Quyết định 70/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 70/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 16/10/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2008/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 677/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo bảng tổng hợp đơn giá đính kèm.
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO CHỈNH LÝ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
LĐKT (đồng) |
LĐPT (đồng) |
Vật tư (đồng) |
KH máy (đồng) |
Tổng cộng |
||||||
I |
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
Thửa |
1 |
275.124 |
17.500 |
4.261 |
24.128 |
321.014 |
80.253 |
401.267 |
|
|
Thửa |
2 |
307.597 |
21.350 |
4.435 |
27.059 |
360.441 |
90.110 |
450.551 |
|
|
Thửa |
3 |
381.439 |
26.600 |
4.765 |
33.869 |
446.673 |
111.668 |
558.342 |
|
|
Thửa |
4 |
499.182 |
30.100 |
5.185 |
45.536 |
580.004 |
145.001 |
725.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bản đồ địa chính 1/500 |
Thửa |
1 |
104.346 |
8.050 |
1.942 |
9.928 |
124.266 |
31.066 |
155.332 |
|
|
Thửa |
2 |
124.504 |
9.800 |
2.008 |
12.379 |
148.691 |
37.173 |
185.863 |
|
|
Thửa |
3 |
155.832 |
11.550 |
2.332 |
15.513 |
185.227 |
46.307 |
231.534 |
|
|
Thửa |
4 |
192.888 |
14.350 |
2.587 |
19.231 |
229.056 |
57.264 |
286.320 |
|
|
Thửa |
5 |
239.972 |
17.500 |
2.906 |
23.984 |
284.361 |
71.090 |
355.451 |
|
|
Thửa |
6 |
320.305 |
19.950 |
3.313 |
32.010 |
375.579 |
93.895 |
469.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bản đồ địa chính 1/1000 |
Thửa |
1 |
66.139 |
5.600 |
1.563 |
6.680 |
79.982 |
19.995 |
99.977 |
|
|
Thửa |
2 |
86.636 |
7.000 |
1.687 |
8.713 |
104.036 |
26.009 |
130.045 |
|
|
Thửa |
3 |
106.744 |
8.400 |
1.842 |
10.853 |
127.839 |
31.960 |
159.799 |
|
|
Thửa |
4 |
132.829 |
10.150 |
2.033 |
13.541 |
158.554 |
39.638 |
198.192 |
|
|
Thửa |
5 |
167.591 |
12.600 |
2.290 |
17.124 |
199.606 |
49.901 |
249.507 |
|
|
Thửa |
6 |
226.787 |
14.350 |
2.657 |
23.180 |
266.974 |
66.744 |
333.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bản đồ địa chính 1/2000 |
Thửa |
1 |
52.251 |
4.200 |
902 |
5.412 |
62.764 |
15.691 |
78.455 |
|
|
Thửa |
2 |
65.561 |
5.250 |
924 |
6.792 |
78.527 |
19.632 |
98.159 |
|
|
Thửa |
3 |
83.151 |
6.650 |
1.184 |
8.505 |
99.489 |
24.872 |
124.362 |
|
|
Thửa |
4 |
102.533 |
8.050 |
1.359 |
10.677 |
122.620 |
30.655 |
153.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bản đồ địa chính 1/5000 |
Thửa |
1 |
54.190 |
4.200 |
1.096 |
5.768 |
65.253 |
16.313 |
81.567 |
|
|
Thửa |
2 |
64.061 |
5.250 |
1.084 |
7.275 |
77.671 |
19.418 |
97.089 |
|
|
Thửa |
3 |
81.019 |
5.950 |
1.451 |
9.142 |
97.562 |
24.391 |
121.953 |
|
|
Thửa |
4 |
100.181 |
7.000 |
1.665 |
11.383 |
120.229 |
30.057 |
150.287 |
|
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Tỷ lệ 1/500 |
Thửa |
1 |
2.025 |
|
819 |
324 |
3.167 |
633 |
3.801 |
|
|
Thửa |
2 |
1.928 |
|
697 |
314 |
2.938 |
588 |
3.526 |
|
|
Thửa |
3 |
1.823 |
|
592 |
300 |
2.715 |
543 |
3.258 |
|
|
Thửa |
4 |
1.753 |
|
511 |
292 |
2.556 |
511 |
3.068 |
|
|
Thửa |
5 |
1.771 |
|
464 |
298 |
2.533 |
507 |
3.040 |
|
|
Thửa |
6 |
1.588 |
|
376 |
270 |
2.235 |
447 |
2.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Tỷ lệ 1/1000 |
Thửa |
1 |
1.637 |
|
420 |
277 |
2.333 |
467 |
2.800 |
|
|
Thửa |
2 |
1.570 |
|
388 |
266 |
2.225 |
445 |
2.670 |
|
|
Thửa |
3 |
1.490 |
|
342 |
255 |
2.087 |
417 |
2.504 |
|
|
Thửa |
4 |
1.270 |
|
266 |
383 |
1.919 |
384 |
2.303 |
|
|
Thửa |
5 |
1.427 |
|
244 |
253 |
1.924 |
385 |
2.309 |
|
|
Thửa |
6 |
1.655 |
|
259 |
290 |
2.204 |
441 |
2.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Tỷ lệ 1/2000 |
Thửa |
1 |
1.213 |
|
309 |
169 |
1.691 |
338 |
2.029 |
|
|
Thửa |
2 |
1.206 |
|
259 |
175 |
1.640 |
328 |
1.968 |
|
|
Thửa |
3 |
1.376 |
|
337 |
183 |
1.897 |
379 |
2.276 |
|
|
Thửa |
4 |
1.250 |
|
261 |
175 |
1.686 |
337 |
2.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) |
Tỷ lệ 1/5000 |
Thửa |
1 |
1.358 |
|
259 |
191 |
1.807 |
361 |
2.169 |
|
|
Thửa |
2 |
1.125 |
|
191 |
160 |
1.475 |
295 |
1.770 |
|
|
Thửa |
3 |
1.399 |
|
261 |
191 |
1.851 |
370 |
2.222 |
|
|
Thửa |
4 |
1.153 |
|
192 |
160 |
1.504 |
301 |
1.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chỉnh lý loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Tỷ lệ 1/200 |
Thửa |
1 |
687 |
|
369 |
45 |
1.101 |
220 |
1.322 |
|
|
Thửa |
2 |
669 |
|
310 |
44 |
1.023 |
205 |
1.228 |
|
|
Thửa |
3 |
657 |
|
272 |
44 |
973 |
195 |
1.167 |
|
|
Thửa |
4 |
598 |
|
225 |
40 |
863 |
173 |
1.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Tỷ lệ 1/500 |
Thửa |
1 |
682 |
|
115 |
45 |
841 |
168 |
1.010 |
|
|
Thửa |
2 |
617 |
|
100 |
41 |
758 |
152 |
910 |
|
|
Thửa |
3 |
610 |
|
92 |
41 |
743 |
149 |
892 |
|
|
Thửa |
4 |
629 |
|
88 |
42 |
760 |
152 |
912 |
|
|
Thửa |
5 |
622 |
|
83 |
42 |
748 |
150 |
897 |
|
|
Thửa |
6 |
611 |
|
77 |
42 |
729 |
146 |
875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Tỷ lệ 1/1000 |
Thửa |
1 |
544 |
|
71 |
36 |
651 |
130 |
782 |
|
|
Thửa |
2 |
613 |
|
76 |
41 |
730 |
146 |
876 |
|
|
Thửa |
3 |
618 |
|
73 |
42 |
733 |
147 |
880 |
|
|
Thửa |
4 |
533 |
|
61 |
36 |
630 |
126 |
756 |
|
|
Thửa |
5 |
542 |
|
59 |
37 |
638 |
128 |
766 |
|
|
Thửa |
6 |
703 |
|
74 |
48 |
825 |
165 |
990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) |
Tỷ lệ 1/2000 |
Thửa |
1 |
663 |
|
110 |
45 |
819 |
164 |
982 |
|
|
Thửa |
2 |
583 |
|
98 |
40 |
721 |
144 |
865 |
|
|
Thửa |
3 |
556 |
|
94 |
38 |
688 |
138 |
826 |
|
|
Thửa |
4 |
583 |
|
98 |
40 |
721 |
144 |
865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e) |
Tỷ lệ 1/5000 |
Thửa |
1 |
591 |
|
85 |
40 |
716 |
143 |
859 |
|
|
Thửa |
2 |
442 |
|
63 |
30 |
535 |
107 |
642 |
|
|
Thửa |
3 |
735 |
|
104 |
50 |
889 |
178 |
1.067 |
|
|
Thửa |
4 |
538 |
|
76 |
37 |
650 |
130 |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f) |
Tỷ lệ 1/10000 |
Thửa |
1 |
225 |
|
21 |
15 |
261 |
52 |
313 |
|
|
Thửa |
2 |
279 |
|
26 |
19 |
324 |
65 |
388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Tỷ lệ 1/200 |
Thửa |
1 |
8.986 |
|
4.932 |
275 |
14.194 |
2.839 |
17.033 |
|
|
|
2 |
10.824 |
|
5.027 |
321 |
16.172 |
3.234 |
19.407 |
|
|
|
3 |
12.989 |
|
5.146 |
376 |
18.512 |
3.702 |
22.214 |
|
|
|
4 |
15.590 |
|
5.281 |
442 |
21.312 |
4.262 |
25.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Tỷ lệ 1/500 |
Thửa |
1 |
9.960 |
|
4.346 |
261 |
14.567 |
2.913 |
17.480 |
|
|
|
2 |
11.907 |
|
4.463 |
311 |
16.680 |
3.336 |
20.016 |
|
|
|
3 |
14.289 |
|
4.591 |
370 |
19.251 |
3.850 |
23.101 |
|
|
|
4 |
17.101 |
|
4.737 |
441 |
22.280 |
4.456 |
26.736 |
|
|
|
5 |
20.566 |
|
4.917 |
528 |
26.012 |
5.202 |
31.214 |
|
|
|
6 |
24.678 |
|
5.122 |
633 |
30.433 |
6.087 |
36.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Tỷ lệ 1/1000 |
Thửa |
1 |
10.824 |
|
4.345 |
280 |
15.449 |
3.090 |
18.539 |
|
|
|
2 |
12.989 |
|
4.406 |
295 |
17.690 |
3.538 |
21.228 |
|
|
|
3 |
15.590 |
|
4.603 |
400 |
20.593 |
4.119 |
24.712 |
|
|
|
4 |
18.728 |
|
4.765 |
479 |
23.972 |
4.794 |
28.766 |
|
|
|
5 |
22.404 |
|
4.958 |
572 |
27.934 |
5.587 |
33.521 |
|
|
|
6 |
26.969 |
|
5.180 |
687 |
32.836 |
6.567 |
39.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) |
Tỷ lệ 1/2000 |
Thửa |
1 |
11.907 |
|
3.454 |
304 |
15.665 |
3.133 |
18.798 |
|
|
|
2 |
14.289 |
|
3.580 |
364 |
18.234 |
3.647 |
21.881 |
|
|
|
3 |
17.101 |
|
3.736 |
435 |
21.272 |
4.254 |
25.526 |
|
|
|
4 |
20.566 |
|
3.913 |
523 |
25.002 |
5.000 |
30.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e) |
Tỷ lệ 1/5000 |
Thửa |
1 |
12.989 |
|
3.431 |
292 |
16.712 |
3.342 |
20.055 |
|
|
|
2 |
15.481 |
|
3.563 |
354 |
19.398 |
3.880 |
23.277 |
|
|
|
3 |
18.619 |
|
3.789 |
473 |
22.881 |
4.576 |
27.457 |
|
|
|
4 |
22.295 |
|
3.918 |
566 |
26.780 |
5.356 |
32.136 |
f) |
Tỷ lệ 1/10000 |
Thửa |
1 |
14.289 |
|
3.514 |
364 |
18.168 |
3.634 |
21.801 |
|
|
|
2 |
16.992 |
|
3.651 |
432 |
21.076 |
4.215 |
25.291 |
II |
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Cấp mới xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3) |
Hồ sơ |
1 |
71.592 |
9.319 |
2.085 |
5 |
83.001 |
12.450 |
95.451 |
|
|
2 |
77.083 |
10.238 |
2.192 |
5 |
89.518 |
13.428 |
102.946 |
|
|
|
3 |
83.117 |
11.244 |
2.299 |
5 |
96.664 |
14.500 |
111.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12) |
Hồ sơ |
1-3 |
33.632 |
|
11.727 |
418 |
45.777 |
6.867 |
52.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
12.092 |
|
1.328 |
20 |
13.440 |
2.016 |
15.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Cấp đổi xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2) |
Hồ sơ |
1 |
43.212 |
8.881 |
1.764 |
4 |
53.861 |
8.079 |
61.940 |
|
|
|
2 |
46.709 |
9.756 |
1.799 |
4 |
58.268 |
8.740 |
67.008 |
|
|
|
3 |
50.556 |
10.719 |
1.833 |
4 |
63.112 |
9.467 |
72.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10) |
Hồ sơ |
1-3 |
25.186 |
|
10.832 |
222 |
36.240 |
5.436 |
41.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
9.425 |
|
1.208 |
5 |
10.637 |
1.596 |
12.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Cấp đổi, có chỉnh lý Hồ sơ tại xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2) |
Hồ sơ |
1 |
8.061 |
131 |
1.589 |
4 |
9.785 |
1.468 |
11.253 |
|
|
2 |
8.061 |
131 |
1.596 |
4 |
9.793 |
1.469 |
11.261 |
|
|
|
3 |
8.061 |
131 |
1.604 |
4 |
9.800 |
1.470 |
11.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3, 4, 5, 6, 7, 8.1, 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
6.162 |
|
9.864 |
222 |
16.248 |
2.437 |
18.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
469 |
|
1.163 |
5 |
1.637 |
246 |
1.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Cấp mới tại phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11) |
Hồ sơ |
2 |
168.031 |
18.620 |
14.965 |
494 |
202.110 |
30.317 |
232.427 |
|
|
3 |
179.783 |
20.475 |
15.130 |
494 |
215.882 |
32.382 |
248.265 |
|
|
|
4 |
192.570 |
22.470 |
15.379 |
494 |
230.913 |
34.637 |
265.550 |
|
|
|
5 |
199.929 |
24.780 |
15.627 |
494 |
240.830 |
36.125 |
276.955 |
|
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10) |
Hồ sơ |
2-5 |
5.181 |
|
2.441 |
37 |
7.658 |
1.149 |
8.807 |
E |
Cấp đổi phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10) |
Hồ sơ |
2 |
110.202 |
17.570 |
13.564 |
237 |
141.573 |
21.236 |
162.809 |
|
|
3 |
117.197 |
19.320 |
13.642 |
237 |
150.396 |
22.559 |
172.956 |
|
|
|
4 |
124.892 |
21.245 |
13.760 |
237 |
160.133 |
24.020 |
184.153 |
|
|
|
5 |
133.286 |
23.345 |
13.877 |
237 |
170.745 |
25.612 |
196.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9) |
Hồ sơ |
2-5 |
1.897 |
|
2.295 |
13 |
4.205 |
631 |
4.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
Đăng ký biến động tại xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3, 14) |
Hồ sơ |
1 |
178.379 |
17.500 |
5.372 |
24 |
201.275 |
30.191 |
231.466 |
|
|
2 |
206.578 |
21.000 |
5.920 |
24 |
233.522 |
35.028 |
268.550 |
|
|
|
3 |
233.972 |
25.200 |
6.286 |
24 |
265.482 |
39.822 |
305.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13) |
Hồ sơ |
1 |
112.838 |
|
15.241 |
510 |
128.589 |
19.288 |
147.877 |
|
|
|
2 |
120.004 |
|
15.241 |
510 |
135.755 |
20.363 |
156.118 |
|
|
|
3 |
128.603 |
|
15.241 |
510 |
144.354 |
21.653 |
166.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 10) |
Hồ sơ |
1-3 |
2.255 |
|
1.499 |
104 |
3.858 |
579 |
4.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 12) |
Hồ sơ |
1-3 |
6.996 |
|
1.499 |
104 |
8.598 |
1.290 |
9.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
Đăng ký biến động tại huyện |
Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện cấp xã (hạng mục 13) |
1-5 |
2.722 |
|
785 |
|
3.508 |
526 |
4.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12) |
Hồ sơ |
1 |
232.780 |
17.500 |
17.343 |
556 |
268.180 |
40.227 |
308.407 |
|
|
2 |
274.669 |
21.000 |
18.231 |
556 |
314.456 |
47.168 |
361.625 |
|
|
|
3 |
316.220 |
25.200 |
18.823 |
556 |
360.799 |
54.120 |
414.919 |
|
|
|
4 |
372.348 |
30.240 |
19.711 |
556 |
422.855 |
63.428 |
486.283 |
|
|
|
5 |
440.573 |
36.295 |
20.894 |
556 |
498.318 |
74.748 |
573.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 9) |
Hồ sơ |
1-5 |
2.255 |
|
1.545 |
104 |
3.904 |
586 |
4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) |
Hồ sơ |
1-5 |
7.135 |
|
1.545 |
104 |
8.785 |
1.318 |
10.103 |
Quyết định 11/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 05/09/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự hội đồng tư vấn đặt mới, sửa đổi tên đường trên địa bàn huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 09/10/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện và Tổ Quản lý trật tự đô thị xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010 (thuộc Chương trình 135 giai đoạn II) tỉnh Điện Biên theo trình độ phát triển do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 08/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về điều kiện tối thiểu nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về chương trình hành động chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục - đào tạo trên địa bàn Quận 4 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về việc ủy quyền cho Trưởng Phòng Y tế quận 3 được ký tên, đóng dấu UBND quận trên một số văn bản hành chính thuộc thẩm quyền của UBND quận do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 14/03/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Quảng Trị Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy chế tổ chức các cuộc họp của Ủy ban nhân dân quận 5 Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy chế tổ chức thi đua và Xét khen thưởng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, sửa chữa tài sản Nhà nước khu vực hành chính, sự nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 26/11/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 23/03/2011
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí đấu giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn la ban hành Ban hành: 13/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh mức thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 114/2006/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Đề án tăng cường vai trò, năng lực của nông dân trong thời kỳ Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 18/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2006-2015 bằng ngân sách địa phương Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá chi phí công tác khảo sát dò tìm công trình ngầm bằng thiết bị GEORADAR do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 24/01/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Qui định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 02/06/2011
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của huyện Bình Chánh giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng văn hóa - thông tin - thể thao Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự, trách nhiệm giải quyết công việc cho tổ chức, công dân trong công tác bồi thường thiệt hại, bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 47/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban quản lý và sử dụng quỹ ''Đền ơn đáp nghĩa'' tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định năm 2006 - Phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu phí đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phân cấp cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Hà Nam giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 1538/2001/QĐ-UBT về việc thành lập Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định 26/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Thanh tra tỉnh Long An kèm theo Quyết định 788/2002/QĐ-UB Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND bổ sung Quy định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Pleiku kèm theo Quyết định 91/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND Quy định tổ chức, quản lý, khai thác, sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Đề án phát triển xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 28/09/2009
Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai Ban hành: 27/08/2003 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 22/01/2002 | Cập nhật: 17/09/2012