Quyết định 11/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng
Số hiệu: 11/2007/QĐ-BTNMT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Mai Ái Trực
Ngày ban hành: 02/08/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 07/09/2007 Số công báo: Từ số 652 đến số 653
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 11/2007/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Định mức này thay thế định mức quy định tại mục A và mục B Chương II Phần II, mục A và mục B Chương II Phần III của bản Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Bộ LĐTBXH;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Công báo;
- Lưu VT, KHTC, PC.

BỘ TRƯỞNG




Mai Ái Trực

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTTHỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11 /2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại xã, thị trấn

A1. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là xã)

I. Phân loại khó khăn:

- Khó khăn loại 1 (KK1): các xã vùng đồng bằng, trung du;

- Khó khăn loại 2 (KK2): các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV;

- Khó khăn loại 3 (KK3): các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã ven đô thị, các xã trong đô thị loại đặc biệt, loại I, các phường của đô thị loại II;

- Khó khăn loại 4 (KK4): các phường trong đô thị loại I;

- Khó khăn loại 5 (KK5): các phường trong đô thị loại đặc biệt.

II. Định mức lao động:

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1-3

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ

1KTV4

1-3

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 +1KTV4)

1-3

160

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1-3

 

200

 

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ.

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

80

3

Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trả GCNQSĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1

1136

100

2

1250

110

3

1375

120

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (10% số hồ sơ)

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1

200

200

2

220

220

3

242

242

3.3

Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

50

3.4

Công bố công khai; nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý (10% số hồ sơ phải trả lời)

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

60

3.5

Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; Gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

200

3.6

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về huyện; nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; giao trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV

(1KTV6+ 1KTV4)

1-3

80

4

Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của người sử dụng đất

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

1000

5

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo quy định tại mục B, chương I, phần II Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

8000hồ sơ

1KTV5

1-3

80

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

200

6

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

400

7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

7.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1KTV6

1-3

0,2

7.2

Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

8000 giấy

1KTV6

1-3

360

-

 Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công

1KTV6

1-3

600

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

1KTV6

1-3

640

8

Chuyển hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng thuê đất (nếu có) đến Phòng TNMT, lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

10

9

Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

80

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

20

11

Nhận bản đồ địa chính, Sổ Mục kê, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC

11.1

Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện.

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

20

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC, sổ Mục kê theo GCNQSDĐ

8000hồ sơ

1KTV8

1-3

250

11.3

Lập Sổ Địa chính (2.500 người sử dụng đất, 20 quyển)

 

 

 

 

-

Lập bằng công nghệ tin học

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

50

-

Lập thủ công

1KTV4

1-3

128

11.4

In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ (40 tờ/bộx10% x 3 bộ)

1KTV8

1-3

1

11.5

Sao hồ sơ KTTĐ (8000 thửa x10% x 2 bộ)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

2

11.6

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 22 quyển/bộ)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

12

12

Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

50

Ghi chú:

- Các hạng mục công việc 1, 2 và 3 thực hiện ở cấp xã;

Các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì do Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;

- Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung 1 giấy chứng nhận thì định mức đối với hạng mục công việc tại điểm 7.2 được tính hệ số bằng 1,2 lần định mức của loại giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất.

III. Phân loại khó khăn quy định tại Tiết I và định mức lao động quy định tại Tiết II Mục này được áp dụng thay thế cho phân loại khó khăn và định mức lao động quy định tại mục A Chương II Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

A2. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

I. Phân loại khó khăn: như Mục A1

II. Định mức lao động

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1-3

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch cấp đổi GCNQSDĐ

1KTV4

1-3

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 +1KTV4)

1-3

160

2

Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1-3

160

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ.

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

80

2.3

Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (20% số hồ sơ)

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1

400

400

2

440

440

3

484

484

2.4

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

20

2.5

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV

(1KTV6+ 1KTV4)

1-3

80

3

Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn của người sử dụng đất

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

500

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

8000hồ sơ

1KTV5

1-3

80

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

200

5

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

5.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1KTV6

1-3

0,2

5.2

Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

8000

giấy

1KTV6

1-3

360

-

 Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công

1KTV6

1-3

600

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

1KTV6

1-3

640

6

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

10

7

Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

80

8

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

20

9

Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC

9.1

Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện.

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

20

9.2

Lập Sổ Địa chính (2500 người sử dụng đất, 20 quyển)

 

 

 

 

-

Lập bằng công nghệ tin học

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

50

-

Lập bằng thủ công

1KTV4

1-3

128

9.3

In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ (10% x 3 bộ x 40 tờ/bộ)

1KTV8

1-3

1

9.4

Sao hồ sơ KTTĐ (10% x 2 bộ x 8000 thửa/bộ)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

2

9.5

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 22 quyển/bộ)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

12

10

Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

50

Ghi chú:

- Các hạng mục công việc 1, 2 thực hiện ở cấp xã;

Các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì do Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;

- Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung 1 giấy chứng nhận thì định mức đối với hạng mục công việc tại điểm 5.2 được tính hệ số bằng 1,2 lần định mức của loại giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất.”

A3. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính

I. Phân loại khó khăn: như Mục A1

II. Định mức lao động

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1-3

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch cấp đổi GCNQSDĐ

1KTV4

1-3

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 +1KTV4)

1-3

160

2

Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

1-3

160

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ.

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

80

2.3

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

20

2.4

Trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

8000hồ sơ

1KTV6 + 1KTV4

1-3

70

3

Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn của người sử dụng đất

8000hồ sơ

1KTV6

 

1-3

100

4

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học (gồm bản chính và bản sao)

8000

giấy

1KTV6

1-3

360

5

Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

10

6

Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

80

7

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ từ Phòng TNMT;

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

20

8

Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ đã cấp

8.1

Lập và gửi thông báo chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

80

8.2

Chỉnh lý Sổ Địa chính lưu ở các cấp

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

50

9

Chuyển bản sao sổ cấp GCNQSDĐ và GCNQDĐ về xã; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ nộp kho bạc

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

25

Ghi chú:

- Các hạng mục công việc 1, 2 thực hiện ở cấp xã;

Các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8.1 và 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

Hạng mục công việc 8.2 thực hiện tại Văn phòng quyền sử dụng đất các cấp và Ủy ban nhân dân xã;

- Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

B. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại phường

B1. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường

I. Phân loại khó khăn: như Mục A1 Phần A

II. Định mức lao động

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Phường

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

2-5

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ

Phường

1KTV4

2-5

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 +1KTV4)

2-5

250

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

250

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

70

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; lập danh sách người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; công bố danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp và điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

2

1700

150

3

1870

165

4

2057

180

5

2260

200

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất ở ngoài thực địa (10% số hồ sơ)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

2

250

250

3

275

275

4

302

302

5

333

333

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

50

3.4

Lập danh sách NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

30

3.5

Công bố công khai danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý (10% số hồ sơ)

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

60

3.6

Hoàn thiện hồ sơ, xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

50

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo quy định tại mục B, chương I, phần II Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

5000 hồ sơ

1KTV5

2-5

50

-

Trích lục thủ công

1KTV5

2-5

125

5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính.

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

330

6

Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất, viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

6.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1KTV6

2-5

0,2

6.2

Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

5000 giấy

1KTV6

2-5

225

-

 Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công

1KTV6

2-5

375

7

Chuyển hồ sơ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng thuê đất (nếu có) đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

10

8

Lập Sổ cấp GCNQSDĐ, Sổ theo dõi hợp đồng

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

50

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

20

10

Nhận BĐĐC, Sổ Mục kê, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC

10.1

Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

20

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC và Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

1KTV8

2-5

200

10.3

Lập Sổ Địa chính bằng công nghệ tin học (3500 người sử dụng đất, 27 quyển)

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

70

10.4

In bản đồ địa chính (60 tờ/bộ x10% x 3 bộ)

Phường

1KTV6

2-5

2

10.5

Sao hồ sơ KTTĐ (5000 tờ/bộ x 10% x 2bộ)

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

2

10.6

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 29 quyển/bộ)

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

15

11

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trao GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

2-5

50

Ghi chú:

- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;

- Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

III. Phân loại khó khăn quy định tại Tiết I và định mức lao động quy định tại Tiết II Mục này được áp dụng thay thế cho phân loại khó khăn và định mức lao động quy định tại mục B Chương II Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

B2. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

I. Phân loại khó khăn: như Mục A1 Phần A

II. Định mức lao động

Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Phường

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

2-5

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch về cấp đổi GCNQSDĐ

Phường

1KTV4

2-5

10

10

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 +1KTV4)

2-5

170

2

Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

170

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

70

2.3

Thẩm tra tình trạng thửa đất ở ngoài thực địa (20% số hồ sơ)

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

2

500

500

3

550

550

4

605

605

5

665

665

3

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

500

4

Trích lục thửa đất

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

5000 hồ sơ

1KTV5

2-5

50

-

Trích lục thủ công

1KTV5

2-5

125

5

Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất, viết giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

5.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1KTV6

2-5

0,2

5.2

Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

5000 giấy

1KTV6

2-5

225

-

 Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công

1KTV6

2-5

275

6

Chuyển hồ sơ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

10

7

Lập Sổ cấp GCNQSDĐ, Sổ theo dõi hợp đồng

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

50

8

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

20

9

Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC

9.1

Nhận các tài liệu gốc từcấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

20

9.2

Lập Sổ Địa chính (khoảng 3500 người sử dụng đất, 27 quyển)

 

 

 

 

-

Lập bằng công nghệ tin học

5000 hồ sơ

1KTV6

2-5

70

-

Lập bằng thủ công

1KTV4

2-5

125

9.3

In bản đồ địa chính (60 tờ/bộ x 10% x 3 bộ)

Phường

1KTV6

2-5

2

9.4

Sao hồ sơ KTTĐ (5000 tờ/bộ x 10% x 2bộ)

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

2

9.5

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 29 quyển/bộ)

5000 hồ sơ

1KTV4

2-5

25

10

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trao GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc

5000 hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6+1KTV4)

2-5

50

Ghi chú:

- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện ở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);

Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;

- Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

C. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại xã, thị trấn

C1. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắnliền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là xã)

I. Dụng cụ

Ca/xã (8000 GCN)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

878,40

436,87

65,60

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

3513,60

1747,48

263,20

3

Bàn làm việc

Cái

60

3613,60

1748,48

263,20

4

Tủ tài liệu

Cái

60

878,40

436,87

65,60

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

123,00

171,43

7,60

6

Máy tính tay

Cái

36

24,00

33,97

1,60

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

6,00

7,90

0,40

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

246,00

339,70

16,00

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

81,00

114,55

6,00

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

42,00

55,30

2,80

11

Áo blu

Cái

12

5315,60

1747,48

263,20

12

Dép xốp

Đôi

6

3513,60

1747,48

263,20

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

81,00

106,65

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

878,40

436,87

65,60

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

3513,60

1747,48

263,20

16

Điện năng

Kw

 

1918,20

954,32

143,60

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng

KK

Cấp xã

VP ĐKQSDĐ cấp huyện

VP ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

0,70

1

1

2

0,85

1

1

3

1

1

1

- Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 5% số thửa (400 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi đó.

II. Thiết bị

Ca/Xã (8000GCN)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

3,60

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,45

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

1,01

Máy photocopy A0

Cái

 

1,00

Điện năng

Kw

 

33,08

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Máy vi tính

Cái

0,40

582,23

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

58,07

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

6,32

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

185,65

Máy photocopy A3

Cái

1,50

95,99

Điện năng

Kw

 

6921,19

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

22,20

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

2,22

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

7,40

Máy photocopy A3

Cái

1,50

4,07

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1,33

Điện năng

Kw

 

278,24

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

III. Vật liệu

Tính cho 1 xã (8000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5

45

5

2

Ghim vòng

Hộp

1

18

1

3

Ghim dập

Hộp

2

30

5

4

Mực in laze (A4)

Hộp

1

7

1

5

Mực máy Photocopy A3

Hộp

 

4

8

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

7

2

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

8000

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000

 

9

Đơn xin cấp GCNQSDĐ

Tờ

8000

 

 

10

Giấy A4

Ram

5

25

4

11

Giấy A3

Ram

 

2

27

12

Sổ công tác

Quyển

2

25

5

13

Bút bi

Chiếc

50

30

10

14

Bút xoá

Cái

5

15

1

15

Bút đánh dấu

Cái

5

15

1

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

64

17

Đĩa CD

Đĩa

 

5

10

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000

 

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

 

0,12

20

Giấy in bản đồ Ao

Tờ

40

 

12

21

Mực photocoppy A0

Hộp

0,04

 

 

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận.

III. Định mức vật tư và thiết bị quy định tại Mục này được áp dụng thay thế cho định mức vật tư và thiết bị quy định tại mục A Chương II Phần III của Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

C2. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là xã) sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

I. Dụng cụ:

Ca/xã (8000 giấy)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

292,80

232,26

14,76

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

1171,20

929,04

59,22

3

Bàn làm việc

Cái

60

1171,20

929,04

59,22

4

Tủ tài liệu

Cái

60

292,80

232,26

14,76

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

41,00

91,14

1,71

6

Máy tính tay

Cái

36

8,00

18,06

0,36

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

2,00

4,20

0,09

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

82,00

180,60

3,60

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

27,00

60,90

1,35

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

14,00

29,40

0,63

11

Áo blu

Cái

12

1171,20

929,04

59,22

12

Dép xốp

Đôi

6

1171,20

929,04

59,22

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

27,00

56,70

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

292,80

232,26

14,76

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

1171,20

929,04

59,22

16

Điện năng

Kw

 

639,40

507,36

32,31

Ghi chú:

 - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:

KK

Cấp xã

VP ĐKQSDĐ cấp huyện

VP ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,70

1

1

2

0,85

1

1

3

1

1

1

- Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

II. Thiết bị:

Ca/Xã (8000GCN)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,60

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,20

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,45

Máy photocopy A0

Cái

 

1,00

Điện năng

Kw

 

14,70

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Máy vi tính

Cái

0,40

309,54

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

30,87

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

3,36

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

98,70

Máy photocopy A3

Cái

1,50

51,03

Điện năng

Kw

 

3679,62

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

5,40

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,54

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

1,80

Máy photocopy A3

Cái

1,50

0,99

Máy in phun Ao

Cái

0,40

0,32

Điện năng

Kw

 

67,68

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

III. Vật liệu:

Tính cho 1 xã (8000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5

45

5

2

Ghim vòng

Hộp

1

18

1

3

Ghim dập

Hộp

2

30

5

4

Mực in laze (A4)

Hộp

1

7

1

5

Mực máy Photocopy A3

Hộp

1

4

8

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

7

2

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

8000

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000

 

9

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

8000

 

 

10

Giấy A4

Ram

5

25

4

11

Giấy A3

Ram

 

2

27

12

Sổ công tác

Quyển

2

25

5

13

Bút bi

Chiếc

50

30

10

14

Bút xoá

Cái

5

15

1

15

Bút đánh dấu

Cái

5

15

1

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

64

17

Đĩa CD

Đĩa

 

5

10

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000

 

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

 

0,12

20

Giấy in bản đồ Ao

Tờ

40

 

12

21

Mực photocoppy A0

Hộp

0,04

 

 

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.”

C3. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính

I. Dụng cụ:

Ca/xã (8000 GCN)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

65,59

134,82

13,45

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

262,35

539,29

53,96

3

Bàn làm việc

Cái

60

262,35

539,29

53,96

4

Tủ tài liệu

Cái

60

65,59

134,82

13,45

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

9,18

52,90

1,56

6

Máy tính tay

Cái

36

1,79

10,48

0,33

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,45

2,44

0,08

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

18,37

104,83

3,28

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

6,05

35,35

1,23

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

3,14

17,07

0,57

11

Áo blu

Cái

12

262,35

539,29

53,96

12

Dép xốp

Đôi

6

262,35

539,29

53,96

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

6,05

32,91

0,00

14

Quạt trần 100W

Cái

36

65,59

134,82

13,45

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

262,35

539,29

53,96

16

Điện năng

Kw

 

143,23

294,51

29,44

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:

KK

Cấp xã

VP ĐKQSDĐ cấp huyện

VP ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,70

1

1

2

0,85

1

1

3

1

1

1

- Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

II. Thiết bị:

Ca/Xã (8000GCN)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,60

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,20

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,45

Máy photocopy A0

Cái

 

1,00

Điện năng

Kw

 

14,70

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Máy vi tính

Cái

0,40

309,54

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

30,87

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

3,36

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

98,70

Máy photocopy A3

Cái

1,50

51,03

Điện năng

Kw

 

3679,62

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

5,40

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,54

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

1,80

Máy photocopy A3

Cái

1,50

0,99

Máy in phun Ao

Cái

0,40

0,32

Điện năng

Kw

 

67,68

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

III. Vật liệu:

Tính cho 1 xã (8000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5

45

5

2

Ghim vòng

Hộp

1

18

1

3

Ghim dập

Hộp

2

30

5

4

Mực in laze (A4)

Hộp

1

1

1

5

Mực máy Photocopy A3

Hộp

 

1

7

10

Mực photocoppy A0

Hộp

 

 

 

11

Mực in laze (A3)

Hộp

 

7

2

12

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

 

 

13

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000

 

14

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

8000

 

 

15

Giấy A4

Ram

5

5

5

16

Giấy A3

Ram

 

2

27

17

Sổ công tác

Quyển

2

25

5

18

Bút bi

Chiếc

50

30

10

19

Bút xoá

Cái

5

15

1

20

Bút đánh dấu

Cái

5

15

1

21

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

 

17

Đĩa CD

Đĩa

 

5

10

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000

 

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

 

 

20

Giấy in bản đồ Ao

Tờ

 

 

 

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.

D. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại phường

D1. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường

I. Dụng cụ:

Ca/phường (5000 GCN)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

1320,55

54,12

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

5282,20

217,14

3

Bàn làm việc

Cái

60

5282,20

217,14

4

Tủ tài liệu

Cái

60

1320,55

54,12

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

396,00

6,27

6

Máy tính tay

Cái

36

77,00

1,32

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

19,25

0,33

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

90,75

13,20

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

262,35

4,95

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

126,50

2,31

11

Áo blu

Cái

12

5282,20

217,14

12

Dép xốp

Đôi

6

5282,20

217,14

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

265,85

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

1320,55

54,12

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

5282,20

217,14

16

Điện năng

Kw

 

2884,20

118,47

Ghi chú:

 - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:

KK

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

2

0,90

1

3

1

1

4

1,15

1

5

1,30

1

- Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 10% số thửa (500 thửa/phường). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

II. Thiết bị:

Ca/phường (5000GCN)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

409,75

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

40,98

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

4,40

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

185,35

Máy photocopy A3

Cái

1,50

66,83

Máy photocopy A0

Cái

1,50

1,50

Điện năng

Kw

 

4858,70

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Máy vi tính

Cái

0,40

24,75

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

2,48

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

8,25

Máy photocopy A3

Cái

1,50

4,62

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1,49

Điện năng

Kw

 

311,19

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

III. Vật liệu:

Tính cho 1 phường (5000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

50

5

2

Ghim vòng

Hộp

20

1

3

Ghim dập

Hộp

32

5

4

Mực in laze A4

Hộp

6

1

5

Mực máy Photocopy A3

Hộp

5

11

6

Mực in laze A3

Hộp

5

2

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

5000

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

5000

 

9

Đơn xin cấp GCNQSDĐ

Tờ

5000

 

10

Giấy A4

Ram

20

4

11

Giấy A3

Ram

2

34

12

Sổ công tác

Quyển

25

5

13

Bút bi

Chiếc

50

10

14

Bút xoá

Cái

20

1

15

Bút đánh dấu

Cái

20

1

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

85

17

Đĩa CD

Đĩa

5

10

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

5000

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

0,18

20

Giấy in bản đồ Ao

Tờ

60

18

21

Mực photocoppy A0

Hộp

0,06

 

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

IV. Định mức vật tư và thiết bị quy định tại Mục này được áp dụng thay thế cho định mức vật tư và thiết bị quy định tại mục B Chương II Phần III của Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

D2. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường

I. Dụng cụ:

Ca/phường (5000 GCN)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

624,26

19,68

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

2497,04

78,96

3

Bàn làm việc

Cái

60

2497,04

78,96

4

Tủ tài liệu

Cái

60

624,26

19,68

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

187,20

2,28

6

Máy tính tay

Cái

36

36,40

0,48

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

9,10

0,12

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

42,90

4,80

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

124,02

1,80

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

59,80

0,84

11

Áo blu

Cái

12

2497,04

78,96

12

Dép xốp

Đôi

6

2497,04

78,96

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

121,42

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

624,26

19,68

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2497,04

78,96

16

Điện năng

Kw

 

1363,44

43,08

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng

KK

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

2

0,90

1

3

1

1

4

1,15

1

5

1,30

1

- Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1000 thửa/phường). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

II. Thiết bị:

Ca/phường (5000GCN)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

193,70

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

19,37

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

2,08

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

87,62

Máy photocopy A3

Cái

1,50

31,59

Máy photocopy A0

Cái

1,50

1,50

Điện năng

Kw

 

2296,84

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Máy vi tính

Cái

0,40

9,00

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,90

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

3,00

Máy photocopy A3

Cái

1,50

1,68

Máy in phun Ao

Cái

0,40

0,54

Điện năng

Kw

 

113,16

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

III. Vật liệu:

Tính cho 1 phường (5000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

50

5

2

Ghim vòng

Hộp

20

1

3

Ghim dập

Hộp

32

5

4

Mực in laze A4

Hộp

6

1

5

Mực máy Photocopy A3

Hộp

5

11

6

Mực in laze A3

Hộp

5

2

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

5000

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

5000

 

9

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

5000

 

10

Giấy A4

Ram

20

4

11

Giấy A3

Ram

2

34

12

Sổ công tác

Quyển

25

5

13

Bút bi

Chiếc

50

10

14

Bút xoá

Cái

20

1

15

Bút đánh dấu

Cái

20

1

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

85

17

Đĩa CD

Đĩa

5

10

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

5000

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

 

0,18

20

Giấy in bản đồ Ao

Tờ

60

18

21

Mực photocoppy A0

Hộp

0,06

 

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 Giấy chứng nhận. Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi./.