.064,6 |
1.204.161,6 |
1.193.602,4 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
B.2. XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP TỈNH |
|
3.605.527 |
462.647 |
910.220 |
60.720 |
497.360 |
5.536.475 |
830.471 |
6.366.947 |
5.834.902 |
364.052 |
455.065 |
637.090 |
|
I. Công tác chuẩn bị |
|
827.672,8 |
72.658,4 |
173.415,9 |
20.195,1 |
165.224,4 |
1.259,166,7 |
188.875,0 |
1.448.041,7 |
1.364.484,5 |
96.230,8 |
120.288,5 |
168.403,8 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
234.955,4 |
5.509,1 |
26.601,1 |
6.728,6 |
55.049,1 |
328.843,3 |
49.326,5 |
378.169,8 |
371.834,4 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Tỉnh |
156.637,0 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.485,7 |
36.699,4 |
219.230,2 |
32.884,5 |
252.114,8 |
247.891,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Tỉnh |
78.318,5 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.242,9 |
18.349,7 |
109.613,1 |
16.442,0 |
126.055,0 |
123.943,3 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
592.717,4 |
67.149,4 |
146.814,8 |
13.466,6 |
110.175,3 |
930.323,4 |
139.548,5 |
1.069.871,9 |
992.650,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỉnh |
592.717,4 |
67.149,4 |
146.814,8 |
13.466,6 |
110.175,3 |
930.323,4 |
139.548,5 |
1.069.871,9 |
992.650,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.789.992,2 |
101.375,3 |
596.979,6 |
18.087,8 |
148.362,6 |
2.654.797,4 |
398.219,6 |
3.053.017,0 |
2.936.435,4 |
160.897,8 |
201.122,3 |
281.571,2 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
160.396,2 |
8.192,7 |
26.792,2 |
4.629,3 |
38.129,3 |
238.139,7 |
35.721,0 |
273.860,6 |
264.439,0 |
21.897,8 |
27.372,3 |
38.321,2 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
156.637,0 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,1 |
36.768,3 |
231.081,2 |
34.662,2 |
265.743,3 |
256.603,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
1.2 |
Quét giấy tự pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
718,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
149,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
541.548,0 |
21.706,3 |
71.960,0 |
13.458,5 |
110.233,3 |
758.906,0 |
113.835,9 |
872.741,9 |
847.779,7 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
275.890,9 |
9.784,3 |
34.104,5 |
6.729,2 |
55.116,6 |
381.625,7 |
57.243,9 |
438.869,5 |
427.617,5 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
98.786,2 |
1.836,3 |
8.865,8 |
2.240,2 |
18.348,3 |
130.076,8 |
19.511,5 |
149.588,3 |
147.476,6 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ |
177.104,7 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,1 |
36.768,3 |
251.548,9 |
37.732,3 |
289.281,3 |
280.141,0 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
265.657,1 |
11.922,0 |
37.855,4 |
6.729,2 |
55.116,6 |
377.280,3 |
56.592,0 |
433.872,4 |
420.162,1 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
3 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.088.047,9 |
71.476,4 |
498.227,4 |
0,0 |
0,0 |
1.657.751,7 |
248.662,8 |
1.906.414,5 |
1.824.216,6 |
74.846,2 |
93.557,7 |
130.980,8 |
3.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Kỳ |
197.572,5 |
47.040,0 |
354.989,2 |
0,0 |
0,0 |
599.601,6 |
89.940,2 |
689.541,9 |
635.445,9 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
3.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ |
890.475,4 |
24.436,4 |
143.238,3 |
0,0 |
0,0 |
1.058.150,1 |
158.722,5 |
1.216.872,6 |
1.188.770,7 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
987.862 |
288.614 |
139.824 |
22.438 |
183.773 |
1.622.511 |
243.377 |
1.865.888 |
1.533.982 |
106.923 |
133.654 |
187.115 |
|
1 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
987.862,3 |
288.613,5 |
139.824,4 |
22.437,5 |
183.773,5 |
1.622.511,2 |
243.376,7 |
1.865.887,9 |
1.533.982,3 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
1.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp |
395.144,9 |
115.445,4 |
55.928,6 |
8.975,0 |
73.509,4 |
649.003,2 |
97.350,5 |
746.353,7 |
613.591,6 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
1.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp |
592.717,4 |
173.168,2 |
83.895,8 |
13.462,5 |
110.264,1 |
973.508,0 |
146.026,2 |
1.119.534,2 |
920.390,8 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
III. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N. lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14=13-7-7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
A. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC |
||||||||||||||
I. Công tác chuẩn bị |
|
2.001.129,5 |
33.657,0 |
149.374,8 |
35.893,4 |
160.572,8 |
2.380.627,5 |
357.094,1 |
2.737.721,6 |
2.699.016,1 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.374.581,7 |
14.690,7 |
70.933,8 |
17.942,9 |
80.269,3 |
1.558.418,4 |
233.762,8 |
1.792.181,2 |
1.775.286,9 |
171.076,9 |
213.846,2 |
299.384,6 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Huyện |
703.136,8 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.971,4 |
40.134,7 |
795.055,2 |
119.258,3 |
914.313,5 |
905.866,3 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Huyện |
671.444,8 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.971,4 |
40.134,7 |
763.363,2 |
114.504,5 |
877.867,7 |
869.420,5 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
626.547,8 |
18.966,2 |
78.441,0 |
17.950,5 |
80,303,5 |
822.209,1 |
123.331,4 |
945.540,4 |
923.729,3 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch, sử dụng đất |
Huyện |
469.910,9 |
11.018,2 |
53.202,2 |
13.464,8 |
60.236,1 |
607.832,2 |
91.174,8 |
699.007,1 |
686.336,2 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
156.637,0 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.485,7 |
20.067,3 |
214.376,8 |
32.156,5 |
246.533,4 |
237.393,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.622.333,2 |
104.282,2 |
397.642,7 |
40.394,4 |
180.708,4 |
2.345.360,9 |
351.804,1 |
2.697.165,1 |
2.577.240,5 |
192.461,5 |
240.576,9 |
336.807,7 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Huyện |
317.235,4 |
23.346,2 |
97.874,4 |
8.971,4 |
40.134,7 |
487.562,2 |
73.134,3 |
560.696,5 |
533.848,4 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
987.862,3 |
57.589,7 |
201.893,9 |
22.443,9 |
100.404,9 |
1.370.194,7 |
205.529,2 |
1.575.723,9 |
1.509.495,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
317.235,4 |
23.346,2 |
97.874,4 |
8.979,1 |
40.168,8 |
487.604,0 |
73.140,6 |
560.744,6 |
533.896,4 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
II. Thu nhập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.424.760,7 |
14.691,0 |
70.937,6 |
17.959,0 |
80.326,5 |
1.608.674,8 |
241.301,2 |
1.849.976,0 |
1.833.081,4 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
5.970.908,1 |
95.490,8 |
461.084,8 |
116.675,0 |
521.860,5 |
7.166.019,1 |
1.074.902,9 |
8.240.922,0 |
8.131.107,6 |
556.000,0 |
695.000,0 |
973.000,0 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.556.304,3 |
66.109,1 |
319.213,4 |
80.776,5 |
361.294,7 |
4.383.698,1 |
657.554,7 |
5.041.252,8 |
4.965.227,3 |
384.923,1 |
481.153,8 |
673.615,4 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.975.724,6 |
36.727,4 |
177.342,1 |
44.878,0 |
200.729,0 |
2.435.401,0 |
365.310,2 |
2.800.711,2 |
2.758.474,7 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.580.579,7 |
29.381,7 |
141.871,4 |
35.898,5 |
160.565,7 |
1.948.297,0 |
292.244,6 |
2.240.541,6 |
2.206.752,6 |
171.076,9 |
213.846,2 |
299.384,6 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.883.289,6 |
18.363,5 |
88.669,1 |
22.429,2 |
100.320,8 |
2.113.072,4 |
316.960,9 |
2.430.033,2 |
2.408.915,2 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ |
531.314,1 |
11.018,2 |
53.202,2 |
13.469,3 |
60.244,9 |
669.248,7 |
100.387,3 |
769.636,0 |
756.965,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
82.077,8 |
4.418,5 |
15.534,0 |
2.385,1 |
11.401,8 |
115.817,2 |
17.372,6 |
133.189,8 |
128.108,5 |
11.205,5 |
14.006,9 |
19.609,7 |
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
78.318,5 |
4.173,9 |
13.980,6 |
2.244,9 |
10.040,8 |
108.758,7 |
16.313,8 |
125.072,5 |
120,272,5 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
3.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
3.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.042.160,5 |
43.412,6 |
143.918,3 |
26.938,5 |
120.489,8 |
1.376.919,7 |
206.538,0 |
1.583.457,7 |
1.533.533,2 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
551.781,9 |
19.568,7 |
68.207,5 |
13.469,3 |
60.244,9 |
713.272,2 |
106.990,8 |
820.263,0 |
797.759,0 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
197.572,5 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.489,8 |
20.081,6 |
243.552,0 |
36.532,8 |
280.084,8 |
275.861,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
354.209,4 |
15.895,8 |
50.472,1 |
8.979,5 |
40.163,3 |
469.720,1 |
70.458,0 |
540.178,2 |
521.898,0 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
177.104,7 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,8 |
20.081,6 |
234.862,9 |
35.229,4 |
270.092,4 |
260.952,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
313.273,9 |
15.895,8 |
50.472,1 |
8.979,5 |
40.163,3 |
428.784,6 |
64.317,7 |
493.102,3 |
474.822,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.350.057,0 |
409.905,6 |
195.753,0 |
31.389,2 |
140.396,8 |
3.127.501,5 |
469.125,2 |
3.596.626,8 |
3.125.235,3 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.678.612,1 |
292.789,7 |
139.824,4 |
22.429,2 |
100.320,8 |
2.233.976,3 |
335.096,5 |
2.569.072,8 |
2.232.364,6 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
671,444,8 |
117.115,8 |
55.928,6 |
8.960,0 |
40.076,0 |
893.525,2 |
134.028,8 |
1.027.554,0 |
892.870,7 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
6.707.585,1 |
1.776.554,4 |
785.304,7 |
152.662,6 |
679.994,0 |
10.102.100,7 |
1.515.315,1 |
11.617.415,8 |
9.574.378,3 |
726.007,7 |
907.509,6 |
1.270.513,5 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
5.670.329,6 |
1.505.927,5 |
641.294,5 |
129.061,0 |
574.866,9 |
8.521.479,6 |
1.278.221,9 |
9.799.701,5 |
8.067.884,9 |
613.738,5 |
767.173,1 |
1.074.042,3 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
4.247.807,9 |
1.090.323,8 |
439.944,5 |
96.696,5 |
430.708,2 |
6.305.481,0 |
945.822,1 |
7.251.303,1 |
5.997.430,7 |
459.769,2 |
574.711,5 |
804.596,2 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp |
592.717,4 |
152.138,2 |
61.387,2 |
13.495,4 |
60.111,5 |
879.849,6 |
131.977,4 |
1.011.827,1 |
836.868,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
533.445,6 |
152.138,2 |
61.387,2 |
13.495,4 |
60.111,5 |
820.577,9 |
123.086,7 |
943.664,6 |
768.705,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
592.717,4 |
152.138,2 |
61.387,2 |
13.495,4 |
60.111,5 |
879.849,6 |
131.977,4 |
1.011.827,1 |
836.868,1 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
651.989,1 |
152.138,2 |
61.387,2 |
13.495,4 |
60.111,5 |
939.121,4 |
140.868,2 |
1.079.989,6 |
905.030,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp |
1.975.724,6 |
507.127,4 |
204.625,5 |
44.974,4 |
200.326,2 |
2.932.778,1 |
439.916,7 |
3.372.694,8 |
2.789.498,3 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
1.778.152,2 |
507.127,4 |
204.625,5 |
44.974,4 |
200.326,2 |
2.735.205,6 |
410.280,8 |
3.145.486,5 |
2.562.290,0 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
1.975.724,6 |
507.127,4 |
204.625,5 |
44.974,4 |
200.326,2 |
2.932.778,1 |
439.916,7 |
3.372.694,8 |
2.789.498,3 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
2.173.297,1 |
507.127,4 |
204.625,5 |
44.974,4 |
200.326,2 |
3.130.350,5 |
469.552,6 |
3.599.903,1 |
3.016.706,7 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp |
1.679.365,9 |
431.058,3 |
173.931,9 |
38.226,7 |
170.270,5 |
2.492.853,3 |
373.928,0 |
2.866.781,3 |
2.371.064,3 |
181.769,2 |
227.211,5 |
318.096,2 |
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
1.511.429,3 |
431.058,3 |
173.931,9 |
38.226,7 |
170.270,5 |
2.324.916,7 |
348.737,5 |
2.673.654,2 |
2.177.937,2 |
181.769,2 |
227.211,5 |
318.096,2 |
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
1.679.365,9 |
431.058,3 |
173.931,9 |
38.226,7 |
170.270,5 |
2.492.853,3 |
373.928,0 |
2.866.781,3 |
2.371.064,3 |
181.769,2 |
227.211,5 |
318.096,2 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
1.847.302,5 |
431.058,3 |
173.931,9 |
38.226,7 |
170.270,5 |
2.660.789,9 |
399.118,5 |
3.059.908,4 |
2.564.191,3 |
181.769,2 |
227.211,5 |
318.096,2 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.422.521,7 |
415.603,6 |
201.350,0 |
32.364,5 |
144.158,7 |
2.215.998,6 |
332.399,8 |
2.548.398,4 |
2.070.454,2 |
153.969,2 |
192.461,5 |
269.446,2 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
493.931,2 |
144.306,9 |
69.915,2 |
11.236,0 |
50.047,6 |
769.436,8 |
115.415,5 |
884.852,3 |
718.899,4 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp |
928.590,6 |
271.296,7 |
131.434,8 |
21.128,5 |
94.111,2 |
1.446.561,8 |
216.984,3 |
1.663.546,1 |
1.351.554,8 |
100.507,7 |
125.634,6 |
175.888,5 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
1.037.255,4 |
270.626,9 |
144.010,1 |
23.601,6 |
105.127,1 |
1.580.621,2 |
237.093,2 |
1.817.714,4 |
1.506.493,4 |
112.269,2 |
140.336,5 |
196.471,2 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp |
493.931,2 |
126.781,9 |
51.157,5 |
11.236,0 |
50.047,6 |
733.154,1 |
109.973,1 |
843.127,2 |
697.328,0 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp |
419.841,5 |
107.764,6 |
75.372,4 |
9,556,7 |
42.567,6 |
655.102,8 |
98.265,4 |
753.368,2 |
629.438,9 |
45.442,3 |
56.802,9 |
79.524,0 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
123.482,8 |
36.080,4 |
17.480,3 |
2.809,0 |
12.511,9 |
192.364,3 |
28.854,7 |
221.219,0 |
179.726,6 |
13.365,4 |
16.706,7 |
23.389,4 |
B. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI |
||||||||||||||
B.1. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP HUYỆN |
|
4.161.170 |
539.991 |
641.137 |
102.082 |
456.759 |
5.901.139 |
885.171 |
6.786.310 |
6.165.321 |
485.944 |
607.430 |
850.402 |
|
I. Công tác chuẩn bị |
|
1.614.410,2 |
76.556,0 |
280.334,9 |
40.394,4 |
180.708,4 |
2.192.403,8 |
328.860,6 |
2.521.264,4 |
2.433.225,0 |
192.461,5 |
240.576,9 |
336.807,7 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
626.547,8 |
18.966,2 |
78.441,0 |
17.950,5 |
80.303,5 |
822.209,1 |
123.331,4 |
945.540,4 |
923.729,3 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
469.910,9 |
11.018,2 |
53.202,2 |
13.464,8 |
60.236,1 |
607.832,2 |
91.174,8 |
699.007,1 |
686.336,2 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
156.637,0 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.485,7 |
20.067,3 |
214.376,8 |
32.156,5 |
246.533,4 |
237.393,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
987.862,3 |
57.589,7 |
201.893,9 |
22.443,9 |
100.404,9 |
1.370.194,7 |
205.529,2 |
1.575.723,9 |
1.509.495,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
987.862,3 |
57.589,7 |
201.893,9 |
22.443,9 |
100.404,9 |
1.370.194,7 |
205.529,2 |
1.575.723,9 |
1.509.495,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.124.238,3 |
47.831,1 |
159.452,4 |
29.323,6 |
131.891,6 |
1.492.736,9 |
223.910,5 |
1.716.647,5 |
1.661.641,7 |
139.513,2 |
174.391,5 |
244.148,2 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
82.077,8 |
4.418,5 |
15.534,0 |
2.385,1 |
11.401,8 |
115.817,2 |
17.372,6 |
133.189,8 |
128.108,5 |
11.205,5 |
14.006,9 |
19.609,7 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
78.318,5 |
4.173,9 |
13.980,6 |
2.244,9 |
10.040,8 |
108.758,7 |
16.313,8 |
125.072,5 |
120.272,5 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.042.160,5 |
43.412,6 |
143.918,3 |
26.938,5 |
120.489,8 |
1.376.919,7 |
206.538,0 |
1.583.457,7 |
1.533.533,2 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
551.781,9 |
19.568,7 |
68.207,5 |
13.469,3 |
60.244,9 |
713.272,2 |
106.990,8 |
820.263,0 |
797.759,0 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
197.572,5 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.489,8 |
20.081,6 |
243.552,0 |
36.532,8 |
280.084,8 |
275.861,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
354.209,4 |
15.895,8 |
50.472,1 |
8.979,5 |
40.163,3 |
469.720,1 |
70.458,0 |
540.178,2 |
521.898,0 |
42.769.2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
177.104,7 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,8 |
20.081,6 |
234.862,9 |
35.229,4 |
270.092,4 |
260.952,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
313.273,9 |
15.895,8 |
50.472,1 |
8.979,5 |
40.163,3 |
428.784,6 |
64.317,7 |
493.102,3 |
474.822,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
1.422.521,7 |
415.603,6 |
201.350,0 |
32.364,5 |
144.158,7 |
2.215.998,6 |
332.399,8 |
2.548.398,4 |
2.070.454,2 |
153.969,2 |
192.461,5 |
269.446,2 |
|
1 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.422.521,7 |
415.603,6 |
201.350,0 |
32.364,5 |
144.158,7 |
2.215.998,6 |
332.399,8 |
2.548.398,4 |
2.070.454,2 |
153.969,2 |
192.461,5 |
269.446,2 |
1.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
493.931,2 |
144.306,9 |
69.915,2 |
11.236,0 |
50.047,6 |
769.436,8 |
115.415,5 |
884.852,3 |
718.899,4 |
53.461,5 |
66.826,9 |
93.557,7 |
1.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp |
928.590,6 |
271.296,7 |
131.434,8 |
21.128,5 |
94.111,2 |
1.446.561,8 |
216.984,3 |
1.663.546,1 |
1.351.554,8 |
100.507,7 |
125.634,6 |
175.888,5 |
B.2. XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN |
|
1.737.893 |
112.636 |
297.815 |
43.203 |
193.220 |
2.384.768 |
357.715 |
2.742.483 |
2.612.952 |
205.827 |
257.284 |
360.197 |
|
I. Công tác chuẩn bị |
|
1.614.410,2 |
76.556,0 |
280.334,9 |
40.394,4 |
180.708,4 |
2.192.403,8 |
328.860,6 |
2.521.264,4 |
2.433.225,0 |
192.461,5 |
240.576,9 |
336.807,7 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
626.547,8 |
18.966,2 |
78.441,0 |
17.950,5 |
80.303,5 |
822.209,1 |
123.331,4 |
945.540,4 |
923.729,3 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
469.910,9 |
11.018,2 |
53.202,2 |
13.464,8 |
60.236,1 |
607.832,2 |
91.174,8 |
699.007,1 |
686.336,2 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
156.637,0 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.485,7 |
20.067,3 |
214.376,8 |
32.156,5 |
246.533,4 |
237.393,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
987.862,3 |
57.589,7 |
201.893,9 |
22.443,9 |
100.404,9 |
1.370.194,7 |
205.529,2 |
1.575.723,9 |
1.509.495,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
987.862,3 |
57.589,7 |
201.893,9 |
22.443,9 |
100.404,9 |
1.370.194,7 |
205.529,2 |
1.575.723,9 |
1.509.495,7 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.247.721,1 |
83.911,4 |
176.932,7 |
32.132,6 |
144.403,5 |
1.685.101,3 |
252.765,2 |
1.937.866,5 |
1.841.368,3 |
152.878,6 |
191.098,3 |
267.537,6 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
82.077,8 |
4.418,5 |
15.534,0 |
2.385,1 |
11.401,8 |
115.817,2 |
17.372,6 |
133.189,8 |
128.108,5 |
11.205,5 |
14.006,9 |
19.609,7 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
78.318,5 |
4.173,9 |
13.980,6 |
2.244,9 |
10.040,8 |
108.758,7 |
16.313,8 |
125.072,5 |
120.272,5 |
10.692,3 |
13.365,4 |
18.711,5 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.165.643,3 |
79.492,9 |
161.398,6 |
29.747,5 |
133.001,7 |
1.569.284,1 |
235.392,6 |
1.804.676,7 |
1.713.259,8 |
141.673,1 |
177.091,3 |
247.927,9 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
675.264,7 |
55.649,0 |
85.687,8 |
16.278,2 |
72.756,8 |
905.636,5 |
135.845,5 |
1.041.482,0 |
977.485,6 |
77.519,2 |
96.899,0 |
135.658,7 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
197.572,5 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.489,8 |
20.081,6 |
243.552,0 |
36.532,8 |
280.084,8 |
275.861,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
354.209,4 |
15.895,8 |
50.472,1 |
8.979,5 |
40.163,3 |
469.720,1 |
70.458,0 |
540.178,2 |
521.898,0 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
177.104,7 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.489,8 |
20.081,6 |
234.862,9 |
35.229,4 |
270.092,4 |
260.952,1 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
313.273,9 |
15.895,8 |
50.472,1 |
8.979,5 |
40.163,3 |
428.784,6 |
64.317,7 |
493.102,3 |
474.822,1 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
123.482,8 |
36.080,4 |
17.480,3 |
2.809,0 |
12.511,9 |
192.364,3 |
28.854,7 |
221.219,0 |
179.726,6 |
13.365,4 |
16.706,7 |
23.389,4 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
123.482,8 |
36.080,4 |
17.480,3 |
2.809,0 |
12.511,9 |
192.364,3 |
28.854,7 |
221.219,0 |
179.726,6 |
13.365,4 |
16.706,7 |
23.389,4 |
1.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
123.482,8 |
36.080,4 |
17.480,3 |
2.809,0 |
12.511,9 |
192.364,3 |
28.854,7 |
221.219,0 |
179.726,6 |
13.365,4 |
16.706,7 |
23.389,4 |
2. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N. lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14=13-7-7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
A. XÂY DỰNG CSDL, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC |
||||||||||||||
1. Công tác chuẩn bị |
|
6.435.098,6 |
202.486,6 |
822.035,7 |
123.406,6 |
500.947,0 |
8.083.974,4 |
1.212.596,2 |
9.296.570,5 |
9.063.711,0 |
801.923,1 |
1.002.403,8 |
1.403.365,4 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
3.436.454,2 |
36.727,1 |
177.338,3 |
44.870,6 |
182.144,3 |
3.877.534,5 |
581.630,2 |
4.459.164,7 |
4.416.928,6 |
427.692,3 |
534.615,4 |
748.461,5 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Tỉnh |
1.757.842,1 |
18.363,5 |
88.669,1 |
22.435,3 |
91.072,2 |
1.978.382,3 |
296.757,3 |
2.275.139,6 |
2.254.021,5 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Tỉnh |
1.678.612,1 |
18.363,5 |
88.669,1 |
22.435,3 |
91.072,2 |
1.899.152,3 |
284.872,8 |
2.184.025,1 |
2.162.907,0 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
861.503,3 |
26.613,0 |
108.793,0 |
24.681,3 |
100.189,4 |
1.121.780,0 |
168.267,0 |
1.290.047,0 |
1.259.442,1 |
117.615,4 |
147.019,2 |
205.826,9 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
626.547,8 |
14.691,0 |
70.937,6 |
17.955,7 |
72.887,8 |
803.019,9 |
120.453,0 |
923.472,9 |
906.578,2 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
234.955,4 |
11.922,0 |
37.855,4 |
6.725,7 |
27.301,6 |
318.760,1 |
47.814,0 |
366.574,1 |
352.863,9 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.137.141,0 |
139.146,5 |
535.904,4 |
53.854,6 |
218.613,3 |
3.084.659,9 |
462.699,0 |
3.547.358,8 |
3.387.340,3 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Tỉnh |
475.853,1 |
35.019,4 |
146.814,8 |
13.463,7 |
54.653,3 |
725.804,3 |
108.870,6 |
834.674,9 |
794.402,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỉnh |
1.185.434,8 |
69.107,8 |
242.274,8 |
26.927,3 |
109.306,6 |
1.633.051,3 |
244.957,7 |
1.878.009,0 |
1.798.535,1 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
475.853,1 |
35.019,4 |
146.814,8 |
13.463,7 |
54.653,3 |
725.804,3 |
108.870,6 |
834.674,9 |
794.402,6 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
22.152.152,9 |
997.577,4 |
1.858.995,4 |
404.464,5 |
1.640.800,8 |
27.053.991,0 |
4.058.098,6 |
31.112.089,6 |
29.964.875,7 |
1.927.267,1 |
2.409.083,8 |
3.372.717,4 |
|
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ |
2.849.521,4 |
29.381,7 |
141.871,4 |
35.904,0 |
145.582,3 |
3.202.260,7 |
480.339,1 |
3.682.599,8 |
3.648.810,9 |
171.076,9 |
213.846,2 |
299.384,6 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
11.830.815,3 |
192.818,2 |
931.039,2 |
235.599,7 |
955.301,6 |
14.145.573,9 |
2.121.836,1 |
16.267.410,0 |
16.045.669,1 |
1.122.692,3 |
1.403.365,4 |
1.964.711,5 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
7.112.608,6 |
132.218,2 |
638.426,9 |
161.568,0 |
655.120,1 |
8.699.941,8 |
1.304.991,3 |
10.004.933,0 |
9.852.882,1 |
769.846,2 |
962.307,7 |
1.347.230,8 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
3.951.449,2 |
73.454,5 |
354.680,3 |
89.760,0 |
363.955,6 |
4.833.299,6 |
724.994,9 |
5.558.294,6 |
5.473.822,0 |
427.692,3 |
534.615,4 |
748.461,5 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
3.161.159,4 |
58.763,7 |
283.746,5 |
71.808,0 |
291.164,5 |
3.866.642,1 |
579.996,3 |
4.446.638,5 |
4.379.060,2 |
342.153,8 |
427.692,3 |
598.769,2 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
3.389.921,3 |
33.054,5 |
159.606,7 |
40.392,0 |
163.780,0 |
3.786.754,6 |
568.013,2 |
4.354.767,8 |
4.316.755,1 |
192,461,5 |
240.576,9 |
336.807,7 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ |
1.328.285,3 |
27.545,5 |
133.005,6 |
33.639,8 |
136.401,4 |
1.658.877,6 |
248.831,6 |
1.907.709,2 |
1.876.031,9 |
160.384,6 |
200.480,8 |
280.673,1 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
238.714,7 |
12.766,6 |
43.501,3 |
6.852,0 |
28.575,7 |
330.410,3 |
49.561,5 |
379.971,8 |
365.290,3 |
32.590,2 |
40.737,7 |
57.032,8 |
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
234.955,4 |
12.522,0 |
41.947,9 |
6.711,8 |
27.214,7 |
323.351,8 |
48.502,8 |
371.854,6 |
357.454,3 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
3.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
3.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.197.265,2 |
99.843,3 |
323.104,4 |
58.788,7 |
238.374,5 |
2.917.376,2 |
437.606,4 |
3.354.982,6 |
3.240.162,8 |
280.138,5 |
350.173,1 |
490.242,3 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
799.728,5 |
30.696,0 |
103.542,8 |
19.731,0 |
80.004,7 |
1.033.703,0 |
155.055,4 |
1.188.758,4 |
1.153.458,0 |
94.092,3 |
117.615,4 |
164.661,5 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
197.572,5 |
3,672,8 |
17.735,3 |
4.488,0 |
18.197,8 |
241.666,4 |
36.250,0 |
277.916,4 |
273.692,6 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
602.156,0 |
27.023,2 |
85.807,5 |
15.243,0 |
61.806,9 |
792.036,6 |
118.805,5 |
910.842,1 |
879.765,4 |
72.707,7 |
90.884,6 |
127.238,5 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
301.078,0 |
13.511,5 |
42.901,0 |
7.641,7 |
30.985,4 |
396.117,6 |
59.417,6 |
455.535,3 |
439.997,1 |
36.353,8 |
45.442,3 |
63.619,2 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.096.458,7 |
55.635,9 |
176.660,5 |
31.416,0 |
127.384,5 |
1.487.555,6 |
223.133,3 |
1.710.688,9 |
1,646.707,7 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.035.836,3 |
662.767,5 |
419.479,2 |
67.320,0 |
272.966,7 |
6.458.369,8 |
968.755,5 |
7.427.125,3 |
6.664.942,6 |
320.769,2 |
400.961,5 |
561.346,2 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
3.357.224,2 |
585.579,8 |
279.654,8 |
44.880,0 |
181.977,8 |
4.449.316,6 |
667.397,5 |
5.116.714,1 |
4.443.297,4 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.678.612,1 |
77.187,8 |
139.824,4 |
22.440,0 |
90.988,9 |
2.009.053,2 |
301.358,0 |
2.310.411,2 |
2.221.645,2 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
13.166.228,8 |
3.480.212,1 |
1.326.371,5 |
299.047,3 |
1.213.272,3 |
19.485.132,0 |
2.922.769,8 |
22.407.901,8 |
18.405.657,9 |
1.425.070,8 |
1.781.338,5 |
2.493.873,8 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
9.639.560,4 |
2.560.089,8 |
836.751,4 |
218.932,6 |
888.236,6 |
14.143.570,8 |
2.121.535,6 |
16.265.106,4 |
13.321.003,1 |
1.043.355,4 |
1.304.194,2 |
1.825.871,9 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
7.221.273,5 |
1.853.550,0 |
494.456,4 |
163.997,6 |
665.358,5 |
10.398.635,9 |
1.559.795,4 |
11.958.431,3 |
9.826.848,8 |
781.607,7 |
977.009,6 |
1.367.813,5 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp |
1.007.619,6 |
258.634,9 |
104.358,2 |
22.877,1 |
92.815,3 |
1.486.305,2 |
222.945,8 |
1.709.250,9 |
1.411.820,8 |
109.061,5 |
136.326,9 |
190.857,7 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
906.857,6 |
258.634,9 |
104.358,2 |
22.877,1 |
92.815,3 |
1.385.543,2 |
207.831,5 |
1.593.374,7 |
1.295.944,5 |
109.061,5 |
136.326,9 |
190.857,7 |
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
1.007.619,6 |
258.634,9 |
104.358,2 |
22.877,1 |
92.815,3 |
1.486.305,2 |
222.945,8 |
1.709.250,9 |
1.411.820,8 |
109.061,5 |
136.326,9 |
190.857,7 |
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
1.108.381,5 |
258.634,9 |
104.358,2 |
22.877,1 |
92.815,3 |
1.587.067,1 |
238.060,1 |
1.825.127,2 |
1.527.697,0 |
109.061,5 |
136.326,9 |
190.857,7 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp |
3.358.731,8 |
862.116,3 |
347.859,3 |
76.287,0 |
309.505,8 |
4.954.500,2 |
743.175,0 |
5.697.675,2 |
4.706.241,5 |
363.538,5 |
454.423,1 |
636.192,3 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
3.022.858,7 |
862.116.3 |
347.859,3 |
76.287,0 |
309.5058 |
4.618.627,0 |
692.794,1 |
5.311.421,1 |
4.319.987,3 |
363.538,5 |
454.423,1 |
636.192,3 |
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
3.358.731,8 |
862.116,3 |
347.859,3 |
76.287,0 |
309.505,8 |
4.954.500,2 |
743.175,0 |
5.697.675,2 |
4.706.241,5 |
363.538,5 |
454.423,1 |
636.192,3 |
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
3.694.605,0 |
862.116,3 |
347.859,3 |
76.287,0 |
309.505,8 |
5.290.373,4 |
793.556,0 |
6.083.929,4 |
5.092.495,7 |
363.538,5 |
454.423,1 |
636.192,3 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp |
2.854.922,1 |
732.798,8 |
42.238,8 |
64.833,5 |
263.037,4 |
3.957.830,6 |
593.674,6 |
4.551.505,1 |
3.708.786,5 |
309.007,7 |
386.259,6 |
540.763,5 |
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9) |
Lớp |
2.569.429,9 |
732.798,8 |
42.238,8 |
64.833,5 |
263.037,4 |
3.672.338,3 |
550.850,8 |
4.223.189,1 |
3.380.470,5 |
309.007,7 |
386.259,6 |
540.763,5 |
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0) |
Lớp |
2.854.922,1 |
732.798,8 |
42.238,8 |
64.833,5 |
263.037,4 |
3.957.830,6 |
593.674,6 |
4.551.505,1 |
3.708.786,5 |
309.007,7 |
386.259,6 |
540.763,5 |
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1) |
Lớp |
3.140.414,3 |
732.798,8 |
42.238,8 |
64.833,5 |
263.037,4 |
4.243.322,8 |
636.498,4 |
4.879.821,2 |
4.037.102,5 |
309.007,7 |
386.259,6 |
540.763,5 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
2.418.286,9 |
706.539,8 |
342.295,0 |
54.935,0 |
222.878,1 |
3.744.934,9 |
561.740,2 |
4.306.675,1 |
3.494.154,3 |
261.747,7 |
327.184,6 |
458.058,5 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
839.683,0 |
245.335,1 |
118.850,4 |
19.079,2 |
77.406,8 |
1.300.354,5 |
195.053,2 |
1.495.407,7 |
1.213.272,3 |
90.884,6 |
113.605,8 |
159.048,1 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp |
1.578.604,0 |
461.204,7 |
223.444,6 |
35.855,8 |
145.471,3 |
2.444.580,4 |
366.687,1 |
2.811.267,4 |
2.280.882,0 |
170.863,1 |
213.578,8 |
299.010,4 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
3.526.668,4 |
920.122,3 |
489.620,1 |
80.114,8 |
325.035,6 |
5.341.561,2 |
801.234,2 |
6.142.795,4 |
5.084.654,8 |
381.715,4 |
477.144,2 |
668.001,9 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp |
1.679.365,9 |
431.058,3 |
173.931,9 |
38.158,4 |
154.843,5 |
2.477.328,0 |
371.599,2 |
2.848.927,2 |
2.353.210,2 |
181.769,2 |
227.211,5 |
318.096,2 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp |
1.427.461,0 |
366.399,5 |
256.260,0 |
32.416,7 |
131.518,7 |
2.214.056,0 |
332.108,4 |
2.546.164,4 |
2.124.804,9 |
154.503,8 |
193.129,8 |
270.381,7 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
419.841,5 |
122.664,5 |
59.428,2 |
9.539,6 |
38.703,4 |
650.177,1 |
97.526,6 |
747.703,7 |
606.639,6 |
45.442,3 |
56.802,9 |
79.524,0 |
B. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI |
||||||||||||||
B.1. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP TỈNH |
|
6.901.205 |
914.870 |
1.059.969 |
172.184 |
699.324 |
9.747.553 |
1.462.133 |
11.209.686 |
10.157.585 |
820.399 |
1.025.499 |
1.435.699 |
|
I. Công tác chuẩn bị |
|
2.046.938,1 |
95.720,8 |
351.067,8 |
51.608,6 |
209.496,0 |
2.754.831,3 |
413.224,7 |
3.168.056,0 |
3.057.977,1 |
245.923,1 |
307.403,8 |
430.365,4 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
861.503,3 |
26.613,0 |
108.793,0 |
24.681,3 |
100.189,4 |
1.121.780,0 |
168.267,0 |
1.290.047,0 |
1.259.442,1 |
117.615,4 |
147.019,2 |
205.826,9 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
626.547,8 |
14.691,0 |
70.937,6 |
17.955,7 |
72.887,8 |
803.019,9 |
120.453,0 |
923.472,9 |
906.578,2 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
234.955,4 |
11.922,0 |
37.855,4 |
6.725,7 |
27.301,6 |
318.760,1 |
47.814,0 |
366.574,1 |
352.863,9 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.185.434,8 |
69.107,8 |
242.274,8 |
26.927,3 |
109.306,6 |
1.633.051,3 |
244.957,7 |
1.878.009,0 |
1.798.535,1 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỉnh |
1.185.434,8 |
69.107,8 |
242.274,8 |
26,927,3 |
109.306,6 |
1.633.051,3 |
244.957,7 |
1.878.009,0 |
1.798.535,1 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.435.980,0 |
112.609,9 |
366.605,7 |
65.640,7 |
266.950,2 |
3.247.786,5 |
487.168,0 |
3.734.954,5 |
3.605.453,1 |
312.728,6 |
390.910,8 |
547.275,1 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
238.714,7 |
12.766,6 |
43.501,3 |
6.852,0 |
28.575,7 |
330.410,3 |
49.561,5 |
379.971,8 |
365.290,3 |
32.590,2 |
40.737,7 |
57.032,8 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
234.955,4 |
12.522,0 |
41.947,9 |
6.711,8 |
27.214,7 |
323.351,8 |
48.502,8 |
371.854,6 |
357.454,3 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.197.265,2 |
99.843,3 |
323.104,4 |
58.788,7 |
238.374,5 |
2.917.376,2 |
437.606,4 |
3.354.982,6 |
3.240.162,8 |
280.138,5 |
350.173,1 |
490.242,3 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
799.728,5 |
30.696,0 |
103.542,8 |
19.731,0 |
80.004,7 |
1.033.703,0 |
155.055,4 |
1.188.758,4 |
1.153.458,0 |
94.092,3 |
117.615,4 |
164.661,5 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
197.572,5 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.488,0 |
18.197,8 |
241.666,4 |
36.250,0 |
277.916,4 |
273.692,6 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
602.156,0 |
27.023,2 |
85.807,5 |
15.243,0 |
61.806,9 |
792.036,6 |
118.805,5 |
910.842,1 |
879.765,4 |
72.707,7 |
90.884,6 |
127.238,5 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
301.078,0 |
13.511,5 |
42.901,0 |
7.641,7 |
30.985,4 |
396.117,6 |
59.417,6 |
455.535,3 |
439.997,1 |
36.353,8 |
45.442,3 |
63.619,2 |
2.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.096.458,7 |
55.635,9 |
176.660,5 |
31.416,0 |
127.384,5 |
1.487.555,6 |
223.133,3 |
1.710.688,9 |
1.646.707,7 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.418.286,9 |
706.539,8 |
342.295,0 |
54.935,0 |
222.878,1 |
3.744.934,9 |
561.740,2 |
4.306.675,1 |
3.494.154,3 |
261.747,7 |
327.184,6 |
458.058,5 |
|
1 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
2.418.286,9 |
706.539,8 |
342.295,0 |
54.935,0 |
222.878,1 |
3.744.934,9 |
561.740,2 |
4.306.675,1 |
3.494.154,3 |
261.747,7 |
327.184,6 |
458.058,5 |
1.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
839.683,0 |
245.335,1 |
118.850,4 |
19.079,2 |
77.406,8 |
1.300.354,5 |
195.053,2 |
1.495.407,7 |
1.213.272,3 |
90.884,6 |
113.605,8 |
159.048,1 |
1.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp |
1.578.604,0 |
461.204,7 |
223.444,6 |
35.855,8 |
145.471,3 |
2.444.580,4 |
366.687,1 |
2.811.267,4 |
2.280.882,0 |
170.863,1 |
213.578,8 |
299.010,4 |
B.2. XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP TỈNH |
|
4.902.759 |
330.995 |
777.102 |
126.789 |
515.150 |
6.652.795 |
997.919 |
7.650.714 |
7.270.070 |
604.094 |
755.118 |
1.057.165 |
|
1. Công tác chuẩn bị |
|
2.046.938,1 |
95.720,8 |
351.067,8 |
51.608,6 |
209.496,0 |
2.754.831,3 |
413.224,7 |
3.168.056,0 |
3.057.977,1 |
245.923,1 |
307.403,8 |
430.365,4 |
|
1 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
861.503,3 |
26.613,0 |
108.793,0 |
24.681,3 |
100.189,4 |
1.121.780,0 |
168.267,0 |
1.290.047,0 |
1.259.442,1 |
117.615,4 |
147.019,2 |
205.826,9 |
1.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
626.547,8 |
14.691,0 |
70.937,6 |
17.955,7 |
72.887,8 |
803.019,9 |
120.453,0 |
923.472,9 |
906.578,2 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
1.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
234.955,4 |
11.922,0 |
37.855,4 |
6.725,7 |
27.301,6 |
318.760,1 |
47.814,0 |
366.574,1 |
352.863,9 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
2 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.185.434,8 |
69.107,8 |
242.274,8 |
26.927,3 |
109.306,6 |
1.633.051,3 |
244.957,7 |
1.878.009,0 |
1.798.535,1 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỉnh |
1.185.434,8 |
69.107,8 |
242.274,8 |
26.927,3 |
109.306,6 |
1.633.051,3 |
244.957,7 |
1.878.009,0 |
1.798.535,1 |
128.307,7 |
160.384,6 |
224.538,5 |
II. Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.435.980,0 |
112.609,9 |
366.605,7 |
65.640,7 |
266.950,2 |
3.247.786,5 |
487.168,0 |
3.734.954,5 |
3.605.453,1 |
312.728,6 |
390.910,8 |
547.275,1 |
|
1 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
238.714,7 |
12.766,6 |
43.501,3 |
6.852,0 |
28.575,7 |
330.410,3 |
49.561,5 |
379.971,8 |
365.290,3 |
32.590,2 |
40.737,7 |
57,032,8 |
1.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
234.955,4 |
12.522,0 |
41.947,9 |
6.711,8 |
27.214,7 |
323.351,8 |
48.502,8 |
371.854,6 |
357.454,3 |
32.076,9 |
40.096,2 |
56.134,6 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
421,1 |
534,6 |
748,5 |
1.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
1.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.197.265,2 |
99.843,3 |
323.104,4 |
58.788,7 |
238.374,5 |
2.917.376,2 |
437.606,4 |
3.354.982,6 |
3.240.162,8 |
280.138,5 |
350.173,1 |
490.242,3 |
2.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
799.728,5 |
30.696,0 |
103.542,8 |
19.731,0 |
80.004,7 |
1.033.703,0 |
155.055,4 |
1.188.758,4 |
1.153.458,0 |
94.092,3 |
117.615,4 |
164.661,5 |
2.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
197.572,5 |
3.672,8 |
17.735,3 |
4.488,0 |
18.197,8 |
241.666.4 |
36.250,0 |
277.916,4 |
273.692,6 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
2.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
602.156,0 |
27.023,2 |
85.807,5 |
15.243,0 |
61.806,9 |
792.036,6 |
118.805,5 |
910.842,1 |
879.765,4 |
72.707,7 |
90.884,6 |
127.238,5 |
2.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
301.078,0 |
13.511,5 |
42.901,0 |
7.641,7 |
30.985,4 |
396.117,6 |
59.417,6 |
455.535,3 |
439.997,1 |
36.353,8 |
45.442,3 |
63.619,2 |
2.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ |
1.096.458,7 |
55.635,9 |
176.660,5 |
31.416,0 |
127.384,5 |
1.487.555,6 |
223.133,3 |
1.710.688,9 |
1.646.707,7 |
149.692,3 |
187.115,4 |
261.961,5 |
III. Xây dựng dữ liệu không gian |
|
419.841,5 |
122.664,5 |
59.428,2 |
9.539,6 |
38.703,4 |
650.177,1 |
97.526,6 |
747.703,7 |
606.639,6 |
45.442,3 |
56.802,9 |
79.524,0 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
419.841,5 |
122.664,5 |
59.428,2 |
9.539,6 |
38.703,4 |
650.177,1 |
97.526,6 |
747.703,7 |
606.639,6 |
45.442,3 |
56.802,9 |
79.524,0 |
1.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp |
419.841,5 |
122.664,5 |
59.428,2 |
9.539,6 |
38.703,4 |
650.177,1 |
97.526,6 |
747.703,7 |
606.639,6 |
45.442,3 |
56.802,9 |
79.524,0 |
IV. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao) |
PCKV |
|||
KH-TB |
N. lượng |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=11*0.15 |
13=11+12 |
14=13-7-7*0.15 |
15 |
16 |
17 |
I. Công tác chuẩn bị |
|
3.511.722,7 |
36.727,1 |
177.338,3 |
44.895,2 |
624.922,4 |
4.395.605,8 |
659.340,9 |
5.054.946,6 |
5.012.710,5 |
427.692,3 |
534.615,4 |
748.461,5 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.374.581,7 |
14.690,7 |
70.933,8 |
17.968,0 |
182.488,4 |
1.660.662,6 |
249.099,4 |
1.909.761,9 |
1.892.867,6 |
171.076,9 |
213.846,2 |
299.384,6 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
Huyện |
703.136,8 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.984,0 |
91.244,2 |
846.177,3 |
126.926,6 |
973.103,9 |
964.656,7 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
Huyện |
671.444,8 |
7,345,4 |
35.466,9 |
8.984,0 |
91.244,2 |
814.485,3 |
122.172,8 |
936.658,1 |
928.210,9 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.137.141,0 |
22.036,4 |
106.404,5 |
26.927,3 |
442.434,1 |
2.734.943,2 |
410.241,5 |
3.145.184,7 |
3.119.842,9 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
Huyện |
2.137.141,0 |
22.036,4 |
106.404,5 |
26.927,3 |
442.434,1 |
2.734.943,2 |
410.241,5 |
3.145.184,7 |
3.119.842,9 |
256.615,4 |
320.769,2 |
449.076,9 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
4.346.594,2 |
80.799,8 |
390.147,2 |
98.725,1 |
1.002.683,4 |
5.918.949,7 |
887.842,5 |
6.806.792,2 |
6.713.872,4 |
470.461,5 |
588.076,9 |
823.307,7 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại |
Huyện |
2.963.586,9 |
55.090,9 |
266.011,2 |
67.305,8 |
683.579,4 |
4.035.574,3 |
605.336,1 |
4.640.910,4 |
4.577.555,9 |
320.769,2 |
400.961,5 |
561.346,2 |
3.2 |
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
Huyện |
987.862,3 |
18,363,5 |
88.669,1 |
22.435,3 |
227.859,8 |
1.345.190,1 |
201.778,5 |
1.546.968,6 |
1.525.850,5 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
3.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện |
Huyện |
395.144,9 |
7.345,4 |
35.466,9 |
8.984,0 |
91.244,2 |
538.185,4 |
80.727,8 |
618.913,2 |
610.466,0 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
317.033,2 |
16.940,5 |
57.482,0 |
9.124,2 |
92.605,2 |
493.185,0 |
73.977,8 |
567.162,8 |
547.681,2 |
43.282,5 |
54.103,1 |
75.744,3 |
4.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
Huyện |
313.273,9 |
16.695,8 |
55.928,6 |
8.984,0 |
91.244,2 |
486.126,5 |
72.919,0 |
559.045,5 |
539.845,3 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
4.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
3.132,7 |
229,8 |
1.481,2 |
122,9 |
1.004,1 |
5.970,8 |
895,6 |
6.866,4 |
6.602,1 |
427,7 |
534,6 |
748,5 |
4.2.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.879,6 |
171,8 |
949,7 |
63,4 |
520,7 |
3.585,3 |
537,8 |
4.123,1 |
3.925,6 |
256,6 |
320,8 |
449,1 |
4.2.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.253,1 |
58,1 |
531,4 |
59,5 |
483,4 |
2.385,5 |
357,8 |
2.743,3 |
2.676,5 |
171,1 |
213,8 |
299,4 |
4.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
626,5 |
14,8 |
72,2 |
17,3 |
356,9 |
1.087,7 |
163,2 |
1.250,9 |
1.233,9 |
85,5 |
106,9 |
149,7 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
626.547,8 |
18.966,2 |
78.441,0 |
17.943,3 |
182.237,7 |
924.136,1 |
138.620,4 |
1.062.756,5 |
1.040.945,3 |
85.538,5 |
106.923,1 |
149.692,3 |
5.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
Huyện |
469.910,9 |
11.018,2 |
53.202,2 |
13.451,3 |
136.615,6 |
684.198,2 |
102.629,7 |
786.828,0 |
774.157,0 |
64.153,8 |
80.192,3 |
112.269,2 |
5.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất |
Huyện |
156.637,0 |
7.948,1 |
25.238,8 |
4.492,0 |
45.622,1 |
239.937,9 |
35.990,7 |
275.928,6 |
266.788,3 |
21.384,6 |
26.730,8 |
37.423,1 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
2.928.248,8 |
115.601,0 |
621.299,6 |
76.265,1 |
774.572,9 |
4.515.987,5 |
677.398,1 |
5.193.385,6 |
5.060.444,5 |
363.538,5 |
454.423,1 |
636.192,3 |
6.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
Huyện |
1.586.177,1 |
81.031,2 |
443.860,6 |
44.870,6 |
455.719,6 |
2.611.659,1 |
391.748,9 |
3.003.407,9 |
2.910.222,1 |
213.846,2 |
267.307,7 |
374.230,8 |
6.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
987.862,3 |
18.363,5 |
88.669,1 |
22.435,3 |
227.859,8 |
1.345.190,1 |
201.778,5 |
1.546.968,6 |
1.525.850,5 |
106.923,1 |
133.653,8 |
187.115,4 |
6.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
Huyện |
354.209,4 |
16.206,2 |
88.769,8 |
8.959,3 |
90.993,5 |
559.138,3 |
83.870,7 |
643.009,1 |
624.371,9 |
42.769,2 |
53.461,5 |
74.846,2 |
II. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
14.385,8 |
723,5 |
2.261,7 |
394,1 |
4.292,3 |
22.057,5 |
3.308,6 |
25.366,1 |
24.534,0 |
1.881,8 |
2.352,3 |
3.293,2 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
11.481,5 |
607,6 |
1.893,9 |
328,5 |
3.577,2 |
17.888,8 |
2.683,3 |
20.572,1 |
19.873,3 |
1.567,5 |
1.959,4 |
2.743,1 |
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
11.481,5 |
607,6 |
1.893,9 |
328,5 |
3.577,2 |
17.888,8 |
2.683,3 |
20.572,1 |
19.873,3 |
1.567,5 |
1.959,4 |
2.743,1 |
1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
Thửa |
2.537,5 |
154,3 |
455,4 |
72,6 |
790,2 |
4.010,1 |
601,5 |
4.611,6 |
4.434,1 |
346,4 |
433,0 |
606,3 |
1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
Thửa |
3.806,3 |
193,6 |
611,1 |
108,9 |
1.185,5 |
5.905,3 |
885,8 |
6.791,1 |
6.568,5 |
519,6 |
649,6 |
909,4 |
1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Thửa |
1.519,4 |
76,5 |
243,4 |
43,6 |
474,3 |
2.357,1 |
353,6 |
2.710,6 |
2.622,7 |
207,4 |
259,3 |
363,0 |
1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Thửa |
1.268,8 |
64,0 |
205,5 |
36,3 |
395,3 |
1.969,9 |
295,5 |
2.265,4 |
2.191,8 |
173,2 |
216,5 |
303,1 |
1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
Thửa |
2.349,6 |
119,2 |
378,6 |
67,2 |
731,8 |
3.646,4 |
547,0 |
4.193,3 |
4.056,2 |
320,8 |
401,0 |
561,3 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
2.904,3 |
115,9 |
367,7 |
65,7 |
715,1 |
4.168,7 |
625,3 |
4.794,0 |
4.660,7 |
314,4 |
392,9 |
550,1 |
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
Thửa |
2.904,3 |
115,9 |
367,7 |
65,7 |
715,1 |
4.168,7 |
625,3 |
4.794,0 |
4.660,7 |
314,4 |
392,9 |
550,1 |
Quyết định 788/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực môi trường và giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức, hoạt động và phân loại của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2019-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về các trường hợp và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trên địa bàn thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định về nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật và Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2016/QĐ-UBND về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng khách trong nước được mời cơm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ, công chức, viên chức được hưởng hỗ trợ hằng tháng theo quy định tại Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng, ban, đơn vị trực thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng kèm theo Quyết định 2030/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Dự án Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản, Quy hoạch - Kiến trúc, Hạ tầng - kỹ thuật, Quản lý chất lượng công trình xây dựng mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại năm 2018 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Thông tư 05/2017/TT-BTNMT quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện thay thế bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020" Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 15/06/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2011 về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Kon Tum Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh sách hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2007 quy chế Tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo Giảm nghèo tỉnh Bình Định Ban hành: 26/11/2007 | Cập nhật: 25/07/2013