Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 62/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 03/10/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2008/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 03 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 676/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo bảng tổng hợp đơn giá đính kèm.
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo đạc lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chi phí nhân công trong đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 62/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
Số thứ tự |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí kiểm tra nghiệm thu |
Đơn giá sản phẩm |
|||||
Công KT (đồng) |
Công LĐPT (đồng) |
Vật tư (đồng) |
KH máy (đồng) |
Tổng cộng |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
||||||
I |
Lưới địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
1 |
243.428 |
19.950 |
38.281 |
10.800 |
312.459 |
78.115 |
|
15.623 |
406.197 |
|
|
" |
2 |
281.864 |
23.100 |
38.506 |
10.800 |
354.270 |
88.568 |
|
17.714 |
460.551 |
|
|
" |
3 |
345.925 |
28.350 |
38.881 |
12.150 |
425.306 |
106.326 |
|
21.265 |
552.897 |
|
|
" |
4 |
409.985 |
33.600 |
39.331 |
14.850 |
497.766 |
124.441 |
|
24.888 |
647.096 |
|
|
" |
5 |
474.045 |
38.850 |
39.857 |
18.900 |
571.651 |
142.913 |
|
28.583 |
743.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiếp điểm |
Điểm |
1 |
29.895 |
6.300 |
45.261 |
18.900 |
100.356 |
25.089 |
|
5.018 |
130.463 |
|
|
" |
2 |
42.707 |
6.300 |
45.332 |
21.600 |
115.939 |
28.985 |
|
5.797 |
150.720 |
|
|
" |
3 |
46.977 |
12.600 |
45.332 |
27.000 |
131.909 |
32.977 |
|
6.595 |
171.482 |
|
|
" |
4 |
59.789 |
12.600 |
45.403 |
33.750 |
151.542 |
37.886 |
|
7.577 |
197.005 |
|
|
" |
5 |
72.601 |
12.600 |
45.463 |
45.900 |
176.565 |
44.141 |
|
8.828 |
229.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đo ngắm GPS |
Điểm |
1 |
69.552 |
4.550 |
18.897 |
19.705 |
112.704 |
28.176 |
|
5.635 |
146.515 |
|
|
" |
2 |
85.602 |
5.600 |
18.942 |
21.055 |
131.200 |
32.800 |
|
6.560 |
170.560 |
|
|
" |
3 |
107.003 |
7.000 |
19.033 |
22.510 |
155.546 |
38.887 |
|
7.777 |
202.210 |
|
|
" |
4 |
133.754 |
8.750 |
19.124 |
26.665 |
188.292 |
47.073 |
|
9.415 |
244.780 |
|
|
" |
5 |
171.205 |
11.200 |
19.350 |
33.730 |
235.485 |
58.871 |
|
11.774 |
306.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tính toán bình sai (GPS) |
Điểm |
1 - 6 |
127.310 |
|
5.885 |
825 |
134.020 |
33.505 |
|
6.701 |
174.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phục vụ KTNT (GPS) |
Điểm |
1 - 6 |
9.630 |
|
|
|
9.630 |
2.408 |
|
482 |
12.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
6.525.538 |
427.350 |
173.491 |
315.042 |
7.441.421 |
1.860.355 |
|
372.071 |
9.673.847 |
|
|
|
2 |
7.667.782 |
510.650 |
180.284 |
375.106 |
8.733.822 |
2.183.456 |
|
436.691 |
11.353.969 |
|
|
|
3 |
9.008.732 |
611.100 |
188.414 |
445.287 |
10.253.533 |
2.563.383 |
|
512.677 |
13.329.593 |
|
|
|
4 |
10.603.359 |
730.800 |
197.881 |
527.763 |
12.059.804 |
3.014.951 |
|
602.990 |
15.677.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
648.698 |
|
421.006 |
55.046 |
1.124.750 |
|
224.950 |
40.491 |
1.390.191 |
|
|
|
2 |
646.620 |
|
421.594 |
62.650 |
1.130.864 |
|
226.173 |
40.711 |
1.397.748 |
|
|
|
3 |
888.956 |
|
422.308 |
71.616 |
1.382.881 |
|
276.576 |
49.784 |
1.709.240 |
|
|
|
4 |
1.045.875 |
|
423.148 |
82.366 |
1.551.390 |
|
310.278 |
55.850 |
1.917.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
644.193 |
|
420.969 |
54.060 |
1.119.222 |
|
223.844 |
40.292 |
1.383.359 |
|
|
|
2 |
641.365 |
|
421.550 |
61.434 |
1.124.349 |
|
224.870 |
40.477 |
1.389.695 |
|
|
|
3 |
882.199 |
|
422.255 |
70.170 |
1.374.624 |
|
274.925 |
49.486 |
1.699.036 |
|
|
|
4 |
1.038.367 |
|
423.085 |
80.754 |
1.542.206 |
|
308.441 |
55.519 |
1.906.166 |
III |
Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
2.414.628 |
186.536 |
52.379 |
107.711 |
2.761.254 |
690.314 |
|
138.063 |
3.589.630 |
|
|
|
2 |
2.928.855 |
226.632 |
55.316 |
133.636 |
3.344.439 |
836.110 |
|
167.222 |
4.347.771 |
|
|
|
3 |
3.557.596 |
275.520 |
58.994 |
165.353 |
4.057.463 |
1.014.366 |
|
202.873 |
5.274.702 |
|
|
|
4 |
4.333.350 |
335.216 |
63.085 |
204.968 |
4.936.619 |
1.234.155 |
|
246.831 |
6.417.605 |
|
|
|
5 |
5.304.892 |
407.960 |
67.945 |
255.381 |
6.036.178 |
1.509.044 |
|
301.809 |
7.847.031 |
|
|
|
6 |
6.526.814 |
496.944 |
73.766 |
320.142 |
7.417.666 |
1.854.417 |
|
370.883 |
9.642.966 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
386.696 |
48.832 |
138.528 |
25.364 |
599.420 |
|
119.884 |
21.579 |
740.883 |
|
|
|
2 |
456.011 |
58.576 |
138.892 |
29.857 |
683.335 |
|
136.667 |
24.600 |
844.602 |
|
|
|
3 |
539.741 |
70.336 |
139.333 |
35.171 |
784.581 |
|
156.916 |
28.245 |
969.742 |
|
|
|
4 |
639.688 |
84.392 |
139.853 |
41.580 |
905.513 |
|
181.103 |
32.598 |
1.119.214 |
|
|
|
5 |
759.938 |
101.248 |
140.477 |
49.287 |
1.050.949 |
|
210.190 |
37.834 |
1.298.973 |
|
|
|
6 |
903.972 |
121.520 |
141.230 |
58.499 |
1.225.221 |
|
245.044 |
44.108 |
1.514.373 |
b) |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
383.693 |
48.832 |
138.507 |
24.716 |
595.748 |
|
119.150 |
21.447 |
736.344 |
|
|
|
2 |
452.407 |
58.576 |
138.866 |
29.073 |
678.921 |
|
135.784 |
24.441 |
839.147 |
|
|
|
3 |
535.416 |
70.336 |
139.302 |
34.229 |
779.284 |
|
155.857 |
28.054 |
963.194 |
|
|
|
4 |
634.402 |
84.392 |
139.816 |
40.444 |
899.054 |
|
179.811 |
32.366 |
1.111.231 |
|
|
|
5 |
753.691 |
101.248 |
140.432 |
47.928 |
1.043.299 |
|
208.660 |
37.559 |
1.289.517 |
|
|
|
6 |
896.404 |
121.520 |
141.176 |
56.873 |
1.215.974 |
|
243.195 |
43.775 |
1.502.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
648.425 |
51.436 |
16.908 |
27.766 |
744.535 |
186.134 |
|
37.227 |
967.895 |
|
|
|
2 |
862.090 |
69.286 |
18.175 |
37.785 |
987.336 |
246.834 |
|
49.367 |
1.283.537 |
|
|
|
3 |
1.132.382 |
93.380 |
19.785 |
49.838 |
1.295.385 |
323.846 |
|
64.769 |
1.684.001 |
|
|
|
4 |
1.510.473 |
125.916 |
22.032 |
67.179 |
1.725.600 |
431.400 |
|
86.280 |
2.243.280 |
|
|
|
5 |
2.036.391 |
169.834 |
25.169 |
91.855 |
2.323.249 |
580.812 |
|
116.162 |
3.020.223 |
|
|
|
6 |
2.740.615 |
229.124 |
29.400 |
124.720 |
3.123.859 |
780.965 |
|
156.193 |
4.061.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
106.465 |
11.662 |
60.565 |
7.552 |
186.244 |
|
37.249 |
6.705 |
230.197 |
|
|
|
2 |
138.149 |
15.750 |
60.736 |
8.784 |
223.419 |
|
44.684 |
8.043 |
276.146 |
|
|
|
3 |
180.945 |
21.266 |
60.971 |
10.289 |
273.470 |
|
54.694 |
9.845 |
338.009 |
|
|
|
4 |
238.637 |
28.700 |
61.287 |
12.167 |
340.790 |
|
68.158 |
12.268 |
421.216 |
|
|
|
5 |
316.601 |
38.752 |
61.711 |
14.428 |
431.492 |
|
86.298 |
15.534 |
533.324 |
|
|
|
6 |
421.834 |
52.318 |
62.288 |
17.142 |
553.581 |
|
110.716 |
19.929 |
684.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
105.564 |
11.662 |
60.560 |
7.356 |
185.141 |
|
37.028 |
6.665 |
228.835 |
|
|
|
2 |
136.917 |
15.750 |
60.729 |
8.549 |
221.945 |
|
44.389 |
7.990 |
274.324 |
|
|
|
3 |
179.293 |
21.266 |
60.961 |
10.010 |
271.530 |
|
54.306 |
9.775 |
335.611 |
|
|
|
4 |
236.414 |
28.700 |
61.273 |
11.825 |
338.212 |
|
67.642 |
12.176 |
418.030 |
|
|
|
5 |
313.597 |
38.752 |
61.692 |
14.022 |
428.064 |
|
85.613 |
15.410 |
529.087 |
|
|
|
6 |
417.779 |
52.318 |
62.263 |
16.652 |
549.013 |
|
109.803 |
19.764 |
678.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
219.211 |
13.178 |
5.538 |
8.067 |
245.994 |
61.498 |
|
12.300 |
319.792 |
|
|
|
2 |
293.476 |
17.749 |
5.973 |
10.032 |
327.230 |
81.807 |
|
16.361 |
425.398 |
|
|
|
3 |
390.440 |
23.923 |
6.556 |
11.684 |
432.602 |
108.150 |
|
21.630 |
562.383 |
|
|
|
4 |
521.515 |
32.256 |
7.335 |
14.244 |
575.350 |
143.838 |
|
28.768 |
747.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
41.460 |
2.335 |
21.894 |
3.112 |
68.800 |
|
13.760 |
2.477 |
85.037 |
|
|
|
2 |
54.133 |
3.150 |
21.972 |
3.712 |
82.967 |
|
16.593 |
2.987 |
102.547 |
|
|
|
3 |
71.252 |
4.253 |
22.078 |
5.539 |
103.121 |
|
20.624 |
3.712 |
127.458 |
|
|
|
4 |
94.362 |
5.740 |
22.221 |
6.591 |
128.913 |
|
25.783 |
4.641 |
159.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
56.827 |
2.431 |
1.117 |
3.248 |
63.622 |
15.906 |
|
3.181 |
82.709 |
|
|
|
2 |
69.498 |
2.915 |
1.191 |
4.058 |
77.662 |
19.416 |
|
3.883 |
100.961 |
|
|
|
3 |
84.490 |
3.495 |
1.287 |
5.013 |
94.285 |
23.571 |
|
4.714 |
122.570 |
|
|
|
4 |
100.245 |
4.192 |
1.382 |
5.972 |
111.791 |
27.948 |
|
5.590 |
145.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
6.771 |
389 |
4.156 |
568 |
11.884 |
|
2.377 |
428 |
14.688 |
|
|
|
2 |
7.969 |
467 |
4.165 |
675 |
13.276 |
|
2.655 |
478 |
16.409 |
|
|
|
3 |
9.408 |
560 |
4.175 |
795 |
14.937 |
|
2.987 |
538 |
18.463 |
|
|
|
4 |
11.134 |
672 |
4.187 |
944 |
16.937 |
|
3.387 |
610 |
20.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
* Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính là 540.000đ. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các Cty NN.
- Công lao động phổ thông là 35.000đ/công áp dụng theo Công văn số 233/STC-GCS ngày 23/02/2006 của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Định biên áp dụng theo QĐ 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ TNMT về ban hành Định mức KTKT thành lập BĐ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp.
- Chi phí chung, chi phí kiểm tra áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính toán lại cho phù hợp với chế độ lương mới.
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kỹ thuật tạm thời cây trồng không có trong Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 14/10/2017
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án phát triển thị trường khu vực thời kỳ 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu tái định cư phục vụ dự án giải phóng mặt bằng đường nối từ đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến thị trấn Sa Pa, địa phận thành phố Lào Cai Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập Đề án áp dụng công nghệ đốt chất thải rắn sinh hoạt tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1566/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu về phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước, đảm bảo an ninh quốc phòng và xây dựng chính quyền năm 2008 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 29/08/2007
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chi phí nhân công trong đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 26/03/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức và dự toán đầu tư cho công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Vì người nghèo huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 972/2005/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành phí đấu thầu, phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính Ban hành: 13/01/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành quy trình xử lý đơn, hòa giải cơ sở, giải quyết tranh chấp, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính trong lĩnh vực đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 kèm theo Quyết định 57/2006/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của đội quản lý trật tự đô thị Quận 5 và tổ quản lý trật tự đô thị phường do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 03 /2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đai kỳ đầu của huyện KBang Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của huyện Bình Chánh giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND uỷ quyền cho Sở Công nghiệp cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2007 Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách phường, xã thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi mức chi hoạt động rà soát hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi Điều 20 Quyết định 712/2001/QĐ-UB ban hành bảng quy định cụ thể hóa Nghị định 34/2000/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới và các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện Dự án Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đề án phát triển xã hội hóa dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Chương trình huy động vốn đầu tư cho 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2006-2010 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 8 do Uỷ ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 23/02/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về danh hiệu thi đua "Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi; Giám đốc doanh nghiệp giỏi; Chủ nhiệm hợp tác xã giỏi" Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND bổ sung chi tiết danh mục biểu giá thu một phần viện phí ghi tại Mục II.7 Phụ lục kèm theo tại Điều 1 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 09/04/2009
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 23/03/2015
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006
Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai Ban hành: 27/08/2003 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 22/01/2002 | Cập nhật: 17/09/2012